You are on page 1of 62

600 TỪ VỰNG HSK 3

1 āyí 阿姨
2a 啊
3 ài 爱
4 ǎi 矮
5 àihào 爱好
6 ānjìng 安静
7 bā 八
8 bǎ 把
9 bàba 爸爸
10 ba 吧
11 bái 白
12 bǎi 百
13 bān 班
14 bān 搬
15 bàn 半
16 bànfǎ 办法
17 bàngōngshì 办公室
18 bāngmáng 帮忙
19 bāngzhù 帮助 + OBJ
20 bāo 包
21 bǎo 饱
22 bàozhǐ 报纸
23 bēizi 杯子
24 běifāng 北方
25 běijīng 北京
26 bèi 被
27 běn 本
28 bízi 鼻子
29 bǐ 比
30 bǐjiào 比较
31 bǐsài 比赛
32 bìxū 必须
33 biànhuà 变化
34 biǎoshì 表示
35 biǎoyǎn 表演
36 bié 别
37 biérén 别人
38 bīnguǎn 宾馆
39 bīngxiāng 冰箱
40 bù kèqì 不客气
41 bù 不
42 cái 才
43 cài 菜
44 càidān 菜单
45 cānjiā 参加
46 cǎo 草
47 céng 层
48 chá 茶
49 chà 差
50 cháng 长
51 chànggē 唱歌
52 chāoshì 超市
53 chènshān 衬衫
54 chéngjī 成绩
55 chéngshì 城市
56 chī 吃
57 chídào 迟到
58 chū 出
59 chūxiàn 出现
60 chūzū chē 出租车
61 chúfáng 厨房
62 chúle 除了
63 chuān 穿
64 chuán 船
65 chūntiān 春天
66 cíyǔ 词语
67 cì 次
68 cōngmíng 聪明
69 cóng 从
70 cuò 错
71 dǎ diànhuà 打电话
72 dǎ lánqiú 打篮球
73 dǎsuàn 打算
74 dǎsǎo 打扫
75 dà 大
76 dàjiā 大家
77 dài 带
78 dānxīn 担心
79 dàngāo 蛋糕
80 dànshì 但是
81 dāngrán 当然
82 dào 到
83 de 的
84 de 得
85 de / dì 地
86 dēng 灯
87 děng 等
88 dī 低
89 dìdì 弟弟
90 dìfāng 地方
91 dìtiě 地铁
92 dìtú 地图
93 dì yī 第一
94 diǎn 点
95 diǎn cài 点菜
96 diànnǎo 电脑
97 diànshì 电视
98 diàntī 电梯
99 diànyǐng 电影
100 diànzǐ yóujiàn 电子邮件
101 dōngtiān 冬天
102 dōng 东
103 dōngxī 东西
104 dǒng 懂
105 dòngwù 动物
106 dōu 都
107 dú 读
108 duǎn 短
109 duàn 段
110 duànliàn 锻炼
111 duì 对
112 duìbùqǐ 对不起
113 duō 多
114 duōme 多么
115 duōshao 多少
116 è 饿
117 érqiě 而且
118 érzi 儿子
119 ěrduǒ 耳朵
120 èr 二
121 fāshāo 发烧
122 fāxiàn 发现
123 fànguǎn 饭馆
124 fāngbiàn 方便
125 fángjiān 房间
126 fang 放
127 fàngxīn 放心
128 fēicháng 非常
129 fēijī 飞机
130 fēn 分
131 fēnzhōng 分钟
132 fúwùyuán 服务员
133 fùjìn 附近
134 fùxí 复习
135 gānjìng 干净
136 gǎn 敢
137 gǎnmào 感冒
138 gāngcái 刚才
139 gāo 高
140 gāoxìng 高兴
141 gàosù 告诉
142 gēgē 哥哥
143 gè 个
144 gěi 给
145 gēn 跟
146 gēnjù 根据
147 gèng 更
148 gōnggòng qìchē 公共汽车
149 gōngjīn 公斤
150 gōngsī 公司
151 gōngyuán 公园
152 gōngzuò 工作
153 gǒu 狗
154 gùshì 故事
155 guā fēng 刮风
156 guan 关
157 guānxì 关系
158 guānxīn 关心
159 guānyú 关于
160 guì 贵
161 guójiā 国家
162 guǒ zhī 果汁
163 guò 过
164 guòqù 过去
165 hái (adv) / huán (v) 还
166 háishì 还是
167 háizi 孩子
168 hàipà 害怕
169 hànyǔ 汉语
170 hǎo 好
171 hǎo chī 好吃
172 hào 号
173 hē 喝
174 hé 和
175 hé 河
176 hēi 黑
177 hēibǎn 黑板
178 hěn 很
179 hóng 红
180 hòumiàn 后面
181 hùzhào 护照
182 huā 花
183 huāyuán 花园
184 huà 画
185 huài 坏
186 huānyíng 欢迎
187 huánjìng 环境
188 huàn 换
189 huáng 黄
190 huí 回
191 huídá 回答
192 huì 会
193 huìyì 会议
194 huǒchē zhàn 火车站
195 huòzhě 或者
196 jīchǎng 机场
197 jīhuì 机会
198 jīdàn 鸡蛋
199 jīhū 几乎
200 jíle 极了
201 jǐ 几
202 jìde 记得
203 jìjié 季节
204 jiā 家
205 jiǎnchá 检查
206 jiǎndān 简单
207 jiàn 件
208 jiànkāng 健康
209 jiànmiàn 见面
210 jiǎng 讲
211 jiào 叫
212 jiǎo 脚
213 jiǎo 角
214 jiào 教
215 jiàoshì 教室
216 jiē 接
217 jiēdào 街道
218 jiéhūn 结婚
219 jiéshù 结束
220 jiémù 节目
221 jiérì 节日
222 jiějiě 姐姐
223 jiějué 解决
224 jiè 借
225 jièshào 介绍
226 jiàn 见
227 jìn 进
228 jìn 近
229 jīngcháng 经常
230 jīngguò 经过
231 jīnglǐ 经理
232 jiǔ 久
233 jiǔ 九
234 jiù 就
235 jiù 旧
236 jǔxíng 举行
237 jùzi 句子
238 juéde 觉得
239 juédìng 决定
240 kāfēi 咖啡
241 kāi / Dǎkāi 开 / 打开
242 kāishǐ 开始
243 kàn 看
244 kànjiàn 看见
245 kǎoshì 考试
246 kě 渴
247 kěnéng 可能
248 kě'ài 可爱
249 kěyǐ 可以
250 kè 课
251 kè 刻
252 kèrén 客人
253 kòngtiáo 空调
254 kǒu 口
255 kū 哭
256 kùzi 裤子
257 kuài 快
258 kuài 块
259 kuàilè 快乐
260 kuàizi 筷子
261 lái 来
262 lán 蓝
263 lǎo 老
264 lǎo shī 老师
265 le 了
266 lèi 累
267 lěng 冷
268 lí 离
269 líkāi 离开
270 lǐ 里
271 lǐwù 礼物
272 lìshǐ 历史
273 liǎn 脸
274 liànxí 练习
275 liǎng 两
276 liàng 辆
277 liǎojiě 了解
278 línjū 邻居
279 líng 零
280 liù 六
281 lóu 楼
282 lù 路
283 lǚyóu =Lǚxíng 旅游 = 旅行
284 lǜ 绿
285 māmā 妈妈
286 mǎ 马
287 mǎshàng 马上
288 ma 吗
289 mǎi 买
290 mài 卖
291 mǎnyì 满意
292 màn 慢
293 máng 忙
294 māo 猫
295 màozi 帽子
296 méi 没
297 méiguānxì 没关系
298 měi 每
299 mèimei 妹妹
300 mén 门
301 mǐ 米
302 mǐfàn 米饭
303 miànbāo 面包
304 miàntiáo 面条
305 míngbái 明白
306 míngtiān 明天
307 míngzì 名字
308 ná 拿
309 nǎ 哪
310 nǎ'r, nǎlǐ 哪儿、哪里
311 nà 那
312 nà'r 那儿
313 nǎinai 奶奶
314 nán 男
315 nán 难
316 nánguò 难过
317 nán 南
318 ne 呢
319 néng 能
320 nǐ 你
321 nián 年
322 niánjí 年级
323 niánqīng 年轻
324 niǎo 鸟
325 nín 您
326 niúnǎi 牛奶
327 nǔlì 努力
328 nǚ'ér 女儿
329 nǚrén 女人
330 páshān 爬山
331 pánzi 盘子
332 pángbiān 旁边
333 pàng 胖
334 pǎobù 跑步
335 péngyǒu 朋友
336 píjiǔ 啤酒
337 piányi 便宜
338 piào 票
339 piàoliang 漂亮
340 píngguǒ 苹果
341 pútáo 葡萄
342 pǔtōnghuà 普通话
343 qī 七
344 qīzi 妻子
345 qí 骑
346 qíshí 其实
347 qítā 其他
348 qíguài 奇怪
349 qǐchuáng 起床
350 qiān 千
351 qiānbǐ 铅笔
352 qián 钱
353 qiánbian 前边
354 qīngchǔ 清楚
355 qíngtiān 晴天
356 qǐng 请
357 qiūtiān 秋天
358 qù 去
359 qùnián 去年
360 qúnzi 裙子
361 ránhòu 然后
362 ràng 让
363 rè 热
364 rèqíng 热情
365 rén 人
366 rènshì 认识
367 rènwéi 认为
368 rènzhēn 认真
369 rì 日
370 róngyì 容易
371 rúguǒ 如果
372 sān 三
373 sǎn 伞
374 shāngdiàn 商店
375 shàng 上
376 shàngbian 上边
377 shàngwǎng 上网
378 shàngwǔ 上午
379 shàngkè 上课
380 shàngbān 上班
381 shǎo 少
382 shéi 谁
383 shēntǐ 身体
384 shénme 什么
385 shēngbìng 生病
386 shēngqì 生气
387 shēngrì 生日
388 shēngyīn 声音
389 shí 十
390 shíhòu 时候
391 shíjiān 时间
392 shǐ 使
393 shì 是
394 shìjiè 世界
395 shìqíng 事情
396 shǒubiǎo 手表
397 shǒujī 手机
398 shòu 瘦
399 shū 书
400 shūfu 舒服
401 shūshu 叔叔
402 shù 树
403 shùxué 数学
404 shuāyá 刷牙
405 shuāng 双
406 shuǐ 水
407 Shuǐguǒ 水果
408 shuǐpíng 水平
409 shuìjiào 睡觉
410 shuōhuà 说话=>说
411 sījī 司机
412 sì 四
413 sòng 送
414 suīrán 虽然
415 suì 岁
416 suǒyǐ 所以
417 tā 他
418 tā 她
419 tā 它
420 tài 太
421 tàiyáng 太阳
422 táng 糖
423 tèbié 特别
424 téng 疼
425 tī zúqiú 踢足球
426 tígāo 提高
427 tǐyù 体育
428 tiānqì 天气
429 tián 甜
430 tiáo 条
431 tiàowǔ 跳舞
432 tīng 听
433 tóngshì 同事
434 tóngxué 同学
435 tóngyì 同意
436 tóufǎ 头发
437 túrán 突然
438 túshū guǎn 图书馆
439 tuǐ 腿
440 wàibian 外边
441 wán 完
442 wánchéng 完成
443 wán 玩
444 wǎn 碗
445 wǎnshàng 晚上
446 wàn 万
447 wàngjì 忘记
448 wèi 喂
449 wèi 位
450 wèi 为
451 wèile 为了
452 wèishénme 为什么
453 wénhuà 文化
454 wèn 问
455 wèntí 问题
456 wǒ 我
457 wǒmen 我们
458 wǔ 五
459 xī 西
460 xīguā 西瓜
461 xīwàng 希望
462 xíguàn 习惯
463 xǐ 洗
464 xǐshǒujiān 洗手间
465 xǐzǎo 洗澡
466 xǐhuān 喜欢
467 xià tiān 夏天
468 xià 下
469 xiàwǔ 下午
470 xià xuě 下雪
471 xià yǔ 下雨
472 xiàbān 下班
473 xiàkè 下课
474 xiān 先
475 xiānshēng 先生
476 xiànzài 现在
477 Xiāngjiāo 香蕉
478 xiāngtóng 相同
479 xiāngxìn 相信
480 xiǎng 想
481 xiàng 像
482 xiàng = wǎng 向 = 往
483 xiǎo 小
484 xiǎojiě 小姐
485 xiǎoshí 小时
486 xiǎoxīn 小心
487 xiào 笑
488 xiàozhǎng 校长
489 xiē 些
490 xié 鞋
491 xiě 写
492 xièxiè 谢谢
493 xīn 新
494 xīnwén 新闻
495 xīnxiān 新鲜
496 xìn 信
497 xīngqi 星期
498 xínglǐ xiāng 行李箱
499 xìng 姓
500 xìngqù 兴趣
501 xióngmāo 熊猫
502 xiūxi 休息
503 xūyào 需要
504 xuǎnzé 选择
505 xuéshēng 学生
506 xuéxiào 学校
507 xuéxí 学习
508 yánsè 颜色
509 yǎnjīng 眼睛
510 yǎnjìng 眼镜
511 yángròu 羊肉
512 yāoqiú 要求
513 yào 要
514 yào 药
515 yéyé 爷爷
516 yě 也
517 yī 一
518 yī 医生
519 yīfu 衣服
520 yīyuàn 医院
521 yīdìng 一定
522 yígòng 一共
523 yí huì 一会
524 yíyàng 一样
525 yì diǎn 一点
526 yìxiē 一些
527 yǐhòu 以后
528 yǐqián 以前
529 yǐwéi 以为
530 yǐjīng 已经
531 yǐzi 椅子
532 yībān 一般
533 yìbiān 一边
534 yìqǐ 一起
535 yìzhí 一直
536 yìsi 意思
537 yīn 阴
538 yīnwèi 因为
539 yīnyuè 音乐
540 yínháng 银行
541 yīnggāi 应该
542 yǐngxiǎng 影响
543 yòng 用
544 yóuxì 游戏
545 yǒu 有
546 yóuyǒng 游泳
547 yǒumíng 有名
548 yòu 又
549 yòubiān 右边
550 yú 鱼
551 yù dào 遇到
552 yuán 元
553 yuǎn 远
554 yuànyì 愿意
555 yuè 越
556 yuè 月
557 yuèliàng 月亮
558 yún 云
559 yùndòng 运动
560 zài 在
561 zài 再
562 zàijiàn 再见
563 zǎo 早
564 zǎo shang 早上
565 zěnme 怎么
566 zěnme yàng 怎么样?
567 zhàn 站
568 zhāng 张
569 zhǎng 长
570 zhàngfū 丈夫
571 zhāojí 着急
572 zhǎo 找
573 zhàogù 照顾
574 zhàopiàn 照片
575 zhàoxiàngjī 照相机
576 zhè 这
577 zhèr 这儿
578 zhe 着
579 zhēn 真
580 zhèng zài 正在
581 zhǐ 只
582 zhīdào 知道
583 zhōngjiān 中间
584 zhōngguó 中国
585 zhōngwén 中文
586 zhōngwǔ 中午
587 zhōngyú 终于
588 zhǒng 种
589 zhòngyào 重要
590 zhōumò 周末
591 zhù 住
592 zhù 祝
593 zhǔyào 主要
594 zhùyì 注意
595 zhǔnbèi 准备
596 zhuōzi 桌子
597 zì 字
598 zìdiǎn 字典
599 zìjǐ 自己
600 zìxíngchē 自行车
601 zǒng shì 总是
602 zǒu 走
603 zuì 最
604 zuìjìn 最近
605 zuǐ 嘴
606 zuótiān 昨天
607 zuǒbiān 左边
608 zuò 做
609 zuò 坐
610 zuòyè 作业
611 zuòyòng 作用
612 Fángzi 房子
613 Shuōhuà rén 说话人
614 běnzi 本子
615 hé biān 河边
616 cǎodì 草地
617 kōngqì 空气
618 chàdiǎnr 差点儿
619 chūnjié 春节
620 shànghǎi 上海
621 zhème 这么
622 chén 陈
623 liǎnsè 脸色
624 diànzǐ xìnxiāng 电子信箱
625 shāngchǎng 商场
626 jiādiàn 家电
627 hónglǜdēng 红绿灯
628 lóufáng 楼房
629 Yóukè 游客
630 dānzi 单子
631 xiàoyuán 校园
632 kāi yào 开药
633 Kāihuì 开会
634 kǒuyǔ 口语
635 fēnshù 分数
636 kàn shàngqù 看上去
637 Xǔduō 许多
638 Shēngāo 身高
639 Jiē xiàlái 接下来
640 lùkǒu 路口
641 Nàme 那么
642 zhème 这么
643 zhèyàng 这样
644 chē 车
645 yǒudiǎnr 有点儿
646 yǒuxīe 有些
647 Bànshì 办事
648 chūyuàn 出院
649 zǔoyòu 左右
650 Yǐnliào 饮料
651 bīng kuài 冰块
652 lǎo shì 老是
653 Yǎn yàoshuǐ 眼药水
654 jièxìalái 接下来
655 xìayíge 下一个
656 méifǎ 没法
657 líuxúe 留学
658 líuxuésheng 留学生
659 Bǐjìběn 笔记本
660 Qǐfēi 起飞
661 Qǐlái 起来
662 Qǐngjià 请假
663 Zhōngqiū jié 中秋节
664 tóngshí 同时
665 yīxià 一下
666 Gāng 刚
CÔ, DÌ
À, A
YÊU
THẤP
SỞ THÍCH
YÊN TĨNH
8 TÁM
ĐEM (PREP)
BỐ
NHA. NHÉ
TRẮNG
TRĂM
LỚP
CHUYỂN, DỜI
NỬA, ½
BIỆN PHÁP
VĂN PHÕNG
GIÚP ĐỠ
GIÚP ĐỠ
TÚI, GIỎ
NO
BÁO
CÁI LY
PHƯƠNG BẮC
BẮC KINH
BỊ, ĐƯỢC
(M) QUYỂN, CUỐN
MŨI
SO VỚI
KHÁ, TƯƠNG ĐỐI (adv), SO SÁNH (NOUN)
TRẬN ĐẤU. THI ĐẤU
CẦN PHẢI
BIẾN ĐỔI
BIỂU THỊ
BIỂU DIỄN
ĐỪNG. KHÁC
NGƯỜI KHÁC
KHÁCH SẠN
TỦ LẠNH
ĐỪNG KHÁCH SÁO
KHÔNG
MỚI, CHỈ (+ SỐ TIỀN)
MÓN ĂN. RAU
THỰC ĐƠN
THAM GIA
CỎ
TẦNG
TRÀ
KÉM
DÀI
CA HÁT
SIÊU THỊ
ÁO SƠ MI
THÀNH TÍCH
THÀNH PHỐ
ĂN
ĐẾN TRỄ
XUẤT. RA NGOÀI
XUẤT HIỆN
TAXI
NHÀ BẾP
NGOÀI RA
MẶC
THUYỀN
MÙA XUÂN
TỪ NGỮ
LẦN
THÔNG MINH
TỪ
SAI
GỌI ĐIỆN THOẠI
ĐÁNH BÓNG RỔ
DỰ ĐỊNH
DỌN DẸP
LỚN
MỌI NGƯỜI
MANG, LẤY
BUỒN, LO
BÁNH KEM
NHƯNG
ĐƯƠNG NHIÊN
ĐẾN
của (trợ từ)
(trợ từ)
(trợ từ ) / ĐẤT (N)
ĐÈN
ĐỢI
THẤP
ĐỆ ĐỆ
ĐỊA PHƯƠNG, CHỖ
TÀU ĐIỆN
BẢN ĐỒ
THỨ NHẤT
GIỜ
CHỌN MÓN
MÁY VI TÍNH
TIVI
THANG MÁY
ĐIỆN ẢNH, PHIM
EMAIL
MÙA ĐÔNG
ĐÔNG
ĐỒ ĐẠC
HIỂU
ĐỘNG VẬT
ĐỀU
ĐỌC
NGẮN
ĐOẠN
LUYỆN TẬP
ĐÚNG, ĐỐI VỚI
XIN LỖI
NHIỀU
BIẾT BAO
BAO NHIÊU
ĐÓI
HƠN NỮA
CON TRAI
TAI
2
PHÁT SỐT
PHÁT HIỆN
TIỆM CƠM, NHÀ HÀNG
THUẬN TIỆN
PHÒNG
ĐẶT, ĐỂ
YÊN TÂM
CỰC KỲ
MÁY BAY
PHÚT/ XU (đơn vị tiền)
PHÚT
NV PHỤC VỤ
GẦN ĐÂY, XUNG QUANH
ÔN TẬP
SẠCH SẺ
DÁM
BỊ CẢM
HỒI NẢY
CAO
VUI VẺ
NÓI VỚI
ANH TRAI
(M) cái , con
ĐƯA, CHO
CÙNG VỚI
CĂN CỨ
CÀNG, HƠN
XE BUS
KG
CÔNG TY
CÔNG VIÊN
CÔNG VIỆC, LÀM VIỆC
CHÓ
CÂU CHUYỆN
GIÓ
ĐÓNG
QUAN HỆ
QUAN TÂM
THEO NHƯ, LIÊN QUAN ĐẾN
MẮC, QUÝ
QUỐC GIA
NƯỚC ÉP
QUA
QUÁ KHỨ. TRƯỚC ĐÂY
VẪN, CÒN/ TRẢ
HAY LÀ
ĐỨA TRẺ, CON NÍT
SỢ
TIẾNG HÁN
TỐT
NGON
SỐ
UỐNG

SÔNG
ĐEN
BẢNG
RẤT
ĐỎ
PHÍA SAU
HỘ CHIẾU
HOA. TIÊU TỐN ❀
HOA VIÊN
VẼ, TRANH
HƯ, XẤU
HOAN NGHÊNH
HOÀN CẢNH, MÔI TRƯỜNG
THAY. ĐỔI
VÀNG
QUAY VỀ
TRẢ LỜI
SẼ, BIẾT. CÓ THỂ, HỘI
HỘI NGHỊ
TRẠM XE LỬA
HOẶC LÀ
SÂN BAY
CƠ HỘI
TRỨNG GÀ
HẦU NHƯ
RẤT
MẤY
NHỚ
MÙA
NHÀ
KIỂM TRA
ĐƠN GIẢN
(M) lượng từ quần áo
SỨC KHOẺ, KHOẺ MẠNH
GẶP MẶT
GIẢNG, KỂ
GỌI, KÊU
CHÂN
HÀO
DẠY
PHÒNG HỌC
ĐÓN, RƯỚC, BẮT MÁY
CON ĐƯỜNG
KẾT HÔN
KẾT THÚC
TIẾT MỤC
NGÀY LỄ
CHỊ GÁI
GIẢI QUYẾT
MƯỢN
GIỚI THIỆU
GẶP
VÀO
GẦN
THƯỜNG
TRẢI QUA
GIÁM ĐỐC
LÂU
9
THÌ, CHỈ

TIẾN HÀNH
CÂU
CẢM THẤY
QUYẾT ĐỊNH
CÀ PHÊ
MỞ
BẮT ĐẦU
NHÌN, XEM
NHÌN THẤY
THI
KHÁT
CÓ THỂ
KHẢ ÁI
CÓ THỂ
LỚP
KHẮC
KHÁCH
MÁY ĐIỀU HOÀ
MIỆNG
KHÓC
QUẦN
NHANH
MIẾNG. ĐỒNG, CÁI (M)
VUI VẺ
ĐŨA
ĐỂ, ĐẾN
XANH LAM
GIÀ, CŨ
GIÁO VIÊN
RỒI
MỆT
LẠNH
CÁCH
RỜI KHỎI
TRONG
QUÀ
LỊCH SỬ
MẶT
LUYỆN TẬP
số lượng hai
CHIẾC
HIỂU RÕ
HÀNG XÓM
0
6
LẦU, TOÀ NHÀ
ĐƯỜNG, LỘ
DU LỊCH
XANH LỤC
MẸ
NGỰA
NGAY LẬP TỨC
PHẢI KHÔNG
MUA
BÁN
HÀI LÒNG
CHẬM
BẬN
MÈO
NÓN
KHÔNG, CHƯA
KHÔNG SAO
MỖI
EM GÁI
CỬA
GẠO, MÉT
CƠM
BÁNH MÌ

RÕ RÀNG
NGÀY MAI
TÊN
LẤY, MANG
NÀO?
ĐÂU?
KIA, ĐÓ, VẬY THÌ
Ở ĐÓ
BÀ NỘI
NAM
KHÓ
KHÓ CHỊU. BUỒN
PHÍA NAM
VẬY. ĐANG
CÓ THỂ
BẠN
NĂM
LỚP, KHỐI
TRẺ
CHIM
ANH, CHỊ, CÔ, CHÚ
SỮA BÒ
NỔ LỰC
CON GÁI
NGƯỜI NỮ
LEO NÚI
DĨA
BÊN CẠNH
MẬP
CHẠY BỘ
BẠN BÈ
BIA
RẺ

ĐẸP
TÁO
NHO
TIẾNG PHỔ THÔNG
7
VỢ
CƯỠI, LÁI
THẬT RA
KHÁC
KỲ LẠ
THỨC DẬY
NGHÌN
BÚT CHÌ
TIỀN
PHÍA TRƯỚC
RÕ RÀNG
TRỜI NẮNG
MỜI, LÀM ƠN, NHỜ
MÙA THU
ĐI
NĂM NGOÁI
CÁI VÁY
SAU ĐÓ
KHIẾN , SAI BẢO, KÊU
NÓNG
NHIỆT TÌNH
NGƯỜI
QUEN BIẾT
CHO RẰNG
CHĂM CHỈ
NGÀY
DỄ DÀNG
NẾU
3

CỬA HÀNG
TRÊN, ĐI LÊN
BÊN TRÊN
LÊN MẠNG
SÁNG
ĐI HỌC
ĐI LÀM
THIẾU, ÍT
AI
THÂN THỂ, SỨC KHOẺ
CÁI GÌ
BỆNH
TỨC GIẬN
SINH NHẬT
ÂM THANH
10
KHI
THỜI GIAN
KHIẾN

THẾ GIỚI
SỰ VIỆC
ĐỒNG HỒ
ĐIỆN THOẠI
GẦY, ỐM
SÁCH
THOẢI MÁI
CHÚ
CÂY
TOÁN
ĐÁNH RĂNG
ĐÔI
NƯỚC
TRÁI CÂY
TRÌNH ĐỘ
NGỦ
NÓI CHUYỆN =>说 /shuō/ nói
TÀI XẾ
4
TẶNG, ĐƯA TIỄN
MẶC DÙ
TUỔI
CHO NÊN
ANH ẤY
CÔ ẤY

QUÁ, LẮM
MẶT TRỜI
KẸO, ĐƯỜNG
ĐẶC BIỆT
ĐAU
ĐÁ BANH
NÂNG CAO
THỂ DỤC
THỜI TIẾT
NGỌT
(M) cái (quần, váy) con (đường )
KHIÊU VŨ
NGHE
ĐỒNG NGHIỆP
BẠN HỌC
ĐỒNG Ý
TÓC
ĐỘT NHIÊN
THƯ VIỆN
ĐÙI, CHÂN
BÊN NGOÀI
XONG
HOÀN THÀNH
CHƠI
CHÉN, TÔ
BUỔI TỐI
VẠN
QUÊN
ALO
VỊ (M)
VÌ, ĐỂ, CHO
VÌ, ĐỂ
TẠI SAO
VĂN HOÁ
HỎI
VẤN ĐỀ, CÂU HỎI
TÔI
CHÚNG TÔI
5
TÂY
DƯA HẤU
HI VỌNG
THÓI QUEN
RỬA, GIẶT
NHÀ VỆ SINH
TẮM
THÍCH
MÙA HÈ
XUỐNG, DƯỚI
CHIỀU
TUYẾT (VERB)
MƯA (VERB)
TAN LÀM
TAN HỌC
TRƯỚC TIÊN
TIÊN SINH
HIỆN TẠI
CHUỐI
TƯƠNG ĐỒNG
TIN TƯỞNG
NGHĨ, NHỚ, MUỐN
GIỐNG
HƯỚNG VỀ
NHỎ
TIỂU THƯ
TIẾNG ĐỒNG HỒ
CẨN THẬN
CƯỜI
HIỆU TRƯỞNG
NHỮNG, 1 VÀI
GIÀY
VIẾT
CẢM ƠN
MỚI
TIN TỨC
TƯƠI
THƯ
TUẦN, THỨ
HÀNH LÝ
HỌ
HỨNG THÚ
GẤU TRÚC
NGHỈ NGƠI
CẦN PHẢI
LỰA CHỌN
HỌC SINH
TRƯỜNG HỌC
HỌC TẬP
MÀU SẮC
CON MẮT
MẮT KÍNH
THỊT DÊ
YÊU CẦU
MUỐN, PHẢI, SẮP
THUỐC
ÔNG NỘI
CŨNG
1
BÁC SĨ
Y PHỤC
BỆNH VIỆN
NHẤT ĐỊNH
TỔNG CỘNG
1 CHÚT
GIỐNG
1 CHÚT
1 VÀI
SAU NÀY, SAU KHI
TRƯỚC ĐÂY, TRƯỚC KHI
CHO RẰNG
ĐÃ
GHẾ
BÌNH THƯỜNG
VỪA
CÙNG NHAU
LUÔN LUÔN. SUỐT
Ý NGHĨA
ÂM U
BỞI VÌ
ÂM NHẠC
NGÂN HÀNG
NÊN, CÓ LẼ
ẢNH HƯỞNG
DÙNG
GAME

BƠI LỘI
NỔI TIẾNG
LẶP LẠI, VỪA
BÊN PHẢI

GẶP
ĐỒNG
XA
SẴN LÒNG, BẰNG LÒNG, (MUỐN)
CÀNG
THÁNG
MẶT TRĂNG
MÂY
VẬN ĐỘNG
ĐANG, Ở
LẶP LẠI, THÊM
TẠM BIỆT
SỚM
SÁNG
NHƯ THẾ NÀO. TẠI SAO
NHƯ THẾ NÀO?
ĐỨNG, TRẠM
TẤM, CÁI (M)
TRƯỞNG. LỚN LÊN
CHỒNG
SỐT RUỘT
TÌM
CHĂM SÓC
TẤM HÌNH
MÁY CHỤP HÌNH => zhàoxiàng (v): chụp hình
ĐÂY. NÀY
Ở ĐÂY
ĐANG (TRẠNG THÁI)
THẬT
ĐANG
CHỈ, CON, CHIẾC
BIẾT
Ở GIỮA
TRUNG QUỐC
TRUNG VĂN
BUỔI TRƯA
CUỐI CÙNG
LOẠI (M)
QUAN TRỌNG
CUỐI TUẦN
Ở. TRÚ
CHÚC
CHỦ YẾU
CHÚ Ý
CHUẨN BỊ
CÁI BÀN
CHỮ
TỪ ĐIỂN
BẢN THÂN, TỰ MÌNH
XE ĐẠP
LUÔN LUÔN
ĐI
NHẤT
GẦN ĐÂY
MIỆNG
HÔM QUA
BÊN TRÁI
LÀM
NGỒI
BÀI TẬP VỀ NHÀ
TÁC DỤNG
CÁI NHÀ
NGƯỜI NÓI
TẬP VỞ
BỜ SÔNG
BÃI CỎ
KHÔNG KHÍ
XÉM CHÚT
TẾT
THƯỢNG HẢI
NHƯ VẬY
TRẦN
SẮC MẶT
INBOX
TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
ĐỒ ĐIỆN GIA DỤNG
ĐÈN GIAO THÔNG
NHÀ LẦU
DU KHÁCH
DANH SÁCH
KHUÔN VIÊN TRƯỜNG
KÊ TOA THUỐC
HỌP (V)
KHẨU NGỮ
ĐIỂM SỐ
DƯỜNG NHƯ
NHIỀU
CHIỀU CAO
TIẾP THEO
GIAO LỘ
NHƯ THẾ
NHƯ VẬY
NHƯ VẬY
xe
hơi, khá
hơi,khá
làm việc (công chuyện)
xuất viện
khoảng
đồ uống
đá viên
luôn luôn
thuốc nhỏ mắt
tiếp theo
tiếp theo
không thể
du học
du học sinh
cuốn sổ/ laptop
cất cánh
bật dậy, lên
nghỉ phép, xin nghỉ
tết trung thu
đồng thời
một chút/ thử
vừa mới
1 百 bǎi trăm
2 千 qiān ngàn
3 第一 dìyī Đầu tiên/ thứ nhất
4 两 liǎng hai
5 次 cì lần
6 张 zhāng tấm/ Trương
7 件 jiàn cái
8 公斤 gōngjīn kilôgam
9 元 yuán nhân dân tệ
10 饭馆 fàndiàn nhà hàng
11 机场 jīchǎng sân bay
12 房间 fángjiān phòng
13 教室 jiàoshì lớp học
14 颜色 yánsè màu sắc
15 意思 yìsi Ý nghĩa
16 课 kè bài học
17 考试 kǎoshì thi
18 问题 wèntí câu hỏi
19 题 tí đề tài
20 事情 shìqing sự việc
21 鱼 yú cá
22 鸡蛋 jīdàn trứng gà
23 牛奶 niúnǎi Sữa bò
24 羊肉 yángròu thịt cừu
25 咖啡 kāfēi cà phê
26 西瓜 xīguā dưa hấu
27 路 lù đường
28 左边 zuǒbiān trái
29 右边 yòubiān phải
30 旁边 pángbiān bên cạnh
31 外 wài ngoài
32 早上 zǎoshàng buổi sáng
33 晚上 wǎnshàng đêm
34 小时 xiǎoshí giờ, tiếng đồng hồ
35 时间 shíjiān thời gian
36 去年 qùnián năm ngoái
37 门 mén cửa
38 报纸 bàozhǐ báo
39 公共汽车 gōnggòngqìchē xe buýt
40 自行车 zìxíngchē xe đạp
41 船 chuán thuyền
42 号 hào số/ ngày
43 生日 shēngrì sinh nhật
44 身体 shēntǐ thân hình
45 眼睛 yǎnjīng con mắt
46 药 yào thuốc
47 姓 xìng họ
48 哥哥 gēge anh trai
49 姐姐 jiějie chị
50 弟弟 dìdi em trai
51 妹妹 mèimei em gái
52 妻子 qīzi người vợ
53 丈夫 zhàngfu người chồng
54 女人 nǚrén đàn bà
55 男人 nánrén đàn ông
56 孩子 háizi đứa trẻ
57 服务员 fúwùyuán phục vụ
58 手机 shǒujī điện thoại
59 手表 shǒubiǎo đồng hồ đeo tay
60 雪 Xuě tuyết
61 票 piào vé
62 高 gāo cao
63 快 kuài nhanh
64 慢 màn chậm
65 近 jìn gần
66 远 yuǎn xa
67 阴 yīn nhiều mây
68 好吃 hǎochī thơm ngon
69 新 xīn mới
70 累 lèi mệt mỏi
71 快乐 kuàilè vui mừng
72 长 cháng dài
73 贵 guì đắt
74 便宜 piányi rẻ
75 错 cuò sai
76 晴 qíng trời nắng
77 忙 máng bận
78 白 bái trắng
79 黑 hēi đen
80 红 hóng màu đỏ
欢迎 huānyíng chào mừng
81 觉得 juéde cảm thấy
82 知道 zhīdào biết rôi
83 懂 dǒng hiểu biết
84 希望 xīwàng mong
85 回答 huídá câu trả lời
86 准备 zhǔnbèi chuẩn bị
87 开始 kāishǐ bắt đầu
88 完 wán xong
89 等 děng chờ đợi
90 帮助 bāngzhù giúp đỡ
91 告诉 gàosù nói với
92 介绍 jièshào giới thiệu
93 跳舞 tiàowǔ nhảy
94 唱歌 chànggē hát
95 玩 wán chơi
96 带 dài mang theo, đem theo
97 带来 dài lái đem lại, mang tới
99 运动 yùndòng vận động
100 游泳 yóuyǒng bơi
101 踢足球 tīzúqiú chơi bóng đá
102 打篮球 dǎlánqiú chơi bóng rổ
103 走 zǒu đi bộ
104 跑步 pǎobù chạy
105 进 jìn vào
106 到 dào đến
107 找 zhǎo tìm thấy
108 问 wèn hỏi
109 笑 xiào cười
110 洗 xǐ rửa
111 给 gěi đưa cho
112 穿 chuān mặc
113 送 sòng gửi
114 让 ràng để cho
115 起床 qǐchuáng thức dậy
116 休息 xiūxi nghỉ ngơi
117 上班 shàngbān đi làm
118 生病 shēngbìng bệnh
119 旅游 lǚyóu du lịch
120 可能 kěnéng có thể
121 要 yào muốn, phải
122 可以 kěyǐ được rồi, có thể
123 就 jiǜ thì
124 再 zài lại, thêm
125 已经 yǐjīng đã
126 别 bié khác, đừng
127 也 yě cũng
128 一起 yìqǐ cùng với nhau
129 正在 zhèngzài đang
130 非常 fēicháng rất
131 最 zuì nhất
132 还 hái vẫn
133 真 zhēn thật
135 为什么 wèishénme tại sao
136 大家 dàjiā mọi người
137 您 nín bạn
138 它 tā nó
139 每 měi mỗi
140 因为 yīnwèi bởi vì
141 但是 dànshì nhưng
142 所以 suǒyǐ vì thế
143 得 de
144 着 zhe
145 吧 ba nha
146 过 guo qua
147 离 lí cách
149 从 cóng từ
150 向 xiàng hướng tới
Đại từ nhân xưng
我 wǒ Tôi
我们 wǒmen Chúng tôi
你 nǐ Bạn
你们 nǐmen Các bạn
他 tā Anh ấy
她 tā Cô ấy
他们 tāmen Họ
她们 tāmen Họ
这 (这儿) zhè ( zhèr) Đây (ở đây)
那 (那儿) nà (nàr) Đó (ở đó)
哪(哪儿)nǎ (nǎr) nào (ở đâu)
谁 shuí Ai
什么 shén me Cái gì
多少 duōshǎo Bao nhiêu
几 jǐ mấy
怎么 zěnme Làm thế nào, tại sao?
怎么样 zěnmeyàng như thế nào
一 yī 1
二 èr 2
三 sān 3
四 sì 4
五 wǔ 5
六 liù 6
七 qī 7
八 bā 8
九 jiǔ 9
十 shí 10
零 líng 0
个 gè cái
岁 suì tuổi
本 běn quyển, cuốn
些 xiē 1 vài, những
块 kuài đồng, miếng
不 bù không
没 méi Không, chưa
很 hěn Rất
太 tài Quá
都 dōu đều
和 hé Và
在 zài ở, đang
的 de
了 le rồi
吗 ma phải không?
呢 ne thì sao? vậy?
喂 wèi alo
家 jiā Nhà
学校 xuéxiào Trường học
饭店 fàndiàn Nhà hàng
商店 shāngdiàn Cửa hàng
医院 yīyuàn Bệnh viện
火车站 huǒchēzhàn Ga xe lửa
中国 zhōng guó Trung quốc
北京 běijīng Bắc Kinh
上 shàng Lên (v), trên (n)
下 xià Xuống
前面 qiánmiàn Đằng trước
后面 hòumiàn Đằng sau
里 lǐ Bên trong
今天 jīntiān Hôm nay
明天 míngtiān Ngày mai
昨天 zuótiān Hôm qua
上午 shàngwǔ Buổi sáng
中午 zhōngwǔ Trưa
下午 xiàwǔ Chiều
年 nián Năm
月 yuè Tháng
日 rì Ngày
星期 xīngqī Tuần
点 diǎn Điểm, Giờ
分钟 fēnzhōng Phút
现在 xiànzài Bây giờ
时候 shíhou khi
爸爸 bàba Bố
妈妈 māma Mẹ
儿子 érzi Con trai
女儿 nǚér Con gái
老师 lǎoshī Giáo viên
学生 xuéshēng học sinh
同学 tóngxué Bạn cùng lớp
朋友 péngyou Bạn bè
医生 yīshēng Bác sĩ
先生 xiānsheng Mr. / tiên sinh
小姐 xiǎojiě Quý cô, tiểu thư
衣服 yīfu Quần áo
水 shuǐ Nước
菜 cài Món ăn
米饭 mǐfàn cơm
水果 shuǐguǒ Trái cây
苹果 píngguǒ Táo
茶 chá Trà
杯子 bēizi Cốc
钱 qián Tiền
飞机 fēijī Máy bay
出租车 chūzūchē Taxi
电视 diànshì TV
电脑 diànnǎo Máy tính
电影 diànyǐng Phim
天气 tiānqì Thời tiết
猫 māo Mèo
狗 gǒu Chó
东西 dōngxi đồ đạc
人 rén Người
名字 míngzi Tên
书 shū Sách
汉语 hànyǔ Trung quốc
字 zì Chữ
桌子 zhuōzi bàn
椅子 yǐzi Ghế
谢谢 xièxie Cảm ơn
不客气 búkèqì Không có chi
再见 zàijiàn Tạm biệt
请 qǐng Làm ơn
对不起 duìbùqǐ Xin lỗi
没关系 méiguānxì Đừng bận tâm
是 shì Vâng, là
有 yǒu Có
看 kàn Nhìn
听 tīng Nghe
说话 shuōhuà Nói chuyện
读 dú Đọc
写 xiě Viết
看见 kànjiàn Xem
叫 jiào gọi
来 lái Đến đây
回 huí về
去 qù Đi
吃 chī Ăn
喝 hē Uống
睡觉 shuìjiào Ngủ
打电话 dǎdiànhuà Gọi điện
做 zuò Làm
买 mǎi Mua
开 kāi Mở
坐 zuò Ngồi
住 zhù Sống
学习 xuéxí Học
工作 gōngzuò Làm việc
下雨 xiàyǔ Mưa
爱 ài Yêu
喜欢 xǐhuān Thích
想 xiǎng nhớ, nghĩ , muốn
认识 rènshi Biết
会 huì Sẽ, biết, có thể
能 néng Có thể
好 hǎo Tốt
大 dà Lớn
小 xiǎo Nhỏ
多 duō Nhiều
少 shǎo ít, thiếu
冷 lěng Lạnh
热 rè Nóng
高兴 gāoxìng Hạnh phúc
漂亮 piàoliàng đẹp
爱情 ài qíng tình yêu
安排 ān pái sắp xếp
安全 ān quán an toàn
按时 àn shí đúng hạn
按照 àn zhào dựa vào, theo
百分之 bǎi fēn zhī %
棒 bàng cây gậy
包子 bāo zi bánh bao
保护 bǎo hù che chở, bảo vệ
保证 bǎo zhèng đảm bảo, cam đoan
报名 bào míng đăng kí
抱 bào ôm
抱歉 bào qiàn xin lỗi
倍 bèi lần
本来 běn lái vốn có
笨 bèn ngốc nghếch
比如 bǐ rú ví dụ như
毕业 bì yè tốt nghiệp
遍 biàn lần, lượt
标准 biāo zhǔn tiêu chuẩn
表格 biǎo gé bảng biểu
表示 biǎo shì biểu thị, cho thấy
表演 biǎo yǎn biểu diễn
表扬 biǎo yáng tuyên dương
饼干 bǐng gān bánh
并且 bìng qiě đồng thời
博士 bó shì tiến sĩ
不得不 bù dé bù đành
不管 bù guǎn bất kể
不过 bù guò nhưng
不仅 bù jǐn không những
部分 bù fèn bộ phận, phần
擦 cā lau
猜 cāi đoán
材料 cái liào tài liệu
参观 cān guān tham quan
餐厅 cān tīng căng tin, nhà ăn
厕所 cè suǒ phòng vệ sinh
差不多 chà bù duō gần như
长城 cháng chéng Trường Thành
长江 cháng jiāng Trường Giang
尝 cháng nếm thử
场 chǎng trận, suất
超过 chāo guò vượt trên
成功 chéng gōng thành công
成为 chéng wéi trở thành
诚实 chéng shí trung thực
乘坐 chéng zuò ngồi xe
吃惊 chī jīng ngạc nhiên
重新 chóng xīn làm lại
抽烟 chōu yān hút thuốc
出差 chū chāi đi công tác
出发 chū fā xuất phát
出生 chū shēng ra đời
出现 chū xiàn xuất hiện
厨房 chú fáng phòng bếp
传真 chuán zhēn fax, bản fax
窗户 chuāng hù cửa sổ
词语 cí yǔ từ ngữ
从来 cóng lái từ trước đến nay
粗心 cū xīn thô lỗ, cẩu thả
存 cún giữ, tiết kiệm, tồn
错误 cuò wù sai lầm
答案 dá àn đáp án
打扮 dǎ bàn trau chuốt, trang điểm
打扰 dǎ rǎo làm phiền
打印 dǎ yìn in ấn
打招呼 dǎ zhāo hū chào hỏi
打折 dǎ zhé giảm giá
打针 dǎ zhēn tiêm
大概 dà gài khoảng
大使馆 dà shǐ guǎn đại sứ quán
大约 dà yuē khoảng
大夫 dài fū bác sĩ, đại phu
戴 dài đeo
当 dāng làm
当时 dāng shí lúc đó
刀 dāo cái dao
导游 dǎo yóu hướng dẫn viên du lịch
到处 dào chù khắp nơi
到底 dào dǐ cuối cùng
倒 dǎo đổ, ngã
道歉 dào qiàn xin lỗi
得意 dé yì đắc ý
得(助动词) trợ từ
de ( zhù dòng cí )
登机牌 dēng jī pái thẻ lên tàu
等(助词) děng ( zhù cí ) vân vân
低 dī thấp
底 dǐ đáy
地点 dì diǎn địa điểm
地球 dì qiú địa cầu
地址 dì zhǐ địa chỉ
调查 diào chá điều tra
掉 diào rơi
丢 diū mất
动作 dòng zuò động tác
堵车 dǔ chē tắc đường
肚子 dù zi bụng
短信 duǎn xìn tin nhắn
对话 duì huà hội thoại, đối thoại
对面 duì miàn đối diện
对于 duì yú về (vấn đề gì đó)
儿童 ér tóng trẻ con
而 ér còn
发生 fā shēng xảy ra
发展 fā zhǎn phát triển
法律 fǎ lǜ pháp luật
翻译 fān yì phiên dịch
烦恼 fán nǎo phiền não
反对 fǎn duì phản đối
方法 fāng fǎ phương pháp
方面 fāng miàn phương diện
方向 fāng xiàng phương hướng
房东 fáng dōng chủ nhà
放弃 fàng qì vứt bỏ, từ bỏ
放暑假 fàng shǔ jià nghỉ hè
放松 fàng sōng thư giãn
份 fèn phần
丰富 fēng fù phong phú
否则 fǒu zé nếu không thì
符合 fú hé phù hợp
父亲 fù qīn bố
付款 fù kuǎn thanh toán
负责 fù zé phụ trách
复印 fù yìn phô tô
复杂 fù zá phức tạp
富 fù giàu
改变 gǎi biàn thay đổi
干杯 gān bēi cạn ly
赶 gǎn đuổi theo
敢 gǎn dám
感动 gǎn dòng cảm động
感觉 gǎn jué cảm giác
感情 gǎn qíng tình cảm
感谢 gǎn xiè cảm ơn
干 gān khô
刚 gāng vừa mới
高速公路 gāo sù gōng lù đường cao tốc
胳膊 gē bo cánh tay
各 gè các
工资 gōng zī lương
公里 gōng lǐ km
功夫 gōng fū công phu
共同 gòng tóng giống nhau
购物 gòu wù mua sắm
够 gòu đủ
估计 gū jì ước lượng
鼓励 gǔ lì cổ vũ
故意 gù yì cố ý
顾客 gù kè khách hàng
挂 guà treo
关键 guān jiàn quan trọng
观众 guān zhòng khán giả
管理 guǎn lǐ quản lý
光 guāng chỉ, hết
广播 guǎng bō phát thanh
广告 guǎng gào quảng cáo
逛 guàng đi dạo
规定 guī dìng qui định
国籍 guó jí quốc tịch
国际 guó jì quốc tế
果汁 guǒ zhī nước hoa quả
过程 guò chéng quá trình
海洋 hǎi yáng đại dương
害羞 hài xiū xấu hổ
寒假 hán jià kì nghỉ đông
汗 hàn mồ hôi
航班 háng bān chuyến bay
好处 hǎo chù cái tốt
好像 hǎo xiàng dường như
号码 hào mǎ số
合格 hé gé đạt yêu cầu
合适 hé shì thích hợp
盒子 hé zi cái hộp
后悔 hòu huǐ hối hận
厚 hòu dày
互联网 hù lián wǎng mạng internet
互相 hù xiāng lẫn nhau
护士 hù shì y tá
怀疑 huái yí nghi ngờ
回忆 huí yì hồi ức, nhớ lại
活动 huó dòng hoạt động
活泼 huó pō hoạt bát
火 huǒ lửa
获得 huò dé giành được
积极 jī jí tích cực
积累 jī lěi tích lũy
基础 jī chǔ cơ sở, căn bản
激动 jī dòng xúc động
及时 jí shí kịp thời
即使 jí shǐ cho dù
计划 jì huà kế hoạch
记者 jì zhě phóng viên
技术 jì shù kỹ thuật
既然 jì rán đã….
继续 jì xù tiếp tục
寄 jì gửi
加班 jiā bān tăng ca
加油站 jiā yóu zhàn cây xăng
家具 jiā jù đồ gia dụng
假 jiǎ giả
价格 jià gé giá cả
坚持 jiān chí kiên trì
减肥 jiǎn féi giảm béo
减少 jiǎn shǎo cắt giảm
建议 jiàn yì kiến nghị
将来 jiāng lái tương lai
奖金 jiǎng jīn học bổng, TIEN THUONG
降低 jiàng dī hạ thấp
降落 jiàng luò hạ cánh
交 jiāo giao
交流 jiāo liú giao lưu
交通 jiāo tōng giao thông
郊区 jiāo qū ngoại ô
骄傲 jiāo ào tự hào, kiêu ngạo
饺子 jiǎo zi sủi cảo
教授 jiào shòu giáo sư
教育 jiào yù giáo dục
接受 jiē shòu tiếp nhận
接着 jiē zhe tiếp theo
节 jié tiết
节约 jié yuē tiết kiệm
结果 jié guǒ kết quả
解释 jiě shì giải thích
尽管 jǐn guǎn tuy rằng
紧张 jǐn zhāng căng thẳng
进行 jìn xíng tiến hành
禁止 jìn zhǐ cấm
京剧 jīng jù kinh kịch
经济 jīng jì kinh tế
经历 jīng lì trải qua, kinh qua
经验 jīng yàn kinh nghiệm
精彩 jīng cǎi hấp dẫn
景色 jǐng sè cảnh sắc
警察 jǐng chá cảnh sát
竞争 jìng zhēng cạnh tranh
竟然 jìng rán mà lại
镜子 jìng zi kính
究竟 jiū jìng rốt cuộc
举 jǔ giơ, nâng
举办 jǔ bàn tổ chức
举行 jǔ xíng tổ chức
拒绝 jù jué từ chối
距离 jù lí khoảng cách
聚会 jù huì tụ tập
开玩笑 kāi wán xiào đùa
开心 kāi xīn vui vẻ
看法 kàn fǎ quan điểm
考虑 kǎo lǜ suy nghĩ
烤鸭 kǎo yā vịt quay
科学 kē xué khoa học
棵 kē lượng từ cho cây
咳嗽 ké sou ho
可怜 kě lián đáng thương
可是 kě shì nhưng
可惜 kě xī đáng tiếc
客厅 kè tīng phòng khách
肯定 kěn dìng khẳng định
空 kōng trống rỗng
空气 kōng qì không khí
恐怕 kǒng pà e rằng
苦 kǔ khổ, đắng
矿泉水 kuàng quán shuǐ nước khoáng
困 kùn buồn ngủ
困难 kùn nán khó khăn
垃圾桶 lā jī tǒng thùng rác
拉 lā kéo
辣 là cay
来不及 lái bù jí không kịp
来得及 lái de jí kịp
来自 lái zì đến từ
懒 lǎn lười biếng
浪费 làng fèi lãng phí
浪漫 làng màn lãng mạn
老虎 lǎo hǔ hổ
冷静 lěng jìng bình tĩnh
礼拜天 lǐ bài tiān chủ nhật
礼貌 lǐ mào lễ phép, lịch sự
理发 lǐ fà cắt tóc
理解 lǐ jiě lý giải, hiểu
理想 lǐ xiǎng lý tưởng
力气 lì qì sức lực
厉害 lì hài lợi hại
例如 lì rú ví dụ
俩 liǎ hai người
连 lián liên kết, nối, ngay cả
联系 lián xì liên hệ
凉快 liáng kuài mát mẻ
零钱 líng qián tiền lẻ
另外 lìng wài ngoài ra, còn lại
留 liú lưu lại, ở lại
流利 liú lì lưu loát
流行 liú xíng thịnh hành
旅行 lǚ xíng du lịch
律师 lǜ shī luật sư
乱 luàn loạn
麻烦 má fan phiền phức, làm phiền
马虎 mǎ hu qua loa
满 mǎn đầy
毛 máo lông
毛巾 máo jīn khăn bông
美丽 měi lì đẹp
梦 mèng giấc mơ, mơ
迷路 mí lù lạc đường
密码 mì mǎ mật khẩu
免费 miǎn fèi miễn phí
秒 miǎo giây
民族 mín zú dân tộc
母亲 mǔ qin mẹ
目的 mù dì mục đích
耐心 nài xīn nhẫn nại
难道 nán dào lẽ nào
难受 nán shòu buồn
内 nèi bên trong
内容 nèi róng nội dung
能力 néng lì năng lực
年龄 nián líng tuổi tác
弄 nòng làm
暖和 nuǎn huo ấm áp
偶尔 ǒu ěr đôi khi
排队 pái duì xếp hàng
排列 pái liè liệt kê
判断 pàn duàn phán đoán
陪 péi cùng
批评 pī píng phê bình
皮肤 pí fū da
脾气 pí qì tính khí
篇 piān lượng từ cho bài viết
骗 piàn lừa
乒乓球 pīng pāng qiú bóng bàn
平时 píng shí bình thường
破 pò rách, nổ
葡萄 pú táo nho
普遍 pǔ biàn phổ biến
普通话 pǔ tōng huà tiếng phổ thông
其次 qí cì tiếp theo
其中 qí zhōng trong đó
气候 qì hòu khí hậu
千万 qiān wàn nhất thiết
签证 qiān zhèng visa
敲 qiāo gõ
桥 qiáo cầu
巧克力 qiǎo kè lì sô cô la
亲戚 qīn qi họ hàng
轻 qīng nhẹ
轻松 qīng sōng thoải mái
情况 qíng kuàng tình hình
穷 qióng nghèo
区别 qū bié khác biệt
取 qǔ lấy
全部 quán bù toàn bộ
缺点 quē diǎn khuyết điểm
缺少 quē shǎo thiếu
却 què lại, NHUNG
确实 què shí thật sự
然而 rán ér vậy mà
热闹 rè nào náo nhiệt
任何 rèn hé bất kì
任务 rèn wù nhiệm vụ
扔 rēng ném
仍然 réng rán vẫn
日记 rì jì nhật kí
入口 rù kǒu cửa vào
散步 sàn bù tản bộ
森林 sēn lín rừng sâu
沙发 shā fā ghế sô pha
伤心 shāng xīn tổn thương
商量 shāng liáng thương lượng, bàn bạc
稍微 shāo wēi một chút
勺子 sháo zi cái thìa
社会 shè huì xã hội
申请 shēn qǐng xin
深 shēn sâu
甚至 shèn zhì thậm chí
生活 shēng huó cuộc sống
生命 shēng mìng tính mạng
生意 shēng yì kinh doanh
省 shěng tỉnh thành
剩 shèng thừa
失败 shī bài thất bại
失望 shī wàng thất vọng
师傅 shī fù sư phụ
十分 shí fēn vô cùng
实际 shí jì thực tế
实在 shí zài thật sự
使 shǐ khiến cho
使用 shǐ yòng sử dụng
世纪 shì jì thế kỉ
是否 shì fǒu liệu có phải
适合 shì hé thích hợp
适应 shì yìng thích nghi
收 shōu nhận
收入 shōu rù thu nhập
收拾 shōu shí dọn dẹp
首都 shǒu dū thủ đô
首先 shǒu xiān đầu tiên
受不了 shòu bù liǎo không chịu nổi
受到 shòu dào nhận được
售货员 shòu huò yuán nhân viên bán vé
输 shū thua
熟悉 shú xī quen thuộc
数量 shù liàng số lượng
数字 shù zi con cố
帅 shuài đẹp trai
顺便 shùn biàn nhân tiện, TIEN THE
顺利 shùn lì thuận lợi
顺序 shùn xù thứ tự
说明 shuō míng nói rõ
硕士 shuò shì thạc sĩ
死 sǐ chết
速度 sù dù tốc độ
塑料袋 sù liào dài túi ni lông
酸 suān chua
随便 suí biàn tùy tiện, tự nhiên
随着 suí zhe cùng với
孙子 sūn zi cháu trai
所有 suǒ yǒu tất cả
台 tái cái, chiếc
抬 tái ngẩng
态度 tài dù thái độ
谈 tán nói chuyện
弹钢琴 tán gāng qín chơi piano
汤 tāng canh
糖 táng đường
躺 tǎng nằm
趟 tàng chuyến
讨论 tǎo lùn thảo luận
讨厌 tǎo yàn ghét
特点 tè diǎn đặc điểm
提 tí đề ra
提供 tí gōng cung cấp
提前 tí qián trước thời hạn
提醒 tí xǐng nhắc nhở
填空 tián kòng điền trống
条件 tiáo jiàn điều kiện
停 tíng dừng
挺 tǐng rất
通过 tōng guò thông qua
通知 tōng zhī thông báo
同情 tóng qíng đồng tình
同时 tóng shí đồng thời
推 tuī đẩy
推迟 tuī chí kéo dài thời gian
脱 tuō cởi
袜子 wà zi tất chân
完全 wán quán hoàn toàn
网球 wǎng qiú tennis
网站 wǎng zhàn trang mạng
往往 wǎng wǎng thường (quá khứ)
危险 wēi xiǎn nguy hiểm
卫生间 wèi shēng jiān phòng vệ sinh
味道 wèi dào mùi vị
温度 wēn dù nhiệt độ
文章 wén zhāng bài văn
污染 wū rǎn ô nhiễm
无 wú không
无聊 wú liáo nhàm chán
无论 wú lùn bất luận
误会 wù huì hiểu lầm
西红柿 xī hóng shì cà chua
吸引 xī yǐn thu hút
咸 xián mặn
现金 xiàn jīn tiền mặt
羡慕 xiàn mù ngưỡng mộ
相反 xiāng fǎn ngược lại
相同 xiāng tóng giống nhau
香 xiāng thơm
详细 xiáng xì tỉ mỉ
响 xiǎng kêu
橡皮 xiàng pí cục tẩy
消息 xiāo xi thông tin, tin
小吃 xiǎo chī đồ ăn vặt
小伙子 xiǎo huǒ zi anh chàng
小说 xiǎo shuō tiểu thuyết
笑话 xiào huà truyện cười
效果 xiào guǒ hiệu quả
心情 xīn qíng tâm trạng
辛苦 xīn kǔ vất vả
信封 xìn fēng bức thư
信息 xìn xī thông tin
信心 xìn xīn niềm tin
兴奋 xīng fèn hưng phấn, hứng khởi
行 xíng được
醒 xǐng tỉnh
幸福 xìng fú hạnh phúc
性别 xìng bié giới tính
性格 xìng gé tính cách
修理 xiū lǐ sửa chữa
许多 xǔ duō rất nhiều
学期 xué qī học kì
压力 yā lì áp lực
呀 yā a
牙膏 yá gāo kem đánh răng
亚洲 yà zhōu châu Á
严格 yán gé nghiêm khắc
严重 yán zhòng nghiêm trọng
研究 yán jiū nghiên cứu
盐 yán muối
眼镜 yǎn jìng kính mắt
演出 yǎn chū buổi diễn
演员 yǎn yuán diễn viên
阳光 yáng guāng ánh nắng
养成 yǎng chéng nuôi dưỡng, hình thành
样子 yàng zi dáng ngoài,bề ngoài
邀请 yāo qǐng mời
要是 yào shì nếu
钥匙 yào shi chìa khóa
也许 yě xǔ có lẽ
叶子 yè zi chiếc lá
页 yè trang mạng
一切 yī qiè tất cả
以 yǐ lấy
以为 yǐ wéi tưởng rằng
艺术 yì shù nghệ thuật
意见 yì jiàn ý kiến
因此 yīn cǐ cho nên
引起 yǐn qǐ dẫn đến, gây ra
印象 yìn xiàng ấn tượng
赢 yíng thắng
应聘 yìng pìn ứng tuyển
永远 yǒng yuǎn mãi mãi
勇敢 yǒng gǎn dũng cảm
优点 yōu diǎn ưu điểm
优秀 yōu xiù ưu tú
幽默 yōu mò hài hước
尤其 yóu qí đặc biệt là
由 yóu do
由于 yóu yú do
邮局 yóu jú bưu điện
友好 yǒu hǎo hữu hảo
友谊 yǒu yì hữu nghị
有趣 yǒu qù hứng thú
于是 yú shì thế là
愉快 yú kuài vui vẻ
与 yǔ và
羽毛球 yǔ máo qiú cầu lông
语法 yǔ fǎ ngữ pháp
语言 yǔ yán ngôn ngữ
预习 yù xí chuẩn bị trước
原来 yuán lái hóa ra, vốn, cũ
原谅 yuán liàng tha thứ
原因 yuán yīn nguyên nhân
约会 yuē huì hẹn, cuộc hẹn
阅读 yuè dú đọc hiểu
云 yún mây
允许 yǔn xǔ cho phép
杂志 zá zhì tạp chí
咱们 zán men chúng ta
暂时 zàn shí tạm thời
脏 zāng bẩn
责任 zé rèn trách nhiệm
增加 zēng jiā tăng thêm
占线 zhàn xiàn máy bận
招聘 zhāo pìn tuyển dụng
照 zhào chiếu
真正 zhēn zhèng thật
整理 zhěng lǐ chỉnh sửa
正常 zhèng cháng bình thường
正好 zhèng hǎo vừa hay
正确 zhèng què chính xác
正式 zhèng shì chính thức
证明 zhèng míng chứng minh
之 zhī chi
支持 zhī chí ủng hộ
知识 zhī shí tri thức, kiến thức
直接 zhí jiē trực tiếp
值得 zhí dé đáng
职业 zhí yè nghề nghiệp
植物 zhí wù thực vật
只好 zhǐ hǎo đành
只要 zhǐ yào chỉ cần
指 zhǐ chỉ
至少 zhì shǎo chí ít
质量 zhì liàng chất lượng
重 zhòng nặng
重点 zhòng diǎn trọng điểm
重视 zhòng shì coi trọng
周围 zhōu wéi xung quanh
主意 zhǔ yì chủ ý
祝贺 zhù hè chúc mừng
著名 zhù míng nổi tiếng
专门 zhuān mén chuyên môn
专业 zhuān yè chuyên ngành
转 zhuǎn chuyển
赚 zhuàn kiếm
准确 zhǔn què chính xác
准时 zhǔn shí đúng giờ
仔细 zǐ xì cẩn thận
自然 zì rán tự nhiên
自信 zì xìn tự tin
总结 zǒng jié tổng kết
租 zū thuê
最好 zuì hǎo tốt nhất
尊重 zūn zhòng tôn trọng
左右 zuǒ yòu khoảng
作家 zuò jiā tác gia
作用 zuò yòng tác dụng
作者 zuò zhě tác gia
座 zuò tòa
座位
湿润 zuò wèi chỗ ngồi
主动
逐渐
就算
现代
各位
THUONG
1 人 (亻) Nhân rén
tā 他 wǒmen 我们
2 冫 Băng bīng
bīngxiāng 冰箱dōngtiān 冬天 lěng 冷
3 口 Khẩu kǒu
ba 吧 chànggē唱歌 chī 吃 hē 喝
4 土 Thổ tǔ
chéngshì 城市dìfāng 地方 huánjìng 环境
5 女 Nữ nǚ
jiějiě 姐姐 阿姨 /āyí/ māmā 妈妈 mèimei 妹妹
6 宀 Miên mián
jiā 家 túshū guǎn 图书馆
7 心 (忄) Tâm xīn
rèqíng 热情 xiǎng想
8 手 (扌) Thủ shǒu
bǎ 把 bān 搬 dǎsǎo 打扫 huàn 换
9 日 Nhật rì
míngbái 明白 qíngtiān 晴天
10 月 Nguyệt yuè
míngtiān 明天
11 木 Mộc mù
hēibǎn 黑板 lóu 楼 "píngguǒ 苹果
qǐchuáng 起床
12 水(氵、氺) Thủy shǔi
guǒ zhī 果汁 hé 河 kě 渴 píjiǔ 啤酒
13 火 (灬) Hỏa huǒ
dàngāo 蛋糕 fāshāo 发烧 qiūtiān 秋天
14 父 Phụ fù
bàba 爸爸 yéyé 爷爷
15 牛(牜) Ngưu níu
dòngwù 动物
16 犬 (犭) Khuyển quǎn
gǒu 狗 māo 猫
17 疒 Nạch nǐ
shēngbìng 生病shòu 瘦
18 目(罒) Mục mù
kàn 看 yǎnjīng 眼睛
19 石 Thạch shí
wǎn 碗
20 肉/ 月 Nhục ròu
diànnǎo 电脑 jiǎo 脚 liǎn 脸 pàng 胖
21 衣(衤) Y yī
chènshān 衬衫qúnzi裙子 kùzi 裤子
22 言/ 讠 Ngôn yán
cíyǔ 词语 dú 读 gàosù 告诉 jiǎng 讲
23 车 Xa chē
liàng 辆
24 金/ 钅 Kim jīn
qiānbǐ 铅笔 qián 钱 yínháng 银行 yǎnjìng 眼镜
25 食 (飠, 饣 ) Thực shí
è 饿 fànguǎn 饭馆
26 馬 (马) Mã mǎ
ma 吗 māmā 妈妈
27 鳥(鸟) Điểu niǎo
jīdàn 鸡蛋
28 艹 thảo cǎo
cài 菜 cǎo 草 chá 茶 huā 花
Người
Nước đá
cái miệng
jiào 叫
Đất
Nữ giới, con gái, đàn bà
qīzi 妻子
Mái nhà mái che
Quả tim, tâm trí, tấm lòng
Tay
jiē 接
Ngày, mặt trời
Tháng, mặt trăng
Gỗ, cây cối
áng 起床
Nước
Lửa
Cha
Trâu
Con chó
Bệnh tật
Mắt
Đá
Thịt
Áo
Nói
qǐng 请
Chiếc xe
Kim loại nói chung, vàng
Ăn
Con ngựa
Con chim
cỏ
pútáo葡萄

You might also like