Professional Documents
Culture Documents
On TP Role Bai TP Co Dap An PDF 230906 024851
On TP Role Bai TP Co Dap An PDF 230906 024851
BẢO VỆ RƠLE
1) GIÁ TRỊ ĐẶT RƠLE – [B.1]
+ Rơle A:
Cho mạng điện như hình vẻ:
Dòng khởi động:
m 5,02
Với
ktv = 0,85.
t tA 1,02 s
Xác định các giá trị đặt của bảo vệ dòng điện tại vị trí A & B. ; ta có:
NM taïi N 2
TD 2,4 → chọn TD = 3
+ Rơle B: t 1,02
0,18 0,18
5,95 5,95
Dòng khởi động: m2 1 5,02 1
2
m 10,33
(nếu đề ko cho ktv, xem như ktv = 1)
Với thời giantác động của rơle B:
TD 3( s)
* Với Ilv(max) = 60A → nBI = 100/5
m 2,95
Với
10,04 1750 0,7
t tB 2,3s
NM taïi N 3
; ta có:
TD 2,4 → chọn TD = 3
t 2,3
0,18 2 0,18
5,95 5,95
m 1 2,95 1
2
m 10,04
Với thời giantác động c ủa rơle B:
TD 3( s)
5,95 5,95
tB 0,18 2 .TD 0,18 .3 0,72( s)
m 1 10,042 1
Tính toán tương tự đường cong đặc tính của rơle B
(Ikđ = 84,7A; TD = 3s) ta được:
Bội số dòng kđộng [m] Dòng ngmạch (A) Thời gian tđộng (s)
5,95
2,95 0,18 m2 1 .TD
250
250
84,7
= 2,86
5,31
450
450 1,19
84,7
Dòng ngắn mạch lớn nhất sau cầu chì là 350A (N6 )
* Để thỏa mãn tính chọn lọc, thời gian cắt của rơle C:
max{t C ;t ñöùt } t 1 0,3 1,3s
Mỗi 4 tải tại thanh cái A,B,C và phát tuyến từ D là 3MVA và dự ( N 2)
kiến tăng 5MVA, mỗi tải được cung cấp bởi một máy biến áp t NM
B
giảm 5MVA có đặt cầu chì bảo vệ phía 34,5kV đặc tính cầu chì * Ta có:
cho ở bảng sau:
I N2 743,3 A m 2,22
743,3
Thời gian đứt (s) 500 10 3 1 0,1
334,68
Dòng (A) 160 220 350 520 1600
TD 0,77 → TD = 1
t 1,3
Tất cả các rơle dòng điện đặt tại A,B,C có đặc tính phụ thuộc
0,18 0,18
5,95 5,95
m2 1 2,22 1
theo tiêu chuẩn Mỹ. Yêu cầu dòng tác động nhỏ nhất phải lớn
hơn 2 lần dòng tải cực đại; chọn Δ t = 0,3s.
2
Xác định c ác giá trị đặt của bảo v ệ dòng điện tại các vị trí * Khi ngắn mạch tại N 3 :
A,B,C.
I N3 max 1564,1 A m 4,67
1564,1
334,68
5,95 5,95
+ Rơle C:
t B 0,18 2 .TD 0,18 .1 0,5( s )
Dòng khởi động: m 1 4,67 2 1
kñ_C 8,367 A
I 167,34
* Dòng chỉnh định trên rơle: I R_ C
nBI 100 / 5 + Rơle A:
Tính toán tương tự đường cong đặc tính của rơle B * Khi ngắn mạch tại N 5 :
(Ikđ = 84,7A; TD = 3s) ta được:
I N3 max 3342 A m 6,66
3342
Bội số dòng kđộng [m] Dòng ngmạch (A) Thời gian tđộng (s) 502,02
5,95 5,95
350 /167,34 2,09 0,18 m2 1 .TD t B 0,18 2 .TD 0,18 .1 0,32( s )
6,66 2 1
5,95
m 1
250
Tính dòng khởi động và vùng tác động của bảo vệ cắt nhanh
cấp I đặt tại vị trí A & B.
Cho biết kháng trở đường dây x dd = 0,4Ω/km
a Cắt nhanh cấp I:
Dòng khởi động:
* Dòng ngắn mạch cực đại khi NM tại cuối các đường dây:
NB(max) 4,05kA
Up 230 3
X HT min X AB 8,86 (0,4.60)
I (3)
NC(max) 1,57kA
Up 230 3
X HT min X AC 8,86 0,4.(60 130)
I (3)
* Dòng khởi động bảo vệ cắt nhanh đặt tại vị trí A & B:
I
I kñ_A kat .I NB
(3)
(max) 1,2.4,05 4,86kA
I
I kñ_B k at .I NC
(3)
(max) 1,2.1,57 1,88kA
I kñ
Up
X HT min x L 100 U p
I
xL % X HT min
x L (max) I kñI
xL %
100 xL
x L (max)
Cho biết bảo vệ dòng điện cực đại tại vị trí 3 có đặc tính th ời
Cho biết bảo vệ dòng điện cực đại tại vị trí 2 có đặc tính thời
gian phụ thuộc, trị đặt dòng là 500A, độ dốc U2 có phương
5,95
gian phụ thuộc, trị đặt dòng là 500A, độ dốc U2 có phương
5,95 trình: t 0,18 2 .TD và trị đặt TD = 3
trình: t 0,18 2 .TD và trị đặt TD = 2 m 1
m 1
Tính toán bảo vệ dòng điện 3 cấp đặt tại vị trí máy cắt số 1. Tính toán bảo vệ dòng điện 3 cấp đặt tại vị trí máy cắt số 1
Kiểm tra độ nhạy của bảo vệ. Điểm ngắn Dòng qua MC1 (A) Dòng qua MC3 (A)
mạch max min max min
Cho Δt = 0,3s; k at = 1,2; ktv = 0,85.
N1 8313 7120
Điểm ngắn mạch Dòng qua MC1 (A) Dòng qua MC2 (A) 3325 2880
N2
N1 10.000 N3 3325 2880 9970 8634
N2 3.000 8.500 N4 832 721 2493 2160
N3 400 2.200
Bảo vệ dòng điện cắt nhanh cấp I tại vị trí 1:
Bảo vệ dòng điện cắt nhanh cấp I tại vị trí 1: * Dòng khởi động: I Ikñ1 kat . I mc
N2
1(max) 1,2.3325 3990 A
kat .I 1,2.3000 3600 A
* Thời gian tác động: t1I 0(s )
* Dòng khởi động: I I
kñ1
N2
mc1(max)
k pd 0,334
kñ1 kñ2 N
I mc41(max) 832
Với:
mc 0,182
N4
I N31 400 I mc2(max) 2493
Với: k pd
I kñ3 kat . IN4 (max) 1,2.2493 2990 A
N3
I mc 2 2200 I
t3III 0,18
5,95
m 17 .3 0,6(s )
1
N2
I mc 8500
2(min)
2
I ñaët 500 17,27
5,95
t2III 0,18 2 .2 0,4(s )
* Để thỏa mãn tính chọn lọc, thời gian làm việc của bảo vệ
17 1 dòng điện cực đại tại vị trí 1 được chọn:
* Để th ỏa mãn tính chọn lọc, thời gian làm việc của bảo vệ t1III t3III t 0,6 0,5 1,1(s )
dòng điện cực đại tại vị trí 1 được chọn: * Chọn đặc tuyến thời gian - dòng điện tại bảo vệ 1 là đường
t1III t 2III t 0,4 0,5 0,9( s) U2, có giá trị đặt dòng điện:
I kñ1 kat . Ilv (max) 2.240 480 A
III
* Chọn đặc tuyến thời gian - dòng điện tại bảo vệ 1 là đường
U2, có giá trị đặt dòng điện: Gi á trị đặt thời gian được tính:
.I lv(max) .160 225,88A
1,2
TD 3,59
III k at
I kñ1 t1III 1,1
0,18 2 0,18
ktv 0,85
5,95 5,95
Giá trị đặt thời gian được tính: m 1 6,93 1
2
TD 4,21 m 6,93
t1III 0,9 N2
Imc 3325
0,18 2 0,18
1(max)
5,95 5,95 với
m 1 13,28 1
2 I III
kñ1 480
m 13,28
N2
I mc 1(max) 3000
với III
Ikñ1 225,88
250/5
2
200/5
3
Cho biết bảo vệ dòng điện cực đại tại vị trí 2 có đặc tính th ời
Phối hợp bảo vệ máy cắt 1 và 2. gian - dòng điện là đường U2 (theo tiêu chuẩn Mỹ) với các giá
trị đặt là Ikđ = 300A (sơ cấp), TD = 1,96.
Tính toán bảo vệ dòng điện 3 cấp đặt tại vị trí máy cắt số 1.
Tính toán bảo vệ dòng điện 3 cấp đặt tại vị trí máy cắt số 1.
Cho biết bảo vệ dòng điện cực đại tại vị trí 2 có đặc tính thời
gian phụ thuộc, trị đặt dòng là 500A, độ dốc U2 có phương
trình: t 0,18 2 .TD và trị đặt TD = 2
5,95 Bảo vệ dòng điện cắt nhanh cấp I tại vị trí 1:
m 1 * Dòng khởi động: I Ikñ1 kat . I mc 1(max) 1,2.1564 1876,8 A
N2
* Thời gian tác động: t1I 0(s )
Tính t oán dòng ngắn mạch:
* Sơ đồ tương đương: Bảo vệ dòng điện cắt nhanh cấp II tại vị trí 1:
* Dòng khởi động: I IIkñ1 kat . I Ikñ2
Với: I
I kñ2 kat . I N3 (max) 1,2.742 890,4 A
II
I kñ1 kat . I kñ2
I
1,2.890,4 1068,48 A
N 4,665kA
230 3 Bảo vệ dòng điện cực đại cấp III tại vị trí 1:
(6 20) // 4 (2 23)
kñ1 kat . Ilv (max) 2.240 480 A
I (3)
* Dòng khởi động: I III
4
I1 .4665 622 A
4 Khi NM tại N 3, thời gian làm việc của bảo vệ dòng cực đại tại
4 (6 20) vị trí 2 là: t2III 0,18 2 .TD
(dòng qua MC1)
5,95
m 1
* NM tại N 3 :
Với: TD 1,96
I N3 24,291kA
230 3
(6 20) // 4 2
(3)
m 5,21
N2
Imc 1564
I 2 24291A
3(min)
N 38,305kA
230 3 dòng điện cực đại tại vị trí 1 được chọn:
(6 20) // 4 t1III t3III t 0,8 0,5 1,3(s )
I (3)
3
I2 0 (dòng qua MC2) * Chọn đặc tuyến thời gian - dòng điện tại bảo vệ 1 là
đường U2, có giá trị đặt thời gian được tính:
I1 .38305 5107,3A (dòng qua MC1)
4
4 (6 20) TD
t1III
1,1
1,64
0,18 2 0,18
5,95 5,95
* NM tại N 1 : m 1 3,27 1
2
N3 22,132kA
230 3
m 3,27
I (3) N2
Imc 1564
6 1(max)
với
I2 0
III
I kñ1 480
(dòng qua MC2)
Chọn thời gian làm việc của bảo v ệ dòng cực đại có hướng có
đặc tính thời gian độc lập tại các máy cắt 1,2,3,4,5,6,7,8. Cho
~ 6 L 3 = 2km
L 2 = 5km
t1 max t3 ;tII t max3s ;1,5s 0,5 3,5s - Vì NM tại thanh cái A thì không có dòng điện đi trong mạch
vòng. Khi điểm NM dời qua bên phải thanh cái A thì dòng
* Theo hướng 8,6,4,2: điện ngắn mạch trong rơle 2 & 5 tăng lên đến trị số dòng tại
t2 t I t 2 0,5 2,5 s
B và C.
I L I L 200.3 100.2
II 1 III 3 40 A
L1 L2 L3 35 2
IL2
kñ
k at k mm
* Dòng khởi động: I III . Ilv max
ktv
Độ nhạy:
k nh4 1,06 2
300
282
k nh6 0,7 2
300
423
7
Ttính tổng trở khởi động cấp I, cấp II và hệ số độ nhạy của Chọn trị số khởi động cấp I,II và thời gian khởi động cấp 2 của
bảo vệ khoảng cách chống ngắn mạch nhiều pha đặt tại các vị bảo vệ khoảng cách 2 cấp chống NM nhiều pha tại vị trí máy
trí 1,2,3 mạng 110kV. Trị số dòng điện ngắn mạch phân bố khi cắt 1.
có ngắn mạch 3 pha tại N như trên hình. Cho Δt = 0,5s. Tại vị trí 2 đặt bảo vệ khoảng cách 3 cấp, MBA
Tất cả các nguồn có sđđ bằng nhau, tất cả tổng trở các phần có bảo vệ so lệch tác động tức thời.
tử có cùng góc pha, cho Z đd = 0,4Ω/km và UN %MBA = 10,5% Cho Z đd = 0,4Ω/km và UN%MBA = 10,5%
100km 60km 110kV B C
B 800A C ~ A
1
l1 l2 l3
2
l4 l5
t 5 (2s)
T1
l7
T2 T3 T4
T5
D
~ A
1 3 ~
t1 t2 t3 t4
30 30 40 50 50 20 0 2x10 2x10 40 63 40
Tổng trở:
Tính các tổng trở:
* Z MBA 21, 2
UN % U 2ñm 10,5 110
* Z MBA
. .
100 Sñm 100 60 UN % U 2ñm
.
Z T Z MBA 2 10, 6 (2 maùy //)
100 Sñm
* Z ñd Z ñd l
* Z AB 0, 4 100 40 ; ZBC 24 ; ZBD 16
Cấp I:
Máy cắt đặt tại vị trí 1: - Đường dây AB: gồm 3 đoạn
* Z I
kñ1 0,85.Z AB 0,85.40 34 + l1 l2 l3 → Z1-1 = Zl1 + Zl2 + Zl3
→ Z1-2 = Zl1 + Zl2 + ZT1
+ l1 l6 T1
k11 Z AB 1 Z (Ii ) (sô ñoà >1 nguoàn) + l1 l2 l7 T 2 → Z1-3 = Z l1 + Zl2 + Zl3 + ZT2
k
II
* Z kñ1
k pd (i ) - Tổng trở khởi động cấp I:
Z I Z 0,85.Z AB 0,85.Z AB(min)
min BC ; BD ; T
Z AB (min) min Z 11; Z 1 2 ; Z 13
I
Z I
ZI Z kñ1
pd ( BC) pd ( BD) kT
( i)
k pd ( i) k k
k pd (BC )
I N _ AB
t1I 0( s)
I N _ AB I N _ BC I N _ BD 2400 12
1000 5
k pd (BD ) kT k pd (BC )
5 Cấp II:
- Do sơ đồ chỉ có 1 nguồn, ta có:
Z AB (max) 0,5Z BC (min) (sô ñoà 1 nguoàn)
12
0,85.24 0,85.16 10, 6
min 25.44
Z (Ii) II
Z kñ1
5 12 12 t t taûi t
; ;
k pd ( i) 5
12
5 II
Z kñ1
II
* Z kdII 2 k 11 Z BC 1 Z (Ii ) choïn gtrò "min"
k
k pd ( i)
ZI Z
min BA ; BD ; T
Z (Ii) ZI
k pd ( i) k pd ( BA) k pd ( BD) kT ( BC)
k pd (BA ) k pd (BD ) = kT
I N _ BC
I N _ BC I N _ BA I N _ BA 2400 3
800 1
11) BẢO VỆ K HOẢNG CÁCH – [B.60] * Độ nhạy c ấp III khi NM cuối L1:
KnhIII1 3,13 1, 2
Xác định tổng trở khởi động và thời gian làm việc của bảo vệ III
Z kñ1 87,3
khoảng cách chống ngắn mạch nhiều pha đặt tại vị trí 1 khi Z L 1 27,9
L1 = 62km và L1 = 12km.
Hoặc khi NM cuối vùng bảo vệ dự trữ cuối đdây BC:
Cấp I: Lúc này thời gian làm việc: t1III t2II t 0,5 0,5 1( s)
Z I
0,85.Z L1 0,85.27,9 23,7
t1I 0(s )
kñ1
II
* Z kñ1 Z kñ1 Z kñ2
k pd k pd (max) 0,434
I L2
Z L 1 27,9
( X A Z L1 ).X B
U
ZL2
X A ZL1 X B
Phối hợp lại:
0,85.Z L 3 0,85.14,4 12,24
k11 Z L 2 k1Z kñ3 0,85 5,4 0,9.12,24 13,95
I
Z kñ3
I L1
XB
X A Z L1 X B L2
.I II
Z kñ2 I
k pd L1 k11 Z L1 0,85 27,9 .13,95 48,3
I XB k1 0,9
I L 2 X A ZL1 X B
II II
Z kñ1 Z kñ2
k pd (max) 0,434
k pd
Z L 1 27,9
I of _ B ( X A Z1 ) I L1 I of _ B ( X A Z1 ) X B
IL 1 XB IL1 XB
Lúc này thời gian làm việc: t1II t2II t 0,5 0,5 1( s)
Vậy hệ số kpd là không đổi khi NM tại C hoặc NM sau máy
biến áp.
k pd (max) 0, 434
XB(max)
XA(min) ZL1 XB (max)
Z kñ1 0,85 27,9 .11,5 43,98
0,9
II
0, 434
- Theo đk NM sau MBA:
k11 Z L1 1 Z T min 0,85 27,9 .27 71,3
k 0,9
II
Z kñ1
k pd 0,434
87,3
U lv(min)
3.K at .K mm .K tv .I lv (max).cos( nh lv )
III
Z kñ1
trong đó:
K at = 1,2 - hệ số an toàn; K mm = 1,5 - hệ số mở máy
K tv = 1,05 ÷ 1,1 - hệ số trở về
φ nh = 65÷80 0 - góc độ nhạy max rơle tổng trở có hướng
9
Tính toán bảo vệ khoảng cách 2 cấp chống ngắn mạch 1 pha Tính toán bảo vệ khoảng cách 3 cấp chống ngắn mạch 1 pha
và nhiều pha đặt tại vị trí số 1. Kiểm tra độ nhạy của bảo vệ. và nhiều pha đặt tại vị trí số 1.
Tổng trở của đường dây là: x 1 = 0,4Ω/km; x0 = 3x1
Cho Δt = 0,3s
Tổng trở:
* Z MBA 21, 2
UN % U 2ñm 10,5 110
. .
100 Sñm 100 60 * Xét trường hợp NM nhiều pha tại cuối thanh cái C.
* Z AB 0,4 60 24 ; Z 0AB 3Z AB 72
Mạch Thevenin:
199,2 35 0
Z BC 0,4 15 6
; Z 0BC 3Z BC 18
Vn 115 350
Z CD 0,4 30 12 ; Z 0 CD 3Z CD 36
3
Z 56,2 84,50
I NB n 2,05 119,470
Bảo vệ cấp I: V
* Chống NM nhiều pha : Z Ikñ1 0,85.Z AB 0,85.24 20,4 Z
Z 0 AB Z AB 72 24 2 K pd 1 0,44
Hệ số bù: K buø
I NA 0,895
3Z AB 3.24 3 I NB 2,05
* Thời gian tác động: t1I 0(s ) Ta có thể tính Kpd mà kô cần phải tính dòng NM, với:
K pd 1
Z ND
Bảo vệ cấp II: Z ND Z NA
* Chống NM nhiều pha:
Z Z
Bảo vệ cấp I:
Z AB 0,5.min BC ; MBA 0,85.Z AB 0,85.45850 38,25850
K pd 1 K pd 2
II
Z kñ1 I
Z kñ1
= 45850
0,5
6 31,8
Z AB 0,44
24 0,5.min 33,8
= 80,06 850
0,306 0,306
II B
Z kñ1 ;
Tổng trở đường dây quy về phía thứ cấp:
* Z AB kqñ Z1_ AB 0,1333.4585 0 685 0
Z0 AB kqñ Z0 _ AB 0,1333.14474 0 19, 2 74 0
Bảo vệ cấp I:
* Chống NM nhiều pha:
I
Z kñ_AB 0,85.Z AB 0,85.6 85 0 5, 485 0
* Chống NM 1 pha: I
Z kñ1_1pha Z kñ_AB
I
5, 485 0
k pd
Z HL Z GH
Z HL
3085 21 85
30850 21850 15850 45 850
k pd 0, 46
0 0
Z AB
II 0,5
Z kñ_AB .Z CD
k pd
= 6850 .4850
0,5
0, 46
= 9,94 850
* Kiểm tra đk độ nhạy:
k nhII1 1, 66 1, 2 (thỏa)
Z IIkñ_AB 9,94
Z L1 6
* Chống NM 1 pha: II
Z kñ1_1pha Z kñ_AB
II
9,94 85 0
15) CHỌN CẦU CHÌ – [Ex-12.2] 17) ĐIỀU CHỈNH TẦN SỐ VÀ CÔNG SUẤT - [Ex-16.1]
Khảo sát đdây phân phối hình tia, phụ tải được cung cấp điện HT Đ có tổng phụ tải là 1580MW. Hệ số điều chỉnh phụ tải là
dọc theo phát tuyến. CC A là thiết bị bv chính của tuyến và CC D% = 2. Tìm độ lệch tần số khi đột ngột cắt 80MW công suất
B, C được đặt trên các nhánh rẽ phía sau nhằm giảm khu vực tải trong 2 trường hợp:
mất điện do các sự cố ở xa. Chẳng hạn sự cố sau B hoặc C. a - Không có điều chỉnh tốc độ.
Dòng sự cố maxi và min tính bằng A tại mỗi vị trí được cho b - Hệ thống có 220MW công suất dự trữ quay.
trong khung. Ngoài ra cũng cho dòng đmức tải qua mỗi CC.
Cho biết độ phụ thuộc điều chỉnh 5%. Tất cả M F làm việc với
Lựa chọn phối hợp cho các CC A, B, C. van mở. Giả thiết bộ Governor chỉ đáp ứng được 80% theo tải.
Ptải = 1580MW Pc ắt = 80MW Pdự trữ = 220MW
a) Không có điều chỉnh tốc độ:
Pc ắt 80
- Sự thay đổi của tải: ΔP% = .100 = .100 = 5,063%
P tải 1580
ΔP% 5, 063
- Độ tăng tần số: Δf% = D% =
= 2,532%
2
2, 532
Dòng tải qua C là 21A: Δf = Δf%.f đm = .50 = 1,266Hz
- Chọn CC C là 15T có khả năng chịu tải là 23A cầu chì này
100
có dòng định mức thích hợp mặc dù độ dự trữ nhỏ (2A) b) Hệ thống có 220MW công suất dự trữ quay:
- Khả năng nguồn pháy quay tổng:
Chọn CC tại B:
P = Ptải + P dự trữ = 1580 + 220 = 1800MW
- Từ bảng 12.6 (tr296-SGK), với loại chì T ta thấy rằng 15T có
thể phối hợp với chì 25T tại vị trí B với dòng lên tới 730A. - Nguồn tham gia điều chỉnh:
P nguồn = 0,8P = 0,8 x 1800MW = 1440MW
- Nhưng ở đây dòng sự cố lớn nhất sau B là 1550A, vì vậy ta
chọn chì 30T cho vị trí B. - Độ phụ thuộc điều tốc 5% tần số thay đổi 5% làm thay
- Chì 30T có dòng liên tục là 45A (> dòng tải qua B là 36A), đổi nguồn phát thay đổi 100%, do đó:
từ bảng 12.6 ta thấy nó phối hợp tối với chì bv dưới 15T có 1 Pnguồn 1440
dòng NM lên tới 1700A. R = (5/100) x 50Hz = 0.05x50Hz = 576 MW/Hz
2.1800
- Chì 80T sẽ phối hợp với chì 30T với dòng sự cố lên đến = 576 + 80 = 621 MW/Hz
5000A, và sơ đồ này dòng NM chỉ có 1800A thỏa.
Vậy các cc được chọn là: 80T tại A, 30T tại B và 15T tại C. ΔP L 80
- Tần số tăng: Δf = β = 621 = 0,1288Hz
16) CHỌN CẦU CHÌ – [Ex-12.2]
Một tủ phân phối có sơ đồ như hình vẽ. Xác định thời gian làm
việc của MCB và MCCB trong các điều kiện sau:
a - Nhánh 1 quá tải 28A trong 1h.
b - Ở nhánh 2 có chạm trung tính 1 pha, dòng chạm là 2000A.
c - Ở nhánh 3 có chạm đất 1 pha, dòng chạm là 63,75A.
Nhánh 1 quá tải 28A trong 1h:
- Vì dòng đi và dòng về bằng nhau RCCB không tác động.
- Ta có: Itải/Iđm = 28/25 = 1,12 < 1,13: MCCB ko tác động.
Ở nhánh 2 có chạm trung tính 1 pha, dòng chạm là 2000A.
- Vì dòng đi và dòng về bằng nhau RCCB không tác động.
2000A
- Dòng chạm trung tính = 25A Iđm = 80Iđm > 10Iđm: MCB tác
động tức thời với thời gian nhỏ hơn 0,1s.
Ở nhánh 3 có chạm đất 1 pha, dòng chạm là 63,75A.
63.75A
- Dòng rò chạm đất = 0.03A IΔN = 2125IΔN > 5IΔN : theo tiêu
chuẩn IEC thời gian cắt tối đa của RCCB khi dòng rò lớn hơn
5I ΔN là 0,04s.
- Nếu RCCB không cắt, MCB sẽ tác động với thời gian là 60s
63.75A
(vì I chạm = 25A Iđm = 2,55Iđm)
12
18) ĐIỀU CHỈNH TẦN SỐ VÀ CÔNG SUẤT - [B113-tr368] 20) ĐIỀU CHỈNH TẦN SỐ VÀ CÔNG SUẤT - [Ex-16.1]
HTĐ có tổng phụ tải là 1260MW. Tải thay đổi 1,5% khi tần số M ột hệ thống điện nhỏ gồm 2 tổ máy phát có đặc tính như
thay đổi 1% ( D% = 1,5). Tìm độ lệch tần số khi đột ngột cắt sau:
60MW tải khi: Công suất đmức Độ phụ thuộc chỉnh tốc độ R(%)
Tổ
a - Không có điều chỉnh tốc độ. MVA (đvtđ theo cb là sc tổ máy)
b - Hệ thống có 240MW dự trữ quay.
1 600 6
Cho biết độ phụ thuộc điều chỉnh 5%. Tất cả MF làm việc với
van mở. Giả thiết bộ Governor chỉ đáp ứng được 80% theo tải. 2 500 4
Hai tổ máy làm việc song song, tải 900MW
Ptải = 1260MW Pcắt = 60MW P dự trữ = 240MW - Tổ 1 cung cấp 500M W
a) Không có điều chỉnh tốc độ: - Tổ 2 cung cấp 400M W.
- Phụ tải còn lạii: P = Ptải - P cắt = 1260 – 60 = 1200MW Tải tăng 90MW. Tìm độ lệch tần số & công suất phát mới của
mỗi tổ máy trong 2 trường hợp:
- Hằng số giảm tải còn lại:
a) Giả sử cs tải không phụ thuộc vào tần số D = 0. .
D%.P 1.5x1200
D= P
c ắt
= 60 = 30 MW/Hz b) Giả sữ tải không thay đổi 1,5% đối với tần số thay đổi
1% ngh ĩa là D = 1,5.
ΔPL -60
- Độ tăng tần số: Δ f = – D = – 30 = 2Hz
- Độ phụ thuộc chỉnh tốc độ R tính ở S cb = 1000MWA:
b) Hệ thống có 220MW công suất dự trữ quay:
Scb 1000 6
- Khả năng nguồn pháy quay tổng: R1 = S .R1 % = 600 . 100 = 0,1 đvtđ
1
P = P tải + P dự trữ = 1260 + 240 = 1500MW Scb 1000 4
- Nguồn tham gia điều chỉnh: R2 = S .R2 % = 500 . 100 = 0,08 đvtđ
2
P nguồn = 0,8P = 0,8 x 1500MW = 1200MW - Tải thay đổi (tính trong đvtđ):
- Độ phụ thuộc điều tốc 5% tần số thay đổi 5% làm thay Ptải tăng 90
đổi nguồn phát thay đổi 100%, do đó: ΔP L = S = 1000 = 0,09 đvtđ
cb
1 P nguồn 1200
R = (5/100) x 50Hz = 0.05x50Hz = 480 MW/Hz a) Tải không phụ thuộc vào tần số D = 0:
- Độ lệch tần số:
- Đặc tính đáp ứng tần số hệ thống:
1 - ΔP L - ΔP L
β = R + D = 480 + 30 = 510 MW/Hz Δf ss = 1/R + D = 1/R + 1/R + D
eq 1 2
ΔPL - 0 .09
- Tần số tăng:
- 60
Δf = – β = – 510= 0,1176Hz Δf ss = 1/0.1 + 1/0.08 + 0 = - 0,004 đvtđ
Pht 3.150 + 3.200 Như vậy, ở tần số làm việc mới là 49,8Hz thì: tổ máy 1 cung
- Độ dự trữ công suất: K dt = P = 800 = 1,3125 cấp 540M W & Tổ máy 2 cung cấp 450M W.
pt
3.150.0, 06 3.200.0, 07
b) Khi D = 1,5:
- Tính K Fht: K Fht = 15, 3061 - Độ lệch tần số:
3.150 3.200
- ΔP L - ΔP L
- Khi phụ tải tăng thêm thì tần số giảm 1 lượng: Δf ss = 1/R + D = 1/R + 1/R + D
eq 1 2
P. f P . f - 0.09
f
ñm ñm Δf ss = 1/0.1 + 1/0.08 + 1.5 = - 0,00375 đvtđ
Ppt ( K dt . K Fht D)
Δf = Δfss .f0 = (- 0,00375).50 = - 0,1875Hz
Ppt . K ht
85 50 - Tần số mới:
f 0, 246
800(1, 3125 15, 3061 1, 5)
F = f 0 + Δf = 50 – 0,1875 = 49,8235Hz
- Công suất thay đổi mỗi tổ máy:
- Ta thấy độ lệch tần số vượt quá giá trị cho phép, khác phục Δf ss - 0.00375
bằng cách giảm R của tổ máy thứ 2: R2 ’ = 0,04s ΔP 1 = – R = – 0.1 = 0,0375 đvtđ
3.150.0, 06 3.200.0, 04
1
21, 4286
Δf ss - 0.00375
K Fht = ΔP 1 = – R = – 0.08 = 0,046875 đvtđ
3.150 3.200
2