You are on page 1of 6

HM VỎ THƯỢNG THẬN

Không nên ăn nhiều muối khi đang sử dụng GC nào? Hydrocortison


Bonus: Tác dụng giữ muối nước
+ Hydrocostisol : 1 ( hoạt lực kháng viêm yếu, thời gian tác dụng ngắn 8 -12h )
+ Prednisolon : 0.8 ( ( hoạt lực kháng viêm TB, thời gian tác dụng TB 12-36h )
+ Dexamethason, betamethason : 0 ( ( hoạt lực kháng viêm mạnh, thời gian tác dụng dài
36-72h)
Điều trị thay thế GC trong suy vỏ thượng thận? dùng Glucocorticoid (GC) và mineralcorticoid
(MC) để thay thế hormon tuyến thượng thận không tiết ra đc
Bonus :
- Suy tuyến thượng thận là tình trạng tuyến thượng thận sản xuất giảm glucocorticoid hoặc
mineralcorticoid hoặc cả hai, dẫn đến rối loạn các quá trình chuyển hóa trong cơ thể
- Suy thượng thận cấp : GC + MC
- Suy vỏ thượng thận mạn
+ Thứ phát ( giảm cortisol và ACTH ): GC là cần thiết, MC không cần thiết
+ Nguyên phát (bệnh addison ) (chỉ giảm cortisol, tăng ACTH) : GC ( hydrocortison
15-20mg/ngày chia 2-3 lần hoặc prednison 5mg ) + MC ( Fludrocortison 0.1-0.2mg x 1 lần/ngày )
Cách dùng GC? 8-9h (buổi sáng)
Bonus: Trong điều kiện sinh lý bình thường nồng độ GC trong huyết tương thay đổi theo nhịp
ngày đêm. Vào lúc nửa đêm, lượng Cortisol trong máu giảm tới mức không đo được, mức này
tăng dần từ 3-4h sáng và đạt cao nhất lúc 8h sáng. Mức hormon giữ cao cho đến giữa trưa và
giảm dần khi về chiều. Nhờ nhịp sinh học này, tuyến thượng thận sẽ ngủ về đêm; nếu mức
hormon vẫn tiếp tục cao vào thời gian này, ví dụ như ta đưa GC vào cuối buổi chiều thì tuyến
thượng thận sẽ bị ức chế liên tục và có thể dẫn đến suy tuyến thượng thận
Trong thgian sử dụng corticoid không nên? Sử dụng vắc xin
Tác dụng phụ của corticoid? Nhiễm nấm
TDP của corticoid, ngoại trừ? Hạ huyết áp
Bonus:
TDP của corticoid : Loãng xương, suy vỏ thượng thận, nhiễm nấm, teo da, mỏng da, ức chế sự
phát triển của sụn và xương, rối loạn điện giải ( giữ muối nước, giảm kali huyết-> phù ), nôn ói,
thay đổi hành vi, rối loạn giấc ngủ
*Dạng xịt họng thường gây nhiễm nấm cadida-> sức họng kĩ sau khi xịt
Chế độ ăn hợp lí khi điều trị bằng GC? ít đường, muối; nhiều caxi, kali, protid
GC có hoạt tính minreralcorticoid mạnh? Fludrocortisol
Corticoid kéo dài gây tdp lên chuyển hóa lipid là: HC cushing
THUỐC TRÁNH THAI
Thuốc tránh thai phối hợp 1 pha? Regividon 28v, regulon 21v
Thuốc tránh thai dùng được cho PNCCB? Ovrette, Micronor, exluton (vì chỉ chứa progestin)
Thuốc ngừa thai phối hợp liên tục? rigevidon
Đặc điểm thuốc ngừa thai phối hợp 2 pha? Tỉ lệ progestin/estrogen thay đổi
Bonus:
-1 pha: Tỉ lệ progestin/estrogen trong 1 viên không thay đổi (cả vỉ)
-2 pha: Tỉ lệ progestin/estrogen trong 1 viên thay đổi 2 lần
-3 pha: Tỉ lệ progestin/estrogen trong 1 viên thay đổi 3 lần
Thời gian nghỉ trước khi uống vỉ thứ 2 (thuốc tránh thai phối hợp 21 viên) : 7 ngày
*nếu là vỉ 28 viên thì sẽ có 7 viên giả dược (sắt) giúp người uống hạn chế việc quên liều
Thuốc ngừa thai không có cơ chế tác dụng nào? Ức chế sự phát triển của trứng
Bonus: cơ chế thuốc ngừa thai :
+ Ức chế trục dưới đồi – tuyến yên -> ức chế tiết FSH, LH mất đỉnh -> Ức chế sự rụng trứng ( ức
chế phóng noãn ) vai trò của estrogen/ thuốc
+ mỏng nội mạc tử cung-> Ức chế sự gắn trứng vai trò của progesteron/ thuốc
+ Chất nhầy cổ tử cung ít hơn và nhớt hơn->ức chế sự di chuyển của tờ rùng vai trò của
progesteron/ thuốc
Trong thời kì thai nghén, Progesteron có vai trò sinh lí sau, ngoại trừ? Tăng co bóp tử cung
Bonus: vai trò sinh lí của progesteron
+ Tăng sinh tuyến vú, tăng tiết sữa; dày niêm mạc tử cung
+ Ức chế CK kinh nguyệt
CCĐ của estrogen? Tim mạch, huyết khối tắc mạch
TTT phối hợp thường kết hợp của nội tiết tố nào? Ethinyl estradiol và 19 – nortestosteron
Progestin thường sử dụng trong viên thuốc ngừa thai? Desogestrel
Estrogen thường sử dụng trong viên thuốc ngừa thai? Ethinyl estradiol
Thuốc tránh thai khẩn cấp postinor 1 ? 72h ( k quá 2 viên/ tháng )
Thuốc tránh thai khẩn cấp Mifepriston 10mg ? 120h ( k quá 2 viên/ tháng )
INSULIN VÀ THUỐC ĐTĐ PO
Cấu trúc của Insulin? Có chuỗi beta gồm 30 aa
Bonus:
CT insulin gồm 2 chuỗi A (21aa) và chuỗi B (30aa), 1 cầu nối disulfid ở chuỗi A và 2 cầu nối
disulfid nối 2 chuỗi A và B
Là hormon của tuyến tụy nội tiết
Tb beta tụy tiết insulin
Tb alpha tụy tiết glucagon
Insulin điều trị ? ĐTĐ typ 1 và 2
ĐTĐ typ 1 ? nên dùng ngay insulin
Sự bài tiết insulin? Có sự thay đổi trong vòng 24h
Insulin tiết ra ở? Đảo langerhans của tb beta tụy
TDF nhiễm toan lactic thường gặp ở thuốc? Biguanid ( metformin )
Insulin có tác dụng hạ đường huyết do? Tăng sự thấm của glucose vào mô cơ
Thuốc trị ĐTĐ ức chế alpha-glucosidase? Acarbose và Miglitol
Thuốc trị ĐTĐ ức chế men DPP4 ( DPP4-inhibitor) kéo dài thgian tác dụng của incretin ?
saxagliptin
Thuốc trị ĐTĐ đồng vận GLP1-Recepter ? exenatid, semaglutid ( thuốc GLP1 uống đầu tiên duy
nhất hiện nay )
Thuốc trị ĐTĐ Ức chế bơm đồng vận chuyển natri glucose 2 ở ống lượn gần (SGLT2)?
Canagiflozin, dapagliflozin
Sự phóng thích insulin chỉ xảy ra khi? kênh k+ đóng, kênh ca2+ mở
Insulin có tác dụng hạ đường huyết do? Tăng sự thấm của glucose vào mô cơ
Insulin Lispro khổng phải là? Insulin tác động kéo dài
Bonus:
+ Insulin tác dụng nhanh ( insulin analog ) : lispro, aspart, glulisine
+ Insulin tác dụng nhanh ( thuộc loại insulin người ) : regular insulin
+ insulin tác dụng TB: isophane insulin (NPH), lent insulin
+ insulin tác dụng kéo dài (dùng làm insulin nền): detemir, glargine
*Insulin tác dụng càng kéo dài thì càng đục
Hạn chế của insulin động vật so với insulin người? Khả năng dị ứng cao vì là protein lạ
Chọn cặp thuốc phối hợp đúng? Tiểu đường typ 2: phenformin thất bại, tiêm Insulin lispro
Bảo quản insulin: 2-8 độ C trong bóng tối
Vị trí tiêm insulin hấp thu nhanh : bụng > cánh tay > mông, đùi
BN basedow không có triệu chứng nào sau đây? da lạnh
Điều trị suy giáp: T3 + T4
Chọn câu sai về hormon giáp? Chuyển T3 thành T4 ( đúng là phải chuyển T4 thành T3 )
Levothyroxin được sử đụng để? Bứu cổ đơn thuần
Bonus:
+ Bứu cổ đơn thuần
+ Suy giáp
+ Giảm tác dụng phụ của thuốc kháng giáp tổng hợp
Nguyên nhân gây bứu cổ địa phương? Sự hấp thu iod < 10mg/ngày
Thgian sử dụng PTU điều trị Basedow khoảng? 12-18 tháng
Ưu điểm của PPI? Ức chế tiết acid cao nhất
Cơ chế tác động của PPI? Ức chế không thuận nghịch enzym H+ K + ATPase
Đặc điểm của PPI? Chuyển hóa chủ yếu qua gan
Tác dung của omeprazol, ngoại trừ? Chỉ có tác dụng ức chế bơm proton ở pH>5
PPI ức chế CYP2C19 yếu nhất? Pantoprazol ( lựa chọn ưu tiên khi sử dụng chung với clopidogel)
PPI chuyển hóa chủ yếu qua con đường không enzym? Rabeprazol
*PPI nào ít phụ thuộc vào CYP2C19 thì có hiệu quả điều trị ổn định, ít tương tác thuốc
Đặc điểm của PPI? Thời gian bán thải ngắn
Bonus: Đặc điểm PPIs
+ PPIs là tiền dược ( pro-dug )
+ Thuốc hòa tan và hấp thu tại ruột non sau đó vào máu và quay lại TB thành(viền) dạ dày ( hoạt
hóa trong môi trường acid pH<5) rồi mới cho tác dụng
+ Chuyển hóa chủ yếu qua gan chủ yếu qua CYP2C19 và một ít qua CYP3A4 ( trừ Lansoprazol thì
chuyển hóa chủ yếu qua cả CYP2C19 và CYP3A4; Rabeprazol chuyển hóa chủ yếu qua con
đường không enzym )
*PPI nào ít phụ thuộc vào CYP2C19 thì có hiệu quả điều trị ổn định, ít tương tác thuốc
+ T1/2 ngắn nhưng tác dụng kéo dài vì ức chế không thuận nghịch bơm H+ k+ ATPase
+ sử dụng lâu dài trên 8 tuần gây tăng tiết gastrin
Thgian uống PPI? 30-60p trước bữa ăn sáng
PPI ức chế CYP2C19 yếu nhất? Pantoprazol ( lựa chọn ưu tiên khi sử dụng chung với clopidogel)
PPI
Cách lựa chọn thuốc đúng cho bệnh nhân suy giảm chức năng thận, ngoại trừ? Thuốc ít
chuyển hóa qua qua gan
Bonus: BN suy giảm chức năng thận nên sử dụng thuốc chuyển hóa chủ yếu qua gan và hiệu
chỉnh liều phù hợp
KHÁNG SINH
Về tương kị của Ceftriaxone và canxi? không được sử dụng gần nhau trong vòng dưới 48 giờ
Bonus: ceftriaxone không nên được hòa cùng với bất cứ chế phẩm calcium nào, cũng không
được sử dụng gần nhau trong vòng dưới 48 giờ, bất kể là cùng hay khác đường dây truyền cũng
như vị trí tiêm thuốc
Tigercyclin không có tác dụng lên VK nào? Pseodomonas aeruginosa
Đường dùng Benzathin benzylpenicillin? Tiêm bắp sâu
Cơ chế của Tetracyclin? gắn vào tiểu đơn vị 30S của ribosom, ngăn cản sự gắn kết aminoacyl t-
RNA làm ức chế quá trình tổng hợp protein
VITAMIN – THIẾU MÁU vit C :
Vit C : bệnh Acorbus
vit B1 : bệnh Beriberi, viêm đa dây tk
vit B3 : Bệnh Pellagra
vit B9 : dự phòng dị tật ống tk ở trẻ em
CCĐ của B6 : dùng chung với Methyldopa

You might also like