Professional Documents
Culture Documents
Sieu, Lekhac - 10 10 2023
Sieu, Lekhac - 10 10 2023
HCM
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
Đề tài: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
HỌC KÌ 231
MSSV: 2114647
Lớp: L07
Đề: 19
Phương án: 14
2
Hệ thống dẫn động băng tải gồm:
5.Băng tải
Chế độ làm việc: quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 1 ca làm việc 8 giờ
Phương án 14
t1 (giây) 15
t2 (giây) 21
T1 T
T2 0.4T
Yêu cầu:
- 01 thuyết minh
- 01 bản vẽ lắp A0 và 01 bản vẽ chi tiết theo đúng TCVN
3
Nội dung thuyết minh:
4
MỤC LỤC
PHẦN 1: XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ
TRUYỀN CHO HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG........................................................8
3. Bộ truyền xích......................................................................................................26
6
LỜI CẢM ƠN
7
PHẦN 1: XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ
TRUYỀN CHO HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
1. Xác định công suất động cơ
F . v 27100.0 , 24
P= = =6,504 kW
1000 1000
60000. v 60000.0 , 24
n ct= = =8 , 18 vg / ph
π .D π .560
√ ( )
√ ( ) ( )
n
Ti 2 T1 2 T2 2
∑ T i
t
T
t1 +
T 2
t
1
Ptd =P =P
n
t 1 +t 2
∑ ti
1
¿ 6,504
√ 12 ×15+ 0 , 42 ×21
15+21
=4 , 64 kW
8
1.3 Công suất cần thiết trên trục động cơ:
Tính theo công thức (3.11), tài liệu 1:
Ptd 4.64
Pđcct = = =6 , 27 kW
η 0 ,74
n dc 2930
u= = =358 , 19
n ct 8 , 18
- Trong đó: ux – tỉ số truyền của bộ truyền xích theo bảng 3.2 tài liệu 1: ux = 2
u 358 , 19
- Tỉ số truyền của hộp giảm tốc: uhgt = u = 2
=179,095
x
Trong đó: u12 – tỷ số truyền bộ truyền bánh răng trụ, chọn được u12=2 , 5
uhgt 180
u34 – tỷ số truyền bộ truyền trục vít-bánh vít; u34= = =72
u12 2 , 5
9
2.3 Đặc tính kỹ thuật hệ thống truyền động
Tính toán công suất trên các trục:
Ptd 4 , 64
Pct = = =4 ,66 kW
η ol 0,995
Pct 4 , 66
P III= = =5 , 04 kW
ηol . ηx 0,995.0 , 93
P III 5 ,04
P II = = =5 , 96 kW
ηol . ηtv 0,995.0 , 85
PII 5 , 96
P I= = =6 ,11 kW
ηol .η br 0,995.0 , 98
P I 6 ,11
Pđc = = =6 , 23 kW
ηnt 0 , 98
nI 2930
n II = = =1172vg / ph
u12 2 ,5
n II 1172
n III = = =16 , 28 vg/ ph
u34 72
n III 16 , 28
n ct= = =8 , 14 vg/ ph
ux 2
10
Bảng 1.2 Đặc tính kỹ thuật hệ thống truyền động
Trục
I II III Công tác (ct)
Thông số
Công suất, kW 6,11 5,96 5,04 4,66
Tỷ số truyền 2,5 72 2
Mô men xoắn, Nmm 19914,85 48564,85 2956511,06 5467199,02
Số vòng quay, vg/ph 2930 1172 16,28 8,14
11
PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ
( ) [( ) ( ) ]
3 3 3
Ti T 0,4T
N HE 1=60. c . ∑ . ni . t i=60.1.2930 . .t 1 + . t2
T max T T
Trong đó:
15 21
t 1= L =0,417 Lh ; t 2 = L =0,583 Lh
15+ 21 h 15+21 h
Suy ra
N HE 1=60.1 .2930 . ( 13 .0,417+0 , 4 3 .0,583 ) .46848=3,742. 109 chu kỳ
12
N HE 2=60.1 .1172. ( 13 .0,417+ 0 , 43 .0,583 ) .46848=1,497. 109 chu kỳ
- Hệ số tuổi thọ:
K HL=
√
mH N HO
N HE
( ) [( ) ( ) ]
mF 6 6
Ti T 0, 4T
N FE 1=60. c . ∑ .n i . t i =60.1.2930 . . t1 + . t2
T max T T
Suy ra
N FE 1=60.1.2930 . ( 16 .0,417+0 , 4 6 .0,583 ) .46848=3,454. 109 chu kỳ
- Hệ số tuổi thọ:
K FL=
√
mH N FO
N FE
Bánh dẫn:
HB1 = 250 HB
Bánh bị dẫn:
HB2 = 230 HB
13
∎Tính sơ bộ ứng suất tiếp xúc cho phép theo công thức 6.33 tài liệu [1]:
σ OHlim 1 . 0 ,9 570.0 ,9
[ σ H 1 ]= SH 1
K HL1=
1 ,1
=466 , 36 MPa
σ OHlim 2 . 0 , 9 530.0 , 9
[ σ H 2 ]= SH 2
K HL2=
1 ,1
=433 , 64 MPa
[ σ H ] = [ σ H 2 ] = 433,64 MPa
∎Tính sơ bộ ứng suất uốn cho phép theo công thức 6.47 tài liệu [1]:
σ OFlim 1 450
[ σ F ]1 = SF1
K FL 1=
1 , 75
=257 , 14 MPa
σ OFlim 2 414
[ σ F ]2 = SF 2
K FL 1=
1 , 75
=236 , 57 MPa
Dựa theo các tính toán, ta có bảng thông số vật liệu bánh răng:
Bảng 2.1 Vật liệu bánh răng
HB2
⟹ Ta tính toán thiết kế dựa trên độ bền tiếp xúc và theo bánh có độ bền thấp
hơn là bánh bị dẫn.
14
1.3 Tính toán thiết kế
- Chọn ψ ba=0 , 4 theo bảng 6.15 tài liệu 1:
ψ ba . ( u 12+1 )
0 , 4 ( 2, 5+1 )
- Khi đó: ψ bd = = =0 , 7
2 2
- Chọn theo bảng 6.4 tài liệu [1]: K Hβ=1 , 02; K Fβ = 1,04
√
T II . K Hβ
- Tính khoảng cách trục: a w ≥ 500. ( u12+1 ) . 3 2
ψ ba . [ σ H ] . u12
2
⟹ Chọn a w =100 mm
¿ 500. ( 2, 5+1 ) 3
√ 48564 , 85.10−3 .1 , 02
2
0 , 4. 433 ,64 2, 5
2
=82 , 66 mm
⟹ chọn z 1=28
tk 2 z 72
- Tính lại tỷ số truyền thiết kế u12 = = =2 ,57
z 1 28
- Đường kính vòng chia: d 1=d w1 =m. z 1=2.28=56 mm
- Chọn cấp chính xác 7 cho bánh răng theo bảng 6.12 tài liệu 1:
Và vgh = 10 m/s
15
Các lực tác dụng lên bộ truyền
- Lực vòng:
2T I 2.19914 ,85
F t 1=F t 2= = =711, 24 N
d w1 56
Mô đun m, mm 2
Bánh bị dẫn 72
K Fv =1, 8
K Fα=1
1
- Z M =190 MPa 2 : hệ số kể đến cơ tính vât liệu của bánh răng ăn khớp (thép –
Z ε=
√ 1
εα
ε α : Hệ số trùng khớp ngang có giá trị từ 1,2÷ 1,8
[
ε α = 1 , 88−3 , 2
( z1 + z1 )] . cos β=[ 1 ,88−3 , 2( 281 + 721 )] . cos 0 °=1 , 72
1 2
→ Zε=
√ √
1
εα
=
1
1 ,72
=0 ,76
- K H =K Hβ K Hα K Hv =1 , 02.1, 07.1 , 4=1 , 53: hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc
Trong đó:
- σ OHlim=570 MPa
- K HL=1
- Z R−¿ Hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám bề mặt; Z R=0 , 95 (chọn
Ra =1 ,25 ÷ 2 ,5 ¿
0 ,1 0 ,1
- ZV =0 , 85 v =0 , 85. 8 ,18 =1 , 05−¿Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng.
- K l=1−¿ Hệ số xét đến ảnh hưởng của điều kiện bôi trơn.
√
K xH = 1 , 05−
d
10
17
4
√ 144
= 1 , 05− 4 =1 , 02
10
- s H =1 ,1−¿Hệ số an toàn tra
Vậy:
1.0 , 95.1, 05.1 .1 ,02
[ σ H ]=570 1,1
=527 ,22 MPa
Vậy
Y F 1 . F t 1 . K F 1 3 , 94.711, 24.2, 06
σ F1= = =64 , 14 MPa
bw 1 . m 45.2
Y F 2 . F t 2 . K F 2 3 , 65.711, 24.2, 16
σ F2= = =70 , 09 MPa
bw 2 .m 40.2
Trong đó:
- σ OFlim 1=450 MPa
- K FL=1
- K FC =1−¿ Hệ số xét đến ảnh hưởng khi quay hai chiều đến độ bền mỏi
Vậy
1.1
[ σ F ]1 =450 1 , 75 =257 , 14 MPa
1.1
[ σ F ]2 =414 1 ,75 =236 ,57 MPa
- Ta thấy σ F =64 , 14 MPa< [ σ F ] ¿ 236 , 57 MPa
19
chia Bánh bị dẫn d2, mm 144
Tính toán kiểm nghiệm
Thông số Giá trị tính toán Giá trị cho phép
Ứng suất tiếp xúc σ F , MPa 64,14 236,57
Ứng suất uốn σ H , MPa 280,69 527,22
Theo bảng 7.8 tài liệu 1, chọn vật liệu nhóm 3 và có dữ liệu dưới đây:
- Bánh vít: vật liệu đồng thanh thiếc BCuSn10P1, đúc trong khuôn cát
Độ cứng: 100HB; σ b=200 MPa ; σ ch=120 MPa
20
4 6
¿ 60.1172.0 , 4 .46848=84 , 34.10 chu kỳ
[ σ F ]=(0 ,25 σ b +0 , 08 σ ch )
√
9 106
N FE
Trong đó:
( )
9
T 2i
N FE- số chu kỳ tải trọng tương đương N FE=60 ∑ .n i . t i
T2
9 6
¿ 60.1172.0 , 4 .46848=0 , 86. 10 chu kỳ
Chọn N FE=¿ 106 chu kỳ
Suy ra:
√
6
10
[ σ F ]=( 0 , 25.200+0 , 08.120 ) 9
6
=77 MPa
10
( )
tk
u
- Chọn sơ bộ hiệu suất η=0 , 9. 1− 34 =0 ,58
200
21
- Khoảng cách trục aw theo độ bền tiếp xúc:
( ) √( ) 5400 T III . K H
( ) √( )
2 2 −3
q 3 18 3 5400 2956511 , 06.10 .1 , 53
a w = 1+ = 1+ =483 , 81 mm
z2 [ H ] ( 2)
σ q / z 144 110 , 18 ( 18/144 )
- Lực vòng bánh vít bằng lực dọc trục của trục vít:
2 T III 2.2956511, 06
F a 3=F t 4 = = =6843 ,78 N
d2 864
22
- Lực hướng tâm:
F r 3=F r 4 =Ft 4 . tan α =6843 , 78. tan 20 °=2490 , 93 N
Trục vít
Bánh vít
l 3 √ F2r 3+ F 2t 3
f= ≤[ f ]
48 E I e
Với:
23
2 E1 E2 2.2 ,1. 105 .0 ,74. 105 5
+ E= = =1 , 09.10 MPa ,−¿ mô đun đàn hồi tương đương
E 1 + E2 2 ,1. 105 +0 , 74. 105
+ Mô men quán tính tương đương mặt cắt trục vít:
I e=
( 0,375+
0,625 d a 1
df1 ) 4
π df 1
=
( 0,375+
93 , 6 )
0,625.120
π 93 , 6 4
=113211 , 52mm 2
64 64
+ [ f ] =0,0075. m=0,0075.6=0,045 mm−¿độ võng cho phép
Khi đó:
8643 √ 2490 , 932 +899 , 352
f= =0,0291 mm
48.1 ,09. 105 .113211, 52
f =0,0236 mm < [ f ]=0,0375 mm
Trong đó
+ M F là tổng mô men uốn tương đương, được tính bằng:
√( )(
F t 3 l 2 Fr 3 l F a 3 d1
)
2
M F= + +
4 4 4
+ Ứng suất uốn cho phép chọn theo bảng 7.11 [2]: [ σ F ]=60 MPa
M F=
√( 4
+ ) (
899 , 35.550 2 2490 ,93.550 68433 , 78.108 2
4
+
4
=541591 , 5 Nmm )
Suy ra:
32 √ M 2F + 0 ,75 T 2II 32 √ 541591 , 5+0 , 75. 48564 , 85
2
σ F= 3
= 3
=6 , 7 MPa
π df1 π 93 , 6
24
- Hệ số tải trọng tĩnh:
K H =K F=K v K β
Trong đó:
K v =1, 2−¿Hệ số tập trung tải trọng, tra bảng 7.6 tài liệu 1
K β=1+ ( )
z2
θ
( 1− X )−¿ Hệ số tập trung tải trọng
Với:
+ θ=300−¿ Hệ số biến dạng trục vít
T i N i T .15+0 , 4 T .21
+ X =∑ = =0 , 65−¿ tỉ số giữa mô men trung bình và mô
T max N Σ T (15+21)
men lớn nhất
Vậy:
K β=1+ ( 144
300 )
( 1−0 ,65 )=1 ,17
Trong đó:
+ K T =15 W /(m2 . ° C)−¿hệ số tỏa nhiệt
+ A−¿ diện tích thoát nhiệt bề mặt A=20. a1w,7=20.0 , 51 ,7 =6 , 16 m2
+ [ t 1 ]=95 ° C−¿ nhiệt độ làm việc cho phép
+ ψ=0 ,3−¿hệ số thoát nhiệt qua bệ máy
+ t 0=20 ° C−¿nhiệt độ môi trường xung quanh
Vậy:
1000.5 , 96. ( 1−0 , 82 )
t 1=20+ =28 ,93 ° C ≤ [ t 1 ]=95 ° C
15.6 ,16 (1+ 0 ,3 )
Trục vít
Mối ren z1 2
Bánh vít
Số răng z2 144
26
tk
Tỉ số truyền thiết kế u34 =72
Mô đun, mm 6
3. Bộ truyền xích
Trong đó:
27
K o =1 – Hệ số xét đến ảnh hưởng của cách bố trí bộ truyền (Do bố trí nằm
ngang)
K a =1 – Hệ số xét đến ảnh hưởng của khoảng cách trục (Chọn a = 40pc)
K dc =1 – Hệ số xét đến ảnh hưởng của khả năng điều chỉnh lực căng xích (Điều
chỉnh được lực căng xích)
K b =1, 5 – Hệ số xét đến điều kiện bôi trơn (Bôi trơn định kỳ)
- Tính công suất tính toán Pt theo trang 202, tài liệu [1]:
K . K z . K n . P III 3,263.1 .3 ,07.5 ,04
Pt = = =16 , 83 kW
Kx 3
Trong đó:
n01 50
K n= = =3 , 07
n III 16 , 28
z 01 25
K z= = =1
z 1 25
- Tra bảng 5.4, tài liệu [1] theo cột n 01=50 vg/ ph , ta chọn bước xích pc = 44,45
mm
- Số vòng quay giới hạn theo bảng 5.2, tài liệu [1]:
Tương ứng với bước xích pc = 44,45 mm. Số vòng quay tới hạn nth = 1000
vg/ph > nIII = 16,28 vg/ph, (thỏa điều kiện).
nIII p c z 1 16 , 28.44 , 45.25
- Vận tốc trung bình của xích: v= = =0 ,3 m/ s
60000 60000
1000. P III 1000.5 , 04
- Lực vòng có ích: F t 5= = =16800 N
v 0,3
- Tính số mắt xích:
Chọn a=40 pc =40. 44 , 45=1778 mm
Số mắt xích:
( )
2
2 a z 1+ z 2 z 2−z 1
X= +
pc 2
+
2π
=
a 44 , 45
+
2
+
2π (
p c 2.1524 25+50 50−25 2 44 , 45
1524 )
=117 , 9
28
⟹ chọn X =118
- Chiều dài xích: L= X p c=118.44 , 45=5245 , 1mm
- Tính lại khoảng cách trục a:
[ √( ) ( ) ]=1780 , 3 mm
2 2
25+50 25+50 50−25
a=0 , 25.44 , 45 118− + 118− −8.
2 2 2π
⟹ chọn a=1770 mm
Thông số hình học
- Đường kính vòng chia:
pc . z 1 44 , 45.25
d x1= = =353 ,72 mm
π π
pc . z 2 44 , 45.50
d x2 = = =707 , 44 mm
π π
- Đường kính vòng đỉnh:
d a 1= p c ¿
d a 2= p c ¿
- Lực tác dụng lên trục:
F r 5=K m F t 5=1 , 15.16800=19320 N
Trong đó: K m– hệ số trọng lượng xích K m =1, 15(đường tâm trục nằm ngang)
tk nđc 2930
n ct= tk tk tk
= =8 ,14 vg / ph
u .u .u
34 12 x
72.2 ,5.2
- Sai số
∆n
tk
=
|ntkct −n ct|
100 %=
|8 ,14−8 , 18|
100 %=0 , 49 %
ct
nct 8 ,18
pC ≥600
√
3 P III . K
z1 . nIII . [ p0 ] K x
=600
√
3 5 , 04.3,263
25.16 ,28.30 .3
=45 , 94
Trong đó:
+ Q=517 ,20 kN −¿ tải trọng phá hủy, bảng 4.12 phụ lục I.2, [1]
+ F 1=Ft 5=16800 N
+ F v =q m v 2=5 , 5. 0 ,3 2=0,495 N (q m=5 , 5 kg- khối lượng 1m xích tra bảng 4.12
phụ lục I.2, [1])
+ F 0=K f a qm g
Với K f −¿ hệ số phụ thuộc độ võng của xích; khi xích nằm ngang
K f =6
a−¿chiều dài đoạn xích tự do; a=1.778 m
30
2
g=9 , 81m/ s −¿ gia tốc trọng trường
F 0=6.1,778 .5 , 5.9 ,81=575 ,6 N
+ [ s ] =7 , 5−¿Hệ số an toàn cho phép, tra bảng 4.15 [1]
Suy ra
517200
s= =29 , 8> [ s ] =7 , 5
16800+0,495+ 575 ,6
Xích bị dẫn z2 50
31
vòng đỉnh Bánh bị dẫn da2, mm 728,74
Lặp lại bước tính tương tự đối với động cơ 2, ta thu được bảng số liệu:
Bảng 2.9 Thông số các phương án
Bộ Bánh răng trụ Trục vít - bánh Xích tk
n ct, ∆ nct ,
truyền vít vg/p %
tk
d 1, d 2, tk
d 1, d 2, tk
d x1, d x2 , h
Động u 12 u 34 u x
cơ mm mm mm mm mm mm
ĐC1 2,5 56 144 72 108 864 2 353,7 707,44 8,14 0.49
2
ĐC2 1,25 88 112 144 168 672 2 380.8 761,68 8,11 0,86
4
- Kết luận: lựa chọn phương án thiết kế theo động cơ 1 để sai số là thấp nhất
4.Thiết kế trục
32
Bánh răng 2: d2 = 144 mm
Trục vít: d1 = 108 mm
Bánh vít: d2 = 864 mm
- Góc xoắn ốc vít (trục vít): 𝛾 = 6.34
- Góc nâng ren (bánh vít): 𝛾 = 6.34
d ≥ 10.
√ 16.T
π .[τ ]
- Trong đó:
• T: moment xoắn (Nm).
• [τ]: ứng suất xoắn cho phép (MPa), có giá trị 15...30 MPa (Trang 188 tài liệu
[II]).
- Tra bảng 10.2 tài liệu 1 ta chọn đường kính trục và bề rộng ổ lăn theo tiêu
chuẩn:
- Chọn đường kính sơ bộ:
dsbmax, mm dsbmin, mm Chọ n d, mm Bề rộ ng ổ lă n
Trụ c 1 26 18,4 24 14
Trụ c 2 28,7 40,6 35 20
Trụ c 3 316,8 224,03 215 120
- Khoảng cách giữa các ổ trong trục trung gian hộp giảm tốc:
33
l ≈ l1 + l2 + 3x + w = 80 + 200 + 3.10 + 40 = 350 mm
Trong đó:
Chiều dài mayo l1,2 = (1÷1.5). d1,2 (công thức 10.10 -10.13 tài liệu 1)
l1 = 80 mm, l2 = 200 mm
x = 8÷15 mm, w = 40 mm theo bảng 10.3 tài liệu 1
- Khoảng cách giữa các ổ trên trục vít:
l = l3 + 2x + w = 876 + 2.12 + 40 = 940
l3 ≈ (0,9÷1)daM2 = 1.876 = 876 mm, với daM2: đường kính vòng chia bánh vít
- Chọn khoảng cách từ khớp nối đến ổ lăn là 13 mm
- Chiều dài mayo các chi tiết:
Bá nh ră ng 1 lm11 40 mm
Bá nh ră ng 2 lm22 880 mm
Nố i trụ c l12 80 mm
4.4 Trục 1
- Thông số:
Ft1 = 711,24 N
Fr1 = 258,87 N
Fkn = (0,1÷0,3).Ft1 = 200 N
- Tính toán các gối đỡ:
- Sơ đồ:
- Momen tại các điểm: M = √ M x 2 + My 2 (Nmm)
Tại A: MA =
Tại C: MC =
Tại D: MD =
- Đường kính đoạn trục:
d≥
√
3 Mtd
0 ,1.[σ ]
với ứng suất cho phép [σ ¿ = 63 MPa tra bảng 10.2 tài liệu 1
34
Đườ ng kính tạ i tiết diện (mm) Chọ n
dA≥
dB ≥
dC ≥
35