You are on page 1of 9

VẬT LÝ 12. TỔNG ÔN HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ.

A. LÝ THUYẾT.
Câu 1: Hạt nhân gồm
A. 27 prôtôn và 60 nơtrôn B. 33 prôtôn và 27 nơtrôn
C. 27 prôtôn và 87 nơtrôn D. 27 prôtôn và 33 nơtrôn
Câu 2:Đồng vị là các nguyên tử có cùng
A. Số prôtôn nhưng số nơtrôn khác nhau C. Số prôtôn và số khối
B. Số nơtrôn nhưng số khối khác nhau D. Số prôtôn và số nơtrôn
Câu 3:Đơn vị khối lượng nguyên tử, kí hiệu u. Ta có:
A. 1u bằng 1/12 khối lượng của nguyên tử C. 1u bằng 1/12 khối lượng của 1 mol
B. 1u bằng 12 khối lượng của nguyên tử D. 1u bằng 1/12 khối lượng của NA nguyên tử

Câu 4:Phóng xạ là hiện tượng


A. Các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác
B. Một hạt nhân khi hấp thụ 1 nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác
C. Một hạt nhân tự động phóng ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác
D. Các hạt nhân tự động kết hợp với nhau và tạo thành hạt nhân khác
Câu 5:Quá trình phóng xạ là quá trình
A. Thu năng lượng C. Vừa thu, vừa toả năng lượng
B. Không thu, không toả năng lượng D. Toả năng lượng
Câu 6:Đặc điểm quan trọng của hiện tượng phóng xạ
A. Không phụ thuộc tác động bên ngoài, chỉ phụ thuộc con người
B. Không phụ thuộc tác động từ bên ngoài và các yếu tố bên trong hạt nhân
C. Không phụ thuộc tác động từ bên ngoài, chỉ phụ thuộc các yếu tố bên trong hạt nhân
D. Là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
Câu 7:Tia phóng xạ bị lệch nhiều nhất trong điện trường
A. Tia B. Tia C. Tia D. Cả 3 lệch như nhau
Câu 8:Tia phóng xạ chuyển động chậm nhất
A. Tia B. Tia C. Tia D. Cả 3 chuyển động với cùng vận tốc
Câu 9:Tia phóng xạ đâm xuyên mạnh nhất
A. Tia B. Tia C. Tia D. Cả 3 như nhau
Câu 10:Tia phóng xạ không bị lệch trong điện trường
A. Tia B. Tia C. Tia D. Cả 3 lệch như nhau
Câu 11:Tia phóng xạ đâm xuyên yếu nhất
A. Tia B. Tia C. Tia D. Cả 3 như nhau
Câu 12:Ký hiệu hoá học cho biết hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm
A. Z prôtôn và A nơtrôn B. Z nơtrônvà A prôtôn
C. Z prôtôn và (A-Z) nơtrôn D. Z prôtôn và (A +Z) nơtrôn
Câu 13:Chọn câu đúng: hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. Các prôtôn B. Các prôtôn và nơtrôn C. Các nuclôn D. b,c đúng
Câu 14:Kết luận nào dưới đây về bản chất các tia phóng xạ là không đúng
A. Tia , , đều là sóng điện từ có bước sóng khác nhau B. Tia là dòng các hạt mang điện
C. Tia là dòng hạt nhân nguyên tử D. Tia là sóng điện từ
Câu 15:Chọn câu sai
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ
B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ
C. Độ phóng xạ phụ thuộc bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ
D. Độ phóng xạ của một chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo quy luật hàm số mũ
Câu 16:Chọn câu đúng

TRUNG TÂM THẦY DŨNG * LỚP 3 ĐẾN LỚP 12 * 0843225533 1


A. Tia Gamma thực chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn
B. Tia gamma là chùm hạt phôtôn có năng lượng cao
C. Tia gamma không bị lệch trong điện trường
D. Tất cả đúng
Câu 17:Điều nào sau đây sai khi nói về tia anpha
A. Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử Hêli
B. Tia anpha bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng
D. Khi đi qua không khí tia anpha iôn hoá không khí và mất dần năng lượng
Câu 18:Điều nào sau đây đúng khi nói về tia ,
A. Hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang một điện tích nguyên tố dương
B. Tia có tầm bay ngắn hơn so với tia anpha khi đi qua không khí
C. Tia có tính đâm xuyên rất mạnh, giống như tia gamma
D. Tia thực chất là dòng hạt electron.
Câu 19:Điều nào sau đây sai khi nói về tia
A. Hạt thực chất là electron
B. Trong điện trường tia bị lệch về phía bản dương của tụ điện và lệch nhiều hơn tia anpha
C. Tia có thể xuyên qua một tấm nhôm dày cỡ cm
D. Hoặc a hoặc b hoặc c sai
Câu 20:Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là khoảng thời gian để
A. Quá trình phóng xạ lặp lại như lúc ban đầu
B. Khối lượng chất ấy bị giảm một phần, tuỳ thuộc vào cấu tạo của nó.
C. ½ số nguyên tử chất ấy biến thành chất khác
D. ½ số nguyên tử chất ấy mất hết khả năng phóng xạ
Câu 21:Trong điện trường của một tụ điện

A. Tia anpha lệch nhiều hơn tia bêta vì tia anpha mang điện tích +2e, còn tia bêta chỉ mang điện tích
B. Tia anpha lệch nhiều hơn vì hạt anpha lớn hơn hạt bêta.
C. Tia bêta lệch ít hơn vì tia bêta có tốc độ lớn hơn tia anpha.
D. Tia bêta lệch nhiều hơn vì hạt bêta có khối lượng nhỏ hơn nhiều so với hạt an pha.
Câu 22:Lực hạt nhân là
A . Lực tĩnh điện . B . Lực liên kết giữa các nơtron .
C . Lực liên kết giữa các prôtôn . D . Lực liên kết giữa các nuclôn .
Câu 23:Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A . Các prôtôn B . Các nơtron C . Các nuclôn D . Các êlectrôn
23
Câu 24:Số prôn và số nơtrôn của hạt nhân 11
Na lần lượt là
A. 23 và 11 B. 11 và 12 C. 11 và 23 D. 12 và 11
1
Câu 25:Đồng vị của nguyên tử H là nguyên tử nào sau đây?
1
A . Đơteri B . Triti C . Hêli D . A , B đúng .
Câu 26:Hạt  là hạt nhân của nguyên tử:
2 3 3 4
A. 1 H B. 1 H C. 2 He D. 2 He
Câu 27:Hãy chọn câu đúng nhất
3 −1
A. Tia  gồm các hạt nhân của nguyên tử2 He B. Tia -gồm các electron có kí hiệu là 0
e
0
C. Tia + gồm các electron dương có kí hiệu là 1
e D. Tia  thực chất là các sóng điện từ có bước sóng
dài
Câu 28:Chọn câu sai
A. Tia  bao gồm các hạt nhân của nguyên tử Hêli .

TRUNG TÂM THẦY DŨNG * LỚP 3 ĐẾN LỚP 12 * 0843225533 2


B. Tia - không do hạt nhân phát ra vì nó mang điện tích âm .
C. Tia gamma là sóng điện từ có năng lượng cao .
D. Khi đi ngang qua tụ điện , tia  bị lệch về phái bản cực âm của tụ điện.
Câu 29:Các tia có cùng bản chất là
A . tia  và tia . B . tia  và tia hồng ngoại
C . tia  và tia Rơnghen D . tia - tia hồng ngoại
Câu 30:Chọn câu sai
A. Tia  gây nguy hại cho cơ thể B. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Tia  có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng D. Tia  có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia Rơnghen
Câu 31:Chọn câu sai
A. Tia  mang điện tích dương. B. Tia  có khả năng đâm xuyên mạnh
C. Tia  làm ion hóa chất khí D. Tia  phóng ra từ hạt nhân với vận tốc khoảng 107m/s
Câu 32:Trong phóng xạ , hạt nhân con
A . Lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
B . Lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
C . Tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
D . Tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
Câu 33:Trong phóng xạ - , hạt nhân con
A . Lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
B . Lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
C . Tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoà.
D . Tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
Câu 34:Trong phóng xạ + hạt nhân con
A . Tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
B . Tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
C . Lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
D . Lùi hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
Câu 35:Trong phóng xạ  hạt nhân con
A . Tiến một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
B . Tiến hai ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
C . Lùi một ô so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
D . Không thay đổi vị trí so với hạt nhân mẹ trong bảng tuần hoàn.
A Ax
Câu 36:Xét phóng xạ Z Y   + Zx X , trong đó Z và A
x x
A . Zx = Z ; Ax = A B . Z x = Z – 1 ; Ax = A
C . Z x = Z – 2 ; Ax = A – 2 D . Zx = Z – 2 ; Ax = A – 4
A Ax
Câu 37:Xét phóng xạ : Z Y  - + Zx X .Trong đó Zx và Ax
A . Zx = Z – 1 ; Ax = A B . Zx = Z + 1 ; Ax = A
C . Z x = Z – 2 ; Ax = A – 2 D . Zx = Z – 2 ; Ax = A – 4
226 A
Câu 38:Phương trình phóng xạ : 88 Ra→ α+ Z Rn Trong đó Z , A là :
A . Z = 86 ; A = 222 B . Z = 82 ; A = 226 C . Z = 84 ; A = 222 D . Z = 86 ; A = 224
Câu 39:Chọn câu đúng về hiện tượng phóng xạ.
A . Dưới áp suất rất cao thì hiện tượng phóng xạ xảy ra mạnh hơn.
B . Hiện tượng phóng xạ do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra.
C . Dưới nhiệt độ rất cao thì hiện tượng phóng xạ xảy ra mạnh hơn.
D . A, B, C đều đúng.
Câu 40:Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật bảo toàn nào sau đây?
A . Định luật bảo toàn điện tích B . Định luật bảo toàn năng lượng
C . Định luật bảo toàn số khối D . Định luật bảo toàn khối lượng
Câu 41:Định luật phóng xạ được cho bởi biểu thức nào sau đây?
A . N(t) = No e - t B . N(t) = No et C . N(t) = No.2-t/T D . A và C đúng
Câu 42:Chọn câu sai
A . Khi vào từ trường thì tia + và tia - lệch về hai phía khác nhau .
B . Khi vào từ trường thì tia + và tia  lệch về hai phía khác nhau .

TRUNG TÂM THẦY DŨNG * LỚP 3 ĐẾN LỚP 12 * 0843225533 3


C . Tia phóng xạ qua từ trường không lệch là tia  .
D . Khi vào từ trường thì tia - và tia  lệch về hai phía khác nhau .
Câu 43: Chọn câu sai
3
A . Tia  là các phôtôn có năng lượng cao. B . Tia  bao gồm các hạt nhân của nguyên tử 2 He .
C . Tia  có bản chất sóng điện từ . D . Tia  bao gồm tia - và tia +.
Câu 44:Chọn câu đúng
A . Hạt nhân càng bền khi năng lượng liên kết càng lớn .
B . Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclôn .
C . Trong hạt nhân số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn .
D . Khối lượng của prôtôn nhỏ hơn khối lượng của nơtrôn .
Câu 45:Chọn câu sai
A . Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa các hạt nhân tạo thành các hạt nhân mới.
B . Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng kém bền vững .
C . Phản ứng nhiệt hạch là sự tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân trung bình .
D . Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtrôn chậm và vỡ thành hai hạt nhân trung
bình .
Câu 46:Phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ xảy ra ở:
A. Nhiệt độ bình thường B. Nhiệt độ thấp C. Nhiệt độ rất cao D.Áp suất rất cao
Câu 47:Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơtrôn s phải thỏa mãn điều kiện nào?
A.s <1 B.s >1 C.s 1 D.s=1
Câu 48:Hạt nhân nguyên tử luôn luôn:
A.Không mang điện B.Mang điện dương
C.Mang điện âm D.Mang điện dương hay âm ,tuỳ loại nguyên tử
Câu 49:Cho các tia  ,  ,  qua khoảng giữa hai bản cực của một tụ điện thì:
A.tia  lệch nhiều hơn cả,sau đó đến tia  và  C. tia  không bị lệch
B. tia  lệch về phía bản dương, tia  lệch về phía bản âm của bản tụ D. tia  không bị lệch
Câu 50:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử :
A. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân. B. Hạt nhân trung hòa về điện.
C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z. D. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
Câu 51:Trong phản ứng hạt nhân
209
84 P  205
82 Pb  x ;thì x là:

A.hạt  B.hạt  C.nơtron D.prôton


Câu 52:Trong phản ứng hạt nhân
14
6 C  N  x ;thì x là:
14
7

A.hạt  B.hạt  - C.nơtron D.prôton


Câu 53:Trong phản ứng hạt nhân
x  F  O  H e ;thì x là:
19
9
16
8
4
2

A.hạt  B.hạt  C.nơtron D.prôton


37 37
Câu 54:Cho phản ứng hạt nhân: 17 Cl + X →n+ 18 Ar . Hạt nhân X là:
2 1
A. β-; B. 1 H C. 1 H ; D. β+;
4 14
Câu 55:Cho phản ứng hạt nhân sau: - He + 2 7 N → X+ 11 H . Hạt nhân X là hạt nào sau đây:
17 19 4 9
A. 8O ; B. 10 Ne . ; C. 3 Li . D. 4 He .
Câu 56:Sau đây ,phản ứng nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo ?.
226 4 222 238 4 234
A. 88
Ra → 2 He + 86 Rn .; U
B. 92 → 2
He 90 Th ;.
+
238
U
C. 92 → 2
He 4 206
+ 82
Pb +−10 β D. 2
He 4 14
N 17
O 1H
+ 7 → 8 + 1 .
Câu 57:Chọn câu trả lời ĐÚNG. Kí hiệu của hai hạt nhân, hạt X có 2prôtôn và 1nơtrôn ; hạt Y có 3 prôtôn và 4
nơtrôn
3 4 3 7 2 4 1 4
A. 2 X ; 3 Y B. 2 X ; 3 Y C. 1 X ; 3 Y D. 1 X ; 3 Y

TRUNG TÂM THẦY DŨNG * LỚP 3 ĐẾN LỚP 12 * 0843225533 4


B. BÀI TẬP.
Câu 58:Đồng vị là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã 5,33năm, ban đầu có một lượng m 0. Sau 15,99 năm
lượng Co bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 87,5% B. 12,5% C. 75% D. 25%
Câu 59:Một lượng chất phóng xạ (Radon) ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm
93,75%. Tìm chu kỳ bán rã của ?
A. 95 ngày B. 38 ngày C. 3,8 ngày D. 9,5 ngày
Câu 60:Chất phóng xạ Po210 có chu bán rã 138 ngày. Ban đầu có 100g chất này hỏi sau bao lâu lượng Po còn lại
1g ?
A. 548,69 ngày B. 834,45 ngày C. 653,28 ngày D. 916,85 ngày
Câu 61:Chất phóng xạ phốtpho có chu kỳ bán rã 14 ngày đêm. Ban đầu có 179,2g chất ấy. Khối lượng phốtpho
còn lại sau 70 ngày đêm là
A. 5,6g B. 173,6g C. 9,375g D. 169,825g
Câu 62:Chất Iốt phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm, ban đầu có 200g chất này. Hỏi sau 768 giờ lượng Iốt đã bị
biến thành chất khác là bao nhiêu?
A. 187,5g B. 12,5g C. 25g D. 50g
Câu 63:Hạt nhân là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày. Khối lượng ban đầu 10g. Hỏi số nguyên tử
còn lại sau 207 ngày ?
A. 1,01.1023 B. 1,01.1022 C. 2.02.1023 D. 2,02.1022
Câu 64:Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được tạo thành có chu kỳ bán rã là 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức
an toàn cho phép 64 lần. Hỏi thời gian để có thể làm việc an toàn với nguồn phóng xạ này?
A. 6 giờ B. 12 giờ C. 24 giờ D. 32 giờ
Câu 65:Chất phóng xạ iốt có chu kỳ bán rã 8 ngày. Lúc đầu có 200g chất này. Sau 24 ngày, số gam iốt đã bị
biến thành chất khác là
A. 175g B. 25g C. 150g D. 50g
Câu 66:Ban đầu một mẫu phóng xạ nguyên chất có khối lượng m 0, chu kỳ bán rã 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày khối
lượng của chất còn lại là 2,24g. Tính khối lượng chất ban đầu:
A. 5,60g B. 8,96g C. 17,92g D. 35,84g
Câu 67:Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ còn lại bằng
25% số hạt nhân ban đầu. Tìm chu kỳ bán rã
A. 0,5giờ B. 2giờ C. 1giờ D. 1,5giờ
Câu 68:Một chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại
A. m0/5 B. m0/25 C. m0/30 D. m0/32
Câu 69: là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng m 0 thì sau một khoảng
thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75% ?
A 7 giờ 30 phút B. 15 giờ C. 22 giờ 30 phút D. 30 giờ
Câu 70:Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ của lượng chất
phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất ban đầu?
A. 25% B. 75% C. 12,5% D. 87,5%
Câu 71:Chất Radon phân rã thành Pôlôni với chu kì bán rã là 3,8 ngày. Ban đầu có 20g chất này, hỏi
sau 7,6 ngày sẽ còn lại
A. 10g B. 1,25g C. 2,5g D. 5g
224
Câu 72:Một nguồn phóng xạ 88 Ra có khối lượng ban đầu m0 = 108g phóng xạ hạt  . Sau khoảng thời gian 6 chu
kỳ phân rã độ phóng xạ của nó sẽ là bao nhiêu. Cho biết chu kỳ phân rã của nó là 3,7 ngày.
A. 1016 Bq B. 11,652.1015 Bq C. 1,1652.1015 Bq D. 1015 Bq

Câu 73:Pôlôni phóng xạ  với chu kỳ bán rã là 140 ngày rồi biến thành hạt nhân chì (Pb). Ban đầu có

42mg pôlôni Sau 280 ngày đêm phóng xạ, khối lượng chì trong mẫu có giá trị nào sau đây:
A. 10,5 (mg) B. 21 (mg) C. 30,9 (mg) D. 28 (mg)

TRUNG TÂM THẦY DŨNG * LỚP 3 ĐẾN LỚP 12 * 0843225533 5


Câu 74:Hạt nhân phóng xạ ra một hạt , một photon  và biến thành . Một nguồn phóng xạ

với chu kỳ bán rã là 3,7 ngày có khối lượng ban đầu là m 0. sau 14,8 ngày khối lượng ở nguồn còn lại là

2,24g. Khối lượng ban đầu của nguồn phóng xạ nhận giá trị nào sau đây:
A. 8,96g B. 35,84g C. 19,92g D. 26,88g

Câu 75:Hạt nhân phóng xạ ra một hạt , một photon  và biến thành . Một nguồn phóng xạ

với chu kỳ bán rã là 3,7 ngày có khối lượng ban đầu là m 0. sau 14,8 ngày khối lượng ở nguồn còn lại là
2,24g. Độ phóng xạ của nguồn lúc t = 14,8 ngày nhận giá trị nào sau đây:
A. 1,30.1014Bq B. 1,30.1016Bq C. 1,30.1018Bq D. 2,60.1016Bq
131
Câu 76:Tính số hạt nhân nguyên tử có trong 100 g iôt phóng xạ 53 I. Cho hằng số Avôgadrô NA = 6,02.1023 (mol-1)
A. 4,595.1023 hạt B. 45,95.1023 hạt C. 5,495.1023 hạt D. 54,95.1023 hạt
131
Câu 77:Cho 100 g Iôt phóng xạ 53 I. Biết chu kì bán rã iôt phóng xạ trên 8 ngày đêm. Tính khối lượng chất iôt còn
lại sau 8 tuần lễ.
A. 8,7 g B. 7,8 g C. 0,87 g D. 0,78 g
236
Câu 78:Tìm độ phóng xạ của 1gam 83 Ra, biết chu kì bán rã 1622 năm (Cho 1 năm là 365 ngày)
A. 0,976 Ci B. 0,796 Ci C. 0,697 Ci D. 0,769 Ci
238 234
Câu 79:Biết sản phẩm phân rã của U là U, nó chiếm tỉ lệ 0,006% trong quặng Urani tự nhiên khi cân bằng
234 238
phóng xạ được thiết lập. Tính chu kì bán rã U. Cho chu kì bán rã của U là 4,5.109 năm
5 5 5
A. 27.10 năm B. 2,7.10 năm C. 72.10 năm D. 7,2.105 năm
Câu 80:Một chất phóng xạ có chu kì bãn rã là 20 ngày đêm. Hỏi sau bao lâu thì 75% hạt nhân bị phân rã:
A. 20 ngày B. 30 ngày C. 40 ngày D. 50 ngày
Câu 81:Tính tuổi của một tượng gỗ cổ biết rằng độ phóng xạ - hiện nay của tượng gỗ ấy bằng 0,77 lần độ phóng
xạ của 1 khúc gỗ cùng khối lượng vừa mới chặt. Biết chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm.
A. 2108 năm B. 1056 năm C. 1500 năm D. 2500

Câu 82:Hạt nhân thực hiện một chuỗi phóng xạ  và - rồi trở thành hạt nhân chì bền với chu kỳ bán

rã là T = 4,5.109 năm Nếu trong quặng urani, cứ 10 nguyên tử urani thì lại có 10 nguyên tử chì. Tuổi của
mẫu quặng đó có giá trị nào sau đây:
A. 9.109 năm B. 2,25.109 năm C. 4,5.109 năm D. 1,5.109 năm

Câu 83:Một mảnh gỗ cổ có độ phóng xạ của là 3 phân rã / phút. Mảnh gỗ mới chặt cùng khối lượng cho 14

phân rã / phút. Chu kỳ bán rã của là 5600 năm. Tuổi của mảnh gỗ cổ nhận giá trị nào sau đây:
A. 12445 năm B. 2520 năm C. 1200 năm D. 2800 năm

Câu 84:Hạt nhân pônôni phóng xạ  rồi trở thành hạt nhân chì bền. Dùng một mẫu pôlôni, sau 30 ngày,
thấy tỉ số giữa khối lượng chì và khối lượng pôlôni trong mẫu ấy là 0,1595.Chu kỳ bán rã của pôlôni nhận giá trị
nào sau đây:
A. 276 ngày B. 138 ngày C. 150 ngày D. 250 ngày

Câu 85:Đồng vị phóng xạ phóng xạ  rồi biến thành hạt nhân chì (Pb). Ban đầu mẫu pôlôni có khối lượng
là m0 = 1mg. Ở thời điểm t 1 tỉ lệ số hạt nhân chì và số hạt nhân pôlôni trong mẫu là 7 : 1. Ở thời điểm t 2 (sau t1 là
414 ngày) thì tỉ lệ đó là 63 : 1. Cho NA = 6,02.1023 (mol-1).Chu kỳ bán rã của pôlôni nhận giá trị nào sau đây:
A. 188 ngày B. 240 ngày C. 168 ngày D. 138 ngày
Câu 86:Năng lượng liên kết của là 160,64MeV. Khối lượng của nguyên tử Ne20 là bao nhiêu? Biết k/l của
prôtôn là 1,00728u, của nơtrôn là 1,00866u và của electron là 0,0005486u, cho uc2 = 931,5MeV.
A. 19,98695u B. 19,992436u C. 19,00836u D. 19,45623u
Câu 87:Cho NA = 6,02.1023 /mol và k/l mol của U238 là 238g/mol. Tính số nơtron có trong 119g ?
A. 8,8.1025 B.1,2.1025 C. 2,2.1025 D. 4,4.1025

TRUNG TÂM THẦY DŨNG * LỚP 3 ĐẾN LỚP 12 * 0843225533 6


4
Câu 88:Trong 8 gam khí hêli 2 He có khoảng bảo nhiêu nguyên tử. Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt /mol
A. 24,08.1023 nguyên tử. B. 1,204.1024 nguyên tử.
23
C. 4,816.10 nguyên tử. D. 24,08.1024 nguyên tử.
10
Câu 89:Khối lượng của hạt nhân Be là 10,031(u), khối lượng của prôtôn là 1,0072(u), khối lượng của nơtron là
4
10
1,0086(u). Độ hụt khối của hạt nhân 4 Be là :
A . 0,0561 (u) B. 0,0691 (u) C . 0,0811 (u) D . 0,0494 (u)
7
Câu 90:Khối lượng của hạt nhân Li là 7,0160 (u), khối lượng của prôtôn là 1,0073(u), khối lượng của nơtron là
3
7
1,0087(u), và 1u = 931 MeV/e2 . Năng lương liên kết của hạt nhân 3 Li là:
A . 37,9 (MeV) B . 3,79 (MeV) C . 0,379 (MeV) D .379 (MeV)

Câu 91:Tính năng lượng liên kết của hạt nhân biết khối lượng hạt nhân là m(Li) = 7,01823u. Cho khối
lượng của proton và nơtron là mp = 1,00728u và mn = 1,00867u và 1u = 931,5MeV/c2..
A. 55,56 MeV B. 45,50 MeV C. 30,60 MeV D. 35,67 MeV
2 2 3 1
Câu 92:Cho phản ứng hạt nhân sau : 1 H + 1 H  n + 3,25 MeV. Biết độ hụt khối của 21 H là
2 He + 0
3
mD = 0,0024 u và 1u = 931 MeV/e2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 2 He là
A . 7,72 MeV B . 77,2 MeV C . 772 MeV D . 0,772 MeV
20 12
Câu 93:Tính năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân Ne thành hai hạt  và một hạt nhân C . Biết năng
20 12
lượng liên kết riêng của mỗi hạt nhân Ne ; C ;  tương ứng là :8,03 MeV, 7,68 MeV ,7,07 MeV.
A. 11,9 MeV B. 1,19 MeV C. 23,8 MeV D. 2,38 MeV
1
Câu 94:Cho phản ứng hạt nhân sau: 1 4 H+ 9 Be→ 4 He+ 7 Li+2, 1( MeV )
2 3 . Năng lượng toả ra từ phản ứng trên khi
3
tổng hợp được 89,5cm khí heli ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 187,95 MeV. B. 5,061.1021 MeV. C. 5,061.1024 MeV. D. 1,88.105 MeV
Câu 95:Cho phản ứng: .Biết hạt U đứng yên.Tính năng lượng của phản ứng và tìm động năng ,
vận tốc của X?Cho mα = 4,0015u; mU =233,9904u ; mTh=229,9737u; 1u = 931MeV/c2
A. thu 14,15MeV; 0,242MeV; 4,5.105 m/s B. toả 14,15MeV; 0,242 MeV; 4,5.105 m/s
C. toả 14,15MeV; 0,422MeV; 5,4.105 m/s D. thu 14,15MeV; 0,422MeV; 5,4.105 m/s
Câu 96:Cho phản ứng: . Biết ban đầu hạt Ra đứng yên . Biết mRa = 225,977 u; mcon = 221,970 u ;
m α = 4,0015 u; 1u = 931,5 MeV/c2. Tính động năng hạt α và hạt nhân con :
A. 5,00372MeV; 0,90062MeV B. 0,90062MeV; 5,00372MeV
C. 5,02938MeV; 0,09062MeV D. 0,09062MeV; 5,02938MeV.
Câu 97:Cho phản ứng: . Ban đầu hạt Po đứng yên. Biết rằng mỗi phản ứng của Pôlôni giải phóng
một năng lượng Q = 2,6MeV. Lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân theo số khối A bằng đơn vị u. Động năng của
hạt α có giá trị
A. 2,15MeV B. 2,55MeV C. 2,75MeV D. 2,89MeV
Câu 98:Cho phản ứng: . Biết ban đầu hạt Ra đứng yên, biết động năng của hạt α là :
Wα = 4,8 MeV. Lấy khối lượng của các hạt nhân xấp xỉ số khối của chúng theo đơn vị u. Năng lượng tỏa ra của
phản ứng là:
A. 1.231 MeV B. 2,596 MeV C. 4,886 MeV D. 9,667 MeV
Câu 99:Cho phản ứng: . Biết ban đầu hạt Ra đứng yên. Phần trăm năng lượng tỏa ra biến đổi
thành động năng của hạt α:
A. 76%. B. 98%. C. 92%. D. 85%.
6
9 9
Câu 100:Dùng p có động năng K1 bắn vào hạt nhân Be đứng yên gây ra phản ứng: p + 4 Be → α + 3
4 Li
6
Phản ứng này thu năng lượng bằng 2,125MeV. Hạt nhân 3
Li
và hạt α bay ra với các động năng lần lượt bằng K2
= 4MeV và K3 = 3,575MeV(lấy gần đúng khối lượng các hạt nhân, tính theo đơn vị u, bằng số khối). 1u =
931,5MeV/c2. Góc giữa hướng chuyển động của hạt α và p bằng

TRUNG TÂM THẦY DŨNG * LỚP 3 ĐẾN LỚP 12 * 0843225533 7


A. 450. B. 900. C. 750. D. 1200.
N 14
O 17
K
Câu 101:Cho phản ứng hạt nhân sau: α + 7 → p + 8 . Hạt α chuyển động với động năng α = 9,7MeV
đến bắn vào hạt N đứng yên, sau phản ứng hạt p có động năng K P = 7,0MeV. Cho biết: mN = 14,003074u; mP =
1,007825u; mO = 16,999133u;
m α = 4,002603u. Xác định góc giữa các phương chuyển động của hạt α và hạt p?
A. 250. B. 410. C. 520. D. 600.
210 210
Câu 102:Hạt nhân 84
Po đứng yên, phân rã α biến thành hạt nhân X: 84 Po → 2 He + 4 A
Z X . Biết khối lượng

của các nguyên tử tương ứng là = 209,982876u, = 4,002603u, mX = 205,974468u. Biết 1u =


931,5MeV/c . Vận tốc của hạt α bay ra xấp xỉ bằng
2

A. 1,2.106m/s. B. 12.106m/s. C. 1,6.106m/s. D. 16.106m/s.


Câu 103:Hạt nhân mẹ Ra đứng yên biến đổi thành một hạt α và một hạt nhân con Rn theo phản ứng
. Tính động năng của hạt α và hạt nhân Rn. Biết m(Ra) = 225,977u, m(Rn) = 221,970u; m(α )
= 4,0015u. Chọn đáp án đúng?
A.
K α = 0,09eV; K = 5,03eV. B.
K α = 0,009MeV; K = 5,3MeV.
Rn Rn

K
C. α = 5,03MeV;K = 0,09MeV.
K
D. α = 503MeV;K = 90MeV.
Rn Rn

K
Câu 104:Cho proton có động năng p = 1,8MeV bắn phá hạt
7
Li đứng yên sinh ra hai hạt X có cùng tốc
nhân3
độ, không phát tia γ . Khối lượng các hạt là: mp = 1,0073u; mX = 4,0015u; mLi = 7,0144u. Động năng của hạt X là
A. 9,6MeV. B. 7,8MeV. C. 12MeV. D. 15MeV.
Câu 105:Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân Li đứng yên. Hai hạt nhân X sinh ra giống
nhau và có cùng động năng. Cho m Li= 7,0142u, mp = 1,0073u, mX = 4,0015u. Góc tạo bởi các vectơ vận tốc của
hai hạt X sau phản ứng là
A. 1690. B. 480. C. 600. D. 700.
210
Câu 106:Pôlôni( 84
Po ) phát ra hạt α và biến thành hạt nhân Chì (Pb). Cho: m Po = 209,9828u; m(α ) = 4,0026u;
mPb = 205, 9744u. Trước phóng xạ hạt nhân Po đứng yên, tính vận tốc của hạt nhân Chì sau khi phóng xạ ?
A. 3,06.105km/s. B. 3,06.105m/s. C. 5.105m/s. D. 30,6.105m/s.
6
Câu 107:Hạt nơtron có động năng K n = 1,1MeV bắn vào hạt nhân Li( 3
Li ) đứng yên gây ra phản ứng hạt nhân là
6
Li m
n + 3 → X + α . Cho biết α = 4,00160u; mn = 1,00866u; mX = 3,01600u; mLi = 6,00808u. Sau phản ứng hai
hạt bay ra vuông góc với nhau. Động năng của hai hạt nhân sau phản ứng là
A. KX = 0,09MeV;
K α = 0,21MeV. B. KX = 0,21MeV;
K α = 0,09MeV.
C. KX = 0,09eV;
K α = 0,21eV. D. KX = 0,09J;
K α = 0,21J.

Câu 108:Bắn hạt α vào hạt nhân , ta có phản ứng: . Nếu các hạt sinh ra có cùng vận tốc
với hạt α thì tỉ số giữa tổng động năng của các hạt sinh ra và động năng của hạt α là:
A. 1/3. B. 2,5. C. 4/3. D. 4,5.
14
Câu 109:Bắn  vào 7 N (đứng yên)ta có phản ứng  +14
7 N 
17
8 O + P . Biết động năng của hạt  là
14 17
10MeV.Tính động năng của các hạt sinh ra. Cho độ hụt khối của  là 0,0305u, cuả 7 N là 0,1123u, của 8 O là
0,1414u . Xem các hạt sinh ra có cùng vận tốc và m 0  17mP . Cho biết 1u = 931Mev/c2.
A. WP = 0,4831 MeV và W0 =8,2127 MeV B. WP = 8,2127 MeVvà W0 =0,4831 MeV
C. WP = 4,831 MeV và W0 =8,2127 MeV D. WP = 0,6280 MeV và W0 =10,
Câu 110:Người ta dùng proton bắn phá hạt nhân bêri; phản ứng sinh ra 2 hạt là Hêli và X:

. Biết rằng hạt nhân bêri đứng yên, proton có động năng K H = 5,45 MeV. Vận tốc của
hạt  vuông góc với vận tốc proton và động năng của hạt  là K = 4,00 MeV. Trong tính toán lấy gần
đúng khối lượng các hạt nhân tính bằng u có giá trị bằng số khối của chúng. Năng lượng do phản ứng toả ra thoả
mãn giá trị nào sau đây:
A. 3,125 MeV B. 2,125 MeV C. 2,500 MeV D. 3,500 MeV

TRUNG TÂM THẦY DŨNG * LỚP 3 ĐẾN LỚP 12 * 0843225533 8


17 17 17
Câu 111:Bắn hạt  vào hạt nhân 4 N đứng yên, ta có phản ứng:  + 4 N  8 O + p. Nếu các hạt sinh ra có cùng
vector vận tốc thì tỉ số giữa tổng động năng của các hạt sinh ra và động năng của hạt  là:
A. 1/3 B. 5/2 C. ¾ D. 2/9
222
Câu 112:Hạt nhân 86 Rn phóng xạ . Phần trăm năng lượng tỏa ra biến đổi thành động năng của hạt  bằng:
A. 76 % B. 85 % C. 92 % D. 98 %

TRUNG TÂM THẦY DŨNG * LỚP 3 ĐẾN LỚP 12 * 0843225533 9

You might also like