You are on page 1of 35

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.

HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY


ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
Đề tài: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI

HỌC KÌ 231

Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Vũ Thịnh

Sinh viên thực hiện: Lê Khắc Siêu

MSSV: 2114647

Lớp: L07

Đề: 19

Phương án: 14

Thành phố Hồ Chí Minh – 2023


1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA – ĐHQG TP.HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
(ME3139)
Học kỳ I Năm học 2023 - 2024
Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Vũ Thịnh
Sinh viên thực hiện: Lê Khắc Siêu
MSSV: 2114647
Ký tên:
Ngày hoàn thành:
Ngày bảo vệ
ĐỀ SỐ 19
THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số: 14

2
Hệ thống dẫn động băng tải gồm:

1.Động cơ điện 3 pha không đồng bộ

2.Nối trục đàn hồi

3.Hộp giảm tốc 2 cấp trục vít – bánh răng

4.Bộ truyền ống xích con lăn

5.Băng tải

Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ

Phương án 14

Lực vòng trên băng tải: F (N) 27100

Vận tốc băng tải: v (m/s) 0.24

Đường kính tang dẫn: D (mm) 560

Thời gian phục vụ: L (years) 8

Số ngày làm/năm: Kng (ngày) 244

Số ca ngày làm trong ngày (ca) 3

t1 (giây) 15

t2 (giây) 21

T1 T

T2 0.4T

Yêu cầu:

- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN

3
Nội dung thuyết minh:

1. Xác định công suất động cơ và phân phối tỉ số truyền cho hệ


thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền ngoài (đai, xích, hoặc bánh răng).
b. Tính toán các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh rang, trục vít –
bánh vít).
c. Vẽ sơ đồ lực tác dụng lên các bộ truyền và tính giá trị các lực.
d. Tính toán thiết kế trục và then.
e. Chọn ổ lăn và nối trục.
f. Chọn thân máy, bu lông và các chi tiết phụ khác.
g. Chọn dung sai lắp ghép
h. Tài liệu tham khảo.

4
MỤC LỤC
PHẦN 1: XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ
TRUYỀN CHO HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG........................................................8

1. Xác định công suất động cơ................................................................................8

1.1 Chọn hiệu suất của hệ thống...............................................................................8

1.2 Công suất làm việc tương đương:.......................................................................8

1.3 Công suất cần thiết trên trục động cơ:................................................................8

1.4 Chọn động cơ:....................................................................................................9

2. Phân phối tỉ số truyền............................................................................................9

- Tính toán trên động cơ 1............................................................................................9

2.1 Tỉ số truyền chung của hệ thống.........................................................................9

2.2 Tỉ số truyền của các bộ truyền trong hệ thống truyền động...............................9

2.3 Đặc tính kỹ thuật hệ thống truyền động.............................................................9

PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ...........................................................................12

1. Bộ truyền bánh răng............................................................................................12

1.1 Thông số đầu vào..............................................................................................12

1.2 Chọn vật liệu.....................................................................................................12

1.3 Tính toán thiết kế..............................................................................................15

1.4 Thông số hình học............................................................................................16

1.5 Kiểm nghiệm....................................................................................................16

2. Bộ truyền trục vít.................................................................................................20

2.1 Thông số đầu vào..............................................................................................20

2.2 Chọn vật liệu.....................................................................................................20

2.3 Tính toán thiết kế..............................................................................................21


5
2.4 Thông số hình học............................................................................................23

2.5 Kiểm nghiệm bộ truyền trục vít........................................................................23

2.6 Kiểm nghiệm ứng suất uốn bánh vít:................................................................25

2.7 Tính toán nhiệt..................................................................................................26

3. Bộ truyền xích......................................................................................................26

3.1 Thông số đầu vào..............................................................................................26

3.2 Tính toán thiết kế..............................................................................................27

3.3 Bảng thông số hình học....................................................................................28

3.4 Nhận xét và lựa chọn phương án thiết kế.........................................................29

3.5 Kiểm nghiệm bước xích:..................................................................................29

3.6 Kiểm tra xích theo hê số an toàn:.....................................................................29

3.7 Kiểm tra số lần va đập trong 1 giây:.................................................................30

Tổng kết chương......................................................................................................32

6
LỜI CẢM ƠN

7
PHẦN 1: XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ
TRUYỀN CHO HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
1. Xác định công suất động cơ

1.1 Chọn hiệu suất của hệ thống


Theo bảng 3.3, tài liệu 1, chọn:
- Hiệu suất sơ bộ của khớp nối trục : ηnt =0 , 98

- Hiệu suất sơ bộ của bộ truyền bánh răng: ηbr =0 , 98

- Hiệu suất sơ bộ của bộ truyền trục vít-bánh vít (z1=2): ηtv =0 , 85


- Hiệu suất sơ bộ của bộ truyền xích: η x =0 , 93

- Hiệu suất mỗi cặp ổ lăn: η ol =0,995

Hiệu suất toàn bộ hệ thống:


4 4
η=ηnt . ηbr . ηtv . η x . ηol =0 , 98.0 , 98. 0 , 85. 0 , 93.0,995 =0 ,74

1.2 Công suất làm việc tương đương:


Công suất bộ phận công tác, tính theo công thức (3.4) tài liệu 1:

F . v 27100.0 , 24
P= = =6,504 kW
1000 1000

- Số vòng quay trục tang trống băng tải:

60000. v 60000.0 , 24
n ct= = =8 , 18 vg / ph
π .D π .560

- Tính theo công thức (3.10), tài liệu 1:

√ ( )
√ ( ) ( )
n
Ti 2 T1 2 T2 2
∑ T i
t
T
t1 +
T 2
t
1
Ptd =P =P
n
t 1 +t 2
∑ ti
1

¿ 6,504
√ 12 ×15+ 0 , 42 ×21
15+21
=4 , 64 kW

8
1.3 Công suất cần thiết trên trục động cơ:
Tính theo công thức (3.11), tài liệu 1:
Ptd 4.64
Pđcct = = =6 , 27 kW
η 0 ,74

1.4 Chọn động cơ:


- Ta chọn được hai động cơ thỏa Pđc > Pđcct = 6,27 kW

Bảng 1.1: Động cơ và đặc tính động cơ


Dạng Công suất P, Kw n, vg/ph Tmax/Tdn
Động cơ 1 3K132M2 7,5 2930 2,2
Động cơ 2 3K132M4 7,5 1460 2,2

2. Phân phối tỉ số truyền


- Tính toán trên động cơ 1

2.1 Tỉ số truyền chung của hệ thống


- Tính theo công thức (3.8), tài liệu 1:

n dc 2930
u= = =358 , 19
n ct 8 , 18

2.2 Tỉ số truyền của các bộ truyền trong hệ thống truyền động


- Ta có u = 358 , 19 = ux.uhgt

- Trong đó: ux – tỉ số truyền của bộ truyền xích theo bảng 3.2 tài liệu 1: ux = 2

u 358 , 19
- Tỉ số truyền của hộp giảm tốc: uhgt = u = 2
=179,095
x

⟹ Chọn theo tiêu chuẩn uhgt =180


Mà uhgt =u12 . u34

Trong đó: u12 – tỷ số truyền bộ truyền bánh răng trụ, chọn được u12=2 , 5
uhgt 180
u34 – tỷ số truyền bộ truyền trục vít-bánh vít; u34= = =72
u12 2 , 5

9
2.3 Đặc tính kỹ thuật hệ thống truyền động
Tính toán công suất trên các trục:
Ptd 4 , 64
Pct = = =4 ,66 kW
η ol 0,995
Pct 4 , 66
P III= = =5 , 04 kW
ηol . ηx 0,995.0 , 93
P III 5 ,04
P II = = =5 , 96 kW
ηol . ηtv 0,995.0 , 85
PII 5 , 96
P I= = =6 ,11 kW
ηol .η br 0,995.0 , 98
P I 6 ,11
Pđc = = =6 , 23 kW
ηnt 0 , 98

Số vòng quay trên các trục:


n đc=nI =2930 vg / ph

nI 2930
n II = = =1172vg / ph
u12 2 ,5
n II 1172
n III = = =16 , 28 vg/ ph
u34 72
n III 16 , 28
n ct= = =8 , 14 vg/ ph
ux 2

Mô men xoắn các trục:


6
9 , 55. 10 . Pđc 9 ,55. 106 .6 ,23
T đc = = =20305 , 97 Nmm
nđc 2930
6
9 , 55. 10 . P I 9 ,55. 106 .6 ,11
T I= = =19914 , 85 Nmm
nI 2930
6
9 ,55. 10 . P II 9 , 55.106 .5 , 96
T II = = =48564 , 85 Nmm
n II 1172
6
9 ,55. 10 . P III 9 , 55. 106 .5 , 04
T III = = =2956511, 06 Nmm
n III 16 ,28
6
9 ,55. 10 . P ct 9 , 55.106 .4 , 66
T ct = = =5467199 , 02 Nmm
nct 8 , 14

10
Bảng 1.2 Đặc tính kỹ thuật hệ thống truyền động
Trục
I II III Công tác (ct)
Thông số
Công suất, kW 6,11 5,96 5,04 4,66
Tỷ số truyền 2,5 72 2
Mô men xoắn, Nmm 19914,85 48564,85 2956511,06 5467199,02
Số vòng quay, vg/ph 2930 1172 16,28 8,14

11
PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ

1. Bộ truyền bánh răng

1.1 Thông số đầu vào


- Mô men xoắn : T I =19914 , 85 Nmm
- Số vòng quay: n I = 2930 vg/ph, n II = 1172 vg/ph
- Công suất : P I =6 , 11kW
- Tỉ số truyền : u12=2 , 5
- Tuổi thọ tính theo giờ : Lh=46848 h
- Chế độ làm việc: Quay một chiều, làm việc 3 ca, tải va đập nhẹ, 1 năm làm việc
244 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ.

1.2 Chọn vật liệu


Chọn vật liệu cho bánh dẫn và bánh bị dẫn. Chọn thép C45 được tôi cải
thiện. Theo bảng 6.13 tài liệu 1 đối với bánh dẫn, ta chọn độ rắn trung bình HB 1
= 250; đối với bánh bị dẫn ta chọn độ rắn trung bình HB 2 = 230. Vật liệu này có
khả năng chạy rà tốt.

∎Xác định số chu kỳ làm việc cơ sở:


2, 4 2, 4 6
N HO 1=30.(HB 1) =30.(250) =17 , 07. 10 chu kỳ
2, 4 2, 4 6
N HO 2=30.(HB 2) =30.(230) =13 , 97. 10 chu kỳ
6
N FO 1=N FO 2 =5.10 chu kỳ

∎Xác định ứng suất tiếp cho phép:

- Số chu kỳ làm việc tương đương:

( ) [( ) ( ) ]
3 3 3
Ti T 0,4T
N HE 1=60. c . ∑ . ni . t i=60.1.2930 . .t 1 + . t2
T max T T

Trong đó:
15 21
t 1= L =0,417 Lh ; t 2 = L =0,583 Lh
15+ 21 h 15+21 h

Suy ra
N HE 1=60.1 .2930 . ( 13 .0,417+0 , 4 3 .0,583 ) .46848=3,742. 109 chu kỳ
12
N HE 2=60.1 .1172. ( 13 .0,417+ 0 , 43 .0,583 ) .46848=1,497. 109 chu kỳ

- Hệ số tuổi thọ:

K HL=

mH N HO
N HE

Vì N HE 1> N HO 1 và N HE 2> N HO 2 nên K HL1=K HL2=1


∎Xác định ứng suất uốn cho phép:

- Số chu kỳ làm việc tương đương:

( ) [( ) ( ) ]
mF 6 6
Ti T 0, 4T
N FE 1=60. c . ∑ .n i . t i =60.1.2930 . . t1 + . t2
T max T T

Suy ra
N FE 1=60.1.2930 . ( 16 .0,417+0 , 4 6 .0,583 ) .46848=3,454. 109 chu kỳ

N FE 2=60.1.1172 . ( 13 .0,417+0 , 43 .0,583 ) .46848=1,382. 109 chu kỳ

- Hệ số tuổi thọ:

K FL=

mH N FO
N FE

Vì N FE 1> N FO 1 và N FE 2> N FO 2 nên K FL1=K FL2=1


∎Xác định giới hạn mỏi tiếp xúc:

Bánh dẫn:

HB1 = 250 HB

σ OHlim1=¿ 2.HB1 + 70 = 2.250 + 70 = 570 MPa

σ OFlim 1=¿ 1,8 x HB1 = 1,8 x 250 = 450 MPa

∎Xác định giới hạn uốn:

Bánh bị dẫn:

HB2 = 230 HB

σ OHlim 2=¿ 2.HB2 + 70 = 2.230 + 70 = 530 MPa

σ OFlim 2=¿ 1,8 x HB2 = 1,8 x 230 = 414 MPa

13
∎Tính sơ bộ ứng suất tiếp xúc cho phép theo công thức 6.33 tài liệu [1]:
σ OHlim 1 . 0 ,9 570.0 ,9
[ σ H 1 ]= SH 1
K HL1=
1 ,1
=466 , 36 MPa

σ OHlim 2 . 0 , 9 530.0 , 9
[ σ H 2 ]= SH 2
K HL2=
1 ,1
=433 , 64 MPa

Theo bảng 6.13, tài liệu 1 ta chọn: SH2 = 1,1


Ứng suất tiếp xúc cho phép tính toán:

[ σ H ] = [ σ H 2 ] = 433,64 MPa
∎Tính sơ bộ ứng suất uốn cho phép theo công thức 6.47 tài liệu [1]:
σ OFlim 1 450
[ σ F ]1 = SF1
K FL 1=
1 , 75
=257 , 14 MPa

σ OFlim 2 414
[ σ F ]2 = SF 2
K FL 1=
1 , 75
=236 , 57 MPa

Chọn [ σ F ] = 236 , 57 MPa

Theo bảng 6.13, tài liệu 1 ta chọn: SF2 = SF2 = 1,75

Dựa theo các tính toán, ta có bảng thông số vật liệu bánh răng:
Bảng 2.1 Vật liệu bánh răng

Chi tiết Mác Nhiệt HB1 [ σ H ], sH [ σ F ], sF


thép luyện Mpa Mpa

HB2

Bánh C45 Tôi cải 250 466,36 1,1 257,14 1,75


dẫn thiện

Bánh bị C45 Tôi cải 230 433,64 1,1 236,57 1,75


dẫn thiện

⟹ Ta tính toán thiết kế dựa trên độ bền tiếp xúc và theo bánh có độ bền thấp
hơn là bánh bị dẫn.
14
1.3 Tính toán thiết kế
- Chọn ψ ba=0 , 4 theo bảng 6.15 tài liệu 1:
ψ ba . ( u 12+1 )
0 , 4 ( 2, 5+1 )
- Khi đó: ψ bd = = =0 , 7
2 2
- Chọn theo bảng 6.4 tài liệu [1]: K Hβ=1 , 02; K Fβ = 1,04


T II . K Hβ
- Tính khoảng cách trục: a w ≥ 500. ( u12+1 ) . 3 2
ψ ba . [ σ H ] . u12
2

⟹ Chọn a w =100 mm
¿ 500. ( 2, 5+1 ) 3
√ 48564 , 85.10−3 .1 , 02
2
0 , 4. 433 ,64 2, 5
2
=82 , 66 mm

- Từ đó tính được mô đun răng m=( 0 ,01 ÷ 0 , 02 ) aw =1 ÷ 2


⟹ chọn m=2 mm
- Tổng số răng tính theo công thức:
aw
z 1+ z2 =z1 ( 1+u12 )=2
m
aw 100
Suy ra: số răng bánh dẫn: z 1=2 =2. =28 , 57
m . ( 1+ u12) 2 ( 1+ 2, 5 )

⟹ chọn z 1=28

số răng bánh bị dẫn: z 2=z 1 . u12=28.2 , 5=72

tk 2 z 72
- Tính lại tỷ số truyền thiết kế u12 = = =2 ,57
z 1 28
- Đường kính vòng chia: d 1=d w1 =m. z 1=2.28=56 mm

d 2=d w 2=m. z 2=2.72=144 mm

- Đường kính vòng đỉnh: d a 1=d w 1=d 1+ 2 m=56+2.2=60 mm

d a 2=d w 2=d 2 +2 m=144+2.2=148 mm

- Chiều rộng vành răng: b 2=ψ ba . a=0 , 4.100=40 mm


b 1=b2 +5=40+5=45 mm
- Vận tốc vòng bánh răng:
π . d 1 . n1 π .56 .2930
v= = =8 ,59 m/s
60000 60000

- Chọn cấp chính xác 7 cho bánh răng theo bảng 6.12 tài liệu 1:
Và vgh = 10 m/s

15
Các lực tác dụng lên bộ truyền
- Lực vòng:
2T I 2.19914 ,85
F t 1=F t 2= = =711, 24 N
d w1 56

- Lực hướng tâm:


F r 1=F r 2=F t 1 tan a w =711, 24. tan 20° =258 , 87 N

1.4 Thông số hình học


Bảng 2.2 Thông số hình học bộ truyền bánh răng trụ

Thông số Giá trị

Khoảng cách trục aw, mm 100

Mô đun m, mm 2

Tỉ số truyền thiết kế u12tk 2,57

Chiều rộng vành Bánh dẫn b1 45


răng, mm
Bánh bị dẫn b2 40

Số răng Bánh dẫn 28

Bánh bị dẫn 72

1.5 Kiểm nghiệm


 Nhận xét và lựa chọn phương án thiết kế:
- Theo bảng 6.5, tài liệu 1, chọn hệ số tải trọng động:
K Hv =1 , 4

K Fv =1, 8

- Theo bảng 6.11, tài liệu 1, chọn hệ số phân bố tải trọng


K Hα =1 ,07

K Fα=1

 Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc:

Ứng suất tiếp xúc tính toán:


16
Trong đó:
σ H =Z M Z H Z ε
√ F t 1 K H (u+1)
dw 1bw u

1
- Z M =190 MPa 2 : hệ số kể đến cơ tính vât liệu của bánh răng ăn khớp (thép –

thép, trang 257tài liệu 1)


- Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc:
Z H =√ 4 /sin 2 α w =√ 4 /sin ⁡(2.20 °)=2 , 5
- Z ε: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng, Với ε α là hệ số trùng khớp ngang.

Z ε=
√ 1
εα
ε α : Hệ số trùng khớp ngang có giá trị từ 1,2÷ 1,8

[
ε α = 1 , 88−3 , 2
( z1 + z1 )] . cos β=[ 1 ,88−3 , 2( 281 + 721 )] . cos 0 °=1 , 72
1 2

→ Zε=
√ √
1
εα
=
1
1 ,72
=0 ,76

- K H =K Hβ K Hα K Hv =1 , 02.1, 07.1 , 4=1 , 53: hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc

Vậy σ H =190.2 , 5.0 ,76.


√ 711 ,24.1 , 53.(2 ,5+ 1)
56 × 45× 2 ,5
=280 , 69 MP a

Ứng suất tiếp xúc cho phép


K HL . Z R . ZV . K l . K xH
[ σ H ]=σ OHlim sH

Trong đó:
- σ OHlim=570 MPa

- K HL=1

- Z R−¿ Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám bề mặt; Z R=0 , 95 (chọn
Ra =1 ,25 ÷ 2 ,5 ¿
0 ,1 0 ,1
- ZV =0 , 85 v =0 , 85. 8 ,18 =1 , 05−¿Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng.
- K l=1−¿ Hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn.

- K xH −¿ Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước răng:


K xH = 1 , 05−
d
10
17
4
√ 144
= 1 , 05− 4 =1 , 02
10
- s H =1 ,1−¿Hệ số an toàn tra

Vậy:
1.0 , 95.1, 05.1 .1 ,02
[ σ H ]=570 1,1
=527 ,22 MPa

- Ta thấy σ H =280 , 69 MP a< [ σ H ]=527 , 22 MPa


⟹ Thỏa điều kiện bền tiếp xúc
 Kiểm nghiệm độ bền uốn:
- Tính hệ số dạng răng theo công thức 6.80 trang 265 tài liệu 1:
13 ,2 27 , 9 x 2
Y F=3 , 47+ + + 0,092 x
zv zv

- Đối với bánh dẫn:


13 , 2
Y F 1=3 , 47+ =3 , 94
28

- Đối với bánh bị dẫn:


13 , 2
Y F 2=3 , 47 + =3 , 65
72

- Ứng suất uốn tính toán:


Y F . Ft . K F
σ F=
bw . m

Trong đó: K F –hệ số tải trọng tính; K F=K Fα K Fβ K Fv


+ Chọn theo bảng 6.4 tài liệu 1, bánh răng lắp đối xứng ổ trục, HB < 350,
ứng với ψ ba=0 , 4 , ta được: K Fβ 1=1 ,04
+ Chọn theo bảng 6.4 tài liệu 1, bánh răng lắp không đối xứng ổ trục,
L/d⩽3÷6, HB < 350, , ứng với ψ ba=0 , 4 , ta được: K Fβ 2=1 ,09
K F 1=K Fα K Fβ 1 K Fv=1.1, 04.1 , 8=2 , 06

K F 2=K Fα K Fβ 2 K Fv =1.1, 09.1 , 8=2 , 16

Vậy
Y F 1 . F t 1 . K F 1 3 , 94.711, 24.2, 06
σ F1= = =64 , 14 MPa
bw 1 . m 45.2
Y F 2 . F t 2 . K F 2 3 , 65.711, 24.2, 16
σ F2= = =70 , 09 MPa
bw 2 .m 40.2

Chọn σ F = 64 ,14 MPa


18
Ứng suất uốn cho phép:
K FL . K FC
σ F =σ OFlim
sF

Trong đó:
- σ OFlim 1=450 MPa

- σ OFlim 2=414 MPa

- K FL=1

- K FC =1−¿ Hệ số xét đến ảnh hưởng khi quay hai chiều đến độ bền mỏi

- s F=1 , 75– Hệ số an toàn

Vậy
1.1
[ σ F ]1 =450 1 , 75 =257 , 14 MPa
1.1
[ σ F ]2 =414 1 ,75 =236 ,57 MPa
- Ta thấy σ F =64 , 14 MPa< [ σ F ] ¿ 236 , 57 MPa

⟹ Thỏa điều kiện bền uốn

Bảng 2.3 Bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng


Tính toán thiết kế
Thông số Giá trị
Khoảng cách trục aw, mm 100
Mô đun m, mm 2
Tỉ số truyền thiết kế u12tk 2,57
Chiều rộng vành Bánh dẫn b1 45
răng, mm Bánh bị dẫn b2 40
Số răng Bánh dẫn 28
Bánh bị dẫn 72
Lực tác dụng Lực vòng Ft1 ,N 711,24
bánh dẫn Lực hướng tâm Fr1 ,N 258,87
Lực tác dụng Lực vòng Ft2 ,N 711,24
bánh bị dẫn Lực hướng tâm Fr2 ,N 258,87
Đường kính vòng Bánh dẫn d1, mm 56

19
chia Bánh bị dẫn d2, mm 144
Tính toán kiểm nghiệm
Thông số Giá trị tính toán Giá trị cho phép
Ứng suất tiếp xúc σ F , MPa 64,14 236,57
Ứng suất uốn σ H , MPa 280,69 527,22

2. Bộ truyền trục vít

2.1 Thông số đầu vào


- Công suất P II =5 , 96 kW
- Mô men xoắn trục vít T II =48564 ,85 Nmm
- Số vòng quay trục vít n II =1172 vg / ph
- Tỉ số truyền u34 ¿ 72
- Chế độ làm việc: Quay một chiều, làm việc 3 ca, tải va đập nhẹ, 1 năm làm việc
244 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ.

2.2 Chọn vật liệu


- Momen xoắn trên bánh vít: T III = 2956511,06 Nmm
- Vận tốc trượt dự đoán:
4 , 5. n II 3 4 , 5.1172 3
Vs≈ 5 √ T III = 5 √2956511, 06=7 , 57 m/s
10 10

Theo bảng 7.8 tài liệu 1, chọn vật liệu nhóm 3 và có dữ liệu dưới đây:
- Bánh vít: vật liệu đồng thanh thiếc BCuSn10P1, đúc trong khuôn cát
Độ cứng: 100HB; σ b=200 MPa ; σ ch=120 MPa

- Trục vít: làm bằng thép C45


- Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép:
[ σ H ]=0 ,9. σ b . K HL .C v
Trong đó:

Hệ số tuổi thọ: K HL=



8 10 7
N HE
=0 ,77

N HE- số chu kỳ làm việc tương đương N HE=60 ∑


( )
T 2i 4
T2
. ni .t i

20
4 6
¿ 60.1172.0 , 4 .46848=84 , 34.10 chu kỳ

[ σ H ]=0 ,9. σ b . K HL .C v =0 ,9.200 .0 , 77.0 , 8=110 ,18 MPa


Theo bảng 7.9 ta chọn: Cv = 0,8
- Xác định ứng suất uốn cho phép:

[ σ F ]=(0 ,25 σ b +0 , 08 σ ch )

9 106
N FE

Trong đó:

( )
9
T 2i
N FE- số chu kỳ tải trọng tương đương N FE=60 ∑ .n i . t i
T2
9 6
¿ 60.1172.0 , 4 .46848=0 , 86. 10 chu kỳ
Chọn N FE=¿ 106 chu kỳ
Suy ra:


6
10
[ σ F ]=( 0 , 25.200+0 , 08.120 ) 9
6
=77 MPa
10

Bảng 2.4 Vật liệu trục vít - bánh vít

Chi tiết Mác thép Nhiệt luyện Độ rắn [ σ H ], MPa [ σ F ], MPa


Phương pháp đúc

Trục vít C45 Thường hóa

Bánh vít BCuSn10P1 Khuôn kim loại 100 HB 110,18 77

2.3 Tính toán thiết kế


- Chọn số mối ren z 1=2
- Tính số bánh vít z 2=z 1 . u34=2.72=144
z 144
tk 2
- Tính lại tỷ số truyền u34 = = =72
z1 2
- Hệ số đường kính q=0 , 26. z2 =0 ,26.72=18 , 72⟹ chọn q=18

( )
tk
u
- Chọn sơ bộ hiệu suất η=0 , 9. 1− 34 =0 ,58
200

21
- Khoảng cách trục aw theo độ bền tiếp xúc:

( ) √( ) 5400 T III . K H
( ) √( )
2 2 −3
q 3 18 3 5400 2956511 , 06.10 .1 , 53
a w = 1+ = 1+ =483 , 81 mm
z2 [ H ] ( 2)
σ q / z 144 110 , 18 ( 18/144 )

Trong đó: K H =K Hβ . K Hv =1 , 4.1=1 , 4 – hệ số tải trọng tính sơ bộ


2 a w 2.483 , 81
- Tính mô đun: m= = =5 ,97 ⟹ chọn m=6
q+ z2 18+144
Chọn a w = 500 mm
 Thông số hình học trục vít:
- Đường kính vòng chia: d 1=m. q=6.18=108 mm
- Đường kính vòng đỉnh: d a 1=d 1+2 m=108+ 2.6=120 mm
- Đường kính vòng đáy: d f 1=d 1−2 , 4 m=108−2 , 4.6=93 , 6 mm
z1 2
- Góc xoắn ốc vít: γ =arctg =arctg =6 , 34 °
q 18
 Thông số hình học bánh vít
- Đường kính vòng chia: d 2=m. z 2=6.144=864 mm
- Đường kính vòng đỉnh: d a 2=d 2+2 m=864+2.6=876 mm
- Đường kính vòng đáy: d f 2=d 2−2 , 4 m=864−2 , 4.6=849 , 6 mm
- Chiều rộng bánh vít : b 2=0 , 75.d a1=0 ,75.120=90 mm
 Các lực tác dụng lên bộ truyền
- Vận tốc vượt xác định theo công thức:
m. n II 6.1172
. √z 1 +q = . √ 2 +18 =6 ,67 m/s
2 2 2 2
V s=
19100 19100
- Hiệu suất η theo công thức:
tanγ tan 6 , 34 °
η=0 , 95. =0 , 95. =0 , 84
tan ⁡( γ + ρ ') tan ⁡(6 ,34 ° +1 , 2°)
Theo bảng 7.5 tài liệu 1 ta chọn ρ ' = 1,2°
- Lực vòng trục vít bằng lực dọc bánh vít:
2 T II 2.48564 , 85
F t 3=F a 4 = = =899 , 35 N
d1 108

- Lực vòng bánh vít bằng lực dọc trục của trục vít:
2 T III 2.2956511, 06
F a 3=F t 4 = = =6843 ,78 N
d2 864
22
- Lực hướng tâm:
F r 3=F r 4 =Ft 4 . tan α =6843 , 78. tan 20 °=2490 , 93 N

2.4 Thông số hình học


Bảng 2.5 Thông số hình học bộ truyền trục vít

Thông số Giá trị

Trục vít

Đường kính vòng chia, mm 108

Đường kính vòng đỉnh, mm 120

Góc xoắn ốc vít 6,34°

Bánh vít

Đường kính vòng chia, mm 864

Đường kính vòng đỉnh, mm 876

Khoảng cách trục aw , mm 500


tk
Tỉ số truyền thiết kế u34 =72

2.5 Kiểm nghiệm bộ truyền trục vít


- Hiệu suất η theo công thức:
tanγ tan6 ,34 °
η=0 , 95. =0 , 95. =0 , 82
tan ⁡( γ + ρ ') tan ⁡(6 ,34 ° +1 , 37 °)
ta có ρ ' = arctanδ ' = arctan(0.048/V 0.36
s ¿ = arctan(0,024) = 1,37
tạm chấp nhận được

- Kiểm nghiệm độ cứng trục vít:

l 3 √ F2r 3+ F 2t 3
f= ≤[ f ]
48 E I e

Với:

23
2 E1 E2 2.2 ,1. 105 .0 ,74. 105 5
+ E= = =1 , 09.10 MPa ,−¿ mô đun đàn hồi tương đương
E 1 + E2 2 ,1. 105 +0 , 74. 105
+ Mô men quán tính tương đương mặt cắt trục vít:

I e=
( 0,375+
0,625 d a 1
df1 ) 4
π df 1
=
( 0,375+
93 , 6 )
0,625.120
π 93 , 6 4

=113211 , 52mm 2
64 64
+ [ f ] =0,0075. m=0,0075.6=0,045 mm−¿độ võng cho phép
Khi đó:
8643 √ 2490 , 932 +899 , 352
f= =0,0291 mm
48.1 ,09. 105 .113211, 52
f =0,0236 mm < [ f ]=0,0375 mm

⟹ độ cứng thỏa điều kiện bền

- Kiểm nghiệm ứng suất uốn trục vít:


32 √ M 2F + 0 ,75 T 2II
σ F= 3
≤ [ σF ]
π df1

Trong đó
+ M F là tổng mô men uốn tương đương, được tính bằng:

√( )(
F t 3 l 2 Fr 3 l F a 3 d1
)
2

M F= + +
4 4 4

+ Ứng suất uốn cho phép chọn theo bảng 7.11 [2]: [ σ F ]=60 MPa

Chọn sơ bộ khoảng cách giữa hai ổ lăn l=550 mm , khi đó

M F=
√( 4
+ ) (
899 , 35.550 2 2490 ,93.550 68433 , 78.108 2
4
+
4
=541591 , 5 Nmm )
Suy ra:
32 √ M 2F + 0 ,75 T 2II 32 √ 541591 , 5+0 , 75. 48564 , 85
2
σ F= 3
= 3
=6 , 7 MPa
π df1 π 93 , 6

σ F =6 , 7 MPa ≤ [ σ F ]=60 MPa

⟹ thỏa điều kiện bền

24
- Hệ số tải trọng tĩnh:
K H =K F=K v K β

Trong đó:
K v =1, 2−¿Hệ số tập trung tải trọng, tra bảng 7.6 tài liệu 1

K β=1+ ( )
z2
θ
( 1− X )−¿ Hệ số tập trung tải trọng

Với:
+ θ=300−¿ Hệ số biến dạng trục vít
T i N i T .15+0 , 4 T .21
+ X =∑ = =0 , 65−¿ tỉ số giữa mô men trung bình và mô
T max N Σ T (15+21)
men lớn nhất
Vậy:

K β=1+ ( 144
300 )
( 1−0 ,65 )=1 ,17

K H =K F=1 , 2.1 ,17=1 , 4

2.6 Kiểm nghiệm ứng suất uốn bánh vít:


- Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh vít:
[ σ H ]=300−25. Vs=276−25.6 , 67=109 ,25 MPa
Giá trị này phù hợp với giá trị đã chọn:
- Số răng tương đương bánh vít
z2 144
z v 2= 3
= 3
=146 , 67
cos γ cos 6 , 34 °
- Chọn hệ số dạng răng theo bảng 7.10 tài liệu 1:
Y F=1 , 27

1 , 2 T III Y F K F 1 ,2.2956511 , 06.1, 27.1 , 4


σ F= = =13 ,52 MPa
d 2 b2 m 864 .90 .6

σ F =13 ,52< [ σ F ]=77 MPa

⟹ thỏa điều kiện bền


25
2.7 Tính toán nhiệt
1000. PII . ( 1−η )
t 1=t 0+ ≤ [t 1 ]
K T . A ( 1+ψ )

Trong đó:
+ K T =15 W /(m2 . ° C)−¿hệ số tỏa nhiệt
+ A−¿ diện tích thoát nhiệt bề mặt A=20. a1w,7=20.0 , 51 ,7 =6 , 16 m2
+ [ t 1 ]=95 ° C−¿ nhiệt độ làm việc cho phép
+ ψ=0 ,3−¿hệ số thoát nhiệt qua bệ máy
+ t 0=20 ° C−¿nhiệt độ môi trường xung quanh
Vậy:
1000.5 , 96. ( 1−0 , 82 )
t 1=20+ =28 ,93 ° C ≤ [ t 1 ]=95 ° C
15.6 ,16 (1+ 0 ,3 )

Nhiệt độ nằm trong phạm vi cho phép.

Bảng 2.6 Bộ truyền trục vít bánh vít

Tính toán thiết kế

Thông số Giá trị

Trục vít

Mối ren z1 2

Đường kính vòng chia, mm 108

Đường kính vòng đỉnh, mm 120

Góc xoắn ốc vít 6,34°

Bánh vít

Số răng z2 144

Đường kính vòng chia, mm 864

Khoảng cách trục aw , mm 500

26
tk
Tỉ số truyền thiết kế u34 =72

Mô đun, mm 6

Góc nâng ren 𝛾 6,34°

Tính toán kiểm nghiệm

Thông số Giá trị tính toán Giá trị cho phép

Ứng suất Trục vít 6,7 60


uốn ,MPa Bánh vít 13,52 77

3. Bộ truyền xích

3.1 Thông số đầu vào


- Công suất PIII = 5,04 kW
- Số vòng quay nIII = 16,28 vg/ph
u 360
- Tỉ số truyền u x = = =2
u . u12 72.2 , 5
tk tk
34

- Mô men xoắn TIII = 2956511,06 Nmm


- Bộ truyền làm việc 1 chiều, chịu tải va đập nhẹ, 1 ngày 3 ca, một ca 8 giờ
- Bôi trơn định kỳ (gián đoạn)

3.2 Tính toán thiết kế


- Loại xích lựa chọn là xích ống con lăn
- Số răng sơ bộ của đĩa xích dẫn : z 1=29−2u x =29−2.2=25
- Số răng đĩa xích bị dẫn : z 2=u x z 1=2.25=50
tk 2 z 50
- Tỷ số truyền thiết kế u x = = =2
z1 25
- Hệ số điều kiện sử dụng, tra bảng 4.11, tài liệu [1]
K=K o K a K dc K b K r K lv=1.1 .1 .1, 5.1 ,5.1 , 45=3,263

Trong đó:

27
K o =1 – Hệ số xét đến ảnh hưởng của cách bố trí bộ truyền (Do bố trí nằm
ngang)
K a =1 – Hệ số xét đến ảnh hưởng của khoảng cách trục (Chọn a = 40pc)

K dc =1 – Hệ số xét đến ảnh hưởng của khả năng điều chỉnh lực căng xích (Điều
chỉnh được lực căng xích)
K b =1, 5 – Hệ số xét đến điều kiện bôi trơn (Bôi trơn định kỳ)

K r =1 ,5 – Hệ số tải trọng động (Tải va đập nhẹ)

K lv =1 , 45 – Hệ số xét đến chế độ làm việc (Làm việc 3 ca)

- Tính công suất tính toán Pt theo trang 202, tài liệu [1]:
K . K z . K n . P III 3,263.1 .3 ,07.5 ,04
Pt = = =16 , 83 kW
Kx 3

Trong đó:
n01 50
K n= = =3 , 07
n III 16 , 28
z 01 25
K z= = =1
z 1 25

K x =3(chọn 4 dãy xích)

- Tra bảng 5.4, tài liệu [1] theo cột n 01=50 vg/ ph , ta chọn bước xích pc = 44,45
mm
- Số vòng quay giới hạn theo bảng 5.2, tài liệu [1]:
Tương ứng với bước xích pc = 44,45 mm. Số vòng quay tới hạn nth = 1000
vg/ph > nIII = 16,28 vg/ph, (thỏa điều kiện).
nIII p c z 1 16 , 28.44 , 45.25
- Vận tốc trung bình của xích: v= = =0 ,3 m/ s
60000 60000
1000. P III 1000.5 , 04
- Lực vòng có ích: F t 5= = =16800 N
v 0,3
- Tính số mắt xích:
Chọn a=40 pc =40. 44 , 45=1778 mm
Số mắt xích:

( )
2
2 a z 1+ z 2 z 2−z 1
X= +
pc 2
+

=
a 44 , 45
+
2
+
2π (
p c 2.1524 25+50 50−25 2 44 , 45
1524 )
=117 , 9

28
⟹ chọn X =118
- Chiều dài xích: L= X p c=118.44 , 45=5245 , 1mm
- Tính lại khoảng cách trục a:

[ √( ) ( ) ]=1780 , 3 mm
2 2
25+50 25+50 50−25
a=0 , 25.44 , 45 118− + 118− −8.
2 2 2π

⟹ chọn a=1770 mm
 Thông số hình học
- Đường kính vòng chia:
pc . z 1 44 , 45.25
d x1= = =353 ,72 mm
π π
pc . z 2 44 , 45.50
d x2 = = =707 , 44 mm
π π
- Đường kính vòng đỉnh:
d a 1= p c ¿
d a 2= p c ¿
- Lực tác dụng lên trục:
F r 5=K m F t 5=1 , 15.16800=19320 N

Trong đó: K m– hệ số trọng lượng xích K m =1, 15(đường tâm trục nằm ngang)

3.3 Bảng thông số hình học


Bảng 2.7 Thông số hình học bộ truyền xích
Thông số Giá trị
Bước xích pc, mm 44,45
Khoảng cách trục a, mm 1778
Chiều dài xích L, mm 5245,1
Số mắt xích 118
Số răng đĩa xích Xích dẫn z1 25
Xích bị dẫn z2 50
Tỷ số truyền thiết kế uxtk 2
Đường kính Bánh dẫn dx1, mm 353,72
29
vòng chia
Bánh bị dẫn dx2, mm 707,44
Đường kính Bánh dẫn da1, mm 374,08
vòng đỉnh
Bánh bị dẫn da2, mm 728,74

3.4 Nhận xét và lựa chọn phương án thiết kế


- Xác định số vòng quay trục công tác thiết kế

tk nđc 2930
n ct= tk tk tk
= =8 ,14 vg / ph
u .u .u
34 12 x
72.2 ,5.2

- Sai số

∆n
tk
=
|ntkct −n ct|
100 %=
|8 ,14−8 , 18|
100 %=0 , 49 %
ct
nct 8 ,18

3.5 Kiểm nghiệm bước xích:


Tính toán kiểm nghiệm bước xích theo công thức 5.26 tài liệu 1:

pC ≥600

3 P III . K
z1 . nIII . [ p0 ] K x
=600

3 5 , 04.3,263
25.16 ,28.30 .3
=45 , 94

do pC =44 , 45 nên thỏa điều kiện

3.6 Kiểm tra xích theo hê số an toàn:


Q
s= ≥[s]
F1+ Fv + F0

Trong đó:
+ Q=517 ,20 kN −¿ tải trọng phá hủy, bảng 4.12 phụ lục I.2, [1]
+ F 1=Ft 5=16800 N
+ F v =q m v 2=5 , 5. 0 ,3 2=0,495 N (q m=5 , 5 kg- khối lượng 1m xích tra bảng 4.12
phụ lục I.2, [1])
+ F 0=K f a qm g
Với K f −¿ hệ số phụ thuộc độ võng của xích; khi xích nằm ngang
K f =6
a−¿chiều dài đoạn xích tự do; a=1.778 m

30
2
g=9 , 81m/ s −¿ gia tốc trọng trường
F 0=6.1,778 .5 , 5.9 ,81=575 ,6 N
+ [ s ] =7 , 5−¿Hệ số an toàn cho phép, tra bảng 4.15 [1]
Suy ra
517200
s= =29 , 8> [ s ] =7 , 5
16800+0,495+ 575 ,6

⟹ vậy đã thỏa điều kiện về hệ số an toàn

3.7 Kiểm tra số lần va đập trong 1 giây:


z 1 n III
i= ≤ [i]
15 X
z 1 n III 25.16 , 28
i= = =0 , 23 lần
15 X 15.118
[ i ] =14−¿số lần va đập cho phép của xích trong 1 giây
Ta có :i=0 , 23< [ i ] =14 , thỏa điều kiện về số lần va đập trong 1 giây.
Bảng 2.8 Bộ truyền xích

Tính toán thiết kế

Thông số Giá trị

Bước xích pc, mm 44,45

Khoảng cách trục a, mm 1778

Chiều dài xích L, mm 5245,1

Số mắt xích 118

Số răng đĩa xích Xích dẫn z1 25

Xích bị dẫn z2 50

Tỷ số truyền thiết kế uxtk 2

Đường kính Bánh dẫn dx1, mm 353,72


vòng chia Bánh bị dẫn dx2, mm 707,44

Đường kính Bánh dẫn da1, mm 374,08

31
vòng đỉnh Bánh bị dẫn da2, mm 728,74

Tính toán kiểm nghiệm

Thông số Giá trị tính toán Giá trị cho phép

Số lần va đập i 0,23 14

Hệ số an toàn s 29,8 7,5

 Lặp lại bước tính tương tự đối với động cơ 2, ta thu được bảng số liệu:
Bảng 2.9 Thông số các phương án
Bộ Bánh răng trụ Trục vít - bánh Xích tk
n ct, ∆ nct ,
truyền vít vg/p %
tk
d 1, d 2, tk
d 1, d 2, tk
d x1, d x2 , h
Động u 12 u 34 u x
cơ mm mm mm mm mm mm
ĐC1 2,5 56 144 72 108 864 2 353,7 707,44 8,14 0.49
2
ĐC2 1,25 88 112 144 168 672 2 380.8 761,68 8,11 0,86
4

- Kết luận: lựa chọn phương án thiết kế theo động cơ 1 để sai số là thấp nhất

4.Thiết kế trục

4.1 Thông số kỹ thuật


- Momen xoắn
 T1 = 19914,85 Nmm
 T2 = 48564,85 Nmm
 T3 = 2956511,06 Nmm
- Đường kính vòng chia bánh răng - trục vít:
 Bánh răng 1: d1 = 56 mm

32
 Bánh răng 2: d2 = 144 mm
 Trục vít: d1 = 108 mm
 Bánh vít: d2 = 864 mm
- Góc xoắn ốc vít (trục vít): 𝛾 = 6.34
- Góc nâng ren (bánh vít): 𝛾 = 6.34

4.2 Chọn vật liệu


- Theo bảng 10.1 tài liệu 1 ta chọn cơ tính vật liệu chế tạo trục
Ký hiệu σ b, MPa σ ch, MPa τ ch, MPa σ −1, MPa τ −1, MPa
thép
C45 736 490 294 353 216

4.3 Xác định đường kính trục sơ bộ và khoảng cách


Đường kính trục sơ bộ:
- Đường kính trục sơ bộ:

d ≥ 10.
√ 16.T
π .[τ ]

- Trong đó:
• T: moment xoắn (Nm).
• [τ]: ứng suất xoắn cho phép (MPa), có giá trị 15...30 MPa (Trang 188 tài liệu
[II]).
- Tra bảng 10.2 tài liệu 1 ta chọn đường kính trục và bề rộng ổ lăn theo tiêu
chuẩn:
- Chọn đường kính sơ bộ:
dsbmax, mm dsbmin, mm Chọ n d, mm Bề rộ ng ổ lă n
Trụ c 1 26 18,4 24 14
Trụ c 2 28,7 40,6 35 20
Trụ c 3 316,8 224,03 215 120

- Khoảng cách giữa các ổ trong trục trung gian hộp giảm tốc:

33
l ≈ l1 + l2 + 3x + w = 80 + 200 + 3.10 + 40 = 350 mm
Trong đó:
Chiều dài mayo l1,2 = (1÷1.5). d1,2 (công thức 10.10 -10.13 tài liệu 1)
l1 = 80 mm, l2 = 200 mm
x = 8÷15 mm, w = 40 mm theo bảng 10.3 tài liệu 1
- Khoảng cách giữa các ổ trên trục vít:
l = l3 + 2x + w = 876 + 2.12 + 40 = 940
l3 ≈ (0,9÷1)daM2 = 1.876 = 876 mm, với daM2: đường kính vòng chia bánh vít
- Chọn khoảng cách từ khớp nối đến ổ lăn là 13 mm
- Chiều dài mayo các chi tiết:

Bá nh ră ng 1 lm11 40 mm

Bá nh ră ng 2 lm22 880 mm

Nố i trụ c l12 80 mm

4.4 Trục 1
- Thông số:
Ft1 = 711,24 N
Fr1 = 258,87 N
Fkn = (0,1÷0,3).Ft1 = 200 N
- Tính toán các gối đỡ:
- Sơ đồ:
- Momen tại các điểm: M = √ M x 2 + My 2 (Nmm)
Tại A: MA =
Tại C: MC =
Tại D: MD =
- Đường kính đoạn trục:

d≥

3 Mtd
0 ,1.[σ ]
với ứng suất cho phép [σ ¿ = 63 MPa tra bảng 10.2 tài liệu 1

Bảng 4.1 Đường kính trục 1

34
Đườ ng kính tạ i tiết diện (mm) Chọ n

dA≥

dB ≥

dC ≥

35

You might also like