You are on page 1of 3

Bảng tiêu chí đánh giá bài thuyết trình

(Mỗi Giảng viên 01 bảng dùng làm tiêu chí đánh giá phần thuyết trình của sinh viên và cho điểm vào file điểm đính kèm)

I. THÔNG TIN CHUNG:


1. Nhóm thuyết trình:...............................................................................................................................................................................
2. Nhóm chấm điểm: ...............................................................................................................................................................................
3. Đề tài thuyết trình: ...............................................................................................................................................................................
4. Thời điểm thuyết trình: Tiết……….ngày……….tháng………năm ……
5. Thời gian nộp bài cho giáo viên: .........................................................................................................................................................
6. Tổng thời gian thuyết trình cho phép: .................................................................................................................................................

Nội dung đánh giá Tiêu chí đánh giá Điểm


1. CHUẨN BỊ
Chuẩn bị (1 điểm) Bài thuyết trình được chuẩn bị sẵn sàng (không xảy ra sự cố kỹ 1
thuật), có luyện tập thuyết trình trước
2. NỘI DUNG THUYẾT TRÌNH
Bài thuyết trình được sắp xếp logic, rõ ràng, dễ theo dõi. Thiết kế, 1
Cấu trúc bài thuyết trình bày bài thuyết trình sinh động và thu hút người nghe (sử dụng
công cụ trực quan, công nghệ khi thiết kế powerpoint)
trình 1
Không có lỗi chính tả, ngữ pháp và quá nhiều chữ trong slide thuyết
(2 điểm) trình
Giới thiệu cụ thể mục đích và mục tiêu của bài thuyết trình 0.5

Cung cấp đầy đủ thông tin nội dung bài thuyết trình 3

Có đầy đủ ví dụ, hình ảnh minh hoa 1


Nội dung thuyết trình Đưa ra kết luận và ý nghĩa phương pháp luận trong hoạt động nhận 0.5
thức và thực tiễn
(viết tóm gọn với các đề
mục chính)
(5 điểm)
3. TRẢ LỜI CÂU HỎI & KỸ NĂNG THUYẾT TRÌNH
Phong thái tự tin, chuyên nghiệp, nhiệt huyết trình bày nội dung đề 0.25
Kỹ năng thuyết Trình (1 tài
Thuyết trình một cách suôn sẻ, mạch lạc, luôn tương tác với người 0.25
điểm)
nghe
Sử dụng ngôn ngữ nói, ngôn ngữ hình thể và âm lượng phù hợp 0.25
Trình bày bài thuyết trình theo đúng thời gian quy định 0.25
Trả lời câu hỏi (1 Câu trả lời trôi chảy, logic và rõ ràng, thể hiện rõ được sự hiểu biết 0.5
sâu sắc về đề tài
điểm) Câu trả lời cung cấp nhiều thông tin chính xác, hợp lý và đưa ra được 0.5
những dẫn chứng, ví dụ cụ thể
Tổng điểm (10 điểm) 10 /10

Giảng viên: Chữ ký:

You might also like