Professional Documents
Culture Documents
Chương 2: Kế toán các khoản đầu tư tài chính
Chương 2: Kế toán các khoản đầu tư tài chính
2
Yêu cầu đối với sinh viên:
3
Tài liệu nghiên cứu
2.1. Khái niệm và nhận diện các khoản đầu tư tài chính
2.2. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
2.3. Tài khoản sử dụng
2.4. Trình tự kế toán nghiệp vụ chủ yếu
Nhà đầu tư
là chủ sở hữu vốn
Nhà đầu tư
(Trên cơ sở tỷ lệ sở hữu: ĐT
là chủ nợ
liên doanh, liên kết; ĐT vào
công ty con; ĐT khác)
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 7
Các khoản đầu tư tài chính trong TĐKT
20%
Phương pháp
giá gốc
Không
Không cóhưởng
có ảnh ảnh đáng
hưởng đángkể kể
0% 9
Các khoản đầu tư tài chính trong TĐKT
Quyền biểu quyết %
100%
Phương Nhà đầu tư nắm giữ hơn 20%
pháp vốn Quyền
quyền biểu kiểm
quyết thường có ảnh
Phương
chủ và hưởng soát
đáng kể. Nhà đầu tư sử
pháp
phương giá
pháp 50% dụng pp giá gốc để kế toán
gốcgốc
giá và pp khoản đầu tư này trên BCTC
vốn chủ Có ảnh
riêng và pphưởng
vốn chủ để kế toán
đáng
khoản đầu kể
tư này trên BCTC
20% hợp nhất
Phương pháp Không có ảnh
giá gốc
hưởng đáng kể
0% 10
Đầu tư tài chính – Phân loại
Đầu tư khác
Đầu tư chứng
Đầu tư góp vốn (cho vay, gửi tiết
khoán
kiệm, …)
Là các loại chứng khoán DN đầu tư nắm giữ vì mục đích kinh
doanh (kể cả chứng khoán có thời gian đáo hạn trên 12 tháng
mua vào, bán ra để kiếm lời). Chứng khoán kinh doanh bao gồm:
- Cổ phiếu, trái phiếu niêm yết trên thị trường chứng khoán;
- Các loại chứng khoán và công cụ tài chính khác.
- Nội dung: TK này P.ánh giá trị các khoản CKKD do DN đang đầu tư
21
TK 1218 “CK và CCTC khác”
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
Trình tự kế toán ĐTCKD
TK111,112,331... TK121
(1) Khi mua CK
TK 635
Lỗ do bán CK
TK 121
Số lãi do bán CK
Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn bao gồm:
Các khoản tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn (bao gồm cả các loại
tín phiếu, kỳ phiếu), trái phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành
bắt buộc phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong tương
lai
Các khoản cho vay nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục đích thu
lãi hàng kỳ và các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
khác.
24
* TK kế toán sử dụng: TK 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
ND: P/A số hiện có và tình hình biến động trị giá gốc của các
khoản ĐT NH khác
TK 128
Trị giá gốc của khoản đầu tư nắm Trị giá gốc của khoản đầu tư nắm
giữ đến ngày đáo hạn tăng giữ đến ngày đáo hạn giảm
TK 222,221,228,121
(4) Chuyển đổi mục đích
đầu tư (Từ chủ nợ thành
chủ sở hữu)
Trị giá gốc các khoản đầu Trị giá gốc các khoản đầu
tư vào công ty con tăng tư vào công ty con giảm
d. Trình tự kế toán
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 29
TK 111, 112... TK 221 Đầu tư vào công ty con
TK 222,228
(1) Mua cổ phiếu, góp vốn vào
công ty con bằng tiền (7b)Thanh lý bớt khoản DT vào Cty
TK 4111 (1)
(2) Hợp nhất kinh doanh nếu bên mua con dẫn đến mất quyền kiểm soát
thanh toán bằng việc phát hành cổ phiếu
TK 111,112,131
TK 4112
TK 711, 3331 (7b) Thu hồi, thanh lý 1 phần hoặc
CL MG >G PH CL MG < G PH toàn bộ khoản đầu tư vào công ty con
(3a) Hợp nhất kinh doanh được thanh TK 515 TK 635
toán bằng TSCĐ (lãi) (lỗ)
TK 511,3331
(8a)Cổ tức, lợi nhuận được
(4) Hợp nhất kinh doanh được thanh chia từng kỳ
toán bằng vật tư, hàng hoá
TK 3431
(5) Hợp nhất kinh doanh được bên TK 221
mua thanh toán bằng trái phiếu (8b)Cổ tức từ
TK 34312 TK 34313 LN trước khi
mua khoản DT
Có chiết khấu Có phụ trội Trình tự kế toán ĐT vào
TK 222,228,128,121 công ty con
(6) Chuyển các khoản ĐT vào công ty LD, 30
LK, công cụ tài chính thành ĐT vào CT con
Kế toán đầu tư vào công ty liên doanh liên kết
(VAS 07, 08 )
Các hình thức liên doanh:
Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức hoạt động
kinh doanh đồng kiểm soát
Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức tài sản đồng
kiểm soát
Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức cơ sở kinh
doanh đồng kiểm soát
(SV về đọc VAS liên quan và TT 200/2014: Trình tự kế toán
liên quan)
32
* Tài khoản kế toán sử dụng
(2a) Góp vốn liên doanh bằng vật tư, hàng hoá (7)Thu hồi,
chuyển nhượng
111, 112 vốn góp liên
(1) Góp vốn liên doanh bằng tiền doanh
411 635
(4) Góp vốn liên doanh bằng quyền sử dụng đất
515 (5) Lợi nhuận được chia ĐT tiếp
TK… 34
(6) Các khoản CP lquan HĐLD
Kế toán khoản đầu tư khác:
Khoản đầu tư khác như:
- Các khoản vốn góp, đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác
nhưng không có quyền kiểm soát hoặc đồng kiểm soát, không có
ảnh hưởng đáng kể đối với bên được đầu tư;
- Các khoản kim loại quý, đá quý không sử dụng như nguyên vật
liệu để sản xuất sản phẩm hoặc mua vào – bán ra như hàng hóa;
Tranh, ảnh, tài liệu, vật phẩm có giá trị không tham gia vào hoạt
động sản xuất kinh doanh thông thường
Giá gốc các khoản đầu tư Giá gốc các khoản đầu tư
khác tăng khác giảm
(2) Góp vốn bằng vật tư, hàng hoá 6)Thu hồi, chuyển
nhượng vốn góp
111, 112 liên doanh
(1)DT vào đơn vị khác bằng tiền
635
515
(4) Lợi nhuận được chia DT tiếp
TK… 38
(5) Các khoản CP lquan HĐLD
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh
1.Bên nhận vốn góp không ghi vào vốn chủ sở hữu mà ghi
vào TK 338
2. Trường hợp BCC chia lợi nhuận sau thuế: BCC chia lợi
nhuận sau thuế do một bên kiểm soát hoặc các bên đồng
kiểm soát, do một bên kế toán và quyết toán thuế. Các
bên phải cân nhắc về rủi ro có thể phải gánh chịu do:
Một số khoản chi phí không được tính đầy đủ là chi phí
tính thuế do không có sự chuyển giao tài sản giữa các
bên;
Rủi ro về chính sách
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh
Nếu BCC quy định các bên khác trong BCC chỉ được
phân chia lợi nhuận nếu kết quả hoạt động của BCC
có lãi, đồng thời phải gánh chịu lỗ, mặc dù hình thức
pháp lý của BCC là chia lợi nhuận sau thuế nhưng
bản chất của BCC là chia doanh thu, chi phí
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh
Trường hợp 1: BCC dưới hình thức hoạt động KD đồng Kiểm soát
1.1.Bên mang TS đi vốn góp
TK711 TK111,112,152,156,…
TK111,112,152,156,… TK138 (8)
Trường hợp 1: BCC dưới hình thức hoạt động KD đồng Kiểm soát
C.Lệch
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh
-Đồng thời xác định nguồn đầu tư, mua sắm để chuyển nguồn
-Kế toán DT,CP tương tự TH hoạt động KD đồng kiểm soát
Trường hợp 3: BCC dưới hình thức TS đồng Kiểm soát hoặc Hoạt động
KD đồng kiểm soát nhưng thỏa thuận chia LN sau thuế
3.1.TH Trường hợp được chia một khoản cố định không phụ thuộc vào kết quả
kinh doanh của BCC.
4.Số tiền
định kỳ trả
cho đối tác
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh
Trường hợp 3: BCC dưới hình thức TS đồng Kiểm soát hoặc Hoạt động
KD đồng kiểm soát nhưng thỏa thuận chia LN sau thuế
3.1.TH Trường hợp được chia một khoản cố định không phụ thuộc vào kết quả
kinh doanh của BCC.
3.1.2.Bên không Kế toán và quyết toán thuế
TK711 TK111,112,152,156,…
TK111,112,152,156,… TK138 (8)
TK5113 TK138 8)
3.2.TH Trường hợp chia lợi nhuận phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của
BCC (các bên có quyền đồng kiểm soát BCC)
3c.CP phân bổ
3a.CP phát sinh
cho đối tác
TK821
TK3334
3b.CP thuế TNDN phải
nộp cho HĐLD
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh
Trường hợp 3: BCC dưới hình thức TS đồng Kiểm soát hoặc Hoạt động
KD đồng kiểm soát nhưng thỏa thuận chia LN sau thuế
3.2.TH Trường hợp chia lợi nhuận phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của
BCC (các bên có quyền đồng kiểm soát BCC)
3.2.1.Bên Kế toán và quyết toán thuế
TK821
3b.CP thuế TNDN phải
nộp cho HĐLD
Sổ kế toán sử dụng:
Hình thức Nhật ký chung:
Sổ Nhật kí chung
Sổ Cái TK 121, 128, 221, 222, 228
Hình thức CTGS:
Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ
Sổ Cái TK 121, 128, 221, 222, 228
Hình thức NKCT:
* Sổ chi tiết các TK: 121, 128, 221, 222, 228 ...