Professional Documents
Culture Documents
MT598 - Yeu Cau Tra Xuat Bao Cao Nghiep Vu
MT598 - Yeu Cau Tra Xuat Bao Cao Nghiep Vu
VD8: TV gửi yêu lấy DS TCTD nhận cầm cố và tổ chức yêu cầu tạm giữ VD9: TV gửi yêu cầu thông báo sai lệch thông tin NĐT
MT595/DE9014 MT595/RG041
{1:F01VSDWBVXXASTP1908004303}{2:I595VSDSVN01XXXXN2}{4: {1:F01VSDWBVXXASTP1908004304}{2:I595VSDSVN01XXXXN2}{4:
:20:2303 /*Số tham chiếu giao dịch*/ :20:2304 /*Số tham chiếu giao dịch*/
:21:NONREF :21:NONREF
:75:STPR (STP REPORT REQUEST) :75:STPR (STP REPORT REQUEST)
:79: :79:
/SSAG/VSDWBVXX /*Mã TVLK, TKLK */ (VSD BICCODE) /SSAG/VSDWBVXX /*Mã TVLK, TKLK */ (VSD BICCODE)
/RECV/VSDWBVXX /*Mã TVLK, TKLK */ (VSD BICCODE) /RECV/VSDWBVXX /*Mã TVLK, TKLK */ (VSD BICCODE)
/REPT/F_RP_153_LIST_PLED_SEIZORS /REPT/F_RP_097_NOTIF_INV_DISCREP
/PAR1/20200508 /*Ngày?*/ /PAR1/VSDWBVXX
/PAR2/VN00GBSBV011 /*Mã ISIN*/ -}{5:{MAC:00000000}{CHK:F1DBCA886BBF}{TNG:}}
-}{5:{MAC:00000000}{CHK:F1DBCA886BBF}{TNG:}}
Trường :20: là số tham chiếu giao dịch.
Trường :21: chứa số tham chiếu giao dịch của điện liên quan. Trường này chứa từ “NONREF” trong trường hợp MTn95 được tạo để yêu cầu báo cáo
STP.
Trường :75: chứa Loại yêu cầu. Với loại điện này, trường này chứa mã yêu cầu (xem ở trên).
Trường :77A: chứa ưu tiên ngân hàng gán cho giao dịch chuyển khoản liên quan.
Trường :11S: chứa loại điện của giao dịch chuyển khoản liên quan, ngày điện được gửi cho DEPO/X, mã số phiên và số thứ tự.
Dòng cuối trong trường thông tin được dùng nếu giao dịch chuyển khoản liên quan được gửi tới DEPO/X bởi thành viên gửi điện MT595.
Dòng cuối trong trường thông tin không được dùng nếu điện MT595 được gửi tới DEPO/X bởi cán bộ của VSD hoặc thành viên được ủy quyền của
DEPO/X.
Trường :79: chứa mã BIC của thành viên yêu cầu chuyển khoản và ngày thanh toán giao dịch chuyển khoản hoặc chi tiết của báo cáo STP được yêu cầu.
BICCODE Ko có sẵn/ đã bổ
sung
INSERT INTO STPLOGOUT (AUTOID, MTCODE, TXNUM, BUSDATE, TXDATE, TXTIME, BRID, TLID, TXSTATUS,tltxcd,
FLD01, FLD02,FLD03, FLD04, FLD05,FLD06,FLD07,FLD08,
FLD09,FLD10,FLD11,FLD41,fld15,fld21)
VALUES(, , , , , , , , , ,
, , , , , , , ,
, , , , ,);
Chưa phân biệt được TXDATE vs BUSDATE (trong db design đều ghi là ngày giao dịch, ở đây có thể hiểu là ngày gửi điện), 2 trường ngày tháng(khác nhau) trên
điện có thể thuộc 2 cột có sẵn trong stplogout