You are on page 1of 7

Bài 1

1. N(이)라고 하다: gọi là N, nói là N, bảo là N


 안녕하세요? 저는 유이라고 합니다 xin chào tôi là duy
 이것을 한국어로 뭐라고 해요? Cái này tiếng hàn gọi là gì?
 뭐라고 bảo gì cơ?, nói gì cơ
 거짓말이라고 했어요 đã bảo đó là lời nói dối mà
2. Cấu trúc HAY HOẶC N(이)나 N, V 거나 V
 산이나 바다에 여행갈 까요? Đi du lịch biển hay núi nhỉ?
 게임을 하거나 숙제해요? Chơi game hay làm bt nhỉ?

Bài 2
1. V 는 것: cái việc MÀ V / V 는 곳

Khi muốn dùng định ngữ nhưng không có N kèm theo thì mượn CÁI 것 / NƠI 곳

 ( cái việc ) Hút thuốc thì không tốt cho sức khỏe 담배를 피우는 것은 건강에 안 좋아요
 Tôi thích ( cái việc ) đọc sách 저는 책을 읽는 것을 좋아해요
 Nơi tôi đang sống là tphcm 사는 곳이 호치민시입니다
2. V(으)ㄹ 줄 알다 / 모르다 : biết hay không biết V

N 일 줄 알다 / 모르다 biết hay không biết N

 축구를 할 줄 알아요? 전혀 할 줄 몰라요 bạn biết chơi đá banh không? Tôi hoàn toàn
không biết chơi
 남씨가 베트남 사람일 줄 몰라요 tôi không biết nam là người việt nam

Nghĩa số 2: nghĩ là, tưởng là / không nghĩ là, không ngờ là, không biết là ( THƯỜNG chia về quá
khứ)

 Tôi không ngờ từ trường đến siêu thị lại xa thế này 학교에서 마트까지 이렇게 멀 줄
몰랐어요
 Tôi không nghĩ trời lạnh nên không mặc áo khoác 날씨가 추울 줄 몰라서 코트를 안
입었어요
 Tôi cứ tưởng phim này hay lắm 이 영화가 재미있을 줄 알았어요
 Tôi tưởng bạn sẽ đến muộn chứ 늦게 올 줄 알았어요

3. Định ngữ quá khứ V(으)ㄴ N


 Nơi mà tháng trước chúng tôi tham quan là seoul 지난 달에 구경한 곳이 서울이었습니다
 Cuốn sách tôi mua hôm qua rất hay 어제 산 책이 아주 재미있어요
 Tôi cứ tưởng Người mà na giới thiệu cho tôi rất tốt 남씨가 소개해 준 사람이 아주 좋을
줄 알았어요
4. 안 V,A = V,A 지 않다 : không V,A
 Tôi không học tiếng hàn 저는 한국어를 안 공부해요
 Tôi không thích áo hôm qua mẹ mua cho tôi 저는 어제 어머니가 사 주신 옷을 안
좋아해요

Bài 3
1. Cấu trúc thử V: V 아어 보다 / cấu trúc đã từng (thử) V: V 아어 봤다
 Thử đọc xem 읽어 보세요

1
 Nói thử xem sao 말해 봐
 Hỏi thử giáo viên xem 선생님께 물어 보세요
 Tôi đã từng đi hàn quốc 한국에 가 봤어요
 Đã từng mặc hanbok 한복을 입어 봤어요
 Tôi đã từng ăn kimchi 김치를 먹어 봤어요
2. Cấu trúc TRONG SUỐT, TRONG KHI, TRONG LÚC N, V

N 도안 / V 는 동안

 방학 동안 뭐 했어요? Suốt kỳ nghỉ bạn đã làm gì?


 일년 동안 공부했어요 suốt 1 năm đã học hành
 한국에 사는 동안 그를 만났어요 trong lúc tôi sống ở hàn thì đã gặp anh ta
 자는 동안 청소를 했어요? Lúc tôi ngủ đã dọn dẹp hả?
 너를 기다리는 동안 책을 다 읽었어요 trong lúc đợi mày tao đã đọc hết cuốn sách
3. Cấu trúc V 는데 A (으)ㄴ데 N 인데

Nghĩa 1: bằng 지만: NHƯNG

지난달은 날씨가 아주 좋았는데 지금은 별로 안 좋아요 tháng trước thời tiết rất đẹp nhưng bây
giờ không tốt lắm

Nghĩa 2: đưa ra bối cảnh rồi đặt câu hỏi hay đề nghị rủ rê

 영화 표가 두 장 있는데 같이 갈래요? Tôi có vé xem phim cùng xem không?


 책이 없는데 좀 빌려 주세요 tôi không có sách cho hãy cho tôi mượn chút
 여기 도서관인데 좀 조용히 하세요 ở đây là thư viện xin hãy trật tự ạ

Nghĩa 3: từ chối nhẹ nhàng hay đưa ra thông tin cho người nghe

 요즘 한국 요리를 배우는데 아주 재미있어요 dạo này tôi học nấu món hàn vui lắm
 미안해요. 저도 가고 싶은데 시간이 없어요 xin lỗi nha. Tôi cũng muốn đi nhưng không có
time
 같이 먹을래요? 미안해요, 약속이 있는데요 cùng ăn trưa không? Xin lỗi tôi có hẹn mất rồi
4. Định ngữ tương lai V(으)ㄹ N
 Nơi mà mai chúng ta tham quan là seoul 내일 구경할 곳이 서울입니다
 Tôi muốn mua Vé máy bay xuất phát lúc 9h sáng mai 내일 9 시에 출발할 비행기 표를
사고 싶은 데요
 Mua dùm tôi bánh sẽ ăn vào tối nay nhé 저녁에 먹을 빵을 사 주세요

Bài 4
1. N 보다 SO VỚI, HƠN N

Thường sẽ có chữ 더: HƠN , 많이: NHIỀU

 농구보다 축구를 더 좋아해요 so với bóng rổ tôi thích bóng đá hơn


 남씨보다 저는 키가 더 커요 so với nam tôi cao hơn nhiều
 저는 동생보다 많이 먹어요 so với em thì tôi ăn nhiều hơn
 그거보다 이거 더 예뻐요 so với cái đó thì cái này đẹp hơn
2. Cấu trúc ƯỚC GÌ, giá mà, giá như, nếu được thì tốt

A,V 았,었으면 좋겠다

 좋은 친구가 많았으면 좋겠어요 ước gì có nhiều bạn tốt

2
 날씨가 따뜻했으면 좋겠어요 ước gì thời tiết ấm hơn nhỉ
 내일 비가 안 왔으면 좋겠어요 ước gì ngày mai không mưa
3. Cấu trúc 것 같다: dường như, có lẽ, hình như, chắc là
 Có thể là dự đoán, phỏng đoán hay không nhớ được một sự việc nào đã xảy ra hay chưa
 Có thể dùng để từ chối nhẹ nhàng

V A N
Hiện tại 는 (bao gồm 있다/없다) (으)ㄴ 인
Dựa trên căn cứ / 비가 오는 것 같아요 hình như 너의 생각이 좋은 것 같아요 suy
hay không căn cứ trời đang mưa nghĩ của bạn dường như rất tốt
đưa ra dự đoán
재미있는 것 같아요 dường như
rất thú vị
Quá khứ (으)ㄴ 았/었던 것 같다(있다/없다) x
Dựa trên căn cứ 비가 온 것 같아요 hình như trời 영화가 재미있었던 것 같아
hay không căn cứ đã mưa dường như bộ phim đó đã rất hay
đưa ra dự đoán
어제 학교에 사람이 많았던 것
같아요
Hôm qua dường như ở trường đã có
rất nhiều người

Tương lai (으)ㄹ(있다/없다) (으)ㄹ 일


Không có căn cứ 비가 올 것 같아요 hình như trời 예쁠 것 같아요
rõ ràng, mơ hồ sắp mưa Có lẽ sẽ đẹp lắm đây
không chắn chắn
정말 맛있을 것 같아요 내일 날씨가 좋을 것 같아요
Có lẽ sẽ thực sự ngon lắm đây Ngày mai có lẽ trời sẽ đẹp lắm đây
미안해요. 시간이 없어서 못 갈
것 같아요
Xin lỗi nha. Vì không có time nên
chắc không đi được (từ chối khéo)

Bài 5
1. Cấu trúc 을/ㄹ 까요?
 Hỏi ý kiến người nghe có muốn cùng làm V hay không?
 Dự đoán không chắc về V, A trong câu hỏi?
 Hỏi cho bản thân mình về V?

V 을/ㄹ래요? Có muốn V,A 을/ㄹ 까요? Nhé , nhỉ


 Đặt suy nghĩ người nghe lên trước, xem  Đặt suy nghĩ của bản thân lên trước rồi
họ muốn làm hay không? hỏi người nghe có muốn làm hay
không?
커피를 마실래요? 네, 좋아요 có muốn uống 커피를 마실까요?, 어, 한 잔 주세요 uống
café không? café nhé?
Nghĩ đến người nghe chắc cũng muốn uống Mình muốn uống café và mình hỏi bạn luôn có
café nên rủ uống chung muốn uống luôn không
남씨, 화에게 도와 줄래요? 남씨, 화에게 도와줄 까요?
 Trường hợp cùng nhau (우리 같이) Câu
 Trường hợp cùng nhau (우리 같이) trả lời tùy ý
Câu trả lời tùy ý 내일 우리 만날까요? Ngày mai chúng ta gặp
내일 우리 만날래요? Ngày mai chúng ta gặp nhé (người nói mong muốn gặp lắm)
nhau nhé ( mong chờ câu trả lời từ người nghe) Câu trả lời thường sẽ là đuôi ㅂ시다, 세요
같이 산책할래요? 같이 산책할까요? 어 그래, 해요 (합시다)
미안해요, 약속이 있어요.

3

Còn có nghĩa giống: sẽ, muốn tức thời,
và có thể dùng cho câu khẳng định 
Trường hợp hỏi bản thân mình làm V
난 밥을 먹을래요 nhé? Câu trả lời tùy ý (세요, 지말다…)
집에 갈래요 muốn về nhà thôi 제가 먼저 갈 까요? Tôi về trước nhé
나랑 결혼할래요? 제가 도와 드릴까요? Tôi giúp đỡ cho nhé
네, 할래요  N 일까요? 그분은 한국 사람일까요?
 Ngôi 3 còn có ý nghĩ dự đoán k chắc
chắn
왜 지금까지 아직 안 올까요?
추울까요? Câu trả lời cũng dự đoán
theo (겠다, 거예요….)

 Tự hỏi bản thân mình


사랑할까? / 안 사랑할까?

2. Cấu trúc SẼ CHẮC LÀ SẼ 을/ㄹ 거예요? 겁니다 / 것입니다

Kế hoạch trong tương lai (k chắc lắm có thể thay đổi)

 주말에 뭐 할 거예요? 고향에 갈 거예요 cuối tuần sẽ làm cái gì? Tôi sẽ về quê
 저녁 뭐 먹을 거예요? Tối sẽ ăn gì nhỉ?
 구월에 한국에 유학갈 거예요 tháng 9 tôi sẽ đi du học hàn quốc

Dự đoán dành cho ngôi 3

 매울 거예요 chắc cay lắm


 재미있을 거예요 chắc hay lắm
 작년보다 올해 겨울이 더 추울 거예요 so với năm ngoái năm nay mùa đông chắc sẽ lạnh
hơn
3. Cấu trúc VÌ…NÊN ( HÃY) V,A(으)니까 = (으)니
 V,A có ㄹ thêm 니까 (혼자 한국에 사니까 가족을 보고 싶어요)
 V1 có thể chia QK TL (어제 늦까지 일을 했으니까 아주 피곤했어요)
 N (이) 니까 (여름이니까 날씨가 너무 더워요)
 Có thể làm đuôi kết thúc câu (너무 피곤하니까요)
 오늘 바쁘니까 내일 만납시다 vì hôm nay bận nên ngày mai gặp nha
 시험이 끝났으니 같이 여행가자 kỳ thi đã kết thúc nên cùng đi du lịch nào

서 니까
Vì nên Vì nên hãy
V1 không chia thì V1 chia thì được
Không đi với hãy, yêu cầu, rủ rê Được đi
RỒI (lại dc đi hãy) Không mang nghĩa rồi
Cảm ơn xin lỗi hân hạnh Không được

4. Cấu trúc NGAY SAU KHI, XONG RỒI THÌ 고 나서


 숙제를 하고 나서 친구를 만날 겁니다 làm bt xong thì sẽ gặp bạn
 식사하고 나서 커피를 마십시다 ngay sau khi dùng bữa thì chúng ta uống cafe nhé
 어제 영화를 보고 나서 밥을 먹었어요 hôm qua xem phim xong thì tôi ăn cơm

Bài 6

4
1. Bất quy tắc 르

Chia theo bqt 으 rồi thêm ㄹ ở sau

 고르다 – 고라요 – 골라요


 자르다 – 자라요 – 잘라요
 기르다 – 기러요 – 길러요

2. Cấu trúc V(으)면 되다: chỉ cần V là được, nếu V là được


 여기에 이름을 쓰면 되어요 chỉ cần ghi tên vào chỗ này là được
 여권만 있으면 돼요 chỉ cần có hộ chiếu là được
 다음에 잘 하면 되니까 걱정하지 마세요 lần sau làm tốt là được nên đừng lo lắng quá

Bài 7
1. Cấu trúc V 는지 알다(모르다) N 인지 알다(모르다)
 Nghĩa: có biết là, không biết là…
 Thường kết hợp các từ nghi vấn: 누구, 어디, 언제, 뭐, 얼마나…
 Tôi không biết làm cái gì nữa? 뭐 하는지 몰라요
 ở đây là ở đâu có biết không? 여기는 어디인지 몰라요
 V 는지 V 는지알다(모르다)
 남씨가 학교에 있는지 없는지 몰라요 Không biết nam có ở trường hay không có ở trường
nữa

V 는지 알다(모르다) V 을/ㄹ 줄 알다/모르다


Biết hay không biết về việc, vấn đề nào đó Có khả năng hay không có khả năng làm V
Không ngờ, cứ tưởng…

2. Cấu trúc 다가: ĐANG V….. THÌ

PHẢI CÙNG CHỦ NGỮ

 숙제를 하다가 잤어요 đang làm bài tập thì ngủ mất
 영화를 보다가 울어요 đang xem phim thì khóc
 밥을 먹다가 전화를 받았어요 đang ăn cơm thì nhận điện thoại

Bài 8
1. Cấu trúc SẼ, CHẮC SẼ 겠다

겠다 을/ㄹ 거예요 을/ㄹ 게요


Thể hiện ý chí của người nói Thể hiện kế hoạch Lời hứa của người nói
Dùng cho cả 3 ngôi Dùng cho cả 3 ngôi Chỉ Ngôi 1
V, A V,A V
Dùng cho câu hỏi được Dùng cho câu hỏi được Không dùng để hỏi
Mang nghĩa dự đoán căn cứ Mang nghĩa dự đoán theo kinh Không dự đoán
chưa rõ ràng nghiệm bản thân
Độ chắc chắn cao Không chắc, có thể thay đổi Chắc chắn cao
Thường dùng trong cảm thán

5
2. Cấu trúc VÌ…NÊN 기 때문에

기 때문에 아어서 (으)니까


Vì nên Vì nên Vì nên (hãy)
V1 được chia quá khứ Không chia thì v1 V1 được chia quá khứ
Không đi cảm ơn xin lỗi Được cảm ơn xin lỗi Không đi cảm ơn xin lỗi
Không đi hãy, hỏi ý kiến… Không đi hãy, hỏi ý kiến… Được đi 세요,ㅂ시다
KHÔNG RỒI RỒI KHÔNG RỒI
N 때문에 / N 이기 떄문에 N(이)라서 N(이)니까
기 때문이다 서요 니까요

3. Cấu trúc V 아어 버리다

Diễn tả người nói đã trút bỏ được việc nào đó, gánh nặng nào đó, HAY nuối tiếc về hành động nào k
mong muốn, HAY có thể dịch xong hết rồi, hết rồi, mất tiêu…

 다 끝내 버렸어요 đã kết thúc hết rồi


 결국 그 사람이 가 버렸어요 cuối cùng thì người đó đã đi rồi
 게임을 하니까 약속을 잊어 버렸어요 vì chơi game nên đã quên mất cuộc hẹn
 밥을 다 먹어 버렸어요 đã ăn hết cơm rồi
4. Cấu trúc KHI, MỖI KHI V,A 을/ㄹ 때 / 때마다
 심심할 때 뭐 해요? Khi buồn chán thì làm gì?
 어렸을 때부터 노래하는 것을 좋아했습니다 từ khi còn nhỏ tôi đã thích hát
 식사할 때마다 이야기하지 마세요 mỗi khi dùng bữa thì đừng nói chuyện

Bài 9
1. A(으)ㄴ데요 V 는데요 N 인데요 dùng kết câu và chờ đợi câu trả lời hay thông tin
tiếp theo từ người nghe
 지금 식당에 가는데요. 같이 갈까요?bây giờ tôi đang đi nhà hàng. Đi cùng không?
 주말에 만날 수 있을 까요? 미안해요. 약속이 있는데요 cuối tuần có thể gặp nhau
không? Xin lỗi. tôi có cuộc hẹn rồi
 이 가방이 어때요? 어 좀 작은데요 cái cặp này thế nào? ồ, khá nhỏ nhỉ…
 커피가 아주 좋은데요 café rất thơm nè…
 좀 비싼데요 khá mắc ha
2. Cấu trúc ĐANG TRONG QUÁ TRÌNH LÀM V

V 는 중이다 N 중이다

 제 친구가 아직 안 와서 기다리는 중이에요 vì bạn tôi không đến nên tôi đang đợi
 지금 회의 하는 중이니까 이따가 전화하세요 vì bây giờ đang họp nên lát hãy gọi lại
 왜 전화 암 받았어요? 운전하는 중이었어요 sao không nghe máy? Lúc đó đang lái xe mà
 수업 중 đang trong tiết học / 공사 중 đang xây dựng

고 있다 는 중이다 chủ yếu tập trung vào nội dung


người nghe muốn truyền đạt
Tương đối là giống nhau (요리하고 있다 / 요리하는 중입니다) chỉ có vài trường hợp khác
Có thể đi với hành động quá kéo dài, liên tục Không đi với hành động quá kéo dài, liên tục
như: 살다, 지내다, 다니다… như: 살다, 지내다, 다니다…
지금 베트남에 살고 있어요

6
지금 화사에 디니고 있어요
Không đi với N Được đi với N 중이다
공부 중입니다

3. Cấu trúc CHỈ ( NGOÀI RA…THÌ KHÔNG CÒN) N 밖에 (ĐI VỚI PHỦ ĐỊNH)
 너밖에 없어요 chỉ có mình em
 오천원밖에 없어요 không còn gì ngoài 5k won
 시간이 오분밖에 없어요 thời gian chỉ còn 5p

You might also like