You are on page 1of 2

Số mũ đúng và định lý LTE

Trần Xuân Thắng

Ngày 18 tháng 9 năm 2023

1 Lý thuyết
1.1 Số mũ đúng
Định nghĩa 1 Cho số nguyên n và p là số nguyên tố, ký hiệu k = υp (n) là số mũ đúng của p trong n
nếu như n chia hết cho pk nhưng không chia hết cho pk+1 . Quy ước υp (0) = ∞.

Tính chất

• υp (ab) = υp (a) + υp (b).


• υp (ak ) = kυp (a)
 
n
• υp (n!) = k≥1 k
P
p

1.2 Định lý LTE


. .
Định lý 1 Cho số nguyên tố p > 2 và các số nguyên a, b, n thỏa mãn a, b ̸ ..p, a − b..p, n ≥ 1. Khi đó

υp (an − bn ) = υp (a − b) + υp (n).

Hệ quả 1 Nếu n là số lẻ, ta cũng có υp (an + bn ) = υp (a + b) + υp (n) với p|a + b.

Khi p = 2 ta có định lý sau:


Định lý 2 Cho hai số nguyên a, b lẻ và n là số nguyên dương chẵn. Khi đó:

υ2 (an − bn ) = υ2 (a2 − b2 ) + υ(n) − 1

2 Bài tập trên lớp


bc
Bài 1: Cho các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn gcd(a, b, c) = 1 và a|bc, b|ca, c|ab. Chứng minh rằng a
là số chính phương.
Bài 2: Tìm giá trị lớn nhất của υ2 (n2 + 6n + 17) với n là số nguyên dương.
 10 n
7 |2 −1
Bài 3: Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho .
510 | 3n − 1

Bài 4: Cho f (n) = 2016n + 1 với n ∈ Z+ . Chứng minh rằng tồn tại vô hạn số nguyên dương a sao cho
dãy số xác định bởi u0 = a và un+1 = f (un ) có tất cả các số hạng đều chia hết cho a.

Bài 5: Cho a, n là các số nguyên


 dương và p là số nguyên tố lẻ thỏa mãn ap ≡ 1 (modpn ), chứng minh
n−1
rằng a ≡ 1 modp .

1
Bài 6: Cho q là số nguyên tố lẻ và đặt

A = (2q)2q + (2q)! + ((2q)!)2q .

Chứng minh rằng A có một ước nguyên tố p > 2q.


Bài 7: Cho 101 số nguyên dương a1 , a2 , a3 , . . . , a101 thỏa mãn gcd (a1 , a2 , a3 , a4 , . . . , a99 , a100 , a101 ) = 1.
Biết rằng tích của 51 số bất kỳ chia hết cho tích của 50 số còn lại. Chứng minh rằng a1 a2 a3 . . . a101
là một số chính phương.
Bài 8: Cho a, b, c là các số nguyên dương thỏa mãn gcd(a, b, c) = 1 và a|bc, b|ca, c | ab. Chứng minh rằng
abc là số chính phương.
Bài 9: Cho a, b, c là các số nguyên dương thỏa mãn ab |bc , ac | cb . Chứng minh rằng bc chia hết cho a2 .
Bài 10: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn p là một ước nguyên tố 2n + 1. Chứng minh rằng υ2 (p − 1) >
υ2 (n).

Bài 11: Tìm tất cả các số nguyên tố p, q thỏa mãn 2p + 2q chia hết cho pq.
Bài 12: Tìm tất cả các số nguyên tố p sao cho (p − 1)p + 1 là một lũy thừa của p.
Bài 13: Cho các số nguyên dương a, n và số nguyên tố p lẻ sao cho ap ≡ 1 (mod pn ). Chứng minh rằng
a ≡ 1 (mod pn−1 ).

Bài 14: Chứng minh rằng không tồn tại số nguyên tố p nào thỏa mãn 10p + 11p có thể biểu diễn dưới dạng
lũy thừa của một số nguyên dương.
Bài 15: Cho số nguyên
 tố p > 2 và số nguyên m sao cho tồn tại các số nguyên x, y > 1 thỏa mãn
xp +y p x+y m
2 = 2 . Chứng minh rằng m = p.

Bài 16: Cho các số nguyên a > b > 1, b lẻ. Giả sử tồn tại số nguyên dương n thỏa mãn bn |an − 1. Chứng
n
minh rằng ab > 3n .
a
Bài 17: Cho các số nguyên dương a, b, c thỏa mãn b + cb + ac ∈ Z. Chứng minh rằng abc là lập phương đúng.

Bài 18: Tìm tất cả các số nguyên dương n sao cho (n!)n chia hết (n2 − 1)!.
Bài 19: Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n ta có
n
Y
n!| (2n − 2k )
k=0

You might also like