Professional Documents
Culture Documents
Tieng Anh Nang Cao 5 - GENG1343
Tieng Anh Nang Cao 5 - GENG1343
Tiếp tục rèn luyện tư duy phê phán cùng với các hoạt động thực hành kỹ năng;
Bắt đầu làm quen với một số kiến thức mang tính trừu tượng, tìm và sử dụng thông tin đa dạng, lĩnh vực
PLO 11.1
CO1 kiến thức nền khác nhau (văn hóa-xã hội);
Có thể hiểu được các ý chính của một đoạn văn hay bài phát biểu chuẩn mực, rõ ràng về các chủ đề quen
thuộc trong công việc, trường học, giải trí, v.v... Có thể xử lý hầu hết các tình huống xảy ra khi đến khu
vực có sử dụng ngôn ngữ đó. Có thể viết đoạn văn đơn giản liên quan đến các chủ đề quen thuộc hoặc cá
nhân quan tâm. Có thể mô tả được những kinh nghiệm, sự kiện, giấc mơ, hy vọng, hoài bão và có thể trình
bày ngắn gọn các lý do, giải thích ý kiến và kế hoạch của mình;
PLO 12
CO2 Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO PLO PLO12
10 11
1.1 X
1.2 X
1.3 X
1.4 X
1.5 X
1.6 X
1.7 X
2.1 X
2.2 X
5. Học liệu
a. Giáo trình
(1) Stephenson, H., Hughes J., & Dummett, P. (2017). Life Intermediate Student’s Book, 2nd Edition. National Geographic Learning,
Cengage Learning. (Unit 5 – Unit 8)
b. Tài liệu tham khảo
(2) Stephenson, H., Hughes J., & Dummett, P. (2017). Life Intermediate Online Workbook (OWB), 2nd Edition. National Geographic
Learning, Cengage Learning. (Unit 5– Unit 8)
(3) Stephenson, H., Hughes J., & Dummett, P. (2017). Grammar Practice Worksheets, 2nd Edition. National Geographic Learning,
Cengage Learning. (Unit 5 – Unit 8). Retrieved at www.ngl.cengage.com dated August 19, 2019.
(4) Stephenson, H., Hughes J., & Dummett, P. (2017). Mono-lingual word list, 2nd Edition. National Geographic Learning, Cengage
Learning. (Unit 5 – Unit 8). Retrieved at www.ngl.cengage.com dated August 19, 2019.
Tổng cộng
50%
A2.1 Thi cuối kì 4 kỹ năng:
Kỹ năng Nghe (30 phút - trắc nghiệm) Tập trung vào
CLO1.1; CCLO1.3; CLO1.5;
Kỹ năng Đọc (60 phút - trắc nghiệm), cuối khóa
CLO1.6; CLO1.7 50%
A2. Đánh giá Kỹ năng Viết (60 phút - tự luận), và Kỹ
cuối kỳ năng Nói (10 phút/thí sinh - vấn đáp)
Buổi 2 4,5 Part 5.e: We look forwards to your CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 5
(4,5 tiết) tiết reply CLO1.4; + Tổ chức cho sinh viên nhà) (5.e; 5.f;
Nội dung chính CLO1.5; làm việc cá nhân hoặc Unit 5 review) &
GVVN Writing: Writing a formal CLO1.6; theo cặp/nhóm (5.e; review) Unit 6 (6.a)
letter/email CLO2.1; + Gợi ý, cho nhận xét, Unit 6 (6.a)
Writing skills: Explaining CLO2.2. và hỗ trợ sinh viên khi (2) xem cột 5
consequences cần thiết
Sinh viên: (3) Unit 5 &
Part 5.f: Dangerous dinning + Học ở lớp: nghe, Unit 6;
Nội dung chính nhìn, lặp lại theo mẫu,
Vocabulary: Key vocabulary và làm thực hiện các (4) Unit 5 &
in the video hoạt động nhận biết Unit 6.
Watching the video “Dangerous thông tin và giao tiếp
dinning” đơn giản
Listening: Listening for + Làm viêc cá nhân,
details and main ideas hoặc theo cặp, nhóm
+ Trao đổi với giảng
Review and Memory Booster viên về tiến độ bài
Review of Unit 5 project
+ Học ở nhà: ôn nội
Tài liệu chính
CĐR
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá và tài liệu
môn học
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
UNIT 6: MYSTERIES dung đã học thông qua
Opener: các bài tập online của
Listening: Listening for main Unit 5 & Unit 6 (xem
ideas and details. cột 5 - bài đánh giá)
Buổi 7 4,5 Part 8.e: Hello from London CLO1.1; Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 8
(4,5 tiết) tiết Nội dung chính CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên nhà) (8.e; 8.f;
Writing: Writing informal CLO1.4: làm việc cá nhân hoặc (8.e; 8.f; review) review)
GVVN text messages CLO1.5; theo cặp/nhóm
Writing skills: Informal style CLO1.6; + Gợi ý, cho nhận xét, (2) xem cột 5
CLO2.1; và hỗ trợ sinh viên khi
Part 8.f: CLO2.2 cần thiết (3) Unit 8;
Vocabulary: Key vocabulary in Sinh viên:
the video + Học ở lớp: nghe, (4) Unit 8.
- Watch the video “Questions and nhìn, lặp lại theo mẫu,
answers” và làm thực hiện các
- Listening: Listening for main hoạt động nhận biết
ideas and details thông tin và giao tiếp
- Speaking: Discuss the given đơn giản
questions + Làm việc cá nhân,
hoặc theo cặp, nhóm
Review and Memory Booster + Học ở nhà: ôn nội
Review of Unit 4 dung đã học thông qua
các bài tập online của
Unit 8 (xem cột 5 - bài
đánh giá)
Buổi 8 4,5 Kiểm tra kỹ năng Viết (45 phút) CLO1.1; Giảng viên: BÀI KIỂM TRA
(4,5 tiết) tiết CLO1.2; + Kiểm tra kỹ năng VIẾT và NÓI
CLO1.4: Viết và Nói
GVVN Kiểm tra kỹ năng Nói CLO1.5;
CLO1.6; (Sinh viên học lý thuyết
CLO1.7; tại lớp: 0 tiết; thực hành
CLO2.1; tại lớp: 4,5 tiết; thực
CLO2.2 hành online: 1,5 tiết; tự
học ở nhà : 9 tiết)
Buổi 9 4,5 Part 5.d: Eating out CLO1.1 Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 5
(4,5 tiết) tiết Nội dung chính CLO1.2; + Tổ chức cho sinh viên nhà) Unit 5 (5.d) & (5.d) & Unit 6
Vocabulary: Restaurants CLO1.5; làm việc cá nhân hoặc Unit 6 (6.d); (6.d)
GVNN Language focus: Describing dishes CLO1.6; theo cặp/nhóm
Pronunciation: Disappearing CLO1.7; + Gợi ý, cho nhận xét, (2) xem cột 5
sounds CLO2.1; và hỗ trợ sinh viên khi
Speaking: Take turn CLO2.2 cần thiết (3) Unit 5 &
describing your favourite foods Sinh viên: Unit 6;
+ Học ở lớp: nghe,
Part 6.d: You must be joking! nhìn, lặp lại theo mẫu, (4) Unit 5 &
Nội dung chính và làm thực hiện các Unit 8.
Tài liệu chính
CĐR
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá và tài liệu
môn học
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Useful phrases: Reacting to hoạt động nhận biết
surprising news thông tin và giao tiếp
Vocabulary: Adjectives and đơn giản
adverbs describing performances + Làm viêc cá nhân,
Pronunciation: Intonation hoặc theo cặp, nhóm
showing interest and disbelief + Học ở nhà: ôn nội
Speaking: Practicing dung đã học thông qua
reacting surprising news các bài tập online của
Unit 5 và Unit 6 (xem
cột 5 - bài đánh giá)
Buổi 10 4,5 Part 7.d: To rent or buy CLO1.2; Giảng viên: Bài tập online (làm ở (1) Unit 7
(4,5 tiết) tiết Nội dung chính CLO1.5; + Tổ chức cho sinh viên nhà) (7.d) & Unit 8
Language focus: Preferences CLO1.6; làm việc cá nhân hoặc Bài tập online Unit 7 (8.d)
GVNN Pronunciation: Raising and falling CLO1.7; theo cặp/nhóm (7.d) và Unit 8
intonation CLO2.1; + Gợi ý, cho nhận xét, (8.d) (2) xem cột 5
Useful phrases: Phrases to say CLO2.2 và hỗ trợ sinh viên khi
preference cần thiết (3) Unit 7 &
Speaking: Making Sinh viên: Unit 8;
conversations about your preference + Học ở lớp: nghe,
nhìn, lặp lại theo mẫu, (4) Unit 7 &
Part 8.d: Is something wrong? và làm thực hiện các Unit 8
Nội dung chính hoạt động nhận biết
Vocabulary: Travel problems thông tin và giao tiếp
Tài liệu chính
CĐR
Tuần/ buổi học Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh giá và tài liệu
môn học
tham khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Real life: Dealing with đơn giản
problems + Làm viêc cá nhân,
Useful expressions: Dealing with hoặc theo cặp, nhóm
problems + Học ở nhà: ôn nội
Pronunciation: Strong and weak dung đã học thông qua
forms of to, at, from, for các bài tập online của
Speaking: Playing the role of Unit 7 và Unit 8 (xem
a tourist and a tour guide, acting out cột 5 - bài đánh giá)
the conversation.
(Sinh viên học lý thuyết
tại lớp: 3,5 tiết; thực
hành tại lớp: 1 tiết; thực
hành online: 1,5 tiết; tự
học ở nhà : 9 tiết)