Professional Documents
Culture Documents
Chuong 7 Đuong Huong Trao Doi Chat
Chuong 7 Đuong Huong Trao Doi Chat
1
Phát triển các quá trình sinh học
• Quá trình sinh học tổng hợp sản phẩm dựa trên khả
năng trao đổi chất của sinh vật,
• Lựa chọn sinh vật có chứa con đường TRĐC mong
muốn, có khả năng tổng hợp sản phẩm :
– Tác nhân sinh vật tự nhiên (wild type)
– Tác nhân cải biến con đường TRĐC (metabolic
engineering): cắt/ ghép các gen cần cho con đường
TRĐC tạo sản phẩm
➢ Hiểu biết các con đường trao đổi chất là chìa khóa
2
Con đường trao đổi chất
• Trao đổi chất bao gồm tập hợp các phản ứng hóa học xảy ra
trong cơ thể sống, cho phép tế bào phát triển, tái tạo, và phản
ứng lại với môi trường sống.
• TRĐC xảy ra nhờ tập hợp các enzym xúc tác các phản ứng nói
trên, chuyển hóa cơ chất bên ngoài tế bào thành các sản phẩm
bên trong tế bào, có thể tiết ra ngoài tế bào
• Đặc điểm TRĐC:
– Khác nhau đối với SV khác nhau Kiểm soát
– Bị ảnh hưởng/thay đổi bởi môi trường sống quá trình
Ví dụ: Saccharomyces cerevisae
Điều kiện Sản phẩm
Yếm khí Ethanol
Hiếu khí CO2+H2O
Hiếu khí, nồng độ glucose cao (Hiệu ứng Cabtree) Ethanol 3
4
Thuật ngữ
– Dị hoá (Catabolism): Các phản ứng TRĐC phân giải
các chất dinh dưỡng thành các tiền chất và/hoặc thu
nhận năng lượng
– Đồng hoá (Anabolism): Các phản ứng TRĐC tổng hợp
các chất /thành phần của cơ thể nhờ tiền chất và năng
lượng thu được
– Sản phẩm trao đổi chất (Metabolite): sản phẩm cuối của
quá trình trao đổi chất
– Sản phẩm trao đổi chất trung gian (Intermediate
metabolite (phân tử lượng thấp< 1000)
5
Phân giải chất dinh dưỡng (catabolism)
Proteins → Amino Acids,
Polysaccarit → Monose
Lipit → Axit béo, rượu bậc cao…
….. …..
Nguồn Cacbon
Đồng Dị Quan hệ về
hoá hoá năng lượng và
các quá trình
trao đổi chất:
• Khái niệm:
– Được tạo thành khi tạo ra liên kết giàu năng,
hấp thụ/dự trữ một lượng năng lượng lớn
– Khi thủy phân, giải phóng một lượng lớn năng
lượng, cung cấp cho tế bào
• Vai trò:
– Dự trữ năng lượng
– Cung cấp năng lượng cho cơ thể
• Hợp chất điển hình: ATP (adenosine
triphosphat) 11
Hợp chất cao năng lượng ATP
(adenosine triphosphat)
Adenosine nucleotide 12
Cơ chế tạo, tích trữ và sử dụng năng lượng trong tế bào
thông qua ATP
ADP synthase
E-
30,6 KJ
PO4-
E ATP synthase
30,6 KJ
PO4-
14
2. Phosphoryl hoá oxy hóa
Năng lượng dự trữ trong NADH hay FADH2 được sử dụng
để tạo ATP.
Giai đoạn oxy hóa: vận chuyển điện tử trong chuỗi vận chuyển
điện tử
15
Chuỗi vận chuyển điện tử
So sánh hai dạng phosphoryl hóa
Phosphoryl hóa ở mức cơ Phosphoryl hóa oxy hóa
chất
Tạo ra ATP nhờ enzym Kinase (xúc tác phosphoryl hóa)
Bản chất Vận chuyển nhóm P và năng Sử dụng gradient proton H+
lượng sinh ra từ cơ chất tới tạo ra trong chuỗi vận
ADP, tạo ATP chuyển điện tử, tạo ATP
Vị trí Tế bào chất và trongty thể Màng (trong) ty thể
Con đường Đường phân và chu trình Trong chuỗi vận chuyển
Kreb điện tử
16
CÁC HỢP CHẤT CAO NĂNG KHÁC
17
18
Mức năng lượng các hợp chất cao năng
19
20
Co-Enzym oxy hoá khử
• NAD/NADH(NADP/NADPH)-Nicotin
adenin dinucleotit (phosphat): piridin
dehydrogenase: cấu tạo hơn 200 enzym
Dạng
khử
Dạng
oxy Trong NADP, gốc OH thay
bằng liên kết este với nhóm
hoá phosphat 22
23
FMN, FAD: flavin mononucleotid/ flavin adenin dinucletotit
24
25
Các dạng phản ứng trao đổi chất
27
Sơ đồ tổng thể Protein Polysaccharide
Lipit Thủy Cn
phân
phân giải các hợp C6
chất hữu cơ ta oxy Đường
hóa phân
C3
C2
Chu trình
Lên men Kreb
Chuỗi hô
SP lên hấp
men
ATP
28
Glycolyse 1) Pha chuẩn bị
Hoạt hoá
glucose
C6 → C6
•ATP là hợp
chất cho (Pi)
nhóm
phosphat
Bẻ gãy
mạch
C6→C3
29
2) Pha hoàn thiện
Phosphoryl
hoá ở mức
cơ chất (P vô
cơ)
- Tạo năng
lượng dự trữ
dưới dạng
ATP và
NADH.H+,
trong piruvat
30
Tóm tắt Đường phân
• Con đường chung:
– glucose được oxy hoá thành 2 phân tử piruvat,
– năng lượng dự trữ chuyển thành 2ATP, dự trữ trong
coE khử và còn lại trong piruvat (60%).
• Ba dạng chuyển hóa:
– Phân cắt mạch C6 (glucose) thành C3 (piruvat)
– Phosphoryl hóa ở mức cơ chất chuyển ADP tạo
thành hợp chất cao năng ATP
– Chuyển ion H+ cho NAD, tạo NADH. H+
• Đường phân là quá trình không thuận nghịch
• Phương trình tổng thể glycolys
31
Điều hòa dị lập thể EMP
32
Chuyển hoá yếm khí axit piruvic: Lên men
2 Ethanol
33
Hiệu quả năng lượng quá trình yếm khí
34
Coenzyme A (CoA)
C3 → C2
Lưu ý: trong hô hấp hiếu khí (phân giải hiếu khí), khi một C bị loại
bỏ, sẽ kết hợp với 2 O, tạo CO2, SP cuối chủ yếu của hô hấp hiếu37
khí
C2
C4 C6
Chu NADH C6
trình
C4
Kreb FADH
CO2
C5
C4
ATP
CO2 38
C2
C4 C6
C6
Chu trình C4
Kreb
C5
C4
39
40
Tóm tắt chu trình Kreb
41
Chuỗi hô
hấp
42
43
Thế
oxy hóa khử
các cặp oxy
hóa khử
44
Vai trò chuỗi hô hấp
45
Hiệu quả năng lượng quá trình hiếu khí
6
2
6
18
4
2
----
36-38
46
So sánh hiệu quả năng lượng
Quá trình hiếu khí (oxy hóa)
SV tự Tổng
dưỡng hợp
Polysaccarit Cn
Entner douduroff C6
Lên men
C3
Acetyl Coenzyme A C2
Kreb
50
Chuỗi hô hấp
Glycolyz
Pentozophosphat
51
(hexose monophosphate)
Non-oxydative phase
52
53
Pentose phosphate pathway
(hexose monophosphate)
54
Glucose
ATP
ADP
Glucose 6-phosphate
NADP+
NADPH
6-phosphogluconic acid
2-keto-3-deoxy-6-phosphogluconic acid
56
Cơ sở các quá
trình lên men Axit amin
công nghiệp
Phân
-oxy
giải hóa
Lipid
Oxy
hóa
acetyl-
CoA
58
https://www.youtube.com/watch?v=uYutpPY7xcw&t=665s 59
Các giai đoạn phân giải axit béo
1. Carnitin transport
2. Beta-
oxydation
3. Chuyển hóa
acetyl-CoA
60
Cơ chế
Ba giai đoạn
1. Hoạt hóa axit béo trong dịch bào
61
2. Vận chuyển axit béo đã hoạt hóa vào ty
thể
62
3. Beta oxy hóa axit béo trong ty thể
Bốn giai đoạn:
1. oxy hóa (nhờ FADdehydrogenase)
2. Hydrate hóa (bởi hydratase)
3. Oxy hóa (NAD dehydrogenase)
4. Phân cắt (thiolase)
63
Beta oxy hóa
Chu trình
Kreb
Keton
synthesis
Oxy hóa Palmitic Acid - Hiệu quả ATP
• Palmitic: C-16
• Cần 1 ATP (hoạt hoá bởi acetyl-CoA)
• Một vòng beta-oxy hóa:
– FADH.H (e.t.c.) = 2 ATP 5 ATP
– NADH.H (e.t.c.) = 3 ATP
• Palmitic Acid = 16 carbon = 8 mảnh acetyl-CoA
• Số vòng beta-oxy hoá = 8-1 = 7
• ATP do beta oxy hoá= 7 vòng beta oxyhoá x 5 = 35 ATP
• ATP do oxy hoá acetyl CoA: 8 x 12 = 96 ATP
• ATP tổng số từ oxy hoá Palmitic:
35 - 1 + 96 = 130 ATP
65
Beta oxy hoá axit béo mạch C lẻ
5 Cycles
CO2 H CO2 H
Mutase Epimerase
CH 3 -C-H H-C-CH3
HO 2CCH 2CH 2COSCoA
Succinyl CoA Vit. B12 COSCoA COSCoA
L-Methylmalonyl D-Methylmalonyl
CoA CoA
66
Beta oxihoá axit béo không no
H H
CH 3(CH2)7-C=C-CH 2(CH2)6COSCoA
Oleoyl CoA
Beta Oxidation
(3 Cycles)
H
H H Isomerase
trans- 2 H
cis- 3
Beta Oxihoá
67
Beta oxyhoá axit béo mạch nhánh
CH3 CH3
- Thiếu hụt enzym gây tích
CH 3(CHCH 2CH 2CH 2)3CHCH 2CO 2H luỹ Phytanic acid trong cơ
gây: suy thần kinh, thận, rối
Phytanic Acid loạn tổng hợp da, xương,
(phân cắt chlorophyll) chuyển động
-Hydroxylase
CH3 CH3
CH 3(CHCH 2CH 2 CH 2 )3CHCHCO 2H CO2
CH3 CH3
OH
-Oxidation CH 3(CHCH 2 CH 2 CH 2 )3 CHCO 2 H
(in peroxisomes) Pristanic Acid
68
Beta oxyhoá axit béo mạch nhánh (tiếp)
69
70
Bệnh do thiếu hụt enzym
phân giải axit béo
71
Chu trình
phân giải axit amin 72
Chuyển
hoá
axit
amin
thành
acetyl-
CoA
73
Chuyển hoá axit amin
thành piruvat
74
Chuyển hóa axit amin thành –xetoglutarate
75
Tổng hợp các hợp chất
76
Tổng hợp các gluxit
77
Glycolyse và
gluconeoge-nesis
- Tổng hợp glucose khi
thiếu nguồn C (cung cấp
ATP cho cơ thể)
Rate Limiting
step
79
Chu trình
Calvin
đồng hoá
CO2
80
81
82
Tổng hợp lipit
Lipogenesis
83
84
85
86
87
88
89
Tổng hợp
axit amin,
nucleotit,
amin
90
91
Quan hệ chu trình urea và Kreb
92
Tổng hợp protein
93
Các giai đoạn tổng hợp protein
• Phiên mã (mRNA)
• Dịch mã
• Sau dịch mã: tạo cấu trúc (folding, chaperon),
cắt, nối, glycosyl hóa
95
Các dạng điều hòa trao đổi chất
2. Phân bổ hợp lý các chất trao đổi giữa các con đường
trao đổi chất (glycolysis và pentose phosphate);
Con
đường
tổng hợp
Pentozophosphat
(hexose monophosphate)
3. Thiết kế sử dụng
năng lượng phù hợp
cho nhu cầu tế bào:
Điều hoà oxyhoá
axit piruvic
103
• Phân ngành CNSH:
– “Red biotechnology”: CNSH y-dược: thuốc, tế bào
gốc, liệu pháp gen (medical processes such as
getting organisms to produce new drugs, or using
stem cells to regenerate damaged human tissues and
perhaps re-grow entire organs).
– “White (gray) biotechnology”: CNCN: hiệu quả SX
hóa chất, nhiên liệu, năng lượng sinh học (industrial
processes such as the production of new chemicals
or the development of new fuels for vehicles).
– “Green biotechnology”: CNSH nông nghiệp (applies
to agriculture and involves such processes as the
development of pest-resistant grains or the
accelerated evolution of disease-resistant animals).
– “Blue biotechnology “(ít dùng): CNSH biển, thủy sản
104
• Red biotechnology is biotechnology applied to medical processes.
An example would include an organism designed to produce an
antibiotic, or engineering genetic cures to diseases through genomic
manipulation.
• White biotechnology, also known as '\grey biotechnology', is
biotechnology applied to industrial processes. An example would
include an organism designed to produce a useful chemical.
• White biotechnology tends to consume less resources that
traditional processes when used to produce industrial goods.
• Green biotechnology is biotechnology applied to agricultural
processes. An example would include an organism designed to
grow under specific environmental conditions or in the presence (or
absence) of certain agricultural chemicals.
• Green biotechnology tends to produce more environmentally friendly
solutions then traditional industrial agriculture. An example of this
would include a plant engineered to express a pesticide, thereby
eliminating the need for external application of pesticides.
• The term blue biotechnology has also been used to describe the
marine and aquatic applications of biotechnology, but its use is
relatively rare.
105
Một số vấn đề để thảo luận của chương 7