You are on page 1of 3

THPT Chuyên Lê Hồng Phong Câu 7: Trong nguyên tử hydro, bán kính Bo là ro = 5,3.

10-
Đề thi HKII – NH 2018-2019 Mã đề 247 11
m. Ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hidro,
Môn Vật Lý Khối 12 electron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính r =
Phần trắc nghiệm 2,12.10-10 m. Quỹ đạo đó có tên gọi là quỹ đạo dừng
Thời gian làm bài: 35 phút SBD: . . . . . …. A. M. B. O. C. N. D. L.
Họ tên hs: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 8: Hiện tượng quang điện chứng tỏ
Câu 1: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh A. ánh sáng có bản chất là sóng điện từ.
sáng sử dụng ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được là 0,2 B. ánh sáng là sóng dọc.
mm. Vị trí vân sáng thứ 3 kể từ vị trí vân sáng trung tâm C. ánh sáng có tính chất hạt.
là D. ánh sáng là sóng ngang.
A. 0,5 mm. B. 0,7 mm.
C. 0,6 mm. D. 0,4 mm. Câu 9: Trường hợp nào sau đây có thể giải thích bằng
hiện tượng quang phát quang?
Câu 2: Một ánh sáng truyền trong thủy tinh có bước sóng A. Dòng dung nham màu vàng cam phát ra từ núi lửa.
0,27 m. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng này là B. Sự phát dạ quang của các ngôi sao trang trí.
1,5. Ánh sáng này có màu gì? C. Ánh sáng từ con đom đóm.
A. Không quan sát được vì đây là tia hồng ngoại. D. Que lightstick cổ vũ phát sáng.
B. Tím.
C. Không quan sát được vì đây là tia tử ngoại. Câu 10: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa với
D. Đỏ. ánh sáng đơn sắc, khoảng vân giao thoa trên màn là i = 1
mm. Khoảng cách giữa hai vân tối thứ 7 (ở hai phía so với
Câu 3: Chọn phát biểu đúng. vân trung tâm) là
A. Tia sáng đơn sắc sau khi qua lăng kính bị lệch hướng A. 13 cm. B. 6,5 mm.
so với tia tới và bị tán sắc. C. 6,5 cm. D. 13 mm.
B. Khi tia sáng đơn sắc truyền từ chân không vào thủy
tinh thì tốc độ tia sáng tăng lên. Câu 11: Chọn kết luận sai: Tấm kính thủy tinh trong suốt
C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chất là màu đỏ có khả năng
sóng điện từ. A. chỉ cho ánh sáng đỏ truyền qua.
D. Chiết suất của một khối thủy tinh đối với bức xạ đơn B. hấp thụ rất kém ánh sáng đỏ chiếu tới.
sắc tím nhỏ hơn đối với bức xạ đơn sắc đỏ. C. hấp thụ mọi ánh sáng đơn sắc không phải màu đỏ
chiếu tới.
Câu 4: Chiếu xiên một chùm sáng hẹp gồm hai ánh sáng D. hấp thụ ánh sáng đỏ và sau đó phát quang ánh sáng
đơn sắc là vàng và lam từ không khí tới mặt nước thì đỏ.
A. chùm sáng bị phản xạ toàn phần.
B. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàng, còn tia sáng lam bị Câu 12: Mức năng lượng của nguyên tử hidrô có biểu
phản xạ toàn phần. thức En = - 13,6/n2 eV. Khi kích thích nguyên tử hidrô từ
C. so với phương tia tới, tia khúc xạ vàng bị lệch ít hơn quỹ đạo dừng m lên quỹ đạo n bằng năng lượng 2,55 eV
tia khúc xạ lam. thì thấy bán kính quỹ đạo tăng 4 lần. Bước sóng nhỏ nhất
D. so với phương tia tới, tia khúc xạ lam bị lệch ít hơn mà nguyên tử hidro có thể phát ra là
tia khúc xạ vàng. A. 5,19.10-8 m. B. 9,74.10-8 m.
C. 15,58.10 m.
-8
D. 58,45.10-8m.
Câu 5: Chọn phát biểu sai về sự khác nhau giữa hiện
tượng quang điện trong và hiện tượng quang điện ngoài. Câu 13: Trong một thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai
A. Quang điện trong có thể gây ra bởi tia hồng ngoại khe Y-âng cách nhau a = 0,3 mm, khoảng cách từ mặt
còn quang điện ngoài thì không xảy ra với tia hồng ngoại. phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Hai khe
B. Quang điện trong xảy ra với chất bán dẫn còn quang được chiếu bằng ánh sáng trắng. Khoảng cách từ vân sáng
điện ngoài xảy ra với kim loại. bậc 1 màu đỏ (đ = 0,76 m) đến vân sáng bậc 1 màu tím
C. Quang điện trong xảy ra bên trong vật liệu còn quang (t = 0,38 m) là
điện ngoài thì xảy ra ở ngoài vật liệu. A. 5,23 mm. B. 2,35 mm.
D. Quang điện trong có sự thạo thành của electron và lỗ C. 2,53 mm. D. 3,25 mm.
trống còn quang điện ngoài chỉ có sự thoát ra khỏi bề mặt
kim loại của electron. Câu 14: Phải đặt giữa đối catốt và catốt của ống Rơnghen
một hiệu điện thế U bằng bao nhiêu để tia X phát ra có
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng: Quang phổ bước sóng cực tiểu là 124,2 pm?
liên tục A. 2.104 V. B. 3.104 V.
A. là những vạch màu riêng rẽ nằm trên nền tối. C. 104 V. D. 105 V.
B. không phụ thuộc vào cấu tạo của nguồn.
C. do các vật rắn, lỏng, khí có áp suất lớn khi bị nung Câu 15: Pin quang điện hoạt động dựa vào
nóng phát ra. A. hiện tượng quang điện trong.
D. phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. B. hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. sự phát quang của các chất. C. Cả hai bức xạ (1) và (2) đều không gây ra hiện tượng
D. hiện tượng quang điện ngoài. quang điện.
D. Bức xạ (2) gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (1)
Câu 16: Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước không gây ra hiện tượng quang điện.
sóng là 0,45 m, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng
là . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Câu 23: Trong một phẫu thuật, người ta dùng một laze
Giá trị của  là phát ra chùm sáng có bước sóng λ = 589 nm để “đốt” các
A. 650 nm. B. 450 nm. mô mềm. Biết rằng để đốt được thành phần mô mềm có
C. 600 nm. D. 300 nm. thể tích 5 mm3 thì phần mô này phải hấp thụ hoàn toàn
năng lượng của N phôtôn của chùm laze trên. Coi năng
Câu 17: Khi được chiếu sáng thích hợp thì trong chất bán lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm 3 mô là 3,036 J.
dẫn sẽ xuất hiện hạt tải điện là Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Giá trị của N là
A. ion âm và ion dương. A. 45.1017. B. 45.1019.
B. ion âm và lỗ trống. C. 45.10 .
16
D. 45.1018.
C. electron dẫn và lỗ trống.
D. electron tự do và ion dương. Câu 24: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X lần lượt
được ứng dụng trong
Câu 18: Chọn kết luận sai. A. tìm vết nứt bề mặt, chụp ảnh, huỷ diệt tế bào.
A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có thể gây được hiện B. sưởi ấm, diệt khuẩn, chụp X-quang.
tượng quang điện trong. C. nấu chín thức ăn, tìm khuyết tật bên trong sản phẩm,
B. Ánh sáng trắng có khả năng gây ra hiện tượng quang chữa bệnh còi xương.
điện. D. chữa bệnh vàng da, đèn phát tín hiệu cho remote, cửa
C. Khi chiếu tia hồng ngoại đến bề mặt thì electron và lỗ đóng mở tự động.
trống bị bứt ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
D. Tia X có thể gây ra hiện tượng quang điện. Câu 25: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào
sau đây đúng?
Câu 19: Biết bán kính Bo (bán kính cơ bản) là 5,3.10-11 m. A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ
Bán kính quỹ đạo của electron khi nó đang ở trên quỹ đạo thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi
M là những khoảng tối.
A. 21,2.10-11 m. B. 84,8.10-11 m. B. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ
C. 47,7.10-11 m. D. 10,6.10-11 m. thống những vạch tối nằm trên nền màu của quang phổ
liên tục.
Câu 20: Thứ tự nào sau đây của các bức xạ được sắp xếp C. Trong quang phổ vạch phát xạ của hiđrô, ở vùng ánh
theo độ tăng dần của bước sóng? sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng khả kiến, tử ngoại, tia X. cam, vạch chàm và vạch tím.
B. Sóng vô tuyến, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia D. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng
gamma. phát ra khi bị nung nóng.
C. Tia gamma, tia X, tử ngoại, hồng ngoại, sóng vô
tuyến. Câu 26: Kích thích đám khí hydro sao cho các nguyên tử
D. Tia X, tia gamma, tia tử ngoại, ánh sáng khả kiến, đều ở trạng thái kích thích thứ 7 thì đám khí hydro sẽ phát
sóng vô tuyến. ra tối đa bao nhiêu loại photon?
A. 28. B. 10. C. 15. D. 21.
Câu 21: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng,
khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe Câu 27: Chiết suất benzen đối với một ánh sáng đơn sắc
đến màn là 2 m. Nguồn sáng hỗn hợp dùng trong thí là √ 3. Tốc độ của ánh sáng này trong chân không là c =
nghiệm phát ra hai bức xạ đơn sắc 1 = 0,5 m và 2 = 0,7 3.108 m/s thì tốc độ của nó trong benzen là
m. Trên màn, giữa hai điểm M, N ở hai bên vân trung A. 1,671.108 m/s. B. 1,732.108 m/s.
tâm và cách đều vân trung tâm một khoảng 7 mm quan sát C. 1,596.10 m/s.
8
D. 1,874.108 m/s.
được tổng số vân sáng là
A. 50. B. 45. C. 43. D. 47. Câu 28: Chọn phát biểu đúng.
A. Tia hồng ngoại có bước sóng ngắn hơn so với ánh
Câu 22: Công thoát êlectron của một kim loại là A = 3,2 sáng đơn sắc vàng.
eV. Chiếu vào kim loại đó hai bức xạ đơn sắc (1) và (2) có B. Tia X có tần số nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc tím.
các năng lượng phôtôn tương ứng là 1 = 6,4.10-19 J và 2 = C. Trong chân không ánh sáng đơn sắc lục và lam
4,8.10-19 J. Chọn kết luận đúng. truyền cùng tốc độ.
A. Cả hai bức xạ (1) và (2) đều gây ra hiện tượng quang D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn so với ánh sáng đơn
điện. sắc đỏ.
B. Bức xạ (1) gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (2)
không gây ra hiện tượng quang điện.
HẾT

You might also like