You are on page 1of 2

PHIẾU ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2022

1. Họ và tên:..................................................................................................... Ngày sinh: ……/…..…/………… Giới tính: ..................


2. Dân tộc: ...................................... Số căn cước công dân:
3. Hộ khẩu thường trú: ..........................................................................................................................................................................................

4. Địa chỉ báo kết quả:..............................................................................................................................................................................................


5. Điện thoại: ................................................................................................. Email:...............................................................................................
6. Nơi học THPT hoặc tương đương năm học lớp 12:
Tên trường: ................................................................................................. Mã trường:....................................................................................
Tỉnh/Thành phố: ...................................................................................... Huyện/Quận:...............................................................................
7. Khu vực ưu tiên: KV1 KV2-NT KV2 KV3
8. Đối tượng ưu tiên (nếu có): 01 02 03 04 05 06 07
9. Nguyện vọng xét tuyển vào Trường ĐHDL Phương Đông:
Ngành: ................................................................................................................... Mã ngành:
10. Phương thức xét tuyển:
10.1. Xét tuyển học bạ THPT theo tổ hợp 03 môn:
Tên môn Môn 1 Môn 2 Môn 3
Ghi chú
Điểm trung bình ………….…….….…. …………………….…. ……………….….….

Kỳ I lớp 11
Kỳ II lớp 11
Kỳ I lớp 12
10.2. Xét tuyển học bạ THPT theo điểm trung bình chung các môn cả năm lớp 12 (các ngành
Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, điểm điểm trung bình môn Ngoại ngữ
phải đạt từ 6.0 trở lên):

Điểm TB cả Điểm TBC môn Điểm môn Điểm môn Học Hạnh
năm lớp 12 Ngoại ngữ Vẽ mỹ thuật Bố cục trang trí màu lực kiểm

* Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Kiến trúc cần nộp thêm kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật, Bố
cục trang trí màu (sử dụng kết quả thi của các trường đại học có tổ chức thi môn này).
Tôi đã có: Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (năm tốt nghiệp:.........................................)
Bằng tốt nghiệp THPT (năm tốt nghiệp: ..........................................................................)
Tôi xin cam đoan những thông tin trên hoàn toàn đúng sự thật. Nếu sai tôi xin chịu trách
nhiệm trước pháp luật.
Địa chỉ gửi hồ sơ xét tuyển: ………......................, ngày ............ tháng ............ năm 2022
Phòng Tuyển sinh và Truyền thông
Số 171 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
Thí sinh đăng ký
(Ký và ghi rõ họ tên)
ĐT: 024.3784.7110 – 091.551.7110
Website: phuongdong.edu.vn
Đăng ký: xettuyen.phuongdong.edu.vn
BẢNG TRA MÃ NGÀNH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN

STT NGÀNH XÉT TUYỂN TỔ HỢP XÉT TUYỂN
NGÀNH
1 Quản trị kinh doanh 7340101 A00: Toán - Vật lý - Hóa học
2 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
3 Kế toán 7340301 D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
A00: Toán - Vật lý - Hóa học
Công nghệ sinh học B00: Toán - Hóa học - Sinh học
4 7420201
- Công nghệ sinh học Y dược B08: Toán - Sinh học - Tiếng Anh
D07: Toán - Hóa học - Tiếng Anh
A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
Truyền thông đa phương tiện
C03: Ngữ Văn, Lịch sử, Toán
5 - Truyền thông đa phương tiện 7320104
D01: Ngữ Văn, Toán, Tiếng Anh
- Marketing số
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
Thương mại điện tử
6 - Thương mại điện tử 7340122
- Kinh doanh số
Công nghệ thông tin
7 - Công nghệ thông tin 7480201
- Trí tuệ nhân tạo
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử A00: Toán - Vật lý - Hóa học
- Điện – Điện tử ô tô A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
8 7510301 C01: Ngữ văn - Toán - Vật lý
- Tự động hóa
D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
- Hệ thống điện
9 Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử 7510203
10 Kỹ thuật xây dựng 7580201
Kinh tế xXây dựng
11 - Kinh tế và Quản lý xây dựng 7580301
- Quản lý dự án xây dựng
Kiến trúc V00: Toán - Vật lý - Vẽ
- Kiến trúc công trình V01: Toán - Ngữ văn - Vẽ
12 7580101
- Kiến trúc Phương Đông V02: Vẽ - Toán - Tiếng Anh
- Kiến trúc nội thất H00: Ngữ văn - Vẽ NK1 - Vẽ NK2
13 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
14 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204
D04: Ngữ văn - Toán - Tiếng Trung
D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh
15 Ngôn ngữ Nhật 7220209
D06: Ngữ văn - Toán - Tiếng Nhật
16 Quản trị văn phòng 7340406 A00: Toán - Vật lý - Hóa học
Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành A01: Toán - Vật lý - Tiếng Anh
17 - Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành 7810103 C00: Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
- Hướng dẫn du lịch D01: Ngữ văn - Toán - Tiếng Anh

You might also like