You are on page 1of 6

  

- Cho ba trục Ox, Oy, Oz vuông góc với nhau từng đôi một và chung một điểm gốc O. Gọi i, j, k
là các vectơ đơn vị, tương ứng trên các trục Ox, Oy, Oz. Hệ ba trục như vậy gọi là hệ tọa độ
Đêcac vuông góc Oxyz hoặc đơn giản là hệ tọa độ Oxyz.
   
 Chú ý: 0  (0; 0; 0), i  (1;0; 0), j  (0;1; 0), k  (0; 0;1)

    
u   x; y; z   u  xi  y j  zk

 
Cho a  (a1; a2 ; a3 ), b  (b1; b2 ; b3 ), k  R
 
 a  b  (a1  b1; a2  b2 ; a3  b3 )

 ka  ( ka1; ka2 ; ka3 )
  a1  b1

 a  b  a2  b2
a3  b3

 a  a12  a22  a22
    a a a
 a cùng phương b (b  0)  1  2  3 , (b1, b2 , b3  0)
b1 b2 b3

 a.b  a1.b1  a2 .b2  a3 .b3
 
 a  b  a1b1  a2b2  a3b3  0

  a.b a1b1  a2b2  a3b3   
 cos(a , b )     (với a , b  0 )
a .b a12  a22  a32 . b12  b22  b32

Cho A( x A ; y A ; z A ), B ( xB ; yB ; z B )

 AB  ( xB  x A ; yB  y A ; zB  z A )
 AB  ( xB  x A )2  ( yB  y A )2  ( z B  z A )2
 x  x y  yB z A  zB 
 Toạ độ trung điểm M của đoạn thẳng AB: M  A B ; A ; 
 2 2 2 
 x  x  x y  yB  yC z A  zB  zC 
 Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC: G  A B C ; A ; 
 3 3 3 
 
Cho a  (a1, a2 , a3 ) b  (b1 , b2 , b3 ) .

 a , b    2
a a3 a3 a1 a1 a2 
; ;    a2b3  a3b2 ; a3b1  a1b3 ; a1b2  a2b1 
 b2 b3 b3 b1 b1 b2 

 Chú ý: Tích có hướng của hai vectơ là một vectơ, tích vô hướng của hai vectơ là một số.

    
 a và b cùng phương   a , b   0
     
 Điều kiện đồng phẳng của ba vectơ: a, b và c đồng phẳng  [ a, b].c  0
 
 Diện tích hình bình hành ABCD: S ABCD   AB, AD 
1  
 Diện tích tam giác ABC: S ABC   AB, AC 
2
  
 Thể tích khối hộp ABCD.ABCD: VABCD. A ' B ' C ' D '  [ AB, AD]. AA '
1   
 Thể tích tứ diện ABCD: VABCD  [ AB, AC ]. AD
6

 Chú ý:
- Tích vô hướng của hai vectơ thường sử dụng để chứng minh hai đường thẳng vuông góc, tính góc giữa
hai đường thẳng.
- Tích có hướng của hai vectơ thường sử dụng để tính diện tích tam giác; tính thể tích khối tứ diện, thể tích
hình hộp; chứng minh các vectơ đồng phẳng – không đồng phẳng, chứng minh các vectơ cùng phương.
Câu 1: (MĐ101 – BGD&ĐT - 2018) Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A  2; 4;3 và B  2; 2; 7  .
Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A.  4; 2;10  B. 1;3; 2  C.  2; 6; 4  D.  2; 1;5 
Câu 2: Trong không gian cho hệ trục toạ độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;3 , B  1; 2;5 , C  0; 0;1 . Tìm toạ
độ trọng tâm G của tam giác ABC .

A. G  0;0;3 . B. G  0;0;9  . C. G  1;0;3 . D. G  0;0;1 .

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  1;5;3 và M  2;1;  2  . Tọa độ điểm B
biết M là trung điểm của AB là

1 1
A. B  ;3;  . B. B  4;9;8 . C. B  5;3; 7  . D. B  5; 3; 7  .
2 2


Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0  và B  3; 0; 4  . Tọa độ của véctơ AB là
A.  4; 2; 4  . B.  4; 2; 4  . C.  1; 1; 2  . D.  2; 2; 4  .
    
Câu 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho u  3i  2 j  2k . Tìm tọa độ của u .
   
A. u   2;3; 2  . B. u   3; 2; 2  . C. u   3; 2; 2  . D. u   2;3; 2  .
    
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a  2i  k  3 j .

Tọa độ của vectơ a là
A.  2;  3;1 . B.  2;1;  3 . C. 1;  3; 2  . D. 1; 2;  3
  
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM  2 j  k .
Tọa độ của điểm M là:
A. M  0; 2;1 . B. M 1; 2;0  . C. M  2;1; 0  . D. M  2; 0;1 .
   
Câu 8: Trong không gian Oxyz cho a   2;3; 2  và b  1;1;  1 . Vectơ a  b có tọa độ là
A.  3; 4;1 . B.  1;  2;3 . C.  3;5;1 . D. 1; 2;3 .
  
Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a   2;  3; 3 , b   0; 2;  1 , c   3;  1; 5  .
   
Tìm tọa độ của vectơ u  2a  3b  2c .
A. 10;  2; 13 . B.  2; 2;  7  . C.  2;  2; 7  . D.  2; 2; 7  .
Câu 10: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A 1; 2;  1 , B  2;  1; 3 , C  3; 5;1 .
Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. D  2; 8;  3 . B. D  2; 2; 5  . C. D  4; 8;  5 . D. D  4; 8;  3 .
Câu 11: Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' có tọa độ các đỉnh A D

A 1;0;1 , B  2;1; 2  , D 1; 1;1 , C '  4;5; 5  . Tìm tọa độ đỉnh D’. B C

A. D '  3; 4; 6  . B. D '  3; 4;6  .


C. D '  3; 4; 6  . D. D '  3; 4; 6  .
A' D'

B' C'

Câu 12: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A  0;1; 2  và B  3; 1;1 . Tìm tọa độ
 
điểm M sao cho AM  3 AB .

A. M  9; 5; 7  . B. M  9;5;7  . C. M  9;5; 7  . D. M  9; 5; 5  .

    
Câu 13: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho vectơ u  2i  3 j  6k . Tìm độ dài của vectơ u .
   
A. u  5 . B. u  49 . C. u  7 . D. u  5 .

Câu 14: (MĐ110 - BGD&ĐT - 2017) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  2; 2;1 .

Tính độ dài đoạn thẳng OA .


A. OA  5 B. OA  5 C. OA  3 D. OA  9

Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 3;1 , B  3; 0; 2  . Tính độ dài AB .
A. 26. B. 22. C. D. 22.
26 .
 
Câu 16: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với: AB  1;  2; 2  ; AC   3; 4;6  .
Độ dài đường trung tuyến AM của tam giác ABC là:
29
A. 29 . B. 29 . C. . D. 2 29 .
2
    
Câu 17: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ u  2i  2 j  k , v   m; 2; m  1 với m là
 
tham số thực. Có bao nhiêu giá trị của m để u  v .
A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .

  
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u   3;0;1 và v   2;1; 0  . Tính tích vô hướng u.v .
   
A. u.v  8 . B. u.v  6 . C. u.v  0 . D. u.v  6 .

Câu 19: (MĐ104 - BGD&ĐT - 2017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M  2;3;  1 ,
N  1;1;1 và P 1; m  1; 2  . Tìm m để tam giác MNP vuông tại N .
A. m  2 B. m  6 C. m  0 D. m  4
Câu 20: (MĐ105 - BGD&ĐT - 2017) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai vectơ
   
a   2;1;0  và b   1; 0; 2  . Tính cos  a, b  .
  2   2   2   2
A. cos  a, b    B. cos  a, b    C. cos  a, b   D. cos  a, b  
25 5 25 5
 
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u  1;  2;1 và v   2;1;1 , góc giữa hai vectơ đã cho bằng
 2  5
A. . B. . C. . D..
6 3 3 6
Câu 22: Trên mặt phẳng toạ độ Oxyz , cho tam giác ABC biết A 1;3; 0  , B  2; 2;0  , C  3;1;0  .
Tính cosin góc A của tam giác.
2 1 2 1
A. cos A  B. cos A  C. cos A   D. cos A  
17 17 17 17
 
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u  1;1; 2  , v  1;0; m  . Tìm tất cả giá trị của
 
m để góc giữa u , v bằng 45 .
A. m  2 . B. m  2  6 . C. m  2  6 . D. m  2  6 .

 
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai vectơ a   2;1; 2  và vectơ b  1;0; 2  . Tìm tọa độ
  
vectơ c là tích có hướng của a và b .
   
A. c   2; 6; 1 . B. c   4; 6; 1 . C. c   4; 6; 1 . D. c   2; 6; 1 .
 
Câu 25: Cho a   2;0;1 , b  1;3; 2  . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ?
   
A.  a, b    3;  3;  6  B.  a, b    3; 3;  6  .
   
C.  a, b   1; 1;  2  . D.  a, b    1;  1; 2  .
   
Câu 26: Cho a  1;0; 3 ; b   2;1; 2  . Khi đó  a, b  có giá trị là

A. 8 . B. 3 . C. 74 . D. 4 .
Câu 27: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có A  1; 0;  1 , B  0; 2;  1 , C 1; 2; 0  .
Diện tích tam giác ABC bằng
3 5
A. . B. 3 . C. . D. 2 .
2 2
Câu 28: Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(1;  2; 0) , B (2; 0;3) , C ( 2;1;3) và D (0;1;1) .

a) Thể tích khối tứ diện ABCD bằng:

A. 6 . B. 8 . C. 12 . D. 4 .

b) Tính độ dài đường cao hạ từ đỉnh A xuống mặt phẳng ( BCD )


2 2
A. 2. B. 6 2 . C. . D. 2 2 .
3
 
Câu 29: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a   2; m  1;3 , b  1;3; 2n  . Tìm m, n để
 
các vectơ a , b cùng hướng.
3 4
A. m  7; n   . B. m  4; n  3 . C. m  1; n  0 . D. m  7; n   .
4 3
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A  2; 1;5 , B  5; 5;7  , M  x; y;1 . Với giá
trị nào của x, y thì A, B, M thẳng hàng.
A. x  4; y  7 B. x  4; y  7 C. x  4; y  7 D. x  4; y  7
Câu 31: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCD biết A  3;  2; m  , B  2;0;0  ,
C  0; 4;0  , D  0; 0;3 . Tìm giá trị dương của tham số m để thể tích tứ diện bằng 8.

A. m  8 . B. m  4 . C. m  12 . D. m  6 .

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.D 4.B 5.C 6.A 7.A 8.D 9.B 10.D
11.C 12.A 13.C 14.C 15.D 16.B 17.C 18.B 19.C 20.B
21.B 22.B 23.C 24.D 25.A 26.C 27.A 28.D/D 29.A 30.D
31.D

You might also like