You are on page 1of 52

VI RÚT GÂY HỘI CHỨNG

SUY GIẢM MIỄN DỊCH Ở


NGƯỜI
BSNT. CHU THỊ LOAN
BỘ MÔN VI SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
HIV
Retroviridae
2 +ss ARN
Dung môi hòa tan lipid
Chất tẩy rửa, dung môi
dd560C/20p
đk680C/2h
CÁC VI RÚT VIÊM GAN
CÁC VI RÚT VIÊM GAN
Định nghĩa:
Vi rút có ái tính với tế bào gan.
VI RÚT VIÊM GAN B (HBV)
1. Hình thể và cấu trúc

Hepadnaviridae
DNA +-
VI RÚT VIÊM GAN B (HBV)
1. Hình thể và cấu trúc
VI RÚT VIÊM GAN B (HBV)
1. Hình thể và cấu trúc

Bất hoạt 1000C/5p.


Formalin 1/4000.
(370C/72h).
VI RÚT VIÊM GAN B (HBV)
2. Dịch tễ học
VI RÚT VIÊM GAN B (HBV)
3. Khả năng gây bệnh

Không gây dịch

“lành mang”

Cấp 6 tháng Mạn


VI RÚT VIÊM GAN B (HBV)
4. Chẩn đoán

Máu Kháng nguyên


vi rút
Kháng thể
VI RÚT VIÊM GAN B (HBV)

5. Phòng và điều trị

Lối sống, chế độ ăn uống


Vắc xin
Huyết thanh
VI RÚT VIÊM GAN B (HBV)
5. Phòng và điều trị
VI RÚT VIÊM GAN C (HCV)

1. Hình thể và cấu trúc

Flaviviridae
+ssRNA
VI RÚT VIÊM GAN C (HCV)
1. Hình thể và cấu trúc
VI RÚT VIÊM GAN C (HCV)

1. Hình thể và cấu trúc

Dung môi lipid


600C/10h; 1000 C/2p.
Formalin 1/2000 (370C/72h).
VI RÚT VIÊM GAN C (HCV)

2. Dịch tễ học
VI RÚT VIÊM GAN C (HCV)
3. Khả năng gây bệnh
VI RÚT VIÊM GAN C (HCV)
3. Khả năng gây bệnh
VI RÚT VIÊM GAN C (HCV)

4. Chẩn đoán

Máu Vi rút
Kháng thể
VI RÚT VIÊM GAN C (HCV)

5. Phòng và điều trị

Lối sống, chế độ ăn uống


Chưa có Vắc xin
VI RÚT VIÊM GAN C (HCV)
5. Phòng và điều trị
Thank you!

You might also like