You are on page 1of 5

Các loại câu hỏi trong phần Information Exchange

Part 2 - Speaking - Flyers Cambridge

I. Câu hỏi mở WH words


Who Ai? (Hỏi ai thực hiện hành động)
Who is Helen’s teacher?

What Gì? Cái gì? (hỏi thông tin)


What time Mấy giờ?
What color Màu nào?

When Khi nào? (thời gian của sự kiện, hành động)

Where Ở đâu? (địa điểm)


Where is Oxford Academy school?

Why Vì sao? (lỳ do, nguyên nhân)

Which Hỏi về sự lựa chọn


Which day is Jill’s birthday party?
Which person Người nào?
Which day Ngày nào?

Whose Của ai vậy? (hỏi về sự sở hữu)

How Như thế nào? Bằng cách nào? Bằng phương tiện gì? (giải thích 1 tiến
trình)
How many? Có bao nhiêu?
How much? Có bao nhiêu?
How long? Bao lâu?

II. Luyện tập


Sau từ để hỏi: danh từ, tính từ, giới từ... thì dùng is/are/was/were/be…, còn câu hỏi có động từ
thì dùng trợ từ do/does/did và động từ nguyên mẫu.

1. WHO
a. Who làm chủ ngữ:

Who + be/ động từ thường?

Peter’s school, Who/ English teacher → danh từ → Who is Peter’s English teacher?
Mr Black
b. Who làm túc từ (hỏi về người đứng sau động từ, bị hành động tác động)

Who + do/does/ did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?

Paul’s film, Who/ go with → Who did he go with?

2. WHAT (gì?):

a1. What + is + danh từ?

Name → Danh từ → What’s your name?

Favorite toy → Danh từ → What’s your favorite toy?

Lưu ý: hai danh từ kế nhau thì nối bởi chữ of

Name/ school → What is the name of his school?

a2. What + do/does/did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?

What / eat → động từ → What do they eat?

b1. What color + is/are + danh từ?

Color / eyes → What color are his eyes?

b2. What color + do/does/did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?

color/ want → What color does she want?

c1. What time + is/are + danh từ?

c2. What time + do/does/did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?

e.g.Swimming classes, What time / start → What time do classes start?

d. Dùng một danh từ chỉ lĩnh vực cụ thể đi theo what như what subject, what kind of music,
… thì cũng như trên, có động từ thì dùng do/does/did, còn chỉ có danh từ thì dùng is/are/be…

3. WHEN

When is he busy?

Paul’s film, when/ see → When did he see it?

4. WHERE

a. Where + is/are/was/were/be… + danh từ/ giới từ...?

Where’s Vicky’s school? In Hospital Road.

Where was the party? At her house.


Where / near: near là giới từ nên dùng is → Where is it near?

b. Where + do/does/did + chủ ngữ + động từ nguyên mẫu?

Jack’s cousin, sleep → động từ → Where did he sleep? In his parents’ bedroom

5. WHY (+ am/is/was/were + danh từ + tính từ/giới từ/ danh từ/ nơi chốn…)?

Why is it under the bed?

Why + do/does/did + chủ ngữ + động từ?

Why did he give her a present?

6. WHICH đi theo sau bởi danh từ

a. WHICH + danh từ + is/are/was/were/be + danh từ?

Which day is Jill’s birthday party?

b. Which + danh từ + do/does/did + chủ ngữ + động từ?

Which bag does Anna like?

Which cloud do you want to color?

7. Whose (của ai), theo sau bởi danh từ

Whose house is that? (Nhà của ai vậy). It’s Peter’s. (không có động từ thường dùng be chia)

Whose pen did she borrow? (cô ấy mượn bút của ai vậy?) (câu có động từ thường dùng
do/does/did)

8. HOW

a. How + is/are/was/were + chủ ngữ?

Trả lời bằng tính từ.

How is she?

How is the movie? It’s interesting.

b. How + do/does/did + chủ ngữ + động từ?

Trả lời bằng trạng từ: cách thức, phương tiện...

How does she go to work? By bus.

c. How long + is/are/was/were + danh từ?

Trả lời bằng thời gian.


How long is the movie? 90 minutes.

How long + do/does/did + chủ ngữ + động từ?

How long will we wait for it?

d. How many + danh từ số nhiều

How many apples are there?

How many books did she buy? (có động từ thường thì dùng trợ động từ do/does/did)

e. How much + danh từ không đếm được

How much rice is in the bin?

How much water did you drink? (có động từ thường thì dùng trợ động từ do/does/did)

II. Câu hỏi Yes No (Cột bên phải câu trả lời thường có chữ Yes/No)
1. Is/ are / was / were / be chia + chủ ngữ + danh từ/ tính từ/ nơi chốn…? (Có phải)

Is the movie interesting? Yes, it is.

do/does/did + chủ ngữ + động từ ?

2. Is/are/was/were + there + danh từ? (Có tồn tại ... không?)

Swimming pool , yes → Is there a swimming pool? Yes, there is.

3. do/does/did + chủ ngữ + động từ? (Họ… có làm… không?)

Did she go to the party? No, she didn’t.

4. a. Have they got + any + danh từ số nhiều/ không đếm được? Yes, they have. / No,
they haven’t.

(Họ có… không)

Have they got any pencils? Yes, they have.

Have they got any milk?

Have they got + a + danh từ số ít?

Have they got a pet? No, they haven’t.

b. Has he/she/ it + any + danh từ số nhiều/ không đếm được? Yes, he has. / No, he
hasn’t.

Has Tom got any scarf?


Has + he/she/it + got + a + danh từ số ít?

Has she got a laptop?

5. Động từ khiếm khuyết (May/might/can/could/will/would/should/dare…) + chủ ngữ + động


từ nguyên mẫu.

Can he speak English? Yes, he can.

III. câu hỏi lựa chọn.


Khi nhìn thấy hai từ cùng loại như 2 danh từ, 2 tính từ, 2 động từ…. Mà trong phần trả lời có 1
trong 2 từ trong câu hỏi, chúng ta sử dụng “OR” để hỏi.

Tính từ, danh từ, nơi chốn, dùng is/are/was/were.

Danh từ cũng có thể dùng has ...got… or…?, is there a… or…? Are there...or…?

sad/ happy → Is Sally sad or happy? She’s happy.

You might also like