Professional Documents
Culture Documents
27 - Đáp ứng miễn dịch chống giun sán
27 - Đáp ứng miễn dịch chống giun sán
2.Cơ chế né tránh đáp ứng miễn dịch bẩm sinh của giun sán, ngoại trừ:
A. Kích thước lớn, vỏ dày, di động giúp giun sán không bị tế bào tua, đại thực bào bắt
giữ.
B. Lột xác, tiết các chất ngăn cản không cho bổ thể gắn lên.
C. Giun sán của các loài không truyền lẫn nhau, tính chất đặc hiệu loài.
D. Truyền qua trung gian muỗi đốt, tiết chất tiêu mô nên đi qua được hàng rào da bảo
vệ.
3.Bệnh động vật (zoonoses) là sự né tránh của giun sán qua hàng rào nào của
DƯMDBS
A. Hàng rào thể chất
B. Hàng rào hoá học
C. Hàng rào da, niêm mạc
D. Hàng rào các tế bào
4.Kháng nguyên nào có vai trò quan trọng đối với giun sán:
A. Kháng nguyên thân
B. Kháng nguyên biến dưỡng
C. Kháng nguyên nang
D. Kháng nguyên lông
5.Fascicola hepatica có chung thành phần kháng nguyên với. Chọn câu sai
A. Ascaris lumbricoides
B. Clonorchis sienesis
C. Paragonimus westermani
D. Fasciolopsis buski
7.Toll like receptor (TLR) nào có vai trò quan trọng trong bước nhận diện kháng nguyên
giun sán
A. TLR4
B. TLR2
C. TLR1
D. C type lectin
10.Kháng thể nào có vai trò quan trọng ĐUMD chống giun sá
A. IgG
B. IgE
C. IgM
D. IgA
12.Tác dụng nào không phải của miễn dịch thích nghi:
A. Làm tổn thương giun sán
B. Trung hoà các kháng nguyên biến dưỡng
C. Tạo phức hợp bổ thể tấn công màng
D. Ngăn tái nhiễm
13.Người bị lao khi bị nhiễm giun sán thì ĐƯMDTN chống giun sán sẽ:
A. Mạnh hơn so với lúc chưa bị lao
B. Yếu hơn so với lúc chưa bị lao
C. Không ảnh hưởng gì
D. Chưa xác định được
14.Ấu trùng nào sau đây tạo vỏ bọc né tránh DUMD của ký chủ
A. Cysticercus cellulosae
B. Hydatid
C. Coenurus
D. Sparganum
15.Trichuris trichiura tiết Metalloprotease nhằm mục đích nào sau đây để né tránh
18.Trong hiện tượng quá mẫn type 1, các chất histamin, Leucotrien, Protaglandin:
A. Tác dụng lên các tế bào nội mô mạch máy gây giãn mạch
B. Tác dụng lên đầu dây thần kinh gây ngứa
C. Tác dụng lên cơ trơn gây co thắt, ho hen
D. Tất cả đều đúng
19.Cytokine nào có góp phần vào cơ chế tạo u hạt trong quá mẫn type 4
A. IL-5, IL-9
B. IL-6, IL-13
C. IL-4, IL-13
D. IL-1, IL-12
20.Có bao nhiêu phần trăm lượng IgE tạo ra gắn vào kháng nguyên thân của giun sán:
A. 5%
B. 10%
C. 95%
D. 90%
ĐÁPÁN
1 C 1 A
1
2 C 1 C
2
3 A 1 B
3
4 B 1 A
4
5 D 1 D
5
6 D 1 A
6
7 A 1 B
7
8 D 1 D
8
9 D 1 C
9
1 B 2 A
0 0