You are on page 1of 4

VD NVS 5: MT542 TVLK chuyển khoản ra bên ngoài VD NVS 5: MT542 TVLK chuyển khoản nội nộ

{1:F01VSDWBVXXASTP1917004097}{2:I542VSDSVN01XXXXN}{4: {1:F01VSDWBVXXASTP1917003786}{2:I542VSDSVN01XXXXN}{4:
:16R:GENL :16R:GENL
:20C::SEME//2097 :20C::SEME//1786
:23G:NEWM :23G:NEWM
:98C::PREP//20200428095600 - Ngày gửi điện thực tế :98C::PREP//20200416144200
:16R:LINK :16R:LINK
:20C::COMM//WRB2097 :20C::COMM//WRB1785
:16S:LINK :16S:LINK
:16S:GENL :16S:GENL
:16R:TRADDET :16R:TRADDET
:94B::TRAD//OTCO/DEPOX
:98A::SETT//20200428 - Ngày gửi điện trên hệ thống :98A::SETT//20200416
:90B::DEAL//ACTU/VND10000, - Mệnh giá VND :90B::DEAL//ACTU/VND1,
:35B:ISIN VN000000AST6 -- Mã ISIN chứng khoán :35B:ISIN VN000000AST6
:16R:FIA :16R:FIA
:16S:FIA :12C::CLAS//EXXXXX
:16S:TRADDET :16S:FIA
:16R:FIAC :70E::SPRO//OPTY/
/REAS/
:16S:TRADDET
:16R:FIAC
:36B::SETT//UNIT/9, - Số lượng chuyển :36B::SETT//UNIT/9,
:97A::SAFE//AVAI/WBVFIC4261 - STK và trạng thái CK bên chuyển :97A::SAFE//AVAI/WBVBWBV001
:16S:FIAC :16S:FIAC
:16R:SETDET :16R:SETDET
:22F::SETR//TRAD :22F::STCO//DLVM
:22F::STCO//NPAR :22F::SETR//TRAD
:22F::BENE//YBEN :22F::BENE//YBEN
:16R:SETPRTY :16R:SETPRTY
:95P::DEAG//VSDWBVXX - Mã BICCode bên chuyển :95Q::DEAG//VSDWBVXX
:97A::SAFE//AVAI/WBVFIC4261 - STK và trạng thái CK bên chuyển :97A::SAFE//AVAI/WBVBWBV001
:16S:SETPRTY :16S:SETPRTY
:16R:SETPRTY :16R:SETPRTY
:95R::DECU//VSDWBVXX-CUSF - nếu là nđt NN thì đuôi "-CUSF", còn TN thì đuôi "-CUSD" :95R::DECU//VSDWBVXX-CUSD
:16S:SETPRTY :16S:SETPRTY
:16R:SETPRTY :16R:SETPRTY
:95R::SELL//200421003340637 - PCOD bên chuyển :95Q::SELL//100422000031298
:16S:SETPRTY :16S:SETPRTY
:16R:SETPRTY :16R:SETPRTY
:95P::REAG//VSDROSEX - Mã BIC code bên nhận :95Q::REAG//VSDWBVXX
:97A::SAFE//AVAI/049C081508 - STK và trạng thái CK bên nhận :97A::SAFE//AVAI/WBVBWBV003
:16S:SETPRTY :16S:SETPRTY
:16R:SETPRTY :16R:SETPRTY
:95R::RECU//VSDROSEX-CUSD - nếu là nđt NN thì đuôi "-CUSF", còn TN thì đuôi "-CUSD" :95R::RECU//VSDWBVXX-CUSD
:16S:SETPRTY :16S:SETPRTY
:16R:SETPRTY :16R:SETPRTY
:95R::BUYR//100422001378115 - PCOD bên nhận :95R::BUYR//200330003339012
:16S:SETPRTY :16S:SETPRTY
:16R:SETPRTY :16R:SETPRTY
:95Q::PSET//VSDSVNHD :95Q::PSET//VSDSVNHD
:16S:SETPRTY :16S:SETPRTY
:16R:AMT :16R:AMT
:19A::SETT//VND90000, "Tổng GT " = "Mệnh giá" (trường 90B) * "Khối lượng" (trường 36B) :19A::SETT//VND9,
:16S:AMT :16S:AMT
:16S:SETDET :16S:SETDET
-}{5:{MAC:00000000}{CHK:F1DBCA886BBF}{TNG:}} -}{5:{MAC:00000000}{CHK:F1DBCA886BBF}{TNG:}}

Các trường thông tin trên điện:


Quali-fier Trường trên Mô tả chuyển khoản ra ngoài Mô tả chuyển khoản nội bộ Ví dụ
BO cần
:98C::PREP// 1 Thời gian tạo Là ngày giờ khi bấm gửi điện :98C::PREP//20200428095600 - Ngày
điện trên hệ lưu ký đi VSD. Bao gồm gửi điện thực tế
thống YYYYMMDDHHMMSS
:98A::SETT// 2 Thời gian tạo Là ngày gửi điện (tính theo ngày :98A::SETT//20200428 - Ngày
điện trên hệ của hệ thống) gửi điện trên hệ thống
thống (hiện tại hệ thống KRX đang để thời gian
năm 2020 nên có giá trị 2020)
:90B::DEAL//ACTU/ 3 Mệnh giá Là mệnh giá theo đơn vị tiền tệ :90B::DEAL//ACTU/VND10000
VND 10000 là mệnh giá
VND là đơn vị tiền tệ
:35B:ISIN 4 Mã ISIN của Là mã ISIN của chứng khoán do :35B:ISIN VN000000AST6 -- Mã ISIN
chứng khoán VSD quy định. Lấy giá trị từ BO chứng khoán
chuyển

:36B::SETT//UNIT/ 5 Số lượng Số lượng chứng khoán lưu ký :36B::SETT//UNIT/9, - Số lượng


bên chuyển. Giá trị lấy tại chuyển
trường số lượng trong BO
: :97A::SAFE// 6 Loại chứng Giá trị TK bên chuyển : :97A::SAFE//AVAI/WBVFIC4261 -
khoán + Số tài Tùy theo loại chứng khoán khai AVAI trạng thái CK bên chuyển
khoản lưu ký báo mà có giá trị khác nhau: WBVFIC4261 STK lưu ký
của bên chuyển -Tự do chuyển nhượng
97A::SAFE// AVAI / Tài khoản
lưu ký
-Chờ tự do chuyển nhượng
97A::SAFE// AVAI / Tài khoản
lưu ký - PTA
-Hạn chế chuyển nhượng
97A::SAFE// NAVL / Tài khoản
lưu ký
-Chờ hạn chế chuyển nhượng
97A::SAFE// NAVL / Tài khoản
lưu ký - PTA

:95P::DEAG// 7 Cố định của Là Thành viên lưu ký :95P::DEAG//VSDWBVXX - Mã


Wooribank là 95P::DEAG//< mã BICCode của BICCode bên chuyển
VSDWBVXX bên chuyển>
Của Wooribank là:
VSDWBVXX
:97A::SAFE// 8 Loại chứng Giá trị TK bên chuyển :97A::SAFE//AVAI/WBVFIC4261 -
khoán + Số tài AVAI trạng thái CK bên chuyển
khoản lưu ký WBVFIC4261 STK lưu ký
của bên chuyển
:95R::DECU//VSDWBVXX- 9 Loại tài khoản :95R::DECU//VSDWBVXX- :95R::DECU//VSDWBVXX-CUSF
CUSF - nếu là nđt NN thì đuôi "- ( nước ngoài CUSF - nếu là nđt NN thì đuôi "-
CUSF", còn TN thì đuôi "- hay trong CUSF", còn TN thì đuôi "-
CUSD" nước) CUSD"
VSDWBVXX: là mã BICCODE
của Wooribank
:95R::SELL// 10 Mã PCOD của :95R::SELL //< Mã PCOD của :95Q::SELL//<SID TK chuyển> :95R::SELL//200421003340637 - PCOD
bên nhận tài khoản chuyển> bên chuyển
chứng khoán :95Q::SELL//100422000031298 SID bên
( thêm trường chuyển
này)
:95P::REAG//VSDROSEX - 11 Mã BICCode :95P::REAG// < Mã BIC code Mặc định: :95P::REAG//VSDROSEX
Mã BIC code bên nhận của bên nhận bên nhận> :95Q::REAG//VSDWBVXX VSDROSEX - Mã BIC code bên nhận
chứng khoán
( thêm trường
này)
:97A::SAFE//AVAI/ 12 Số tài khoản 97A::SAFE// <loại ck> / STK :97A::SAFE//AVAI/049C081508
049C081508 - STK và trạng bên nhận bên nhận 049C081508 - STK và trạng thái CK
thái CK bên nhận ( thêm mới bên nhận
trường này) AVAI/ : Trạng thái chứng khoán
:95R::RECU//VSDROSEX- 13 Loại tài khoản :95R::RECU//VSDROSEX- 95R::RECU//VSDWBVXX- : :95R::RECU//VSDROSEX-CUSD
CUSD - nếu là nđt NN thì đuôi bên nhận CUSD - nếu là nđt nhận là NN CUSD - nếu là nđt nhận là NN thì
"-CUSF", còn TN thì đuôi "- ( trong nước thì đuôi "-CUSF", còn nđt là TN đuôi "-CUSF", còn nđt nhận là
CUSD" hay nước thì đuôi "-CUSD" TN thì đuôi "-CUSD"
ngoài)
Mã BIC code
của bên nhận
( thêm mới
trường này)
:95R::BUYR//100422001378115 14 PCOD bên Nếu là tài khoản thường :95R::BUYR//100422001378115 -
- PCOD bên nhận nhận :95R::BUYR//< Mã PCOD của PCOD bên nhận
tài khoản nhận>

:19A::SETT// 15 Mệnh giá và :19A::ESTT//<VND>< giá trị :19A::SETT//VND90000, "Tổng GT " =


khối lượng CK lưu ký> "Mệnh giá" (trường 90B) * "Khối
VND là đơn vị tiền tệ lượng" (trường 36B)
Giá trị chứng khoán lưu ký= SL
*Mệnh giá
Mệnh giá =10.000

Các trường thông tin trên BO


Trường thông tin Bắt Thông tin lấy
buộc
Số tài khoản bên chuyển Có Số tài khoản lưu ký 6,8
Mã SID
Mã PCOD
Loại tài khoản (trong nước hay nước ngoài) 9
Mã chứng khoán Có Mã chứng khoán
ISIN mã chứng khoán 4
Khối lượng từng loại CK Có Khối lượng lưu ký 5,15
Loại chứng khoán 12,6,8
Mệnh giá Có Mệnh giá để tính Amount 3,15
Ngày hiện tại gửi điện Có 1,2
Mã TVLK (BICCODE) bên nhận Mã TVLK (BICCODE) bên nhận 13,11
Số tài khoản bên nhân Số tài khoản bên nhân 12
Loại tài khoản ( Trong nước hay nước ngoài) 13
Mã PCOD bên nhận Mã PCOD bên nhận 14

You might also like