Professional Documents
Culture Documents
5. TB Kết Quả Thẩm Định (XÓM CỎ CHỐT)
5. TB Kết Quả Thẩm Định (XÓM CỎ CHỐT)
BÁO CÁO
Kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
dự án: Xây dựng tuyến đường từ thôn Dốc Gạo thị trấn Tô Hạp
đi thôn Xóm Cỏ xã Sơn Bình
trình: Xây dựng tuyến đường từ thôn Dốc Gạo thị trấn Tô Hạp đi thôn Xóm Cỏ xã
Sơn Bình;
Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm tra số 16/2022/BC-TTr ngày 30/9/2022 của
Công ty TNHH XD Vĩnh Xuân về việc báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án: Xây dựng tuyến đường từ thị trấn Tô
Hạp đi thôn Hòn Dung xã Sơn Hiệp;
Sau khi xem xét, Phòng Kinh tế và Hạ tầng thông báo kết quả thẩm định báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án: Xây dựng tuyến đường từ thôn Dốc Gạo thị trấn Tô
Hạp đi thôn Xóm Cỏ xã Sơn Bình như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1. Tên dự án: Xây dựng tuyến đường từ thôn Dốc Gạo thị trấn Tô Hạp đi
thôn Xóm Cỏ xã Sơn Bình.
2. Nhóm dự án, loại và cấp công trình: Dự án nhóm C, cấp công trình cấp
IV; cấp đường tuyến 1 cấp VI miền núi; Cấp đường tuyến 2 cấp V miền núi.
3. Người quyết định đầu tư: Chủ tịch UBND huyện.
4. Tên chủ đầu tư và các thông tin để liên hệ:
- Tên Chủ đầu tư: Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Khánh Sơn.
- Đại diện là Ông: Nguyễn Trí Dũng. Chức vụ: Trưởng phòng.
- Địa chỉ: Thị trấn Tô Hạp, huyện Khánh Sơn, tỉnh Khánh Hòa.
- Điện thoại: 0258.869177.
5. Địa điểm xây dựng: Thị trấn Tô Hạp và xã Sơn Bình– huyện Khánh Sơn.
6. Giá trị tổng mức đầu tư (làm tròn): 39.989.817.000 đồng
(Bằng chữ: Ba mươi chín tỷ, chín trăm tám mươi chín triệu, tám trăm mười
bảy ngàn đồng).
7. Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách trung ương.
8. Thời gian thực hiện: Năm 2022 – 2025.
9. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng:
TT Tên tiêu chuẩn, quy chuẩn Mã hiệu
I Các tiêu chuẩn khảo sát
1. Công tác trắc địa trong xây dựng công trình TCVN 9398:2012
Tiêu chuẩn kỹ thuật đo và xử lý số liệu GPS trong trắc
2. TCXDVN 9401-2012
địa công trình
Quy phạm đo vẽ bản đồ địa hình tỷ lệ 1:500; 1:1000;
3. 96TCN 43-90
1:2000; 1:5000; 1:10000; 1:25000
4. Quy trình khoan thăm dò địa chất công trình TCVN 9437:2012
3
Quy trình Khảo sát – Thiết kế nền đường ôtô đắp trên đất
5. 22 TCN 262:2000
yếu
TCCS
6. Đường ô tô – Tiêu chuẩn khảo sát
31:2020/TCĐBVN
7. Quy trình khảo sát đường ô tô 22 TCN 263:2000
8. Quy trình khảo sát thủy văn 22 TCN 27:84
9. Quy trình tính toán các đặc trưng dòng chảy lũ TCVN9845:2013
II Các tiêu chuẩn thiết kế
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các công trình hạ tầng kỹ - QCVN
1.
Công trình giao thông 07-4:2016/BXD
Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia Các công trình hạ tầng kỹ QCVN
2.
thuật - Công trình thoát nước 07-2:2016/BXD
Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia Các công trình hạ tầng kỹ QCVN
3.
thuật - Công trình chiếu sáng 07-7:2016/BXD
QCVN
4. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ
41:2019/BGTVT
5. Đường ô tô - Yêu cầu thiết kế TCVN 4054-2005
6. Đường đô thị - Yêu cầu thiết kế TCXDVN 104-2007
TCCS
7. Áo đường mềm – Các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế
38:2022/TCĐBVN
TCCS
8. Thiết kế mặt đường BTXM thông thường có khe nối
39 : 2022/TCĐBVN
9. Tiêu chuẩn thiết kế cầu đường bộ TCVN 11823:2017
10. Tiêu chuẩn thiết kế cầu (tham khảo) 22TCN272-2005
AASHTO LRFD 2004
11. Tiêu chuẩn thiết kế cầu (tham khảo)
AASHTO LRFD 2017
12. Thiết kế công trình phụ trợ trong thi công cầu TCVN 11815:2017
Quy định tạm thời về các giải pháp công nghệ đối với
13. đoạn chuyển tiếp giữa đường và cầu (cống) trên đường ô 3905/QĐ-BGTVT
tô
III Các tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu
Yêu cầu thiết kế, thi công và nghiệm thu vải địa kỹ
1. TCVN 9844:2013
thuật trong xây dựng nền đắp trên đất yếu
2. Ống cống BTCT thoát nước TCVN 9113:2013
Mặt đường ô tô – Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0
3. TCVN 8864:2011
mét
Mặt đường ô tô – Phương pháp đo và đánh giá xác định độ
4. TCVN 8865:2011
bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI
Mặt đường ô tô – Xác định độ nhám mặt đường bằng
5. TCVN 8866:2011
phương pháp rắc cát – Thử nghiệm
4
Áo đường mềm – Xác định mô đun đàn hồi chung của kết
6. TCVN 8867:2011
cấu bằng cần đo võng Benkelman
7. Nền đường ô tô – thi công và nghiệm thu TCVN 9436:2012
8. Công tác đất - Thi công và nghiệm thu TCVN 4447-2012
Lớp mặt đường bằng hỗn hợp nhựa nóng – Thi công và
9. nghiệm thu – Phần 1: BTN chặt sử dụng nhựa đường TCVN 13567-1:2022
thông thường
Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô -
10. TCVN 8859:2011
Vật liệu, thi công và nghiệm thu
Sơn tín hiệu giao thông – Sơn vạch đường hệ dung môi và hệ
11. TCVN 8788:2011
nước – quy trình thi công và nghiệm thu
Sơn tín hiệu giao thông - vật liệu kẻ đường phản quang nhiệt
12. dẻo - yêu cầu kỹ thuật, phương pháp thử, thi công và nghiệm TCVN 8791-2011
thu
Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác định độ
13. TCVN 8865:2011
bằng phẳng theo chỉ số độ gồ ghề quốc tế IRI
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép – Qui phạm thi
14. TCVN 9115:2012
công và nghiệm thu
Sơn bảo vệ kết cấu thép – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp
15. TCVN 8789-2011
thử
16. Sơn bảo vệ kết cấu thép – Quy trình thi công và nghiệm thu TCVN 8790:2011
17. Kết cấu BT và BTCT,điều kiện thi công và nghiệm thu TCVN 5724-93
18. Kết cấu gạch đá – Quy phạm TC và nghiệm thu TCVN 4085-2011
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép, Hướng dẫn phòng chống
19. TCVN 9345-2012
nứt dưới tác động của khí hậu nóng ẩm
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép, Hướng dẫn công tác bảo
20. TCVN 9343-2012
trì
21. Bê tông – yêu cầu bảo dưỡng ẩm tự nhiên TCVN 8828-2012
22. Bê tông khối lớn, quy phạm thi công và nghiệm thu TCVN 9341-2012
23. Bê tông nặng, yêu cầu bảo dưỡng TCVN 8828-2011
24. Thi công dưới nước bằng phương pháp vữa dâng TCVN 9984-2013
Kết cấu BTCT- Phương pháp điện từ xác định chiều dày lớp
25. TCVN 9356:2012
bê tông bảo vệ và đường kính cốt thép
Quy trình thi công và nghiệm thu dầm bê tông cốt thép dự
26. 22TCN 247-1998
ứng lực
27. Bê tông ứng lực trước – Yêu cầu kỹ thuật và nghiệm thu TCVN 9114-2012
28. Tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu cọc khoan nhồi TCVN 9395-2012
29. Cọc – Phương pháp thử biến dạng lớn TCVN 11321-2016
30. Gối cao su cốt bản thép 22TCN 217-1994
5
sát địa hình cho giai đoạn lập báo cáo nghiên cứu khả thi dự án: Xây dựng tuyến
đường từ thôn Dốc Gạo thị trấn Tô Hạp đi thôn Xóm Cỏ xã Sơn Bình;
- Quyết định số 225/QĐ-KTHT ngày 31/08/2022 của Phòng Kinh tế và Hạ
tầng huyện Khánh Sơn về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu lập hồ sơ báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án: Xây dựng tuyến đường từ thôn Dốc Gạo thị trấn Tô
Hạp đi thôn Xóm Cỏ xã Sơn Bình;
- Quyết định số 255/QĐ-KTHT ngày 26/09/2022 của Phòng Kinh tế và Hạ
tầng huyện Khánh Sơn về việc phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu thẩm tra báo
cáo nghiên cứu khả thi dự án: Xây dựng tuyến đường từ thôn Dốc Gạo thị trấn Tô
Hạp đi thôn Xóm Cỏ xã Sơn Bình;
2. Hồ sơ, tài liệu dự án, khảo sát, thiết kế:
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập báo cáo nghiên cứu khả.
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm tổng mức đầu tư).
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
a. Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát địa hình, địa chất và lập dự án:
Công ty TNHH 2D.
+ Địa chỉ: 9/A Nguyễn Thiện Thuật, Phường Lộc Thọ, TP Nha Trang, tỉnh
Khánh Hòa
+ Điện thoại: 0258.6252508 - 3525526
+ Mã số thuế: 4200605899
- Các cá nhân trực tiếp khảo sát/thiết kế dự án:
+ Chủ trì khảo sát địa hình và địa chất: Nguyễn Văn Quý. Số chứng chỉ
HAP-00028762 do Sở xây dựng Hải Phòng cấp ngày 05/07/2018.
+ Chủ trì lập dự án: Nguyễn Văn Quý. Số chứng chỉ HAP-00028762 do Sở
xây dựng Hải Phòng cấp ngày 05/07/2018.
+ Chủ trì lập dự toán: Trần Thị Sen. Số chứng chỉ số KHH-00044487 do Sở
xây dựng tỉnh Khánh Hòa cấp ngày 10/09/2018.
b. Thông tin năng lực của nhà thầu giám sát khảo sát địa hình và địa chất
giai đoạn lập dự án: Công ty TNHH TVĐT XDCT Tín Phát.
+ Địa chỉ: Thôn Bình Thành, xã Ninh Bình, thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh
Hòa.
+ Điện thoại: 0258.3640766
+ Mã số thuế: 4201045939
- Các cá nhân trực tiếp giám sát khảo sát địa hình và địa chất giai đoạn lập
dự án:
7
+ Chủ trì giám sát khảo sát địa hình và địa chất: Nguyễn Thanh Toàn. Số
chứng chỉ số QNI-00079589 do Sở xây dựng tỉnh Quảng Ninh cấp ngày
09/12/2019.
c. Thông tin năng lực của nhà thầu thẩm tra: Công ty TNHH XD Vĩnh Xuân.
+ Địa chỉ: Thôn Quảng Phúc, Xã Cam Thành Nam, Thành Phố Cam Ranh,
Tỉnh Khánh Hòa.
+ Điện thoại: 0937792451
+ Mã số thuế: 4201950714
- Các cá nhân trực tiếp thẩm tra BCNCKT dự án:
+ Chủ trì thẩm tra thiết kế và dự toán: Đào Văn Tình. Số chứng chỉ số
HCM- 00112534 do Sở Xây dựng Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày 10/03/2022.
III. Nội dung hồ sơ dự án trình thẩm định
1. Thành phần trình hồ sơ thẩm định
- Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 30/06/2022 của hội đồng nhân
dân tỉnh Khánh Hòa V/v Phê duyệt chủ trương đầu tư chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2021 – 2025;
- Căn cứ quyết định số 1989/QĐ-UBND ngày 15/07/2022 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Khánh Hòa V/v Phân bổ kế hoạch vốn giai đoạn 2021-2025 và năm 2022
cho Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021 – 2025
tỉnh Khánh Hòa;
- Căn cứ Quyết định số 1512a/QĐ-UBND ngày 15/07/2022 của UBND huyện
Khánh Sơn về việc cho phép lập dự án đầu tư các công trình thuộc Chương trình
mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
- Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm tra số 16/2022/BC-TTr ngày 30/9/2022 của
Công ty TNHH XD Vĩnh Xuân về việc báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án: Xây dựng tuyến đường từ thị trấn Tô
Hạp đi thôn Hòn Dung xã Sơn Hiệp;
Thuyết minh dự án đầu tư.
Bản vẽ thiết kế cơ sở.
Và các hồ sơ pháp lý liên quan.
2. Giải pháp thiết kế:
Quy mô xây dựng
Đối với đoạn tuyến 1: Cấp đường: Cấp VI miền núi theo TCVN 4054-2005
- Vận tốc thiết kế: Vtk=20km/h
- Quy mô mặt cắt ngang đường
Phần xe chạy 3,50m =3,50 m
8
1. Tuân thủ quy định của pháp luật về lập dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ
sở; điều kiện năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân hành nghề xây
dựng: tuân thủ các quy định và tư vấn đủ năng lực.
2. Phù hợp của thiết kế cơ sở với quy hoạch xây dựng: Phù hợp.
3. Phù hợp của dự án với chủ trương đầu tư: Phù hợp.
4. Phù hợp của giải pháp thiết kế cơ sở về bảo đảm an toàn xây dựng, bảo vệ
môi trường và phòng, chống cháy, nổ: phù hợp.
5. Tuân thủ quy chuẩn kỹ thuật và áp dụng tiêu chuẩn theo quy định của
pháp luật về tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật: tuân thủ.
6. Giá trị tổng mức đầu tư (làm tròn): 39.989.817.537 đồng.
(Bằng chữ: Ba mươi chín tỷ, chín trăm tám mươi chín triệu, tám trăm mười
bảy ngàn, năm trăm ba mươi bảy đồng )
Trong đó: