You are on page 1of 8

CHƯƠNG 5: VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA CÓ SỬ DỤNG CONTAINER

5.1 Khái niệm chung về Container:


5.1.1 Khái niệm
Container là một công cụ chứa hàng, khối hộp chữ nhật, được làm bằng gỗ hoặc kim loại có kích
thước tiêu chuẩn hóa, dùng được nhiều lần và có sức chứa lớn
5.1.2 Đặc điểm
Container chở hàng hóa là một thiết bị vận tải có các đặc điểm sau:
- Có đặc tính bền vững và đủ độ chắc tương ứng phù hợp cho việc sử dụng lại;
- Được thiết kế đặc biệt để có thể chở hàng bằng một hay nhiều phương thức vận tải, mà không cần
phải dỡ ra và đóng lại dọc đường;
- Được lắp đặt thiết bị cho phép xếp dỡ thuận tiện, đặc biệt khi chuyển từ một phương thức vận tải
này sang phương thức vận tải khác;
- Được thiết kế dễ dàng cho việc đóng hàng vào và rút hàng ra khỏi container;
- Có thể tích bên trong bằng hoặc hơn 1 mét khối (35,3 ft khối).
5.1.3 Cấu tạo Container

81
Kích thước của Container 20 feet, 40 feet, 45 feet theo tiêu chuẩn quốc tế.
Container 20' Container 40' thường Container 40' cao
(20'DC) (40'DC) (40'HC)
Kích thước
hệ Anh hệ mét hệ Anh hệ mét hệ Anh hệ mét

Dài 19' 10,5" 6,058 m 40' 12,192 m 40' 12,192 m

Bên ngoài Rộng 8' 2,438 m 8' 2,438 m 8' 2,438 m

Cao 8'6" 2,591 m 8'6" 2,591 m 9'6" 2,896 m

Dài 5,867 m 11,998 m 11,998 m


Bên trong
Rộng 2,330 m 2,330 m 2,330 m
(tối thiểu)
Cao 2,350 m 2,350 m 2,655 m

Trọng lượng toàn bộ


52,900 lb 24,000 kg 67,200lb 30,480 kg 67,200 lb 30,480 kg
(hàng & vỏ)

Thông số kỹ thuật container của một số hãng lớn trên thế giới

Tên hãng Dài Rộng Cao Dung tích

APM Maersk Container Dimensions (Đan Mạch)

Maersk 20' Standard 590.6 cm 235.0 cm 239.3 cm 33.2 M3

232.5 in 92.5 in 93.9 in 1172 Cu Ft

Maersk 40' Standard 1203.2 cm 235.0 cm 239.3 cm 67.7 M3

473.8 in 92.5 in 94.1 in 2386 Cu Ft

Maersk 40' High Cube 1203.2 cm 235.0 cm 269.7 cm 76.3 M3

473.8 in 92.5 in 106.1 in 2693 Cu Ft

Maersk 45' High Cube 1355.6 cm 235.0 cm 269.7 cm 85.9 M3

533.7 in 92.5 in 106.1 in 3034 Cu Ft

MCS Container Dimensions (Úc)

MSC 20' Standard 590 cm 235 cm 239.3 cm 33.2 M3

232 in 92 in 94 in 1172 Cu Ft

82
MSC 40' Standard 1203.6 cm 235 cm 239.3 cm 67.7 M3

473 in 92 in 94 in 2391 Cu Ft

Evergreen Container Dimensions (Đài Loan) Length Width Height Volume

Evergreen 20' Standard 589.8 cm 235.2 cm 238.5 cm 33.1 M3

232.8 in 92 in 93 in 1169 Cu Ft

Evergreen 40' Standard 1203.2 cm 235.2 cm 238.5 cm 67.5 M3

473.7 in 92 in 93 in 2384 Cu Ft

Evergreen 40' High Cube 1203.2 cm 235.2 cm 269.0 cm 76.1 M3

473.7 in 92 in 105.9 in 2687 Cu Ft

Evergreen 45' High Cube 1355.6 cm 235.2 cm 269.0 cm 85.8 M3

533.7 in 92 in 105.9 in 3030 Cu Ft

Hapag-Lloyd Container Dimensions (Đức) Length Width Height Volume

Hapag-Lloyd 20 ' Std. 590.0 cm 235.2 cm 239.2 cm 33.2 M3

232.1 in 92.6 in 94.3 in 1172 Cu Ft

Hapag-Lloyd 40 ' Std. 1202.9 cm 235.0 cm 239.2 cm 67.6 M3

473.5 in 92.6 in 94.3 in 2387 Cu Ft

Hapag-Lloyd 40 ' High Cube 1202.4 cm 235.0 cm 269.7 cm 76.2 M3

473.4 in 92.5 in 106.5 in 2691 Cu Ft

Hapag-Lloyd 45 ' High Cube 1353.2 cm 241.4 cm 269.4 cm 88.0 M3

532.7 in 92.6 in 106.3 in 3041 Cu Ft

COSCO Container Dimensions (Trung Quốc) Length Width Height Volume

COSCO 20' Standard 589.8 cm 235.0 cm 239.0 cm 33.1 M3

232.2 in 92.5 in 94.1 in 1169 Cu Ft

COSCO 40' Standard 1203.5 cm 235.0 cm 239.3 cm 67.7 M3

473.8 in 92.5 in 94.2 in 2391 Cu Ft

COSCO 40' High Cube 1203.0 cm 235.0 cm 269.0 cm 76.0 M3


83
473.6 in 92.5 in 105.9 in 2684 Cu Ft

APL Container Dimensions (Mỹ) Length Width Height Volume

APL 20' Standard 589.8 cm 235.2 cm 239.2 cm 33.2 M3

232.0 in 93.0 in 94.0 in 1172 Cu Ft

APL 40' Standard 1203.2 cm 235.2 cm 239.2 cm 67.7 M3

474.0 in 93.0 in 94.0 in 2391 Cu Ft

APL 40' High Cube 1203.3 cm 235.2 cm 269.8 cm 76.4 M3

474.0 in 93.0 in 106.0 in 2698 Cu Ft

APL 45' High Cube 1355.6 cm 235.2 cm 270.1 cm 86.1 M3

534.0 in 93.0 in 106 in 3041 Cu Ft

APL 48' High Cube 1447.0 cm 250.5 cm 272.6 cm 98.8 M3

(North America Only) 570.0 in 98.6 in 107.3 in 3489 Cu Ft

APL 53' High Cube 1599.4 cm 250.5 cm 271.0 cm 108.6 M3

(North America Only) 629.7 in 98.6 in 106.7 in 3835 Cu Ft

CSCL -China Shipping Container Dimensions Length Width Height Volume

CSCL 20' Standard 589.8 cm 235.2 cm 239.3 cm 33.2 M3

232.8 in 92.6 in 94.2 in 1172 Cu Ft

CSCL 40' Standard 1203.2 cm 235.2 cm 239.3 cm 67.7 M3

473.7 in 92.6 in 94.2 in 2391 Cu Ft

CSCL 40' High Cube 1203.2 cm 235.2 cm 269.8 cm 76.4 M3

473.7 in 92.6 in 106.2 in 2698 Cu Ft

CSCL 45' High Cube 1355.6 cm 235.2 cm 269.8 cm 86.0 M3

533.7 in 92.6 in 106.2 in 3037 Cu Ft

NYK Container Dimensions (Nhật Bản) Length Width Height Volume

NYK 20' Standard 588.2 cm 234.6 cm 237.6 cm 32.8 M3

(min dims) 231.6 in 92.4 in 93.4 in 1158 Cu Ft


84
NYK 40' Standard 1202.3 cm 234.6 cm 228.0 cm 67.0 M3

(min dims) 473.3 in 92.4 in 93.4 in 2366 Cu Ft

NYK 40' High Cube 1202.3 cm 234.6 cm 261.9 cm 73.9 M3

(min dims) 473.3 in 92.4 in 103.1 in 2610 Cu Ft

NYK 45' High Cube 1354.9 cm 235.0 cm 269.0 cm 85.7 M3

(min dims) 533.0 in 92.4 in 105.9 in 3027 Cu Ft

Hanjin Container Dimensions (Hàn Quốc) Length Width Height Volume

Hanjin 20' Standard 589.7 cm 234.8 cm 239.0 cm 33.1 M3

232.2 in 92.4 in 93.8 in 1169 Cu Ft

Hanjin 40' Standard 1203.1 cm 234.8 cm 239.0 cm 67.5 M3

473.6 in 92.4 in 93.8 in 2384 Cu Ft

Hanjin 40' High Cube 1203.1 cm 234.8 cm 269.5 cm 76.1 M3

473.6 in 92.4 in 106.1 in 2687 Cu Ft

Hanjin 45' High Cube 1355.5 cm 234.8 cm 269.5 cm 85.8 M3

533.7 in 92.4 in 106.1 in 3030 Cu Ft

MOL Container Dimensions Length Width Height Volume

MOL 20' Standard 589.9 cm 235.2 cm 238.6 cm 33.1 M3

232.2 in 92.6 in 93.9 in 1169 Cu Ft

MOL 40' Standard 1203.3 cm 235.2 cm 238.6 cm 67.5 M3

473.7 in 92.6 in 93.9 in 2384 Cu Ft

MOL 40' High Cube 1203.3 cm 235.2 cm 269.1 cm 76.2 M3

473.7 in 92.6 in 106.0 in 2691 Cu Ft

MOL 45' High Cube 1357.6 cm 234.5 cm 268.6 cm 85.5 M3

534.5 in 92.3 in 105.8 in 3019 Cu Ft

Theo quy ước quốc tế, container loại 1C, 20 feet có chiều dài 19,1 feet, trọng lượng tối đa là 20 tấn,
dung tích chứa hàng 30,5 m3 làm đơn vị chuẩn để quy đổi cho tất cả các loại container khác. ký
hiệu là TEU (Tweenty feet Equivalent Unit).
85
5.1.4 Hiệu quả của vận tải hàng hóa bằng container
1. Đối với người chuyên chở:
- Giảm thời gian xếp dỡ, tăng vòng quay của phương tiện vận tải
- Giảm giá thành vận tải do giảm được chi phí làm hàng
- Giảm các khiếu nại về hàng hóa do vận chuyển an toàn hơn
- Thuận lợi cho việc chuyển tải hàng hóa tại các điểm trung chuyển, đầu mối giao thông
2. Đối với chủ hàng:
- Giảm được chi phí bao bì cho hàng hóa
- Giảm mất mát, hư hỏng hàng hóa
- Tiết kiệm chi phí vận chuyển, chi phí bảo hiểm
- Thời gian vận chuyển nhanh hơn
3. Đối với xã hội:
- Thuận lợi cho cơ giới hóa, tăng năng suất xếp dỡ hàng
- Giảm được chi phí vận tải trong toàn xã hội, hạ giá thành sản phẩm
- Tạo điều kiện hiện đại hóa cơ sở vật chất kỹ thuật của ngành GTVT
- Góp phần tăng NSLĐ, nâng cao chất lượng phục vụ vận tải, tạo công ăn việc làm mới
- Tạo điều kiện thực hiện phương pháp vận tải tiên tiến – vận tải đa phương thức
5.2. Quá trình phát triển của vận tải container:
- Từ chiến tranh TG thứ 2 đến 1955: bắt đầu sử dụng cont để vận chuyển hàng hóa, cont đã được sử
dụng trg vận tải đường bộ tại Hoa kỳ
- Từ 1955 đến 1966: bắt đầu áp dụng cont trong chuyên chở đường biển quốc tế, xuất hiện tàu cont
và cont loại lớn
- Từ 1967 đến 1980: áp dụng phổ biến cont theo tiêu chuẩn ISO, phát triển tàu cont chuyên dụng,
các tuyến buôn bán quốc tế được cont hóa cao, bắt đầu nghiên cứu phát triển phương pháp vận tải
mới – vận tải đa phương thức
- Từ 1980 đến nay: thông qua Công ước của Liên hiệp quốc về vận tải đa phương thức quốc tế, vận
tải cont phát triển mạnh mẽ, cạnh tranh trg vận tải cont diễn ra gay gắt, nhiều hãng vận tải lớn thành
lập Liên minh toàn cầu để khống chế thị trường
5.3 Cơ sở vật chất kỹ thuật của hệ thống vận tải container
5.3.1 Phương tiện vận chuyển container:
1. Phương tiện vận chuyển cont bằng đường biển:
*. Tàu bán cont: được thiết kế vừa chở cont vừa chở các hàng hóa khác như bách hóa, ô tô… tàu
này trọng tải không lớn và thường có cẩu riêng để xếp dỡ cont
*. Tàu chuyên dụng chở cont:
Được thiết kế chỉ chở container bao gồm:
- Tàu vận tải tuyến thủy nội địa hoặc biển ven bờ có trọng tải nhỏ 1000 – 5000 TEU và phải sử dụng
cần cẩu bờ để xếp dỡ
- Tàu vận tải biển quốc tế có trọng tải lớn từ 5000 - 24000 TEU
2. Phương tiện vận chuyển cont bằng đường bộ (ô tô)
- Để vận chuyển cont dùng ô tô đầu kéo kết hợp với rơ moóc và sê mi rơ moóc

86
- Để vận chuyển cont trg khu vực bãi cảng dùng xe nâng, cần cẩu di động
3. Phương tiện vận chuyển cont bằng đường sắt: dùng các toa xe chuyên dụng hoặc toa xe mặt bằng
có các chốt hãm hoặc trailer (rơ moóc có bánh xe)
- Xếp cont lên trailer sau đó xếp cả cont và trailer lên toa mặt bằng
- Xếp cont trực tiếp lên toa xe
5.3.2 Công cụ xếp dỡ cont lên, xuống tàu:
1. Cần cẩu dàn: là cần cẩu cố định được lắp đặt trên bến tàu để cẩu cont lên, xuống. Loại cẩu này có
năng suất xếp dỡ cao, sức nâng lớn (80 – 100 T)
2. Cần cẩu di động: là cần cẩu di động được trên bánh hơi hay đường ray
3. Xe nâng hàng
5.3.3 Cầu tàu
Nơi tàu đậu để xếp dỡ cont, có chiều dài 250 – 350m, mớn nước từ 10 – 15m
5.3.4 Thềm, bến tàu
Khu vực phía trên cầu tàu nằm giữa cầu tàu và bãi chờ, là nơi đặt cần cẩu
5.3.5 Bãi chờ
Là nơi cont chuẩn bị xếp hoặc vừa dỡ từ tàu xuống
5.3.6 Bãi cont
Nơi chứa, giao, nhận, vận chuyển cont bao gồm cả thềm, bến và bãi chờ
5.3.7 Trạm giao nhận, đóng gói hàng lẻ ( Kho CFS)
Nơi xếp, dỡ, giao nhận, đóng gói hàng lẻ vận chuyển bằng cont, thường là kho có mái che trong khu
vực cảng
5.3.8 Trạm giao nhận cont rỗng
Nơi giao nhận cont rỗng và khung để xếp cont
5.3.9 Cảng thông quan nội địa (ICD)
Nơi chứa, xếp dỡ, giao nhận hàng, cont, làm thủ tục hải quan, thủ tục xuất nhập khẩu còn được gọi
là cảng khô
5.4 Tổ chức chuyên chở hàng hóa xuất nhập khẩu bằng cont:
5.4.1 Các phương pháp giao hàng bằng cont:
1. Phương pháp nhận nguyên, giao nguyên
2. Phương pháp nhận lẻ, giao lẻ
3. Phương pháp nhận lẻ, giao nguyên
4. Phương pháp nhận nguyên, giao lẻ
5.4.2. Cước phí trong vận tải cont:
1. Cước phí: là khoản tiền mà chủ hàng phải trả cho người chuyên chở để vận chuyển cont
từ nơi này đến nơi khác. Cước phí được chào và tính theo các cách khác nhau
- Giá cước tính theo cont nhưng chỉ áp dụng cho 1 số mặt hàng nhất định. Đơn vị tính của loại cước
này là cont mà không phụ thuộc vào KL hàng hóa xếp trong cont
- Cước áp dụng cho tất cả các loại hàng: tất cả hàng hóa khác nhau đóng trg 1 cont đều được tính 1
mức cước như nhau mà không phân biệt giá trị cao hay thấp, tiền cước tính theo KL hàng
- Cước tính theo hợp đồng có KL lớn: là cước ưu đãi dành cho các chủ hàng có KL lớn cont gửi

87
trong 1 thời gian nhất định
- Cước tính theo TEU: là giá cước vận chuyển 1 TEU trên 1 tuyến đường nào đó, cước này phụ
thuộc vào ai là người cung cấp cont
- Cước tính theo cont: tiền cước cho việc vận chuyển 1 cont 20’ hoặc 40’ trên 1 tuyến đường nào đó
- Ngoài ra còn cước hàng nguyên, hàng lẻ, cước chính, cước phụ
2. Phụ phí: là khoản tiền mà chủ hàng phải trả thêm cho người chuyên chở và các cơ quan hữu quan
ngoài tiền cước
- Chi phí bến bãi: khoản tiền phải trả cho cảng khi cont xếp dỡ qua cảng
- Chi phí dịch vụ hàng lẻ: khoản phụ phí chủ hàng phải trả khi gửi hàng lẻ cho việc đóng gói, niêm
phong, lưu kho, dỡ hàng…
- Chi phí vận chuyển nội địa
- Chi phí nâng lên, đặt xuống, di chuyển, sắp xếp cont trg kho, bãi
- Tiền phạt đọng cont: khoản tiền chủ hàng phải trả cho hãng tàu do không nhận, dỡ hàng và trả cont
theo đúng thời gian giao hàng ghi trg thông báo hàng đến
- Phụ phí giá dầu tăng: hãng tàu sẽ thu thêm khi giá nhiên liệu trên thị trường tăng quá cao
- Phụ phí do biến động của tiền tệ: khi tỷ giá của các đồng tiền biến động làm chủ tàu bị thiệt họ sẽ
thu thêm phụ phí để bù vào

88

You might also like