Professional Documents
Culture Documents
Tieng Anh 9.1 - Ly Thuyet
Tieng Anh 9.1 - Ly Thuyet
TIẾNG ANH 9
I. Trạng từ thể cách ( adverds of manner)
- Tính từ bổ nghĩa cho danh từ
Ex: An interesting book
- Trạ ng từ : - bổ nghĩa cho động từ thường hoặc bổ nghĩa cho tính từ
Ex: She sings beautifully.
- Cá ch thà nh
lậ p trạ ng
từ :
+ Hầ u hết cá c trạ ng từ chỉ thể cá ch đượ c thà nh lậ p bằ ng cá ch thêm đuô i LY và o
tính từ :(tính từ tậ n cù ng là
“y” đổ i thà nh “i” rồ i thêm “ly”
Adjective + ly adverb Ex: slow + ly slowly
Tính từ có “y” đổ i y thà nh “i” sau đó mớ i thêm ly Ex: noisy noisily
+ Chú ý : Mộ t số trạ ng từ đặ c biệt như good => well và mộ t số từ khô ng đổ i
ở cả hình thứ c tinmhs từ và trạ ng từ như fast, fair, early, late, fast, hard
II. Adjective + that clause
S +be +Adj
+that + Clause
Ex : I am happy that you had a new car.
Note: Mệnh đề “ that clause” đượ c dù ng vớ i mộ t số tính từ như :
“Afraid,glad,sorry, sure,eager,anxious,happy,pleased,annoyed,
proud, delighted, disappointed,…”
III. Connectives (từ nối – liên từ)
* And (và ): dù ng để nố i hai từ hoặ c hai mệnh đề có cù ng giá trị .
Ex: Lan likes cats and dogs.
* But (nhưng) : dù ng để nố i hai câ u có
nghĩa trá i ngượ c nhau. Ex: They have a
lot of money, but they’re not very happy.
* So (vì thế, vì vậ y):dù ng trong mệnh đề chỉ kết quả . Nó đứ ng trướ c mệnh đề
mà nó giớ i thiệu
Ex: He’s ill so he stays at home.
* Therefore (vì thế) : dù ng thay cho SO trong tiếng Anh trang trọ ng
Ex: The weather was too bad. Therefore, our plan had been changed.
* However ( tuy nhiên) đứ ng trướ c hoặ c theo sau mệnh đề mà nó giớ i thiệu
hoặ c nó đi sau từ hoặ c cụ m từ đầ u tiên.
Ex: I will offer my cat to Hoa. However, he may not like it.
* Because, as, since (bở i vì ) dù ng để chỉ lý do
Ex: She didn’t go to the zoo because she was ill.
* Or ( hay là , hoặ c là )Ex: Is your girl tall or short ?
(cách dùng therefore , however sau dấu chấm và trứơc dấu phẩy)
IV. Adverb clauses of cocession ( Mệnh đề trạng ngữ chỉ sự nhượng
bộ )
Although / Though / Even though + S + V
…. +, Clause(chính) Or
Clause(chính) + although/even though/though + S + V ….
VII. CHUYỂN ĐỔI TỪ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH SANG QUÁ KHỨ ĐƠN (VÀ
NGƯỢC LẠI)
A. LÝ THUYẾT:
1. This is the first time I have seen him (Đây là lần đầu tôi thấy anh ta.)
=>I have never seen him before. (Tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây.)
Mẫ u nà y có dạ ng:
Đâ y là lầ n đầ u tiên ... là m chuyện đó => ...chưa bao giờ là m chuyện đó trướ c đâ y.
The first time + S + have/ has + V3/ ed + …
S + have/ has + never + V3/ ed ...before
2. I started/began studying English 3 years ago. (Tôi bắt đầu học TA cách đây 3
năm.)
=> I have studied English for 3 years. (Tôi học TA được 3 năm.)
Mẫ u nà y có dạ ng:
...bắ t đầ u là m gì đó cá ch đâ y + khoả ng thờ i gian => .. đã là m chuyện đó for + khoả ng
thờ i gian
Nếu khô ng có ago mà có when + mệnh đề thì giữ nguyên mệnh đề chỉ đổ i when thà nh
since
S + started/ began + V (ing)/ To + V(inf) + thời gian trong quá khứ
S + have/ has + V(ed/c3) + for/ since + thời gian
3. I last saw him when I was a student. (Lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là
SV.)
=> I haven't seen him since I was a student. (Tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi
là SV.)
Mẫ u nà y có dạ ng:
Lầ n cuố i cù ng là m chuyện đó là khi .... => ..khô ng là m chuyện đó từ khi ....
Last: lầ n cuố i. Since: từ khi
S1 + last + V2/ ed + when + S2 + V2/ ed ……..
S1 + have/ has + V3/ ed + since + S2 + V2/ ed ……..
4. The last time she went out with him was two years ago
(Lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách đây 2 năm)
She hasn't gone out with him for two years. (Cô ta đã không đi chơi với anh ta đã
2 năm nay.)
The last time + S + V2/ ed + …… + was + thời gian trong quá khứ
S + haven’t/ hasn’t + V3/ ed + ……………… + for/ since + thời gian
5. It's ten years since I last met him. (Đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối.)
=> I haven't met him for ten years. (Tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi.)
Mẫ u nà y có dạ ng:
Đã ..khoả ng thờ i gian từ khi là m gì đó lầ n cuố i => ..khô ng là m việc đó đượ c + khoả ng
thờ i gian
It's + thời gian + since + S + last + V2/ ed + ……
S + haven't/ hasn’t + V3/ ed + …+ for/ since + thời gian
6. When did you buy it? (Bạn đã mua nó khi nào?)
=> How long have you bought? (Bạ n đã mua nó đượ c bao lâ u?)
Mẫu này có dạng: When: Thì dùng quá khứ đơn
How long: Thì dùng hiện tại hoàn thành
When + did + S + V0/ Vs/ es …..?/ How long ago + did + S + V0?
=> How long + have/ has + S + V3/ ed?