You are on page 1of 6

BÀI 2: TẬP HỢP – TẬP HỢP SỐ VÀ CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP

 DẠNG 1: XÁC ĐỊNH MỘT TẬP HỢP


BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1. Viết lại tập hợp bằng cách liệt kê các


phần tử của nó.

Bài 2. Viết mỗi tập hợp bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho
các phần tử của nó.

Bài 3. Viết tập hợp dưới dạng liệt kê các phần tử.

Bài 4. Tính tổng tất cả các phần tử của tập hợp .

Bài 5. Cho , . Tìm điều kiện cần và đủ của để là tập con


của ?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho tập hợp . Các phần tử của tập là:

A. B. C. D.

Câu 2. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp .

A. . B. .

C. . D. .
Câu 3. Tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau?

A. . B. .
C. . D. .

Câu 4: Cho tập hợp . Tập hợp được viết dưới dạng
liệt kê là
A. . B. . C. . D.
.

Câu 5: Cho tập hợp . Tập hợp là tập con của tập hợp nào
dưới đây ?

A. . B. . C. . D.
.

Câu 6: Tập hợp có bao nhiêu phần tử?

A. . B. . C. . D. .

Câu 7. Cho tập hợp là ước chung của . Hãy liệt kê các phần
tử của tập hợp .
A. B.

C. D. .

Câu 8. Cho hai tập hợp và Có bao nhiêu tập hợp thỏa
mãn .
A. B. C. D.

Câu 9: Cho tập . Có bao nhiêu giá trị của tham


số để tổng tất

cả các phần tử của tập bằng 4?


A. 0. B. . C. . D. .
DẠNG 2: CÁC PHÉP TOÁN VỀ GIAO, HỢP, HIỆU CỦA HAI TẬP HỢP
BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1. Cho hai tập hợp . Xác định các tập hợp ,
, ,

Bài 2. Cho tập và tập . Xác định phần bù của A trong


X.
Bài 3. Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có
25 em biết chơi đá cầu, 30 em biết chơi cầu lông, 15 em biết chơi cả hai.
Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu em chỉ biết đá cầu? Bao nhiêu em chỉ biết đánh
cầu lông? Sĩ số lớp là bao nhiêu?
Bài 4. Cho các tập hợp:

a) Hãy viết lại các tập hợp dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng,
đoạn.

b) Tìm .

c) Tìm .

Bài 5*. Cho khoảng và khoảng . Tìm tất cả các số


thực để .
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số vô tỷ?

A. . B. . C. . D.
.
Câu 2. Cho tập hợp . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ?.
A. . B. . C. D.
.
Câu 3. Cho là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần gạch sọc
trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4. Cho hai tập hợp thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.

Câu 5. Số phần tử của tập hợp là:


A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Tập hợp nào sau đây có đúng hai tập hợp con?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho tập X có biểu diễn trên trục số như hình sau:

Khẳng định nào sau đây đúng.

A. . B. .

C. . D.

Câu 8. Tập hợp bằng tập hợp nào sau đây?


A. . B. . C. . D. .

Câu 9. Cho hai tập hợp và


Xác định tập hợp

A. . B. .
C. . D. .
Câu 10. Cho hai tập hợp , . Tính tổng tất cả các giá trị nguyên
của để .
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho nửa khoảng và đoạn . Tìm tất cả các số
thực để

A. . B. . C. . D. .

BÀI TÂP TỰ LUYỆN

Bài 1. Viết lại tập hợp bằng cách liệt kê các


phần tử của nó

Bài 2. Viết mỗi tập hợp bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho
các phần tử của nó.

Bài 3. Liệt kê các phần tử của tập hợp .

Bài 4. Viết tập hợp dưới dạng liệt kê các phần tử.

Bài 5. Cho hai tập hợp và . Tìm tất cả giá trị của tham số để
.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho tập hợp . Các phần tử của tập là:

A. B.

C. D.

Câu 2. Cho . Tập hợp A viết lại dạng liệt kê là


A. . B. . C. . D.
.
Câu 3: Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?

A. . B. .

C. . D. .

Câu 4. Số phần tử của tập hợp là:


A. B. C. D.
DẠNG 2: CÁC PHÉP TOÁN VỀ GIAO, HỢP, HIỆU CỦA HAI TẬP HỢP
BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Cho là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình ; là tập
hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4 Xác định tập hợp ?
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho hai tập hợp . Tìm .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 2. Cho hai tập hợp và . Tìm tất cả các giá trị của số
thực để khác tập rỗng và .
A. . B. . C. . D. .

You might also like