You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II

TIẾNG ANH 9
I. Trạng từ thể cách ( adverds of manner)
- Tính từ bổ nghĩa cho danh từ
Ex: An interesting book
- Trạ ng từ : - bổ nghĩa cho động từ thường hoặc bổ nghĩa cho tính từ
Ex: She sings beautifully.
- Cá ch thà nh
lậ p trạ ng
từ :
+ Hầ u hết cá c trạ ng từ chỉ thể cá ch đượ c thà nh lậ p bằ ng cá ch thêm đuô i LY và o
tính từ :(tính từ tậ n cù ng là
“y” đổ i thà nh “i” rồ i thêm “ly”
Adjective + ly  adverb Ex: slow + ly  slowly
Tính từ có “y” đổ i y thà nh “i” sau đó mớ i thêm ly Ex: noisy  noisily
+ Chú ý : Mộ t số trạ ng từ đặ c biệt như good => well và mộ t số từ khô ng đổ i
ở cả hình thứ c tinmhs từ và trạ ng từ như fast, fair, early, late, fast, hard
II. Adjective + that clause
S +be +Adj
+that + Clause
Ex : I am happy that you had a new car.
Note: Mệnh đề “ that clause” đượ c dù ng vớ i mộ t số tính từ như :
“Afraid,glad,sorry, sure,eager,anxious,happy,pleased,annoyed,
proud, delighted, disappointed,…”
III. Connectives (từ nối – liên từ)
* And (và ): dù ng để nố i hai từ hoặ c hai mệnh đề có cù ng giá trị .
Ex: Lan likes cats and dogs.
* But (nhưng) : dù ng để nố i hai câ u có
nghĩa trá i ngượ c nhau. Ex: They have a
lot of money, but they’re not very happy.
* So (vì thế, vì vậ y):dù ng trong mệnh đề chỉ kết quả . Nó đứ ng trướ c mệnh đề
mà nó giớ i thiệu
Ex: He’s ill so he stays at home.
* Therefore (vì thế) : dù ng thay cho SO trong tiếng Anh trang trọ ng
Ex: The weather was too bad. Therefore, our plan had been changed.
* However ( tuy nhiên) đứ ng trướ c hoặ c theo sau mệnh đề mà nó giớ i thiệu
hoặ c nó đi sau từ hoặ c cụ m từ đầ u tiên.
Ex: I will offer my cat to Hoa. However, he may not like it.
* Because, as, since (bở i vì ) dù ng để chỉ lý do
Ex: She didn’t go to the zoo because she was ill.
* Or ( hay là , hoặ c là )Ex: Is your girl tall or short ?
(cách dùng therefore , however sau dấu chấm và trứơc dấu phẩy)
IV. Adverb clauses of cocession ( Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng
bộ )
Although / Though / Even though + S + V
…. +, Clause(chính) Or
Clause(chính) + although/even though/though + S + V ….

Ex: Although he had a bad cold , he went to class.


He went to class although he had a bad cold
V. Relative clau se ( Mện h đ ề q u an h ệ )
* Relative pronoun: (Đạ i từ quan hệ ) : Dù ng để nố i hai câ u riêng biệt thà nh
mộ t câ u.Nó thay thế cho mộ t trong hai cụ m từ giố ng nhau
- WHO: Dù ng thay thế cho cụ m từ chỉ ngườ i , nó thay thế cho cụ m từ ở vị trí
chủ ngữ .
- I need to meet the boy. The boy is my friend’s son.
 I need to meet the boy who is my friend’s son.
- The woman is standing over there. She is my sister.
The woman who is standing over there is my sister.
- WHOM: Dù ng thay thế cho cụ m từ chỉ ngườ i , ở vị trí bổ ngư ( Complement)
Ex: - I know the girl. I spoke to this girl.
 I know the girl whom I spoke to.
- The man is my teacher. Your father is talking to him.
 The man whom your father is talking to is my teacher.
- WHOSE: Là đạ i từ quan hệ chỉ sự sở hữ u . Nó thay thế cho sở hữ u củ a ngườ i,
vậ t (his-, her-, its-, their-).
- This is the student. I borrowed his book.
 This is the student whose book I borrowed.
- John found the cat. Its leg was broken.
 John found the cat whose leg was broken.
- WHICH: Dù ng thay thế cho cụ m từ chỉ đồ vậ t ,ở vị trí chủ ngữ và bổ ngữ .
- She works for a company. It makes cars
 She works for a company which makes cars.
- The Passover is very exciting. People hold it in late March or early April.
 The Passover which people hold in late March or early April is very
exciting.
- THAT : Dù ng thay thế cho WHO/WHICH
* Relative adverb ( Trạ ng từ quan hệ )
- WHEN: Có thể dù ng để thay thế “on which” hoặ c “in which” (dù ng để chỉ thờ i
gian)
Ex: The month when (in which) I was born.
- WHERE: Có thể thay thế cho “at which” hoặ c “in which” (dù ng để chỉ nơi
chố n)
Ex: The resort where I enjoyed.
* Defining and Non-defining Relative Clauses: MĐQH giớ i hạ n và MĐQH
khô ng giớ i hạ n
1. Defining Relative Clauses: MĐQH giớ i hạ n
Dù ng để bổ nghĩa cho danh từ đứ ng trướ c chưa được xác định rõ. Nếu bỏ đi
mệnh đề chính sẽ khô ng rõ nghĩa.
Ex: I saw the girl. She helped us last week.
 I saw the girl who/that helped us last week.
2. Non-defining Relative Clauses: MĐQH khô ng giớ i hạ n
Dù ng để bổ nghĩa cho danh từ đứ ng trướ c đã được xác định rõ, là phầ n giả i
thích thêm. Nếu bỏ đi mệnh đề chính vẫ n rõ nghĩa. Mệnh đề nà y thườ ng đượ c
tá ch khỏ i mệnh đề chính bằ ng dấ u phẩ y “,”.
Ta dù ng mệnh đề quan hệ
khô ng hạ n định khi:
- Trướ c danh từ quan hệ có : this/that/these/those/my/her/his/…
Ex: My father is a doctor. He is fifty years old
 My father, who is fifty years old, is a doctor.
- Từ quan hệ là tên riêng
hoặ c danh từ riêng.
Ex: Mr Brown is a very nice teacher. We studied English with him.
 Mr Brown, who we studied English with, is a very nice teacher.
* LƯU Ý: KHÔNG dù ng that thay cho who, which, whom trong MĐQH
khô ng hạ n định.

VI. Câu điều kiện


* Câu điều kiện loại 1 (có thể xảy ra ở hiện tại & tương lai):

If Clause(mệnh đề If ) Main Clause( m.đề chính)


HTĐ will/can/may +V1
am/is/are
V1/
Vs-es
(don’t/doesn’t-V1)

(Chủ ngữ : He,She,It + Vs,es)

Ex : I will stayat home if it rains


If you leave before 10 o’clock, you will catchthe train easily

* Câu điều kiện loại 2:


If Clause(mệnh đề If ) Main Clause( m.đề chính)
QKBT were/ Would/Could/Might + V1
weren’t
V2/V-ed
(didn’t+V1)

VII. CHUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN (VÀ
NGƯỢC LẠI)
A. LÝ THUYẾT:
1. This is the first time I have seen him (Đây là lần đầu tôi thấy anh ta.)
=>I have never seen him before. (Tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây.)
Mẫ u nà y có dạ ng:
Đâ y là lầ n đầ u tiên ... là m chuyện đó => ...chưa bao giờ là m chuyện đó trướ c đâ y.
The first time + S + have/ has + V3/ ed + …
S + have/ has + never + V3/ ed ...before
2. I started/began studying English 3 years ago. (Tôi bắt đầu học TA cách đây 3
năm.)
=> I have studied English for 3 years. (Tôi học TA được 3 năm.)
Mẫ u nà y có dạ ng:
...bắ t đầ u là m gì đó cá ch đâ y + khoả ng thờ i gian => .. đã là m chuyện đó for + khoả ng
thờ i gian
Nếu khô ng có ago mà có when + mệnh đề thì giữ nguyên mệnh đề chỉ đổ i when thà nh
since
S + started/ began + V (ing)/ To + V(inf) + thời gian trong quá khứ
S + have/ has + V(ed/c3) + for/ since + thời gian
3. I last saw him when I was a student. (Lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là
SV.)
=> I haven't seen him since I was a student. (Tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi
là SV.)
Mẫ u nà y có dạ ng:
Lầ n cuố i cù ng là m chuyện đó là khi .... => ..khô ng là m chuyện đó từ khi ....
Last: lầ n cuố i. Since: từ khi
S1 + last + V2/ ed + when + S2 + V2/ ed ……..
S1 + have/ has + V3/ ed + since + S2 + V2/ ed ……..
4. The last time she went out with him was two years ago
(Lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách đây 2 năm)
She hasn't gone out with him for two years. (Cô ta đã không đi chơi với anh ta đã
2 năm nay.)
The last time + S + V2/ ed + …… + was + thời gian trong quá khứ
S + haven’t/ hasn’t + V3/ ed + ……………… + for/ since + thời gian
5. It's ten years since I last met him. (Đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối.)
=> I haven't met him for ten years. (Tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi.)
Mẫ u nà y có dạ ng:
Đã ..khoả ng thờ i gian từ khi là m gì đó lầ n cuố i => ..khô ng là m việc đó đượ c + khoả ng
thờ i gian
It's + thời gian + since + S + last + V2/ ed + ……
S + haven't/ hasn’t + V3/ ed + …+ for/ since + thời gian
6. When did you buy it? (Bạn đã mua nó khi nào?)
=> How long have you bought? (Bạ n đã mua nó đượ c bao lâ u?)
Mẫu này có dạng: When: Thì dùng quá khứ đơn
How long: Thì dùng hiện tại hoàn thành
When + did + S + V0/ Vs/ es …..?/ How long ago + did + S + V0?
=> How long + have/ has + S + V3/ ed?

You might also like