You are on page 1of 61

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN – CÂU HỎI ÔN TẬP

Câu 1 : Thông tin kế toán cần đáp ứng được các yêu cầu sau
[<$>] Trung thực, khách quan,
[<$>] Có thể so sánh được
[<$>] Kịp thời
[<$>] Tổng hợp các đáp án trên

Câu 2 : Hạch toán kế toán sử dụng các thước đo nào dưới đây
[<$>] Thước đo hiện vật
[<$>] Thước đo giá trị
[<$>] Thước đo lao động
[<$>] Sử dụng cả 3 thước đo hiện vật, giá trị và lao động

Câu 3 : Thời điểm ghi nhận doanh thu thực hiện của doanh nghiệp là
[<$>] Ngay khi nhận được tiền do khách hàng thanh toán
[<$>] Ngay khi chuyển giao sản phẩm, hàng hóa hoặc hoàn thành dịch vụ cho khách hàng, khách
hàng đã xác nhận
[<$>] Thời điểm doanh nghiệp tự thảo thuận với khách hàng
[<$>] Ghi lúc nào tùy thuộc vào doanh nghiệp

Câu 4 : Trong tháng 7/200N, Công ty LAN đã giao cho công ty KLC toàn bộ 20 lô dầu gội đầu
và được công ty KLC thanh toán 1/3 tiền hàng. Số tiền còn lại của công ty KLC sẽ thanh toán
nốt vào đầu tháng 9/200N. Công ty MIT sẽ
[<$>] Ghi nhận doanh thu của 20 lô dầu gội đầu trên vào tháng 7/200N
[<$>] Ghi nhận doanh thu của 20 lo dầu gội đầu vào tháng 9/200N
[<$>] Chi đều doanh thu cho cả 3 tháng 7,8,9/200N
[<$>] Ghi nhận 1/3 doanh thu vào tháng 7/200N số còn lại ghi nhận vào doanh thu tháng 9/200N

Câu 5 : Trong tháng 7/200N, Công ty MIT đã giao cho công ty KLC toàn bộ 20 lô dầu gội đầu
và được công ty KLC thanh toán 1/3 tiền hàng. Số tiền còn lại của công ty KLC sẽ thanh toán
nốt vào đầu tháng 9/200N. Kế toán Công ty MIT đã ghi nhận doanh thu tháng 7 theo số tiền nhận
được, số còn lại sẽ ghi nhận vào doanh thu tháng 9. Công ty MIT đã vi phạm nguyên tắc kế toán
nào
[<$>] Phù hợp
[<$>] Nhất quán
[<$>] Cơ sở dồn tích
[<$>] Giá gốc

Câu 6 : Trong tháng 7/200N, Công ty ZEO đã giao cho công ty KLC toàn bộ 20 lô dầu gội đầu
và được công ty KLC đã nhận hàng và chấp nhận thanh toán. Công ty KLC sẽ thanh toán tiền
hàng trong tháng 8 và tháng 9. Công ty ZEO sẽ
[<$>] Ghi nhận doanh thu khi nhận được tiền vào tháng 8/200N
[<$>] Ghi nhận doanh thu của 20 lo dầu gội đầu vào tháng 9/200N
[<$>] Ghi nhận doanh thu của 20 lô dầu gội đầu trên vào tháng 7/200N
[<$>] Ghi nhận doanh thu vào tháng 8/200N, và tháng 9/200N theo số tiền nhận được.

Câu 7 : Công ty ZEO mua một dây truyền sản xuất vào ngày 03/08/200N với giá đã bao gồm
thuế GTGT 10% là 550 triệu VND, đã đưa vào sử dụng ở phân xưởng sản xuất. Ngày
10/10/200N giá thị trường của dây truyền này là 600 triệu VND. Với giả thuyết hoạt động liên
tục vẫn được duy trì, việc kế toán điều chỉnh tăng giá trị ghi sổ của dây truyền này đã vi phạm
nguyên tắc nào dưới đây
[<$>] Nguyên tắc hoạt động liên tục
[<$>] nguyên tắc phù hợp
[<$>] Nguyên tắc giá gốc
[<$>] Nguyên tắc thận trọng

Câu 8 : Công ty LAN mua một dây truyền sản xuất vào ngày 03/08/200N với giá đã bao gồm
thuế GTGT 10% là 550 triệu VND, chi phí vận chuyển, lắp đặt chạy thử bao gồm cả thuế GTGT
tăng là 2,2 triệu VNĐ, doanh nghiệp đã đưa vào sử dụng ở phân xưởng sản xuất. Nguyên giá dây
truyền trên được ghi nhận là (doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
[<$>] 552,2 triệu VND
[<$>] 502 triệu VND
[<$>] 550 triệu VND
[<$>] 552 triệu VND

Câu 9 : Ngày 1/1/200N công ty XEU trả toàn bộ tiền thuê cửa hàng năm 200N cho bên cho thuê,
số tiền 240 triệu VND. Theo nguyên tắc phù hợp, khoản tiền thuê này sẽ được:
[<$>] Tính vào chi phí kinh doanh của tháng 1/N
[<$>] Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng tháng trong năm N
[<$>] Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng quý trong năm N
[<$>] Phân bổ dần vào chi phí kinh doanh của từng tháng hoặc từng quý tùy thuộc vào kỳ kế
toán của doanh nghiệp

Câu 10 : Mục tiêu của nguyên tắc nhất quán nhằm


[<$>] Cung cấp thông tin đúng thời hạn
[<$>] Tăng cường tính so sánh được của các báo cáo tài chính giữa các kỳ kế toán khác nhau
[<$>] Đảm bảo sự phù hợp doanh thu, chi phí trong một kỳ kế toán
[<$>] Đảm bào các thông tin giống nhau được trình bày trong mỗi kỳ kế toán

Câu 11 : Theo phương thức bán hàng thông thường, doanh thu được ghi nhận khi
[<$>] Doanh nghiệp đã thu được tiền
[<$>] Quyền sở hữu hàng hòa bán ra được chuyển giao
[<$>] Người mua đã nhận được hàng
[<$>] Hàng hóa đã được xuất

Câu 12 : Phát biểu nào sau đây đề cập đến nguyên tắc phù hợp
[<$>] Ghi nhận tài sản phải phù hợp với nguồn hình thành tài sản
[<$>] Tiền chi ra trong kỳ phải phù hợp với tiền thu trong kỳ
[<$>] Thu nhập nên được báo cáo trên cơ sở hàng quý
[<$>] Chi phí để xác định kết quả phải phù hợp với doanh thu đã ghi nhận
Câu 13 : Nguyên tắc nào cho phép ghi nhận một khoản lỗ khi có chứng cứ chưa chắc chắn
[<$>] Thận trọng
[<$>] Phù hợp
[<$>] Nhất quán
[<$>] Khách quan

Câu 14 : Nguyên tắc trọng yếu liên quan đến


[<$>] Những khoản mục có số tiền lớn
[<$>] Những thông tin mà việc không trình bày hay trình bày sai những thông tin này làm ảnh
hưởng đến việc ra quyết định của người sử dụng những thông tin này
[<$>] Những nghiệp vụ phát sinh thường xuyên với quy mô lớn
[<$>] Việc cung cấp đầy đủ thông tin cho người sử dụng.

Câu 15 : Hàng hóa, thành phẩm của doanh nghiệp thuộc:


[<$>] Nợ phải trả
[<$>] Tài sản ngắn hạn
[<$>] Tài sản dài hạn
[<$>] Vốn chủ sở hữu

Câu 16 : Quỹ khen thưởng phúc lợi thuộc:


[<$>] Tài sản ngắn hạn
[<$>] Tài sản dài hạn
[<$>] Nợ phải trả
[<$>] Vốn chủ sở hữu

Câu 17 : Trong quá trình lập báo cáo, kế toán ghi nhận nhầm khoản phải thu của khách hàng 150
triệu vnđ sang phần nợ phải trả. Điều này làm phương trình kế toán thay đổi như thế nào:
[<$>] Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 300 triệu
[<$>] Tài sản lớn hơn Nguồn vốn 300 triệu
[<$>] Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 150 triệu
[<$>] Tài sản lớn hơn Nguồn vốn 150 triệu

Câu 18 : Tại thời điểm lập báo cáo, Công ty X có tình hình như sau: Tài sản ngắn hạn 1,5 tỷ
vnđ, Tài sản dài hạn 4 tỷ vnđ, Nguồn vốn chủ sở hữu 3,5 tỷ vnđ. Hỏi Nợ phải trả của Công ty X
tại thời điểm lập báo cáo là bao nhiêu:
[<$>] 1 tỷ vnđ
[<$>] 2 tỷ vnđ
[<$>] 6,5 tỷ vnđ
[<$>] 9 tỷ vnđ

Câu 19 : Tại thời điểm lập báo cáo, Công ty Y có tình hình như sau: Tài sản ngắn hạn 2 tỷ vnđ,
Tài sản dài hạn 3 tỷ vnđ, Nợ phải trả 3,5 tỷ vnđ. Hỏi Nguồn vốn chủ sở hữu của Công ty tại thời
điểm lập báo cáo là bao nhiêu?
[<$>] 1,5 tỷ vnđ
[<$>] 2,5 tỷ vnđ
[<$>] 4,5 tỷ vnđ
[<$>] 8,5 tỷ vnđ

Câu 20 : Tại ngày 01/01/N, tổng tài sản của Công ty là 1.500 triệu đồng, vốn chủ sở hữu là
1.000 triệu đồng. Trong năm, tổng tài sản của Công ty tăng 200 triệu, vốn chủ sở hữu giảm 100
triệu. Hỏi nợ phải trả của Công ty tại ngày 31/12/N là bao nhiêu?
[<$>] 500 triệu
[<$>] 600 triệu
[<$>] 700 triệu
[<$>] 800 triệu
Câu 21 : Tại ngày 01/01/N, tổng tài sản của Công ty là 1.500 triệu đồng, tổng nợ phải trả là 300
triệu đồng. Trong năm, tổng tài sản của Công ty tăng 100 triệu, nợ phải trả giảm 100 triệu. Hỏi
vốn chủ sở hữu của Công ty tại ngày 31/12/N là bao nhiêu?
[<$>] 1.200 triệu
[<$>] 1.300 triệu
[<$>] 1.400 triệu
[<$>] 1.500 triệu

Câu 22 : Hàng tồn kho của doanh nghiệp bao gồm


[<$>] Nguyên vật liệu, hàng hóa thành phẩm dự trữ trong kho, hàng hóa thành phẩm đã bán
[<$>] Nguyên vật liệu, hàng hóa thành phẩm dự trữ trong kho, tài sản cố định
[<$>] Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ, hàng hóa thành phầm được dự trữ phục vụ cho sản xuất
và tiêu thụ.
[<$>]Nguyên vật liệu, hàng hóa thành phẩm dự trữ trong kho, chứng khoán đầu tư

Câu 23 : Vốn góp của chủ sở hữu không bao gồm


[<$>] Khoản vay ngân hàng
[<$>] Lợi nhuận từ quá trình sản xuất
[<$>] Vốn góp từ các chủ sở hữu
[<$>] Tài sản nhận góp vốn từ 1 doanh nghiệp khác

Câu 24 : Trong quá trình lập báo cáo, kế toán ghi nhận nhầm khoản phải trả nhà cung cấp 75
triệu vnđ sang phần tài sản. Điều này làm phương trình kế toán thay đổi như thế nào:
[<$>] Tài sản lớn hơn Nguồn vốn 150 triệu
[<$>] Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 150 triệu
[<$>] Tài sản lớn hơn Nguồn vốn 75 triệu
[<$>] Tài sản nhỏ hơn Nguồn vốn 75 triệu

Câu 25 : Một phương tiện vận tải được coi là tài sản của doanh nghiệp khi
[<$>] Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp
[<$>] Gắn với lợi ích trong tương lai của doanh nghiệp
[<$>] Có thể xác định được giá trị
[<$>] Thỏa mãn các điều kiện để 1 nguồn lực coi là tài sản theo quy định

Câu 26 : Một phương tiện vận tải được coi là TSCĐHH của doanh nghiệp khi
[<$>] Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế, Nguyên giá phải được xác định đáng tin cậy
[<$>] Có thời gian sử dụng trên một năm, có giá trị trên 10 triệu
[<$>] Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế, Nguyên giá phải được xác định đáng tin cậy, Có thời
gian sử dụng trên một năm, có giá trị trên 30 triệu.
[<$>] Thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp, có giá trị trên 30 triệu, thời gian sử dụng trên 1
năm

Câu 27 : Nợ phải trả của doanh nghiệp được xác định bằng
[<$>] Tổng tài sản trừ đi tài sản ngắn hạn
[<$>] Tổng nguồn vốn trừ đi tài sản dài hạn
[<$>] Tổng tài sản trừ đi nguồn vốn chủ sở hữu
[<$>] Tổng tài sản trừ nguồn vốn kinh doanh

Câu 28 : Các khoản trả trước cho người bán không thuộc
[<$>] Tài sản ngắn hạn
[<$>] Tài sản trong khâu thanh toán
[<$>] Tài sản của doanh nghiệp
[<$>] Nợ phải trả dài hạn

Câu 29 : Hàng gửi bán của doanh nghiệp thuộc


[<$>] Tài sản ngắn hạn
[<$>] Vốn góp của chủ sở hữu
[<$>] Nợ ngắn hạn
[<$>] Tài sản dài hạn

Câu 30 : Máy móc thiết bị, phương tiện vận tải, thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp có giá trị
trên 30 triệu, thời gian sử dụng trên 1 năm thuộc nhóm tài sản
[<$>] Hàng tồn kho
[<$>] Các khoản đầu tư ngắn hạn
[<$>] Tài sản tiền
[<$>] Tài sản dài hạn

Câu 31 : Khoản tiền khách hàng chưa thanh toán cho doanh nghiệp khi mua hàng thuộc
[<$>] Tài sản ngắn hạn
[<$>] Tài sản dài hạn
[<$>] Nợ phải trả
[<$>] Nguồn vốn chủ sở hữu

Câu 32 : Nhóm tài sản tiền không bao gồm:


[<$>] Vàng, bạc đá quý
[<$>] Tiền mặt trong két của doanh nghiệp
[<$>] Tiền gửi ngân hàng
[<$>] Tiền phải thu của khách hàng

Câu 33 : Những khoản đầu tư về vốn nhằm mục đích kiếm lời có thời hạn thu hồi lớn hơn năm
hay lớn hơn một chu kỳ kinh doanh thuộc:
[<$>] Nhóm tài sản trong khâu thanh toán
[<$>] Nhóm các khoản đầu tư ngắn hạn
[<$>] Nhóm Tài sản hàng tồn kho
[<$>] Nhóm các khoản đầu tư dài hạn

Câu 34 : Các loại hàng hóa, thành phẩm, nguyên vật liệu được sử dụng dự trữ cho quá trình sản
xuất kinh doanh hoặc thương mại dịch vụ của doanh nghiệp không phải là
[<$>] Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
[<$>] Tài sản của doanh nghiệp
[<$>] Nhóm tài sản hàng tồn kho
[<$>] Tài sản dài hạn

Câu 35 : Tổng tài sản đầu kỳ là 180 tỷ, trong kỳ nếu tài sản ngắn hạn tăng thêm 400 triệu, tài sản
dài hạn giảm 100 triệu nợ phải trả tăng thêm 100 triệu. Khi đó nguồn vốn chủ sở hữu
[<$>] Không đổi
[<$>] Tăng 200 triệu
[<$>] Tăng 300 triệu
[<$>] Giảm 300 triệu

Câu 36 : Tổng tài sản đầu kỳ là 180 tỷ, trong kỳ nếu tài sản ngắn hạn tăng thêm 400 triệu, tài sản
dài hạn giảm 100 triệu nợ phải trả tăng thêm 100 triệu. Khi đó Tổng nguồn vốn sẽ
[<$>] Không đổi
[<$>] Tăng 200 triệu
[<$>] Tăng 300 triệu
[<$>] Giảm 300 triệu

Câu 37 : Tổng tài sản đầu kỳ là 180 tỷ VND trong đó nguồn vốn chủ sở hữu là 156 tỷ VND
trong kỳ nếu tài sản ngắn hạn tăng thêm 400 triệu VND, tài sản dài hạn giảm 100 triệu VND, nợ
phải trả tăng thêm 100 triệu VND. Khi đó Tổng nguồn vốn chủ sở hữu là
[<$>] Không đổi
[<$>] 156,2 tỷ VND
[<$>] 156,3 tỷ VND
[<$>] Giảm 300 triệu

Câu 38 : Tổng tài sản đầu kỳ là 180 tỷ VND trong đó nguồn vốn chủ sở hữu là 156 tỷ VND
trong kỳ nếu tài sản ngắn hạn tăng thêm 400 triệu VND, tài sản dài hạn giảm 100 triệu VND, nợ
phải trả tăng thêm 100 triệu VND. Khi đó nợ phải trả của doanh nghiệp là
[<$>] Không đổi
[<$>] 156,2 tỷ VND
[<$>] 156,3 tỷ VND
[<$>] 24,1 tỷ VND

Câu 39 : Tổng tài sản đầu kỳ là 180 tỷ VND trong đó tài sản dài hạn là 120 tỷ VND trong kỳ nếu
tài sản ngắn hạn tăng thêm 400 triệu VND, tài sản dài hạn giảm 100 triệu VND, nợ phải trả tăng
thêm 100 triệu VND. Khi đó Tổng tài sản của doanh nghiệp là
[<$>] Không đổi
[<$>] 180,3 tỷ VND
[<$>] 156,3 tỷ VND
[<$>] 24,1 tỷ VND

Câu 40 : Tổng tài sản đầu kỳ là 180 tỷ VND trong đó tài sản dài hạn là 100 tỷ VND trong kỳ nếu
tài sản ngắn hạn tăng thêm 400 triệu VND, tài sản dài hạn giảm 100 triệu VND, nợ phải trả tăng
thêm 100 triệu VND. Khi đó Tổng tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp là
[<$>] 80,4 tỷ VNĐ
[<$>] 180,3 tỷ VNĐ
[<$>] 156,3 tỷ VNĐ
[<$>] Không đổi

Câu 41 : Tổng tài sản đầu kỳ là 180 tỷ VND trong đó tài sản dài hạn là 100 tỷ VND trong kỳ nếu
tài sản ngắn hạn tăng thêm 400 triệu VND, tài sản dài hạn giảm 100 triệu VND, nợ phải trả tăng
thêm 100 triệu VND. Khi đó tài sản dài hạn của doanh nghiệp là
[<$>] 80,4 tỷ VNĐ
[<$>] 180,3 tỷ VNĐ
[<$>] 99,9 tỷ VNĐ
[<$>] Không đổi

Câu 42 : Tổng tài sản đầu kỳ là 40 tỷ, trong kỳ nguyên vật liệu tăng 40 triệu, thành phẩm giảm
20 triệu, phải thu khách hàng giảm 30 triệu, Tài sản cố định hữu hình tăng 100 triệu, nợ vay thuê
tài chính tăng 50 triệu, Vốn góp của chủ sở hữu sẽ: (các khoản mục khác không đổi)
[<$>] Tăng 30 triệu
[<$>] Tăng 110 triệu
[<$>] Tăng 40 triệu
[<$>] Giảm 60 triệu

Câu 43 : Tổng tài sản đầu kỳ là 4 tỷ VNĐ trong đó vốn góp của chủ sở hữu là 3 tỷVNĐ. Trong
kỳ nguyên vật liệu tăng 40 triệu VNĐ, thành phẩm giảm 20 triệu VNĐ, phải thu khách hàng
giảm 30 triệu VNĐ, Tài sản cố định hữu hình tăng 100 triệu VNĐ, nợ vay thuê tài chính tăng 50
triệu VNĐ, Vốn góp của chủ sở hữu cuối kỳ là: (các khoản mục khác không đổi)
[<$>] 4.040 triệu VNĐ
[<$>] Tăng 90 triệu VNĐ
[<$>] 3.040 triệu VNĐ
[<$>] Không đổi

Câu 44 : Tổng tài sản đầu kỳ là 4 tỷ VNĐ trong đó vốn góp của chủ sở hữu là 3 tỷVNĐ. Trong
kỳ nguyên vật liệu tăng 40 triệu VNĐ, thành phẩm giảm 20 triệu VNĐ, phải thu khách hàng
giảm 30 triệu VNĐ, Tài sản cố định hữu hình tăng 100 triệu VNĐ, nợ vay thuê tài chính tăng 50
triệu VNĐ, Tổng tài sản cuối kỳ là: (các khoản mục khác không đổi)
[<$>] 4.090 triệu VNĐ
[<$>] 3.090 triệu VNĐ
[<$>] 3.004 triệu VNĐ
[<$>] Không đổi

Câu 45 : Tổng tài sản đầu kỳ là 4 tỷ VNĐ trong đó vốn góp của chủ sở hữu là 3 tỷVNĐ. Trong
kỳ nguyên vật liệu tăng 40 triệu VNĐ, thành phẩm giảm 20 triệu VNĐ, phải thu khách hàng
giảm 30 triệu VNĐ, Tài sản cố định hữu hình tăng 100 triệu VNĐ, nợ vay thuê tài chính tăng 50
triệu VNĐ, Tổng Nguồn vốn cuối kỳ là: (các khoản mục khác không đổi)
[<$>] 4.090 triệu VNĐ
[<$>] 3.090 triệu VNĐ
[<$>] 3.004 triệu VNĐ
[<$>] Không đổi

Câu 46 : Tổng tài sản đầu kỳ là 4 tỷ VNĐ trong đó vốn góp của chủ sở hữu là 3 tỷVNĐ. Trong
kỳ nguyên vật liệu tăng 40 triệu VNĐ, thành phẩm giảm 20 triệu VNĐ, phải thu khách hàng
giảm 30 triệu VNĐ, Tài sản cố định hữu hình tăng 100 triệu VNĐ, nợ vay thuê tài chính tăng 50
triệu VNĐ, Nợ phải trả cuối kỳ là: (các khoản mục khác không đổi)
[<$>] 4.090 triệu VNĐ
[<$>] 3.090 triệu VNĐ
[<$>] 1.050 triệu VNĐ
[<$>] Không đổi

Câu 47 : Tổng tài sản đầu kỳ là 4 tỷ VNĐ trong đó tài sản ngắn hạn 2,5 tỷVNĐ. Trong kỳ
nguyên vật liệu tăng 40 triệu VNĐ, thành phẩm giảm 20 triệu VNĐ, phải thu khách hàng giảm
30 triệu VNĐ, Tài sản cố định hữu hình tăng 100 triệu VNĐ, nợ vay thuê tài chính tăng 50 triệu
VNĐ (các khoản mục khác không đổi). Tài sản ngắn hạn cuối kỳ của doanh nghiệp là
[<$>] 4.090 triệu VNĐ
[<$>] 3.090 triệu VNĐ
[<$>] 1.050 triệu VNĐ
[<$>] 2.490 triệu VNĐ

Câu 48 : Tổng tài sản đầu kỳ là 4 tỷ VNĐ trong đó tài sản ngắn hạn 2,5 tỷVNĐ. Trong kỳ
nguyên vật liệu tăng 40 triệu VNĐ, thành phẩm giảm 20 triệu VNĐ, phải thu khách hàng giảm
30 triệu VNĐ, Tài sản cố định hữu hình tăng 100 triệu VNĐ, nợ vay thuê tài chính tăng 50 triệu
VNĐ (các khoản mục khác không đổi). Tài sản dài hạn cuối kỳ của doanh nghiệp là
[<$>] 4.090 triệu VNĐ
[<$>] 3.090 triệu VNĐ
[<$>] 1.050 triệu VNĐ
[<$>] 1.600 triệu VNĐ

Câu 49 : Hàng mua đang đi đường thuộc nhóm Tài sản


[<$>] Tài sản tiền
[<$>] Hàng tồn kho
[<$>] Tài sản cố định hữu hình
[<$>] không phải là tài sản của doanh nghiệp

Câu 50 : Hàng hóa thành phẩm doanh nghiệp gửi bán tại các đại lý bán đúng giá hưởng hoa
hồng thuộc
[<$>] Tài sản tiền
[<$>] Hàng tồn kho
[<$>] Tài sản cố định hữu hình
[<$>] không phải là tài sản của doanh nghiệp

Câu 51 : Hàng nhận gửi bán hưởng hoa hồng là


[<$>] Tài sản tiền
[<$>] Hàng tồn kho
[<$>] Tài sản cố định hữu hình
[<$>] không phải là tài sản của doanh nghiệp

Câu 52 : Ngoại tệ doanh nghiệp gửi ngân hàng thuộc


[<$>] Tài sản tiền
[<$>] Hàng tồn kho
[<$>] Tài sản cố định hữu hình
[<$>] không phải là tài sản của doanh nghiệp

Câu 53 : 1000 cây vàng SJC doanh nghiệp gửi ngân hàng BIDV thuộc
[<$>] Tài sản tiền
[<$>] Hàng tồn kho
[<$>] Tài sản cố định hữu hình
[<$>] không phải là tài sản của doanh nghiệp

Câu 54 : Oto bán tải FORD giá trị 760 triệu VNĐ doanh nghiệp mua cách đây 2 năm và được sử
dụng tại bộ phận bán hàng. Ô tô này thuộc
[<$>] Tài sản tiền
[<$>] Hàng tồn kho
[<$>] Tài sản cố định hữu hình
[<$>] không phải là tài sản của doanh nghiệp

Câu 55 : Trái phiếu đầu tư đáo hạn trong 12 tháng thuộc:


[<$>] Tài sản ngắn hạn
[<$>] Nguồn vốn chủ sở hữu
[<$>] Nợ phải trả
[<$>] Tài sản dài hạn

Câu 56 : Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm thuộc:
[<$>] Tài sản ngắn hạn
[<$>] Nguồn vốn chủ sở hữu
[<$>] Nợ phải trả
[<$>] Tài sản dài hạn

Câu 57 : Chi phí trả trước thuộc:


[<$>] Tài sản ngắn hạn
[<$>] Nguồn vốn chủ sở hữu
[<$>] Nợ phải trả
[<$>] Tài sản dài hạn

Câu 58 : Trái phiếu phát hành thuộc:


[<$>] Tài sản ngắn hạn
[<$>] Nguồn vốn chủ sở hữu
[<$>] Nợ phải trả
[<$>] Tài sản dài hạn

Câu 59 : Các khoản giảm trừ doanh thu thuộc:


[<$>] Loại tài khoản tài sản
[<$>] Loại tài khoản nguồn vốn
[<$>] Loại tài khoản doanh thu
[<$>] Loại tài khoản chi phí

Câu 60 : Ý nghĩa của chứng từ kế toán:


[<$>] Là cơ sở pháp lý cho mọi số liệu kế toán
[<$>] Là cơ sở để ghi sổ kế toán và giải quyết khiếu tố
[<$>] Là cơ sở để kiểm tra tình hình chấp hành chính sách, chế độ tài chính
[<$>] Tất cả các đáp án trên

Câu 61 : Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho do ai lập?


[<$>] Nhà cung cấp
[<$>] Kế toán tiền mặt
[<$>] Kế toán trưởng
[<$>] Kế toán kho

Câu 62 : Chứng từ kế toán phản ánh tiền mặt của doanh nghiệp giảm là:
[<$>] Hoá đơn GTGT
[<$>] Phiếu Chi
[<$>] Giấy báo Có
[<$>] Phiếu Thu

Câu 63 : Chứng từ kế toán phản ánh tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp tăng là:
[<$>] Giấy báo Có
[<$>] Giấy báo Nợ
[<$>] Phiếu Chi
[<$>] Phiếu thu

Câu 64 : Phiếu thu, phiếu chi của doanh nghiệp do ai lập?


[<$>] Nhà cung cấp
[<$>] Kế toán trưởng
[<$>] Thủ kho
[<$>] Kế toán tiền mặt

Câu 65 : Chứng từ kế toán để phản ánh tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp giảm:
[<$>] Giấy báo Có
[<$>] Giấy báo Nợ
[<$>] Phiếu Chi
[<$>] Phiếu thu
Câu 66 : Đâu là yếu tố cơ bản của chứng từ kế toán:
[<$>] Tên chứng từ, ngày tháng, số hiệu chứng từ, nội dung của nghiệp vụ kinh tế, chữ ký, con
dấu, định khoản, hình thức thanh toán
[<$>] Tên chứng từ, số hiệu chứng từ, nội dung của nghiệp vụ kinh tế, chữ ký, con dấu, định
khoản, hình thức thanh toán
[<$>] Tên chứng từ, ngày tháng, nội dung của nghiệp vụ kinh tế, chữ ký, con dấu, định khoản,
[<$>] Tên chứng từ, ngày tháng, số hiệu chứng từ, nội dung của nghiệp vụ kinh tế, chữ ký, con
dấu
Câu 67 : Ngày tháng ghi trên chứng từ kế toán cho biết:
[<$>] Khái quát nội dung của nghiệp vụ kinh tế phát sinh
[<$>] Địa điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế
[<$>] Trách nhiệm của các bên liên quan đến nghiệp vụ kinh tế phát sinh
[<$>] Thời gian phát sinh nghiệp vụ.

Câu 68 : Chứng từ kế toán được luân chuyển theo trình tự các bước như sau:
[<$>] Kiểm tra chứng từ => Lập chứng từ => Hoàn chỉnh chứng từ => Tổ chức luân chuyển
chứng từ và ghi sổ kế toán => Bảo quản, lưu trữ
[<$>] Lập chứng từ => Kiểm tra chứng từ => Hoàn chỉnh chứng từ => Tổ chức luân chuyển
chứng từ và ghi sổ kế toán => Bảo quản, lưu trữ
[<$>] Lập chứng từ => Hoàn chỉnh chứng từ => Kiểm tra chứng từ => Tổ chức luân chuyển
chứng từ và ghi sổ kế toán => Bảo quản, lưu trữ
[<$>] Lập chứng từ => Tổ chức luân chuyển chứng từ và ghi sổ kế toán => Kiểm tra chứng từ
=> Hoàn chỉnh chứng từ => Bảo quản, lưu trữ

Câu 69 : Chứng từ kế toán:


[<$>] Chỉ được lập 1 lần cho 1 nghiệp vụ kinh tế phát sinh
[<$>] Có thể lập lại khi chứng từ khi bị mất
[<$>] Có thể tẩy xoá trên chứng từ kế toán
[<$>] Không cần chữ ký của của các bên liên quan

Câu 70 : Hoá đơn GTGT được lập thành:


[<$>] 1 liên
[<$>] 2 liên
[<$>] 3 liên
[<$>] 4 liên

Câu 71 : Khi chứng từ kế toán được lập thành nhiều liên thì liên nào có giá trị pháp lý cao hơn:
[<$>] Tất cả các liên đều có giá trị pháp lý như nhau
[<$>] Liên chứng từ sử dụng tại bộ phận kế toán
[<$>] Liên chứng từ sử dụng ở bộ phận kho của doanh nghiệp
[<$>] Liên chứng từ cung cấp cho đối tượng bên ngoài doanh nghiệp

Câu 72 : Nghiệp vụ mua tài sản cố định phục vụ cho sản xuất, chưa trả tiền cho nhà cung cấp
thuộc quan hệ đối ứng nào:
[<$>] Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
[<$>] Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
[<$>] Tài sản tăng, phát sinh chi phí
[<$>] Nợ phải trả giảm, phát sinh chi phí

Câu 73 : Nghiệp vụ nộp thuế cho Nhà nước bằng chuyển khoản, kế toán định khoản:
[<$>] Nợ TK 133 – Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ/ Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
[<$>] Nợ TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước/ Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
[<$>] Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng/ Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
[<$>] Nợ TK 112 - Tiền gửi ngân hàng / Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Câu 74 : Tài khoản 111 – Tiền mặt


[<$>] Luôn luôn có số dư bên Nợ
[<$>] Luôn luôn có số dư bên Có
[<$>] Có thể có số dư bên Nợ hoặc có thể có số dư bên Có
[<$>] Không có số dư

Câu 75 : Tài khoản 156 – Hàng hoá dùng để phản ánh:


[<$>] Tình hình nhập –xuất của hàng hoá trong kỳ
[<$>] Số hiện có và tình hình nhập – xuất của nguyên vật liệu trong kỳ
[<$>] Số hiện có và tình hình nhập – xuất của hàng hoá trong kỳ
[<$>] Tình hình nhập – xuất của nguyên vật liệu trong kỳ

Câu 76 : Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh có đặc điểm
[<$>] Luôn luôn có số dư bên Có
[<$>] Luôn luôn Có số dư bên Nợ
[<$>] Có thể có số dư bên Nợ (nếu lỗ) hoặc có thể có số dư bên Có (nếu lãi)
[<$>] Không có số dư

Câu 77 : Tài khoản 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
[<$>] Luôn luôn có số dư bên Có
[<$>] Luôn luôn Có số dư bên Nợ
[<$>] Có thể có số dư bên Nợ (nếu lỗ) hoặc có thể có số dư bên Có (nếu lãi)
[<$>] Không có số dư

Câu 78 : Tài khoản 621-Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
[<$>] Thuộc loại tài khoản Tài sản
[<$>] Thuộc loại tài khoản nguồn vốn
[<$>] Thuộc loại tài khoản chi phí
[<$>] Thuộc loại tài khoản doanh thu

Câu 79 : Tài khoản 341-Vay và nợ thuê tài chính phản ánh:


[<$>] Tình hình tăng, giảm các khoản phải thu của ngân hàng và các tổ chức tín dụng
[<$>] Số hiện có và tình hình tăng, giảm các khoản phải thu của ngân hàng và các tổ chức tín
dụng
[<$>] Số hiện có và tình hình tăng, giảm các khoản phải trả nhà cung cấp
[<$>] Số hiện có và tình hình tăng, giảm các khoản vay và nợ thuê tài chính trong kỳ của doanh
nghiệp

Câu 80 : Tài khoản 622 – Chi phí nhân công trực tiếp phản ánh:
[<$>] Tình hình tăng, giảm chi phí nhân công trực tiếp trong kỳ của doanh nghiệp
[<$>] Số hiện có và tình hình tăng, giảm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trong kỳ của doanh
nghiệp
[<$>] Tình hình tăng, giảm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp trong kỳ của doanh nghiệp
[<$>] Tình hình tăng, giảm chi phí tiền lương của nhân viên bán hàng trong kỳ của doanh nghiệp
[<$>] Tình hình tăng, giảm chi phí nhân công trực tiếp trong kỳ của doanh nghiệp

Câu 81 : Nhóm tài khoản thuộc bảng Cân đối kế toán gồm:
[<$>] Tài khoản Tài sản, tài khoản Nợ phải trả
[<$>] Tài khoản Doanh thu, tài khoản Chi phí
[<$>] Tài khoản Tài sản, tài khoản Nguồn vốn
[<$>] Tài khoản Tài sản ngắn hạn, tài khoản Tài sản dài hạn

Câu 82 : Nhóm tài khoản thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh gồm:
[<$>] Tài khoản Doanh thu, tài khoản Chi phí
[<$>] Tài khoản Doanh thu, tài khoản Chi phí, tài khoản xác định kết quả kinh doanh
[<$>] Tài khoản Tài sản, tài khoản Nguồn vốn
[<$>] Tài khoản Tài sản ngắn hạn, tài khoản Tài sản dài hạn

Câu 83 : Tài khoản 511_Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phản ánh:
[<$>] Số hiện có và tình hình tăng, giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kỳ
[<$>] Tình tăng, giảm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kỳ
[<$>] Số hiện có và tình hình tăng, giảm doanh thu hoạt động tài chính trong kỳ
[<$>] Tình tăng, giảm doanh thu hoạt động tài chính trong kỳ

Câu 84 : Số dư bên Có Tài khoản 334_Phải trả cho người lao động phản ánh:
[<$>] Số tiền mà doanh nghiệp còn nợ người lao động trong doanh nghiệp
[<$>] Số tiền mà người lao động trong doanh nghiệp còn nợ doanh nghiệp
[<$>] Số tiền mà doanh nghiệp còn nợ nhà cung cấp
[<$>] Số tiền mà doanh nghiệp ứng trước cho người lao động

Câu 85 : Số dư bên Nợ Tài khoản 331_Phải trả cho người bán phản ánh:
[<$>] Số tiền mà doanh nghiệp còn nợ nhà cung cấp
[<$>] Số tiền mà khách hàng còn nợ doanh nghiệp
[<$>] Số tiền mà khách hàng ứng trước tiền hàng cho doanh nghiệp
[<$>] Số tiền mà doanh nghiệp trả trước cho nhà cung cấp

Câu 86 : Số dư bên Có Tài khoản 331_Phải trả cho người bán phản ánh:
[<$>] Số tiền mà khách hàng còn nợ doanh nghiệp
[<$>] Số tiền mà khách hàng ứng trước tiền hàng cho doanh nghiệp
[<$>] Số tiền mà doanh nghiệp trả trước cho nhà cung cấp
[<$>] Số tiền mà doanh nghiệp còn nợ nhà cung cấp
Câu 87 : Số dư bên Có Tài khoản 131_Phải thu của khách hàng phản ánh:
[<$>] Số tiền mà doanh nghiệp còn nợ nhà cung cấp
[<$>] Số tiền mà khách hàng còn nợ doanh nghiệp
[<$>] Số tiền mà khách hàng ứng trước tiền hàng cho doanh nghiệp
[<$>] Số tiền mà doanh nghiệp trả trước cho nhà cung cấp

Câu 88 : Số dư bên Nợ Tài khoản 131_Phải trả của khách hàng phản ánh:
[<$>] Số tiền mà khách hàng còn nợ doanh nghiệp
[<$>] Số tiền mà khách hàng ứng trước tiền hàng cho doanh nghiệp
[<$>] Số tiền mà doanh nghiệp trả trước cho nhà cung cấp
[<$>] Số tiền mà doanh nghiệp còn nợ nhà cung cấp

Câu 89 : Nghiệp vụ “Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ nhà cung cấp” thuộc quan hệ đối ứng:
[<$>] Tăng nguồn vốn này, giảm nguồn vốn khác
[<$>] Giảm tài sản, giảm nguồn vốn
[<$>] Tăng tài sản này, giảm tài sản khác
[<$>] Tăng tài sản, tăng nguồn vốn

Câu 90 : Nghiệp vụ “Trả trước tiền cho người bán bằng tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng:
[<$>] Tăng nguồn vốn này, giảm nguồn vốn khác
[<$>] Giảm tài sản, giảm nguồn vốn
[<$>] Tăng tài sản, tăng nguồn vốn
[<$>] Tăng tài sản này, giảm tài sản khác

Câu 91 : Nghiệp vụ “Người mua thanh toán tiền hàng trước bằng tiền gửi ngân hàng” thuộc
quan hệ đối ứng:
[<$>] Tăng tài sản, tăng nguồn vốn
[<$>] Tăng nguồn vốn này, giảm nguồn vốn khác
[<$>] Giảm tài sản, giảm nguồn vốn
[<$>] Tăng tài sản này, giảm tài sản khác

Câu 92 : Nghiệp vụ “Xuất kho công cụ dụng cụ phục vụ cho bộ phận bán hàng” thuộc quan hệ
đối ứng:
[<$>] Giảm tài sản, giảm nguồn vốn
[<$>] Tăng tài sản này, giảm tài sản khác
[<$>] Tài sản giảm, phát sinh chi phí
[<$>] Nợ phải trả tăng, phát sinh chi phí

Câu 93 : Nghiệp vụ “Góp vốn kinh doanh bằng máy móc thiết bị” thuộc quan hệ đối: ứng:
[<$>] Giảm tài sản, giảm nguồn vốn
[<$>] Tăng tài sản này, giảm tài sản khác
[<$>] Tài sản giảm, phát sinh chi phí
[<$>] Nợ phải trả tăng, phát sinh chi phí

Câu 94 : Nghiệp vụ “Nhận vốn kinh doanh bằng nguyên vật liệu” thuộc quan hệ đối: ứng:
[<$>] Tăng tài sản, tăng nguồn vốn
[<$>] Tăng tài sản này, giảm tài sản khác
[<$>] Tài sản giảm, phát sinh chi phí
[<$>] Tài sản tăng, phát sinh thu nhập

Câu 95 : Nghiệp vụ “Người mua ứng trước tiền hàng cho doanh nghiệp bằng chuyển khoản số
tiền 50.000.000 đ” thuộc quan hệ đối ứng:
[<$>] Tăng tài sản này, giảm tài sản khác
[<$>] Tài sản giảm, phát sinh chi phí
[<$>] Tăng tài sản, tăng nguồn vốn
[<$>] Tài sản tăng, phát sinh thu nhập

Câu 96 : Nghiệp vụ “Trả trước tiền cho nhà cung cấp bằng tiền gửi ngân hàng số tiền:
40.000.000 đ” thuộc quan hệ đối ứng:
[<$>] Tài sản giảm, phát sinh chi phí
[<$>] Tăng tài sản, tăng nguồn vốn
[<$>] Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
[<$>] Tăng tài sản này, giảm tài sản khác

Câu 97 : Nghiệp vụ “Tính lương phải trả cho người lao động thuộc bộ phận sản xuất” thuộc
quan hệ đối ứng:
[<$>] Nợ phải trả tăng, phát sinh chi phí
[<$>] Nợ phải trả giảm, phát sinh thu nhập
[<$>] Nợ phải trả tăng, tài sản tăng
[<$>] Nợ phải trả giảm, tài sản giảm

Câu 98 : Nghiệp vụ “Xoá nợ khoản tiền còn nợ nhà cung cấp A 20.000.000 đ do nhà cung cấp A
mất tích” thuộc quan hệ đối ứng:
[<$>] Nợ phải trả tăng, phát sinh chi phí
[<$>] Nợ phải trả giảm, phát sinh thu nhập
[<$>] Nợ phải trả tăng, tài sản tăng
[<$>] Nợ phải trả giảm, tài sản giảm

Câu 99 : Nghiệp vụ “Doanh nghiệp được tặng 10.000.000 đ tiền mặt nhân dịp tri ân khách hàng”
thuộc quan hệ đối ứng:
[<$>] Tài sản tăng, phát sinh chi phí
[<$>] Tài sản tăng, phát sinh thu nhập
[<$>] Tài sản giảm, tài sản tăng
[<$>] Nợ phải trả tăng, phát sinh chi phí

Câu 100 : Nghiệp vụ “Góp vốn kinh doanh bằng công cụ dụng cụ 270.000.000 đ” thuộc quan hệ
đối ứng:
[<$>] Tài sản tăng, tài sản giảm
[<$>] Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
[<$>] Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
[<$>] Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm
Câu 101 : Nghiệp vụ “Nhận vốn góp liên kết bằng tiền gửi ngân hàng số tiền gửi ngân hàng
550.000.000 đ” thuộc quan hệ đối ứng:
[<$>] Tài sản tăng, tài sản giảm
[<$>] Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
[<$>] Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
[<$>] Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm

Câu 102 : Nghiệp vụ “Xuất kho nguyên vật liệu phục vụ cho quản lý phân xưởng: 22.000.000 đ”
thuộc quan hệ đối ứng:
[<$>] Tài sản tăng, phát sinh thu nhập
[<$>] Nợ phải trả giảm, phát sinh thu nhập
[<$>] Tài sản giảm, phát sinh chi phí
[<$>] Nợ phải trả tăng, phát sinh chi phí

Câu 103 : Nghiệp vụ “Nhận lãi tiền gửi ngân hàng bằng tiền gửi ngân hàng số tiền: 18.500.000
đ” thuộc quan hệ đối ứng:
[<$>] Nợ phải trả giảm, phát sinh thu nhập
[<$>] Tài sản giảm, phát sinh chi phí
[<$>] Nợ phải trả tăng, phát sinh chi phí
[<$>] Tài sản tăng, phát sinh thu nhập

Câu 104 : Nghiệp vụ “Góp vốn kinh doanh bằng máy móc thiết bị” định khoản:
[<$>] Nợ TK211_ TSCĐHH/ Có TK 411_ Nguồn vốn kinh doanh
[<$>] Nợ TK 222_Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết/ Có TK 211_ TSCĐ hữu hình
[<$>] Nợ TK 222_Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết/ Có TK 213_ TSCĐ vô hình
[<$>] Nợ TK 222_Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết/ Có TK 411_ Nguồn vốn kinh doanh

Câu 105 : Nghiệp vụ “Nhận vốn kinh doanh bằng nguyên vật liệu” định khoản
[<$>] Nợ TK 222_Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết/ Có 152_Nguyên vật liệu
[<$>] Nợ TK 152_Nguyên vật liệu/ Có TK 222_Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
[<$>] Nợ TK 411_Nguồn vốn kinh doanh/ Có TK 152_Nguyên vật liệu
[<$>] Nợ TK 152_Nguyên vật liệu/ Có TK 411_Nguồn vốn kinh doanh

Câu 106 : Nghiệp vụ “Mua nguyên vật liệu nhập kho thanh toán bằng tiền mặt số tiền 9.900.000
(trong đó thuế GTGT: 900.000)”, kế toán định khoản:
[<$>] Nợ TK 152_Nguyên vật liệu: 9.000
Có TK 111_Tiền mặt: 9.900

[<$>] Nợ TK 152_Nguyên vật liệu: 9.000


Nợ TK 333_ Thuế và các khoản phải nộp NN: 900
Có TK 111_Tiền mặt: 9.900

[<$>] Nợ TK 152_Nguyên vật liệu: 9.000


Nợ TK 133_Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 900
Có TK 112_Tiền gửi ngân hàng: 9.900
[<$>] Nợ TK 152_Nguyên vật liệu: 9.000
Nợ TK 133_Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 900
Có TK 111_Tiền mặt: 9.900

Câu 107 : Nghiệp vụ “Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ khoản vay dài hạn ngân hàng số tiền
500.000.000 đ”, kế toán định khoản:
[<$>] Nợ TK 341_Vay và nợ thuê tài chính: 500.000.000
Có TK 112_Tiền gửi ngân hàng: 500.000.000

[<$>] Nợ TK 341_Vay và nợ thuê tài chính: 500.000.000


Có TK 111_Tiền mặt: 500.000.000

[<$>] Nợ TK 331_Phải trả cho người bán: 500.000.000


Có TK 112_Tiền gửi ngân hàng: 500.000.000

[<$>] Nợ TK 331_Phải trả cho người bán: 500.000.000


Có TK 111_Tiền mặt: 500.000.000

Câu 108 : Nghiệp vụ “Rút tiền gửi ngân hàng trả nợ khoản vay ngắn hạn ngân hàng số tiền
500.000.000 đ, trả lương cho người lao động: 50.000.000 đ ”, kế toán định khoản:
[<$>] Nợ TK 341_Vay và nợ thuê tài chính: 500.000.000
Nợ TK 334_ Phải trả cho người lao động: 50.000.000
Có TK 112_Tiền gửi ngân hàng: 500.000.000

[<$>] Nợ TK 341_Vay và nợ thuê tài chính: 500.000.000


Nợ TK 334_ Phải trả cho người lao động: 50.000.000
Có TK 112_Tiền gửi ngân hàng: 550.000.000

[<$>] Nợ TK 341_Vay và nợ thuê tài chính: 500.000.000


Nợ TK 333_ Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: 50.000.000
Có TK 112_Tiền gửi ngân hàng: 550.000.000

[<$>] Nợ TK 341_Vay và nợ thuê tài chính: 500.000.000


Nợ TK 334_ Phải trả cho người lao động: 50.000.000
Có TK 111_Tiền mặt: 550.000.000

Câu 109 : Nghiệp vụ “Xuất kho thành phẩm gửi bán trị giá 32.000.000 đ ”, kế toán định khoản:

[<$>] Nợ TK 632_ Giá vốn hàng bán: 32.000.000


Có TK 155_ thành phẩm: 32.000.000

[<$>] Nợ TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 32.000.000


Có TK 155_ thành phẩm: 32.000.000

[<$>] Nợ TK 157_ Hàng gửi bán: 32.000.000


Có TK 155_ thành phẩm: 32.000.000

[<$>]Nợ TK 157_ Hàng gửi bán: 32.000.000


Có TK 156_ Hàng hoá: 32.000.000

Câu 110 : Nghiệp vụ “Nhận lãi tiền gửi ngân hàng bằng tiền mặt số tiền: 22.000.000 đ”, kế toán
định khoản:

[<$>] Nợ TK 711_ Thu nhập khác: 22.000.000


Có TK 111_ Tiền mặt: 22.000.000

[<$>] Nợ TK 515_ Doanh thu tài chính: 22.000.000


Có TK 111_ Tiền mặt: 22.000.000

[<$>] Nợ TK 111_ Tiền mặt: 22.000.000


Có TK 711_ Thu nhập khác: 22.000.000

[<$>] Nợ TK 111_ Tiền mặt: 22.000.000


Có TK 515_ Doanh thu tài chính: 22.000.000

Câu 111 : Nghiệp vụ “Trích lợi nhuận sau thuế để lập quỹ đầu tư và phát triển: 150.000.000 đ”,
kế toán định khoản:

[<$>] Nợ TK 411_ Nguồn vốn kinh doanh: 150.000.000


Có TK 421_ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 150.000.000

[<$>] Nợ TK 421_ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 150.000.000
Có TK 411_ Nguồn vốn kinh doanh: 150.000.000

[<$>] Nợ TK 414_ Quỹ đầu tư và phát triển: 150.000.000


Có TK 421_ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 150.000.000

[<$>] Nợ TK 421_ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 150.000.000
Có TK 414_ Quỹ đầu tư và phát triển: 150.000.000

Câu 112 : Nghiệp vụ “Dùng tiền gửi ngân hàng để trả trước tiền cho nhà cung cấp số tiền
110.000.000 đ”, kế toán định khoản:

[<$>] Nợ TK 111_ Tiền mặt: 110.000.000


Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 110.000.000

[<$>] Nợ TK 331_ Phải trả cho người bán: 100.000.000


Nợ TK133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 10.000.000
Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 110.000.000
[<$>] Nợ TK 331_ Phải trả cho người bán: 110.000.000
Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 110.000.000

[<$>] Nợ TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 110.000.000


Có TK 331_ Phải trả cho người bán: 110.000.000

Câu 113 : Nghiệp vụ “Khách hàng thanh toán nợ kỳ trước bằng tiền gửi ngân hàng số tiền
45.000.000 đ”, kế toán định khoản:

[<$>] Nợ TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 45.000.000


Có TK 131_ Phải thu của khách hàng: 45.000.000

[<$>] Nợ TK 111_ Tiền mặt: 45.000.000


Có TK 131_ Phải thu của khách hàng: 45.000.000

[<$>] Nợ TK 131_ Phải thu của khách hàng: 45.000.000


Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 45.000.000

[<$>] Nợ TK 131_ Phải thu của khách hàng: 45.000.000


Có TK TK 111_ Tiền mặt: 45.000.000

Câu 114 : Nghiệp vụ “Vay ngắn hạn ngân hàng để ứng trước tiền cho người bán số tiền
200.000.000 đ”, kế toán định khoản:

[<$>] Nợ TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 200.000.000


Có TK 131_ Phải thu của khách hàng: 200.000.000

[<$>] Nợ TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 200.000.000


Có TK 331_ Phải trả cho người bán: 200.000.000
[<$>] Nợ TK 341_ Vay và nợ thuê tài chính: 200.000.000
Có TK 331_ Phải trả cho người bán: 200.000.000

[<$>] Nợ TK 331_ Phải trả cho người bán: 200.000.000


Có TK 341_ Vay và nợ thuê tài chính: 200.000.000

Câu 115 : Nghiệp vụ “Trích lợi nhuận sau thuế chưa phân phối để lập quỹ đầu tư và phát triển từ
số tiền: 115.000.000 đ”, kế toán định khoản:

[<$>] Nợ TK 421_ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 115.000.000
Có TK 414_ Quỹ đầu tư và phát triển: 115.000.000

[<$>] Nợ TK TK 414_ Quỹ đầu tư và phát triển: 115.000.000


Có TK 421_ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 115.000.000

[<$>] Nợ TK 421_ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 115.000.000
Có TK 411_ Nguồn vốn kinh doanh: 115.000.000

[<$>] Nợ TK 411_ Nguồn vốn kinh doanh: 115.000.000


Có TK 414_ Quỹ đầu tư và phát triển: 115.000.000

Câu 116 : Nghiệp vụ “Mua công cụ dụng cụ nhập kho giá trị 3.000.000 đ, thuế GTGT 10%,
thanh toán bằng tiền mặt”, kế toán định khoản: (Biết rằng DN nộp thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ)

[<$>] Nợ TK 152_ Nguyên vật liệu: 3.000.000


Nợ TK133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 300.000
Có TK 111_ Tiền mặt: 3.300.000

[<$>] Nợ TK 153_ Công cụ dụng cụ: 3.300.000


Có TK 111_ Tiền mặt: 3.300.000

[<$>] Nợ TK 153_ Công cụ dụng cụ: 3.000.000


Nợ TK133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 300.000
Có TK 111_ Tiền mặt: 3.300.000

[<$>] Nợ TK 211_ TSCĐ hữu hình: 3.000.000


Nợ TK133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 300.000
Có TK 111_ Tiền mặt: 3.300.000

Câu 117 : Nghiệp vụ “Mua vật liệu phụ nhập kho để phục vụ cho hoạt động sản xuất trị giá
16.500.000 đ (đã bao gồm cả thuế GTGT 10%), chưa trả tiền người bán”, kế toán định khoản:
(Biết rằng DN nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)

[<$>] Nợ TK 621_ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 15.000.000
Nợ TK133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 1.500.000
Có TK 331_ Phải trả cho người bán: 16.500.000

[<$>] Nợ TK 152_ Nguyên vật liệu: 16.500.000


Có TK 331_ Phải trả cho người bán: 16.500.000

[<$>] Nợ TK 153_ Công cụ dụng cụ: 15.000.000


Nợ TK133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 1.500.000
Có TK 331_ Phải trả cho người bán: 16.500.000

[<$>] Nợ TK 152_ Nguyên vật liệu: 15.000.000


Nợ TK133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 1.500.000
Có TK 331_ Phải trả cho người bán: 16.500.000
Câu 118 : Nghiệp vụ “Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ nhà cung cấp số tiền 250.000.000 đ”,
kế toán định khoản:

[<$>] Nợ TK 331_ Phải trả cho người bán: 250.000.000


Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 250.000.000

[<$>] Nợ TK 331_ Phải trả cho người bán: 250.000.000


Có TK 341_ Vay và nợ thuê tài chính: 250.000.000

[<$>] Nợ TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 250.000.000


Có TK 341_ Vay và nợ thuê tài chính: 250.000.000

[<$>] Nợ TK TK 341_ Vay và nợ thuê tài chính: 250.000.000


Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 250.000.000

Câu 119 : Nghiệp vụ “Nhận vốn góp liên doanh bằng tài sản cố định hữu hình trị giá:
800.000.000”, kế toán định khoản:

[<$>] Nợ TK 222_ Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết: 800.000.000
Có TK 211_ TSCĐ hữu hình: 800.000.000

[<$>] Nợ TK TK 211_ TSCĐ hữu hình: 800.000.000


Có TK 222_ Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết: 800.000.000

[<$>] Nợ TK TK 222_ Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết : 800.000.000
Có TK 411_ Nguồn vốn kinh doanh: 800.000.000

[<$>] Nợ TK TK 211_ TSCĐ hữu hình: 800.000.000


Có TK 411_ Nguồn vốn kinh doanh: 800.000.000

Câu 120 : Nghiệp vụ “Góp vốn liên doanh bằng tiền gửi ngân hàng số tiền: 900.000.000”, kế
toán định khoản:

[<$>] Nợ TK 222_ Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết: 900.000.000
Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 900.000.000

[<$>] Nợ TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 900.000.000


Có TK 222_ Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết: 900.000.000

[<$>] Nợ TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 900.000.000


Có TK 411_ Nguồn vốn kinh doanh: 900.000.000

[<$>] Nợ TK TK 411_ Nguồn vốn kinh doanh: 900.000.000


Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 900.000.000
Câu 121 : Tổng tài sản hiện có của doanh nghiệp là 9.500.000.000 đ. Khi chủ sở hữu bổ sung
vốn góp bằng tiền gửi ngân hàng số tiền: 500.000.000 đ kế toán định khoản

[<$>] Nợ TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 500.000.000


Có TK 411_ Nguồn vốn kinh doanh: 500.000.000

[<$>] Nợ TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 10.000.000.000


Có TK 411_ Nguồn vốn kinh doanh: 10.000.000.000

[<$>] Nợ TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 500.000.000


Có TK 222_ Vốn góp liên doanh, liên kết: 500.000.000

[<$>] Nợ TK 411_ Nguồn vốn kinh doanh: 800.000.000


Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 800.000.000

Câu 122 : Nghiệp vụ “Tính lương phải trả cho nhân viên bán hàng số tiền: 95.000.000 đ” kế
toán định khoản:

[<$>] Nợ TK 642_ Chi phí quản lý doanh nghiệp: 95.000.000


Có TK 334_ Phải trả cho người lao động: 95.000.000

[<$>] Nợ TK 641_ Chi phí bán hàng: 95.000.000


Có TK 334_ Phải trả cho người lao động: 95.000.000

[<$>] Nợ TK 622_ Chi phí nhân công trực tiếp: 95.000.000


Có TK 334_ Phải trả cho người lao động: 95.000.000

[<$>] Nợ TK TK 334_ Phải trả cho người lao động: 95.000.000


Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 95.000.000

Câu 123 : Trong các định khoản kế toán sau, định khoản nào Sai nguyên tắc ghi sổ kép:

[<$>] Nợ TK 642_ Chi phí quản lý doanh nghiệp: 8.000.000 đ


Có TK 334_ Phải trả cho người lao động: 8.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 111_ Tiền mặt: 95.000.000 đ


Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 95.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 152_ Nguyên vật liệu: 50.000.000 đ


Có TK 331_ Phải trả cho người bán: 55.000.000 đ

[<$>] Nợ TK TK 334_ Phải trả cho người lao động: 25.000.000 đ


Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 25.000.000 đ

Câu 124 : Trong các định khoản kế toán sau, định khoản nào Sai nguyên tắc ghi sổ kép:
[<$>] Nợ TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 8.000.000 đ
Nợ TK 111_ Tiền mặt: 8.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 111_ Tiền mặt: 8.000.000 đ


Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 8.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 153_ Công cụ dụng cụ: 10.000.000 đ


Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 10.000.000 đ

[<$>] Nợ TK TK 333_ Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: 25.000.000 đ
Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 25.000.000 đ

Câu 125 : Trong các định khoản kế toán sau, định khoản nào Sai nguyên tắc ghi sổ kép:

[<$>] Nợ TK 211_ TSCĐ hữu hình: 280.000.000 đ


Nợ TK 133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 28.000.000 đ
Có TK 331_ Phải trả cho người bán: 300.000.000 đ
Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 8.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 211_ TSCĐ hữu hình: 280.000.000 đ


Có TK112_ Tiền gửi ngân hàng: 280.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 211_ TSCĐ hữu hình: 280.000.000 đ


Nợ TK 133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 28.000.000 đ
Có TK 331: Phải trả cho người bán: 300.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 211_ TSCĐ hữu hình: 280.000.000 đ


Nợ TK 133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 28.000.000 đ
Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 300.000.000 đ
Có TK 111_ Tiền mặt: 8.000.000 đ

Câu 126 : Trong các định khoản kế toán sau, định khoản nào Sai nguyên tắc ghi sổ kép:

[<$>] Nợ TK 341_ Vay và nợ thuê tài chính: 350.000.000 đ


Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 350.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 141_Tạm ứng: 10.000.000 đ


Có TK 111_ Tiền mặt: 8.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 152_Nguyên vật liệu: 10.000.000 đ


Có TK 111_ Tiền mặt: 10.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 421_Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 110.000.000 đ


Có TK 414_ Quỹ đầu tư và phát triển: 110.000.000 đ
Câu 127 : Trong các định khoản kế toán sau, định khoản nào Sai nguyên tắc ghi sổ kép:

[<$>] Nợ TK 333_ Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: 150.000.000 đ
Có TK 133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu: 150.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 141_Tạm ứng: 10.000.000 đ


Có TK 111_ Tiền mặt: 10.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 152_Nguyên vật liệu: 220.000.000 đ


Có TK 411_ Nguồn vốn kinh doanh: 220.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 152_Nguyên vật liệu: 20.000.000 đ


Có TK 111_ Tiền mặt: 22.000.000 đ

Câu 128 : Trong các định khoản kế toán sau, định khoản nào Đúng nguyên tắc ghi sổ kép:

[<$>] Nợ TK 333_ Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: 150.000.000 đ
Có TK 133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu: 150.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 141_Tạm ứng: 10.000.000 đ


Có TK 111_ Tiền mặt: 20.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 211_TSCĐ hữu hình: 510.000.000 đ


Nợ TK 133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 51.000.000 đ
Có TK 112_Tiền gửi ngân hàng: 510.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 421_ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 200.000.000 đ
Có TK 414_ Quỹ đầu tư và phát triển: 120.000.000 đ
Có TK 441_ Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản: 200.000.000 đ

Câu 129 : Trong các định khoản kế toán sau, định khoản nào Đúng nguyên tắc ghi sổ kép:

[<$>] Nợ TK 333_ Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: 120.000.000 đ
Có TK 133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu: 150.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 621_Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 10.000.000 đ


Có TK 111_ Tiền mặt: 10.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 621_Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 10.000.000 đ


Có TK 622_ Chi phí nhân công trực tiếp: 10.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 621_Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 20.000.000 đ


Có TK 211_ TSCĐ hữu hình: 20.000.000 đ

Câu 130 : Trong các định khoản kế toán sau, định khoản nào Đúng nguyên tắc ghi sổ kép:
[<$>] Nợ TK 222_ Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết: 120.000.000 đ
Có TK 152_ Nguyên vật liệu: 150.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 621_Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 10.000.000 đ


Có TK 111_ Tiền mặt: 10.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 621_Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 10.000.000 đ


Có TK 622_ Chi phí nhân công trực tiếp: 10.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 621_Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 20.000.000 đ


Có TK 211_ TSCĐ hữu hình: 20.000.000 đ

Câu 131 : Trong các định khoản kế toán sau, định khoản nào Đúng nguyên tắc ghi sổ kép:

[<$>] Nợ TK 211_ TSCĐ hữu hình: 2.000.000 đ


Nợ TK133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 200.000 đ
Có TK 111_ Tiền mặt: 2.200.000 đ

[<$>] Nợ TK 153_ CCDC: 2.000.000 đ


Nợ TK133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 200.000 đ
Có TK 111_ Tiền mặt: 2.200.000 đ

[<$>] Nợ TK 152_ Nguyên vật liệu: 2.000.000 đ


Nợ TK133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 200.000 đ
Có TK 111_ Tiền mặt: 2.200.000 đ

[<$>] Nợ TK 621_ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 2.000.000 đ
Nợ TK133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 200.000 đ
Có TK 111_ Tiền mặt: 2.200.000 đ

Câu 132 : Trong các định khoản kế toán sau, định khoản nào Đúng nguyên tắc ghi sổ kép:

[<$>] Nợ TK 211_ TSCĐ hữu hình: 50.000.000 đ


Nợ TK133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 5.000.000 đ
Có TK 111_ Tiền mặt: 55.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 627_ Chi phí sản xuất chung: 2.000.000 đ


Có TK 111_ Tiền mặt: 2.200.000 đ

[<$>] Nợ TK 211_ TSCĐ hữu hình: 40.000.000 đ


Có TK 331_ Phải trả cho người bán: 44.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 211_ TSCĐ hữu hình: 44.000.000 đ


Có TK 111_ Tiền mặt: 40.000.000 đ

Câu 133 : Trong các định khoản kế toán sau, định khoản nào Đúng nguyên tắc ghi sổ kép:
[<$>] Nợ TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 50.000.000 đ
Có TK 131_ Phải thu của khách hàng: 50.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 111_ Tiền mặt: 5.000.000 đ


Nợ TK112_ Tiền gửi ngân hàng: 50.000.000 đ
Có TK 131_ Phải thu của khách hàng: 55.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 331_ Phải trả cho người bán: 55.000.000 đ


Có TK 911_ Xác định kết quả kinh doanh: 55.000.000 đ

[<$>] Nợ TK TK 911_ Xác định kết quả kinh doanh: 55.000.000 đ


Có TK 131_ Phải thu của khách hàng: 55.000.000 đ

Câu 134 : Nêu nội dung kinh tế của định khoản kế toán sau:
Nợ TK 211_ TSCĐ hữu hình: 500.000.000 đ
Có TK411_ Nguồn vốn kinh doanh: 500.000.000 đ

[<$>] Xuất kho công cụ dụng cụ trị giá 500.000.000 đ đi góp vốn kinh doanh.
[<$>] Mang máy móc thiết bị trị giá 500.000.000 đ đi góp vốn kinh doanh.
[<$>] Nhận vốn góp kinh doanh bằng nguyên vật liệu trị giá 500.000.000 đ
[<$>] Nhận vốn góp kinh doanh bằng TSCĐ hữu hình trị giá 500.000.000 đ

Câu 135 : Nêu nội dung kinh tế của định khoản kế toán sau:
Nợ TK 222_ Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết: 120.000.000 đ
Có TK 152_ Nguyên vật liệu: 120.000.000 đ

[<$>] Xuất kho nguyên vật liệu trị giá 120.000.000đ đi góp vốn liên doanh
[<$>] Nhận vốn góp kinh doanh bằng nguyên vật liệu trị giá 120.000.000 đ
[<$>] Xuất kho nguyên vật liệu chính phục vụ sản xuất sản phẩm trị giá 120.000.000 đ
[<$>] Xuất kho vật liệu phụ phục vụ trực tiếp sản xuất sản phẩm trị giá 120.000.000 đ

Câu 136 : Nêu nội dung kinh tế của định khoản kế toán sau:
Nợ TK 622_ Chi phí nhân công trực tiếp: 35.000.000 đ
Có TK 334_ Phải trả cho người lao động: 35.000.000 đ

[<$>] Tính lương phải trả cho nhân viên bán hàng số tiền: 35.000.000đ
[<$>] Tính lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng số tiền: 35.000.000đ
[<$>] Tính lương phải trả cho nhân viên quản lý doanh nghiệp số tiền: 35.000.000đ
[<$>] Tính lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm số tiền: 35.000.000đ

Câu 137 : Nêu nội dung kinh tế của định khoản kế toán sau:
Nợ TK 334_ Phải trả cho người lao động: 25.000.000 đ
Có TK 111_ Tiền mặt: 25.000.000 đ

[<$>] Rút tiền mặt để trả lương cho người lao động số tiền: 25.000.000đ
[<$>] Tính lương phải trả cho nhân viên quản lý doanh nghiệp số tiền: 25.000.000đ
[<$>] Trả lương cho người lao động bằng tiền gửi ngân hàng, số tiền: 25.000.000 đ
[<$>] Tạm ứng tiền lương cho người lao động bằng chuyển khoản số tiền: 25.000.000 đ

Câu 138 : Nêu nội dung kinh tế của định khoản kế toán sau:
Nợ TK 141_ Tạm ứng: 12.000.000 đ
Có TK 111_ Tiền mặt: 12.000.000 đ

[<$>] Tạm ứng tiền lương cho người lao động bằng tiền mặt số tiền: 12.000.000 đ
[<$>] Tạm ứng tiền mặt cho người lao động đi công tác số tiền: 12.000.000 đ
[<$>] Tạm ứng tiền mặt cho nhà cung cấp để mua nguyên vật liệu số tiền: 12.000.000 đ
[<$>] Khách hàng ứng trước tiền hàng bằng tiền mặt số tiền: 12.000.000 đ

Câu 139 : Nêu nội dung kinh tế của định khoản kế toán sau:
Nợ TK 621_ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 10.000.000 đ
Có TK 152_ Nguyên vật liệu: 10.000.000 đ

[<$>] Mua nguyên vật liệu nhập kho trị giá 10.000.000 đ
[<$>] Mua nguyên vật liệu không nhập qua kho mà xuất thẳng đi phụ vụ sản xuất sản phẩm trị
giá 10.000.000 đ
[<$>] Xuất kho nguyên vật liệu phục vụ sản xuất chung trị giá 10.000.000 đ
[<$>] Xuất kho nguyên vật liệu phục vụ trực tiếp sản xuất sản phẩm trị giá 10.000.000 đ

Câu 140 : Nêu nội dung kinh tế của định khoản kế toán sau:
Nợ TK 333_ Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: 30.000.000 đ
Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 30.000.000 đ

[<$>] Nộp thuế cho Nhà nước bằng tiền mặt số tiền 30.000.000 đ
[<$>] Nộp thuế cho Nhà nước bằng tiền gửi ngân hàng số tiền 30.000.000 đ
[<$>] Tính thuế giá trị gia tăng phải nộp cho Nhà nước số tiền 30.000.000 đ
[<$>] Thanh toán tiền cho người bán bằng tiền gửi ngân hàng số tiền 30.000.000 đ

Câu 141 : Tài khoản 155_ Thành phẩm có số dư đầu kỳ: 120.000.000 đ, số phát sinh bên Nợ
trong kỳ 200.000.000 đ, số phát sinh Có trong kỳ 250.000.000 đ. Số dư cuối kỳ của Tài khoản
155 là:

[<$>] Dư Có 70.000.000 đ
[<$>] Dư Nợ 70.000.000 đ
[<$>] Dư Nợ 170.000.000 đ
[<$>] Dư Có 170.000.00 đ

Câu 142 : Tài khoản 211_ TSCĐ hữu hình có số dư đầu kỳ: 1.500.000.000 đ, số phát sinh bên
Nợ trong kỳ 800.000.000 đ, số phát sinh Có trong kỳ 250.000.000 đ. Số dư cuối kỳ của Tài
khoản 155 là:

[<$>] Dư Nợ 2.050.000.000 đ
[<$>] Dư Có 2.050.000.000 đ
[<$>] Dư Nợ 950.000.000 đ
[<$>] Dư Nợ 950.000.000 đ

Câu 143 : Tài khoản 341_Vay và nợ thuê tài chính có số dư đầu kỳ: 200.000.000 đ, số phát sinh
bên Nợ trong kỳ 200.000.000 đ, số phát sinh Có trong kỳ 170.000.000 đ. Số dư cuối kỳ của Tài
khoản 341 là:

[<$>] Dư Nợ 230.000.000 đ
[<$>] Dư Có 230.000.000 đ
[<$>] Dư Có 170.000.000 đ
[<$>] Dư Nợ 170.000.000 đ

Câu 144 : Tài khoản 214_Hao mòn TSCĐ có số dư đầu kỳ: 50.000.000 đ, số phát sinh bên Nợ
trong kỳ 80.000.000 đ, số phát sinh Có trong kỳ 180.000.000 đ. Số dư cuối kỳ của Tài khoản 214
là:

[<$>] Dư Nợ 50.000.000 đ
[<$>] Dư Có 50.000.000 đ
[<$>] Dư Nợ 150.000.000 đ
[<$>] Dư Có 150.000.000 đ

Câu 145 : Tài khoản 131_Phải thu của khách hàng có số dư đầu kỳ bên Nợ: 30.000.000 đ, số
phát sinh bên Nợ trong kỳ 180.000.000 đ, số phát sinh Có trong kỳ 150.000.000 đ. Số dư cuối kỳ
của Tài khoản 131 là:

[<$>] Dư Nợ 60.000.000 đ
[<$>] Dư Có 60.000.000 đ
[<$>] Dư Nợ 0 đ
[<$>] Dư Có 0 đ

Câu 146 : Tài khoản 131_Phải thu của khách hàng có số dư đầu kỳ bên Có: 40.000.000 đ, số
phát sinh bên Nợ trong kỳ 180.000.000 đ, số phát sinh Có trong kỳ 150.000.000 đ. Số dư cuối kỳ
của Tài khoản 131 là:

[<$>] Dư Nợ 70.000.000 đ
[<$>] Dư Có 70.000.000 đ
[<$>] Dư Nợ 10.000.000 đ
[<$>] Dư Có 10.000.000 đ

Câu 147 : Đâu là định khoản kép trong các định khoản kế toán sau:
[<$>] Nợ TK 331_Phải trả cho nhà cung cấp: 10.000.000 đ
Có TK112_ TGNH: 10.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 222_Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết: 200.000.000 đ


Có TK152_ Nguyên vật liệu: 200.000.000 đ
[<$>] Nợ TK 621_Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 100.000.000 đ
Nợ TK627_Chi phí sản xuất chung: 50.000.000 đ
Có TK152_ Nguyên vật liệu: 150.000.000 đ

[<$>] Nợ TK414_ Quỹ đầu tư và phát triển: 300.000.000 đ


Có TK421_Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 300.000.000 đ

Câu 148 : Đâu là định khoản đơn trong các định khoản kế toán sau:
[<$>] Nợ TK 331_Phải trả cho nhà cung cấp: 10.000.000 đ
Nợ TK334_ Phải trả cho người lao động: 90.000.000 đ
Có TK112_ TGNH: 100.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 222_Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết: 200.000.000 đ


Có TK152_ Nguyên vật liệu: 200.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 621_Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 100.000.000 đ


Nợ TK627_Chi phí sản xuất chung: 50.000.000 đ
Có TK152_ Nguyên vật liệu: 150.000.000 đ

[<$>] Nợ TK414_ Quỹ đầu tư và phát triển: 300.000.000 đ


Nợ TK441_Nguồn vốn đầu tư XDCB: 200.000.000 đ
Có TK421_Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 500.000.000 đ

Câu 149 : Tổng Tài sản và Nguồn vốn của doanh nghiệp AH đầu kỳ: 1.200.000.000 đ.
Trong kỳ, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Trích lợi nhuận sau thuế chưa phân phối bổ sung quỹ đầu tư và phát triển: 340.000.000 đ
2. Mua nguyên vật liệu nhập kho thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng: 60.000.000 đ
3. Vay ngắn hạn ngân hàng để trả nợ cho người bán số tiền: 100.000.000 đ

Tổng tài sản và tổng nguồn vốn của doanh nghiệp cuối kỳ:
[<$>] Tăng 440.000.000 đ
[<$>] Tăng 60.000.000 đ
[<$>] Tăng 380.000.000 đ
[<$>] Không thay đổi

Câu 150 : Tổng Tài sản và Nguồn vốn của doanh nghiệp BH đầu kỳ: 10.200.000.000 đ.
Trong kỳ, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Mua ô tô phục vụ cho sản xuất kinh doanh giá trị 800.000.000 đ, chưa trả tiền cho nhà cung
cấp
2. Tạm ứng tiền mặt cho người lao động đi công tác: 60.000.000 đ

Tổng tài sản và tổng nguồn vốn của doanh nghiệp cuối kỳ:
[<$>] Tăng 800.000.000 đ
[<$>] Tăng 860.000.000 đ
[<$>] Tăng 740.000.000 đ
[<$>] Không thay đổi

Câu 151 : Tổng Tài sản và Nguồn vốn của doanh nghiệp HD đầu kỳ: 15.000.000.000 đ.
Trong kỳ, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Nhận vốn góp kinh doanh bằng tài sản cố định trị giá: 1.200.000.000 đ
2. Góp vốn kinh doanh vào công ty P bằng tiền mặt: 700.000.000 đ

Tổng tài sản và tổng nguồn vốn của doanh nghiệp cuối kỳ:
[<$>] Tăng 500.000.000 đ
[<$>] Giảm 500.000.000 đ
[<$>] Tăng 1.200.000.000 đ
[<$>] Không thay đổi

Câu 152 : Tổng Tài sản và Nguồn vốn của doanh nghiệp MM đầu kỳ: 11.000.000.000 đ.
Trong kỳ, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Chi tiền mặt để trả nợ khoản vay ngân hàng số tiền: 450.000.000 đ
2. Thanh toán tiền lương cho người lao động bằng chuyển khoản số tiền: 150.000.000 đ

Tổng tài sản và tổng nguồn vốn của doanh nghiệp cuối kỳ:
[<$>] Tăng 600.000.000 đ
[<$>] Giảm 600.000.000 đ
[<$>] Tăng 300.000.000 đ
[<$>] Giảm 300.000.000 đ

Câu 153 : Tổng Tài sản và Nguồn vốn của doanh nghiệp Tân Hoa đầu kỳ: 12.000.000.000 đ.
Trong kỳ, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Chi tiền mặt để trả nợ khoản vay ngân hàng số tiền: 550.000.000 đ
2. Thanh toán tiền lương cho người lao động bằng chuyển khoản số tiền: 150.000.000 đ

Tổng tài sản của doanh nghiệp cuối kỳ là:


[<$>] 12.700.000.000 đ
[<$>] 11.300.000.000 đ
[<$>] 11.600.000.000 đ
[<$>] 12.000.000.000 đ

Câu 154 : Tổng Tài sản và Nguồn vốn của doanh nghiệp K đầu kỳ: 12.000.000.000 đ. Trong
kỳ, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa trả tiền cho người bán số tiền: 120.000.000 đ
2. Tạm ứng tiền mặt cho người lao động để đi mua nguyên vật liệu: 30.000.000 đ
Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp cuối kỳ là:
[<$>] 11.850.000.000 đ
[<$>] 11.880.000.000 đ
[<$>] 12.150.000.000 đ
[<$>] 12.120.000.000 đ
Câu 155 : Tổng Tài sản và Nguồn vốn của doanh nghiệp F đầu kỳ: 10.000.000.000 đ. Trong
kỳ, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Chủ sở hữu bổ sung vốn góp bằng một thiết bị sản xuất trị giá 350.000.000 đ
2. Dùng tiền gửi ngân hàng để nộp thuế cho Nhà nước 50.000.000

Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp cuối kỳ là:


[<$>] 10.300.000.000 đ
[<$>] 9.700.000.000 đ
[<$>] 10.000.000.000 đ
[<$>] 10.400.000.000 đ

Câu 156 : Tổng Tài sản và Nguồn vốn của doanh nghiệp Thương Mại đầu kỳ: 10.000.000.000 đ.
Trong kỳ, có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh như sau:
1. Khách hàng trả nợ bằng tiền gửi ngân hàng: 100.000.000 đ
2. Chuyển khoản trả nợ nhà cung cấp số tiền 500.000.000 đ

Tổng nguồn vốn của doanh nghiệp cuối kỳ là:


[<$>] 10.500.000.000 đ
[<$>] 9.500.000.000 đ
[<$>] 10.600.000.000 đ
[<$>] 9.400.000.000 đ

Câu 157 : Nghiệp vụ kinh tế nào thuộc loại quan hệ đối ứng Tài sản tăng, tài sản giảm:
[<$>] Tạm ứng tiền lương cho người lao động bằng tiền mặt: 5.000.000 đ
[<$>] Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa trả tiền cho người bán: 5.000.000 đ
[<$>] Tạm ứng tiền mặt cho người lao động đi công tác: 5.000.000 đ
[<$>] Chi tiền mặt để nộp thuế cho nhà nước: 5.000.000 đ

Câu 158 : Nghiệp vụ kinh tế nào thuộc loại quan hệ đối ứng Tài sản tăng, nguồn vốn tăng:
[<$>] Tạm ứng tiền lương cho người lao động bằng tiền mặt: 15.000.000 đ
[<$>] Mua công cụ dụng cụ nhập kho thanh toán bằng tiền mặt: 5.000.000 đ
[<$>] Vay ngắn hạn ngân hàng để trả lương cho người lao động: 90.000.000 đ
[<$>] Khách hàng ứng trước tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng: 20.000.000 đ

Câu 159 : Nghiệp vụ kinh tế nào thuộc loại quan hệ đối ứng nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm:
[<$>] Tạm ứng tiền lương cho người lao động bằng tiền mặt: 15.000.000 đ
[<$>] Mua công cụ dụng cụ nhập kho thanh toán bằng tiền mặt: 5.000.000 đ
[<$>] Vay ngắn hạn ngân hàng để trả lương cho người lao động: 90.000.000 đ
[<$>] Khách hàng ứng trước tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng: 20.000.000 đ

Câu 160 : Nghiệp vụ kinh tế nào thuộc loại quan hệ đối ứng tài sản giảm, nguồn vốn giảm:
[<$>] Trích lợi nhuận sau thuế chưa phân phối để bổ sung quỹ khen thưởng, phúc lợi:
100.000.000 đ
[<$>] Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa trả tiền cho người bán: 5.000.000 đ
[<$>] Tạm ứng tiền mặt cho người lao động đi công tác: 5.000.000 đ
[<$>] Chi tiền mặt để nộp thuế cho nhà nước: 5.000.000 đ
Câu 161 : Nghiệp vụ kinh tế nào không làm thay đổi quy mô tài sản, nguồn vốn của doanh
nghiệp:
[<$>] Tạm ứng tiền lương cho người lao động bằng tiền mặt: 8.000.000 đ
[<$>] Mua nguyên vật liệu nhập kho chưa trả tiền cho người bán: 15.000.000 đ
[<$>] Tạm ứng tiền mặt cho người lao động đi công tác: 5.000.000 đ
[<$>] Chi tiền mặt để trả khoản vay ngắn hạn ngân hàng: 250.000.000 đ

Câu 162 : Nghiệp vụ kinh tế nào không làm thay đổi quy mô tài sản, nguồn vốn của doanh
nghiệp:
[<$>] Tạm ứng tiền lương cho người lao động bằng tiền mặt: 8.000.000 đ
[<$>] Mua tài sản cố định hữu hình thanh toán bằng khoản vay dài hạn ngân hàng: 550.000.000
đ
[<$>] Chi tiền mặt để nộp thuế cho Nhà nước: 250.000.000 đ
[<$>] Chi tiền mặt để ứng trước tiền cho người bán: 10.000.000 đ

Câu 163 : Nghiệp vụ kinh tế nào làm thay đổi quy mô tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp:
[<$>] Khách hàng thanh toán trước tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng: 22.000.000 đ
[<$>] Mua tài sản cố định hữu hình thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng: 370.000.000 đ
[<$>] Chi tiền mặt để tạm ứng tiền cho người lao động đi tiếp khách: 10.000.000 đ
[<$>] Xuất kho nguyên vật liệu đi góp vốn kinh doanh: 10.000.000 đ

Câu 164 : Nghiệp vụ kinh tế nào làm tăng tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp:
[<$>] Chi tiền mặt để trả nợ nhà cung cấp: 12.000.000 đ
[<$>] Mua máy móc thiết bị phục vụ cho sản xuất, thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng:
370.000.000 đ
[<$>] Nhận vốn góp kinh doanh bằng nguyên vật liệu: 210.000.000 đ
[<$>] Vay ngắn hạn ngân hàng để trả lương cho người lao động: 150.000.000 đ

Câu 165 : Nghiệp vụ kinh tế nào làm giảm tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp:
[<$>] Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt: 200.000.000 đ
[<$>] Chi tiền mặt để trả lương cho người lao động: 150.000.000 đ
[<$>] Vay ngắn hạn ngân hàng để nộp thuế cho Nhà nước: 102.000.000 đ
[<$>] Vay ngắn hạn ngân hàng để trả lương cho người lao động: 150.000.000 đ

Câu 166 : Nghiệp vụ mua nguyên vật liệu chưa trả tiền người bán, đã kiểm nhận nhập kho đủ
được định khoản như thế nào?
[<$>] Nợ TK 152 – Nguyên vật liệu
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 131 – Phải thu khách hàng
[<$>] Nợ TK 153 – Công cụ dụng cụ
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 131 – Phải thu khách hàng
[<$>] Nợ TK 153 – Công cụ dụng cụ
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 331 – Phải trả người bán
[<$>] Nợ TK 152 – Nguyên vật liệu
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 331 – Phải trả người bán
Câu 167 : Nghiệp vụ kết chuyển chi phí sản xuất sản phẩm được định khoản như thế nào?
[<$>] Nợ TK 155 – Thành phẩm
Có TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Có TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
Có TK 627 – Chi phí sản xuất chung
[<$>] Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Có TK 155 – Thành phẩm
[<$>] Nợ TK 154 – Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Có TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Có TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
Có TK 627 – Chi phí sản xuất chung
[<$>] Nợ TK 155 – Thành phẩm
Có TK 632 – Giá vốn hàng bán

Câu 168 : Doanh thu được phản ánh như thế nào trong nghiệp vụ bán hàng chưa thu tiền ngay?
[<$>] Nợ TK 331 – Phải trả người bán
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ
[<$>] Nợ TK 331 – Phải trả người bán
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
[<$>] Nợ TK 131 – Phải thu khách hàng
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ
[<$>] Nợ TK 131 – Phải thu khách hàng
Có TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Câu 169 : Nghiệp vụ trả lương cho nhân viên bộ phận kinh doanh bằng tiền mặt được định
khoản như thế nào?
[<$>] Nợ TK 334 – Phải trả người lao động
Có TK 111 – Tiền mặt
[<$>] Nợ TK 111 – Tiền mặt
Có TK 334 – Phải trả người lao động
[<$>] Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng
Có TK 334 – Phải trả người lao động
[<$>] Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng
Có TK 111 – Tiền mặt

Câu 170 : Ngày 31/01/N, Công ty mua nguyên vật liệu, giá mua chưa thuế GTGT 10% là
50.000.000 vnđ. Công ty đã thanh toán bằng tiền mặt cho nhà cung cấp. Hãy định khoản nghiệp
vụ trên:
[<$>] Nợ TK 152 – Nguyên vật liệu : 50.000.000
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ : 5.000.000
Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng : 55.000.000
[<$>] Nợ TK 153 – Công cụ dụng cụ : 50.000.000
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ : 5.000.000
Có TK 111 – Tiền mặt : 55.000.000
[<$>] Nợ TK 152 – Nguyên vật liệu : 50.000.000
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ : 5.000.000
Có TK 111 – Tiền mặt : 55.000.000
[<$>] Nợ TK 153 – Công cụ dụng cụ : 50.000.000
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ : 5.000.000
Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng : 55.000.000

Câu 171 : Tinh tiền lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất trong kỳ là 135.000.000 vnđ.
Định khoản nghiệp vụ trên:
[<$>] Nợ TK 621 – Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp : 135.000.000
Có TK 334 – Phải trả người lao động : 135.000.000
[<$>] Nợ TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp : 135.000.000
Có TK 334 – Phải trả người lao động : 135.000.000
[<$>] Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung : 135.000.000
Có TK 334 – Phải trả người lao động : 135.000.000
[<$>] Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng : 135.000.000
Có TK 334 – Phải trả người lao động : 135.000.000

Câu 172 : Giá thành sản xuất sản phẩm thực tế được xác định như thế nào?
[<$>] Giá thành sản xuất = Giá trị SPDD đầu kỳ + CPSX phát sinh trong kỳ - Giá trị SPDD cuối
kỳ
[<$>] Giá thành sản xuất = Giá trị SPDD đầu kỳ - CPSX phát sinh trong kỳ - Giá trị SPDD cuối
kỳ
[<$>] Giá thành sản xuất = CPSX phát sinh trong kỳ + Giá trị SPDD cuối kỳ
[<$>] Giá thành sản xuất = Giá trị SPDD đầu kỳ + CPSX phát sinh trong kỳ + Giá trị SPDD cuối
kỳ
Câu 173 : Khấu hao TSCĐ của bộ phận phân xưởng : 20.000.000 vnđ, của bộ phận kinh doanh:
15.000.000 vnđ. Hãy định khoản nghiệp vụ trên?
[<$>] Nợ TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp : 20.000.000
Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung : 15.000.000
Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ : 35.000.000
[<$>] Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp : 20.000.000
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng : 15.000.000
Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ : 35.000.000
[<$>] Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung : 20.000.000
Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệpi : 15.000.000
Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ : 35.000.000
[<$>] Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung : 20.000.000
Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng : 15.000.000
Có TK 214 – Hao mòn TSCĐ : 35.000.000
Câu 174 : Chi phí bán hàng chi bằng tiền mặt 15.000.000 vnđ. Hãy định khoản nghiệp vụ trên.
[<$>] Nợ TK 627 – Chi phí sản xuất chung : 15.000.000
Có TK 111 – Tiền mặt : 15.000.000
[<$>] Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng : 15.000.000
Có TK 111 – Tiền mặt : 15.000.000
[<$>] Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp : 15.000.000
Có TK 111 – Tiền mặt : 15.000.000
[<$>] Nợ TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp : 15.000.000
Có TK 111 – Tiền mặt : 15.000.000

Câu 175 : Xuất kho thành phẩm gửi bán, trị giá 50.000.000 vnđ. Hãy định khoản nghiệp vụ trên
[<$>] Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng : 50.000.000
Có TK 111 – Tiền mặt : 50.000.000
[<$>] Nợ TK 641 – Chi phí bán hàng : 50.000.000
Có TK 155 – Thành phẩm : 50.000.000
[<$>] Nợ TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp : 50.000.000
Có TK 111 – Tiền mặt : 50.000.000
[<$>] Nợ TK 157 – hàng gửi bán : 50.000.000
Có TK 155 – Thành phẩm : 50.000.000

Câu 176 : Doanh nghiệp mua một ô tô sử dụng cho bộ phận bán hàng, giá mua đã có thuế GTGT
là 330.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho bên bán. Chi phí vận chuyển là
500.000 đồng, thuế GTGT 10%, đã thanh toán tiền mặt. Nguyên giá của ô tô là:
[<$>] 350.000.000 đồng
[<$>] 300.500.000 đồng
[<$>] 330.000.000 đồng
[<$>] 330.500.000 đồng

Câu 177 : Doanh nghiệp mua một ô tô sử dụng cho bộ phận bán hàng, giá mua đã có thuế GTGT
là 330.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho bên bán. Chi phí vận chuyển là
550.000 đồng, giá đã bao gồm thuế GTGT 10%, đã thanh toán tiền mặt. Lệ phí trước bạ là
5.000.000 đồng. Hỏi Nguyên giá của ô tô là:
[<$>] 330.550.000 đồng
[<$>] 305.000.000 đồng
[<$>] 305.500.000 đồng
[<$>] 350.550.000 đồng

Câu 178 : Doanh nghiệp mua Thiết bị sản xuất, giá mua đã có thuế GTGT là 550.000.000 đồng,
thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng chuyển khoản. Chi phí vận chuyển, lắp đặt thiết bị là
3.500.000 đồng, thuế GTGT 10%, đã thanh toán tiền mặt. Chiết khấu thương mại được hưởng
2% trên giá mua chưa có thuế. Hỏi nguyên giá của thiết bị sản xuất là:
[<$>] 550.000.000 đồng
[<$>] 553.500.000 đồng
[<$>] 542.500.000 đồng
[<$>] 493.500.000 đồng
Câu 179 : Doanh nghiệp mua Thiết bị sản xuất, giá mua chưa có thuế GTGT là 600.000.000
đồng, thuế GTGT 10%, đã thanh toán bằng chuyển khoản. Chi phí vận chuyển, lắp đặt thiết bị đã
bao gồm thuế GTGT 10% là 5.500.000 đồng, chưa thanh toán cho bên bán. Doanh nghiệp yêu
cầu giảm giá do sai quy định Hợp đồng, bên bán đã đồng ý giảm 5% trên giá mua chưa thuế. Hỏi
nguyên giá của thiết bị sản xuất là:
[<$>] 605.500.000 đồng
[<$>] 605.000.000 đồng
[<$>] 575.500.000 đồng
[<$>] 575.000.000 đồng

Câu 180 : Doanh nghiệp mua dây truyền sản xuất, giá mua chưa có thuế GTGT là 450.000.000
đồng, thuế GTGT 10%, đã chuyển khoản cho bên bán. Chi phí vận chuyển đã bao gồm thuế
GTGT 10% là 2.750.000 đồng, doanh nghiệp đã thanh toán tiền mặt. Chi phí lắp đặt, chạy thử là
2.500.000 đồng. Nguyên giá của dây truyền sản xuất là:
[<$>] 455.000.000 đồng
[<$>] 450.000.000 đồng
[<$>] 455.500.000 đồng
[<$>] 350.000.000 đồng

Câu 181 : Doanh nghiệp mua một ô tô sử dụng cho bộ phận bán hàng, giá mua đã có thuế GTGT
là 330.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho bên bán. Chi phí vận chuyển là
550.000 đồng, giá đã bao gồm thuế GTGT 10%, đã thanh toán tiền mặt. Lệ phí trước bạ là
5.000.000 đồng. Chiết khấu thanh toán được hưởng là 2% trên đơn giá đã có thuế GTGT. Hỏi
Nguyên giá của ô tô là:
[<$>] 299.500.000 đồng
[<$>] 305.500.000 đồng
[<$>] 335.550.000 đồng
[<$>] 328.950.000 đồng

Câu 182 : Có số liệu như sau: Tồn kho đầu kì 2.000kg với đơn giá 20.000đ. Nhập kho 8.000kg
vật liệu chưa trả người bán, giá mua chưa thuế là 22.000đ/kg, thuế GTGT10%. Sau đó xuất kho
3.000kg vật liệu dùng trực tiếp để sản xuất sản phẩm 1.900kg, dùng cho phân xưởng 1.100kg.
Tính giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ:
[<$>] 60.000.000 đồng
[<$>] 64.800.000 đồng
[<$>] 66.000.000 đồng
[<$>] 68.000.000 đồng

Câu 183 : Có số liệu như sau: Tồn kho đầu kì 2.000kg với đơn giá 20.000đ. Nhập kho 8.000kg
vật liệu chưa trả người bán, giá mua chưa thuế là 22.000đ/kg, thuế GTGT10%. Sau đó xuất kho
3.000kg vật liệu dùng trực tiếp để sản xuất sản phẩm 1.900kg, dùng cho phân xưởng 1.100kg.
Tính giá xuất kho theo phương pháp nhập trước - xuất trước:
[<$>] 66.000.000 đồng
[<$>] 60.000.000 đồng
[<$>] 64.800.000 đồng
[<$>] 62.000.000 đồng
Câu 184 : Có số liệu như sau: Tồn kho đầu kì 2.000kg với đơn giá 15.000đ. Nhập kho 8.000kg
vật liệu chưa trả người bán, giá mua chưa thuế là 17.000đ/kg, thuế GTGT10%, chi phí vận
chuyển là 2.000.000đ. Sau đó, xuất kho 1.000kg vật liệu dùng trực tiếp để sản xuất sản phẩm
900kg, dùng cho phân xưởng 100kg. Tính đơn giá xuất kho theo phương pháp bình quân gia
quyền cuối kỳ:
[<$>] 15.000 đ/kg
[<$>] 16.900 đ/kg
[<$>] 15.000 đ/kg và 17.000 đ/kg
[<$>] 17.000 đ/kg

Câu 185 : Có số liệu như sau: Tồn kho đầu kì 2.000kg với đơn giá 15.000đ. Nhập kho 8.000kg
vật liệu chưa trả người bán, giá mua chưa thuế là 17.000đ/kg, thuế GTGT10%, chi phí vận
chuyển là 2.700.000đ. Sau đó, xuất kho 3.000kg vật liệu dùng trực tiếp để sản xuất sản phẩm
1.900kg, dùng cho phân xưởng 1.100kg. Tính đơn giá xuất kho theo phương pháp nhập trước
xuất trước:
[<$>] 15.000 đ/kg và 17.000 đ/kg
[<$>] 16.900 đ/kg
[<$>] 15.000 đ/kg và 17.300 đ/kg
[<$>] 17.000 đ/kg

Câu 186 : Tại Công ty Mai Lan chuyên sản xuất bánh ngọt, có tài liệu kế toán trong tháng
10/20XX như sau: (ĐVT: 1.000 đồng):
+ Tồn kho đầu kỳ: 0
+ Trong tháng: Xuất dùng nguyên vật liệu bột mì, đường và các nguyên liệu khác cho sản xuất là
80.000; Chi phí tiền lương cho công nhân sản xuất là 60.000, chi phí lương cho nhân viên quản
lý phân xưởng là 10.000; chi phí điện nước cho sản xuất là 10.000; Nguyên vật liệu thừa nhập lại
kho là 5.000. Cuối kỳ nhập kho 200 bánh ngọt, còn dở 10 bánh với giá trị dở dang là 5.000. Hỏi
giá trị nhập kho 200 bánh là:
[<$>] 160.000
[<$>] 155.000
[<$>] 170.000
[<$>] 150.000

Câu 187 : Tại Công ty Mai Lan chuyên sản xuất bánh ngọt, có tài liệu kế toán trong tháng
10/20XX như sau: (ĐVT: 1.000 đồng):
+ Tồn kho đầu kỳ: 10.000
+ Trong tháng: Xuất dùng nguyên vật liệu bột mì, đường và các nguyên liệu khác cho sản xuất là
80.000; Chi phí tiền lương cho công nhân sản xuất là 60.000, chi phí lương cho nhân viên quản
lý phân xưởng là 10.000; chi phí điện nước cho sản xuất là 10.000; Nguyên vật liệu thừa nhập lại
kho là 5.000. Cuối kỳ nhập kho 200 bánh ngọt, còn dở 10 bánh với giá trị dở dang là 5.000. Hỏi
giá trị nhập kho 200 bánh là:
[<$>] 160.000
[<$>] 155.000
[<$>] 170.000
[<$>] 150.000
Câu 188 : Tại Công ty Ánh Nguyệt chuyên sản xuất bánh ngọt, có tài liệu kế toán trong tháng
10/20XX như sau: (ĐVT: 1.000 đồng):
+ Tồn kho đầu kỳ: 0
+ Trong tháng: Xuất dùng nguyên vật liệu bột mì, đường và các nguyên liệu khác cho sản xuất là
80.000; Chi phí tiền lương cho công nhân sản xuất là 60.000, chi phí lương cho nhân viên quản
lý phân xưởng là 10.000; chi phí điện nước cho sản xuất là 10.000; Nguyên vật liệu thừa nhập lại
kho là 5.000. Cuối kỳ nhập kho 200 bánh ngọt, còn dở 10 bánh với giá trị dở dang là 5.000. Hỏi
giá thành đơn vị của 1 bánh hoàn thành là:
[<$>] 650
[<$>] 750
[<$>] 800
[<$>] 850

Câu 189 : Tại Công ty Ánh Nguyệt chuyên sản xuất bánh ngọt, có tài liệu kế toán trong tháng
10/20XX như sau: (ĐVT: 1.000 đồng):
+ Tồn kho đầu kỳ: 10.000
+ Trong tháng: Xuất dùng nguyên vật liệu bột mì, đường và các nguyên liệu khác cho sản xuất là
80.000; Chi phí tiền lương cho công nhân sản xuất là 60.000, chi phí lương cho nhân viên quản
lý phân xưởng là 10.000; chi phí điện nước cho sản xuất là 10.000; Nguyên vật liệu thừa nhập lại
kho là 5.000. Cuối kỳ nhập kho 200 bánh ngọt, còn dở 10 bánh với giá trị dở dang là 5.000. Hỏi
giá thành đơn vị của 1 bánh hoàn thành là:
[<$>] 800
[<$>] 775
[<$>] 850
[<$>] 750

Câu 190 : Tại Công ty Ánh Nguyệt chuyên sản xuất bánh mì, có tài liệu kế toán trong tháng
10/20XX như sau: (ĐVT: 1.000 đồng):
+ Tồn kho đầu kỳ: 15.000
+ Trong tháng: Xuất dùng nguyên vật liệu bột mì, đường và các nguyên liệu khác cho sản xuất là
90.000; Chi phí tiền lương cho công nhân sản xuất là 50.000, chi phí lương cho nhân viên quản
lý phân xưởng là 20.000; chi phí điện nước cho sản xuất là 10.000. Cuối kỳ nhập kho 200 bánh
ngọt, không có dở dang cuối kỳ. Hỏi giá thành đơn vị của 1 bánh hoàn thành là:
[<$>] 800
[<$>] 925
[<$>] 850
[<$>] 750

Câu 191 : Doanh nghiệp Phúc Minh trong kỳ sản xuất 2 loại sản phẩm: bàn và ghế. (ĐVT: 1.000
đồng). Chi phí vật liệu chính phát sinh trong kỳ: Chi phí gỗ công nghiệp Malaysia mua về cho
sản xuất là 540.000. Định mức nguyên vật liệu chính phân bổ để sản xuất là: 600/1 bàn và 200/1
ghế. Trong kỳ nhập kho 500 sản phẩm bàn và 500 sản phẩm ghế. Hỏi chi phí vật liệu chính phân
bổ cho sản xuất bàn và ghế lần lượt là:
[<$>] 600.000 và 200.000
[<$>] 405.000 và 135.000
[<$>] 440.000 và 100.000
[<$>] 300.000 và 100.000

Câu 192 : Doanh nghiệp Phúc Minh trong kỳ sản xuất 2 loại sản phẩm: bàn và ghế. (ĐVT: 1.000
đồng). Chi phí vật liệu chính phát sinh trong kỳ: Chi phí gỗ công nghiệp Malaysia mua về cho
sản xuất là 850.000. Định mức nguyên vật liệu chính phân bổ để sản xuất là: 700/1 bàn và 100/1
ghế. Trong kỳ nhập kho 500 sản phẩm bàn và 500 sản phẩm ghế. Hỏi chi phí vật liệu chính phân
bổ cho sản xuất bàn và ghế lần lượt là:
[<$>] 700.000 và 150.000
[<$>] 600.000 và 350.000
[<$>] 743.750 và 106.250
[<$>] 300.000 và 50.000

Câu 193 : Doanh nghiệp Beta trong kỳ sản xuất 2 loại sản phẩm: bàn và ghế. (ĐVT: 1.000
đồng). Chi phí vật liệu chính: gỗ công nghiệp phát sinh là 944.000, chi phí vật liệu phụ: nhựa
viền trắng là 160.000. Định mức nguyên vật liệu chính phân bổ để sản xuất là: 700/1 bàn và
600/1 ghế. Trong kỳ nhập kho 1.000 sản phẩm bàn và 800 sản phẩm ghế. Hỏi chi phí vật liệu
chính phân bổ để sản xuất bàn và ghế lần lượt là:
[<$>] 700.000 và 600.000
[<$>] 560.000 và 384.000
[<$>] 440.000 và 504.000
[<$>] 700.000 và 480.000

Câu 194 : Doanh nghiệp Beta trong kỳ sản xuất 2 loại sản phẩm: bàn và ghế. (ĐVT: 1.000
đồng). Chi phí vật liệu chính: gỗ công nghiệp phát sinh là 879.100, chi phí vật liệu phụ: nhựa
viền trắng là 160.000. Định mức nguyên vật liệu chính phân bổ để sản xuất là: 700/1 bàn và
600/1 ghế. Trong kỳ nhập kho 1.000 sản phẩm bàn và 800 sản phẩm ghế. Hỏi chi phí vật liệu
chính phân bổ để sản xuất bàn và ghế lần lượt là:
[<$>] 700.000 và 600.000
[<$>] 560.000 và 384.000
[<$>] 521.500 và 357.600
[<$>] 700.000 và 480.000

Câu 195 : Doanh nghiệp Beta trong kỳ sản xuất 2 loại sản phẩm: bàn và ghế. (ĐVT: 1.000
đồng). Chi phí vật liệu chính: gỗ công nghiệp phát sinh là 805.100, chi phí vật liệu phụ: nhựa
viền trắng là 116.250. Định mức nguyên vật liệu chính phân bổ để sản xuất là: 500/1 bàn và
300/1 ghế. Trong kỳ nhập kho 250 sản phẩm bàn và 100 sản phẩm ghế. Hỏi chi phí vật liệu phụ
phân bổ để sản xuất bàn và ghế lần lượt là:
[<$>] 125.000 và 30.000
[<$>] 93.750 và 22.500
[<$>] 100.000 và 16.250
[<$>] 93.750 và 16.250

Câu 196 : Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu về sản xuất, giá mua chưa có thuế GTGT là
30.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho bên bán. Kế toán hạch toán giá trị
nguyên vật liệu nhập kho:
[<$>] Nợ TK 152_ Nguyên vật liệu: 30.000.000
Nợ TK 133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 3.000.000
Có TK 331_ Phải trả người bán: 33.000.000
[<$>] Nợ TK 152_ Nguyên vật liệu: 29.400.000
Nợ TK 133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 2.940.000
Có TK 331_ Phải trả người bán: 32.340.000
[<$>] Nợ TK 153_ Công cụ dụng cụ: 30.000.000
Nợ TK 133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 3.000.000
Có TK 331_ Phải trả người bán: 33.000.000
[<$>] Nợ TK 211_ TSCĐ hữu hình: 3.000.000
Nợ TK 133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 300.000
Có TK 111_ Tiền mặt: 3.300.000

Câu 197 : Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu về sản xuất, giá mua chưa có thuế GTGT là
30.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho bên bán. Chiết khấu thương mại
được hưởng là 2% trên đơn giá chưa thuế GTGT, chiết khấu thương mại trừ trực tiếp trên hóa
đơn. Kế toán hạch toán giá trị nguyên vật liệu nhập kho:
[<$>] Nợ TK 152_ Nguyên vật liệu: 30.000.000
Nợ TK 133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 3.000.000
Có TK 331_ Phải trả người bán: 33.000.000
[<$>] Nợ TK 152_ Nguyên vật liệu: 29.400.000
Nợ TK 133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 2.940.000
Có TK 331_ Phải trả người bán: 32.340.000
[<$>] Nợ TK 153_ Công cụ dụng cụ: 30.000.000
Nợ TK 133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 3.000.000
Có TK 331_ Phải trả người bán: 33.000.000
[<$>] Nợ TK 152_ Nguyên vật liệu: 29.400.000
Nợ TK 133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 2.940.000
Có TK 111_ Tiền mặt: 32.340.000

Câu 198 : Doanh nghiệp mua công cụ dụng cụ về sử dụng cho phân xưởng sản xuất, giá mua
chưa có thuế GTGT là 50.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, đã chuyển khoản thanh toán. Chiết
khấu thanh toán được hưởng là 2% trên đơn giá đã có thuế GTGT. Kế toán hạch toán:
[<$>] Nợ TK 153_ Công cụ dụng cụ: 50.000.000
Nợ TK 133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 5.000.000
Có TK 111_ Tiền mặt: 55.000.000
[<$>] Nợ TK 153_ Công cụ dụng cụ: 55.000.000
Có TK 111_ Tiền mặt: 55.000.000
[<$>] Nợ TK 153_ Công cụ dụng cụ: 3.000.000
Nợ TK 133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 300.000
Có TK 111_ Tiền mặt: 3.300.000
[<$>] Nợ TK 153_ Công cụ dụng cụ: 50.000.000
Nợ TK 133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 5.000.000
Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 53.900.000
Có TK515- Doanh thu hoạt động TC 1.100.000
Câu 199 : Doanh nghiệp mua công cụ dụng cụ về sử dụng cho phân xưởng sản xuất, giá mua
chưa có thuế GTGT là 10.000.000 đồng, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho bên bán. Chi
phí vận chuyển công cụ là 500.000, đã thanh toán tiền mặt. Kế toán hạch toán giá trị công cụ
dụng cụ:
[<$>] Nợ TK 153_ Công cụ dụng cụ: 10.500.000
Nợ TK 133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 1.000.000
Có TK 331_ Phải trả người bán: 11.000.000
Có TK 111_ Tiền mặt: 500.000
[<$>] Nợ TK 153_ Công cụ dụng cụ: 500.000
Có TK 111_ Tiền mặt: 500.000
[<$>] Nợ TK 153_ Công cụ dụng cụ: 3.000.000
Nợ TK 133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 300.000
Có TK 111_ Tiền mặt: 3.300.000
[<$>] Nợ TK 153_ Công cụ dụng cụ: 10.000.000
Nợ TK 133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 1.000.000
Có TK 331_ Phải trả người bán: 11.000.000

Câu 200 : Doanh nghiệp mua hàng hóa về để bán, giá mua đã có thuế GTGT là 22.000.000
đồng, thuế GTGT 10%, chưa thanh toán tiền cho bên bán. Do hàng sai quy cách nên doanh
nghiệp yêu cầu giảm giá, người bán đồng ý giảm 2% trên giá chưa thuế. Kế toán hạch toán:
[<$>] Nợ TK 156_ Hàng hóa: 19.600.000
Nợ TK133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 1.960.000
Có TK 331_ Phải trả người bán: 21.560.000
[<$>] Nợ TK 156_ Hàng hóa: 19.600.000
Có TK 111_ Tiền mặt: 19.600.000
[<$>] Nợ TK 156_ Hàng hóa: 3.000.000
Nợ TK133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 300.000
Có TK 111_ Tiền mặt: 3.300.000
[<$>] Nợ TK 211_ TSCĐ hữu hình: 3.000.000
Nợ TK133_ Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ: 300.000
Có TK 111_ Tiền mặt: 3.300.000

Câu 201 : Quá trình sản xuất kinh doanh là:


[<$>] Việc thực hiện hoạt động cung ứng sản phẩm trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi
[<$>] Việc sản xuất sản phẩm, nhập kho chờ để bán
[<$>] Việc mua hàng hóa về để bán nhằm mục đích sinh lợi
[<$>] Việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các giai đoạn của quá trình đầu tư, từ SX
đến tiêu thụ SP hoặc cung ứng DV trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi

Câu 203 : Các giai đoạn của quá trình kinh doanh trong doanh nghiệp sản xuất:
[<$>] Giai đoạn cung cấp (mua hàng), giai đoạn tiêu thụ
[<$>] Giai đoạn sản xuất
[<$>] Giai đoạn cung cấp (mua hàng), giai đoạn sản xuất và giai đoạn tiêu thụ
[<$>] Giai đoạn tiêu thụ
Câu 204 : Doanh nghiệp sản xuất 2 loại mặt hàng: sổ ghi chép và vở viết học sinh. Tiêu thức
phân bổ chi phí nguyên vật liệu phụ để sản xuất 2 loại sản phẩm trên có thể là:
[<$>] Số tiền điện, nước dùng cho sản xuất
[<$>] Số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ
[<$>] Tiền lương của nhân viên văn phòng
[<$>] Chi phí thuê cửa hàng bán sản phẩm

Câu 205 : Chi phí sản xuất sản phẩm bao gồm:
[<$>] Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí bán hàng
[<$>] Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí quản lý doanh
nghiệp
[<$>] Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản xuất chung
[<$>] Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp

Câu 206 : Quá trình sản xuất là quá trình:


[<$>] Người lao động sử dụng tư liệu lao động tác động vào đối tượng lao động, biến đối tượng
lao động thành sản phẩm.
[<$>] Mua hàng hóa về để bán nhằm mục đích sinh lợi
[<$>] Thực hiện dịch vụ nhằm mục đích sinh lợi
[<$>] Người lao động sử dụng tư liệu lao động tác động vào đối tượng lao động để thực hiện
dịch vụ nhằm mục đích sinh lợi

Câu 207 : Công ty sản xuất bánh ngọt Yến Linh mua bột mì về để sản xuất Bánh gạo và bánh
phô mai trong tháng 08/20XX có số liệu như sau:
Tồn đầu kỳ: 1.000kg, đơn giá 10.000 đ/kg
Trong kỳ nhập kho:
- ngày 2/08 nhập kho 8.000 kg, đơn giá 12.000đ/kg
- ngày 10/08 xuất kho 5.000 kg
- ngày 26/08 nhập kho 1.000 kg, đơn giá 11.000 đ/kg
Hỏi đơn giá xuất kho ngày 10/08 nguyên liệu bột mì tính theo phương pháp Bình quân gia quyền
cả kỳ dự trữ là bao nhiêu:
[<$>] 10.000 đ/kg
[<$>] 11.500 đ/kg
[<$>] 11.700 đ/kg
[<$>] 12.000 đ/kg

Câu 208 : Công ty sản xuất bánh ngọt Yến Linh mua bột mì về để sản xuất Bánh gạo và bánh
phô mai trong tháng 08/20XX có số liệu như sau:
Tồn đầu kỳ: 1.000kg, đơn giá 10.000 đ/kg
Trong kỳ nhập kho:
- ngày 2/08 nhập kho 8.000 kg, đơn giá 12.000đ/kg
- ngày 10/08 xuất kho 5.000 kg
- ngày 26/08 nhập kho 1.000 kg, đơn giá 11.000 đ/kg
Hỏi đơn giá xuất kho ngày 10/08 nguyên liệu bột mì tính theo phương pháp Nhập trước – xuất
trước là bao nhiêu:
[<$>] 10.000 đ/kg và 12.000 đ/kg
[<$>] 11.000 đ/kg và 12.000 đ/kg
[<$>] 11.700 đ/kg
[<$>] 12.000 đ/kg

Câu 209 : Công ty sản xuất bánh ngọt Yến Linh mua bột mì về để sản xuất Bánh gạo và bánh
phô mai trong tháng 08/20XX có số liệu như sau:
Tồn đầu kỳ: 1.000kg, đơn giá 10.000 đ/kg
Trong kỳ nhập kho:
- ngày 2/08 nhập kho 8.000 kg, đơn giá 12.000đ/kg
- ngày 10/08 xuất kho 5.000 kg
- ngày 26/08 nhập kho 1.000 kg, đơn giá 11.000 đ/kg
Hỏi giá trị xuất kho ngày 10/08 nguyên liệu bột mì tính theo phương pháp Bình quân gia quyền
cả kỳ dự trữ là bao nhiêu:
[<$>] 58.500.000đ
[<$>] 55.000.000đ
[<$>] 60.000.000đ
[<$>] 50.000.000đ

Câu 210 : Công ty sản xuất bánh ngọt Yến Linh mua bột mì về để sản xuất Bánh gạo và bánh
phô mai trong tháng 08/20XX có số liệu như sau:
Tồn đầu kỳ: 1.000kg, đơn giá 10.000 đ/kg
Trong kỳ nhập kho:
- ngày 2/08 nhập kho 8.000 kg, đơn giá 12.000đ/kg
- ngày 10/08 xuất kho 5.000 kg
- ngày 26/08 nhập kho 1.000 kg, đơn giá 11.000 đ/kg
Hỏi giá trị xuất kho ngày 10/08 nguyên liệu bột mì tính theo phương pháp Nhập trước – xuất
trước là bao nhiêu:
[<$>] 55.000.000đ
[<$>] 58.000.000đ
[<$>] 58.500.000đ
[<$>] 60.500.000đ

Câu 211 : Trong tháng 6, doanh nghiệp bán sản phẩm, thu tiền mặt 50 triệu, thu bằng bằng tiền
gửi ngân hàng là 100 triệu; bán sản phẩm cho khách hàng chưa thu tiền, khách hàng nợ sang kỳ
sau là 50 triệu; khách hàng trả nợ kỳ trước là 35 triệu. Vậy doanh thu tháng 6 của doanh nghiệp
là:
[<$>] 135 triệu
[<$>] 150 triệu
[<$>] 235 triệu
[<$>] 200 triệu

Câu 212 : Trong tháng 6, doanh nghiệp bán thực hiện dịch vụ, thu tiền mặt 70 triệu, thu bằng
bằng tiền gửi ngân hàng là 30 triệu; thực hiện dịch vụ cho khách hàng chưa thu tiền là 20 triệu;
khách hàng trả nợ kỳ trước là 25 triệu. Vậy doanh thu tháng 6 của doanh nghiệp là:
[<$>] 70 triệu
[<$>] 120 triệu
[<$>] 100 triệu
[<$>] 145 triệu

Câu 213 : Trong tháng 6, doanh nghiệp bán thực hiện dịch vụ, thu tiền mặt 80 triệu, thu bằng
bằng tiền gửi ngân hàng là 40 triệu; thực hiện dịch vụ cho khách hàng chưa thu tiền là 20 triệu;
chi phí môi giới là 50 triệu, khách hàng trả nợ kỳ trước là 25 triệu. Vậy doanh thu tháng 6 của
doanh nghiệp là:
[<$>] 90 triệu
[<$>] 115 triệu
[<$>] 140 triệu
[<$>] 215 triệu

Câu 214 : Trong tháng 6, doanh nghiệp bán hàng hóa, thu bằng bằng tiền gửi ngân hàng là 100
triệu; thu tiền mặt 50 triệu; bán hàng hóa cho khách hàng chưa thu tiền là 50 triệu; chi phí bán
hàng là 50 triệu, chi phí hoa hồng là 10 triệu, khách hàng trả nợ kỳ trước là 25 triệu. Vậy doanh
thu tháng 6 của doanh nghiệp là:
[<$>] 200 triệu
[<$>] 140 triệu
[<$>] 165 triệu
[<$>] 225 triệu

Câu 215 : Trong tháng 6, doanh nghiệp bán hàng hóa, thu bằng bằng tiền gửi ngân hàng là 80
triệu; thu tiền mặt 50 triệu; bán hàng hóa cho khách hàng chưa thu tiền là 50 triệu; chi phí bán
hàng là 10 triệu, chi phí quản lý là 50 triệu, khách hàng trả nợ kỳ trước là 25 triệu. Vậy doanh
thu tháng 6 của doanh nghiệp là:
[<$>] 105 triệu
[<$>] 130 triệu
[<$>] 170 triệu
[<$>] 180 triệu

Câu 216 : Khi tài sản cố định được mua dùng cho hoạt động sản xuất sản phẩm, tính thuế GTGT
theo phương pháp khấu trừ thì Nguyên giá của tài sản cố định là:
[<$>] Giá mua trên Hóa đơn
[<$>] Giá mua chưa có thuế GTGT cộng chi phí khác phát sinh trước khi đưa TS vào sử dụng
[<$>] Tổng giá thanh toán (giá có thuế GTGT)
[<$>] Giá thị trường của tài sản

Câu 217 : Khi tài sản cố định mua dùng cho hoạt động sản xuất sản phẩm, được hưởng chiết
khấu thương mại khi mua, doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thì Nguyên
giá của tài sản cố định là:
[<$>] Giá mua trên Hóa đơn chưa trừ chiết khấu
[<$>] Tổng giá thanh toán (giá có thuế GTGT)
[<$>] Giá thị trường của tài sản
[<$>] Giá mua chưa có thuế GTGT trừ chiết khấu được hưởng cộng chi phí khác phát sinh trước
khi đưa TS vào sử dụng
Câu 218 : Khi tài sản cố định mua dùng cho hoạt động sản xuất sản phẩm, được hưởng chiết
khấu thanh toán do thanh toán trước hạn, doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu
trừ thì giá trị ghi sổ của tài sản cố định là:
[<$>] Giá mua chưa có thuế GTGT cộng chi phí khác phát sinh trước khi đưa TS vào sử dụng
[<$>] Tổng giá thanh toán (giá có thuế GTGT)
[<$>] Giá thị trường của tài sản
[<$>] Giá mua chưa có thuế GTGT trừ chiết khấu được hưởng

Câu 219 : Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu từ, khi mua vật liệu dùng
cho sản xuất sản phẩm chịu thuế GTGT, chiết khấu thương mại được hưởng trừ trực tiếp trên hóa
đơn, kế toán sẽ ghi nhận giá trị vật liệu thực tế là:
[<$>] Giá vốn của người bán
[<$>] Giá chưa có thuế GTGT trừ chiết khấu thương mại được hưởng
[<$>] Tổng giá thanh toán (giá có thuế GTGT) trừ chiết khấu thương mại được hưởng
[<$>] Giá thị trường của vật liệu trừ chiết khấu thương mại được hưởng

Câu 220 : Nếu doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu từ, khi mua vật liệu dùng
cho sản xuất sản phẩm chịu thuế GTGT, chiết khấu thanh toán được hưởng trừ trực tiếp trên hóa
đơn, kế toán sẽ ghi nhận giá trị vật liệu thực tế trên sổ kế toán là:
[<$>] Giá chưa có thuế GTGT trên hóa đơn trừ chiết khấu thanh toán
[<$>] Tổng giá thanh toán (giá có thuế GTGT) trừ chiết khấu thanh toán
[<$>] Giá thị trường của vật liệu
[<$>] Giá chưa có thuế GTGT trên hóa đơn

Câu 221 : DN Khải Hùng chuyên sản xuất sản phẩm cặp balo cho trẻ em. Cuối kỳ hoàn thành
nhập kho 100 sản phẩm và còn 10 sản phẩm dở dang. Chi phí phát sinh trong kỳ được tập hợp
như sau: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 150 triệu đồng, chi phí nhân công trực tiếp là 80
triệu đồng, chi phí sản xuất chung là 30 triệu đồng. Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ
lần lượt là 80 triệu và 50 triệu đồng. Giá thành sản xuất của 100 sản phẩm A là:
[<$>] 260 triệu
[<$>] 380 triệu
[<$>] 390 triệu
[<$>] 290 triệu

Câu 222 : DN Khải Hùng chuyên sản xuất sản phẩm cặp balo cho trẻ em. Chi phí phát sinh
trong kỳ được tập hợp như sau: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 1.100 triệu đồng, chi phí
nhân công trực tiếp là 800 triệu đồng, chi phí sản xuất chung là 500 triệu đồng. Giá trị sản phẩm
dở dang đầu kỳ và cuối kỳ lần lượt là 320 triệu và 220 triệu đồng. Cuối kỳ hoàn thành nhập kho
100 sản phẩm và còn 10 sản phẩm dở dang. Giá thành sản xuất của 100 sản phẩm A là:
[<$>] 2.500 triệu
[<$>] 2.400 triệu
[<$>] 2.940 triệu
[<$>] 2.400 triệu

Câu 223 : DN Khải Hùng chuyên sản xuất sản phẩm cặp balo cho trẻ em. Cuối kỳ hoàn thành
nhập kho 100 sản phẩm và còn 10 sản phẩm dở dang. Chi phí phát sinh trong kỳ được tập hợp
như sau: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 180 triệu đồng, chi phí nhân công trực tiếp là 90
triệu đồng, chi phí sản xuất chung là 50 triệu đồng. Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ
lần lượt là 90 triệu và 50 triệu đồng. Giá thành sản xuất của 100 sản phẩm A là:
[<$>] 320 triệu
[<$>] 410 triệu
[<$>] 460 triệu
[<$>] 360 triệu

Câu 224 : DN Khải Hùng chuyên sản xuất sản phẩm cặp balo cho trẻ em. Cuối kỳ hoàn thành
nhập kho 100 sản phẩm và còn 10 sản phẩm dở dang. Chi phí phát sinh trong kỳ được tập hợp
như sau: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 990 triệu đồng, chi phí nhân công trực tiếp là 420
triệu đồng, chi phí sản xuất chung là 210 triệu đồng. Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ
lần lượt là 110 triệu và 88 triệu đồng. Giá thành sản xuất của 100 sản phẩm A là:
[<$>] 1.730 triệu
[<$>] 1.818 triệu
[<$>] 1.642 triệu
[<$>] 1.620 triệu

Câu 225 : DN Khải Hùng chuyên sản xuất sản phẩm cặp balo cho trẻ em. Cuối kỳ hoàn thành
nhập kho 100 sản phẩm và còn 10 sản phẩm dở dang. Chi phí phát sinh trong kỳ được tập hợp
như sau: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là 1.150 triệu đồng, chi phí nhân công trực tiếp là 435
triệu đồng, chi phí sản xuất chung là 220 triệu đồng. Giá trị sản phẩm dở dang đầu kỳ và cuối kỳ
lần lượt là 115 triệu và 70 triệu đồng. Giá thành sản xuất của 100 sản phẩm A là:
[<$>] 1.920 triệu
[<$>] 1.990 triệu
[<$>] 1.805 triệu
[<$>] 1.850 triệu

Câu 226 : Công ty chuyên buôn bán túi thời trang trong kỳ có tài liệu kế toán tháng 09/20XX
như sau (ĐVT: 1.000 đồng):
+ Giá trị túi tồn kho đầu tháng 09: 60.000
+ Trong tháng 09: Nhập mua túi giá nhập (chưa bao gồm thuế GTGT) là 140.000; Chi phí bán
hàng phát sinh là 40.000, chi phí quản lý DN là 30.000. Cuối tháng đã bán hết số túi tồn đầu kỳ
và số nhập trong kỳ, doanh thu là 450.000.
Hỏi lợi nhuận thu được trong tháng 09 là:
[<$>] 300 triệu
[<$>] 380 triệu
[<$>] 180 triệu
[<$>] 240 triệu

Câu 227 : Công ty chuyên buôn bán túi thời trang trong kỳ có tài liệu kế toán tháng 09/20XX
như sau (ĐVT: 1.000 đồng):
+ Giá trị túi tồn kho đầu tháng 09: 0
+ Trong tháng 09: Nhập mua túi giá nhập (chưa bao gồm thuế GTGT) là 140.000; Chi phí bán
hàng phát sinh là 40.000, chi phí quản lý DN là 30.000. Cuối tháng đã bán hết số túi nhập trong
kỳ, doanh thu là 450.000.
Hỏi lợi nhuận thu được trong tháng 09 là:
[<$>] 240 triệu
[<$>] 300 triệu
[<$>] 380 triệu
[<$>] 180 triệu

Câu 228 : Công ty chuyên buôn bán túi thời trang trong kỳ có tài liệu kế toán tháng 09/20XX
như sau (ĐVT: 1.000 đồng):
+ Giá trị túi tồn kho đầu tháng 09: 0
+ Trong tháng 09: Nhập mua túi giá nhập (chưa bao gồm thuế GTGT) là 140.000; Chi phí bán
hàng phát sinh là 80.000. Cuối tháng đã bán hết số túi nhập trong kỳ, doanh thu là 320.000.
Hỏi lợi nhuận thu được trong tháng 09 là:
[<$>] 320 triệu
[<$>] 180 triệu
[<$>] 240 triệu
[<$>] 100 triệu

Câu 229 : Có tài liệu kế toán:


- Vật liệu tồn kho: 10 kg, đơn giá 10.000đ/kg
- Trong kỳ, mua nhập kho: 40kg, giá mua chưa có thuế GTGT là 10.500đ/kg, chi phí vận chuyển
100đ/kg. Xuất kho 15kg theo phương pháp FIFO, hỏi đơn giá xuất kho là:
[<$>] 10.000đ/kg
[<$>] 10.000đ/kg và 10.600đ/kg
[<$>] 10.000đ/kg và 10.500đ/kg
[<$>] 10.600đ/kg

Câu 230 : Có tài liệu kế toán:


- Vật liệu tồn kho: 10 kg, đơn giá 10.000đ/kg
- Trong kỳ, mua nhập kho: 40kg, giá mua chưa có thuế GTGT là 10.500đ/kg, chi phí vận chuyển
100đ/kg. Xuất kho 15kg theo phương pháp phương pháp bình quân gia quyền cả kỳ dự trữ, hỏi
đơn giá xuất kho là:
[<$>] 10.380đ/kg
[<$>] 10.480đ/kg
[<$>] 10.000đ/kg và 10.500đ/kg
[<$>] 10.600đ/kg

Câu 231 : Nêu nội dung kinh tế của định khoản kế toán sau:
Nợ TK 627_ Chi phí sản xuất chung: 35.000.000 đ
Có TK 334_ Phải trả cho người lao động: 35.000.000 đ
[<$>] Tính lương phải trả cho nhân viên bán hàng số tiền: 35.000.000đ
[<$>] Tính lương phải trả cho nhân viên quản lý phân xưởng số tiền: 35.000.000đ
[<$>] Tính lương phải trả cho nhân viên quản lý doanh nghiệp số tiền: 35.000.000đ
[<$>] Tính lương phải trả cho công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm số tiền: 35.000.000đ

Câu 232 : Nêu nội dung kinh tế của định khoản kế toán sau:
Nợ TK 641_ Chi phí sản xuất chung: 35.000.000 đ
Có TK 338_ Phải trả, phải nộp khác: 35.000.000 đ
[<$>] Tính lương phải trả cho nhân viên bán hàng số tiền: 35.000.000đ
[<$>] Tính lương phải trả cho nhân viên quản lý doanh nghiệp số tiền: 35.000.000đ
[<$>] Các khoản trích theo lương tính vào CP của nhân viên bán hàng là: 35.000.000đ
[<$>] Các khoản trích theo lương của nhân viên quản lý doanh nghiệp là: 35.000.000đ

Câu 233 : Nêu nội dung kinh tế của định khoản kế toán sau:
Nợ TK 155_ Thành phẩm: 35.000.000 đ
Có TK 154_ Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 35.000.000 đ
[<$>] Nhập kho thành phẩm giá trị: 35.000.000đ
[<$>] Tập hợp chi phí sản xuất: 35.000.000đ
[<$>] Chi phí sản xuất chung là: 35.000.000đ
[<$>] Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang: 35.000.000đ

Câu 234 : Nêu nội dung kinh tế của định khoản kế toán sau:
Nợ TK 338_ Phải trả khác: 15.000.000 đ
Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 15.000.000 đ
[<$>] Thanh toán các khoản phải trả khác bằng tiền mặt: 15.000.000 đ
[<$>] Thanh toán các khoản phải trả khác bằng tiền gửi ngân hàng: 15.000.000 đ
[<$>] Thanh toán lương bằng tiền mặt: 15.000.000 đ
[<$>] Thanh toán lương bằng tiền gửi ngân hàng: 15.000.000 đ

Câu 235 : Nêu nội dung kinh tế của định khoản kế toán sau:
Nợ TK 152_ Nguyên vật liệu: 5.000.000 đ
Có TK 621_ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 5.000.000 đ
[<$>] Nguyên vật liệu mua về: 5.000.000đ
[<$>] Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh: 5.000.000đ
[<$>] Nguyên vật liệu thừa nhập lại kho: 5.000.000đ
[<$>] Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh: 5.000.000đ

Câu 236 : Nêu nội dung kinh tế của định khoản kế toán sau:
Nợ TK 131_ Chi phí sản xuất chung: 33.000.000 đ
Có TK 511_ Doanh thu bán hàng: 30.000.000 đ
Có TK 333_ Thuế GTGT phải nộp: 3.000.000đ
[<$>] Bán hàng đã thu tiền của khách hàng số tiền: 33.000.000đ
[<$>] Ghi nhận doanh thu Bán hàng chưa thu tiền của khách hàng số tiền: 30.000.000 thuế
GTGT 10%
[<$>] Doanh thu bán hàng là: 33.000.000đ
[<$>] Bán hàng đã thu bằng tiền gửi ngân hàng số tiền: 33.000.000đ

Câu 237 : Nêu nội dung kinh tế của định khoản kế toán sau:
Nợ TK 157_ Hàng gửi bán: 35.000.000 đ
Có TK 155_ Thành phẩm: 35.000.000 đ
[<$>] Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phát sinh: 35.000.000đ
[<$>] Bán hàng chưa thu tiền của khách hàng số tiền: 35.000.000đ
[<$>] Thành phẩm nhập kho trong kỳ: 35.000.000đ
[<$>] Xuất kho thành phẩm gửi bán với giá trị 35.000.000đ

Câu 238 : Ghi nhận doanh thu Bán hàng cho khách hàng 50 triệu, đã thu bằng tiền mặt, thuế
GTGT phải nộp 10%" được định khoản:
[<$>] Nợ TK 111_ Tiền mặt: 5.000.000 đ
Nợ TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 50.000.000 đ
Có TK 131_ Phải thu của khách hàng: 55.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 111_ Tiền mặt: 5.000.000 đ


Có TK 511_ Doanh thu bán hàng: 55.000.000 đ
Có TK 331_ Phải trả người bán: 55.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 111_ Tiền mặt: 55.000.000 đ


Có TK 511_ Doanh thu bán hàng: 50.000.000 đ
Có TK 3331_ Thuế GTGT phải nộp: 5.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 511_ Doanh thu bán hàng: 50.000.000 đ


Có TK 131_ Phải thu của khách hàng: 50.000.000 đ

Câu 239 : Ghi nhận doanh thu Bán hàng cho khách hàng 50 triệu, chưa thu được tiền, thuế
GTGT phải nộp 10%" được định khoản:
[<$>] Nợ TK 111_ Tiền mặt: 5.000.000 đ
Nợ TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 50.000.000 đ
Có TK 131_ Phải thu của khách hàng: 55.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 131_ Phải thu của khách hàng: 55.000.000 đ


Có TK 511_ Doanh thu bán hàng: 55.000.000 đ
Có TK 331_ Phải trả người bán: 55.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 131_ Phải thu của khách hàng: 55.000.000 đ


Có TK 511_ Doanh thu bán hàng: 50.000.000 đ
Có TK 3331_ Thuế GTGT phải nộp: 5.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 511_ Doanh thu bán hàng: 50.000.000 đ


Có TK 131_ Phải thu của khách hàng: 50.000.000 đ

Câu 240 : Nghiệp vụ "Tiền điện, nước dùng cho sản xuất sản phẩm đã trả bằng tiền mặt là 2
triệu" được định khoản:
[<$>] Nợ TK 627_ Chi phí sản xuất chung: 2.000.000 đ
Có TK 111_ Tiền mặt: 2.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 627_ Chi phí sản xuất chung: 2.000.000 đ


Có TK 331_ Phải trả cho người bán: 2.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 621_ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 2.000.000 đ
Có TK 111_ Tiền mặt: 2.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 627_ Chi phí sản xuất chung: 2.000.000 đ


Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 2.000.000 đ

Câu 241 : Nghiệp vụ "Xuất công cụ dụng cụ loại phân bổ 1 lần cho bộ phận bán hàng 10 triệu"
được định khoản:
[<$>] Nợ TK 627_ Chi phí sản xuất chung: 10.000.000 đ
Có TK 111_ Tiền mặt: 10.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 641_ Chi phí bán hàng: 10.000.000 đ


Có TK 331_ Phải trả cho người bán: 10.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 641_ Chi phí bán hàng: 10.000.000 đ


Có TK 153_ Công cụ dụng cụ: 10.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 627_ Chi phí sản xuất chung: 10.000.000 đ


Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 10.000.000 đ

Câu 242 : Nghiệp vụ "Thanh toán lương cho nhân viên bán hàng bằng chuyển khoản là 12 triệu"
được định khoản:
[<$>] Nợ TK 627_ Chi phí sản xuất chung: 12.000.000 đ
Có TK 111_ Tiền mặt: 12.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 334_ Phải trả CNV: 12.000.000 đ


Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 12.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 334_ Phải trả công nhân viên: 12.000.000 đ


Có TK 331_ Phải trả cho người bán: 12.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 627_ Chi phí sản xuất chung: 12.000.000 đ


Có TK 112_ Tiền gửi ngân hàng: 12.000.000 đ

Câu 243 : Nghiệp vụ "Xuất kho hàng hóa gửi bán đại lý: 12 triệu" được định khoản:
[<$>] Nợ TK 157_ Hàng gửi bán: 12.000.000 đ
Có TK 156_ Hàng hóa: 12.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 156_ Hàng hóa: 12.000.000 đ


Có TK 157_ Hàng gửi bán: 12.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 156_ Hàng hóa: 12.000.000 đ


Có TK 331_ Phải trả cho người bán: 12.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 627_ Chi phí sản xuất chung: 12.000.000 đ


Có TK 157_ Hàng gửi bán: 12.000.000 đ
Câu 244 : Nghiệp vụ "Kết chuyển chi phí sản xuất trong kỳ: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
150 triệu, chi phí nhân công trực tiếp 50 triệu, chi phí sản xuất chung 30 triệu" được định khoản:
[<$>] Nợ TK 154_ CP sản xuất kinh doanh dở dang: 230.000.000 đ
Có TK 621_ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 150.000.000 đ
Có TK 622_ Chi phí nhân công trực tiếp: 50.000.000 đ
Có TK 627_ Chi phí sản xuất chung: 30.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 155_ Thành phẩm: 230.000.000 đ


Có TK 621_ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 150.000.000 đ
Có TK 622_ Chi phí nhân công trực tiếp: 50.000.000 đ
Có TK 627_ Chi phí sản xuất chung: 30.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 154_ CP sản xuất kinh doanh dở dang: 230.000.000 đ


Có TK 155_ Thành phẩm: 230.000.000 đ

[<$>] Nợ TK 621_ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 150.000.000 đ
Nợ TK 622_ Chi phí nhân công trực tiếp: 50.000.000 đ
Nợ TK 627_ Chi phí sản xuất chung: 30.000.000 đ
Có TK 154_ CP sản xuất kinh doanh dở dang: 230.000.000 đ

Câu 245 : Nghiệp vụ "Chi phí Khấu hao thiết bị sản xuất sản phẩm là 3.720.000đ" được định
khoản:
[<$>] Nợ TK 627_ Chi phí sản xuất chung: 3.720.000đ
Có TK 111_ Tiền mặt: 3.720.000đ

[<$>] Nợ TK 334_ Phải trả công nhân viên: 3.720.000đ


Có TK 627_ Chi phí sản xuất chung: 3.720.000đ

[<$>] Nợ TK 627_ Chi phí sản xuất chung: 3.720.000đ


Có TK 331_ Phải trả cho người bán: 3.720.000đ

[<$>] Nợ TK 627_ Chi phí sản xuất chung: 3.720.000đ


Có TK 214_ Hao mòn tài sản cố định: 3.720.000đ

Câu 246 : Trong tháng 09/20XX, công ty Hòa Phong mua 30 ghế massage với giá 15 triệu/
chiếc. Công ty đã bán được 25 chiếc với giá 19 triệu/chiếc. Nếu công ty tiếp tục hoạt động trong
năm sau, giá trị của 5 chiếc ghế massage còn lại sẽ được ghi nhận là:
[<$>] 15 triệu
[<$>] 25 triệu
[<$>] 75 triệu
[<$>] 95 triệu

Câu 247 : Trong tháng 09/20XX, công ty Hòa Phong mua 50 tủ lạnh với giá 7 triệu/ chiếc. Công
ty đã bán được 40 chiếc với giá 12 triệu/chiếc. Nếu công ty tiếp tục hoạt động trong năm sau, giá
trị của 10 chiếc ghế massage còn lại sẽ được ghi nhận là:
[<$>] 280 triệu
[<$>] 70 triệu
[<$>] 120 triệu
[<$>] 480 triệu

Câu 248 : Có số liệu (ĐVT:1.000đồng): Doanh thu thuần 10.000, giá vốn hàng bán 6.000, chi
phí sản xuất chung 1.000, giá thành sản phẩm trong kỳ 2.000, chi phí bán hàng 400, chi phí quản
lý doanh nghiệp 600, chỉ tiêu lợi nhuận là:
[<$>] 0
[<$>] 1.000
[<$>] 2.000
[<$>] 3.000

Câu 249 : Có số liệu (ĐVT:1.000đồng): Doanh thu thuần 15.000, giá vốn hàng bán 8.000, chi
phí nhân công 1.000, chi phí sản xuất chung 2.000, chi phí bán hàng 400, chi phí quản lý doanh
nghiệp 600, chỉ tiêu lợi nhuận là:
[<$>] 4.000
[<$>] 6.000
[<$>] 2.000
[<$>] 3.000

Câu 250 : Có số liệu (ĐVT:1.000đồng): Doanh thu thuần 15.000, giá vốn hàng bán 6.000, giá
thành sản phẩm trong kỳ 4.000, chi phí bán hàng 400, chi phí quản lý doanh nghiệp 600, chỉ tiêu
lợi nhuận là:
[<$>] 4.000
[<$>] 5.000
[<$>] 14.000
[<$>] 8.000

Câu 251 : Có số liệu (ĐVT:1.000đồng): Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành 144.000.
Xuất bán 800 sản phẩm, giá chưa thuế 190/sp, giá vốn hàng bán là: 96.000. Thuế GTGT 10%.
Chi phí bán hàng là 40.000. Vậy kết quả kinh doanh sẽ là:
[<$>] 16 triệu
[<$>] 15 triệu
[<$>] 8 triệu
[<$>] 112 triệu

Câu 252 [<KH >]: Có số liệu (ĐVT:1.000đồng): Nhập kho 1.200 sản phẩm, tổng giá thành
144.000. Xuất bán 800 sản phẩm, giá chưa thuế 200/sp, giá vốn hàng bán là: 96.000. Thuế
GTGT 10%. Chi phí bán hàng là 35.000. Vậy kết quả kinh doanh sẽ là:
[<$>] 64 triệu
[<$>] 29 triệu
[<$>] 16 triệu
[<$>] 125 triệu

Câu 253 : Mua 1.000 sản phẩm, đơn giá 110/sp. Xuất bán 800 sản phẩm, giá chưa thuế 190/sp,
giá vốn hàng bán là 88.000. Thuế GTGT 10%. Chi phí bán hàng là 35.000. Vậy kết quả kinh
doanh sẽ là:
[<$>] 42 triệu
[<$>] 25 triệu
[<$>] 17 triệu
[<$>] 117 triệu

Câu 254 : Mua 1.000 sản phẩm, đơn giá 110/sp. Xuất bán 800 sản phẩm, giá chưa thuế 190/sp,
giá vốn hàng bán là 88.000. Thuế GTGT 10%. Chi phí bán hàng là 35.000. Chi phí quản lý
doanh nghiệp 12.000. Vậy kết quả kinh doanh sẽ là:
[<$>] 42 triệu
[<$>] 29 triệu
[<$>] 75 triệu
[<$>] 117 triệu

Câu 255 : Mua 1.100 sản phẩm, đơn giá 110/sp. Xuất bán 900 sản phẩm, giá chưa thuế 210/sp,
giá vốn hàng bán là 99.000. Thuế GTGT 10%. Chi phí bán hàng là 35.000. Chi phí quản lý
doanh nghiệp 15.000. Vậy kết quả kinh doanh sẽ là:
[<$>] 154 triệu
[<$>] 68 triệu
[<$>] 139 triệu
[<$>] 40 triệu

Câu 256 : Nghiệp vụ “Mua chịu vật liệu nhập kho” có được ghi sổ kế toán không? Ghi sổ theo
nguyên tắc kế toán nào?
[<$>] Không ghi sổ
[<$>] Có, theo nguyên tắc Thận trọng
[<$>] Có, theo nguyên tắc trọng yếu
[<$>] Có, theo nguyên tắc Cơ sở dồn tích, giá gốc

Câu 257 : Nghiệp vụ “Hàng mua đang đi đường, chưa thanh toán” có được ghi sổ kế toán
không? Ghi sổ theo nguyên tắc kế toán nào?
[<$>] Có, theo nguyên tắc Thận trọng
[<$>] Có, theo nguyên tắc Hoạt động liên tục
[<$>] Có, theo nguyên tắc Cơ sở dồn tích
[<$>] Không ghi sổ

Câu 258 : Nghiệp vụ “Khách hàng mua hàng, chưa thanh toán tiền hàng” có được ghi sổ kế toán
không? Ghi sổ theo nguyên tắc kế toán nào?
[<$>] Có, theo nguyên tắc Thận trọng
[<$>] Có, theo nguyên tắc Giá gốc
[<$>] Có, theo nguyên tắc Cơ sở dồn tích
[<$>] Không ghi sổ

Câu 259 : Nghiệp vụ “Mua dây truyền thiết bị cho phân xưởng sản xuất” có được ghi sổ kế toán
không? Nguyên giá của dây truyền được ghi nhận theo nguyên tắc kế toán nào?
[<$>] Có, theo nguyên tắc Thận trọng
[<$>] Có, theo nguyên tắc Hoạt động liên tục
[<$>] Có, theo nguyên tắc Giá gốc
[<$>] Không ghi

Câu 260 : Tài liệu kế toán: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.000.000đ, chiết khấu
giảm trừ doanh thu là 20.000.000đ, giá vốn hàng bán trong kỳ là 320.000.000đ. Hỏi lợi nhuận
thu được là bao nhiêu?
[<$>] 128.000.000đ
[<$>] 138.000.000đ
[<$>] 148.000.000đ
[<$>] 168.000.000đ
Câu 261 : Số dư có của TK131 – Phải thu khách hàng;
[<$>] Ghi thường bên phần tài sản của bảng cân đối kế toán
[<$>] Ghi thường bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán
[<$>] Ghi âm bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán
[<$>] Ghi âm bên phần Tài sản của bảng cân đối kế toán

Câu 262 : Số dư bên nợ của TK 331- Phải trả người bán:


[<$>] Ghi thường bên phần tài sản của bảng cân đối kế toán
[<$>] Ghi thường bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán
[<$>] Ghi âm bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán
[<$>] Ghi âm bên phần Tài sản của bảng cân đối kế toán

Câu 263 : Số dư Nợ của TK131 – Phải thu khách hàng;


[<$>] Ghi thường bên phần tài sản của bảng cân đối kế toán
[<$>] Ghi thường bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán
[<$>] Ghi âm bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán
[<$>] Ghi âm bên phần Tài sản của bảng cân đối kế toán

Câu 264 : Số dư bên Có của TK 331- Phải trả người bán:


[<$>] Ghi thường bên phần tài sản của bảng cân đối kế toán
[<$>] Ghi thường bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán
[<$>] Ghi âm bên phần nguồn vốn của bảng cân đối kế toán
[<$>] Ghi âm bên phần Tài sản của bảng cân đối kế toán

Câu 265 : Thông tin về tổng Vốn góp của chủ sở hữu trong doanh nghiệp được trình bày trong:
[<$>] Bảng cân đối tài khoản
[<$>] Bảng cân đối kế toán
[<$>] Báo cáo kết quả kinh doanh
[<$>] Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Câu 266 : Thông tin về tổng giá trị tài sản của doanh nghiệp được trình bày trong:
[<$>] Bảng cân đối tài khoản
[<$>] Bảng cân đối kế toán
[<$>] Báo cáo kết quả kinh doanh
[<$>] Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 267 : Một doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ khi tiêu thụ hàng hóa,
thành phẩm doanh thu được ghi nhận theo
[<$>] Trị giá vốn hàng xuất bán
[<$>] Giá bán chưa thuế GTGT ghi trên hóa đơn
[<$>] Giá thanh toán ghi trên hóa đơn
[<$>] Số tiền thực tế nhận được từ khách hàng

Câu 268 : Khi lập bảng cân đối kế toán, kế toán ghi nhầm khoản khách hàng ứng trước 300 triệu
VND sang phần tài sản, sai sót này sẽ làm tài sản và nguồn vốn chênh lệch nhau:
[<$>] Tài sản lớn hơn Nguồn vốn 600
[<$>] Tài sản nhỏ hơn nguồn vốn 600
[<$>] Tài sản nhỏ hơn nguồn vốn 300
[<$>] Tài sản lớn hơn nguồn vốn 300

Câu 269 : Khi lập bảng cân đối kế toán, kế toán ghi nhầm khoản trả trước cho người bán 300
triệu VND sang phần nguồn vốn, sai sót này sẽ làm tài sản và nguồn vốn chênh lệch nhau:
[<$>] Nguồn vốn lớn hơn tài sản 300
[<$>] Nguồn vốn nhỏ hơn tài sản 600
[<$>] Nguồn vốn lớn hơn tài sản 600
[<$>] Nguồn vốn nhỏ hơn tài sản 300

Câu 270 : Khi lập bảng cân đối kế toán, kế toán ghi nhầm khoản khách hàng ứng trước 400 triệu
VND sang phần tài sản, sai sót này sẽ làm tài sản và nguồn vốn chênh lệch nhau:
[<$>] Tài sản lớn hơn Nguồn vốn 800
[<$>] Tài sản nhỏ hơn nguồn vốn 800
[<$>] Tài sản nhỏ hơn nguồn vốn 400
[<$>] Tài sản lớn hơn nguồn vốn 400

Câu 271 : Khi lập bảng cân đối kế toán, kế toán ghi nhầm khoản trả trước cho người bán 400
triệu VND sang phần nguồn vốn, sai sót này sẽ làm tài sản và nguồn vốn chênh lệch nhau:
[<$>] Nguồn vốn lớn hơn tài sản 400
[<$>] Nguồn vốn nhỏ hơn tài sản 800
[<$>] Nguồn vốn lớn hơn tài sản 800
[<$>] Nguồn vốn nhỏ hơn tài sản 400

Câu 272 : Tài khoản “Hao mòn TSCĐ” có kết cấu:


[<$>] Ghi tăng bên Nợ, giảm bên C, số dư bên Nợ
[<$>] Ghi tăng bên Có, Giảm bên Nợ, không có số dư
[<$>] Ghi tăng bên Nợ, Giảm bên Có, Không có số dư
[<$>] Ghi tăng bên có, giảm bên Nợ, số dư bên Có

Câu 273 : Lợi nhuận gộp trong kỳ của công ty ABC là 550.000 nghìn VND, Giá vốn hàng bán
của công ty là 850.000 nghìn VND. Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ sẽ là
[<$>] 550.000 nghìn VND
[<$>] 850.000 nghìn VND
[<$>] 300.000 nghìn VND
[<$>] 1.400.000 nghìn VND

Câu 274 : Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong kỳ là 1200 triệu VNĐ,
Các khoản giảm trừ doanh thu là 12 triệu VNĐ, Giá vốn hàng xuất bán là 670 triệu VNĐ. Doanh
thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ là
[<$>] 1200 triệu VNĐ
[<$>] 1.188 triệu VNĐ
[<$>] 670 triệu VNĐ
[<$>] 530 triệu VNĐ

Câu 275 : Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong kỳ là 1200 triệu VNĐ,
Các khoản giảm trừ doanh thu là 12 triệu VNĐ, Giá vốn hàng xuất bán là 670 triệu VNĐ. Lợi
nhuận gộp trong kỳ của doanh nghiệp là:
[<$>] 1200 triệu VNĐ
[<$>] 1.188 triệu VNĐ
[<$>] 670 triệu VNĐ
[<$>] 518 triệu VNĐ

Câu 276 : Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong kỳ là 1500 triệu VNĐ,
Các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh trong kỳ là 20 triệu VNĐ, Giá vốn hàng xuất bán là 850
triệu VNĐ. Doanh thu thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kỳ là
[<$>] 1500 triệu VNĐ
[<$>] 850 triệu VNĐ
[<$>] 1480 triệu VNĐ
[<$>] 630 triệu VNĐ

Câu 277 : Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong kỳ là 1500 triệu VNĐ,
Các khoản giảm trừ doanh thu phát sinh trong kỳ là 20 triệu VNĐ, Giá vốn hàng xuất bán là 850
triệu VNĐ. Lợi nhuận gộp từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ là
[<$>] 1500 triệu VNĐ
[<$>] 850 triệu VNĐ
[<$>] 1480 triệu VNĐ
[<$>] 630 triệu VNĐ

Câu 278 : Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong kỳ là 1500 triệu VNĐ,
Trong kỳ doanh nghiệp cho khách hàng hưởng gồm: chiết khấu thương mại 12 triệu VNĐ, giảm
giá hàng bán là 8 triệu VNĐ, chiết khấu thanh toán 10 triệu VNĐ. Doanh thu thuần từ bán hàng
và cung cấp dịch vụ trong kỳ là
[<$>] 1500 triệu VNĐ
[<$>] 1488 triệu VNĐ
[<$>] 1480 triệu VNĐ
[<$>] 1470 triệu VNĐ

Câu 279 : Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong kỳ là 1400 triệu VNĐ,
Trong kỳ doanh nghiệp cho khách hàng hưởng gồm: chiết khấu thương mại 12 triệu VNĐ, giảm
giá hàng bán là 8 triệu VNĐ, chiết khấu thanh toán 10 triệu VNĐ. Doanh thu thuần từ bán hàng
và cung cấp dịch vụ trong kỳ là
[<$>] 1400 triệu VNĐ
[<$>] 1388 triệu VNĐ
[<$>] 1380 triệu VNĐ
[<$>] 1370 triệu VNĐ

Câu 280 : Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong kỳ là 1400 triệu VNĐ,
Trong kỳ doanh nghiệp cho khách hàng hưởng gồm: chiết khấu thương mại 12 triệu VNĐ, giảm
giá hàng bán là 8 triệu VNĐ, chiết khấu thanh toán 10 triệu VNĐ. Giá vốn hàng bán là 650 triệu
VNĐ. Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ là
[<$>] 750 triệu VNĐ
[<$>] 760 triệu VNĐ
[<$>] 720 triệu VNĐ
[<$>] 730 triệu VNĐ

Câu 281 : Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong kỳ là 1500 triệu VNĐ,
Trong kỳ doanh nghiệp cho khách hàng hưởng gồm: chiết khấu thương mại 12 triệu VNĐ, giảm
giá hàng bán là 8 triệu VNĐ, chiết khấu thanh toán 10 triệu VNĐ. Giá vốn hàng bán là 650 triệu
VNĐ. Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ là
[<$>] 850 triệu VNĐ
[<$>] 860 triệu VNĐ
[<$>] 820 triệu VNĐ
[<$>] 830 triệu VNĐ

Câu 282 : Ngày 1/10/200X, công ty Hải Hà thanh toán thuê một tòa nhà làm văn phòng với thời
hạn 2 năm bằng chuyển khoản với tổng số tiền là 240 triệu. Chí phí thuê văn phòng được tính
vào chi phí năm 200X là
[<$>] 240 triệu
[<$>] 30 triệu
[<$>] 10 triệu
[<$>] 120 triệu

Câu 283 : Ngày 1/10/200X, công ty Hải Hà thanh toán thuê một tòa nhà làm văn phòng với thời
hạn 2 năm bằng chuyển khoản với tổng số tiền là 360 triệu. Chí phí thuê văn phòng được tính
vào chi phí năm 200X là
[<$>] 360 triệu
[<$>] 45 triệu
[<$>] 15 triệu
[<$>] 180 triệu

Câu 284 : Khoản nào sau đây không phải là khoản giảm trừ doanh thu:
[<$>] Chiết khấu thương mại
[<$>] Chiết khấu thanh toán
[<$>] Hàng bán bị trả lại
[<$>] Giảm giá hàng bán
Câu 285 : Doanh nghiệp có số dư Có cuối ngày 31/12/N của TK 331 “Phải Trả người bán” là
500.000, trong đó:
- Chi tiết 331 – Nhà cung cấp X là 1.000.000 (dự Có)
- Chi tiết 331 – Nhà cung cấp Y là 2.500.000 (dư Có)
- Chi tiêt 331 – Nhà cung cấp Z là 3.000.000 (dư Nợ)
Việc phản ánh lên bảng cân đối kế toán sẽ như sau:
[<$>] 500.000 bên phần nguồn vốn
[<$>] 3.500.000 ghi bình thường bên phần nguồn vốn, 3.000.0000 ghi âm bên tài sản
[<$>] 3.000.000 bên phần nguồn vốn
[<$>] 3.500.000 bên phần nguồn vốn, 3.000.000 bên phần tài sản

Câu 286 : Doanh nghiệp có số dư Nợ cuối ngày 31/12/N của TK 331 “Phải Trả người bán” là
1500.000, trong đó:
- Chi tiết 331 – Nhà cung cấp X là 2.500.000 (dự Có)
- Chi tiết 331 – Nhà cung cấp Y là 2.500.000 (dư Có)
- Chi tiêt 331 – Nhà cung cấp Z là 6.500.000 (dư Nợ)
Việc phản ánh lên bảng cân đối kế toán sẽ như sau:
[<$>] 1.500.000 ghi âm bên nguồn vốn
[<$>] 6.500. 000 bên Tài sản , 5.000.000 bên Nguồn vốn
[<$>] 5.000.000 bên phần nguồn vốn
[<$>] 5.000.000 ghi bình thường bên nguồn vốn, 6.500.000 ghi âm bên Tài sản

Câu 287 : Doanh nghiệp có số dư Nợ cuối ngày 31/12/N của TK 131 “Phải Thu khách hàng ” là
2.500.000, trong đó:
- Chi tiết 131 – Khách hàng X là 3.500.000 (dự Nợ)
- Chi tiết 131 – Khách hàng Y là 3.500.000 (dư Nợ)
- Chi tiêt 131 – Khách hàng Z là 4.500.000 (dư Có)
Việc phản ánh lên bảng cân đối kế toán sẽ như sau:
[<$>] 2.500.000 ghi âm bên Tài sản
[<$>] 7.000 000 bên Tài sản , 4.500.000 bên Nguồn vốn
[<$>] 2.500.000 bên phần nguồn vốn
[<$>] 7.000.000 ghi bình thường bên Tài sản , 4.500.000 ghi âm bên nguồn vốn

Câu 288 : Doanh nghiệp có số dư Có cuối ngày 31/12/N của TK 131 “Phải Thu khách hàng ” là
2.500.000, trong đó:
- Chi tiết 131 – Khách hàng X là 3.500.000 (dự Nợ)
- Chi tiết 131 – Khách hàng Y là 3.500.000 (dư Nợ)
- Chi tiêt 131 – Khách hàng Z là 9.500.000 (dư Có)
Việc phản ánh lên bảng cân đối kế toán sẽ như sau:
[<$>] 2.500.000 ghi âm bên Tài sản
[<$>] 7.000 000 bên Tài sản , 9.500.000 bên Nguồn vốn
[<$>] 2.500.000 bên phần nguồn vốn
[<$>] 7.000.000 ghi bình thường bên Tài sản , 9.500.000 ghi âm bên nguồn vốn

Câu 289 : Doanh nghiệp có số dư Nợ cuối ngày 31/12/N của TK 131 “Phải Thu khách hàng ” là
3.500.000, trong đó:
- Chi tiết 131 – Khách hàng X là 3.500.000 (dự Nợ)
- Chi tiết 131 – Khách hàng Y là 3.500.000 (dư Nợ)
- Chi tiêt 131 – Khách hàng Z là 3.500.000 (dư Có)
Việc phản ánh lên bảng cân đối kế toán sẽ như sau:
[<$>] 3.500.000 ghi âm bên Tài sản
[<$>] 7.000 000 bên Tài sản , 3.500.000 bên Nguồn vốn
[<$>] 3.500.000 bên phần nguồn vốn
[<$>] 7.000.000 ghi bình thường bên Tài sản , 3.500.000 ghi âm bên nguồn vốn

Câu 290 : Doanh nghiệp có số dư Có cuối ngày 31/12/N của TK 131 “Phải Thu khách hàng ” là
2.500.000, trong đó:
- Chi tiết 131 – Khách hàng X là 1.500.000 (dự Nợ)
- Chi tiết 131 – Khách hàng Y là 1.500.000 (dư Nợ)
- Chi tiêt 131 – Khách hàng Z là 5.500.000 (dư Có)
Việc phản ánh lên bảng cân đối kế toán sẽ như sau:
[<$>] 2.500.000 ghi âm bên Tài sản
[<$>] 3.000 000 bên Tài sản , 5.500.000 bên Nguồn vốn
[<$>] 2.500.000 bên phần nguồn vốn
[<$>] 3.000.000 ghi bình thường bên Tài sản , 5.500.000 ghi âm bên nguồn vốn

Câu 291 : Doanh nghiệp có số dư Có cuối ngày 31/12/N của TK 331 “Phải Trả người bán” là
3.500.000, trong đó:
- Chi tiết 331 – Nhà cung cấp X là 4.000.000 (dự Có)
- Chi tiết 331 – Nhà cung cấp Y là 2.500.000 (dư Có)
- Chi tiêt 331 – Nhà cung cấp Z là 3.000.000 (dư Nợ)
Việc phản ánh lên bảng cân đối kế toán sẽ như sau:
[<$>] 3.500.000 bên phần nguồn vốn
[<$>] 6.500.000 ghi bình thường bên phần nguồn vốn, 3.000.0000 ghi âm bên tài sản
[<$>] 3.500.000 bên phần nguồn vốn
[<$>] 6.500.000 bên phần nguồn vốn, 3.000.000 bên phần tài sản

Câu 292 : Doanh nghiệp có số dư Nợ cuối ngày 31/12/N của TK 331 “Phải Trả người bán” là
2.000.000, trong đó:
- Chi tiết 331 – Nhà cung cấp X là 2.500.000 (dự Có)
- Chi tiết 331 – Nhà cung cấp Y là 2.000.000 (dư Có)
- Chi tiêt 331 – Nhà cung cấp Z là 6.500.000 (dư Nợ)
Việc phản ánh lên bảng cân đối kế toán sẽ như sau:
[<$>] 2.000.000 ghi âm bên nguồn vốn
[<$>] 4.500. 000 bên nguồn vốn , 6.500.000 bên tài sản
[<$>] 2.000.000 bên phần nguồn vốn
[<$>] 4.500.000 ghi bình thường bên nguồn vốn, 6.500.000 ghi âm bên Tài sản

Câu 293 : Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong kỳ là 2500 triệu VNĐ,
Trong kỳ doanh nghiệp cho khách hàng hưởng gồm: chiết khấu thương mại 120 triệu VNĐ, giảm
giá hàng bán là 80 triệu VNĐ, chiết khấu thanh toán 50 triệu VNĐ. Doanh thu thuần từ bán hàng
và cung cấp dịch vụ trong kỳ là
[<$>] 2500 triệu VNĐ
[<$>] 2380 triệu VNĐ
[<$>] 2300 triệu VNĐ
[<$>] 2250 triệu VNĐ

Câu 294 : Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ của doanh nghiệp đạt 650
triệu VNĐ Trong kỳ doanh nghiệp cho khách hàng hưởng gồm: chiết khấu thương mại 120 triệu
VNĐ, giảm giá hàng bán là 80 triệu VNĐ, chiết khấu thanh toán 50 triệu VNĐ. Giá vốn hàng
bán là 1650 triệu VNĐ. Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong kỳ là,
[<$>] 2550 triệu VNĐ
[<$>] 2420 triệu VNĐ
[<$>] 2300 triệu VNĐ
[<$>] 2500 triệu VNĐ

Câu 295 : Doanh thu bán hàng cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong kỳ là 1500 triệu VNĐ,
Trong kỳ doanh nghiệp cho khách hàng hưởng gồm: chiết khấu thương mại 12 triệu VNĐ, giảm
giá hàng bán là 8 triệu VNĐ, chiết khấu thanh toán 20 triệu VNĐ. Giá vốn hàng bán là 550 triệu
VNĐ. Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ là
[<$>] 950 triệu VNĐ
[<$>] 960 triệu VNĐ
[<$>] 910 triệu VNĐ
[<$>] 930 triệu VNĐ

Câu 296 : Trong kỳ doanh nghiệp có Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ
930 triệu VNĐ và các khoản cho khách hàng hưởng gồm: chiết khấu thương mại 12 triệu VNĐ,
giảm giá hàng bán là 8 triệu VNĐ, chiết khấu thanh toán 20 triệu VNĐ. Giá vốn hàng bán là 550
triệu VNĐ. Doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp là
[<$>] 1500 triệu VNĐ
[<$>] 1520 triệu VNĐ
[<$>] 1480 triệu VNĐ
[<$>] 1460 triệu VNĐ
Câu 297 : Mỗi doanh nghiệp được phép lựa chọn:
[<$>] 1 hệ thống sổ kế toán cho 1 kỳ kế toán năm
[<$>] 2 hệ thống sổ kế toán cho 1 kỳ kế toán năm
[<$>] 3 hệ thống sổ kế toán cho 1 kỳ kế toán năm
[<$>] 4 hệ thống sổ kế toán cho 1 kỳ kế toán năm

Câu 298 : Các bước trong một chu trình kế toán gồm có:
[<$>] Mở sổ, khóa sổ
[<$>] Mở sổ, ghi sổ, khóa sổ
[<$>] Mở sổ, điều chỉnh, khóa sổ
[<$>] Mở sổ, điều chỉnh, kết chuyển, khóa sổ

Câu 299 : Hình thức Chứng từ ghi sổ bao gồm:


[<$>] Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, chứng từ ghi sổ,
[<$>] Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, chứng từ ghi sổ, sổ cái, sổ thẻ kế toán chi tiết
[<$>] Sổ Nhật ký chung, sổ cái, sổ thẻ kế toán chi tiết
[<$>] Sổ nhật ký sổ cái, sổ thẻ kế toán chi tiết

Câu 300 : Sổ nhật ký được áp dụng trong hình thức kế toán nào sau đây:
[<$>] Nhật ký chung
[<$>] Chứng từ ghi sổ
[<$>] Nhật ký chứng từ
[<$>] Nhật ký sổ cái

You might also like