You are on page 1of 60

Chương 2:

Kế toán các khoản đầu tư tài chính

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 1


 Mục đích nghiên cứu
 Cung cấp cho người học hiểu những kiến thức về lý luận cơ
bản về kế toán các khoản đầu tư TC trong doanh nghiệp.
 Giúp cho người học có khả năng vận dụng để thu thập xử lý,
trình bày thông tin liên quan đến kế toán các khoản đầu tư tài
chính của doanh nghiệp trên BCTC.
 Vận dụng để giải quyết bài tập tình huống, giúp cho SV khi
đến thực tập tại các DN nắm bắt công việc thực tế kế toán các
khoản đầu tư TC của DN một cách dễ dàng hơn.

2
 Yêu cầu đối với sinh viên:

• Nắm chắc kiến thức cơ bản về kế toán các khoản đầu


tư tài chính theo quy định hiện hành.
• Thực hành tốt (làm các bài tập tình huống và bài tập
kèm theo; làm tốt phần hành kế toán các khoản đầu tư
tài chính tại các DN)
• Tư duy sáng tạo vận dụng vào thực tế công tác sau
này.

3
 Tài liệu nghiên cứu

• Giáo trình kế toán tài chính – Học viện Tài chính


• Chuẩn mực kế toán số 7, 8, 11, 25
• Thông tư 161/TT-BTC ngày 31/12/2007
• Thông tư 200/TT-BTC ngày 22/12/2014
• Thông tư 202/TT-BTC ngày 22/12/2014

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 4


NỘI DUNG NGHIÊN CỨU

2.1. Khái niệm và nhận diện các khoản đầu tư tài chính
2.2. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính
2.3. Tài khoản sử dụng
2.4. Trình tự kế toán nghiệp vụ chủ yếu

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 5


2.1. Khái niệm và nhận diện các khoản ĐTTC

Đầu tư tài chính – Khái niệm

Là hoạt động đầu tư ra ngoài doanh nghiệp


nhằm mục đích sử dụng hợp lý các nguồn vốn
để tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả hoạt
động của doanh nghiệp

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 6


Đầu tư tài chính – Phân loại

Đầu tư tài chính


(Căn cứ tính chất đầu tư hay mối quan
hệ giữa nhà đầu tư và bên nhận đầu tư )

Nhà đầu tư
là chủ sở hữu vốn
Nhà đầu tư
(Trên cơ sở tỷ lệ sở hữu: ĐT
là chủ nợ
liên doanh, liên kết; ĐT vào
công ty con; ĐT khác)
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 7
Các khoản đầu tư tài chính trong TĐKT

Quyền biểu quyết %


100%

Quyền kiểm soát


Phương
pháp giá
gốc và pp 50%
vốn chủ Có ảnh hưởng
đáng kể
20%
Phương pháp Không có ảnh
giá gốc hưởng đáng kể
0% 8
Các khoản đầu tư tài chính trong TĐKT
Quyền biểu quyết %
100%

Quyền kiểm soát


Phương
pháp giá
50% Với quyền biểu quyết < 20%, nhà đầu tư
gốc và pp thường không có ảnh hưởng đáng kể.
Có ảnh
vốn chủ hưởng Nhà đầu tư sử dụng phương pháp giá
đáng kể gốc để kế toán khoản đầu tư này.

20%
Phương pháp
giá gốc
Không
Không cóhưởng
có ảnh ảnh đáng
hưởng đángkể kể
0% 9
Các khoản đầu tư tài chính trong TĐKT
Quyền biểu quyết %
100%
Phương Nhà đầu tư nắm giữ hơn 20%
pháp vốn Quyền
quyền biểu kiểm
quyết thường có ảnh
Phương
chủ và hưởng soát
đáng kể. Nhà đầu tư sử
pháp
phương giá
pháp 50% dụng pp giá gốc để kế toán
gốcgốc
giá và pp khoản đầu tư này trên BCTC
vốn chủ Có ảnh
riêng và pphưởng
vốn chủ để kế toán
đáng
khoản đầu kể
tư này trên BCTC
20% hợp nhất
Phương pháp Không có ảnh
giá gốc
hưởng đáng kể
0% 10
Đầu tư tài chính – Phân loại

Đầu tư tài chính


(Căn cứ hình
thức đầu tư)

Đầu tư khác
Đầu tư chứng
Đầu tư góp vốn (cho vay, gửi tiết
khoán
kiệm, …)

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 11


Đầu tư tài chính – Phân loại

Đầu tư tài chính


(Căn cứ mục đích đầu tư)

Đầu tư Không mang tính


Đầu tư Thương mại thương mại
(kinh doanh: mua bán các loại chứng – Mục đích hưởng lãi, cổ tức
khoán, các công cụ tài chính…) hoặc nắm quyền kiểm soát đơn
vị nhận đầu tư…

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 12


Đầu tư tài chính – Phân loại

Đầu tư tài chính


(Căn cứ vào thời hạn
đầu tư)

Đầu tư ngắn hạn Đầu tư dài hạn

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 13


2.2. Nguyên tắc kế toán các khoản ĐTTC
1. Các khoản đầu tư tài chính phải được ghi sổ kế toán theo giá gốc
gồm: giá mua (giá hợp lý, giá thỏa thuận) cộng (+) các khoản chi phí
liên quan trực tiếp đến các khoản đầu tư:
 Trường hợp mua các loại chứng khoán : Chứng khoán niêm yết được
ghi nhận theo giá tại thời điểm khớp lệnh (T+0) cộng các chi phí liên
quan khác; Chứng khoán chưa niêm yết được ghi nhận tại thời điểm
chính thức có quyền sở hữu theo quy định của pháp luật cộng các chi phí
liên quan khác.
 Trường hợp góp vốn vào đơn vị khác bằng TS phi tiền tệ, giá gốc
được xác định theo giá thỏa thuận giữa các bên tham gia góp vốn cộng
với các khoản chi phí liên quan trực tiếp.
 Trường hợp đầu tư vào đơn vị khác dưới hình thức mua lại phân vốn
góp tại đơn vị khác bằng tiền hoặc TS phi tiền tệ, giá gốc khoản đầu tư
được xác định bằng giá mua hoặc giá hợp lý của các TS mang đi trao đổi
cộng với các khoản chi phí liên quan trực tiếp khác 14
2.2. Nguyên tắc kế toán các khoản ĐTTC
2. Kế toán phải theo dõi chi tiết đối với từng khoản đầu tư, từng đối
tác đầu tư theo mệnh giá và giá mua; theo thời hạn đầu tư; mục
đích đầu tư.
3. Các khoản lãi, cổ tức, lợi nhuận nhận được từ khoản đầu tư hoặc
lãi (CL giữa giá bán với giá vốn khoản ĐT) từ thanh lý, nhượng
bán, thu hồi, chuyển đổi mục đích đầu tư (từ khoản cho vay hoặc
nợ phải thu thành các khoản vốp góp hoặc cổ phiếu) được hạch
toán vào DTHĐTC. Các khoản chi phí không được tính vào giá
gốc khoản đầu tư; các khoản chi phí, lỗ khi thanh lý, thu hồi,
chuyển nhượng hoặc chuyển mục đích các khoản đầu tư được hạch
toán vào CPHĐTC.
4. Cổ tức được chia bằng cổ phiếu chỉ theo dõi số lượng và trình
bày trên TMBCTC. Cổ tức được chia từ lãi dồn tích trước khi mua
khoản đầu tư (hoặc từ LNCPP tại ngày mua) được hạch toán15 giảm
giá gốc khoản ĐT.
2.3. TK kế toán sử dụng
1. TK121 – CK kinh doanh
TK1211 – Cổ phiếu
TK1212 – Trái phiếu
TK1218 – CK và CCTC khác
2. TK128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
TK1281 – Tiền gửi có kỳ hạn
TK1282 – Trái phiếu
TK1283 – Cho vay
TK1288 – Các khoản DT khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 16


2.3. TK kế toán sử dụng
3. TK221 – ĐT vào công ty con
4. TK222 – Đầu tư vào cty liên doanh, l.kết
5. TK228 – Đầu tư khác
TK2281 - Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
TK2288 - Đầu tư khác
6. TK229 - DP tổn thất TS
TK2291 - DP giảm giá CK KD
TK2292 - DP tổn thất đầu tư vào đơn vị khác (liên quan đến tổn
thất trên 221,222,228)
TK2293 - Dự phòng nợ phải thu khó đòi (Liên quan đến TK13..
Và TK128 có tính chất như phải thu)

Nội dung, kết cấu: Xem TT200 ngày 22/12/2014


Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 17
2.4. Trình tự kế toán các khoản ĐTTC
TK – liên quan TK – Các khoản đầu tư tài chính
2b.Được chia lãi dồn tích
1. Đtư mua cổ phiếu
trước khi mua khoản đầu tư
hoặc góp vốn thành lập
cty con, công ty liên
TK – liên quan
kết….hoặc cho vay… TK – Doanh thu
2a. Lãi, Cổ tức
chia bằng tiền từ
LN sau ngày ĐT

Thu hồi, Thanh lý,


bán khoản đầu tư
TK – CPTC

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 18


2.4.1. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN KINH DOANH

* Nội dung Chứng khoán kinh doanh:

Là các loại chứng khoán DN đầu tư nắm giữ vì mục đích kinh
doanh (kể cả chứng khoán có thời gian đáo hạn trên 12 tháng
mua vào, bán ra để kiếm lời). Chứng khoán kinh doanh bao gồm:
- Cổ phiếu, trái phiếu niêm yết trên thị trường chứng khoán;
- Các loại chứng khoán và công cụ tài chính khác.

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 19


Nguyên tắc kế toán

Thông tư 200/2014 – điều 15

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 20


TK sử dụng: TK121 “Chứng khoán kinh doanh”

- Nội dung: TK này P.ánh giá trị các khoản CKKD do DN đang đầu tư

Tài khoản 121

Giá trị chứng khoán Giá trị ghi sổ chứng


kinh doanh mua vào khoán kinh doanh
khi bán

Giá trị CKKD tại thời


điểm báo cáo
TK1211 “ Cổ phiếu ”

TK 121 có 3 TK cấp 2: TK 1212 “ Trái phiếu

21
TK 1218 “CK và CCTC khác”
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC
 Trình tự kế toán ĐTCKD
TK111,112,331... TK121
(1) Khi mua CK
TK 635

Lỗ do bán CK
TK 121

(2c) Lãi đầu tư dồn tích trước khi TK 111,112…


DN mua khoản đầu tư
TK111,112,138,3387 (3b) Bán CKNH bị lỗ Giá bán
TK 515 (4) Khi hết hạn ĐTTP thu hồi lại vốn
(3a) Bán CKKD (3c)CP
(2a) Lãi hàng kỳ TP, cổ
có lãi Giá bán bán CK
tức được hưởng
Giá vốn
(2b) Số lãi tiếp tục đầu tư

Số lãi do bán CK

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 22


Kế toán đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn bao gồm:
 Các khoản tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn (bao gồm cả các loại
tín phiếu, kỳ phiếu), trái phiếu, cổ phiếu ưu đãi bên phát hành
bắt buộc phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong tương
lai
 Các khoản cho vay nắm giữ đến ngày đáo hạn với mục đích thu
lãi hàng kỳ và các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
khác.

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 23


 Nguyên tắc hạch toán:

Thông tư 200/2014 – Điều 16

24
* TK kế toán sử dụng: TK 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
ND: P/A số hiện có và tình hình biến động trị giá gốc của các
khoản ĐT NH khác
TK 128
Trị giá gốc của khoản đầu tư nắm Trị giá gốc của khoản đầu tư nắm
giữ đến ngày đáo hạn tăng giữ đến ngày đáo hạn giảm

Số dư : Trị giá gốc của các khoản đầu


tư nắm giữ đến ngày đáo hạn doanh
nghiệp đang nắm giữ.

TK 1281: Tiền gửi có kì hạn


Tài khoản cấp 2: TK 1282: Trái phiếu
TK 1283: Cho vay
TK 1288: Các khoản ĐT khác nắm giữ…
25
 Trình tự kế toán ĐT nắm giữa đến ngày đáo hạn
TK 128(1,2,3,8) TK 111, 112, 152, 153…
TK 111, 112
(3) Thu hồi các khoản
đầu tư nắm giữ đến ngày
(1) Tiền gửi có kỳ hạn, cho vay,
đáo hạn
các khoản đầu tư nắm giữ đến
TK 515 TK 635
ngày đáo hạn khác bằng tiền
TK 515
TK 111, 112, 1388, 3387
Phần CL
(2)Lãi cho
vay, lãi tiền
gửi, lãi TP…

TK 222,221,228,121
(4) Chuyển đổi mục đích
đầu tư (Từ chủ nợ thành
chủ sở hữu)

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 26


 Kế toán các khoản đầu tư vào công ty con
(VAS 25 + TT 200)
a. Nội dung:
 Khoản đầu tư vào công ty con: Là khoản đầu tư của DN vào đơn
vị khác dưới hình thức mua cổ phiếu hoặc gúp vốn mà DN có
quyền kiểm soát đơn vị đó.
 Đầu tư vào CT con cần lưu ý:
• Xác định tỉ lệ sở hữu vốn của CT mẹ đối với CT con
• Xác định tỉ lệ quyền KS (quyền biểu quyết) của CT mẹ đối với
CT con
• Xác định phần lợi ích của CT mẹ đối với CT con
(Đọc GT tr.208 và TT 202 ngày 22/12/2014)

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 27


b. Nguyên tắc hạch toán

Thông tư 200/2014 – Điều 41

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 28


c. Tài khoản kế toán sử dụng
TK221- Đầu tư vào công ty con
*Nội dung: Phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các
khoản đầu tư vào CT con
TK221- Đầu tư vào công ty con

Trị giá gốc các khoản đầu Trị giá gốc các khoản đầu
tư vào công ty con tăng tư vào công ty con giảm

SD: Trị giá gốc các khoản đầu


tư vào công ty con hiện có của
cty mẹ

d. Trình tự kế toán
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 29
TK 111, 112... TK 221 Đầu tư vào công ty con
TK 222,228
(1) Mua cổ phiếu, góp vốn vào
công ty con bằng tiền (7b)Thanh lý bớt khoản DT vào Cty
TK 4111 (1)
(2) Hợp nhất kinh doanh nếu bên mua con dẫn đến mất quyền kiểm soát
thanh toán bằng việc phát hành cổ phiếu
TK 111,112,131
TK 4112
TK 711, 3331 (7b) Thu hồi, thanh lý 1 phần hoặc
CL MG >G PH CL MG < G PH toàn bộ khoản đầu tư vào công ty con
(3a) Hợp nhất kinh doanh được thanh TK 515 TK 635
toán bằng TSCĐ (lãi) (lỗ)
TK 511,3331
(8a)Cổ tức, lợi nhuận được
(4) Hợp nhất kinh doanh được thanh chia từng kỳ
toán bằng vật tư, hàng hoá
TK 3431
(5) Hợp nhất kinh doanh được bên TK 221
mua thanh toán bằng trái phiếu (8b)Cổ tức từ
TK 34312 TK 34313 LN trước khi
mua khoản DT
Có chiết khấu Có phụ trội  Trình tự kế toán ĐT vào
TK 222,228,128,121 công ty con
(6) Chuyển các khoản ĐT vào công ty LD, 30
LK, công cụ tài chính thành ĐT vào CT con
 Kế toán đầu tư vào công ty liên doanh liên kết
(VAS 07, 08 )
 Các hình thức liên doanh:
 Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức hoạt động
kinh doanh đồng kiểm soát
 Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức tài sản đồng
kiểm soát
 Hợp đồng hợp tác kinh doanh dưới hình thức cơ sở kinh
doanh đồng kiểm soát
(SV về đọc VAS liên quan và TT 200/2014: Trình tự kế toán
liên quan)

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 31


* Nguyên tắc hạch toán

Thông tư 200/2014 – Điều 42

32
* Tài khoản kế toán sử dụng

TK222- Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết


- Nội dung: Phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động các
khoản đầu tư vào công ty liên doanh và công ty liên kết
TK222- Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

Số vốn đầu tư vào công ty Số vốn đầu tư vào công ty


liên doanh, liên kết tăng liên doanh, liên kết giảm
do TL, NB, thu hồi

SD: Số vốn đầu tư vào công ty


liên doanh, liên kết hiện còn
cuối kì

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 33


 Trình tự kt ĐT vào cty LD, LK trên BCTC riêng của bên góp vốn LD
211,213 214 TK 222
(3a) Góp vốn bằng TSCĐ
811 TK 221, 228.
711
(8)Chuyển đổi
CLG mục đích Đ.tư
152,153,
156 CL Tăng 111,112,152,
211,…

(2a) Góp vốn liên doanh bằng vật tư, hàng hoá (7)Thu hồi,
chuyển nhượng
111, 112 vốn góp liên
(1) Góp vốn liên doanh bằng tiền doanh

411 635
(4) Góp vốn liên doanh bằng quyền sử dụng đất
515 (5) Lợi nhuận được chia ĐT tiếp

TK… 34
(6) Các khoản CP lquan HĐLD
Kế toán khoản đầu tư khác:
Khoản đầu tư khác như:
- Các khoản vốn góp, đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác
nhưng không có quyền kiểm soát hoặc đồng kiểm soát, không có
ảnh hưởng đáng kể đối với bên được đầu tư;
- Các khoản kim loại quý, đá quý không sử dụng như nguyên vật
liệu để sản xuất sản phẩm hoặc mua vào – bán ra như hàng hóa;
Tranh, ảnh, tài liệu, vật phẩm có giá trị không tham gia vào hoạt
động sản xuất kinh doanh thông thường

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 35


Nguyên tắc hạch toán:

Thông tư 200/2014 – Điều 43

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 36


 Tài khoản kế toán sử dụng
TK 228 “đầu tư khác”

 Giá gốc các khoản đầu tư  Giá gốc các khoản đầu tư
khác tăng khác giảm

Giá trị các khoản đầu tư


khác hiện đang nắm giữ

TK 2281: Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác


TK cấp 2:

TK 2288: đầu tư khác


Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 37
* Trình tự kế toán ĐT khác
TK 228
211,213 214

(3a) Góp vốn bằng TSCĐ


811 TK 221, 222…
711
(7)Chuyển đổi
CLG mục đích Đ.tư
152,153,
156 CL Tăng 111,112,152,
211,…

(2) Góp vốn bằng vật tư, hàng hoá 6)Thu hồi, chuyển
nhượng vốn góp
111, 112 liên doanh
(1)DT vào đơn vị khác bằng tiền
635
515
(4) Lợi nhuận được chia DT tiếp

TK… 38
(5) Các khoản CP lquan HĐLD
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh

1.Bên nhận vốn góp không ghi vào vốn chủ sở hữu mà ghi
vào TK 338
2. Trường hợp BCC chia lợi nhuận sau thuế: BCC chia lợi
nhuận sau thuế do một bên kiểm soát hoặc các bên đồng
kiểm soát, do một bên kế toán và quyết toán thuế. Các
bên phải cân nhắc về rủi ro có thể phải gánh chịu do:
 Một số khoản chi phí không được tính đầy đủ là chi phí
tính thuế do không có sự chuyển giao tài sản giữa các
bên;
 Rủi ro về chính sách
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh

3. Nguyên tắc kế toán


 Nếu BCC quy định các bên khác tham gia BCC được
hưởng một khoản lợi nhuận cố định mà không phụ
thuộc vào kết quả kinh doanh của hợp đồng, trường
hợp này mặc dù hình thức pháp lý của hợp đồng là
BCC nhưng bản chất của hợp đồng là thuê tài sản.

 Nếu BCC quy định các bên khác trong BCC chỉ được
phân chia lợi nhuận nếu kết quả hoạt động của BCC
có lãi, đồng thời phải gánh chịu lỗ, mặc dù hình thức
pháp lý của BCC là chia lợi nhuận sau thuế nhưng
bản chất của BCC là chia doanh thu, chi phí
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh
Trường hợp 1: BCC dưới hình thức hoạt động KD đồng Kiểm soát
1.1.Bên mang TS đi vốn góp
TK711 TK111,112,152,156,…
TK111,112,152,156,… TK138 (8)

1.Mang TS 2.Nhận lại vốn góp


đi góp vốn
TK811 CL giữa trị giá hợp lý
của TS trả lại và trị giá
vốn góp phản ánh vào
Chú ý: Chuyển TSCĐ đi góp mà 711 hoặc 811
không có chuyển giao quyền SH thì
chỉ theo dõi trên sổ chi tiết
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh

Trường hợp 1: BCC dưới hình thức hoạt động KD đồng Kiểm soát

1.2.Bên nhận vốn góp


TK711 TK338 (8)
TK338 (8) TK111,112,152,156,…

1.Nhận vốn 2.Trả vốn góp


góp
TK811 CL giữa trị giá hợp lý của
TS trả lại và trị giá vốn góp
phản ánh vào 711 hoặc 811

Chú ý: Nhận TSCĐ góp vốn mà không có


chuyển giao quyền SH thì chỉ theo dõi trên
sổ chi tiết
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh

 Kế toán chi phí


– Chi phí phát sinh riêng ở mỗi bên góp vốn
– Chi phí phát sinh chung mỗi bên phải gánh chịu
 Kế toán doanh thu
– Tại bên bán sản phẩm
– Tại bên không bán sản phẩm
KÕ to¸n chi phÝ
TK 621,622,627 TK 154
(H§LD) 155,152,157,621
(H§LD)
TK 111,112,331,… NhËn SP ®îc
chia(TH hîp
(1a)Chi phÝ (2a1)Cuèi kú kÕt ®ång chia s¶n
chuyÓn chi phÝ (2a2) phÈm)
thùc tÕ 632
ph¸t sinh K/c CP vµo GV
cho H§ (TH hîp ®ång
liªn doanh TK 641,642 giao cho mét bªn
338 b¸n SP)

(1b) Ghi nhËn 138


TK133 (2b)PhÇn chi phÝ
phÇn chi phÝ
h¹ch to¸n chung
h¹ch to¸n chung
ph©n bæ cho c¸c
do bªn h¹ch to¸n
bªn gãp vèn LD
chi phÝ chung
kh¸c
ph©n bæ
KÕ to¸n doanh thu (TH HĐ chia DT)

TK 511 TK 338( CT hîp ®ång)


(1b) PhÇn doanh thu t¬ng TK 111,112,131
øng lîi Ých ®îc hëng

(1a) Tæng tiÒn b¸n


TK 338(CT ®èi t¸c)
s¶n phÈm (bªn b¸n
(1c) Doanh 3331 SP)
thu chia cho
c¸c ®èi t¸c
kh«ng b¸n
s¶n phÈm 138
(2) Bªn LD kh«ng tham
gia b¸n SP ghi nhËn
phÇn doanh thu ®îc h-
ëng
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh

Trường hợp 2: BCC dưới hình thức TS đồng Kiểm soát


TK/ liên quan
211, 213, 217….
(1a)Mua sắm TS đi góp vốn LD hình
thức TS đồng kiểm soát hoặc các bên
góp tiền để mua TS thực hiện HĐLD
(mối bên ghi sổ phần sở hữu của 133
mình trong TS)

(1b) Nếu hình


thành qua TK241
XDCB (chi phí (1c)XDCB hoàn thành,quyết toán,
thực tế bỏ ra của xác định Gtrị hợp lý TS đồng
mỗi bên để xây kiểm soát của mỗi bên để ghi sổ
TK711 TK811
dựng TS đồng
kiểm soát)

C.Lệch
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh

Trường hợp 2: BCC dưới hình thức TS đồng Kiểm soát

-Đồng thời xác định nguồn đầu tư, mua sắm để chuyển nguồn
-Kế toán DT,CP tương tự TH hoạt động KD đồng kiểm soát

 Kế toán chi phí


– Chi phí phát sinh riêng ở mỗi bên góp vốn
– Chi phí phát sinh chung mỗi bên phải gánh chịu
 Kế toán doanh thu
– Tại bên bán sản phẩm
– Tại bên không bán sản phẩm
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh

Trường hợp 3: BCC dưới hình thức TS đồng Kiểm soát hoặc Hoạt động
KD đồng kiểm soát nhưng thỏa thuận chia LN sau thuế
3.1.TH Trường hợp được chia một khoản cố định không phụ thuộc vào kết quả
kinh doanh của BCC.

3.1.1.Bên Kế toán và quyết toán thuế TK711 TK338 (8)

TK338 (8) TK111,112,152,156,…

1.Nhận vốn 2.Trả vốn góp


góp
TK811 CL giữa trị giá hợp lý của
TS trả lại và trị giá vốn góp
phản ánh vào 711 hoặc 811
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh
Trường hợp 3: BCC dưới hình thức TS đồng Kiểm soát hoặc Hoạt động
KD đồng kiểm soát nhưng thỏa thuận chia LN sau thuế
3.1.TH Trường hợp được chia một khoản cố định không phụ thuộc vào kết quả
kinh doanh của BCC.

3.1.1.Bên Kế toán và quyết toán thuế


3.Khi phát sinh các khoản doanh thu, chi phí cho BCC, kế toán nhận toàn
bộ doanh thu, chi phí như đối với các giao dịch của chính mình theo
quy định của pháp luật.

TK338 (8) TK627,641,642…

4.Số tiền
định kỳ trả
cho đối tác
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh
Trường hợp 3: BCC dưới hình thức TS đồng Kiểm soát hoặc Hoạt động
KD đồng kiểm soát nhưng thỏa thuận chia LN sau thuế
3.1.TH Trường hợp được chia một khoản cố định không phụ thuộc vào kết quả
kinh doanh của BCC.
3.1.2.Bên không Kế toán và quyết toán thuế
TK711 TK111,112,152,156,…
TK111,112,152,156,… TK138 (8)

1. Mang TS đi 2. Nhận vốn góp


góp vốn
TK811 CL giữa trị giá hợp lý của
TS trả lại và trị giá vốn góp
phản ánh vào 711 hoặc 811
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh
Trường hợp 3: BCC dưới hình thức TS đồng Kiểm soát hoặc Hoạt động
KD đồng kiểm soát nhưng thỏa thuận chia LN sau thuế
3.1.TH Trường hợp được chia một khoản cố định không phụ thuộc vào kết quả
kinh doanh của BCC.
3.1.2.Bên không Kế toán và quyết toán thuế
3. Kế toán các khoản chi phí của hoạt động liên doanh (nếu có) vào TK phù hợp

TK5113 TK138 8)

4.Nhận được thông báo


về số lãi được chia từ
đối tác
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh
Trường hợp 3: BCC dưới hình thức TS đồng Kiểm soát hoặc Hoạt động
KD đồng kiểm soát nhưng thỏa thuận chia LN sau thuế

3.2.TH Trường hợp chia lợi nhuận phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của
BCC (các bên có quyền đồng kiểm soát BCC)

3.2.1.Bên Kế toán và quyết toán thuế TK711 TK338 (8)


TK338 (8) TK111,112,152,156,…

1.Nhận vốn 2.Trả vốn góp


góp
TK811 CL giữa trị giá hợp lý của
TS trả lại và trị giá vốn góp
phản ánh vào 711 hoặc 811
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh
Trường hợp 3: BCC dưới hình thức TS đồng Kiểm soát hoặc Hoạt động
KD đồng kiểm soát nhưng thỏa thuận chia LN sau thuế
3.2.TH Trường hợp chia lợi nhuận phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của
BCC (các bên có quyền đồng kiểm soát BCC)
3.2.1.Bên Kế toán và quyết toán thuế
TKlq: 154,155,156… TK632 TK1388 (chi tiết cho đối tác)

3c.CP phân bổ
3a.CP phát sinh
cho đối tác

TK641,642 Thuế nộp hộ


đối tác

TK821
TK3334
3b.CP thuế TNDN phải
nộp cho HĐLD
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh
Trường hợp 3: BCC dưới hình thức TS đồng Kiểm soát hoặc Hoạt động
KD đồng kiểm soát nhưng thỏa thuận chia LN sau thuế
3.2.TH Trường hợp chia lợi nhuận phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của
BCC (các bên có quyền đồng kiểm soát BCC)
3.2.1.Bên Kế toán và quyết toán thuế

TK3338 (8) TK511 TK111,112,131…

4.DT hợp đồng liên


4b.CP phân bổ cho
doanh
đối tác
TK3331
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh
Trường hợp 3: BCC dưới hình thức TS đồng Kiểm soát hoặc Hoạt động
KD đồng kiểm soát nhưng thỏa thuận chia LN sau thuế
3.2.TH Trường hợp chia lợi nhuận phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của
BCC (các bên có quyền đồng kiểm soát BCC)
3.2.2.Bên không Kế toán và quyết toán thuế
TK711 TK111,112,152,156,…
K111,112,152,156,…
TK138 (8)

1.Khi góp vốn 2.Nhận lại vốn góp

TK811 CL giữa trị giá hợp lý của


TS nhận lại và trị giá vốn
góp phản ánh vào 711 hoặc
811
Kế toán hợp đồng hợp tác kinh doanh
Trường hợp 3: BCC dưới hình thức TS đồng Kiểm soát hoặc Hoạt động
KD đồng kiểm soát nhưng thỏa thuận chia LN sau thuế
3.2.TH Trường hợp chia lợi nhuận phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của
BCC (các bên có quyền đồng kiểm soát BCC)
3.2.2.Bên không Kế toán và quyết toán thuế
TK338(8) TK632, 621,627, … TK1388 (chi tiết đối tác)

TK511 3c.DT được


3a.CP phân bổ
phân bổ từ đối
từ đối tác
tác LD
TK641,642, 133
TK3331

TK821
3b.CP thuế TNDN phải
nộp cho HĐLD
 Sổ kế toán sử dụng:
 Hình thức Nhật ký chung:
Sổ Nhật kí chung
 Sổ Cái TK 121, 128, 221, 222, 228
 Hình thức CTGS:
Sổ đăng kí chứng từ ghi sổ
 Sổ Cái TK 121, 128, 221, 222, 228
 Hình thức NKCT:
* Sổ chi tiết các TK: 121, 128, 221, 222, 228 ...

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 57


 Trình bày thông tin trên BCTC:
 Trên BCĐKT:
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn (MS 120)
1. Chứng khoán kinh doanh (MS 121)
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (MS 123)
V. Đầu tư tài chính dài hạn (MS 250)
1. Đầu tư vào công ty con (MS 251)
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết (MS 252)
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (MS 253)
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn (MS 255)

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 58


 Trình bày thông tin trên BCTC:
 Trên Thuyết minh BCTC:
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:
6. Cấu trúc doanh nghiệp:
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:
5. Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính:
a. Chứng khoán kinh doanh
b. Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
c. Các khoản cho vay
d. Đầu tư vào công ty con; công ty liên doanh, liên kết
e. Đầu tư vào công cụ vốn của đơn vị khác
f. ...
Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 59
Bộ môn Kế toán
Tài chính chúc các
bạn học tốt!

Bộ môn Kế toán Tài chính - HVTC 60

You might also like