Professional Documents
Culture Documents
Nói phần 2 Flyers
Nói phần 2 Flyers
How Như thế nào? Bằng cách nào? Bằng phương tiện gì? (giải thích 1 tiến
trình)
How many? Có bao nhiêu?
How much? Có bao nhiêu?
How long? Bao lâu?
1. WHO
a. Who làm chủ ngữ:
Peter’s school, Who/ English teacher → danh từ → Who is Peter’s English teacher?
Mr Black
b. Who làm túc từ (hỏi về người đứng sau động từ, bị hành động tác động)
2. WHAT (gì?):
d. Dùng một danh từ chỉ lĩnh vực cụ thể đi theo what như what subject, what kind of music,
… thì cũng như trên, có động từ thì dùng do/does/did, còn chỉ có danh từ thì dùng is/are/be…
3. WHEN
When is he busy?
4. WHERE
Jack’s cousin, sleep → động từ → Where did he sleep? In his parents’ bedroom
5. WHY (+ am/is/was/were + danh từ + tính từ/giới từ/ danh từ/ nơi chốn…)?
Whose house is that? (Nhà của ai vậy). It’s Peter’s. (không có động từ thường dùng be chia)
Whose pen did she borrow? (cô ấy mượn bút của ai vậy?) (câu có động từ thường dùng
do/does/did)
8. HOW
How is she?
How many books did she buy? (có động từ thường thì dùng trợ động từ do/does/did)
How much water did you drink? (có động từ thường thì dùng trợ động từ do/does/did)
II. Câu hỏi Yes No (Cột bên phải câu trả lời thường có chữ Yes/No)
1. Is/ are / was / were / be chia + chủ ngữ + danh từ/ tính từ/ nơi chốn…? (Có phải)
4. a. Have they got + any + danh từ số nhiều/ không đếm được? Yes, they have. / No,
they haven’t.
b. Has he/she/ it + any + danh từ số nhiều/ không đếm được? Yes, he has. / No, he
hasn’t.
Danh từ cũng có thể dùng has ...got… or…?, is there a… or…? Are there...or…?