You are on page 1of 5

PROJECT GUIDELINES

1st Mid-term test: Project-based assessment


Timing: During the first 10 sessions
Weight: 15% of the total score

Tasks Descriptions Deadlines


1. Project Teacher gets the guidelines delivered 1st session
guidelines
2. Project Students think about setting up their own business
requirement and write a business plan to persuade investors to
pour money into their business.
3. Group Students work in groups of five. 2nd session:
formation Each group has a group leader responsible for: submit group
+ setting objectives list.
+ holding group discussions,
+ assigning tasks to members,
+ setting deadlines
+ recording project progress as well as group
members' participation and contribution.
+ encouraging creativity among group members

4. Project Groups consult teacher about their ideas for the 2nd session:
consultancy project and make changes if necessary. Q&A

4th session: core


business activity

6th session: 1st


draft

8th session: 2nd


draft
5. Project Groups hand in the final full package to their teacher: 10th session
submission - A group work schedule (task division,
timeline…)
- Meeting minutes
- A group work report* (reasons for your
grouping, outcome, efficiency, achievement,
contribution of each member)
- A business plan
E4 PROJECT ‘START-UP’ BUSINESS PLAN
Your business plan should be 400-500 words in length, and include the following parts:

(*) You may use the questions given in each part as suggestions to write a detailed business
plan
(**) You can illustrate your ideas with pictures or videos…to show your unlimited
creativity. (If this is the case, all illustrations should be put in the appendix)
(***) Your business plan should be well-presented and polished.
1. Executive summary. This is a summary of your business plan. The executive
summary should include your company’s products/services, mission, goals, and projections.

2. Company description. If you just started this business, you may write about your
leadership team’s experience. The purpose of this section is to explain the company
structure and build confidence in the people running the company.
- Who will hold key positions in your company?
- What experience do they have? / How would they contribute to the company’s
success?
- What are their responsibilities in the company?

3. Products and services. Talk about what your company offers, whether that’s
products, services, or a combination of the two. Describe your products and services in
detail. Explain what makes your products and/or services unique…
- What are your products and/or services?
- What are the unique selling points of your products and/or services?

4. Market and competitor research. Describe the target market and how your
products or services benefit potential customers/society. Additionally, detail your
competitors.
- Who are your target customers?
- Why do you think they will buy your products?
- Who are your competitors?
- What advantages do you have over your competitors?/ Do you have any competitive
advantage?

5. Sales and marketing strategy. This part of the business plan explains how you’ll
promote your product. Outline elements such as your marketing channels, budget, and
methods.
- How will your products be advertised?
- How much do you need to spend on advertising?

6. Financial plan and projections. You need to show revenue and expense projections.
- How much money do you need to get the business started?
- What about expenses?
- How much should you charge for your products/services?
- How many customers do you expect to have per week/month and how much will
they buy weekly/ monthly?
- What is your expected revenue?
- What is your expected profit?
- How much investment will you need to keep the business going until you make a
profit?
How will you make the business grow in the future?

Thang đánh giá chuẩn đầu ra (Analytical Rubrics)


Group work: Xác định được đầy đủ mục tiêu của nhóm và vai trò, trách nhiệm của các
thành viên cũng như thực hiện, duy trì và phát triển nhóm thông qua hoạt động viết một
phương án kinh doanh.
Don’t meet Below
Performance Marginally Meets Exceeds
expectation expectations
level adequate expectations expectations
s

Điểm đánh giá < 40% 40%-54% 55%-69% 70%-84% 85% - 100%

Tiêu chí

Thiết lập mục Không có Các mục tiêu Các mục tiêu Các mục tiêu Tất cả các
tiêu nhóm mục tiêu cụ đã được thiết đã được thiết được thiết lập mục tiêu được
thể hoặc lập, tuy lập rõ ràng. 1 rõ ràng, đồng thiết lập rõ
không đạt nhiên một số mục tiêu thuận trong ràng, đồng
được bất kì vài mục tiêu đã hoàn nhóm. Phần thuận và được
một mục chưa rõ ràng. thành. lớn các mục thực hiện
tiêu nào. Chỉ 1 hoặc 2 tiêu đã đạt thành công.
mục tiêu đã được.
được hoàn
thành.

Lên kế hoạch Kế hoạch Kế hoạch Kế hoach làm Kế hoạch làm Kế hoạch làm
thực hiện công làm việc làm việc đã việc nhóm đã việc nhóm đã việc nhóm đã
việc nhóm chưa được thiết được thiết lập, được thiết lập được thiết lập
được xây lập, nhưng một số hoạt một cách rõ một cách rõ
dựng chưa cụ thể, động rõ ràng ràng. Tuy ràng, cụ thể,
chi tiết hoặc cụ thể trong nhiên một vài hợp lí
còn không khi một số hoạt động
hợp lý trong hoạt động chưa thực sự
từng giai khác khó hợp lí.
đoạn hiểu, chồng
chéo

Vai trò & đóng Tất cả hoặc 1-2 vài thành Tất cả thành Tất cả các Tất cả các
góp của thành phần lớn viên tham gia viên tham gia thành viên thành viên
viên thành viên vào hoạt hoạt động của tham gia hoạt tham gia hoạt
không tham động của nhóm. Tuy động của động của
gia vào hoạt nhóm. Số nhiên một số nhóm. Phần nhóm một
động của khác không thành viên lớn các thành cách tích cực,
nhóm. tham gia chưa tham gia viên đều tích trách nhiệm.
tích cực và có cực và có Thành viên
trách nhiệm. trách nhiệm. trong nhóm
cùng hỗ trợ
nhau hoàn
thành công
việc với hiệu
quả cao nhất.

Thúc đẩy môi Không thực Thực hiện 1 Thực hiện 2 Thực hiện 3 Thực hiện đầy
trường làm hiện được trong các trong các trong các đủ các hoạt
việc nhóm bất kì hoạt hoạt động hoạt động hoạt động động sau:
động sau: sau: sau: sau:
• Tôn trọng • Tôn trọng và
và có tính • Tôn trọng • Tôn trọng và • Tôn trọng và có tính xây
xây dựng và có tính có tính xây có tính xây dựng trong
trong giao xây dựng dựng trong dựng trong giao tiếp.
tiếp. trong giao giao tiếp. giao tiếp. • Giọng nói
• Giọng nói tiếp. • Giọng nói • Giọng nói và ngôn ngữ
và ngôn ngữ • Giọng nói và ngôn ngữ và ngôn ngữ cơ thể với
cơ thể với và ngôn ngữ cơ thể với cơ thể với thái độ tích
thái độ tích cơ thể với thái độ tích thái độ tích cực
cực thái độ tích cực cực • Tạo động
• Tạo động cực • Tạo động • Tạo động lực cho thành
lực cho • Tạo động lực cho thành lực cho thành viên nhóm.
thành viên lực cho viên nhóm. viên nhóm. • Tích cực hỗ
nhóm. thành viên • Tích cực hỗ • Tích cực hỗ trợ và chia sẻ
• Tích cực nhóm. trợ và chia sẻ trợ và chia sẻ để giải quyết
hỗ trợ và • Tích cực hỗ để giải quyết để giải quyết vấn đề nảy
chia sẻ để trợ và chia sẻ vấn đề nảy vấn đề nảy sinh
giải quyết để giải quyết sinh sinh
vấn đề nảy vấn đề nảy
sinh sinh
Giải quyết mâu Không chấp Chấp nhận Chuyển Xác định và Giải quyết
thuẫn nhận các một cách thụ hướng tập thừa nhận xung đột một
quan điểm / động các trung vào xung đột, và cách trực tiếp
ý tưởng / ý quan điểm / điểm chung, có thực hiện và mang tính
kiến thay th ý tưởng / ý hướng tới một vài giải xây dựng,
kiến thay thế. nhiệm vụ có pháp giải giúp quản lý /
thể thực hiện quyết xung giải quyết nó
được (tránh đột tương đối để tăng cường
xung đột). hiệu quả sự gắn kết
toàn đội và
hiệu quả
trong tương
lai.

Viết được một Viết được Viết được Viết được Viết được Viết được
phương án phương án phương án phương án phương án phương án
kinh doanh kinh doanh kinh doanh kinh doanh kinh doanh kinh doanh
phù hợp với phù hợp, phù hợp, trình phù hợp, phù hợp, trình phù hợp,
yêu cầu. trình bày bày đúng yêu trình bày bày đúng yêu trình bày
đúng yêu cầu, có từ 13 đúng yêu cầu, cầu, chỉ có từ đúng yêu cầu,
cầu, có nhiều - 15 lỗi sai có từ 10 -12 5-9 lỗi sai liên không có
hơn 15 lỗi liên quan đến lỗi sai liên quan đến hoặc có rất ít
sai liên quan chính tả, lựa quan đến chính tả, lựa lỗi sai liên
đến chính tả, chọn từ vựng, chính tả, lựa chọn từ vựng, quan đến
lựa chọn từ và ngữ pháp. chọn từ vựng, và ngữ pháp. chính tả, lựa
vựng, và ngữ và ngữ pháp. chọn từ vựng,
pháp. và ngữ pháp.

You might also like