Professional Documents
Culture Documents
NG Pháp 2a
NG Pháp 2a
Bài 2
1. V 는 것: cái việc MÀ V / V 는 곳
Khi muốn dùng định ngữ nhưng không có N kèm theo thì mượn CÁI 것 / NƠI 곳
( cái việc ) Hút thuốc thì không tốt cho sức khỏe 담배를 피우는 것은 건강에 안 좋아요
Tôi thích ( cái việc ) đọc sách 저는 책을 읽는 것을 좋아해요
Nơi tôi đang sống là tphcm 사는 곳이 호치민시입니다
2. V(으)ㄹ 줄 알다 / 모르다 : biết hay không biết V
축구를 할 줄 알아요? 전혀 할 줄 몰라요 bạn biết chơi đá banh không? Tôi hoàn toàn
không biết chơi
남씨가 베트남 사람일 줄 몰라요 tôi không biết nam là người việt nam
Nghĩa số 2: nghĩ là, tưởng là / không nghĩ là, không ngờ là, không biết là ( THƯỜNG chia về quá
khứ)
Tôi không ngờ từ trường đến siêu thị lại xa thế này 학교에서 마트까지 이렇게 멀 줄
몰랐어요
Tôi không nghĩ trời lạnh nên không mặc áo khoác 날씨가 추울 줄 몰라서 코트를 안
입었어요
Tôi cứ tưởng phim này hay lắm 이 영화가 재미있을 줄 알았어요
Tôi tưởng bạn sẽ đến muộn chứ 늦게 올 줄 알았어요
Bài 3
1. Cấu trúc thử V: V 아어 보다 / cấu trúc đã từng (thử) V: V 아어 봤다
Thử đọc xem 읽어 보세요
1
Nói thử xem sao 말해 봐
Hỏi thử giáo viên xem 선생님께 물어 보세요
Tôi đã từng đi hàn quốc 한국에 가 봤어요
Đã từng mặc hanbok 한복을 입어 봤어요
Tôi đã từng ăn kimchi 김치를 먹어 봤어요
2. Cấu trúc TRONG SUỐT, TRONG KHI, TRONG LÚC N, V
N 도안 / V 는 동안
지난달은 날씨가 아주 좋았는데 지금은 별로 안 좋아요 tháng trước thời tiết rất đẹp nhưng bây
giờ không tốt lắm
Nghĩa 2: đưa ra bối cảnh rồi đặt câu hỏi hay đề nghị rủ rê
Nghĩa 3: từ chối nhẹ nhàng hay đưa ra thông tin cho người nghe
요즘 한국 요리를 배우는데 아주 재미있어요 dạo này tôi học nấu món hàn vui lắm
미안해요. 저도 가고 싶은데 시간이 없어요 xin lỗi nha. Tôi cũng muốn đi nhưng không có
time
같이 먹을래요? 미안해요, 약속이 있는데요 cùng ăn trưa không? Xin lỗi tôi có hẹn mất rồi
4. Định ngữ tương lai V(으)ㄹ N
Nơi mà mai chúng ta tham quan là seoul 내일 구경할 곳이 서울입니다
Tôi muốn mua Vé máy bay xuất phát lúc 9h sáng mai 내일 9 시에 출발할 비행기 표를
사고 싶은 데요
Mua dùm tôi bánh sẽ ăn vào tối nay nhé 저녁에 먹을 빵을 사 주세요
Bài 4
1. N 보다 SO VỚI, HƠN N
2
날씨가 따뜻했으면 좋겠어요 ước gì thời tiết ấm hơn nhỉ
내일 비가 안 왔으면 좋겠어요 ước gì ngày mai không mưa
3. Cấu trúc 것 같다: dường như, có lẽ, hình như, chắc là
Có thể là dự đoán, phỏng đoán hay không nhớ được một sự việc nào đã xảy ra hay chưa
Có thể dùng để từ chối nhẹ nhàng
V A N
Hiện tại 는 (bao gồm 있다/없다) (으)ㄴ 인
Dựa trên căn cứ / 비가 오는 것 같아요 hình như 너의 생각이 좋은 것 같아요 suy
hay không căn cứ trời đang mưa nghĩ của bạn dường như rất tốt
đưa ra dự đoán
재미있는 것 같아요 dường như
rất thú vị
Quá khứ (으)ㄴ 았/었던 것 같다(있다/없다) x
Dựa trên căn cứ 비가 온 것 같아요 hình như trời 영화가 재미있었던 것 같아
hay không căn cứ đã mưa dường như bộ phim đó đã rất hay
đưa ra dự đoán
어제 학교에 사람이 많았던 것
같아요
Hôm qua dường như ở trường đã có
rất nhiều người
Bài 5
1. Cấu trúc 을/ㄹ 까요?
Hỏi ý kiến người nghe có muốn cùng làm V hay không?
Dự đoán không chắc về V, A trong câu hỏi?
Hỏi cho bản thân mình về V?
3
Còn có nghĩa giống: sẽ, muốn tức thời,
và có thể dùng cho câu khẳng định
Trường hợp hỏi bản thân mình làm V
난 밥을 먹을래요 nhé? Câu trả lời tùy ý (세요, 지말다…)
집에 갈래요 muốn về nhà thôi 제가 먼저 갈 까요? Tôi về trước nhé
나랑 결혼할래요? 제가 도와 드릴까요? Tôi giúp đỡ cho nhé
네, 할래요 N 일까요? 그분은 한국 사람일까요?
Ngôi 3 còn có ý nghĩ dự đoán k chắc
chắn
왜 지금까지 아직 안 올까요?
추울까요? Câu trả lời cũng dự đoán
theo (겠다, 거예요….)
주말에 뭐 할 거예요? 고향에 갈 거예요 cuối tuần sẽ làm cái gì? Tôi sẽ về quê
저녁 뭐 먹을 거예요? Tối sẽ ăn gì nhỉ?
구월에 한국에 유학갈 거예요 tháng 9 tôi sẽ đi du học hàn quốc
서 니까
Vì nên Vì nên hãy
V1 không chia thì V1 chia thì được
Không đi với hãy, yêu cầu, rủ rê Được đi
RỒI (lại dc đi hãy) Không mang nghĩa rồi
Cảm ơn xin lỗi hân hạnh Không được
Bài 6
4
1. Bất quy tắc 르
Bài 7
1. Cấu trúc V 는지 알다(모르다) N 인지 알다(모르다)
Nghĩa: có biết là, không biết là…
Thường kết hợp các từ nghi vấn: 누구, 어디, 언제, 뭐, 얼마나…
Tôi không biết làm cái gì nữa? 뭐 하는지 몰라요
ở đây là ở đâu có biết không? 여기는 어디인지 몰라요
V 는지 V 는지알다(모르다)
남씨가 학교에 있는지 없는지 몰라요 Không biết nam có ở trường hay không có ở trường
nữa
숙제를 하다가 잤어요 đang làm bài tập thì ngủ mất
영화를 보다가 울어요 đang xem phim thì khóc
밥을 먹다가 전화를 받았어요 đang ăn cơm thì nhận điện thoại
Bài 8
1. Cấu trúc SẼ, CHẮC SẼ 겠다
5
2. Cấu trúc VÌ…NÊN 기 때문에
Diễn tả người nói đã trút bỏ được việc nào đó, gánh nặng nào đó, HAY nuối tiếc về hành động nào k
mong muốn, HAY có thể dịch xong hết rồi, hết rồi, mất tiêu…
Bài 9
1. A(으)ㄴ데요 V 는데요 N 인데요 dùng kết câu và chờ đợi câu trả lời hay thông tin
tiếp theo từ người nghe
지금 식당에 가는데요. 같이 갈까요?bây giờ tôi đang đi nhà hàng. Đi cùng không?
주말에 만날 수 있을 까요? 미안해요. 약속이 있는데요 cuối tuần có thể gặp nhau
không? Xin lỗi. tôi có cuộc hẹn rồi
이 가방이 어때요? 어 좀 작은데요 cái cặp này thế nào? ồ, khá nhỏ nhỉ…
커피가 아주 좋은데요 café rất thơm nè…
좀 비싼데요 khá mắc ha
2. Cấu trúc ĐANG TRONG QUÁ TRÌNH LÀM V
V 는 중이다 N 중이다
제 친구가 아직 안 와서 기다리는 중이에요 vì bạn tôi không đến nên tôi đang đợi
지금 회의 하는 중이니까 이따가 전화하세요 vì bây giờ đang họp nên lát hãy gọi lại
왜 전화 암 받았어요? 운전하는 중이었어요 sao không nghe máy? Lúc đó đang lái xe mà
수업 중 đang trong tiết học / 공사 중 đang xây dựng
6
지금 화사에 디니고 있어요
Không đi với N Được đi với N 중이다
공부 중입니다
3. Cấu trúc CHỈ ( NGOÀI RA…THÌ KHÔNG CÒN) N 밖에 (ĐI VỚI PHỦ ĐỊNH)
너밖에 없어요 chỉ có mình em
오천원밖에 없어요 không còn gì ngoài 5k won
시간이 오분밖에 없어요 thời gian chỉ còn 5p