Professional Documents
Culture Documents
số học 1. LTE
số học 1. LTE
1 Lý thuyết
1.1 Số mũ đúng
Định nghĩa 1 Cho số nguyên n và p là số nguyên tố, ký hiệu k = υp (n) là số mũ đúng của p trong n
nếu như n chia hết cho pk nhưng không chia hết cho pk+1 . Quy ước υp (0) = ∞.
Tính chất
υp (an − bn ) = υp (a − b) + υp (n).
Bài 4: Cho f (n) = 2016n + 1 với n ∈ Z+ . Chứng minh rằng tồn tại vô hạn số nguyên dương a sao cho
dãy số xác định bởi u0 = a và un+1 = f (un ) có tất cả các số hạng đều chia hết cho a.
1
Bài 6: Cho q là số nguyên tố lẻ và đặt
Bài 11: Tìm tất cả các số nguyên tố p, q thỏa mãn 2p + 2q chia hết cho pq.
Bài 12: Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho (p − 1)p + 1 là một lũy thừa của p.
Bài 13: Cho các số nguyên dương a, n và số nguyên tố p lẻ sao cho ap ≡ 1 (mod pn ). Chứng minh rằng
a ≡ 1 (mod pn−1 ).
Bài 14: Chứng minh rằng không tồn tại số nguyên tố p nào thỏa mãn 10p + 11p có thể biểu diễn dưới dạng
lũy thừa của một số nguyên dương.
Bài 15: Cho số nguyên
tố p > 2 và số nguyên m sao cho tồn tại các số nguyên x, y > 1 thỏa mãn
xp +y p x+y m
2 = 2 . Chứng minh rằng m = p.
Bài 16: Cho các số nguyên a > b > 1, b lẻ. Giả sử tồn tại số nguyên dương n thỏa mãn bn |an − 1. Chứng
n
minh rằng ab > 3n .
a
Bài 17: Cho các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn b + cb + ac ∈ Z. Chứng minh rằng abc là lập phương đúng.
Bài 18: Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho (n!)n chia hết (n2 − 1)!.
Bài 19: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có
n
Y
n!| (2n − 2k )
k=0