Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3
Chuong 3
TỪ TRƯỜNG
TRONG CHÂN KHÔNG
NỘI DUNG
1. Tương tác từ của dòng điện – định luật Ampère
2. Từ trường – Vectơ cảm ứng từ
3. Cảm ứng từ của dòng điện đơn giản
4. Từ thông – Định lý Gauss
5. Lưu số của vectơ cảm ứng từ - Định lý Ampère
6. Tác dụng của từ trường lên dòng điện
2
N I
B N
Hans Oersted
(1777-1851)
3
I1 I2 I1 I2
CHƯƠNG 3: TỪ TRƯỜNG TRONG CHÂN KHÔNG
1. TƯƠNG TÁC TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN – ĐỊNH LUẬT AMPÈRE
1.2. Định luật Ampère n
2
r M I 2 d s2
A
I1d s1 1
dF
I1 I2
Từ lực dFdo phần tử dòng điện I1ds1 tác dụng lên
phần tử dòng điện I2ds2 là vectơ có:
2.1. Từ trường
0 (I1d s1 r )
Đặt: dB
4 r 3
Là một đại lượng vật lý đặc trưng cho từ trường về phương diện lực tác dụng
Vậy, đinh luật Ampère viết lại: dF I 2d s2 dB
7
Đơn vị: Tesla (T)
CHƯƠNG 3: TỪ TRƯỜNG TRONG CHÂN KHÔNG
2. TỪ TRƯỜNG – VECTƠ CẢM ỨNG TỪ
I
N B
B
B I B
B
N M O
M
I
B
I M I M
B I
B0
9 O
Tại M: B M B1 B 2 B M B1 B 2
I1 I2
Ví dụ 3.3:
I
A B Tại O: B O B xA B AB B Bx '
O x’ 0
I
I BO B xA B AB
Ví dụ 3.4: x
Tại M: BM B1 B2 B1 B 2
I1
10
I2
M B M B12 B 22
3.1. Vectơ cảm ứng từ của một dây dẫn mang điện thẳng
Cảm ứng từ dB do phần tử dòng điện Ids tạo ra tại M:
0 Ids sin (1)
B dB
4 r 2
d sin cos ; r d
H d 2 Với: s d tan ds d ;
cos a2 cos a
I 1
s I
Id s
r Thay vào (1), ta thu được: dB 0 cos d
4d
2
I I
B 0 cos d 0 sin 2 sin 1
A
4d 1 4d
Chú ý: do 1 < 0 nên sin(1 ) sin( 1 )
Khi tính toán, ta không cần quan tâm góc âm hay dương thì dùng công thức:
0I
11 B sin 1 sin 2
4d
CHƯƠNG 3: TỪ TRƯỜNG TRONG CHÂN KHÔNG
3. CẢM ỨNG TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN ĐƠN GIẢN
3.1. Vectơ cảm ứng từ của một dây dẫn mang điện thẳng
Một số trường hợp đặc biệt:
y +∞
A M M
d B=0
M 0I 1 0I 0I
d B I B
2d 2 2d 4d
x
x -∞
A H M
M A
H 0I 0I
d 0I 0I B xA B xH B AH sin
B xA B xH B AH sin 4d 4d
4d 4d I 0I
B xA (1 sin )
x 0I 4d
12 B xA (1 sin )
4d x
3.1. Vectơ cảm ứng từ của một dây dẫn mang điện thẳng
M
Ví dụ 3.5:
A B
Hai dòng điện I1 = 5A và I2 = 10A, đặt song song
và cùng chiều chạy qua, hai dây cách nhau
N
I1
khoảng AB = 20 cm. Tính cảm ứng từ B tại M và I2
N cùng nhìn AB dưới góc 90o. x x’
13
3.1. Vectơ cảm ứng từ của một dây dẫn mang điện thẳng
Bài giải: M
Cảm ứng từ B tại M.
A
Ta có: BM B1 B2 BM B1 B2 (1) B
N
1 0 I1 0 I1 I1
Tính B1: B1 BxA BxH BAH sin 45o I2
2 2MH 4MH
0 I1 4 10 7 5
x x’
4MH
1 sin 45
o
4 0,1
6
1 sin 45 1,5.10 (T)
o
14
Thay vào (1), ta được: BM = 1,5.10-6 (T)
0 Ids
dB x dBcos cos
4 r 2
R 0I
mà: r ; cos sin nên dB x sin 3 ds
sin 4R 2
2 R
0I 0I 3
Bx sin 3 / 2
3
sin ds
4R 2
2 R 0I x 2
0 B 1 2
R R R3 x2
3 / 2 2R R
Với: sin sin 3 1 2
x
15
3/ 2
r x2 R2 2
R2 R
1 0 I
1 0I 120o B
B 3 2R
O 4 2R O
R
O
CHƯƠNG 3: TỪ TRƯỜNG TRONG CHÂN KHÔNG
3. CẢM ỨNG TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN ĐƠN GIẢN
Ví dụ 3.6: x’
I
Tính cảm ứng từ B tại O.
R I Biết I = 10A, R = 10cm.
I A
x O B
Bài giải:
Cảm ứng từ tại O: BO B xA B AB BBx ' BO B AB BBx ' (1)
0
1 0 I 1 4 107 10
Với: BAB 3,14.10 5 (T)
2 2R 2 2 0,1
1 0 I 1 4 107 10
BBx ' 10 5 (T)
2 2R 2 2 0,1
17
Thay vào (1), ta được: BO = 2,14.10-5 (T)
CHƯƠNG 3: TỪ TRƯỜNG TRONG CHÂN KHÔNG
3. CẢM ỨNG TỪ CỦA DÒNG ĐIỆN ĐƠN GIẢN
Ví dụ 3.7:
Tính cảm ứng từ B tại O.
Biết I = 10A, R = 10cm.
H
Bài giải:
Cảm ứng từ tại O: BO B x ' A B AB BBx BO B AB BBx (1)
0
Với: 3 0 I 3 4 107 10
BAB 4,7.10 5 (T)
4 2R 4 2 0,1
0I 0I 4 10 7 10
BBx
4OH
1 sin 45
0
4R cos 45o
1
sin 45 0
4 0,1 2 / 2
1
2 / 2
4,14.10 6
(T)
18
Thay vào (1) ta được: BO = 4,29.10-5 (T)
CHƯƠNG 3: TỪ TRƯỜNG TRONG CHÂN KHÔNG
4. TỪ THÔNG – ĐỊNH LÝ GAUSS
dN
B
19
dS
CHƯƠNG 3: TỪ TRƯỜNG TRONG CHÂN KHÔNG
4. TỪ THÔNG – ĐỊNH LÝ GAUSS
4.2. Từ thông
Theo định nghĩa, từ thông gửi qua diện tích dS:
d m B.dS B.dS.cos với dS n.dS
n B
Hay, từ thông gửi qua toàn diện tích (S) là:
dS m B.dS B.dS.cos
(S) (S)
S
Khi (S) là
Nếu < thì m > 0.
900 mặt kín
Nếu > 900 thì m < 0.
Nếu = 900 thì m = 0. m B.dS B.dS.cos
(S) (S)
4.2. Từ thông
Ví dụ 3.8: Một khung dây hình chữ nhật có chiều rộng a = 10cm, chiều dài b = 20cm.
Khung dây gồm có N = 200 vòng. Khung dây được đặt vào trong từ trường đều có B
= 0,2 T. Tính từ thông gửi qua khung dây trong các trường hợp:
a) Cảm ứng từ B vuông góc với mặt phẳng khung dây.
b) Cảm ứng từ B hợp với pháp vector mặt phẳng khung một góc 120o.
Bài giải:
a) Theo khái niệm từ thông:
m N.B.S.cos 200 0,2 0,1 0,2 cos0o 0,8(Wb)
4.2. Từ thông
Ví dụ 3.9: Một khung dây hình chữ nhật có chiều rộng a = 10cm, chiều dài b = 20cm.
Khung dây được đặt vào trong từ trường do dòng điện dài vô hạn cường độ I = 10A
tạo ra. Cạnh gần của khung đặt cách dòng điện một đoạn d = 10cm (Hình vẽ). Tính
từ thông gửi qua khung.
Bài giải:
x
Chia khung dây thành những thanh nhỏ có chiều dài dx a
b và chiều rộng dx
x
Từ thông gửi qua mặt vi phân: x b
0I I x B
d m B.dS bdx
2x
Từ thông gửi qua khung: d
d a
0I 0I da dx 0I da
22 m
d
2x
bdx b
2 d x
2
bLn
d
SV tự thay số
m BdS 0
(S)
B0
(S)
Không có nguồn điện tích nào làm
sinh ra từ trường biến thiên
Lưu số của vectơ tĩnh điện Ngược lại lưu số của vectơ
trường dọc theo đường cảm ứng từ dọc theo đường
cong kín (C) bằng không: cong kín (C) khác không:
24
E.ds 0
C
L B.ds 0
C
Phát biểu: Lưu số của véctơ cảm ứng từ dọc theo một đường cong kín bất kỳ
bằng tổng đại số cường độ dòng điện qua diện tích giới hạn bởi
đường cong nhân cho μo
Nếu bên trong đường cong kín (C) chứa n dòng điện thì
n
I2 In L 0 Ii
I1
i 1
(C) Lưu số của vector cảm ứng từ trên đường cong kín
26 (C) bằng 0 nhân tổng ĐẠI SỐ các cường độ dòng
điện có trong (C).
CHƯƠNG 3: TỪ TRƯỜNG TRONG CHÂN KHÔNG
5. LƯU SỐ CỦA VECTƠ CẢM ỨNG TỪ - ĐỊNH LÝ AMPÈRE
Ví dụ 3.10: Tính lưu số của B trên được (c) như hình vẽ. Trong đó, I1 = 2A, I2 = 1A,
I3 = I4 =3A, I5 = I6 = 1,5A
I1 I2
x
I3
I5 x I4
x
I6 (c)
Bài giải:
L N. 0 .I I ℓ
N a b
B 0 I 0 nI
d c
Bài giải: I
N
Cảm ứng từ B trong ống dây: B 0 nI 0 I d
B
Số vòng dây cần thiết: N ℓ
0I
B 5.10 3 1,6 1
Chiều dài N vòng là: L NL0 d 2000(m)
0I 4 10 7 10
CHƯƠNG 3: TỪ TRƯỜNG TRONG CHÂN KHÔNG
6. TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG LÊN DÒNG ĐIỆN
32
dF Ids.B. sin
6.2. Tác dụng của dòng điện dài vô hạn lên đoạn dây điện
a. Hai dòng điện song song
A
I2 F 0 I1I 2
B F
d
2 d
B
I1
AB
Chứng minh:
2d
I 2ds F
2 d 0 ds
2 d
6.2. Tác dụng của dòng điện dài vô hạn lên đoạn dây điện
Ví dụ 3.12: Cho 2 dòng điện dài đặt song song có dòng điện I1 = 5A và
I2 = 10A cùng chiều chạy qua. Hai dây cách nhau AB = 30cm. Một
đoạn điện thứ 3 có cường độ I0 = 1A , dài l= 10cm, đặt tại trung điểm
O của AB và song song 2 dòng điện I1 và I2. I0
a) Tính từ lực F do dòng điện I1 và I2 tác dụng lên đoạn điện I0 tại O. A B
O
b) Xác định vị trí của I0 trên AB mà từ lực F tác dụng lên I0 bằng I1
không? I2
Bài giải:
a) Từ lực tại O: F F1 F2
Do F1 F2 nên F F1 F2 (1)
I
F1 0 F2
0 I1 I 0 4.10 7 5 1 0,1 A B
Với: F1 .....( N) O
2 AO 2 0,15
I1
0 I 2 I 0 4.10 7 10 1 0,1 I2
F2 .....( N)
34 2 BO 2 0,15
Thay vào (1), ta được: F = ..... (N)
CHƯƠNG 3: TỪ TRƯỜNG TRONG CHÂN KHÔNG
6. TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG LÊN DÒNG ĐIỆN
6.2. Tác dụng của dòng điện dài vô hạn lên đoạn dây điện
Ví dụ 3.13: Cho 2 dòng điện dài đặt song song có dòng điện I1 = 5A và
I2 = 10A cùng chiều chạy qua. Hai dây cách nhau AB = 30cm. Một
đoạn điện thứ 3 có cường độ I0 = 1A , dài l= 10cm, đặt tại trung điểm
O của AB và song song 2 dòng điện I1 và I2. I0
a) Tính từ lực F do dòng điện I1 và I2 tác dụng lên đoạn điện I0 tại O. A B
O
b) Xác định vị trí của I0 trên AB mà từ lực F tác dụng lên I0 bằng I1
không? I2
Bài giải:
b. Gọi M là vị trí của I0 trên AB để tại đó F = 0
Đặt AM = x (0 < x < 30cm)
Theo dữ kiện đề bài: F F1 F2 0 F1 F2 I
F1 0 F2
A B
0 I1 I 0 0 I 2 I 0 O
hay F1 F2 I1
2 x 2 30 x I2
35 30 x I 2
2 x 10 (cm)
x I1
CHƯƠNG 3: TỪ TRƯỜNG TRONG CHÂN KHÔNG
6. TÁC DỤNG CỦA TỪ TRƯỜNG LÊN DÒNG ĐIỆN
6.2. Tác dụng của dòng điện dài vô hạn lên đoạn dây điện
b. Hai dòng điện vuông góc
F
0 d
x
I2dx F I1I 2 ln
A
B 2 d
d
I1 B I2
AB
Chứng minh:
6.2. Tác dụng của dòng điện dài vô hạn lên đoạn dây điện
b. Hai dòng điện vuông góc F
a 2 F
Ví dụ 3.14: Cho hệ hai dòng điện như hình vẽ. Trong đó, I1 = F1 3
2I2 = 10A, a = 0,5b = 10cm, d = 10cm. Tính từ lực F do I1 tác b
dụng lên khung có dòng điện I2 chạy qua. I1
Bài giải:
d I2
F4
Từ lực trên khung dây:
F F1 F3 F2 F4
d a nên
mà F2 F4 và F2 F4 0 I1I 2 Ln F2 F4 0 F F1 F3 (1)
2 d
0 I1 I 2 b 4.10 7 10 5 0,2
Với: F1 ....( N)
2 d 2 0,1
0 I1I 2 b 4 .10 7 10 5 0,2
F3 ....( N)
37
2 d a 2 0,1 0,1
Thay vào (1), ta được kết quả: F = ...(N)
CHƯƠNG 3: TỪ TRƯỜNG TRONG CHÂN KHÔNG
7. CHUYỂN ĐỘNG CỦA HẠT ĐIỆN TRONG TỪ TRƯỜNG
v x B FL Fht
+
- v v2
q.v.B m
R
40
2K
Với: v
mp
13
2K 2 2 1, 6 . 10
41
FL q B 1,6.10 19 27
x 0,5 .....( N)
mp 1,67.10
2R m 1,67.1027
c. Chu kỳ: T 2 2 19
.....(s)
v qB 1,6.10 0,5
42 1
Tần số: f .....(Hz )
T
CHƯƠNG 3: TỪ TRƯỜNG TRONG CHÂN KHÔNG
“Để phá hủy bất kỳ quốc gia nào, không cần phải
sử dụng đến bom nguyên tử hoặc tên lửa tầm xa.
Chỉ cần hạ thấp chất lượng giáo dục và cho phép
gian lận trong các kỳ thi của sinh viên”
Nelson Mandela (1918 – 2013)
Thanks!
Any questions?
“Destroying any nation does not require the use of atomic bombs or the use of
long range missiles. It only requires lowering the quality of education and allowing
cheating in the examinations by the students.”
BÀI TẬP ÔN TẬP
1. Một dây dẫn mảnh, được uốn thành hình vuông cạnh a = 10cm, đặt trong
chân không. Cho dòng điện có cường độ I = 10A chạy qua dây dẫn đó. Tính
độ lớn của cảm ứng từ tại tâm hình vuông.
2. Một dây dẫn rất dài, đặt trong không khí, có dòng điện
I = 10A chạy qua. Sợi dây được uốn làm 3 phần như
hình 6.7. Tính cảm ứng từ tại tâm O của cung tròn. Biết
bán kính cung tròn là 5cm.
4. Hai dây dẫn thẳng song song, cách nhau 20cm trong không khí,
có dòng điện I1= 2A và I2= 5A cùng chiều chạy qua. Tính độ lớn của
lực tương tác lên mỗi mét chiều dài của chúng.
5. Một electron bay vào từ trường đều B = 10–5T, theo hướng vuông
góc với đường sức từ. Nó vạch ra một đường tròn bán kính 91 cm.
Tính chu kì quay của electron.
6. Hạt α có động năng 500 eV bay theo hướng vuông góc với
đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ 0,01T. Tính bán
kính quĩ đạo của hạt α. Biết khối lượng hạt α là m = 6,6.10–27kg.
45