Professional Documents
Culture Documents
Baocao
Baocao
Chương 2
Hình 2.1 Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng chỉnh lưu nửa chu kỳ Diode
6
Hình 2.2 Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng chỉnh lưu nửa chu kỳ trên Simulink
7
Hình 2.3 Sơ đồ đấu nối và dạng sóng chỉnh lưu nửa chu kỳ thực nghiệm
Bộ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kì:
Tải 2: R = (214) [Ω] , L=(0.1 + 0.1*4) [H], dạng sóng như sau:
Chèn hình vào đây
Tải 3: R = (214+200) [Ω] , L=(0.2 + 0.2*4) [H], dạng sóng như sau:
Chèn hình vào đây
9
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………..…….
………………………………………………………………………………………………..…….
………………………………………………………………………………………………..…….
Hình 2.5 Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng chỉnh lưu toàn chu kỳ trên Simulink
Hình 2.6 Sơ đồ đấu nối và dạng sóng chỉnh lưu toàn chu kỳ thực nghiệm
Tải 2: R = (214) [Ω] , L=(0.1 + 0.1*4) [H], dạng sóng như sau:
Chèn hình vào đây
13
Tải 3: R = (214+200) [Ω] , L=(0.2 + 0.2*4) [H], dạng sóng như sau:
Chèn hình vào đây
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………..…….
………………………………………………………………………………………………..…….
………………………………………………………………………………………………..…….
D3, D4 kết hợp với nhau và điện áp ra là VBA . Mỗi hai điốt D1 và D2 là điện áp đảo
ngược của U.
Hình 2.7 Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng chỉnh lưu cầu dùng Diode
Hình 2.8 Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng chỉnh lưu cầu trên Simulink
Hình 2.9 Sơ đồ đấu nối và dạng sóng chỉnh lưu cầu thực nghiệm
Tải 2: R = (241) [Ω] , L=(0.1 + 0.1*1) [H], dạng sóng như sau:
Chèn hình vào đây
17
Tải 3: R = (241+200) [Ω] , L=(0.2 + 0.2*1) [H], dạng sóng như sau:
Chèn hình vào đây
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………..…….
………………………………………………………………………………………………..…….
………………………………………………………………………………………………..…….
18
Điện áp tải
Hình 2.11 Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng chỉnh lưu tia 3pha trên Simulink
Hình 2.12 Sơ đồ đấu nối và dạng sóng chỉnh lưu tia 3 pha thực nghiệm
20
Tải 2: R = (214) [Ω] , L=(0.1 + 0.1*4) [H], dạng sóng như sau:
22
Tải 3: R = (214+200) [Ω] , L=(0.2 + 0.2*4) [H], dạng sóng như sau:
Chèn hình vào đây
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………..…….
………………………………………………………………………………………………..…….
………………………………………………………………………………………………..…….
lưới điện ba pha. Có ba sơ đồ thường dùng: cầu ba pha, tia sáu pha và sáu pha có kháng
cân bằng.
Ở mỗi lúc, dòng điện tải phải đi qua một diod của hai nhóm này. Cũng như sơ đồ ba
pha tia, có thể nhận xét là với nhóm +, diod nào có điện áp anod cao nhất sẽ dẫn điện và
đặt áp âm vào các diod còn lại; với nhóm - là điện áp catod thấp nhất.
Hình 2.13 Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng chỉnh lưu cầu 3 pha Diode
• Điện áp tải
Hình 2.14 Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng chỉnh lưu cầu 3 pha trên Simulink
Tải 2: R = (214) [Ω] , L=(0.1 + 0.1*4) [H], dạng sóng như sau:
Chèn hình vào đây
26
Tải 3: R = (214+200) [Ω] , L=(0.2 + 0.2*4) [H], dạng sóng như sau:
Chèn hình vào đây
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………..…….
………………………………………………………………………………………………..…….
………………………………………………………………………………………………..……
Chương 3
27
Hình 3.1 Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng chỉnh lưu nửa chu kỳ Thyristor
Điện áp trên tải được tính như sau, với là góc kích xung.
Hình 3.2 Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng chỉnh lưu nửa chu kỳ Thyristor trên Simulink
Hình 3.3 Sơ đồ đấu nối và dạng sóng chỉnh lưu nửa chu kỳ
dùng Thyristor thực nghiệm
Bộ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kì dùng Thyristor:
Tải 1, 1 = 300:
Chèn hình vào đây
Tải 1, 2 = 600:
Chèn hình vào đây
30
Tải 1, 3 = 900:
Chèn hình vào đây
Tải 2, 1 = 300:
Chèn hình vào đây
Tải 2, 2 = 600:
31
Tải 2, 3 = 900:
Chèn hình vào đây
Tải 3, 1 = 300:
Chèn hình vào đây
32
Tải 3, 2 = 600:
Chèn hình vào đây
Tải 3, 3 = 900:
Chèn hình vào đây
1.8. Bộ chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ với Biến áp có trung tính dùng Thyristor:
1.8.1. Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng
Tương tự như sơ đồ mạch chỉnh lưu không điều khiển, ta thay hai Diod thành hai
Thyristor, có sơ đồ như hình 3.4
Hình 3.4 Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng chỉnh lưu toàn chu kỳ Thyristor
Điện áp ra trên tải được tính như sau, với là góc kích xung:
Tải điện trở
Cho U2 = 220V. Tính các thông số của mạch chỉnh lưu cho trong bảng
= 300 = 600 = 900
Rd [Ω] Ud [V] Id [A] Ud [V] Id [A] Ud [V] Id [A]
5 184.736 36.947 148.5 29.7 99 19.8
14 184.736 13.19 148.5 10.6 99 7.07
214 184.736 0.86 148.5 0.69 99 0.46
34
Hình 3.5 Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng chỉnh lưu toàn chu kỳ Thyristor trên Simulink
Hình 3.6 Sơ đồ đấu nối và dạng sóng chỉnh lưu toàn chu kỳ Thyristor thực nghiệm
Bộ chỉnh lưu 2 nửa chu kỳ với Biến áp có trung tính dùng Thyristor
Tải 1, 1 = 300:
Chèn hình vào đây
Tải 1, 2 = 600
Chèn hình vào đây
36
Tải 1, 3 = 900:
Chèn hình vào đây
Tải 2, 1 = 300:
Chèn hình vào đây
37
Tải 2, 2 = 600:
Chèn hình vào đây
Tải 2, 3 = 900:
Chèn hình vào đây
38
Tải 3, 1 = 300:
Chèn hình vào đây
Tải 3, 2 = 600:
Tải 3, 3 = 900:
Chèn hình vào đây
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………..…….
………………………………………………………………………………………………..…….
………………………………………………………………………………………………..…….
Chỉnh lưu cầu một pha có chất lượng điện tương đương chỉnh lưu cả chu kì với
biến áp trung tính nhưng biến áp dễ chế tạo hơn. Tổng sụt áp trên van lớn nên không
chọn khi điện áp tải thấp.
Hình 3.7 Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng chỉnh lưu cầu 1 pha Thyristor
Hình 3.8 Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng chỉnh lưu cầu 1 pha Thyristor trên Simulin
Hình 3.9 Sơ đồ đấu nối và dạng sóng chỉnh lưu cầu 1 pha Thyristor thực nghiệm
41
Tải 1, 1 = 300:
Chèn hình vào đây
42
Tải 1, 2 = 600
Chèn hình vào đây
Tải 1, 3 = 900:
Chèn hình vào đây
43
Tải 2, 1 = 300:
Chèn hình vào đây
Tải 2, 2 = 600:
Chèn hình vào đây
44
Tải 2, 3 = 900:
Chèn hình vào đây
Tải 3, 1 = 300:
Chèn hình vào đây
45
Tải 3, 2 = 600
Chèn hình vào đây
Tải 3, 3 = 900:
Chèn hình vào đây
46
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………..…….
………………………………………………………………………………………………..…….
………………………………………………………………………………………………..…….
1 cos
3 6
U dtb
2
2U 2 f sin t.d t 1,17.U 2 f
3
6
Hình 3.11 Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng chỉnh lưu tia 3 pha Thyristor
khi thay đổi góc điều khiển
Điện áp ra trên tải được tính như sau:
5
6
3
U dtb 2U 2 f sin t.d t 1,17.U 2 f cos
2
6
1 cos
3 6
U dtb 2U 2 f sin t.d t 1,17.U 2 f
2 3
6
Hình 3.12 Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng chỉnh lưu tia 3 pha Thyristor trên Simulink
Tải 1, 1 = 300:
Chèn hình vào đây
50
Tải 1, 2 = 600:
Chèn hình vào đây
Tải 1, 3 = 900:
Chèn hình vào đây
51
Tải 2, 1 = 300:
Chèn hình vào đây
Tải 2, 2 = 600:
Tải 2, 3 = 900:
Chèn hình vào đây
Tải 3, 1 = 300:
Chèn hình vào đây
53
Tải 3, 2 = 600:
Chèn hình vào đây
Tải 3, 3 = 900:
Chèn hình vào đây
54
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………..…….
………………………………………………………………………………………………..…….
………………………………………………………………………………………………..…….
Hình 3.14 Sơ đồ nguyên lý động lực chỉnh lưu cầu 3 pha Thyristor
55
Hình 3.16 Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng chỉnh lưu cầu 3 pha Thyristor
Hình 3.17 Sơ đồ nguyên lý và dạng sóng chỉnh lưu cầu 3 pha đối xứng Thyristor
trên Simulink
56
Tải 1, 1 = 300:
Chèn hình vào đây
58
Tải 1, 2 = 600:
Chèn hình vào đây
Tải 1, 3 = 900:
Chèn hình vào đây
Tải 2, 1 = 300:
Chèn hình vào đây
59
Tải 2, 3 = 900:
Chèn hình vào đây
60
Tải 3, 1 = 300:
Chèn hình vào đây
Tải 3, 2 = 600:
Chèn hình vào đây
61
Tải 3, 3 = 900:
Chèn hình vào đây
Nhận xét:
………………………………………………………………………………………………..…….
………………………………………………………………………………………………..…….
………………………………………………………………………………………………..…….