Professional Documents
Culture Documents
DÃY SỐ
DÃY SỐ
S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A Dãy số, CSC-CSN – ĐS> 11
DÃY SỐ
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
u : *
Dạng khai triển: (un) = u1, u2, …, un, …
n u( n)
3. Dãy số tăng, dãy số giảm
(un) là dãy số tăng un+1 > un với n N*.
un1
un+1 – un > 0 với n N* 1 với n N* ( un > 0).
un
(un) là dãy số giảm un+1 < un với n N*.
un1
un+1 – un< 0 với n N* 1 với n N* (un > 0).
un
4. Dãy số bị chặn
(un) là dãy số bị chặn trên M R: un M, n N*.
(un) là dãy số bị chặn dưới m R: un m, n N*.
(un) là dãy số bị chặn m, M R: m un M, n N*.
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: SỐ HẠNG CỦA DÃY SỐ
Câu 1: Cho dãy số có 4 số hạng đầu là: 1,3,19,53 . Hãy tìm một quy luật của dãy số trên và viết số
hạng thứ 10 của dãy với quy luật vừa tìm.
A. u10 97 B. u10 71 C. u10 1414 D. u10 971
an2
Câu 2: Cho dãy số un với un (a: hằng số). un 1 là số hạng nào sau đây?
n 1
2 2
a. n 1 a. n 1 a.n 2 1 an2
A. un1 . B. un1 . C. un1 . D. un1 .
n2 n 1 n 1 n2
Câu 3: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 5;10;15;20; 25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un 5(n 1) . B. un 5n . C. un 5 n . D. un 5.n 1 .
Câu 4: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 8,15, 22, 29,36,... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un 7 n 7 . B. un 7.n .
C. un 7.n 1 . D. u n : Không viết được dưới dạng công thức.
1 2 3 4
Câu 5: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0; ; ; ; ;... .Số hạng tổng quát của dãy số này là:
2 3 4 5
n 1 n n 1 n2 n
A. un . B. un . C. un . D. un .
n n 1 n n 1
Câu 6: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 0,1;0, 01;0,001;0, 0001;... . Số hạng tổng quát của dãy số này
có dạng?
1 1
A. u n 0 ,
00
...
01 . B. u n 0
, 00
...
01 . C. u n
. D. u n .
10 n 1
10 n1
n chöõ soá 0 n1 chöõ soá 0
Câu 7: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 1;1; 1;1; 1;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng
n 1
A. u n 1 . B. u n 1 . C. u n ( 1) n . D. un 1 .
Câu 8: Cho dãy số có các số hạng đầu là: 2;0; 2; 4;6;... .Số hạng tổng quát của dãy số này có dạng?
A. u n 2n . B. u n 2 n .
C. u n 2 (n 1) . D. un 2 2 n 1 .
1 1 1 1 1
Câu 9: Cho dãy số có các số hạng đầu là: ; ; ; ; ; ….Số hạng tổng quát của dãy số này là?
3 3 2 33 3 4 35
1 1 1 1 1
A. u n . B. u n n1 . C. u n n . D. u n n1 .
3 3 n1 3 3 3
u
1 5
Câu 10: Cho dãy số u n với .Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới
u n1 u n n
đây?
(n 1)n (n 1)n
A. u n . B. u n 5 .
2 2
(n 1)n (n 1)(n 2)
C. u n 5 . D. u n 5 .
2 2
u1 1
Câu 11: Cho dãy số un với 2 n . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào
un 1 un 1
dưới đây?
2n
A. un 1 n . B. un 1 n . C. un 1 1 . D. un n .
u1 1
Câu 12: Cho dãy số un với 2 n 1 . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào
un 1 un 1
dưới đây?
A. un 2 n . B. u n không xác định.
C. un 1 n . D. un n với mọi n .
u1 1
Câu 13: Cho dãy số un với 2
. Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào dưới
un 1 un n
đây?
n n 1 2n 1 n n 1 2n 2
A. un 1 . B. un 1 .
6 6
n n 1 2n 1 n n 1 2n 2
C. un 1 . D. un 1 .
6 6
u1 2
Câu 14: Cho dãy số un với un 1 un 2n 1 . Số hạng tổng quát u n của dãy số là số hạng nào
dưới đây?
2 2 2
A. un 2 n 1 . B. u n 2 n 2 . C. un 2 n 1 . D. un 2 n 1 .
u1 2
Câu 15: Cho dãy số un với 1 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un 1 2 u
n
n 1 n 1 n 1 n
A. un . B. un . C. un . D. un .
n n n n 1
1
u1
Câu 16: Cho dãy số un với 2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
un 1 un 2
1 1 1 1
A. un 2 n 1 . B. un 2 n 1 . C. un 2n . D. un 2n .
2 2 2 2
u1 1
Câu 17: Cho dãy số un với un . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:
u
n 1 2
n n 1 n 1 n 1
1 1 1 1
A. un 1 . . B. un 1 . . C. un . D. un 1 .
2 2 2 2
.
u1 2
Câu 18: Cho dãy số un với . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này :
u n 1 2un
A. u n n n 1 . B. un 2 n . C. u n 2 n 1 . D. un 2 .
1
u1
Câu19 : Cho dãy số un với 2 . Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:
un 1 2un
1 1
A. u n 2 n 1 . B. un n1 . C. un n . D. u n 2 n 2 .
2 2
2
n 3n 7
Câu 20: Cho dãy số (un ) được xác định bởi un . Viết năm số hạng đầu của dãy;
n 1
11 17 25 47 13 17 25 47 11 14 25 47 11 17 25 47
A. ; ; ;7; B. ; ; ;7; C. ; ; ;7; D. ; ; ;8;
2 3 4 6 2 3 4 6 2 3 4 6 2 3 4 6
Câu 21: Dãy số có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên.
A. 2 B. 4 C. 1 D. Không có
u1 1
Câu 22: Cho dãy số ( un ) xác định bởi: . Viết năm số hạng đầu của dãy;
un 2un1 3 n 2
A. 1;5;13;28;61 B. 1;5;13;29;61 C. 1;5;17;29;61 D. 1;5;14;29;61
Tìm công thức tổng quát của hai dãy (un ) và (vn ) .
n n
1 2n 2n
u n 2 1
2
2 1
2
un 4
2 1 2 1
A. 2n 2n
B.
1 2n 2n
v 1
vn
2 2
2 1 2 1
n 2
2 1
2 1
1 2n 2n 1 2n 2n
un 2
2 1 2 1
un 2
2 1 2 1
C. D.
2n 2n 2n 2n
v 1 v 1
n 3 2
2 1 2 1 n 2 2
2 1 2 1
3n2 2n 1
Câu 1: Xét tính tăng giảm của các dãy số sau: un
n1
A. Dãy số tăng B. Dãy số giảm
C. Dãy số không tăng không giảm D. Cả A, B, C đều sai
n2 n 1
Câu 14: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un 2
n n1
A. Bị chặn B. Không bị chặn C. Bị chặn trên D. Bị chặn dưới
n1
Câu 15: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un
n2 1
A. Bị chặn B. Không bị chặn C. Bị chặn trên D. Bị chặn dưới
1 1 1
Câu 16: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un ...
1.3 2.4 n.(n 2)
A. Bị chặn B. Không bị chặn C. Bị chặn trên D. Bị chặn dưới
1 1 1
Câu 17: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un ...
1.3 3.5 2n 1 2n 1
A. Bị chặn B. Không bị chặn C. Bị chặn trên D. Bị chặn dưới
u1 1
Câu 18: Xét tính bị chặn của các dãy số sau: un1 2
un u 1 , n2
n 1