Professional Documents
Culture Documents
Công Thức Chi Tiết Máy
Công Thức Chi Tiết Máy
Công thức
CHI TIẾT MÁY
Hồng Đức Linh, Phạm Mạnh Huy, Ngô Huỳnh Anh, Phạm Thế Hùng
TRUYỀN ĐỘNG ĐAI
1. THÔNG SỐ HÌNH HỌC:
Góc ôm trên bánh dẫn:
ⅆ2 − ⅆ𝑙 ⅆ2 − ⅆ𝑙
𝛼1 = 𝜋 − (𝑟𝑎ⅆ) = 180 − 57 (độ) (𝟒. 𝟐)
𝑎 𝑎
ⅆ2 − ⅆ𝑙 ⅆ 2 − ⅆ𝑙
𝛼2 = 𝜋 + (𝑟𝑎ⅆ) = 180 + 57 (độ) (𝟒. 𝟑)
𝑎 𝑎
𝜋(ⅆ2 + ⅆ1 ) (ⅆ2 − ⅆ1 )2
𝐿 = 2𝑎 + + (𝟒. 𝟒)
2 4𝑎
Chiều dài L đai thang theo dãy số tiêu chuẩn sau (mm): 400, 450, 500, 560,
630, 710, 800, 900, 1000, 1120, 1250, 1400, 1600, 1800, 2000, 2240, 2500, 2800,
3150, 3550, 4000, 5000, 5600, 6300, 7100, 8000, 9000, 10000, 11200, 12500,
14000, 16000, 18000....
Đối với đai dẹt, ta cắt dây đai theo chiều dài vừa tính và cộng thêm 100-400mm
để nối dây đai.
2 2
𝜋(ⅆ1 + ⅆ2 ) √(𝐿 − 𝜋(ⅆ1 + ⅆ2 )) − 8 (ⅆ2 − ⅆ1 )
(𝐿 − 2 ) + 2 2
𝑎= (𝟒. 𝟓)
4
Chú ý: khi căng đai, với lực căng ban đầu Fc thì dây đai giãn dài một đoạn:
𝜎𝑜
𝛥𝐿 = 𝐿
𝐸
2. VẬN TỐC VÀ TỈ SỐ TRUYỀN:
Vận tốc dài trên bánh dẫn:
𝜋 ⅆ1 𝑛1
𝑣1 = (𝟒. 𝟔)
60000
Vận tốc dài trên bánh bị dẫn:
𝜋 ⅆ2 𝑛2
𝑣2 = (𝟒. 𝟕)
60000
𝑣2 = 𝑣1 (1 − 𝜉)
Tỉ số truyền:
𝑛1 ⅆ2 𝑣1 ⅆ2 ⅆ2
𝑢= = = ≈ (4.10)
𝑛2 (1 − 𝜉)ⅆ1 𝑣2 ⅆ1 ⅆ1
𝐹0 = 𝐴 ⋅ 𝜎0
𝐹𝑡 ⅇ 𝑓𝛼
𝐹1 = 𝐹0 + = 𝐹𝑡 𝑓𝛼 + 𝐹𝑣
2 ⅇ −1
𝐹𝑡 1
𝐹2 = 𝐹0 − = 𝐹𝑡 𝑓𝛼 + 𝐹𝑣
2 ⅇ −1
𝐹𝑣 = 𝑞𝑚 𝜈 2 = 𝜌𝐴𝜈 2
𝐹1 − 𝐹𝑣 ′
= ⅇ 𝑓 𝛼 (𝛼 𝑙à 𝑔ó𝑐 𝑡𝑟ượ𝑡)
𝐹2 − 𝐹𝑣
Điều kiện tránh trượt trơn:
Lực vòng: 𝛼 ≤ 𝛼1
′
ⅇ𝑓 𝛼 − 1
𝐹𝑡 ≤ 2𝐹0 − 𝐹𝑣 𝑓′𝛼
ⅇ +1
′𝛼 2𝐹0 + 𝐹𝑡 𝐹1 1 𝐹1
ⅇ𝑓 ≥ = => 𝛼 ≥ ′ ln( )
2𝐹0 − 𝐹𝑡 𝐹2 𝑓 𝐹2
Hệ số ma sát qui đổi:
𝑓
Đai dẹt: 𝑓 ′ = 𝑓 Đai thang: 𝑓 ′ = 4𝑂 ( 40: 𝑔ó𝑐 𝑐ℎê𝑚 đ𝑎𝑖)
𝑠𝑖𝑛
2
Công suất:
𝐹𝑡 𝑣1
𝑃=
1000
4. ỨNG SUẤT:
Ứng suất căng ban đầu: (A: diện tích mặt cắt ngang dây đai)
F0
σ0 =
A
𝐹𝑡
𝐹1 𝐹0 + 2 𝜎𝑡
𝜎1 = = = 𝜎0 +
𝐴 𝐴 2
𝐹𝑡
𝐹2 𝐹0 − 2 𝜎𝑡
𝜎2 = = = 𝜎0 −
𝐴 𝐴 2
𝐹𝑣
𝜎𝑣 = = 𝜌𝑣 2 10−6
𝐴
𝛿
𝜎𝑢 = 𝜀𝐸 = 𝐸 𝑣ì ⅆ1 < ⅆ2 𝑛ê𝑛 𝜎𝑢1 > 𝜎𝑢2
ⅆ
- 𝜀 = 𝑦/𝑟: độ dãn dài tương đối của thớ đai ngoài cùng
- 𝑦 = 𝛿/2: khoảng cách từ đg trung hòa đến thớ đai ngoài cùng đối với đai dẹt,
2𝑦0
đối với đai thang y=y0 và 𝜎𝐹 = 𝜀𝐸 = 𝐸
𝑑
càng cao, nếu giảm d hoặc tăng 𝛿 thì ứng suất uốn tăng lên.
Ứng suất max min:
𝜎𝑡 ⅇ 𝑓𝛼
𝜎𝑚𝑎𝑥 = 𝜎1 + 𝜎𝑢1 + 𝜎𝑣 = + 𝜎𝑢1 + 𝜎𝑣 = 𝜎0 + 0,5𝜎𝑡 + 𝜎𝑢1
ⅇ 𝑓𝛼 − 1
1000𝑃1 ⅇ 𝑓𝑎 𝛿
= . 𝑓𝑎 + 𝜌𝑣 2 . 10−6 + 𝐸
𝑣𝐴 ⅇ −1 ⅆ1
1000𝑃1 ⅇ 𝑓𝑎 2𝑦0
= . 𝑓𝑎 + 𝜌𝑣 2 . 10−6 + 𝐸
𝑣𝐴 ⅇ −1 ⅆ1
3 11000⋅𝑃 ⋅𝑒 𝑓𝑎
Khi tăng v từ 0 đến √2𝐴𝜌(𝑒 𝑓𝑎−1).10−6 thì 𝜎𝑚𝑎𝑥 sẽ giảm và sẽ đạt cực tiểu khi
1000 ⋅ 𝑃1 ⋅ ⅇ 𝑓𝑎
3
𝑣= √
2𝐴𝜌(ⅇ 𝑓𝑎 − 1). 10−6
𝜎𝑡
𝜑= ≤ 𝜑0
2𝜎0
𝐹𝑡
𝜎𝑡 = ≤ 2𝜎0 𝜑0 = [𝜎𝑡 ]: ứ𝑛𝑔 𝑠𝑢ấ𝑡 𝑐ó í𝑐ℎ 𝑐ℎ𝑜 𝑝ℎé𝑝
𝐴
𝑣(𝑚/𝑠)
𝑖= < [𝑖] đ𝑎𝑖 ⅆẹ𝑡 𝑖 = 5, đ𝑎𝑖 𝑡ℎ𝑎𝑛𝑔 = 10
𝐿(𝑚)
8. ĐAI THANG:
Lực ma sát:
𝑓ⅆ𝑅
ⅆ𝐹𝑠 = 𝑓ⅆ𝐹𝑛 = = 𝑓′ⅆ𝑅
sin(𝛾/2)
𝛾 = 40° ∶ giá trị tiêu chuẩn góc chêm đai
Đối với bộ truyền đai dẹt:
𝑓 ′ ≈ 3𝑓: hệ số ma sát tương đương bộ truyền đai thang
Ứng suất có ích:
𝐹𝑡
𝜎𝑡 = = [𝜎𝑡 ]
𝑧⋅𝐴
Số dây đai:
1000𝑃1 𝑃1
𝑧≥ = (𝟒. 𝟓𝟏)
[𝜎𝑡 ]𝑣𝐴 [𝑃]
Công suất cho phép:
[𝑃] = [𝑃0 ]𝐶 (𝟒. 𝟓𝟐)
Hệ số hiệu chỉnh:
𝐶 = 𝐶𝑟 𝐶𝑣 𝐶𝛼 𝐶𝑢 𝐶𝑧 𝐶𝐿
Từ đồ thị 4.21 - trang 151 ta chọn được [𝑃0 ] (trước đó ta cần tính vận tốc dài
của đai từ (3.2 - trang 87)).
𝐶𝑧 : hệ số xét đến sự ảnh hưởng của sự phân bố không đều tải trọng giữa các
dây đai
z(Cz): 2-3(0.95); 4-6(0.9); >6(0.85)
𝐶𝑟 : hệ số tải trọng: làm việc 2 ca giảm 0,1; ba ca giảm 0,2
Tĩnh: 1-0.85; Dao động nhẹ: 0.9-0.8; Dao động mạnh: 0.8-0.7;
Va đập: 0.7-0.8
𝐶𝑣 = 1 − 0,05(0,01𝑣 2 − 1): hs ảnh hưởng của vận tốc
TRÌNH TỰ THIẾT KẾ ĐAI THANG:
Thông số ban đầu: công suất P1 (kW), số vòng quay n1 ( vòng/phút), tí số truyền u,
điều kiện làm việc
a. Chọn dạng đai ( tiết diện) theo công suất P1 và số vòng quay n1 theo đồ thị 4.22
b. Tính đường kính bánh đai nhỏ ⅆ1 ≈ 1,2ⅆ𝑚𝑖𝑛 với ⅆ𝑚𝑖𝑛 cho trong bảng 4.3 (d1 là
đường kính bánh đai tính theo lớp trung hòa của đai, còn gọi là đk tính toán)
Chọn d1 theo giá trị tiêu chuẩn theo dãy sau (mm): 63, 71, 80, 90, 100, 112, 125,
140, 160, 180, 200, 224, 250, 280, 315, 355, 400, 450, 500, 560, 630, 710, 800,
900, 1000.
Tính v1 theo công thức 4.6, nếu v1 > 25 m/s thì chọn d1 nhỏ hơn hoặc dùng đai
thang hẹp.
c. Chọn hệ số trượt tương đối và tính d2 theo công thức 4.10 hoặc 4.11 và chọn theo
giá trị tiêu chuẩn ( chiều dài đai xác định thoe lớp trung hòa của đai) (bảng 4.3)
d. Khoảng cách trục a cho trước theo kết cấu hoặc chọn sơ bộ theo đường kính d2:
Xác định L sơ bộ theo công thức 4.4 và chọn chiều dài L tiêu chuẩn theo bảng
4.3. Tính chính xác khoảng cách trục a theo L tiêu chuẩn theo công thức 4.5.
Kiểm nghiệm điều kiện:
2(ⅆ1 + ⅆ2 ) ≥ 𝑎 ≥ 0,55(ⅆ1 + ⅆ2 ) + ℎ
h là chiều cao mặt cắt ngang của dây đai (bảng 4.3)
e. Tính góc ôm 𝛼1 theo công thức 4.2 hoặc 4.3 và kiểm tra điều kiện không xảy ra
hiện tượng trượt trơn. Nếu không ta tăng khoảng cách trục a hoặc giảm tỉ số
truyền u.
f. Tính số đai z theo công thức 4.51. Chọn z theo số nguyên và không nên quá 6.
g. Tính chiều rộng các bánh đai và đường kính ngoài d ngoài các bánh đai ( bảng
4.4)
h. Tính lực tác dụng lên trục theo công thức 4.25 hoặc 4.26 và xác định lực căng đai
ban đầu F0:
′𝛼
𝐹𝑡 (ⅇ 𝑓 + 1)
𝜎0 𝑧𝐴1 ≥ 𝐹0 ≥ 𝑓′ 𝛼
2(ⅇ − 1)
9. Đai dẹt:
𝜎𝑡 ≤ [𝜎𝑡 ]0 𝐶
𝑐 = 𝑐𝑟 𝑐𝑣 𝑐𝛼 𝑐0
3 𝑃1
d1 = (1100 ÷ 1300) √ = (5,2 ÷ 6,4) 3√𝑇1 , (𝑚𝑚)
𝑛1
𝑍2 = u. 𝑍1
𝑍2 + 𝑍1 𝑍2 + 𝑍1 2 𝑍2 − 𝑍1 2
𝑎 = 0,25𝑝𝑐 [𝑋 − + √(𝑋 − ) − 2( ) ]
2 2 𝜋
2. ĐỘNG HỌC TRUYỀN ĐỘNG XÍCH:
Vận tốc trung bình:
𝜋 𝑑1 𝑛1 𝑍1 𝑝𝑐 𝑛1 𝜋 𝑑2 𝑛2 𝑍2 𝑝𝑐 𝑛2
𝑣1 = = ; 𝑣2 = =
60000 60000 60000 60000
𝑛1 𝑧2
𝑢= =
𝑛2 𝑧1
𝜔1 𝑧2 𝑐𝑜𝑠𝛽2
𝑢𝑡 = = ≠ 𝑐𝑜𝑛𝑠𝑡
𝜔2 𝑧1 𝑐𝑜𝑠𝛽1
𝑃 × 𝑘 × 𝑘𝑧 × 𝑘𝑛
𝑃𝑡 = ≤ [𝑃]
𝑘𝑥
25
𝑘𝑧 =
𝑍1
𝑛01
𝑘𝑛 =
𝑛1
4𝑣 𝑛1 𝑧1
𝑖= = ≤ [𝑖]
𝐿 15𝑋
X: số mắt xích
[i]: số lần va đập cho phép của xích tring 1s,tra bảng 5.6
Khi bộ truyền làm việc với số chu kỳ n không đổi thì: 𝑁𝛴 = 60𝑐𝑛𝐿ℎ
Trong đó:
- 𝐿ℎ = 𝐿. 365. 𝐾𝑛ă𝑚 . 24𝐾𝑛
- L: tuổi thọ tính bằng năm
- 𝐾𝑛ă𝑚 , 𝐾𝑛 : ℎệ 𝑠ố 𝑠ử 𝑑ụ𝑛𝑔 𝑏ộ 𝑡𝑟𝑢𝑦ề𝑛 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 1 𝑛ă𝑚 𝑣à 1 𝑛𝑔à𝑦
- 𝐾𝐻𝐸 : hệ số tải trọng cho trong bảng 6.14
2. CÔNG SUẤT BỘ TRUYỀN:
𝑃.𝑉
𝑁= (kW)
1000
P (N) : Lực vòng
V (m/s): Vận tốc vòng
3. MÔMEN XOẮN TRỤC CHỦ ĐỘNG & BỊ ĐỘNG
9,55.106 . 𝑁1
𝑇1 = (Nmm)
𝑛1
𝑇2 = 𝑇1 . 𝑢(1−2) . ŋ(1−2)
- Số răng Zmin=17
- Đường kính vòng chia:
d = m. Z
- Khoảng cách trục: ( tính xong chọn theo tiêu chuẩn)
1 d1 + d2
aw = . m. (z1 ± z2 ) =
2 2
Ăn khớp ngoài +, ăn khớp trong -
𝑞𝑛
𝜎𝐻 = 𝑍𝑀 √
2𝜌
𝐹𝑛 𝐾𝐻 2𝑇1 𝐾𝐻 𝑍𝜀2
𝑞𝑛 = = : cường độ tải trọng pháp tuyến
𝑙𝐻 𝑏𝑑1 𝑐𝑜𝑠𝛼
𝐹𝑛 : lực ăn khớp
𝐾𝐻 : hệ số tải trọng tính
𝑏
𝑙𝐻 = 𝑍 2 : tổng chiều dài tiếp xúc của các đôi răng
𝜀
4−𝜀𝛼
𝑍𝜀2 = 3
𝑏 = 𝛹𝑏𝑑 𝑑1 : chiều rộng vành răng
𝜀𝛼 = 1,2 ÷ 1,9: hệ số trùng khớp ngang
𝑢𝑑1 𝑠𝑖𝑛𝛼
𝜌 = 2(𝑢±1) : bán kính cong tương đương của bề mặt tiếp xúc, dấu +
khi ăn khớp ngoài, −khi ăn khớp trong.
2𝐸1 𝐸2
𝑍𝑀 = √𝜋[𝐸 2 2 : hệ số xét đến cơ tính của vật liệu
2 (1−𝜇1 )+𝐸1 (1−𝜇2 )]
𝑚 = (0,01 ÷ 0,02)𝑎𝑤
- Số răng trên hai bánh răng:
z1 = 2𝑎𝑤 /[𝑚(𝑢 + 1)]
z2 = 𝑢z1
- Lấy z1 , z2 nguyên, tính số răng tổng zt = z1 + z2 và tính lại kc trục:
𝑎𝑤 = 𝑚zt /2
9.2 Tính theo độ bền uốn: ( khi bộ truyền để hở, bôi trơn kém)
- Ứng suất thực lớn nhấ:
𝜎𝐹 = 𝜎. 𝐾𝜎
Trong đó:
𝜎: ứng suất danh nghĩa
𝐾𝜎 : hệ số tập trung ứng suất lý thuyết
- Công thức kiểm nghiệm độ bền uốn:
𝐾𝐹 𝑌𝐹 𝐹𝑡
𝜎𝐹 = ≤ [𝜎𝐹 ]
𝑏𝑤 𝑚
- Công thức thiết kế bánh răng theo độ bền uốn:
3 2𝑇1 𝐾𝐹 𝑌𝐹 3 2𝑇1 𝐾𝐹 𝑌𝐹 3 2𝑇1 𝐾𝐹𝛽 𝑌𝐹 3 2𝑇1 𝐾𝐹𝛽 𝑌𝐹
𝑚= √ =√ 2 = 1,4√ = 1,4√ 2
𝑧1 𝛹𝑏𝑚 [𝜎𝐹 ] 𝑧1 𝛹𝑏𝑑 [𝜎𝐹 ] 𝑧1 𝛹𝑏𝑚 [𝜎𝐹 ] 𝑧1 𝛹𝑏𝑑 [𝜎𝐹 ]
Trong đó:
𝛹𝑏𝑚 = 𝑏𝑤 /𝑚
10. TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN BR TRỤ RĂNG NGHIÊNG:
10.1 Tính theo độ bền tiếp xúc:
- Công thức kiểm tra bền:
𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 2𝑇1 𝐾𝐻 (𝑢 ± 1)
𝜎𝐻 = √ ≤ [𝜎𝐻 ]
𝑑1 𝑏𝑤 𝑢
Trong đó:
2cosβ
ZH = √ sin2α
1
Zε = √
ε α
- Công thức thiết kế:
3 𝑇1 𝐾𝐻
𝑎 = 43(𝑢 ± 1) √
𝛹𝑏𝑎 [𝜎𝐻 ]2 𝑢
Tương tự bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng, ta phải chọn modun mn theo
tiêu chuẩn. Sau đó tính các kích thước chủ yếu của bộ truyền thỏa mãn các
điều kiện: 8° ≤ 𝛽 ≤ 20° đối với bánh răng nghiêng và 20° ≤ 𝛽 ≤ 40° đối với
bánh răng chữ V.
10.2 Tính theo độ bền uốn:
- Công thức kiểm tra bền:
𝑌𝐹 𝐹𝑡 𝐾𝐹 𝑌𝜀 𝑌𝛽
𝜎𝐹 = ≤ [𝜎𝐹 ]
𝑏𝑚𝑛
Trong đó:
1
𝑌𝜀 = 𝜀 : hệ số xét đến ảnh hưởng của trùng khớp ngang
𝛼
𝛽0
𝑌𝛽 = 1 − 1400 : hệ số xét đến ảnh hưởng của trùng khớp ngang
13,2 27,9𝑥
𝑌𝐹 = 3,47 + − + 0,092𝑥 2
𝑍𝑡𝑑 𝑍𝑡𝑑
- Công thức thiết kế:
3 2𝑇1 𝐾𝐹 𝑌𝐹 𝑌𝜀 𝑌𝛽 3 2𝑇1 𝐾𝐹 𝑌𝐹 𝑌𝜀 𝑌𝛽 3 2𝑇1 𝐾𝐹𝛽 𝑌𝐹
𝑚= √ =√ 2 = 1,12√
𝑧1 𝛹𝑏𝑚 [𝜎𝐹 ] 𝑧1 𝛹𝑏𝑑 [𝜎𝐹 ] 𝑧1 𝛹𝑏𝑚 [𝜎𝐹 ]
3 2𝑇1 𝐾𝐹𝛽 𝑌𝐹
= 1,12√
𝑧1 2 𝛹𝑏𝑑 [𝜎𝐹 ]
Hệ số chiều rộng vành răng 𝛹𝑏𝑚 = 15 ÷ 400 đối với bánh răng nghiêng
𝛹𝑏𝑚 = 30 ÷ 600 đối với bánh răng chữ V
𝒎𝑯 𝑵
𝑲𝑯𝑳 = √𝑵𝑯𝟎 (bé hơn 2,4)
𝑯𝑬
Khi 𝑁𝐻𝐸 > 𝑁𝐻0 thì lấy 𝑁𝐻𝐸 = 𝑁𝐻0 để tính toán.
Khi 𝑁𝐹𝐸 > 𝑁𝐹0 thì lấy 𝑁𝐹𝐸 = 𝑁𝐹0 để tính toán.
BÁNH RĂNG CÔN RĂNG THẲNG
1 1
𝛿1 = 𝑎𝑟𝑐𝑡𝑔 ( ) , ℎ𝑜ặ𝑐 𝑢 = = 𝑐𝑜𝑡𝑔𝛿1 (𝟔. 𝟗𝟗 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟒𝟔)
𝑢 𝑡𝑔𝛿1
❖ Chiều dài côn ngoài Re và chiều dài côn trung bình Rm:
𝑑𝑒1
𝑅𝑒 = = 0,5. 𝑚𝑒 . √𝑧1 2 + 𝑧2 2 (𝟔. 𝟏𝟎𝟎 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟒𝟕)
2𝑠𝑖𝑛𝛿1
𝑑𝑚1
𝑅𝑚 = = 0,5. 𝑚𝑚 . √𝑧1 2 + 𝑧2 2 (𝟔. 𝟏𝟎𝟏 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟒𝟕)
2𝑠𝑖𝑛𝛿1
𝐹𝑡1
𝐹𝑛1 = (𝟔. 𝟏𝟎𝟑 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟒𝟖)
𝑐𝑜𝑠𝛼
𝐾𝐹𝛽 xác định gần đúng theo ct 6.105 - tr. 249: 𝐾𝐹𝛽 = 1 + (𝐾𝐻𝛽 − 1).1,5
Bảng 6.17:
Bảng 6.18:
❖ Modun vòng ngoài 𝑚𝑒 và modun vòng trunh bình 𝑚𝑚 có quan hệ tương tự:
𝑚𝑚 = 𝑚𝑒 . (1 − 0,5. ψ𝑏𝑒 ) (𝒕𝒓. 𝟐𝟒𝟗)
❖ Đường kính bánh răng trụ răng thẳng tương đương:
𝑑𝑚1 𝑑𝑚2 𝑑𝑚2
𝑑𝜈1 = ; 𝑑𝜈2 = = (𝟔. 𝟏𝟎𝟕 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟓𝟎)
𝑐𝑜𝑠𝛿1 𝑐𝑜𝑠𝛿2 𝑠𝑖𝑛𝛿1
❖ Số răng bánh răng trụ răng thẳng tương đương:
𝑧1 𝑧2 𝑧2
𝑧𝜈1 = ; 𝑧𝜈2 = = (𝟔. 𝟏𝟎𝟖 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟓𝟎)
𝑐𝑜𝑠𝛿1 𝑐𝑜𝑠𝛿2 𝑠𝑖𝑛𝛿1
❖ Tỷ số truyền tương đương:
𝑧𝜈2 𝑧2 𝑐𝑜𝑠𝛿1 𝑐𝑜𝑠𝛿1 2
𝑢𝜈 = = =( ) = 𝑢2 (𝟔. 𝟏𝟎𝟗 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟓𝟎)
𝑧𝜈1 𝑧1 𝑐𝑜𝑠𝛿2 𝑐𝑜𝑠𝛿2
❖ Bán kính cong tương đương của bánh răng trụ tương đương:
1 1 1 2 2 2. 𝑐𝑜𝑠𝛿1 2. 𝑐𝑜𝑠𝛿2
= + = + = +
𝜌 𝜌1 𝜌2 𝑑𝜈1 . 𝑠𝑖𝑛𝛼 𝑑𝜈2 . 𝑠𝑖𝑛𝛼 𝑑𝑚1 . 𝑠𝑖𝑛𝛼 𝑑𝑚2 . 𝑠𝑖𝑛𝛼
𝑐𝑜𝑠𝛿2
𝑐𝑜𝑠𝛿1 +
= 2. 𝑢 (𝟔. 𝟏𝟏𝟎 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟓𝟏)
𝑑𝑚1 𝑠𝑖𝑛𝛼
1 2 √𝑢2 + 1
= . (𝟔. 𝟏𝟏𝟐 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟓𝟏)
𝜌 𝑑𝑚1 . 𝑠𝑖𝑛𝛼 𝑢
❖ Cường độ tải trọng:
𝑞𝑚𝑎𝑥 + 𝑞𝑚𝑖𝑛 𝐹𝑡 . 𝐾𝐻
𝑞𝑛 = = (𝟔. 𝟏𝟏𝟑 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟓𝟏)
2 𝑏𝑤 . 𝑐𝑜𝑠𝛼
❖ Công thức kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc:
2. 𝑇1 . 𝐾𝐻 . √𝑢2 + 1
𝜎𝐻 = 𝑍𝐻 . 𝑍𝑀 . 𝑍𝜀 . √ 2 ≤ [𝜎𝐻 ] (𝟔. 𝟏𝟏𝟒 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟓𝟏)
0,85. 𝑑𝑚1 . 𝑏. 𝑢
Trong đó:
𝐾𝐻 = 𝐾𝐻𝛽 . 𝐾𝐻𝜈 : Hệ số trọng tải tính (đã tính ở 𝟔. 𝟐𝟎 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟎𝟕)
0,85 : hệ số kinh nghiệm xét đến giảm khả năng tải của bộ truyền bánh răng côn so
với bộ truyền bánh răng trụ.
𝑍𝑀 , 𝑍𝐻 , 𝑍𝑡 tính toán tương tự bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng. Nếu vật liệu là
thép thì 𝑍𝑀 = 275𝑀𝑃𝑎1/2 . Khi 𝛼 = 20𝑜 thì 𝑍𝐻 = 1,76. Khi 𝜀𝛼 = 1,2 thì 𝑍𝜀 =
0,96. Khi đó 𝑍𝑀 𝑍𝐻 𝑍𝜀 = 465,2.
❖ Đường kính vòng chia trung bình 𝑑𝑚1 khi thay 𝜓𝑏𝑑 = 𝑏⁄𝑑 vào (6.114):
𝑚1
3 𝑇1 . 𝐾𝐻𝛽 . √𝑢2 + 1
𝑑𝑚1 = 75,6. √ (𝟔. 𝟏𝟏𝟓 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟓𝟏)
0,85. 𝜓𝑏𝑑 . [𝜎𝐻 ]2 . 𝑢
3 𝑇1 . 𝐾𝐻𝛽
𝑑𝑒1 = 95. √ (𝟔. 𝟏𝟏𝟔𝒂 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟓𝟐)
0,85. (1 − 0,5𝜓𝑏𝑒 )2 . 𝜓𝑏𝑒 . 𝑢. [𝜎𝐻 ]2
• Chọn 𝑧1 phụ thuộc vào độ rắn bề mặt vật liệu chế tạo bánh răng:
𝐻1 , 𝐻2 ≤ 350𝐻𝐵: 𝑧1 = 1,6𝑧1𝑝
{ 𝐻1 > 350𝐻𝐵; 𝐻2 ≤ 350𝐻𝐵: 𝑧1 = 1,3𝑧1𝑝 (𝟔. 𝟏𝟏𝟕 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟓𝟐)
𝐻1 , 𝐻2 > 350𝐻𝐵: 𝑧1 = 𝑧1𝑝
• Sau khi chọn 𝑧1 𝑣à 𝑧2 ta tìm 𝑚𝑒 theo công thức (𝟔. 𝟏𝟎𝟎 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟒𝟕) và chọn 𝑚𝑒
theo tiêu chuẩn.
Sau đó, tính các kích thước chủ yếu khác của bộ truyền.
❖ Kiểm nghiệm độ bền uốn:
𝑌𝐹 𝐹𝑡 𝐾𝐹
𝜎𝐹 = ≤ [𝜎𝐹 ] (𝟔. 𝟏𝟏𝟖 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟓𝟐)
0,85𝑏𝑤 𝑚𝑚
Trong đó:
𝐾𝐹 = 𝐾𝐹𝜈 . 𝐾𝐹𝛽 : Hệ số trọng tải tính (đã tính ở 𝟔. 𝟐𝟏 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟎𝟕)
13,2 27,9𝑥
𝑌𝐹 = 3,47 + − + 0,092𝑥 2 (𝟔. 𝟖𝟎 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟑𝟔) Hệ số dạng răng tính
z𝜈 𝑧𝜈
theo số răng tương đương 𝑧𝜈 .
2𝑇1
Từ công thức trên thay 𝐹𝑡 = ⁄𝑑 ; 𝑏 = 𝑚𝑒 ⋅ 𝜓𝑏𝑚
𝑚1
3 2. 𝑇1 ⋅ 𝐾𝐹 . 𝑌𝐹1
√ (𝟔. 𝟏𝟏𝟗𝒄 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟓𝟑)
0,85 ⋅ 𝜓𝑏𝑑 ⋅ 𝑧1 ⋅ [𝜎𝐹 ]. (1 − 0,5𝜓𝑏𝑒 )2
Sau đó chọn 𝑚𝑒 theo tiêu chuẩn và tính toán các kích thước khác.
4. Trình tự tính toán bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
Thông số cho trước: Công suất 𝑃1 (hoặc mô-men xoắn 𝑇1 ), số vòng quay 𝑛1 và tỷ số truyền 𝑢.
Trình tự tính toán:
• Chọn vật liệu chế tạo bánh răng, phương pháp nhiệt luyện, tra cơ tính vật liệu như;
giới hạn bền, giới hạn chảy, độ rắn vật liệu (suy ra giới hạn mỏi)
• Xác định ứng suất tiếp xúc [𝜎𝐻 ] và ứng suất uốn cho phép [𝜎𝐹 ] cho phép để thiết kế
sơ bộ theo các công thức (6.33) và (6.47). Xác định chỉ tiêu tính là theo độ bền tiếp
xúc hoặc độ bền uốn phụ thuộc vào bôi trơn, độ rắn bề mặt vật liệu…
❖ Nếu tính toán thiết kế theo độ bền tiếp xúc ta tính tiếp theo trình tự:
• Chọn ứng suất tiếp xúc cho phép [𝜎𝐻 ] theo giá trị nhỏ nhất của [𝜎𝐻1 ] và [𝜎𝐻2 ] hoặc
theo công thức (6.42)
• Chọn hệ số chiều rộng vành răng 𝜓𝑏𝑒 = 0,285. Chọn sơ bộ hệ số tải trọng tính 𝐾𝐻 =
𝐾𝐻𝛽 theo Bảng 6.18.
• Xác định modun 𝑚𝑒 theo độ bền uốn bằng công thức (6.119a,b hoặc c). Chọn 𝑚𝑒
theo tiêu chuẩn.
• Xác định các kích thước bộ truyền bánh răng. Các giá trị đường kính tính chính xác
đến 0,01mm.
• Tính vận tốc trung bình 𝜈 theo đường kính vòng chia trung bình 𝑑𝑚 và chọn cấp chính
xác bộ truyền theo Bảng 6.3.
• Xác định gái trị các lực tác dụng lên bộ truyền.
• Chọn hệ số tải động 𝐾𝐹𝜈 theo Bảng 6.17.
• Tính toán giá trị ứng suất uốn tại chân răng theo công thức (6.118). Cho phép thiếu
tải nhỏ hơn 10% và dư tải đến 5%. Không cần kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc. Nếu điều
kiện bền uốn không thỏa thì ta tăng modun răng m, hoặc thay đổi vật liệu hoặc phương
pháp nhiệt luyện và tính toán lại.
❖ Không dịch chỉnh thì đường kính vòng lăn của trục vít – bánh vít sẽ bằng đường kính
vòng chia của trục vít - bánh vít
Modun m (tiêu chuẩn) là modun dọc trục vít hay còn gọi là modun ngang bánh vít
(dãy 1 là dãy ưu tiên):
Chọn q - Hệ số đường kính theo Bảng 7.2:
Tỉ số truyền thực tế không nên được sai lệch so với giá trị tiêu chuẩn 4%.
❖ Vận tốc vòng
𝜋 ⋅ 𝑑1 ⋅ 𝑛1 𝜋 ⋅ 𝑑 2 𝑛2
𝑣1 = (𝑚 ∕ 𝑠); 𝑣2 = (𝑚 ∕ 𝑠 ) (𝟕. 𝟓 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟕𝟕)
60000 60000
n là số vòng quay của trục vít với bánh vít (vg/ph)
d là đường kính trục vít và bánh vít (mm)
❖ Vận tốc trượt
𝑣1
𝑣𝑠 = √𝑣12 + 𝑣22 = (𝟕. 𝟔 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟕𝟖)
cos 𝛾
1 𝑧12 +𝑞2 𝜋 𝑑1 𝑛 1 𝜋𝑞𝑚𝑛1
Nếu thay = 1 + 𝑡𝑔2 𝛾 = và 𝑣1 = = vào (7.6) ta có:
cos2 𝛾 𝑞2 60000 60000
𝑚𝑛1
𝑣𝑠 = ⋅ √𝑧12 + 𝑞2 (𝟕. 𝟕 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟕𝟖)
19500
Khi tính toán có thể chọn sơ bộ 𝑣𝑠 theo công thức thực nghiệm:
(3,7 ÷ 4,6)𝑛1 3
𝑣𝑠 ≈ (0,02 ÷ 0,05)𝜔1 ⋅ √𝑇2 (𝟕. 𝟖 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟕𝟖)
104
Trong đó:
𝜔1 : Vận tốc góc trên trục vít (rad/s)
𝑇2 : Momen xoắn trên bánh vít (Nmm)
𝑛1 : Số vòng quay trên trục vít (vg/ph)
❖ Cấp chính xác (phụ thuộc vào vận tốc trượt) chọn theo Bảng 7.4:
Trong đó: 𝜌′: Góc ma sát thay thế và 𝜌′ = arctg 𝑓 ′ với 𝑓 ′ là hệ số ma sát thay thế.
Chọn 𝑓 ′ theo Bảng 7.5 (phụ thuộc vào vận tốc trượt 𝑣𝑠 ) nếu vật liệu trục vít là tháp và
bánh vít bằng đồng thanh có thiếc.
Bảng 7.5:
Các giá trị nhỏ đối với trục vít tôi được mài bóng và bôi trơn tốt.
Khi vật liệu bánh vít bằng đồng thanh không thiếc hoặc đồng thau thì tăng giá
trị trong bảng lên 30 ÷ 50%.
Hệ số 𝑓 ′ tính gần đúng:
𝑓 ′ = 0.048/vs0,36 (𝑐ặ𝑝 𝑡ℎé𝑝 − đồ𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑎𝑛ℎ) (𝟕. 𝟏𝟎𝒂 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟖𝟎)
𝑓 ′ = 0.06/vs0,36 (𝑐ặ𝑝 𝑡ℎé𝑝 − 𝑔𝑎𝑛𝑔) (𝟕. 𝟏𝟎𝒃 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟖𝟎)
Khi chưa biết 𝑣𝑠 và 𝛾 thì có thể tính hiệu suất theo tỷ số truyền u:
𝑢
𝜂 ≈ 0,9 (1 − ) (𝟕. 𝟏𝟏 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟖𝟏)
200
Hoặc xác định phụ thuộc vào hệ số ma sát thay thế 𝑓 ′ :
1 1
𝜂 ≈ 1 − 2,875𝑓 ′ ( + ) (𝟕. 𝟏𝟐 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟖𝟏)
𝑧1 𝑧2
𝑇𝑚
X: Tỷ số giữa momen trung bình và momen max: 𝑋 = =
𝑇max
𝑇i 𝑁𝑖
𝛴 . (𝟕. 𝟐𝟏 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟖𝟑) với: 𝑁𝛴 = 𝛴𝑡𝑖 ⋅ 𝑛𝑖 ; 𝑁𝑖 = 𝑡𝑖 𝑛𝑖 ; 𝑇𝑖 , 𝑡𝑖 , 𝑛𝑖 tương
𝑇max 𝑁Σ
ứng momen, thời gian làm việc tính bằng giờ và số vòng quay ở chế độ thứ i.
𝑇max : Momen xoắn lớn nhất hoặc tác dụng lâu dài nhất.
❖ Hệ số tập trung tải trọng: càng lớn khi q càng nhỏ và càng nhỏ khi 𝑧2 càng lớn
𝐾𝛽 ≈ 1: khi tải trọng tác dụng từ bên ngoài không đổi.
𝐾𝛽 = 1,06 ÷ 1,2: khi tải trọng tác dụng từ bên ngoài thay đổi.
𝐶𝑣 : Hệ số xét đến sự ảnh hưởng của vận tốc trượt, tra Bảng 7.9:
8 107
𝐾𝐻𝐿 = √ : Hệ số tuổi thọ (7.23 – tr.285)
𝑁 𝐻𝐸
𝑇2𝑖 4
Với: 𝑁𝐻𝐸 = 60𝛴 ( ) 𝑛𝑖 𝑡𝑖 (𝟕. 𝟐𝟒 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟖𝟓): chu kì làm việc tương
𝑇2
đương. 𝑛𝑖 , 𝑇2𝑖 , 𝑡𝑖 : số vòng quay trong 1 phút, momen xoắn trên bánh vít
và thời gian làm việc tính bằng giờ trong chế độ làm việc thứ i. 𝑇2 momen
lớn nhất trong các giá trị 𝑇2𝑖 . 𝑁𝐻𝐸 ≥ 2,6.108 thì lấy luôn 2,6.108 chu kỳ
(0,75 ÷ 0,9) hệ số này được chọn theo chiều tăng độ rắn của trục vít.
Khi 𝑁𝐻𝑂 = 107 thì [𝜎𝐻 ] = (0,76 ÷ 0,9)𝜎𝑏
• Bánh vít có răng chế tạo từ đồng thanh không có thiếc và bằng gang:
[𝜎𝐻 ] = (276 ÷ 300) − 25𝑣𝑠 (𝑀𝑃𝑎) (𝟕. 𝟐𝟓 − 𝐭𝐫. 𝟐𝟖𝟔)
9 106
[𝜎𝐹 ] = (0,25𝜎𝑐ℎ + 0,08𝜎𝑏 ). √ (𝟕. 𝟐𝟖 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟖𝟔)
𝑁𝐹𝐸
Trong đó:
𝜎𝑐ℎ 𝑣à 𝜎𝑏 là giới hạn chảy và giới hạn bền của vật liệu (Bảng 7.8)
𝑁𝐹𝐸 Số chu kì tải trọng tương đương, xác định theo công thức sau:
𝑇2𝑖 9
𝑁𝐹𝐸 = 60𝛴 ( ) 𝑛𝑖 𝑡𝑖 (𝟕. 𝟐𝟗 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟖𝟔)
𝑇2
Với: 𝑛𝑖 , 𝑇2𝑖 , 𝑡𝑖 số vòng quay trong 1 phút, momen xoắn trên bánh vít và thời
gian làm việc thứ i.
𝑇2 – momen lớn nhất trong các giá trị 𝑇2𝑖 .
Nếu 𝑁𝐹𝐸 > 2,6. 108 thì lấy 𝑁𝐹𝐸 = 2,6. 108 chu kỳ.
Nếu 𝑁𝐹𝐸 ≤ 106 thì ta lấy 𝑁𝐹𝐸 = 106 .
• Bánh vít bằng gang:
Quay 1 chiều: [𝜎𝐹 ] = 0,22𝜎𝑏𝐹 (𝟕. 𝟑𝟎 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟖𝟔)
Quay 2 chiều thì nhân cái trên cho 0,8
Ứng suất uốn cho phép khi quá tải:
Đối với đồng thanh: [𝜎𝐹max ] = 0,8𝜎ch (7.31 − 𝑡𝑟. 287)
Đối với gang: [𝜎𝐹max ] = 0,6𝜎ch (7.32 − 𝑡𝑟. 287)
𝑞𝑛 𝐸
𝜎𝐻 = 0,418√ ≤ [𝜎𝐻 ] (𝟕. 𝟑𝟑 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟖𝟖)
𝜌
Trong đó:
[𝜎𝐻 ] - ứng suất tiếp xúc cho phép của vật liệu chế tạo bánh vít MPa
𝑞𝑛 cường độ tải trọng:
𝐹𝑛 ⋅ 𝑘𝐻
𝑞𝑛 = (𝟕. 𝟑𝟓 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟖𝟗)
𝑙𝐻
Trong đó:
▪ 𝐾𝐻 : Hệ số tải trọng tính; 𝐹𝑛 : lực pháp tuyến
𝜀𝑎 𝑘𝜀 𝑏
▪ 𝑙𝐻 : tổng chiều dài tiếp xúc 𝑙𝐻 = Với 𝐾𝜀 – hệ số tính đến sự giảm chiều
cos 𝛾
dài đường tiếp xúc (răng và bánh vít) do cung ăn khớp không bao hết góc
2𝛿, thông thường 𝑘𝜀 = 0,75. 𝜀𝑎 – hệ số trùng khớp ngang, có giá trị từ
√0,03𝑧22 +𝑧2 +1−0,17𝑧2 +2,9
1,8 ÷ 2,2 hoặc có thể xác định: 𝜀𝑎 = (𝟕. 𝟑𝟕). Với
2,95
b là chiều dài răng bánh vít 𝑏 = 𝜋𝑑1 2𝛿 ∕ 360.
▪ Thông thường, góc ôm 2𝛿 = 1000 và giá trị 𝜀𝛼 = 1,8 do đó: 𝑙𝐻 =
1,2𝑑1
(𝟕. 𝟑𝟖)
cos 𝛾
▪ Thay các giá trị 𝐹𝑛 = 𝐹𝑡 ∕ (cos 𝛾 cos 𝛼) và 𝑙𝐻 vào công thức (7.35) ta có:
𝐹 𝐾
𝑞𝑛 = 𝑡2 𝐻 (𝟕. 𝟑𝟗)
1,2𝑑1 cos 𝛼
2𝐸1 𝐸2
E modun đàn hồi tương đương MPa 𝐸 = (𝟕. 𝟒𝟎):
𝐸1 +𝐸2
Trong đó: 𝐸1 𝑣à 𝐸2 là modun đàn hồi vật liệu chế tạo trục vít và bánh vít
Nếu trục vít làm bằng thép thì 𝐸1 = 2, 1.105 𝑀𝑃𝑎; bánh vít làm bằng gang hoặc
đồng thanh 𝐸2 = 0, 9.105 𝑀𝑃𝑎 thì 𝐸 = 1,27. 105 𝑀𝑃𝑎
𝜌 bán kính cong tương đương:
1 1 1 1 2cos2 𝛾
= + = = (𝟕. 𝟑𝟒 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟖𝟕)
𝜌𝑣 𝜌𝑣1 𝜌𝑣2 𝜌𝑣2 𝑑2 sin 𝛼
Thông thường 𝛾 = 100 và 𝑎𝑛 = 200
• Thay các biểu thức tính 𝜌, 𝑞𝑛 và E vào (7.33) và lấy giá trị 𝛼 = 200 ; 𝛾 = 100 ; 𝜀 =
1,8 ta có ct kiểm nghiệm:
480 𝑇2 𝐾𝐻
𝜎𝐻 = √ ≤ [𝜎𝐻 ] (𝟕. 𝟒𝟐 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟖𝟗)
𝑑2 𝑑1
• Công thức tính toán thiết kế khoảng cách trục (Nếu thế ct trên để kiểm tra độ bền
tiếp xúc trục vít 𝑑1 = 𝑚𝑞; 𝑑2 = 𝑚𝑧2 ; 𝑚 = 2𝑎𝑤 ∕ (𝑧2 + 𝑞)):
𝑞 170 2 𝑇2 𝑘𝐻
𝑎𝑤 = (1 + ) √( ) (𝑚𝑚) (𝟕. 𝟒𝟐 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟖𝟗)
𝑧2 [𝜎𝐻 ] (𝑞 ∕ 𝑧2 )
Trong đó:
𝑇2 : momen xoắn trên bánh vít Nmm
𝑞: hệ số đường kính
𝑞 ∕ 𝑧2 : thường cho trước
❖ Tính bền răng bánh vít theo độ bền uốn
1,2𝑇2 𝑌𝐹 𝑘𝐹
𝜎𝐹 = ≤ [𝜎𝐹 ] (𝟕. 𝟒𝟑 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟗𝟎)
𝑑2 𝑏2 𝑚
Trong đó:
• 𝐾𝐹 : Hệ số tải trọng tính
• 𝑏2 : Chiều rộng bánh vít (mm)
• [𝜎𝐹 ]: ứng suất uốn cho phép MPa
• 𝑌𝐹 : Hệ số dạng răng, phụ thuộc vào số răng tương đương 𝑧𝑣 = 𝑧2 ∕ cos 3 𝛾 tra Bảng
7.10:
Vì 𝑏2 ≈ 𝑑𝑎1 sin 𝛿 ≈ 0,8𝑑1 (𝑣ì 2𝛿 ≈ 1000 ), công thức (7.43) có thể viết:
1,2𝑇2 𝑌𝐹 𝑘𝐹
𝜎𝐹 = ≤ [𝜎𝐹 ] (𝟕. 𝟒𝟑 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟗𝟏)
𝑧2 𝑞𝑚3
Trường hợp bộ truyền hở, quay tay hoặc khi số răng bánh vít lớn (𝑧2 ≥ 100 răng)=>
thiết kế bánh vít theo độ bền uốn, khi đó xác định modun m theo thức sau:
3 1,5𝑇2 𝑌𝐹 𝑘𝐹
𝑚=√ (𝟕. 𝟒𝟓 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟗𝟏)
𝑧2 𝑞 [𝜎𝐹 ]
Với [𝑡1 ] là nhiệt độ làm việc cho phép tùy vào loại dầu bôi trơn, có giá trị lớ nhất là
95𝑜 𝐶.
7. Tính toán trục vít theo độ bền và độ cứng
❖ Kiểm bền trục vít theo ứng suất uốn:
𝑀𝐸 32√𝑀𝐹2 + 0,75𝑇12
𝜎𝐹 = = 3 ≤ [𝜎𝐹 ] (𝟕. 𝟒𝟖 − 𝒕𝒓. 𝟐𝟗𝟐)
𝑊𝐸 𝜋 ⋅ 𝑑𝑓1
[𝜎𝐹 ]: ứng suất uốn cho phép trục vít tra Bảng 7.11
• [𝑓] = (0,01 ÷ 0,005)𝑚: giá trị độ võng cho phép với m là modun trục vít. Nếu
ko thỏa mãn thì phải tăng hệ số đường kính q hoặc giảm khảng cách trục 𝑎𝑤
2. Dự đoán vận tốc trượt 𝑣𝑠 (công thức 7.8), chọn vật liệu bánh vít, trục vít, phương pháp
chế tạo, nhiệt luyện, cấp chính xác.
3. Xác định ứng suất cho phép [𝜎𝐻 ] và [𝜎𝐹 ] bánh vít theo mục 7.6.
4. Chọn số mối ren 𝑧1 theo tỷ số truyền u, tính 𝑧2 = 𝑢𝑧1 (với 𝑧2 ≥ 28). Tính lại tỷ số truyền
u. Chọn hệ số đường kính q theo tiêu chuẩn thỏa mãn điều kiện 0,04 ≥ 𝑞 ∕ 𝑧2 ≥ 0,22,
thông thường chọn 𝑞 ∕ 𝑧2 ≈ 0,26.
5. Chọn sơ bộ 𝜂 theo công thức (7.11).
6. Tính khoảng cách trục 𝑎𝑤 theo độ bền tiếp xúc theo công thức (7.42). Tính modun 𝑚 =
2𝑎𝑤 ∕ (𝑧2 + 𝑞) và chọn m theo tiêu chuẩn. Sau đó tính toán lại khoảng cách trục, nếu
khoảng cách trục không phải tiểu chuẩn hoặc số nguyên ta phải tiến hành dịch chỉnh
bánh vít. Nếu bộ truyền quay tay thì ta tính modun m theo độ bền uốn bằng công thức
(7.45).
7. Xác định các kích thước chính của bộ truyền.
8. Kiểm nghiệm vận tốc trượt theo công thức (7.7) , hệ số tải trọng tính theo Bảng 7.8
9. Nếu vậ liệu bánh vít chế tạo từ đồng thanh có độ rắn cao hoặc gang thì tính toán lại giá
trị ứng suất tiếp xúc cho phép với vận tốc trượt vừa tìm được, giá trị vừa tính không được
nhỏ hơn 10% hoặc lớn hơn 5% giá trị sơ bộ trên mục 3. Nếu không ta tiến hành tính toán
thiết kế lại.
10. Xác định số răng tương đương bánh vít 𝑧𝑣2 chọn hệ số 𝑌𝐹2 theo bảng 7.9 và kiểm nghiệm
ứng suất uốn của bánh vít theo công thức (7.43). Thông thường giá trị ứng suất uốn tính
toán 𝜎𝐹 nhỏ hơn ứng suất uốn cho phép [𝜎𝐹 ] rất nhiều.
11. Kiểm nghiệm độ bền thân trục theo hệ số an toàn (tham khảo chương Trụ).
12. TÍnh toán nhiệt theo công thức (7.47).
13. Kiểm tra độ bền và độ cứng của trục vít theo công thức (7.48 – 7.51)
14. Chọn dầu bôi trơn theo bảng (7.12) hoặc công thức (13.6).
Chương 8
THIẾT KẾ TRỤC
Nội dung:
8.1. Khái niệm chung
8.2. Kết cấu và vật liệu chế tạo trục
8.3. Dạng hỏng và chỉ tiêu tính
8.4. Tính toán trục theo chỉ tiêu độ bền
8.5. Trình tự thiết kế trục
8.1. KHÁI NIỆM CHUNG
8.1.1. Định nghĩa:
Trục là chi tiết máy có công dụng chung, được dùng để đỡ các chi tiết máy quay, để truyền
động, hoặc thực hiện cả hai nhiệm vụ trên.
a) Trục truyền trơn; b) Trục truyền bậc; c) Trục chính máy cắt; d) Trục tuabin hơi nước;
e) Trục khuỷu; f) Trục tâm quay toa xe lửa; g) Trục tâm không quay xe tải; h) Trục mềm
8.2. KẾT CẤU VÀ VẬT LIỆU CHẾ TẠO TRỤC
8.2.1. Kết cấu trục:
Trục có 3 phần chính:
- Thân trục (đường kính tiêu chuẩn trang 344)
T T 5T
3 3
W0 d d
16
Trong đó:
d: đường kính trục (mm)
5T 5T
d
d3
3
8.4.2.3. Thay trục bằng một dầm sức bền tĩnh định:
(Hình 8.7: Thay trục bằng một dầm sức bền tĩnh định)
8.4.2.4. Giải phóng liên kết, tính phản lực gối tựa:
Sử dụng các phương trình cân bằng lực và moment để xác định các phản lực tại các gối
tựa.
- Phương trình cân bằng moment quanh điểm A trong mặt phẳng đứng:
M A
X
M1 FR1 M 2 a b FR2 2a b R BY 0
F
Y
R AY R R1 FR2 R BY 0
- Phương trình cân bằng moment quanh điểm A trong mặt phẳng ngang:
M A
Y
aFT1 a b FT2 2a b R BX 0
F
X
R AX FT1 FT2 R BX 0
1 3T 2 M td
td M 2
x
M 2
y
0,1d 3
4 0,1d 3
M td M td
td d 3
0,1d 3
0,1
Moment cản:
Dạng trục Moment cản uốn Moment cản xoắn
Trục đặc W 0,1d 3 W0 0,2d 3
d 3 bt d t d3 bt d t
Trục có một then 2 2
W W0
32 2d 16 2d
d 3 bt d t d3 bt d t
Trục có hai then 2 2
W W0
32 d 16 d
Trục rỗng 1,54d1 d
d 3 1 d 3 1 1
d d
W W0
32 32
t: chiều sâu rãnh then
b: chiều rộng then
d 1 : đường kính lỗ rỗng trong trục
Hệ số , :
Bảng 8.1: Hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi và phụ thuộc
vào cơ tính vật liệu ,
Hệ số , :
Bảng 8.2: Hệ số ,
Hệ số :
td 2 32
M qt M qt
W 0,1d 3
Tqt Tqt
W0 0,2d 3
Trong đó:
M, T: moment uốn và moment xoắn tại các tiết diện nguy hiểm khi quá tải (Nmm)
: ứng suất cho phép khi quá tải, có thể lấy bằng 0,8 b
qt
- Độ võng: f f
- Góc xoay:
4. 𝐹
𝑑1 ≥ √
𝜋. [𝜎𝑘 ]
1,3.4. 𝑉
𝑑1 ≥ √
𝜋. [𝜎𝑘 ]
3. Mối ghép chịu lực ngang:
a. Có khe hở :
Để tránh phá hủy chân ren:
4.1,3. 𝑉
𝜎𝑡𝑑 = ≤ [𝜎𝑘 ]
𝜋. 𝑑12
Lực ma sát:
𝐹𝑚𝑠 = 𝑖. 𝑓. 𝑉
Lực xiết V để tranh trượt:
𝑘. 𝐹
𝑉=
𝑖. 𝑓
Với 𝑘: hệ số an toàn, thường lấy 𝑘 = 1,3 ÷ 1,5
𝑖: số bề mặt tiếp xúc giữa các tấm thép
𝑓: hệ số ma sát, nếu tấm thép là thép hay gang 𝑓 = 0,15 ÷ 0,2
Đường kính trong bulong để tránh phá hủy ở chân ren:
1,3.4. 𝑘. 𝐹
𝑑1 ≥ √
𝜋. [𝜎𝑘 ]. 𝑖. 𝑓
b. Không có khe hở
Tính bulong theo độ bền cắt :
4. 𝐹
𝜏= ≤ [𝜏]
𝑖. 𝜋. 𝑑02
Đường kính thân Bulong :
4. 𝐹
𝑑0 ≥ √
𝜋. 𝑖. [𝜏]
1,3.4. 𝑉
𝑑1 ≥ √
𝜋. [𝜎𝑘 ]
a. Nhóm bulong chịu lực ngang nằm trong mặt phẳng ghép và đi qua trọng tâm mối
ghép:
+Lực xiết V để tránh trượt
𝑘. 𝐹𝑄
𝑉=
𝑖. 𝑓
b. Nhóm bulong chịu moment nằm trong mặt phẳng ghép và đi qua trọng tâm mối
ghép:
+Moment :
𝑀 = ∑ 𝐹𝑀 𝑖 . 𝑟𝑖
+Các Bulong cách điều nhau một khoảng D so với tâm, lực xiết V tác dụng lên một Bulong:
2. 𝑘. 𝑀
𝑉=
𝑓. 𝐷. 𝑧
+Các Bulong đối xứng tùy ý so với tâm, lực xiết V tác dụng lên một Bulong ở xa nhất:
𝑘. 𝐹𝑀𝑚𝑎𝑥
𝑉=
𝑖. 𝑓
c. Có cả 2 a. và b.
+Các Bulong đối xứng tùy ý so với tâm, lực xiết V tác dụng lên một Bulong ở xa nhất:
𝑘. 𝐹𝑚𝑎𝑥
𝑉=
𝑖. 𝑓
𝐹𝑚𝑎𝑥 là F tổng hợp của 𝐹𝑄 và 𝐹𝑀
2.Tính mối ghép bulong cho nhóm lắp không có khe hở
Công thức chung :
4. 𝐹𝑚𝑎𝑥
𝑑≥√
𝜋. [𝜏]
𝐹𝑚𝑎𝑥
𝑑≥
𝑖. [𝜎𝑑 ]. 𝛿𝑚𝑖𝑛
Chọn d lớn nhất và tra bảng
𝛿𝑚𝑖𝑛 được xác định là giá trị nhỏ nhất giữa (ℎ1 + ℎ3 ) và ℎ2
𝐹𝑚𝑎𝑥 là F tổng hợp của 𝐹𝑄 và 𝐹𝑀
a. Nhóm bulong chịu lực ngang nằm trong mặt phẳng ghép và đi qua trọng tâm mối
ghép:
𝐹
𝐹𝑚𝑎𝑥 = 𝐹𝑄𝑖 =
𝑧
b. Nhóm bulong chịu moment nằm trong mặt phẳng ghép và đi qua trọng tâm mối
ghép:
+ Lực tác dụng (do moment M) lên Bulong số n: (tổng quát)
𝑀. 𝑟𝑛
𝐹𝑀 𝑛 =
∑ 𝑟𝑖2
Tìm 𝐹𝑚𝑎𝑥
+Các Bulong cách điều nhau một khoảng D so với tâm, lực ngang tác dụng lên một Bulong:
2𝑀
𝐹𝑚𝑎𝑥 = 𝐹𝑀 =
𝑧. 𝐷
c. Có cả 2 a. và b.
𝐹𝑚𝑎𝑥 là F tổng hợp của 𝐹𝑄 và 𝐹𝑀
NHÓM BULONG CHỊU LỰC PHỨC TẠP
(Moment không nằm ở mặt phẳng ghép mà nằm ở mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ghép)
* Bước Nội dung Công thức
1 Xác định 𝐹𝑣 , 𝐹ℎ
Chữ nhật 𝑏. ℎ2
𝑊𝑢 =
6
Vuông 𝑎3
𝑊𝑢 =
6
Tròn 𝜋. 𝑟 3
𝑊𝑢 =
4
BẢNG TRA
Các mà mình tính ra là đường kính 𝑑1 , còn cái chọn bulong Mxx là d
THEN
Điều kiện bền dập :
2𝑇
𝜎𝑑 = 𝑑𝑙 ≤ [𝜎𝑑 ]
𝑡 (ℎ−𝑡1 )
Trong đó:
𝜎𝑑 , 𝜏𝑐 : ứng suất dập và ứng suất cắt tính toán
d: đường kính trục
T: moment xoắn trên trục
𝑙𝑡 , b, h, t: các kích thước
𝑙𝑡 = (0,8 … 0,9)𝑙𝑚
[𝜎𝑑 ]: ứng suất dập cho phép
Tra bảng
[𝜏𝑐 ]: ứng suất cắt cho phép
[𝜏𝑐 ] = 60… 90 (MPa)
Ổ LĂN
* Bước Nội dung Công thức
1 Thời gian làm việc 60. 𝑛. 𝐿ℎ
𝐿=
của ổ ( tính bằng 106
triệu vòng quay) 𝐿ℎ = 𝐾𝑛𝑔 . 24. 𝐾𝑛 . 365. 𝐿𝑛 = 𝑥. 𝑦. 𝐿𝑛
𝑠ố 𝑔𝑖ờ 𝑙à𝑚 𝑣𝑖ệ𝑐 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑚ộ𝑡 𝑛𝑔à𝑦(𝑥)
𝐾𝑛𝑔 =
24
𝑠ố 𝑛𝑔à𝑦 𝑙à𝑚 𝑣𝑖ệ𝑐 𝑡𝑟𝑜𝑛𝑔 𝑚ộ𝑡 𝑛ă𝑚(𝑦)
𝐾𝑛 =
365
𝐿𝑛 = 𝑠ố 𝑛ă𝑚 𝑚à ổ 𝑙à𝑚 𝑣𝑖ệ𝑐
2 Tính lực hướng
tâm của từng ổ 𝐹𝑟 𝐹𝑟 = √𝐹𝑟𝑥 2 + 𝐹𝑟𝑦 2
…
Frx, Fry - tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ theo hai mặt
phẳng vuông góc
với nhau (tính trong phần trục).
3 Tính lực dọc trục Đối với ổ bi, ổ đũa trụ ngắn, ổ bi lòng cầu hai dãy thì Fa là
của ổ 𝐹𝑎 tổng các lực dọc trục ngoài
tác động lên ổ.
Đối với ổ đỡ chặn, ổ đũa côn thì ngoài lực dọc trục bên ngoài
tác động lên ổ, còn có lực dọc trục phụ Si do lực hướng tâm
Fri tác dụng lên ổ gây ra nên:
Đối với ổ đỡ chặn
Si = e.Fri
Đối với ổ đũa côn
Si =0.,83e.Fri
Ký hiệu ổ
d, (mm) D, (mm) B, (mm) r, (mm) r1, (mm) C, (kN) Co, (kN)
2100 32100
Cỡ đặc biệt nhẹ
2106 32106 30 55 13 1,5 0,8 11,0 7,02
2109 32109 45 76 16 1,5 1,0 19,1 13,40
2110 32110 50 80 16 1,5 1,0 21,5 15,8
2111 32111 55 90 17 2,0 1,5 32,0 24,2
2113 32113 65 100 18 2,0 1,5 34,0 26,9
2114 32114 70 110 20 2,0 1,5 42,1 34,3
2116 32116 80 125 22 2,0 1,5 51,3 42,6
2118 32118 90 140 24 2,5 2,0 61,3 52,3
PHUÏ LUÏC 501
Ký hiệu ổ
2200, (12200) d, (mm) D, (mm) B, (mm) r, (mm) r1, (mm) C, (kN) Co, (kN)
102200
(32200, 42200, 92200)
Cỡ nhẹ
2204 102204 20 47 14 1,5 1,0 11,9 7,38
2205 102205 25 52 15 1,5 1,0 13,4 8,61
2206 102206 30 62 16 1,5 1,0 17,3 11,4
2207 102207 35 72 17 2,0 1,0 26,5 17,5
2208 102208 40 80 18 2,0 2,0 33,7 24,0
2209 102209 45 85 19 2,0 2,0 35,3 25,7
2210 102210 50 90 20 2,0 2,0 38,7 29,2
2211 102211 55 100 21 2,5 2,0 43,7 32,9
2212 102212 60 110 22 2,5 2,5 54,8 42,8
2213 102213 65 120 23 2,5 2,5 62,1 48,6
2214 102214 70 125 24 2,5 2,5 61,8 48,6
2215 102215 75 130 25 2,5 2,5 75,4 61,0
2216 102216 80 140 26 3,0 3,0 79,5 63,4
2217 - 85 150 28 3,0 3,0 99,0 82,4
2218 - 90 160 30 3,0 3,0 121,0 101,0
2220 - 100 180 34 3,5 3,5 135,0 111,0
Kí hiệu ổ
r = r1,
2300, 12300, 32300 d, (mm) D, (mm) B, (mm) b, (mm) C, (kN) Co, (kN)
102300 (mm)
42300, 62300, 92300
Cỡ trung hẹp
2305 102305 25 62 17 4 2,0 22,6 14,3
2306 102306 30 72 19 5 2,0 30,2 20,6
2307 102307 35 80 21 6 2,5 34,1 23,2
2308 102308 40 90 23 7 2,5 41,0 28,5
2309 102309 45 100 25 7 2,5 56,5 40,7
2310 102310 50 110 27 8 3,0 65,2 47,5
2311 102311 55 120 29 9 3,0 84,0 62,8
2312 102312 60 130 31 9 3,5 100,0 77,2
2313 102313 65 140 33 10 3,5 105,0 80,4
2314 102314 70 150 35 10 3,5 123,0 97,3
2315 102315 75 160 37 11 3,5 142,0 112,0
2316 102316 80 170 39 11 3,5 150,0 121,0
2317 102317 85 180 41 12 4,0 179,0 146,0
2318 102318 90 190 43 12 4,0 194,0 160,0
2320 - 100 215 47 13 4,0 243,0 205,0
2322 - 110 240 50 14 4,0 307,0 262,0
502 CHÖÔNG 19
Kí hiệu ổ
D, r = r1,
2600, 12600, 32600 52600 d, (mm) B, (mm) b, (mm) C, (kN) Co, (kN)
(mm) (mm)
42600, 92600 62600
Cỡ trung rộng
2605 - 25 62 24 - 2,0 37,4 28,3
2606 - 30 72 27 - 2,0 41,6 31,2
2607 - 35 80 31 - 2,5 46,7 34,8
2608 - 40 90 33 - 2,5 61,0 47,5
2609 - 45 100 36 - 2,5 79,3 62,8
2610 52610 50 110 40 8 3,0 104,0 87,1
2611 52611 55 120 43 9 3,0 115,0 94,2
2612 52612 60 130 46 9 3,5 140,0 118,1
2613 52613 65 140 48 10 3,5 152,0 129,0
2614 52614 70 150 51 10 3,5 181,0 159,0
2615 52615 75 160 55 11 3,5 212,0 187,0
2616 52616 80 170 58 11 3,5 224,0 202,0
2617 52617 85 180 60 12 4,0 259,0 235,0
2618 52618 90 190 64 12 4,0 270,0 245,0
2620 52620 100 215 73 13 4,0 363,0 343,0
Kí hiệu ổ
D, r = r1,
2400, 32400, 42400 d, (mm) B, (mm) b, (mm) C, (kN) Co, (kN)
102400 (mm) (mm)
62400, 92400
Cỡ nặng
2408 102408 40 110 27 8 3,0 78,0 57,6
2409 102409 45 120 29 8 3,0 94,0 71,4
2410 102410 50 130 31 9 3,5 102,0 76,5
2411 102411 55 140 33 9 3,5 110,0 83,0
2412 102412 60 150 35 10 3,5 133,0 103,0
2413 102413 65 160 37 10 3,5 146,0 114,0
2414 102414 70 180 42 11 4,0 187,0 150,0
2415 102415 75 190 45 12 4,0 216,0 176,0
2416 102416 80 200 48 13 4,0 248,0 204,0
2417 - 85 210 52 13 5,0 271,0 225,0
2418 - 90 225 54 14 5,0 307,0 257,0
2420 - 100 250 58 16 5,0 367,0 315,0
PHUÏ LUÏC 503
Cỡ nhẹ
Cỡ trung
Số vòng quay
Ký hiệu Kích thước, (mm) C, C 0, tới hạn nth, khi Khối lượng, (kg)
e Y Y0 bôi trơn
(kN) (kN)
1000 11000 111000 d d1 D B L r Mỡ Dầu 1000 11000 111000
Cỡ nhẹ hẹp
1005 - - 5 - 19 6 - 0,5 2,15 0,54 0,34 1,87/2,90 1,96 32000 38000 0,009 - -
1006 - - 6 - 19 6 - 0,5 2,15 0,54 0,34 1,87/2,90 1,96 32000 38000 0,009 - -
1007 - - 7 - 22 7 - 0,5 2,65 0,655 0,33 1,89/2,92 1,98 30000 36000 0,014 - -
1008 - - 8 - 22 7 - 0,5 2,65 0,655 0,33 1,89/2,92 1,98 30000 36000 0,014 - -
1203 - - 17 - 40 12 - 1,5 7,93 2,42 0,31 2,05/3,18 2,15 18000 22000 0,07 - -
1204 - - 20 - 47 14 - 1,5 9,95 3,18 0,27 2,31/3,57 2,42 15000 18000 0,12 - -
1205 11204 111205 25 20 52 15 26 1,5 12,1 4 0,27 2,32/3,60 2,44 13000 16000 0,14 0,21 0,14
1206 11205 111206 30 25 62 16 27 1,5 15,6 5,8 0,24 2,58/3,99 2,70 10000 13000 0,22 0,31 0,22
1207 11206 111207 35 30 72 17 29 2 15,9 6,6 0,23 2,74/4,24 2,87 9000 11000 0,32 0,45 0,32
1208 11207 111208 40 35 80 18 31 2 19 8,55 0,22 2,87/4,44 3,01 8500 10000 0,42 0,61 0,42
1209 11208 111209 45 40 85 19 33 2 21,6 9,6 0,21 2,97/4,60 3,11 7500 9000 0,47 0,71 0,47
1210 11209 111210 50 45 90 20 35 2 22,9 10,8 0,21 3,13/4,85 3,28 7000 8500 0,53 0,81 0,63
510 CHÖÔNG 19
Số vòng quay
Ký hiệu Kích thước, (mm) C, C 0, tới hạn nth, khi Khối lượng, (kg)
e Y Y0 bôi trơn
(kN) (kN)
1000 11000 111000 d d1 D B L r Mỡ Dầu 1000 11000 111000
1211 11210 111211 55 50 100 21 37 2,5 26,5 13,3 0,20 3,23/5,00 3,39 6300 7500 0,71 1,04 0,71
1212 11211 111212 60 55 110 22 38 2,5 30,2 15,5 0,19 3,41/5,27 3,57 5600 6700 0,88 1,29 0,88
1213 11212 111213 65 60 120 23 40 2,5 31,2 17,2 0,17 3,71/5,73 3,88 5300 6300 1,15 1,61 1,15
1214 - - 70 - 125 24 - 2,5 34,5 18,7 0,18 3,51/5,43 3,68 5000 5600 1,26 - -
1215 11213 111215 75 65 130 25 43 2,5 39 21,5 0,18 3,60/5,57 3,77 4800 5300 1,36 2,2 1,36
1216 11214 111216 80 70 140 26 46 3 39,7 23,5 0,16 3,94/6,11 4,13 4500 4800 1,67 2,7 1,67
1217 11215 111217 85 75 150 28 50 3 48,8 28,5 0,17 3,69/5,71 3,87 4000 4500 2,1 3,3 2,1
1218 11216 111218 90 80 160 30 52 3 57,2 32 0,17 3,76/5,82 3,94 3800 4300 2,5 3,9 2,5
- 11217 111219 95 85 170 32 55 3,5 63,7 37 0,17 3,68/5,69 3,85 3600 4000 3,1 4,6 3,1
1220 11218 111220 100 90 180 34 58 3,5 68,9 40,5 0,17 3,64/5,63 3,81 3400 3600 3,7 5,5 3,7
1221 - - 105 - 190 36 - 3,5 74,1 44 0,18 3,59/5,56 3,76 2800 3600 4,4 - -
- 11220 111222 110 100 200 38 63 3,5 88,4 52 0,17 3,64/5,64 3,82 3000 3600 - 7,4 5,2
1224 - - 120 - 215 42 - 3,5 119 70 0,19 3,24/5,05 3,42 2000 2600 6,8 - -
Cỡ nhẹ rộng
1506 11505 11506 30 25 62 20 31 1,5 15,3 5,7 0,39 1,59/2,47 1,67 9500 12000 0,26 0,38 0,26
1507 11506 11507 35 30 72 23 35 2 21,6 8,3 0,37 1,69/2,62 1,77 8500 10000 0,40 0,56 0,40
1517 - - 85 - 150 36 - 3 58,5 31,5 0,25 2,48/3,84 2,60 3800 4500 2,50 - -
Cỡ trung hẹp
1301 - - 12 - 37 12 1,5 9,36 2,6 0,35 1,81,2,8 1,9 18000 22000 0,07 - -
1302 - - 15 - 42 13 1,5 9,56 2,8 0,33 1,89/2,92 1,98 17000 20000 0,09 - -
1303 - - 17 - 47 14 1,5 12,5 3,66 0,33 1,92/2,97 2,01 14000 17000 0,13 - -
1306 11305 111306 30 25 72 19 31 2 21,2 7,7 0,26 2,46/3,8 2,58 9000 11000 0,39 0,5 0,39
1307 11306 111307 35 30 80 21 35 2,5 25,1 9,8 0,25 2,57/3,98 2,69 7500 9000 0,50 0,67 0,5
1308 11307 111308 40 35 90 23 36 2,5 29,6 12,2 0,24 2,61/4,05 2,74 6700 8000 0,70 0,91 0,7
PHUÏ LUÏC 511
Số vòng quay
Ký hiệu Kích thước, (mm) C, C 0, tới hạn nth, khi Khối lượng, (kg)
e Y Y0 bôi trơn
(kN) (kN)
1000 11000 111000 d d1 D B L r Mỡ Dầu 1000 11000 111000
1309 11308 111309 45 40 100 25 39 2,5 37,7 15,9 0,25 2,54/2,93 2,66 6300 7500 0,96 1,19 0,96
1310 11309 111310 50 45 110 27 42 3 43,6 17,5 0,24 2,69/2,14 2,8 5600 6700 1,21 1,49 1,21
1311 11310 111311 55 50 120 29 45 3 50,7 22,5 0,23 2,70/4,17 2,82 5000 6000 1,58 1,91 1,58
1312 11311 111312 60 55 130 31 47 3,5 57,2 26,5 0,23 2,8/4,33 2,93 4500 5300 1,96 2,3 1,96
1313 11312 111313 65 60 140 33 - 3,5 61,8 29,5 0,23 2,79/4,31 2,93 4300 5000 2,5 2,9 2,5
1314 - - 70 - 150 35 50 3,5 74,1 35,5 0,22 2,81/4,35 2,95 4000 4800 3 - -
1315 11313 111315 75 65 160 37 55 3,5 79,3 38,5 0,22 2,84/2,39 2,97 3800 4500 3,6 4,4 3,6
1316 11314 111316 80 70 170 39 59 3,5 88,4 42 0,22 2,92/4,52 3,06 3600 4300 4,3 5,2 4,3
1317 - - 90 - 180 41 - 4 97,5 48,5 0,22 2,90/4,49 3,04 3400 4000 5,1 - -
1318 1316 111318 95 80 190 43 65 4 117 56 0,22 2,82/4,36 2,95 3200 3800 5,7 7,1 5,7
1320 1317 111320 100 90 215 47 71 4 143 72 0,24 2,67/4,14 2,8 2800 3400 8,3 10 8,3
- 1320 111322 110 100 240 50 77 4 163 91,5 0,22 2,83/4,38 2,97 2400 3000 - 14,18 12
Cỡ trung rộng
1606 - 111606 30 - 72 27 - 2 31,2 10 0,44 1,43.2,22 1,5 8500 10000 0,5 - 0,5
1607 11606 111607 35 30 80 31 43 2,5 39,7 12 0,46 1,36/2,11 1,43 7000 8500 0,68 0,86 0,68
1608 - 111608 40 - 90 33 - 2,5 44,9 15,7 0,43 1,46/2,25 1,52 6300 7500 0,93 - 0,93
1609 - - 45 - 100 36 - 2,5 54 19,4 0,42 1,51/2,33 1,58 5600 6700 1,23 - -
1610 11609 111610 50 45 110 40 55 3 63,7 23,6 0,43 1,48/2,29 1,55 5300 6300 1,61 2 1,6
1612 11611 111612 60 55 130 46 62 3,5 87,1 33 0,4 1,56/2,41 1,63 4000 5000 2,6 3,1 2,6
1613 - - 65 - 140 48 - 3,5 95,6 38,5 0,38 1,65/2,55 1,73 3600 4500 3,2 - -
1614 - - 70 - 150 51 - 3,5 111,1 44,5 0,38 1,68/2,599 1,76 3200 4000 3,92 - -
1616 - - 80 - 170 58 - 3,5 135 58 0,37 1,68/2,61 1,76 2600 3200 6,1 - -
Cỡ nặng
1412 - - 60 - 150 35 - 3,5 78 32,5 0,41 1,56/2,41 1,63 3200 4000 3.28 - -
Fa F
Chú ý: Tử số chọn Y khi e , mẫu số chọn khi a e
VFr VFr
Fa F
Khi e thì X = 1, khi a e thì X = 0,65
VFr VFr
512 CHÖÔNG 19
PHUÏ LUÏC P11.1 – CAÙC THOÂNG SOÁ KYÕ THUAÄT SOÁNG LAÊN HG CUÛA HIWIN