You are on page 1of 37

92.

Thuế lạm phát

a.
Tất cả đều đúng.

b.
là một hình thức thay thế cho thuế thu nhập và vay nợ của chính phủ .

c.
thuế đánh trên người nắm giữ phần lớn tiền.

d.
là thu nhập tạo ra khi chính phủ in tiền.

99. Cái nào được tính là thành phần đầu tư của GDP?

a.
mua hàng hoá tư bản nước ngoài như thiết bị công nghiệp

b.
mua nhà mới xây dựng

c.
tất cả đều đúng.

d.
thay đổi hàng tồn kho

73. Dựa trên phương trình số lượng, nếu P = 12, Y = 6, M= 8, thì V =

a.
16.
b.
9.

c.
4.

d.
Tất cả đều sai

Phương trình nào thể hiện tiết kiệm quốc gia trong nền kinh tế đóng?

a.
Y–I–C

b.
Y–C–G

c.
G+C–Y

d.
Y – I – G – NX

Nếu tỉ lệ dự trữ là 5% và ngân hàng nhận khoản tiền gởi mới là $500,
ngân hàng này

a.
ban đầu sẽ thấy rằng tổng dự trữ của họ tăng $500.

b.
sẽ có thể cho vay mới một khoản là $475.
c.
Tất cả đều đúng.

d.
phải tăng dự trữ bắt buộc lên một khoản là $25

117. Khi công đoàn thương lượng thành công với chủ doanh nghiệp,
trong ngành đó

a.
lượng cung lao động giảm và cầu lao động tăng.

b.
lượng cung lao động tăng và cầu lao động giảm.

c.
cả lượng cung lao động và cầu lao động đều tăng.

d.
cả lượng cung lao động và cầu lao động đều giảm.

Giới thiệu đồng euro

a.
không ảnh hưởng đến khả năng kinh doanh chênh lệch giá trong châu
Âu.

b.
tăng khả năng kinh doanh chênh lệch giá trong châu Âu.

c.
hạn chế khả năng kinh doanh chênh lệch giá trong châu Âu.

d.
hạn chế khả năng kinh doanh chênh lệch giá dựa trên khác biệt tỉ giá hối
đoái trong châu Âu.

Giả sử quốc hội đặt ra quy định hoàn thuế đầu tư. Chuyện gì xảy ra trên
thị trường vốn vay?

a.
Lãi suất sẽ tăng và đầu tư sẽ giảm.

b.
Lãi suất và đầu tư sẽ tăng.

c.
tất cả đều sai.

d.
Lãi suất và đầu tư sẽ giảm.

113. Phát biểu nào sau đây về GDP chính xác nhất?

a.
GDP danh nghĩa đo lường mức sản xuất với mức giá cố định, trong khi
GDP thực đo lường mức sản xuất với mức giá hiện hành.

b.
GDPdanh nghĩa đo lường mức sản xuất với giá thị trường, trong khi
GDP thực đo lường mức sản xuất bằng mức chi phí của nguồn lực được
sử dụng trong quá trình sản xuất.

c.
GDP danh nghĩa thường đánh giá thấp giá trị của sản xuất, trong khi
GDP thực thường đánh giá cao giá trị sản xuất.

d.
GDP danh nghĩa đo lường mức sản xuất với mức giá hiện hành, trong
khi GDP thực đo lường mức sản xuất với mức giá cố định.
63. Giả sử tỉ lệ dự trữ bắt buộc là 5% và ngân hàng có khoản tiền gởi là
$1.000. Khoản dự trữ bắt buộc là

a.
$5.

b.
$950.

c.
$95.

d.
$50.

6. Trái phiếu là một

a.
tất cả đều sai.

b.
trung gian tài chính.

c.
giấy chứng nhận sở hữu một phần doanh nghiệp.

d.
giấy chứng nhận nợ.
4. Giả sử quốc gia xuất khẩu $ 100 triệu hàng hoá và dịch vụ và nhập
khẩu $75 triệu hàng hoá và dịch vụ, giá trị của xuất khẩu ròng là bao
nhiêu?

a.
$25 triệu

b.
$100 triệu

c.
$175 triệu

d.
–$25 triệu

Chi phí thực đơn đề cập đến.

a.
chi phí của việc thay đổi giá thường xuyên do lạm phát cao.

b.
biến dạng trong động cơ khuyến khích gây ra bởi lạm phát khi thuế
không được điều chỉnh bởi lạm phát.

c.
biến dạng trong phân bổ nguồn lực do sự không chắc chắn liên quan đến
việc thay đổi giá tương đối gây ra bởi lạm phát.

d.
hao phí nguồn lực đề duy trì việc nắm giữ tiền ở mức thấp hơn khi lạm
phát cao.

56. Thiên lệch thay thế trong chỉ số giá tiêu dùng đế cập đến
a.
thay thế giữa chất lượng cho số lượng trong việc mua hàng của người
tiêu dùng theo thời gian.

b.
thay thế hàng hoá mới cho hàng hoá cũ trong việc mua sắm của người
tiêu dùng.

c.
thay thế giá mới cho giá cũ trong rổ hàng hoá từ năm này sang năm tiếp
theo.

d.
sự thật người tiêu dùng thay thế hàng hoá ít tốn kém hơn

129. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất về mối quan hệ giữa lãi suất
danh nghĩa và lãi suất thực?

a.
lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa cộng tỉ lệ lạm phát.

b.
lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa trừ tỉ lệ lạm phát.

c.
lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa chia tỉ lệ lạm phát.

d.
lãi suất thực bằng lãi suất danh nghĩa nhân tỉ lệ lạm phát.

Tổng cầu dịch sang phải khi chính phủ

a.
tăng thuế thu nhập cá nhân.

b.
bãi bỏ quy định hoàn thuế đầu tư.

c.
Tất cả đều đúng.

d.
tăng cung tiền.

Bolivia mua máy móc từ công ty Mỹ và trả bằng đồng Bolivianos (đồng
tiền Bolvia). Bản thân giao dịch này

a.
làm tăng cả xuất khẩu ròng và không ảnh hưởng đến đầu tư nước ngoài
ròng của Mỹ.

b.
làm giảm cả xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ.

c.
làm tăng cả xuất khẩu ròng và đầu tư nước ngoài ròng của Mỹ.

d.
Tất cả đều sai.

Tháo chạy vốn ở Mexico vào năm 1994, lãi suất thực của Mexico

a.
tăng và đồng peso tăng giá.

b.
tăng và đồng peso giảm giá.
c.
giảm và đồng peso giảm giá.

d.
giảm và đồng peso tăng giá.

70. Lan mua phần mềm xử lý văn bản vào năm 2014 với giá 50. Anh
sinh đôi của Lan là Long mua phần mềm xử lý văn bản mới được cập
nhật vào năm 2015 với giá 50. Điều này iên quan đến vấn đề nào nhất
trong xây dựng CPI?

a.
thiên lệch thay thế

b.
giới thiệu sản phẩm mới

c.
thiên lệch thu nhập

d.
không đo lường chất lượng thay dổi

70. Trong nền kinh tế mở,

a.
Tiết kiệm = Tiết kiệm nước ngoài + dòng vốn ra ròng.

b.
Tiết kiệm = Tiết kiệm nội địa + dòng vốn ra ròng.

c.
Tất cả đều sai.
d.
Tiết kiệm= Đầu tư trong nước – dòng vốn ra ròng.

28. Một công ty bán cổ phiếu thông thường.

a.
Họ đang trợ bằng vay nợ và tiền lời mà cổ đông nhận được là cố định.

b.
Họ đang trợ bằng vay nợ và tiền lời mà cổ đông nhận được khả năng lợi
nhuận của công ty.

c.
Họ đang tài trợ vốn chủ sở hữu và tiền lời mà cổ đông nhận được phụ
thuộc vào khả năng lợi nhuận của công ty.

d.
Họ đang tài trợ vốn chủ sở hữu và tiền lời mà cổ đông nhận được là cố
định.

Nếu tại mức lãi suất mà lượng cung tiền lớn hơn lượng cầu tiền, người ta
muốn

a.
mua tài sản sinh lãi làm lãi suất tăng.

b.
bán tài sản sinh lãi làm lãi suất tăng.

c.
bán tài sản sinh lãi làm lãi suất giảm.

d.
mua tài sản sinh lãi làm lãi suất giảm.

23. Giả sử một căn hộ chuyển thành một căn chung cư khi người thuê
trở thành chủ sở hữu căn hộ ban đầu họ thuê.

a.
Cả tiền thuê và tiền mua chung cư không được tính vào GDP.

b.
Tiền thuê không được tính vào GDP, tiền mua chung cư được tính vào
GDP.

c.
Tiền thuê và tiền mua chung cư được tính vào GDP.

d.
Tiền thuê được tính vào GDP, tiền mua chung cư không được tính vào
GDP.

Điều nào sau đây KHÔNG làm thay đổi lãi suất thực của Việt Nam?

a.
tháo chạy vốn khỏi Việt Nam

b.
Việt Nam áp đặt hạn ngạch nhập khẩu

c.
tăng thâm hụt ngân sách chính phủ Việt Nam

d.
Tất cả đều sai
Nhà máy dược của Anh mua thuốc từ công ty Mỹ và trả cho họ bằng
đồng bảng Anh. Giao dịch này

a.
làm tăng xuất khẩu ròng của Anh và giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ.

b.
làm giảm xuất khẩu ròng của Anh và giảm dòng vốn ra ròng của Mỹ.

c.
làm tăng xuất khẩu ròng của Anh và tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.

d.
làm giảm xuất khẩu ròng của Anh và tăng dòng vốn ra ròng của Mỹ.

Lý thuyết sở thích thanh khoản liên quan nhiều nhất đến

a.
ngắn hạn và giả định rằng mức giá điều chỉnh làm cung tiền và cầu tiền
cân bằng.

b.
dài hạn và giả định rằng lãi suất điều chỉnh làm cung tiền và cầu tiền cân
bằng.

c.
ngắn hạn và giả định rằng lãi suất điều chỉnh làm cung tiền và cầu tiền
cân bằng.

d.
dài hạn và giả định rằng mức giá điều chỉnh làm cung tiền và cầu tiền
cân bằng.

95. Bảo hiểm thất nghiệP


a.
tăng động cơ tìm việc và tăng thất nghiệp

b.
giảm động cơ tìm việc và giảm thất nghiệp

c.
giảm động cơ tìm việc và giảm thất nghiệp

d.
giảm động cơ tìm việc và tăng thất nghiệp

39. Khi một công ty phát chuyển nhanh phát triển cách thức gia tăng tốc
độ giao nhận và giảm chi phí, Chúng ta kỳ vọng rằng điều này sẽ

a.
giảm cầu nắm giữ cổ phần hiện có của công ty, làm giá cổ phiếu giảm.

b.
tăng cung cổ phần hiện có của công ty, làm giá cổ phiếu tăng.

c.
tăng cầu nắm giữ cổ phần hiện có của công ty, làm giá cổ phiếu tăng.

d.
tăng cung cổ phần hiện có của công ty, làm giá cổ phiếu giảm.

Theo sự phân đôi cổ điển, khi cung tiền tăng gấp đôi, điều nào sau đây
cũng sẽ tăng gấp đôi?.

a.
mức giá và GDP thực
b.
mức giá và GDP danh nghĩa

c.
chỉ mức giá

d.
chỉ GDP thực

110. Trong hệ thống ngân hàng dự trữ một phần, tăng dự trữ bắt buộc
làm

a.
tăng số nhân tiền nhưng giảm cung tiền.

b.
tăng cả số nhân tiền và cung tiền.

c.
giảm số nhân tiền nhưng tăng cung tiền.

d.
giảm cả số nhân tiền và cung tiền.

27. Cái nào sau đây là đầu tư trực tiếp nước ngoài của Mỹ?

a.
Cư dân Mỹ mở cửa hàng bán guitar ở Hong Kong.

b.
Nhà máy máy cày Đức mở nhà máy ở Illinois, Mỹ.

c.
Ngân hàng Thuỵ Sĩ mua trái phiếu chính phủ Mỹ.
d.
Quỹ tương hổ Mỹ mua cổ phiếu công Ty Đông Âu.

20. Các yếu tố khác như nhau , kỳ hạn của trái phiếu càng dài, trái phiếu
sẽ trả

a.
lãi suất càng thấp vì nó rủi ro cao hơn.

b.
lãi suất cao hơn vì nó rủi ro cao hơn

c.
lãi suất càng thấp vì nó ít rủi ro.

d.
không có quan hệ giữa thời gian đáo hạn và rủi r

59. Câu nào đúng?

a.
Vốn con người tương đương với công nghệ Human capital is equivalent
to technology.

b.
Không có nguồn tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo.

c.
Kỹ thuật đòi hỏi sử dùng nguồn tài nguyên nhiều hơn.

d.
Giá của phần lớn nguồn tài nguyên thiên nhiên ổn định hoặc giảm tương
đối so với các giá kháC.
Nếu trong một năm, một nền kinh tế có tiêu dùng 3000, đầu tư 2000,
mua sắm chính phủ 1500, xuất khẩu 500, nhập khẩu 600, thuế 1200, chi
chuyển nhượng of 400, và khấu hao 300, thì GDP bằng.

a.
7600.

b.
6400.

c.
8900.

d.
7000.

29. Cái nào sau đây là đầu tư gián tiếp nước ngoài của Mỹ?

a.
Giáo sư kinh tế học Mỹ mua cổ phiếu công ty ở các nước Đông Âu.

b.
Công dân Singapore mua trái phiếu phát hành bởi công ty.

c.
Disney mở một công viên giải trí mới ở Rome, Ý.

d.
Chuỗi khách sạn Hà Lan mở khách sạn mớ ở Mỹ.

Tỉ giá hối đoái thực bằng


a.
tỉ lệ tương đối giữa lãi suất trong nước và lãi suất nước ngoài.

b.
giá tương đối của hàng hoá trong nước và nước ngoài.

c.
Tất cả đều sai

d.
giá tương đối của đồng nội tệ và đồng ngoại tệ.

118. Nếu tỉ lệ lạm phát là 2% và lãi suất thực là 3%, thì lãi suất danh
nghĩa là

a.
1%.

b.
5%.

c.
1,5%

d.
2/3%.

Một quốc gia có xuất khẩu ròng $100 triệu và tiết kiệm $170 triệu. Dòng
vốn ra ròng bằng

a.
$70 triệu và đầu tư trong nước $170 triệu.

b.
$70 triệu và đầu tư trong nước $270 triệu.

c.
Tất cả đều sai.

d.
$100 triệu và đầu tư trong nước $70 triệu.
Tra ng tru? c

148. Phát biểu nào sau đây đúng?

a.
tất cả đều đúng.

b.
Ở nước giàu, người dân sống hơn 70 tuổi trong khi ở các nước nghèo,
người dân thười sống khoảng 50-60 tuổi.

c.
Nước nghèo có khuynh hướng tỉ lệ chết của trẻ sơ sinh cao hơn, tỉ lệ tử
vong của bà mẹ cao hơn và tỉ lệ trẻ em suy dinh dưỡng cao hơn so với
những nước giàu.

d.
Ở nướic giàu, phần lớn dân số có thể đọc trong khi ở nước nghèo, gần
nửa dân số mù chữ

LẦN 2
96. Danh sách nào chỉ có các hành động đều làm tăng cung tiền?

a.
tăng lãi suất chiết khấu, điều hành hoạt động trên thị trường mở- nghiệp
vụ mua
b.
tăng lãi suất chiết khấu, điều hành hoạt động trên thị trường mở- nghiệp
vụ bán

c.
giảm lãi suất chiết khấu, điều hành hoạt động trên thị trường mở- nghiệp
vụ mua

d.
giảm lãi suất chiết khấu, điều hành hoạt động trên thị trường mở- nghiệp
vụ bán

Giả sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Nếu có sự tăng mạnh lương tối
thiểu cũng như bi quan về điều kiện kinh doanh trong tương lai,thì
chúng ta kỳ vọng rằng trong ngắn hạn,

a.
GDP thực sẽ tăng và mức giá có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.

b.
mức giá sẽ tăng và GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.

c.
mức giá sẽ giảm và GDP thực có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.

d.
GDP thực sẽ giảm và mức giá có thể tăng, giảm, hoặc không đổi.

Quốc gia Freedonia có GDP là $2.000, tiêu dùng là $1.200, và mua sắm
chính phủ là $400. Điều này cho thấy họ có

a.
đầu tư cộng dòng vốn ra ròng là $400.
b.
Các câu đều đúng

c.
đầu tư cộng xuất khẩu ròng là $400.

d.
tiết kiệm quốc gia là $400
32. Một người mua cổ phiếu của công ty như FPT trở thành

a.
một phần chủ sở hữu của FPT, nhưng lợi nhuận do việc nắm giữ cổ
phiếu không phụ thuộc vào lợi nhuận của FPT.

b.
một phần chủ sở hữu của FPT, vì vậy lợi nhuận do việc nắm giữ cổ
phiếu phụ thuộc vào lợi nhuận của FPT.

c.
chủ nợ của FPT, vì vậy lợi nhuận do việc nắm giữ cổ phiếu phụ thuộc
vào lợi nhuận của FPT.

d.
chủ nợ của FPT, nhưng lợi nhuận do việc nắm giữ cổ phiếu không phụ
thuộc vào lợi nhuận của FPT.

Giả sử một quốc gia chỉ sản xuất trứng và thịt heo. Năm 2012 quốc gia
này sản xuất 100 quả trứng với giá $3/trứng 50 kg thị heo với $4/kg.
Năm 2011, năm gốc, trứng bán với giá $1,50/trứng và giá thịt heo là
$5/kg..

a.
GDP danh nghĩa 2012 là 500, GDP thực 2012 là 400, và chỉ số khử lạm
phát là 80.

b.
GDP danh nghĩa 2012 là 400, GDP thực 2012 là 500, và chỉ số khử lạm
phát là 125.

c.
GDP danh nghĩa 2012 là 400, GDP thực 2012 là 400, và chỉ số khử lạm
phát là 100.

d.
GDP danh nghĩa 2012 là 500, GDP thực 2012 là 400 và chỉ số khử lạm
phát là 125.

1. Babe Ruth, vận động viên bóng chày nổi tiếng, kiếm được thu nhập
80.000 vào năm 1931. Ngày nay vận động viên bóng chày giỏi nhất có
thể kiếm được thu nhập cao gấp 200 lần so với Babe Ruth vào năm
1931. Tuy nhiên, giá cả cũng tăng từ năm 1931. Chúng ta có thể kết luận
rằng

a.
vận động viên bóng chày giỏi nhất ngày nay có mức sống tốt hơn 200
lần so với Babe Ruth vào năm 1931.

b.
người ta không thể đưa ra đánh giá về mức thay đổi của chất lượng cuộc
sống dựa trên thay đổi giá và thu nhập.

c.
người ta không thể xác định được ngôi sao bóng chày ngày nay có mức
sống tốt hơn so với Babe Ruth vào năm 1931 mà không có thêm thông
tin và việc tăng giá từ năm 1931.

d.
vì giá cũng tăng, mức sống của ngôi sao bóng chày không thay đổi so
với năm 1931.

132. Nếu lãi suất danh nghĩa là 8 %và tỉ lệ lạm phát 2 %, lãi suất thực là

a.
16%.

b.
10%.

c.
6%.

d.
4%.

137. Lương hiệu quả

a.
giảm tỉ lệ thất nghiệp tự nhiên.

b.
giảm động cơ trốn việc.

c.
tăng doanh thu của lao động.

d.
giảm tỉ lệ tham gia lực lượng lao động.
109. Giả sử vòng quay và sản lượng không đổi, và lý thuyết số lượng và
hiệu ứng Fisher đều đúng. Nếu lãi suất danh nghĩa là 5% và tăng trưởng
tiền là 3%, theo đó lãi suất thực là

a.
2% và tiền lương danh nghĩa đang tăng.

b.
8 % và tiền lương thực đang tăng.

c.
8 % và tiền lương danh nghĩa đang tăng.

d.
2% và tiền lương thực đang tăng.

Bằng chứng có được từ việc nghiên cứu siêu lạm phát cho thấy.

a.
tỉ lệ lạm phát có quan hệ với tốc độ tăng trưởng của cung tiền.

b.
tỉ lệ lạm phát không liên quan chặt chẽ với tỉ lệ thay đổi của cung tiền.

c.
lãi suất danh nghĩa độc lập với cung tiền.

d.
Tất cả đều sai

Tăng lãi suất thực ở Việt Nam

a.
khuyến khích người Việt Nam mua tài sản Việt Nam, nhưng không
khuyến khích cư dân nước ngoài mua tài sản Việt Nam.

b.
khuyến khích cả người Việt Nam và cư dân nước ngoài mua tài sản Việt
Nam.

c.
khuyến khích cư dân nước ngoài mua tài sản Việt Nam, nhưng không
khuyến khích người Việt Nam mua tài sản Việt Nam.

d.
không khuyến khích cả người Việt Nam và cư dân nước ngoài mua tài
sản Việt Nam.

73. Người tiêu dùng bắt đầu mua nhà sử dụng đinh tán thay vì cột gỗ sau
khi giá gỗ tăng, Tình huống này thể hiện tốt vấn đề nào trong xây dựng
CPI?

a.
giới thiệu sản phẩm mới

b.
thiên lệch thu nhập

c.
không đo lường chất lượng thay dổi

d.
thiên lệch thay thế

89. Giả sử trong nền kinh tế đóng, GDP là 10.000, Thuế là 2.500, tiêu
dùng là 6.500, và chi tiêu chính phủ là 2.000. Tiết kiệm tư nhân, tiết
kiệm chính phủ và tiết kiệm quốc gia là bao nhiêu?
a.
500, 1500, 1000

b.
tất cả đều sai.

c.
1000, 500, 1500

d.
1500, 1000, 500

58. Giả sử giá của 1 lít sữa tăng từ 1 lên 1,25 và giá của áo thun tăng từ
8 lên 10. Nếu CPI tăng từ 150 lên 175, người ta sẽ mua

a.
nhiều sữa và ít áo hơn.

b.
ít sữa và áo hơn.

c.
ít sữa và nhiều áo hơn.

d.
nhiều sữa và áo hơn.

Số nhân mua sắm chính phủ được định nghĩa bằng


a.
MPC/(1 – MPC).

b.
1/(1 – MPC).

c.
(1 – MPC)/MPC

d.
1/MPC.

24. Tiền gởi không kỳ hạn tạo séc và thẻ ghi nợ nằm trong

a.
M2 nhưng không nằm trong M1.

b.
không nằm trong M1 hay M2.

c.
M1 và M2.

d.
M1 nhưng không nằm trong M2.

Nếu chính phủ bắt đầu bằng thâm hụt ngân sách và sau đó chuyển sang
thặng dư, đầu tư trong nước sẽ

a.
giảm và tỉ giá hối đoái thực sẽ tăng

b.
và tỉ giá hối đoái thực sẽ tăng.

c.
tăng và tỉ giá hối đoái thực sẽ giảm.

d.
và tỉ giá hối đoái thực sẽ giảm.

47. GDP danh nghĩa đo lường

a.
giá trị tính bằng tiền của hàng hoá và dịch vụ cuối cùng của nền kinh tế.

b.
tổng thu nhập nhận được từ việc sản xuất hàng hoá và dịch vụ cuối cùng
tính bằng đơn vị tiền cố định.

c.
Tất cả đều sai.

d.
tống số lượng hàng hoá và dịch vụ cuối cùng được sản xuất.
Clear my choice
Tra ng tru? c

Giả sử vòng quay và sản lượng không đổi, và lý thuyết số lượng và hiệu
ứng Fisher đều đúng. Nếu lãi suất danh nghĩa là 6% và lạm phát 2,5 %,
theo đó.

a.
lãi suất thực là 8,5%.

b.
lãi suất thực là 2,5%..

c.
tốc độ tăng trưởng của tiền là 2,5%.

d.
tốc độ tăng trưởng của tiền là 6%.

46. Điều nào đúng?

a.
NCO = NX

b.
NX + NCO = Y

c.
NCO + I = NX

d.
Y = NCO – I

18. Sương bị sa thải tạm thời từ nhà máy nơi mà cô ta làm tấm trải bàn
bằng nilong. Sương được phân loại là

a.
có việc làm và nằm trong lực lượng lao động.

b.
có việc làm và nằm ngoài lực lượng lao động.

c.
thất nghiệp và nằm trong lực lượng lao động.
d.
thất nghiệp và nằm ngoài lực lượng lao động.

8. Nếu chi tiêu chính phủ lớn hơn khoản thu, chính phủ sẽ có khả năng

a.
vay tiền từ ngân hàng hay trung gian tài chính.

b.
cho ngân hàng hay trung gian tài chính khác vay.

c.
bán trái phiếu trực tiếp cho công chúng.

d.
mua trái phiếu trực tiếp từ công chúng.

35. Thanh đã học xong, nhưng cô ấy đi du lịch khắp đất nước trước khi
cô ấy bắt đầu tìm việc. Vì vậy, tỉ lệ thất nghiệp

a.
tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh hưởng.

b.
tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động tăng.

c.
không bị ảnh hưởng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động không bị ảnh
hưởng

d.
tăng và tỉ lệ tham gia lực lượng lao động giảm.
50. Tài nguyên thiên nhiên

a.
là yếu tố đầu vào như đất, sông, mỏ khoáng sản.

b.
là yếu tố đầu vào được cung cấp bởi tự nhiên.

c.
có 2 dạng: có thể tái tạo và không thể tái tạo.

d.
tất cả đều đúng.

Dựa trên phương trình số lượng, nếu M = 100, V = 3, và Y = 200, thì P


=.

a.
2.

b.
1,5.

c.
1.

d.
Tất cả đều sai
144. Ngày nay, tình trạng đổ xô đến ngân hàng rút tiền

a.
không phổ biến vì có bảo hiểm tiền gởi .

b.
phổ biến vì tỉ lệ dự trữ bắt buộc thấp.

c.
không phổ biến vì tỉ lệ dự trữ bắt buộc cao.

d.
phổ biến vì hoạt động bảo hiểm tiền gởi gần như bị phá sản.

Điều nào sau đầy KHÔNG đúng liên quan đến dài hạn?

a.
Tăng trưởng cung tiền cao hơn dẫn đến tăng trưởng sản lượng cao hơn.

b.
Tăng cung tiền làm tăng mức giá.

c.
Tỉ lệ thất nghiệp bằng 0 là không thể đạt được.

d.
GDP thực bình quân đầu người phụ thuộc vào năng suất.

Jack và Jill là đồng sở hữu công ty khai thác dầu của Mỹ. Jack vay tiền
để khai thác giếng dầu ở Texas. Jill vay tiền dể khai thác giếng dầu ở
Venezuela.

a.
Việc mua tài sản của Jack được tính vào cầu vốn vay của thị trường vốn
vay của Mỹ; mua tài sản của Jill không được tính vào cầu vốn vay của
thị trường vốn vay của Mỹ.
b.
Việc mua tài sản của cả Jack và Jill được tính vào cầu vốn vay của thị
trường vốn vay của Mỹ.

c.
Việc mua tài sản của cả Jack và Jill không được tính vào cầu vốn vay
của thị trường vốn vay của Mỹ.

d.
Việc mua tài sản của Jill được tính vào cầu vốn vay của thị trường vốn
vay của Mỹ; mua tài sản của Jack không được tính vào cầu vốn vay của
thị trường vốn vay của Mỹ.

Oceania mua $100 rượu từ Escudia và Escudia mua $40 len từ Oceania.
Giá trị xuất khẩu ròng của Oceania và Escudia theo thứ tự là bao nhiêu?

a.
Tất cả đều sai.

b.
$100 và $40

c.
$60 và –$60

d.
$140 và $140
98. Khi lãi suất tăng, lượng cầu vốn vay

a.
giảm, và chi tiêu đầu tư tăng.

b.
giảm, và chi tiêu đầu tư giảm.
c.
tăng, và chi tiêu đầu tư tăng.

d.
tăng, và chi tiêu đầu tư giảm.

Theo lý thuyết sở thích thanh khoản, chi phí cơ hội của việc giữ tiền

a.
chi phí chuyển trái phiếu thành trung gian trao đổi.

b.
lãi suất trái phiếu.

c.
tỉ lệ lạm phát.

d.
chênh lệch giữa tỉ lệ lạm phát và lãi suất trái phiếu.

18. Cán cân thương mại của một quốc gia

a.
lớn hơn 0 chỉ khi nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.

b.
phải lớn hơn 0.

c.
phải bằng 0.

d.
lớn hơn 0 chỉ khi xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
15. Cung tiền thẳng đứng vì số lượng cung tiền tăng

a.
khi giá trị của tiền tăng.

b.
chỉ khi ngườii dân muốn nắm giữ tiền nhiều hơn.

c.
chỉ khi ngân hàng trung ương tăng cung tiền.

d.
khi giá trị của tiền giảm.

128. Nếu một quốc gia nhỏ có GDP danh nghĩa là 25 tỉ và chỉ số khử
lạm phát là 125, GDP thực là bao nhiêu?

a.
31,25 tỉ

b.
20 tỉ

c.
312,5 tỉ

d.
207,5 tỉ

Giả sử một căn hộ chuyển thành một căn chung cư khi người thuê trở
thành chủ sở hữu căn hộ ban đầu họ thuê..
a.
Tiền thuê và tiền mua chung cư được tính vào GDP.

b.
Tiền thuê được tính vào GDP, tiền mua chung cư không được tính vào
GDP.

c.
Cả tiền thuê và tiền mua chung cư không được tính vào GDP.

d.
Tiền thuê không được tính vào GDP, tiền mua chung cư được tính vào
GDP.

131. Nếu lãi suất danh nghĩa là 5 % và tỉ lệ lạm phát 10 %, lãi suất thực

a.
–5%.

b.
5%.

c.
2%.

d.
–2%.

36. Tony, công dân Ý, mở và vận hành nhà máy mỳ Ý ở Mỹ. Điều này

a.
đầu tư gián tiếp nước ngoài của Ý làm tăng dòng vốn ra ròng của Ý.

b.
đầu tư trực tiếp nước ngoài của Ý làm giảm dòng vốn ra ròng của Ý.

c.
đầu tư trực tiếp nước ngoài của Ý làm tăng dòng vốn ra ròng của Ý.

d.
đầu tư gián tiếp nước ngoài của Ý làm giảm dòng vốn ra ròng của Ý.

176. Giả sử nền kinh tế ở cân bằng dài hạn. Trong một khoảng thời gian
ngắn, có giảm cung tiền, ưu đãi thuế, bi quan trong kỳ vọng về điều kiện
kinh doanh trong tương lai, và tăng giá trị đồng nội tệ. Chúng ta kỳ vọng
rằng trong ngắn hạn

a.
mức giá và GDP thực đều tăng.

b.
mức giá và GDP thực đều không đổi.

c.
mức giá và GDP thực đều giảm.

d.
Tất cả đều có thể xảy ra.

Thất nghiệp chu kỳ đề cập đến

a.
bao lâu thì người lao động được sử dụng trong suốt cuộc đời của cô ta
b.
mức dao động hằng năm của thất nghiệp chung quanh tỉ lệ thất nghiệp tự
nhiên.

c.
xu hướng dài hạn của thất nghiệp.

d.
quan hệ giữa xác suất thất nghiệp và khả năng thay đổi kinh nghiệm của
người lao động.

Tỉ lệ thất nghiệp được báo cáo có thể xem là

a.
hữu ích nhưng không phải là thước đo hoàn hảo của thất nghiệp.

b.
rõ ràng lớn hơn tỉ lệ thất nghiệp thật sự.

c.
rất gần với tỉ lệ thất nghiệp thật sự.

d.
rõ ràng nhỏ hơn tỉ lệ thất nghiệp thật sự .

You might also like