Professional Documents
Culture Documents
De Thi Cuoi Ki 2-2021
De Thi Cuoi Ki 2-2021
TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN MÔN HÓA HỌC 12- CƠ BẢN A1-D
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
134
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu và bảng tuần hoàn)
Cho nguyên tử khối: Cr=52; Fe=56; Cu=64; Cl=35,5; Zn=65; H=1; S=32; O=16; Ni=59; Ba=137;
C=12; N=14.
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Câu 1: Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO ( ở đktc). Khối
lượng sắt thu được sau phản ứng là:
A. 2,8. B. 8,4 C. 16,8. D. 5,6.
Câu 2: Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?
A. Al. B. Cr. C. Na. D. Fe.
Câu 3: Hàm lượng cacbon trong gang là
A. 0,01 – 2%. B. 0,2 – 5%. C. 2 – 5%. D. 0,1 – 2%.
Câu 4: Phản ứng nào sau đây viết đúng?
A. 3Cu + 2FeCl3 → 3CuCl2 + 2Fe. B. 2Fe + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2.
C. Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag. D. FeCl3 + Ag → AgCl + FeCl2.
Câu 5: Cho 10,4 gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư) thu
được V lít khí H2 (đktc).
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 6,72.
Câu 6: Người ta hút thuốc lá nhiều thường mắc các bệnh nguy hiểm về đường hô
hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là
A. moocphin. B. axit nicotinic. C. nicotin. D. amphetamin.
Câu 7: Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO 2, NO2, HF. Có thể
dùng chất nào rẻ tiền sau đây để loại bỏ các chất khí đó?
A. NaOH. B. NH3. C. HCl. D. Ca(OH)2.
Câu 8: Vị trí của crom trong bảng tuần hoàn
A. Chu kì 4, nhóm VIB. B. Chu kì 4, nhóm VIA.
C. Chu kì 3, nhóm IVB. D. Chu kì 4, nhóm IB.
Câu 9: Nguyên liệu nào không dùng trực tiếp để sản xuất thép là
A. gang trắng, gang xám. B. sắt phế liệu.
C. quặng sắt (Fe2O3). D. chất chảy (CaO).
Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe (Z = 26)?
A. [Ar] 4s23d6. B. [Ar]3d8. C. [Ne]3d64s2. D. [Ar]3d64s2.
Câu 11: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch được nghiên cứu sử dụng
thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường?
A. Khí butan (gaz). B. Khí hiđro. C. Than đá. D. Xăng, dầu.
Câu 12: Hợp chất của sắt khi tác dụng với HNO3 đặc nóng không giải phóng khí là
A. FeO. B. FeCO3. C. FeS2. D. Fe2O3.
Trang 1/4 - Mã đề thi 134
Câu 13: Cho m gam kim loại Fe tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch HCl
sinh ra 2,24 lít (đktc) khí H2. Giá trị của m là
A. 5,6. B. 2,8. C. 6,5. D. 8,4.
Câu 14: Dung dịch nào sau đây làm mất màu dung dịch hỗn hợp KMnO4/H2SO4?
A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. Fe(NO3)3. D. FeSO4.
Câu 15: Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali
đicromat, dung dịch trong ống nghiệm đổi màu như thế nào?
A. Chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục. B. Chuyển từ màu da cam
sang màu vàng.
C. Chuyển từ màu vàng sang màu đỏ. D. Chuyển từ màu vàng sang màu da
cam.
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe + 3AgNO3 → X + 3Ag. Chất X là
A. Fe(NO3)2 hay Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.
C. Fe(OH)2. D. Fe(NO3)3.
Câu 17: Dung dịch phản ứng được với kim loại Fe là
A. ZnCl2. B. CuSO4. C. AlCl3. D. ZnCl2.
Câu 18: Ion oxi hóa được kim loại Fe là
A. Mg2+. B. Zn2+. C. Fe3+. D. Cr2+.
Câu 19: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch chất nào sau đây tạo muối sắt (II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư. B. CuSO4.
C. H2SO4 đặc, nóng dư. D. MgSO4.
Câu 20: Chất nào sau đây có thể khử Fe trong dung dịch thành Fe2+?
3+