Professional Documents
Culture Documents
CHUONG-7
CHUONG-7
A. LÝ THUYẾT.
Câu 1: Hạt nhân gồm
A. 27 prôtôn và 60 nơtrôn B. 33 prôtôn và 27 nơtrôn
C. 27 prôtôn và 87 nơtrôn D. 27 prôtôn và 33 nơtrôn
Câu 2:Đồng vị là các nguyên tử có cùng
A. Số prôtôn nhưng số nơtrôn khác nhau C. Số prôtôn và số khối
B. Số nơtrôn nhưng số khối khác nhau D. Số prôtôn và số nơtrôn
Câu 3:Đơn vị khối lượng nguyên tử, kí hiệu u. Ta có:
A. 1u bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử C. 1u bằng 1/12 khối lượng của 1 mol
B. 1u bằng 12 khối lượng của nguyên tử D. 1u bằng 1/12 khối lượng của NA nguyên tử
A. Tia anpha lệch nhiều hơn tia bêta vì tia anpha mang điện tích +2e, còn tia bêta chỉ mang điện tích
B. Tia anpha lệch nhiều hơn vì hạt anpha lớn hơn hạt bêta.
C. Tia bêta lệch ít hơn vì tia bêta có tốc độ lớn hơn tia anpha.
D. Tia bêta lệch nhiều hơn vì hạt bêta có khối lượng nhỏ hơn nhiều so với hạt an pha.
Câu 22:Lực hạt nhân là
A . Lực tĩnh điện . B . Lực liên kết giữa các nơtron .
C . Lực liên kết giữa các prôtôn . D . Lực liên kết giữa các nuclôn .
Câu 23:Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A . Các prôtôn B . Các nơtron C . Các nuclôn D . Các êlectrôn
23
Câu 24:Số prôn và số nơtrôn của hạt nhân 11
Na lần lượt là
A. 23 và 11 B. 11 và 12 C. 11 và 23 D. 12 và 11
1
Câu 25:Đồng vị của nguyên tử H là nguyên tử nào sau đây?
1
A . Đơteri B . Triti C . Hêli D . A , B đúng .
Câu 26:Hạt là hạt nhân của nguyên tử:
2 3 3 4
A. 1 H B. 1 H C. 2 He D. 2 He
Câu 27:Hãy chọn câu đúng nhất
3 −1
A. Tia gồm các hạt nhân của nguyên tử2 He B. Tia -gồm các electron có kí hiệu là 0
e
0
C. Tia + gồm các electron dương có kí hiệu là 1
e D. Tia thực chất là các sóng điện từ có bước sóng
dài
Câu 28:Chọn câu sai
A. Tia bao gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli .
Câu 73:Pôlôni phóng xạ với chu kỳ bán rã là 140 ngày rồi biến thành hạt nhân chì (Pb). Ban đầu có
42mg pôlôni Sau 280 ngày đêm phóng xạ, khối lượng chì trong mẫu có giá trị nào sau đây:
A. 10,5 (mg) B. 21 (mg) C. 30,9 (mg) D. 28 (mg)
với chu kỳ bán rã là 3,7 ngày có khối lượng ban đầu là m 0. sau 14,8 ngày khối lượng ở nguồn còn lại là
2,24g. Khối lượng ban đầu của nguồn phóng xạ nhận giá trị nào sau đây:
A. 8,96g B. 35,84g C. 19,92g D. 26,88g
Câu 75:Hạt nhân phóng xạ ra một hạt , một photon và biến thành . Một nguồn phóng xạ
với chu kỳ bán rã là 3,7 ngày có khối lượng ban đầu là m 0. sau 14,8 ngày khối lượng ở nguồn còn lại là
2,24g. Độ phóng xạ của nguồn lúc t = 14,8 ngày nhận giá trị nào sau đây:
A. 1,30.1014Bq B. 1,30.1016Bq C. 1,30.1018Bq D. 2,60.1016Bq
131
Câu 76:Tính số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g iôt phóng xạ 53 I. Cho hằng số Avôgadrô NA = 6,02.1023 (mol-1)
A. 4,595.1023 hạt B. 45,95.1023 hạt C. 5,495.1023 hạt D. 54,95.1023 hạt
131
Câu 77:Cho 100 g Iôt phóng xạ 53 I. Biết chu kì bán rã iôt phóng xạ trên 8 ngày đêm. Tính khối lượng chất iôt còn
lại sau 8 tuần lễ.
A. 8,7 g B. 7,8 g C. 0,87 g D. 0,78 g
236
Câu 78:Tìm độ phóng xạ của 1gam 83 Ra, biết chu kì bán rã 1622 năm (Cho 1 năm là 365 ngày)
A. 0,976 Ci B. 0,796 Ci C. 0,697 Ci D. 0,769 Ci
238 234
Câu 79:Biết sản phẩm phân rã của U là U, nó chiếm tỉ lệ 0,006% trong quặng Urani tự nhiên khi cân bằng
234 238
phóng xạ được thiết lập. Tính chu kì bán rã U. Cho chu kì bán rã của U là 4,5.109 năm
5 5 5
A. 27.10 năm B. 2,7.10 năm C. 72.10 năm D. 7,2.105 năm
Câu 80:Một chất phóng xạ có chu kì bãn rã là 20 ngày đêm. Hỏi sau bao lâu thì 75% hạt nhân bị phân rã:
A. 20 ngày B. 30 ngày C. 40 ngày D. 50 ngày
Câu 81:Tính tuổi của một tượng gỗ cổ biết rằng độ phóng xạ - hiện nay của tượng gỗ ấy bằng 0,77 lần độ phóng
xạ của 1 khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Biết chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm.
A. 2108 năm B. 1056 năm C. 1500 năm D. 2500
Câu 82:Hạt nhân thực hiện một chuỗi phóng xạ và - rồi trở thành hạt nhân chì bền với chu kỳ bán
rã là T = 4,5.109 năm Nếu trong quặng urani, cứ 10 nguyên tử urani thì lại có 10 nguyên tử chì. Tuổi của
mẫu quặng đó có giá trị nào sau đây:
A. 9.109 năm B. 2,25.109 năm C. 4,5.109 năm D. 1,5.109 năm
Câu 83:Một mảnh gỗ cổ có độ phóng xạ của là 3 phân rã / phút. Mảnh gỗ mới chặt cùng khối lượng cho 14
phân rã / phút. Chu kỳ bán rã của là 5600 năm. Tuổi của mảnh gỗ cổ nhận giá trị nào sau đây:
A. 12445 năm B. 2520 năm C. 1200 năm D. 2800 năm
Câu 84:Hạt nhân pônôni phóng xạ rồi trở thành hạt nhân chì bền. Dùng một mẫu pôlôni, sau 30 ngày,
thấy tỉ số giữa khối lượng chì và khối lượng pôlôni trong mẫu ấy là 0,1595.Chu kỳ bán rã của pôlôni nhận giá trị
nào sau đây:
A. 276 ngày B. 138 ngày C. 150 ngày D. 250 ngày
Câu 85:Đồng vị phóng xạ phóng xạ rồi biến thành hạt nhân chì (Pb). Ban đầu mẫu pôlôni có khối lượng
là m0 = 1mg. Ở thời điểm t 1 tỉ lệ số hạt nhân chì và số hạt nhân pôlôni trong mẫu là 7 : 1. Ở thời điểm t 2 (sau t1 là
414 ngày) thì tỉ lệ đó là 63 : 1. Cho NA = 6,02.1023 (mol-1).Chu kỳ bán rã của pôlôni nhận giá trị nào sau đây:
A. 188 ngày B. 240 ngày C. 168 ngày D. 138 ngày
Câu 86:Năng lượng liên kết của là 160,64MeV. Khối lượng của nguyên tử Ne20 là bao nhiêu? Biết k/l của
prôtôn là 1,00728u, của nơtrôn là 1,00866u và của electron là 0,0005486u, cho uc2 = 931,5MeV.
A. 19,98695u B. 19,992436u C. 19,00836u D. 19,45623u
Câu 87:Cho NA = 6,02.1023 /mol và k/l mol của U238 là 238g/mol. Tính số nơtron có trong 119g ?
A. 8,8.1025 B.1,2.1025 C. 2,2.1025 D. 4,4.1025
Câu 91:Tính năng lượng liên kết của hạt nhân biết khối lượng hạt nhân là m(Li) = 7,01823u. Cho khối
lượng của proton và nơtron là mp = 1,00728u và mn = 1,00867u và 1u = 931,5MeV/c2..
A. 55,56 MeV B. 45,50 MeV C. 30,60 MeV D. 35,67 MeV
2 2 3 1
Câu 92:Cho phản ứng hạt nhân sau : 1 H + 1 H n + 3,25 MeV. Biết độ hụt khối của 21 H là
2 He + 0
3
mD = 0,0024 u và 1u = 931 MeV/e2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là
A . 7,72 MeV B . 77,2 MeV C . 772 MeV D . 0,772 MeV
20 12
Câu 93:Tính năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân Ne thành hai hạt và một hạt nhân C . Biết năng
20 12
lượng liên kết riêng của mỗi hạt nhân Ne ; C ; tương ứng là :8,03 MeV, 7,68 MeV ,7,07 MeV.
A. 11,9 MeV B. 1,19 MeV C. 23,8 MeV D. 2,38 MeV
1
Câu 94:Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 4 H+ 9 Be→ 4 He+ 7 Li+2, 1( MeV )
2 3 . Năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi
3
tổng hợp được 89,5cm khí heli ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 187,95 MeV. B. 5,061.1021 MeV. C. 5,061.1024 MeV. D. 1,88.105 MeV
Câu 95:Cho phản ứng: .Biết hạt U đứng yên.Tính năng lượng của phản ứng và tìm động năng ,
vận tốc của X?Cho mα = 4,0015u; mU =233,9904u ; mTh=229,9737u; 1u = 931MeV/c2
A. thu 14,15MeV; 0,242MeV; 4,5.105 m/s B. toả 14,15MeV; 0,242 MeV; 4,5.105 m/s
C. toả 14,15MeV; 0,422MeV; 5,4.105 m/s D. thu 14,15MeV; 0,422MeV; 5,4.105 m/s
Câu 96:Cho phản ứng: . Biết ban đầu hạt Ra đứng yên . Biết mRa = 225,977 u; mcon = 221,970 u ;
m α = 4,0015 u; 1u = 931,5 MeV/c2. Tính động năng hạt α và hạt nhân con :
A. 5,00372MeV; 0,90062MeV B. 0,90062MeV; 5,00372MeV
C. 5,02938MeV; 0,09062MeV D. 0,09062MeV; 5,02938MeV.
Câu 97:Cho phản ứng: . Ban đầu hạt Po đứng yên. Biết rằng mỗi phản ứng của Pôlôni giải phóng
một năng lượng Q = 2,6MeV. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số khối A bằng đơn vị u. Động năng của
hạt α có giá trị
A. 2,15MeV B. 2,55MeV C. 2,75MeV D. 2,89MeV
Câu 98:Cho phản ứng: . Biết ban đầu hạt Ra đứng yên, biết động năng của hạt α là :
Wα = 4,8 MeV. Lấy khối lượng của các hạt nhân xấp xỉ số khối của chúng theo đơn vị u. Năng lượng tỏa ra của
phản ứng là:
A. 1.231 MeV B. 2,596 MeV C. 4,886 MeV D. 9,667 MeV
Câu 99:Cho phản ứng: . Biết ban đầu hạt Ra đứng yên. Phần trăm năng lượng tỏa ra biến đổi
thành động năng của hạt α:
A. 76%. B. 98%. C. 92%. D. 85%.
6
9 9
Câu 100:Dùng p có động năng K1 bắn vào hạt nhân Be đứng yên gây ra phản ứng: p + 4 Be → α + 3
4 Li
6
Phản ứng này thu năng lượng bằng 2,125MeV. Hạt nhân 3
Li
và hạt α bay ra với các động năng lần lượt bằng K2
= 4MeV và K3 = 3,575MeV(lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối). 1u =
931,5MeV/c2. Góc giữa hướng chuyển động của hạt α và p bằng
K
C. α = 5,03MeV;K = 0,09MeV.
K
D. α = 503MeV;K = 90MeV.
Rn Rn
K
Câu 104:Cho proton có động năng p = 1,8MeV bắn phá hạt
7
Li đứng yên sinh ra hai hạt X có cùng tốc
nhân3
độ, không phát tia γ . Khối lượng các hạt là: mp = 1,0073u; mX = 4,0015u; mLi = 7,0144u. Động năng của hạt X là
A. 9,6MeV. B. 7,8MeV. C. 12MeV. D. 15MeV.
Câu 105:Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân Li đứng yên. Hai hạt nhân X sinh ra giống
nhau và có cùng động năng. Cho m Li= 7,0142u, mp = 1,0073u, mX = 4,0015u. Góc tạo bởi các vectơ vận tốc của
hai hạt X sau phản ứng là
A. 1690. B. 480. C. 600. D. 700.
210
Câu 106:Pôlôni( 84
Po ) phát ra hạt α và biến thành hạt nhân Chì (Pb). Cho: m Po = 209,9828u; m(α ) = 4,0026u;
mPb = 205, 9744u. Trước phóng xạ hạt nhân Po đứng yên, tính vận tốc của hạt nhân Chì sau khi phóng xạ ?
A. 3,06.105km/s. B. 3,06.105m/s. C. 5.105m/s. D. 30,6.105m/s.
6
Câu 107:Hạt nơtron có động năng K n = 1,1MeV bắn vào hạt nhân Li( 3
Li ) đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân là
6
Li m
n + 3 → X + α . Cho biết α = 4,00160u; mn = 1,00866u; mX = 3,01600u; mLi = 6,00808u. Sau phản ứng hai
hạt bay ra vuông góc với nhau. Động năng của hai hạt nhân sau phản ứng là
A. KX = 0,09MeV;
K α = 0,21MeV. B. KX = 0,21MeV;
K α = 0,09MeV.
C. KX = 0,09eV;
K α = 0,21eV. D. KX = 0,09J;
K α = 0,21J.
Câu 108:Bắn hạt α vào hạt nhân , ta có phản ứng: . Nếu các hạt sinh ra có cùng vận tốc
với hạt α thì tỉ số giữa tổng động năng của các hạt sinh ra và động năng của hạt α là:
A. 1/3. B. 2,5. C. 4/3. D. 4,5.
14
Câu 109:Bắn vào 7 N (đứng yên)ta có phản ứng +14
7 N
17
8 O + P . Biết động năng của hạt là
14 17
10MeV.Tính động năng của các hạt sinh ra. Cho độ hụt khối của là 0,0305u, cuả 7 N là 0,1123u, của 8 O là
0,1414u . Xem các hạt sinh ra có cùng vận tốc và m 0 17mP . Cho biết 1u = 931Mev/c2.
A. WP = 0,4831 MeV và W0 =8,2127 MeV B. WP = 8,2127 MeVvà W0 =0,4831 MeV
C. WP = 4,831 MeV và W0 =8,2127 MeV D. WP = 0,6280 MeV và W0 =10,
Câu 110:Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân bêri; phản ứng sinh ra 2 hạt là Hêli và X:
. Biết rằng hạt nhân bêri đứng yên, proton có động năng K H = 5,45 MeV. Vận tốc của
hạt vuông góc với vận tốc proton và động năng của hạt là K = 4,00 MeV. Trong tính toán lấy gần
đúng khối lượng các hạt nhân tính bằng u có giá trị bằng số khối của chúng. Năng lượng do phản ứng toả ra thoả
mãn giá trị nào sau đây:
A. 3,125 MeV B. 2,125 MeV C. 2,500 MeV D. 3,500 MeV