You are on page 1of 87

KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2023 - 2024


Môn: TOÁN - Lớp 11 –
DÙNG CHO 3 BỘ SÁCH 11
ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Phần 1. Trắc nghiệm


Câu 1. Cho đường tròn đường kính 12cm . Tìm số đo (rad ) của cung có độ dài 3cm ?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 6
Câu 2. Cho 2p < a < 5p . Chọn khẳng định đúng.
2
A. tan a > 0, cot a < 0. B. tan a < 0, cot a < 0.
C. tan a > 0, cot a > 0. D. tan a < 0, cot a > 0 .
Câu 3. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. sin ( A + C ) = - sin B . B. cos ( A + C ) = - cos B .
C. tan ( A + C ) = tan B . D. cot ( A + C ) = cot B .
Câu 4. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch là i = 2 sin (100p t + a ) (A). Tại thời điểm
1
t= s thì cường độ trong mạch có giá trị bằng.
100
- 2 2
A. 2 sin a (A). B. sin a (A). C. sin a (A). D. - 2 sin a (A).
2 2
Câu 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin (p - a ) = - sin a . B. tan ( -a ) = tan a .
C. cos (p - a ) = cos a . D. sin (a + p ) = - sin a .
æ pö
Câu 6. Đơn giản biểu thức A = cos ç a - ÷ + sin (a + p ) , ta có
è 2ø
A. A = cos a + sin a . B. A = 2sin a . C. A = sin a – cos a . D. A = 0 .
sin 7a - sin 5a
Câu 7. Biến đổi thành tích biểu thức ta được
sin 7a + sin 5a
A. tan 5a . tan a B. cos 2a .sin 3a C. cot 6a . tan a . D. cos a .sin a .
Câu 8. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều có
nghĩa).
a+b a-b
A. tan ( a - p ) = tan a. B. sin a + sin b = 2sin .sin .
2 2
C. sin a = tan a .cos a . D. cos ( a - b ) = sin a sin b + cos a cos b.
Câu 9. Có bao nhiêu đẳng thức luôn đúng trong các đẳng thức sau đây (giả sử rằng tất cả các biểu thức
lượng giác đều có nghĩa)?
1 æ pö
i) cos 2 a = .iii) 2 cos ç a + ÷ = cos a + sin a .
tan a + 1
2
è 4ø
æ pö
ii) sin ç a - ÷ = - cos a .iv) cot 2a = 2cot 2 a - 1 .
è 2ø
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
3 3
Câu 10. Cho sin a = ; cos a < 0 ; cos b = ; sin b > 0 . Giá trị sin ( a - b ) bằng
5 5
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
16 7
A. 0 . B. . C. 1. D. - .
25 25
1 1 + sin 2x
s inx + cos x= . A= .
Câu 11. Cho 2 Tính giá trị biểu thức 1 - sin 2x
1 2 1 2
A. B. C. - D. - .
7 7 7 7
Câu 12. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3cos x + 4 là
A. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan 2x :
p p
A. D = ¡ \ ìí + k 2p | k Î ¢ üý . B. D = ¡ \ ìí + kp | k Î ¢ üý .
î4 þ î2 þ
ìp ü ìp p ü
C. D = ¡ \ í + kp | k Î ¢ ý . D. D = ¡ \ í + k | k Î ¢ ý .
î4 þ î4 2 þ
Câu 14. Khẳng định nào sau đây sai?
æ pö æ p ö
A. y = tan x nghịch biến trong ç 0; ÷ . B. y = cos x đồng biến trong ç - ; 0 ÷ .
è 2ø è 2 ø
æ p ö æ pö
C. y = sin x đồng biến trong ç - ; 0 ÷ . D. y = cot x nghịch biến trong ç 0; ÷ .
è 2 ø è 2ø
Câu 15. Số giờ có ánh sáng mặt trời của Thủ đô Hà Nội năm 2018 được cho bởi công thức
æ p
y = 3sin ç ( x + 60 ) ö÷ + 13 với 1 £ x £ 365 là số ngày trong năm. Ngày nào sau đây của năm
è 180 ø
2018 thì số giờ có ánh sáng mặt trời của Hà Nội lớn nhất.
A. 30 / 01 . B. 29 / 01. C. 31/ 01 . D. 30 / 03 .
Câu 16. Phương trình cos 2 x = 1 có một nghiệm thuộc khoảng (p ;3p ) là
3p 3p
A. x = . B. x = . C. x = 2p . D. x = 3p .
4 2
3
Câu 17. Phương trình sin x = có hai họ nghiệm có dạng x = a + kp và x = b + kp ,
2
k Î ¢ ( 0 < a < b < p ) . Khi đó, tính b - a ?
p -p 2p -2 p
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 18. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 3x = tan x trên đường tròn lượng giác là?
A. 4 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 19. Tìm số nghiệm của phương trình sin ( cos x ) = 0 trên đoạn x Î[ 0; 2p ] .
A. 0 B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình sin2 x.cos2x + m - 1 = 0 có nghiệm?
1 3 3
A. £ m £ . B. 1 £ m £ . C. 2 £ m £ 6 . D. 0 £ m £ 2
2 2 2
Câu 21. Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD , đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N , P , Q lần lượt là trung
điểm SA , SB , SC và SD . Chọn khẳng định sai.
A. NI = ( SBD ) Ç ( MNP ) , với I là trung điểm MP .
B. NI = ( SBD ) Ç ( MNP ) , với I là trung điểm NQ .
C. NI = ( SBD ) Ç ( MNP ) , với I là trung điểm SB .
D. NI = ( SBD ) Ç ( MNP ) , với I là trung điểm SD .
Câu 23. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không đồng phẳng có tâm lần lượt là I và J. Chọn
khẳng định sai.
A. IJ / / ( ADF ) . B. IJ / / DF . C. IJ / / ( CEB ) . D. IJ / / AD .
Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung
điểm của BC , CD , SB , SD . Chọn khẳng định đúng?
A. MN / / ( SAD ) . B. MN / / SA . C. MN / / PQ . D. MN / / ( SAB ) .
Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi là giao điểm của hai đường
chéo hình bình hành. Một mặt phẳng (a ) qua O , song song với SA, CD . Thiết diện tạo bởi
(a ) và hình chóp là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân.
C. Hình tam giác hoặc là một hình thang. D. Ngũ giác.
Câu 26. Mệnh đề này sau đây là sai?
A. Hình biểu diễn của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song.
B. Hình biểu diễn của hai đường cắt nhau là hai đường cắt nhau.
C. Hình biểu diễn của ba điểm thẳng hàng là một tam giác.
D. Hình biểu diễn của hình chữ nhật là hình bình hành.
Câu 27. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi M , N , P, Q lần lượt là
trung điểm của SA, SB, SC và SD . Tìm giao tuyến của ( MNPQ ) và ( SAC ) .

A. MN . B. QM . C. SO . D. MP .
Câu 28. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi M là trung điểm của CD .
Giao điểm của BM với mặt phẳng ( SAD ) là:
A. I , với I = BM Ç SD .
B. E ,với E = BM Ç SA .
C. L , với L = BM Ç AC .
D. K , với K = BM Ç AD .
Câu 29. Cho tứ diện ABCD . Gọi K , L lần lượt là trung điểm của AB và BC , N là điểm thuộc đoạn
PA
CD sao cho CN = 2ND . Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng ( KLN ) . Tính tỉ số .
PD
PA 1 PA 2 PA 3 PA
A. = . B. = . C. = . D. = 2.
PD 2 PD 3 PD 2 PD
Câu 30. Cho tứ giác ABCD và một điểm S không thuộc mặt phẳng ( ABCD ) . Trên đoạn SC lấy một
điểm M không trùng với S và C .Gọi N là giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng
( ABM ) . Khi đó AN là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây?
A. AN = ( ABM ) Ç ( SBC ) . B. AN = ( ABM ) Ç ( SCD ) .
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
C. AN = ( ABM ) Ç ( SAD ) . D. AN = ( ABM ) Ç ( SAC ) .
Câu 31. Cho hình chóp S. ABCD có AC Ç BD = M và AB Ç CD = N . Giao tuyến của mặt phẳng
( SAC ) và mặt phẳng ( SBD ) là đường thẳng
A. SN . B. SC. C. SB. D. SM .
Câu 32. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SA và SD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. MN // BC . B. ON // SC . C. ON // SB . D. OM // SC .
Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của
AB và CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) là đường thẳng song song với:
A. BI . B. AD . C. IJ . D. BJ .
Câu 35. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên đoạn BD lấy P
sao cho PB = 2 PD . Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với ( MNP ) là:
A. Giao điểm của NP và CD . B. Trung điểm của CD .
C. Giao điểm của NM và CD . D. Giao điểm của MP và CD .
Phần 2. Tự luận

4 p p
Câu 1. Cho cos 2 x = - , với < x < .
5 4 2
æ pö æ pö
Tinh sin x, cos x ,sin ç x + ÷ , cos ç 2 x - ÷
è 3ø è 4ø
Câu 1. Một chiếc guồng nước có dạng hình tròn bán kính 2,5 m; trục của nó đặt cách mặt nước 2 m
(hình bên). Khi guồng quay đều, khoảng cách h (mét) tính từ một chiếc gầu gắn tại điểm A
æ 1ö
trên guồng đến mặt nước là h =| y | trong đó y = 2 + 2, 5sin 2p ç x - ÷
è 4ø
với x là thời gian quay của guồng ( x ³ 0) , tính bằng phút; ta quy ước rằng y > 0 khi gầu ở
trên mặt nước và y < 0 khi gầu ở dưới mặt nước.

a) Khi nào chiếc gầu ở vị trí cao nhất? Thấp nhất?


b) Chiếc gầu cách mặt nước 2 mét lần đầu tiên khi nào?
Câu 1. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD . Gọi P là một
điểm thuộc cạnh BC sao cho PC = 2 PB .
a) Xác định giao điểm của đường thẳng BD và mặt phẳng ( MNP) .
b) Xác định giao điểm của đường thẳng AC và mặt phẳng (MNP) .
c) Xác định giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng (MNP) .
Câu 1. Cho hình chóp tứ giác S. ABCD và E là một điểm bất kì thuộc cạnh SA . Gọi ( P) là mặt
phẳng qua E và song song với hai đường thẳng SB, SD . Gọi M , N lần lượt là giao điểm của
( P) và các cạnh AB, AD .
a) Chứng minh rằng EM / / SB và EN / / SD .
b) Giả sử đường thẳng MN cắt các đường thẳng BC , CD . Xác định giao tuyến của mặt phẳng
( P) và các mặt phẳng ( SBC ),( SCD) .
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/

BẢNG ĐÁP ÁN
1A 2C 3B 4D 5D 6D 7C 8B 9B 10C 11A 12C 13D 14A 15A
16C 17A 18B 19C 20A 21C 22C 23D 24C 25A 26C 27D 28D 29D 30C
31_ 32B 33B 34A 35A

Phần 1. Trắc nghiệm


Câu 1. Cho đường tròn đường kính 12cm . Tìm số đo ( rad ) của cung có độ dài 3cm ?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
2 4 3 6
Lời giải
Chọn A
l 1
d = 12 Þ R = 6 mà a = vậy số đo (rad ) cần tìm là .
R 2
Câu 2. Cho 2p < a < 5p . Chọn khẳng định đúng.
2
A. tan a > 0, cot a < 0. B. tan a < 0, cot a < 0.
C. tan a > 0, cot a > 0. D. tan a < 0, cot a > 0 .
Lời giải
Chọn C
Đặt a = b + 2p
5p 5p p
2p < a < Û 2p < b + 2p < Û 0<b<
2 2 2
Có tan a = tan(b + 2p ) = tan b > 0
1
cot a = >0.
tan a
Vậy tan a > 0, cot a > 0 .
Câu 3. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng?
A. sin ( A + C ) = - sin B . B. cos ( A + C ) = - cos B .
C. tan ( A + C ) = tan B . D. cot ( A + C ) = cot B .
Lời giải
Chọn B
Vì A, B, C là các góc của tam giác ABC nên A + B + C = p Þ A + C = p - B .
Khi đó sin ( A + C ) = sin (p - B ) = sin B; cos ( A + C ) = cos (p - B ) = - cos B .
tan ( A + C ) = tan (p - B ) = - tan B; cot ( A + C ) = cot (p - B ) = - cot B .
Câu 4. Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch là i = 2 sin (100p t + a ) (A). Tại thời điểm
1
t= s thì cường độ trong mạch có giá trị bằng.
100
- 2 2
A. 2 sin a (A). B. sin a (A). C. sin a (A). D. - 2 sin a (A).
2 2
Lời giải
Chọn D
1
Thay t = s vào biểu thức cường độ dòng điện ta được:
100
æ 1 ö
i = 2 sin ç 100p . + a ÷ = 2 sin ( p + a ) = - 2 sin (a ) (A).
è 100 ø
Câu 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng?
A. sin (p - a ) = - sin a . B. tan ( -a ) = tan a .
C. cos (p - a ) = cos a . D. sin (a + p ) = - sin a .
Lời giải
Chọn D
æ pö
Câu 6. Đơn giản biểu thức A = cos ç a - ÷ + sin (a + p ) , ta có
è 2ø
A. A = cos a + sin a . B. A = 2sin a . C. A = sin a – cos a . D. A = 0 .
Lời giải
Chọn D
æ pö æp ö
Ta có: A = cos ç a - ÷ + sin (a + p ) = cos ç - a ÷ - sin a = sin a - sin a = 0
è 2ø è2 ø
sin 7a - sin 5a
Câu 7. Biến đổi thành tích biểu thức ta được
sin 7a + sin 5a
A. tan 5a . tan a B. cos 2a .sin 3a C. cot 6a . tan a . D. cos a .sin a .
Lời giải
Chọn C
sin 7a - sin 5a 2 cos 6a .sin a
Ta có = = cot 6a . tan a .
sin 7a + sin 5a 2sin 6a .cos a

Câu 8. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau (giả sử rằng tất cả các biểu thức lượng giác đều có
nghĩa).
a+b a-b
A. tan ( a - p ) = tan a. B. sin a + sin b = 2sin .sin .
2 2
C. sin a = tan a .cos a . D. cos ( a - b ) = sin a sin b + cos a cos b.
Lời giải
Chọn B
a+b a-b a+b a-b
Ta có: sin a + sin b = 2sin cos , do đó đẳng thức sin a + sin b = 2sin .sin
2 2 2 2
sai.

Câu 9. Có bao nhiêu đẳng thức luôn đúng trong các đẳng thức sau đây (giả sử rằng tất cả các biểu thức
lượng giác đều có nghĩa)?
1 p
i) cos 2 a = .iii) 2 cos æç a + ö÷ = cos a + sin a .
tan a + 1
2
è 4ø
æ pö
ii) sin ç a - ÷ = - cos a .iv) cot 2a = 2cot 2 a - 1 .
è 2ø
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Lời giải
Chọn B
1 1
i) Ta có: = 1 + tan 2 a Û cos 2 a = Vậy i) đúng.
cos a
2
1 + tan 2 a
æ pö æp ö
ii) sin ç a - ÷ = - sin ç - a ÷ = - cos a . Vậy ii) đúng.
è 2ø è2 ø
æ pö æ p pö
iii) 2 cos ç a + ÷ = 2 ç cos a cos - sin a sin ÷ = cos a - sin a . Vậy iii) sai.
è 4ø è 4 4ø
p p 3 æp ö 1
iv) Ta lấy a = . Ta có VP = cot 2a = cot 2. = - , VT = 2 cot 2 ç ÷ - 1 = - .
3 3 3 è3ø 3
Ta có VP ¹ VT. Do đó iv) sai.
Vậy có 2 đẳng thức đúng.
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
3 3
Câu 10. Cho sin a = ; cos a < 0 ; cos b = ; sin b > 0 . Giá trị sin ( a - b ) bằng
5 5
16 7
A. 0 . B. . C. 1. D. - .
25 25
Lời giải.
Chọn C
Ta có :
ì 3
ïsin a = 4
5 Þ cos a = - 1 - sin a = - .
2
í
ïîcos a < 0 5

ì 3
ïcos b = 4
5 Þ sin b = 1 - cos b = .
2
í
ïîsin b > 0 5

3 3 æ 4ö 4
sin ( a - b ) = sin a cos b - cos a sin b = . - ç - ÷ . = 1 .
5 5 è 5ø 5
1 1 + sin 2x
s inx + cos x= . A= .
Câu 11. Cho 2 Tính giá trị biểu thức 1 - sin 2x
1 2 1 2
A. B. C. - D. - .
7 7 7 7
Lời giải
Chọn A
1 1 3
Do s inx + cos x= nên bình phương hai vế ta được: 1 + 2sin xcosx= Þ sin 2x = - .
2 4 4
3
1 + sin 2x 1 - 4 1
Vậy A = = = .
1 - sin 2x 1 + 3 7
4
Câu 12. Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = 3cos x + 4 là
A. 7 . B. 5 . C. 8 . D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Do -1 £ cos x £ 1 "x Î ¡ nên 1 £ 3 cos x + 4 £ 7 , " x Î ¡ .

Nên max y = 7 đạt được khi cos x = 1 Û x = k 2p


¡
( k ΢ ) .
min y = 1 đạt được khi cos x = - 1 Û x = p + k 2p ( k ΢) .
¡

Suy ra max y + min y = 8 .


¡ ¡

Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = tan 2x :


ìp ü ìp ü
A. D = ¡ \ í + k 2p | k Î ¢ ý . B. D = ¡ \ í + kp | k Î ¢ ý .
î 4 þ î 2 þ
ìp ü ìp p ü
C. D = ¡ \ í + kp | k Î ¢ ý . D. D = ¡ \ í + k | k Î ¢ ý .
î4 þ î4 2 þ
Lời giải
Chọn D
p p p
Hàm số xác định khi cos 2 x ¹ 0 Û 2 x ¹ + kp Û x ¹ +k ( k Î ¢) .
2 4 2
ìp p ü
Tập xác định của hàm số là: D = ¡ \ í + k | k Î ¢ ý .
î4 2 þ
Câu 14. Khẳng định nào sau đây sai?
p p
A. y = tan x nghịch biến trong æç 0; ö÷ . B. y = cos x đồng biến trong æç - ; 0 ö÷ .
è 2ø è 2 ø
æ p ö æ pö
C. y = sin x đồng biến trong ç - ; 0 ÷ . D. y = cot x nghịch biến trong ç 0; ÷ .
è 2 ø è 2ø
Lời giải
Chọn A

æ pö
Trên khoảng ç 0; ÷ thì hàm số y = tan x đồng biến.
è 2ø

Câu 15. Số giờ có ánh sáng mặt trời của Thủ đô Hà Nội năm 2018 được cho bởi công thức
æ p
y = 3sin ç ( x + 60 ) ö÷ + 13 với 1 £ x £ 365 là số ngày trong năm. Ngày nào sau đây của năm
è 180 ø
2018 thì số giờ có ánh sáng mặt trời của Hà Nội lớn nhất.
A. 30 / 01 . B. 29 / 01. C. 31/ 01 . D. 30 / 03 .
Lời giải
Chọn A
æ p
Để số giờ có ánh sáng mặt trời lớn nhất thì hàm số y = 3sin ç ( x + 60 ) ö÷ + 13 đạt giá trị lớn
è 180 ø
p
nhất. Khi đó sin æç ( x + 60 ) ö÷ = 1 Û x = 30 + k 360, k Î Z . Vì 1 £ x £ 365 nên ta có
è 180 ø
1 £ 30 + k 360 £ 365 Û -0, 08 £ k £ 0, 93 Þ k = 0 .
Do đó x = 30 ( tháng đầu tiên của năm)
Câu 16. Phương trình cos 2 x = 1 có một nghiệm thuộc khoảng (p ;3p ) là
3p 3p
A. x = . B. x = . C. x = 2p . D. x = 3p .
4 2
Lời giải
Ta có cos 2 x = 1 Û x = k p ( k Î ¢ ) .

Do đó x = 2p là một nghiệm của phương trình cos 2 x = 1 thuộc khoảng (p ;3p ) .


3
Câu 17. Phương trình sin x = có hai họ nghiệm có dạng x = a + k p và x = b + kp ,
2
k Î ¢ ( 0 < a < b < p ) . Khi đó, tính b - a ?
p -p 2p -2 p
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
é p
ê x = + k 2p
3 3
Ta có sin x = Ûê ( k ΢ ) .
2 ê x = 2p + k 2p
êë 3
2p p p
Þb = ,a = Þ b -a = .
3 3 3
Câu 18. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 3x = tan x trên đường tròn lượng giác là?
A. 4 B. 2 C. 0 D. 1
Lời giải
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
ì p kp
ï x¹ +
ìcos3x ¹ 0 ï 6 3 *
ĐK: í Ûí ()
îcosx ¹ 0 ï x ¹ p + kp
ïî 2

kp
Ta có tan 3x = tan x Û 3x = x + kp Û x = , k ΢. Kết hợp điều kiện (*) suy ra
2
x = kp , k ΢ nghĩa là có 2 điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác.

Câu 19. Tìm số nghiệm của phương trình sin ( cos x ) = 0 trên đoạn x Î[ 0; 2p ] .
A. 0 B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Lời giải
Ta có: sin ( cos x ) = 0 Û cos x = kp ( k ΢ )
p
Vì cos x £ 1 nên k = 0 . Do đó phương trình Û cos x = 0 Û x = + mp ( m ΢ )
2
p 3p
Vì x Î [ 0;2p ] nên x = , x=.
2 2
Câu 20. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình sin2 x.cos2x + m - 1 = 0 có nghiệm?
1 3 3
A. £ m £ . B. 1 £ m £ . C. 2 £ m £ 6 . D. 0 £ m £ 2
2 2 2
Lời giải
1
Ta có: sin2 x.cos2 x + m - 1 = 0 Û sin4x + m - 1 Û sin4x = 2 - 2m ( *)
2
1 3
Phương trình ( *) có nghiêm Û -1 £ 2 - 2m £ 1 Û £ m £ .
2 2
Câu 21. Trong không gian có bao nhiêu vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng ?
A.1. B. 2. C. 3. D.4.
Lời giải
Chọn C
Câu 22. Cho hình chóp S. ABCD , đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N , P , Q lần lượt là trung
điểm SA , SB , SC và SD . Chọn khẳng định sai.
A. NI = ( SBD ) Ç ( MNP ) , với I là trung điểm MP .
B. NI = ( SBD ) Ç ( MNP ) , với I là trung điểm NQ .
C. NI = ( SBD ) Ç ( MNP ) , với I là trung điểm SB .
D. NI = ( SBD ) Ç ( MNP ) , với I là trung điểm SD .
Lời giải
Chọn C
S

M Q

N I
P
A D

B C

Ta có N là điểm chung của ( SBD ) và ( MNP ) .

Do M , N , P , Q lần lượt là trung điểm SA , SB , SC và SD nên ta có

ì 1 1
ï MN = AB = CD = PQ
í 2 2 Þ MNPQ là hình bình hành.
ïî MN // AB // CD // PQ

Vì BD // NQ Þ BD // ( MNPQ ) .

Khi đó ( SBD ) cắt ( MNP ) theo giao tuyến đi qua N và song song với BD là NQ .

Từ đó ta thấy đáp án A, B, D đúng

Đáp án C: Vì I là trung điểm SB suy ra I º N Þ ( SBD ) Ç ( MNP ) = N .

Vậy đáp án C sai.

Câu 23. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF không đồng phẳng có tâm lần lượt là I và J. Chọn
khẳng định sai.
A. IJ / / ( ADF ) . B. IJ / / DF . C. IJ / / ( CEB ) . D. IJ / / AD .
Lời giải
Chọn D
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
Do I và J là trung điểm của BD và BF, nên IJ / / DF mà DF Ì ( ADF ) Þ IJ / / ( ADF ) , suy
ra A, B đúng.

Do I và J là trung điểm của AC và AE, nên IJ / / EC mà EC Ì ( CBE ) Þ IJ / / ( CEB ) , suy ra


C đúng. Vậy D sai.

Câu 24. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung
điểm của BC , CD , SB , SD . Chọn khẳng định đúng?
A. MN / / ( SAD ) . B. MN / / SA . C. MN / / PQ . D. MN / / ( SAB ) .
Lời giải
Chọn C

P
A
D

B C
M

Ta có MN là đường trung bình tam giác BDC Þ MN / / BD (1)


Ta có PQ là đường trung bình của tam giác S BD Þ PQ / / BD ( 2 ) .
Þ MN / / PQ .
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi là giao điểm của hai đường
chéo hình bình hành. Một mặt phẳng (a ) qua O , song song với SA, CD . Thiết diện tạo bởi
(a ) và hình chóp là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân.
C. Hình tam giác hoặc là một hình thang. D. Ngũ giác.
Lời giải
Chọn A

Do (a ) / /CD nên giao tuyến d = (a ) Ç ( ABCD ) là đường thẳng qua O và song song với
CD . Gọi G, H lần lượt là giao điểm của d với BC, AD .
Do (a ) / /SA nên giao tuyến a = (a ) Ç ( SAB ) là đường thẳng qua H và song song với SA .
Gọi I là giao điểm của a với SD .
Do (a ) // CD nên giao tuyến b = (a ) Ç ( SCD ) là đường thẳng qua I và song song với CD .
Gọi J lần lượt là giao điểm của b với SC .
Vậy thiết diện tạo bởi (a ) và hình chóp là hình thang GHIJ vì GH / / / IJ / /CD .
Câu 26. Mệnh đề này sau đây là sai?
A. Hình biểu diễn của hai đường thẳng song song là hai đường thẳng song song.
B. Hình biểu diễn của hai đường cắt nhau là hai đường cắt nhau.
C. Hình biểu diễn của ba điểm thẳng hàng là một tam giác.
D. Hình biểu diễn của hình chữ nhật là hình bình hành.
Lời giải
Chọn C
Câu C sai vì hình biểu diễn phải giữ nguyên tính chất thẳng hàng của 3 điểm.
Câu 27. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi M , N , P, Q lần lượt là
trung điểm của SA, SB, SC và SD . Tìm giao tuyến của ( MNPQ ) và ( SAC ) .

A. MN . B. QM . C. SO . D. MP .
Lời giải
Chọn D
M Î ( MNPQ ) ; M Î SA Þ M Î ( SAC ) . Vậy M là điểm chung thứ nhất.

P Î ( MNPQ ) ; P Î SC Þ P Î (SAC ) . Vậy P là điểm chung thứ hai.

Vậy giao tuyến của ( MNPQ ) và ( SAC ) là: MP .


Câu 28. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành tâm O , gọi M là trung điểm của CD .
Giao điểm của BM với mặt phẳng ( SAD ) là:
A. I , với I = BM Ç SD .
B. E ,với E = BM Ç SA .
C. L , với L = BM Ç AC .
D. K , với K = BM Ç AD .
Lời giải
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/

Chọn D

ìï K Î AD
Trong mặt phẳng ( ABCD ) , gọi K = BM Ç AD . Ta có: í Þ K Î ( SAD ) mà
ïî AD Ì ( SAD )
K Î BM nên K giao điểm của BM với mặt phẳng ( SAD ) .

Câu 29. Cho tứ diện ABCD . Gọi K , L lần lượt là trung điểm của AB và BC , N là điểm thuộc đoạn
PA
CD sao cho CN = 2 ND . Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng ( KLN ) . Tính tỉ số .
PD
PA 1 PA 2 PA 3 PA
A. = . B. = . C. = . D. = 2.
PD 2 PD 3 PD 2 PD
Lời giải
Chọn D
A

K
P

B D
T

L N

C
Giả sử LN Ç BD = I . Nối K với I cắt AD tại P Suy ra ( KLN ) Ç AD = P
PA NC
Ta có: KL // AC Þ PN // AC . Suy ra = =2.
PD ND
Câu 30. Cho tứ giác ABCD và một điểm S không thuộc mặt phẳng ( ABCD ) . Trên đoạn SC lấy một
điểm M không trùng với S và C .Gọi N là giao điểm của đường thẳng SD với mặt phẳng
( ABM ) . Khi đó AN là giao tuyến của hai mặt phẳng nào sau đây?
A. AN = ( ABM ) Ç ( SBC ) . B. AN = ( ABM ) Ç ( SCD ) .
C. AN = ( ABM ) Ç ( SAD ) . D. AN = ( ABM ) Ç ( SAC ) .
Lời giải
Chọn C
S

M
K
A D

B C

Ta có B Î ( ABM ) Ç ( SBD ) (1)


Gọi O = AC Ç BD, K = AM Ç SO . Khi đó:
ìï K Î AM Ì ( ABM )
í Þ K Î ( ABM ) Ç ( SBD ) ( 2)
ïî K Î SO Ì ( SBD )
Từ (1) và ( 2) suy ra ( ABM ) Ç ( SBD ) = BK
Trong mặt phẳng ( SBD ) . Gọi N = BK Ç SD . Khi đó:
ìï N Î SD
í Þ N = ( ABM ) Ç SD . Dễ thấy AN = ( ABM ) Ç ( SAD )
ïî N Î BK Ì ( ABM )
Câu 31. Cho hình chóp S . ABCD có AC Ç BD = M và AB Ç CD = N . Giao tuyến của mặt phẳng
( SAC ) và mặt phẳng ( SBD ) là đường thẳng
A. SN . B. SC. C. SB. D. SM .
Lời giải
Chọn D

Giao tuyến của mặt phẳng ( SAC ) và mặt phẳng ( SBD ) là đường thẳng SM .
Câu 32. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N lần lượt là trung
điểm của SA và SD . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. MN // BC . B. ON // SC . C. ON // SB . D. OM // SC .
Lời giải
Chọn B
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/

Đáp án A đúng vì MN // AD do trong tam giác SAD có MN là đường trung bình mà


BC // AD nên MN // BC .

Đáp án C đúng vì ON là đường trung bình của tam giác SBD .

Đáp án D đúng vì OM là đường trung bình của tam giác SAC .

Đáp án B sai vì giả sử ON // SC mà OM // SC nên M º N vô lí.

Câu 33. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?


A. Hai đường thẳng không song song thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng chéo nhau thì không có điểm chung.
C. Hai đường thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung thì chéo nhau.
Lời giải
Chọn B

+ Xét đáp án A: sai vì có thể cắt nhau.

+ Xét đáp án B: đúng.

+ Xét đáp án C: sai vì có thể trùng nhau.

+ Xét đáp án D: sai vì có thể song song.

Vậy chọn đáp án B

Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi I , J lần lượt là trung điểm của
AB và CD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) là đường thẳng song song với:
A. BI . B. AD . C. IJ . D. BJ .
Lời giải
Chọn A
Vì hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) cùng đi qua S lần lượt chứa 2 đường thẳng song song là
AB và CD nên giao tuyến của chúng là đường thẳng đi qua S và song song với AB và CD
tức song song với BI .
Câu 35. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên đoạn BD lấy P
sao cho PB = 2 PD . Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với ( MNP ) là:
A. Giao điểm của NP và CD . B. Trung điểm của CD .
C. Giao điểm của NM và CD . D. Giao điểm của MP và CD .
Lời giải
Chọn A

Trong tam giác BCD , gọi I = NP Ç CD (vì NP //CD ).

ìï I Î CD
Khi đó í Þ I = CD Ç ( MNP ) .
ïî I Î NP, NP Ì ( MNP )

Vậy giao điểm của đường thẳng CD với ( MNP ) là giao điểm của NP và CD .

Phần 2. Tự luận

4 p p
Câu 2. Cho cos 2 x = - , với < x < .
5 4 2
æ p ö æ pö
Tinh sin x , cos x,sin ç x + ÷ , cos ç 2 x - ÷
è 3ø è 4ø
Lời giải
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
p p
Vì <x< nên sin x > 0,cos x > 0 . Áp dụng công thức hạ bậc, ta có
4 2
1 - cos 2 x 9 3
sin 2 x = = Þ sin x = .
2 10 10
1 + cos 2 x 1 1
cos 2 x = = Þ cos x = .
2 10 10
Theo công thức cộng, ta có
æ pö p p 3 1 1 3 3+ 3
sin ç x + ÷ = sin x cos + cos x sin = × + × = .
è 3ø 3 3 10 2 10 2 2 10
æ pö p p 4 2 2 3 1 2
cos ç 2 x - ÷ = cos 2 x cos + sin sin 2 x = - × + ×2× × =-
è 4ø 4 4 5 2 2 10 10 10
Câu 2. Một chiếc guồng nước có dạng hình tròn bán kính 2,5 m; trục của nó đặt cách mặt nước 2 m
(hình bên). Khi guồng quay đều, khoảng cách h (mét) tính từ một chiếc gầu gắn tại điểm A
æ 1ö
trên guồng đến mặt nước là h =| y | trong đó y = 2 + 2,5sin 2p ç x - ÷
è 4ø
với x là thời gian quay của guồng ( x ³ 0) , tính bằng phút; ta quy ước rằng y > 0 khi gầu ở
trên mặt nước và y < 0 khi gầu ở dưới mặt nước.

a) Khi nào chiếc gầu ở vị trí cao nhất? Thấp nhất?


b) Chiếc gầu cách mặt nước 2 mét lần đầu tiên khi nào?
Lời giải
æ 1 ö æ 1ö
a) Vi - 1 £ sin 2p ç x - ÷ £ 1 nên -2,5 £ 2,5sin 2p ç x - ÷ £ 2,5 và do đó ta có
è 4ø è 4ø
æ 1ö
-0,5 = 2 - 2,5 £ 2 + 2,5sin 2p ç x - ÷ £ 2 + 2, 5 = 4, 5"x Î ¡.
è 4ø
Suy ra, gầu ở vị trí cao nhất khi
æ 1ö æ 1ö p 1
sin 2p ç x - ÷ = 1 Û 2p ç x - ÷ = + k 2p Û x = + k (k Î ¢).
è 4ø è 4ø 2 2
1 3 5
Vậy gầu ở vị trí cao nhất tại các thời điểm , , , ¼ phút.
2 2 2
Tương tự, gầu ở vị trí thấp nhất khi
æ 1ö æ 1ö p
sin 2p ç x - ÷ = -1 Û 2p ç x - ÷ = - + k 2p Û x = k ( k Î ¢).
è 4ø è 4ø 2
Vậy gầu ở vị trí thấp nhất tại các thời điểm 0,1,2,3,¼ phút.
æ 1ö
b) Gầu cách mặt nước 2 m khi 2 + 2,5sin 2p ç x - ÷ = 2
è 4ø
æ 1ö æ 1ö 1 k
Û sin 2p ç x - ÷ = 0 Û 2p ç x - ÷ = kp Û x = + (k Î ¢).
è 4ø è 4ø 4 2
1
Vậy chiếc gầu cách mặt nước 2 m lần đầu tiên tại thời điểm x = phút.
4
Câu 2. Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, CD . Gọi P là một
điểm thuộc cạnh BC sao cho PC = 2PB .
a) Xác định giao điểm của đường thẳng BD và mặt phẳng ( MNP) .
b) Xác định giao điểm của đường thẳng AC và mặt phẳng (MNP) .
c) Xác định giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng (MNP) .
Lời giải

a) Trong mặt phẳng ( BCD) , gọi E là giao điểm của NP và BD thì E là giao điểm của đường
thẳng BD và mặt phẳng ( MNP ) .
b) Trong mặt phẳng ( ABC ) , gọi F là giao điểm của MP và AC thì F là giao điểm của
đường thẳng AC và mặt phẳng ( MNP) .
c) Trong mặt phẳng ( ACD) , gọi G là giao điểm của NF và AD thì G là giao điểm của
đường thẳng AD và mặt phẳng ( MNP ) .
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác S . ABCD và E là một điểm bất kì thuộc cạnh SA . Gọi ( P) là mặt
phẳng qua E và song song với hai đường thẳng SB, SD . Gọi M , N lần lượt là giao điểm của
( P ) và các cạnh AB, AD .
a) Chứng minh rằng EM / / SB và EN / / SD .
b) Giả sử đường thẳng MN cắt các đường thẳng BC , CD . Xác định giao tuyến của mặt phẳng
( P ) và các mặt phẳng ( SBC ), ( SCD) .
Lời giải

a) Mặt phẳng ( SAB) chứa đường thẳng SB song song với ( P) nên giao tuyến của hai mặt
phẳng đó song song với SB , suy ra EM / / SB . Tương tự có EN / / SD .
b) Gọi F , G lần lượt là giao điểm của đường thẳng MN và hai đường thẳng BC, CD . Trong
mặt phẳng (SBC) , vẽ đường thẳng qua F và song song với SB thì đường thẳng đó là giao
tuyến của mặt phẳng ( P ) và mặt phẳng (SBC) . Trong mặt phẳng ( SCD) , vẽ đường thẳng qua
G và song song với SD thì đường thẳng đó là giao tuyến của mặt phẳng ( P ) và mặt phẳng
( SCD) .
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11 –
DÙNG CHO 3 BỘ SÁCH 11
ĐỀ SỐ 2 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Trên đường tròn lượng giác, cung có số đo p + k 2 p (k ΢) được biểu diễn bởi bao nhiêu
6 3
điểm?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

æ 25p ö
sin ç - ÷
Câu 2. Tính è 4 ø
2 3 - 2
A. . B. . C. -1 . D. .
2 2 2 2
p
Câu 3. Cho < x < p . Mệnh đề nào sau đây là đúng.
2
æ 3p ö æ 3p ö
A. sin ç - x÷ > 0. B. sin ç - x ÷ =1.
è 2 ø è 2 ø
æ 3p ö æ 3p ö
C. sin ç - x÷ < 0 . D. sin ç - x ÷ = -1 .
è 2 ø è 2 ø
p 3p ö
Câu 4. Biểu thức E = cos æç + x ö÷ + sin (p - x ) + cos æç x + ÷ + sin (p + x ) sau khi thu gọn bằng với
è2 ø è 2 ø
biểu thức nào trong 4 biểu thức dưới đây:
A. A = 0 . B. B = -2sin x . C. C = 2sin x . D. D = -2cos x .
Câu 5. Đồng hồ ở thời điểm 12 giờ. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc
lượng giác là
A. -360° . B. -30° . C. -390° . D. 360° .

Câu 6. Một đường tròn có bán kính 20cm. Độ dài của cung tròn có số đo 370 là:
9 37 17
A. l = p cm . B. l = 50 cm . C. l = p cm . D. l = p cm .
37 9 9
5
Câu 7. Cho sin a + cos a = . Khi đó sin a . cos a có giá trị bằng
4
9 3 5
A. 1. B. . C. . D. .
32 16 4
Câu 8. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin 2 a = 2 sin a cos a . B. sin 2 a = 2 sin a.
C. sin 2 a = sin a + cos a . D. sin 2a = cos 2 a - sin 2 a.
A B B A
Câu 9. Một tam giác ABC có các góc A, B , C thỏa mãn sin cos3 - sin cos3 = 0 thì tam giác đó
2 2 2 2
có gì đặc biệt?
A. Tam giác đó đều. B. Tam giác đó cân.
C. Tam giác đó vuông. D. Không có gì đặc biệt.
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
900 2700 1 æ aö
Câu 10. Biết A = sin .cos = çç c - ÷ với a , b, c Î ¥ , a £ 5 . Tính a - b + c ?
4 4 2è b ÷ø
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 1 .

æ 3p ö æp ö
Câu 11. Rút gọn biểu thức: A = cos ( 7p - x ) + 3sin ç + x ÷ - cos ç - x ÷ - sin x ta được kết quả là:
è 2 ø è2 ø
A. -5s inx B. -3sin x C. 2cos x D. -4cos x
Câu 12. Tập giá trị hàm số y = 5sin x - 12 cos x là
A. [ -12;5] . B. [ -13;13] . C. [ -17;17] . D. ( -13;13) .

tan x - 1 æ pö
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = + cos ç x + ÷ .
sin x è 3ø
ì kp ü
A. D = ¡ \ {kp / k Î ¢} . B. D = ¡ \ í / k Î ¢ý .
î 2 þ
ìp ü
C. D = ¡ \ í + kp / k Î ¢ ý . D. D = ¡ .
î 2 þ

æ 5p ö
Câu 14. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ç 0; ÷ ?
è 6 ø
æ pö æ pö
A. y = sin x . B. y = cos x . C. y = sin ç x - ÷ . D. y = sin ç x + ÷ .
è 3ø è 3ø

Câu 15. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?


A. y = sin x cos 3x . B. y = cos 2 x . C. y = sin x . D. y = sin x + cos x .

Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos 2 2 x = m + 1 có nghiệm.
A. - 1 < m < 1 . B. m £ 1 . C. - 1 £ m £ 0 . D. m ³ 0 .
Câu 17. Số nghiệm thuộc khoảng ( -p ; p ) của phương trình: 2sin x = 1 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 18. Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tan x = 3 theo thứ tự là
-5p p -2p p -5p p -2p 4p
A. x = ;x = . B. x = ;x = . C. x = ;x = . D. x = ;x = .
6 6 3 3 3 3 3 3

(
Câu 19. Tất cả nghiệm của phương trình ( sin x + 1) sin x - 2 = 0 là )
p p p p
A. - + kp . B. + kp . C. + k 2p . D. x = - + k 2p .
2 2 2 2
Câu 20. Nghiệm của phương trình 2sin x - 1 = 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên
có thể là những điểm nào?
y
B
D C

A¢ O A x
E F

A. Điểm E , điểm D . B. Điểm C , điểm F . C. Điểm D , điểm C . D. Điểm E , điểm F .


Câu 21. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt M , N , P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.

Câu 22. Cho tứ diện ABCD . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD ; G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng ( ACD ) là
A. điểm F .
B. giao điểm của đường thẳng EG và AF .
C. giao điểm của đường thẳng EG và AC .
D. giao điểm của đường thẳng EG và CD .

Câu 23. Cho mp ( P ) , điểm A thuộc mp ( P ) và điểm B không thuộc mp ( P ) . Đường thẳng d đi qua
hai điểm A và B . Giữa d và ( P ) sẽ có:
A. Vô số điểm chung. B. Đúng một điểm chung.
C. Ít nhất hai điểm chung. D. Nhiều hơn một điểm chung.
Câu 24. Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
2
A. G1G2 = AB .
3
B. G1G2 // AB .
C. Mặt phẳng ( ABG1 ) cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện là tam giác.
D. BG1 , AG2 và CD đồng qui.

Câu 25. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . M , N là hai điểm lần lượt thuộc hai cạnh AB, AC (tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A

B D
N

C
A. ( DMN ) Ç ( ABC ) = DM . B. ( DMN ) Ç ( ABC ) = DN .
C. ( DMN ) và ( ABC ) không có điểm chung. D. ( DMN ) Ç ( ABC ) = MN .

Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Tìm giao tuyến của ( SAB )
và ( SCD ) .
A. d ( d qua S , d // AD, d // BC ). B. d ( d qua S , d // AB, d // BD ).
C. d ( d qua S , d // AD, d // AB ). D. d ( d qua S , d // DC , d // AB ).
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
Câu 28. Cho các giả thiết sau đây, giả thiết nào có thể cho kết luận đường thẳng a song song với đường
thẳng b ?
ïìa // (a ) ïìa // (a ) ïìa // (a ) ìïa // (a ) , a // ( b )
A. í . B. í . C. í . D. í .
ïî(a ) Ç ( b ) = b ïîb Ì (a ) ïîb // (a ) ïî(a ) Ç ( b ) = b

Câu 29. Cho tứ diện ABCD . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của BC và BD ; E là điểm thuộc AD
khác với A và D . Thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng ( IJE ) là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 30. Cho tứ diện ABCD , gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC , BD , CD .
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. MN , PQ song song. B. MQ, PN chéo nhau.
C. MQ, PN cắt nhau. D. MP, NQ song song.

Câu 31. Cho các giả thiết sau đây, giả thiết nào có thể cho kết luận đường thẳng d song song đường
thẳng a.
ì d / / (a )
ìï d / / (a ) ìï d / / (a ) ìï d / / (a ) ï
A. í . B. í . C. í . D. í d Ì ( b ) .
ïî(a ) Ç ( b ) = a ïî a / / (a ) ïî a Ì (a ) ï
î(a ) Ç ( b ) = a
Câu 32. Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trọng tâm của tam giác BCD và ACD . Khẳng
định nào sau đây sai?
A. MN // ( ABD ) . B. MN // ( ABC ) .
2
C. BM , AN , CD đồng qui. D. MN = AB .
3
Câu 33. Cho tứ diện ABCD . Gọi I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC , G là trọng tâm
của tam giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( GIJ ) và ( BCD) là đường thẳng
A. đi qua G và song song với CD . B. đi qua J và song song với BD .
C. đi qua I và song song với AB . D. đi qua G và song song với BC .

Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB )
và ( SCD ) là một đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AC . B. AB . C. BC . D. SA .
Câu 35. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G1, G2 lần lượt là trọng tâm các
tam giác SAB , SCD . Xét các khẳng định sau:
(I) G1G2 // ( SBC ) .(II) G1G2 // ( SAD ) .
(III) G1G2 // ( SAC ) .(IV) G1G2 // ( ABD ) .
Các khẳng định đúng là
A. I, II, IV. B. I, II, III. C. I, IV. D. III, IV.
Phần 2. Tự luận
Câu 36. Tính giá trị của biểu thức sau: B = sin 6° sin 42° sin 66° sin 78° .
Câu 37. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t (ở đây t là số ngày tính từ
ngày 1 tháng giêng) của một năm không nhuận được mô hình hoá bởi hàm số
æ 2p ö
L(t ) = 12 + 2,83sin ç (t - 80) ÷ , t Î ¢ và 0 < t £ 365.
è 365 ø
a) Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có ít giờ ánh sáng mặt trời nhất?
b) Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?
c) Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có khoảng 10 giờ ánh sáng mặt trời?
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi O là một điểm nằm trong tam giác SCD .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SBO) và ( SAC) .
b) Xác định giao điểm của đường thẳng BO và mặt phẳng (SAC) .
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB / / CD) . Gọi E là một điểm bất kì
thuộc cạnh SA . Gọi ( P ) là mặt phẳng qua E và song song với hai đường thẳng AB và SC .
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng ( P) và mặt phẳng (SAC) , từ đó tìm một điểm chung của
mặt phẳng ( P) và mặt phẳng ( ABCD) .
b) Xác định giao tuyến của mặt phẳng ( P) và mặt phẳng ( ABCD) .
c) Xác định giao tuyến của mặt phẳng ( P) và các mặt còn lại của hình chóp.
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/

Bảng đáp án
1D 2D 3A 4A 5A 6C 7B 8A 9B 10D 11D 12B 13B 14C 15B
16C 17B 18B 19D 20C 21C 22B 23B 24A 25C 26D 27D 28D 29A 30B
31D 32D 33A 34B 35A

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Trên đường tròn lượng giác, cung có số đo p + k 2 p (k ΢) được biểu diễn bởi bao nhiêu
6 3
điểm?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Lời giải
Chọn D
p k 2p
Xét theo chiều dương với k = 0,1, 2, 3 ta thấy cung có số đo + được biểu diễn bởi 3
6 3
điểm trên đường tròn lượng giác.

æ 25p ö
sin ç - ÷
Câu 2. Tính è 4 ø
2 3 - 2
A. . B. . C. -1 . D. .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn D
æ 25p ö æ p ö æ pö - 2
Ta có sin ç - ÷ = sin ç - - 6p ÷ = sin ç - ÷ = .
è 4 ø è 4 ø è 4ø 2
p
Câu 3. Cho < x < p . Mệnh đề nào sau đây là đúng.
2
æ 3p ö æ 3p ö
A. sin ç - x÷ > 0. B. sin ç - x ÷ = 1.
è 2 ø è 2 ø
æ 3p ö æ 3p ö
C. sin ç - x÷ < 0 . D. sin ç - x ÷ = -1 .
è 2 ø è 2 ø
Lời giải
Chọn A
p p p 3p
Ta có: < x < p Û -p < - x < - Û < -x <p .
2 2 2 2
æ 3p ö
Do đó điểm cuối của cung có số đo ç - x ÷ thuộc góc phần tư thứ II.
è 2 ø
æ 3p ö
Vậy sin ç - x÷ > 0.
è 2 ø
æp ö æ 3p ö
Câu 4. Biểu thức E = cos ç + x ÷ + sin (p - x ) + cos ç x + + sin (p + x ) sau khi thu gọn bằng với
è2 ø è 2 ÷ø
biểu thức nào trong 4 biểu thức dưới đây:
A. A = 0 . B. B = -2sin x . C. C = 2sin x . D. D = -2cos x .
Lời giải
Chọn A
- Áp dụng công thức về cung liên kết, ta có:
æp ö æp ö
cos ç + x ÷ = cos ç - ( - x ) ÷ = sin ( - x ) = - sin x .
è2 ø è2 ø
sin (p - x ) = sin x .
æ 3p ö æ pö æ pö æp ö
cos ç x + ÷ = cos ç x + p + ÷ = - cos ç x + ÷ = - cos ç - ( - x ) ÷ - sin ( - x ) = sin x .
è 2 ø è 2ø è 2ø è2 ø
sin (p + x ) = - sin x .
Suy ra: E = - sin x + sin x + sin x - sin x = 0 .
Vậy ta chọn đáp án#A.
Câu 5. Đồng hồ ở thời điểm 12 giờ. Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được một góc
lượng giác là
A. -360° . B. -30° . C. -390° . D. 360° .
Lời giải
Chọn A
Khi kim giờ chỉ 1 giờ đúng thì kim phút đã quay được một vòng ứng với góc lượng giác là
-360°
Câu 6. Một đường tròn có bán kính 20cm. Độ dài của cung tròn có số đo 370 là:
9 37 17
A. l = p cm . B. l = 50 cm . C. l = p cm . D. l = p cm .
37 9 9
Lời giải
Chọn B
Rpa 20.p.370 37
Độ dài của cung tròn góc a (với a có đơn vị là độ): l = = = p (cm) .
1800 1800 9
5
Câu 7. Cho sin a + cos a = . Khi đó sin a . cos a có giá trị bằng
4
9 3 5
A. 1. B. . C. . D. .
32 16 4
Lời giải
Chọn B
1 éæ 5 ö ù 9
2

( sin a + cos a ) - ( sin 2 a + cos2 a ) ù = êç ÷ - 1ú =
2
Ta có sin a .cosa =
2ë û 2 êè 4 ø
ë ûú 32
Câu 8. Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
A. sin 2 a = 2 sin a cos a . B. sin 2 a = 2 sin a.
C. sin 2 a = sin a + cos a . D. sin 2a = cos 2 a - sin 2 a.
Lời giải
Chọn A
A B B A
Câu 9. Một tam giác ABC có các góc A, B , C thỏa mãn sin cos3 - sin cos3 = 0 thì tam giác đó
2 2 2 2
có gì đặc biệt?
A. Tam giác đó đều. B. Tam giác đó cân.
C. Tam giác đó vuông. D. Không có gì đặc biệt.
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
Lờigiải
Chọn B
A B
sin sin
A 3 B B 3 A 2 = 2 .
Ta có sin cos - sin cos =0Û
2 2 2 2 3 A 3 B
cos cos
2 2
Aæ Aö Bæ Bö A B A B
Û tan ç1 + tan 2 ÷ = tan ç 1 + tan 2 ÷ Û tan = tan Û = Û A = B .
2è 2ø 2è 2ø 2 2 2 2
Suy ra tam giác ABC cân tại C .

900 2700 1 æ aö
Câu 10. Biết A = sin .cos = çç c - ÷ với a , b, c Î ¥, a £ 5 . Tính a - b + c ?
4 4 2è b ÷ø
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 1 .

Lời giải
Chọn D
Ta có:
900 2700 1 æ 900 - 2700 900 + 270 0 ö
A = sin .cos = çç sin + sin ÷÷
4 4 2è 4 4 ø

=
1
2
( ( ) ( ) ) = 12 çç -
sin -450 + sin 900
è
æ
2
2 ö
+ 1 ÷÷ =
ø

çç1 -


÷
2 ÷ø
Vậy a = 2, b = 2, c = 1 Þ a - b + c = 1 .

æ 3p ö æp ö
Câu 11. Rút gọn biểu thức: A = cos ( 7p - x ) + 3sin ç + x ÷ - cos ç - x ÷ - sin x ta được kết quả là:
è 2 ø è2 ø
A. -5s inx B. -3sin x C. 2 cos x D. -4 cos x
Lời giải
Chọn D
æ 3p ö æp ö
A = cos ( 7p - x ) + 3sin ç + x ÷ - cos ç - x ÷ + sin x
è 2 ø è 2 ø
æp ö
= cos (p - x ) - 3sin ç + x ÷ - sin x + sin x
è2 ø
= - cos x - 3cos x
= -4 cos x.
Câu 12. Tập giá trị hàm số y = 5sin x - 12 cos x là
A. [ -12;5] . B. [ -13;13] . C. [ -17;17] . D. ( -13;13) .
Lời giải
Chọn B
æ 5sin x - 12 cos x ö
Ta có: y = 5sin x - 12 cos x = 13. ç ÷
è 13 ø
= 13. ( sin a sin x - cos a cos x ) = -13cos ( x + a )
5 12 ö
( với sin a = , cos a = ÷
13 13 ø
Lại có: -1 £ cos ( x + a ) £ 1 Û -13 £ -13cos ( x + a ) £ 13
Vậy tập giá trị hàm số y = 5sin x - 12 cos x là [ -13;13]
tan x - 1 æ pö
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = + cos ç x + ÷ .
sin x è 3ø
ì kp ü
A. D = ¡ \ {kp / k Î ¢} . B. D = ¡ \ í / k Î ¢ý .
î 2 þ
ìp ü
C. D = ¡ \ í + kp / k Î ¢ ý . D. D = ¡ .
î2 þ
Lời giải
Chọn B
tan x - 1 æ pö
Hàm số y = + cos ç x + ÷ xác định khi:
sin x è 3ø
ìsin x ¹ 0 kp
í Û sin 2 x ¹ 0 Û 2 x ¹ kp Û x ¹ , (k Î ¢ ) .
îcos x ¹ 0 2

æ 5p ö
Câu 14. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng ç 0; ÷?
è 6 ø
æ pö æ pö
A. y = sin x . B. y = cos x . C. y = sin ç x - ÷ . D. y = sin ç x + ÷ .
è 3ø è 3ø
Lời giải
Chọn C
æ 5p ö p æ p pö æ p pö æ pö
Ta có x Î ç 0; ÷ Þ x - Î ç - ; ÷ Ì ç - ; ÷ nên hàm số y = sin ç x - ÷ đồng biến.
è 6 ø 3 è 3 2ø è 2 2ø è 3ø
Câu 15. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. y = sin x cos 3x . B. y = cos 2 x . C. y = sin x . D. y = sin x + cos x .
Lời giải
Chọn B
Hàm số y = sin x cos 3 x có TXĐ: D = ¡ , nên "x Î ¡ Þ - x Î ¡ và có
y ( - x ) = sin ( - x ) cos ( -3x ) = - sin x cos3x = - y ( x ) suy ra hàm số y = sin x cos 3x là hàm số lẻ.
Hàm số y = cos 2 x là hàm số chẵn vì TXĐ: D = ¡ , nên "x Î ¡ Þ - x Î ¡ và
y ( - x ) = cos ( -2 x ) = cos 2 x = y ( x ) .
Xét tương tự ta có hàm số y = sin x là hàm số lẻ, hàm số y = sin x + cos x không chẵn cũng
không lẻ.
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình cos 2 2 x = m + 1 có nghiệm.
A. - 1 < m < 1 . B. m £ 1 . C. - 1 £ m £ 0 . D. m ³ 0 .
Lời giải
Ta có: 0 £ cos 2 2 x £ 1 nên 0 £ m + 1 £ 1 Û - 1 £ m £ 0 thì phương trình có nghiệm.

Câu 17. Số nghiệm thuộc khoảng ( -p ; p ) của phương trình: 2sin x = 1 là


A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải
é p
1 ê x = 6 + k 2p
Ta có: sin x = Û ê .
2 ê x = 5p + k 2p
êë 6
p 5p
Mà x Î ( -p ; p ) Þ x = ; x = . Vậy phương trình có hai nghiệm thỏa mãn đề bài.
6 6

Câu 18. Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình tan x = 3 theo thứ tự là
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
-5p p -2p p -5p p -2p 4p
A. x = ;x = . B. x = ;x = . C. x = ;x = . D. x = ;x = .
6 6 3 3 3 3 3 3
Lời giải
Chọn B
p
Ta có: tan x = 3 Û x = + kp ( k Î ¢ ) .
3
Suy ra:
2p
Nghiệm âm lớn nhất của phương trình là x = - ứng với k = -1 .
3
p
Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là x = ứng với k = 0 .
3

(
Câu 19. Tất cả nghiệm của phương trình ( sin x + 1) sin x - 2 = 0 là )
p p p p
A. - + kp . B. + kp . C. + k 2p . D. x = - + k 2p .
2 2 2 2
Lời giải
é sin x = -1 p
(
Ta có: ( sin x + 1) sin x - 2 = 0 Û ê) Û x = - + k 2p , (k Î Z ) .
ësin x = 2 (VN) 2
p
Vậy nghiệm của phương trình trên là: x = - + k 2p , (k Î Z ) .
2
Câu 20. Nghiệm của phương trình 2sin x - 1 = 0 được biểu diễn trên đường tròn lượng giác ở hình bên
có thể là những điểm nào?
y
B
D C

A¢ O A x
E F

A. Điểm E , điểm D . B. Điểm C , điểm F . C. Điểm D , điểm C . D. Điểm E , điểm F .


Lời giải
Chọn C
é p
ê x = + k 2p
1 6
Ta có: 2sin x - 1 = 0 Û sin x = Û ê (k Î ¢) .
2 ê x = 5p + k 2p
êë 6
Vậy chỉ có hai điểm C và D thỏa mãn.
Câu 21. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Nếu ba điểm phân biệt M , N , P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Lời giải
Chọn C

Xét đáp án A đúng vì


Trường hợp 1. Hai mặt phẳng phân biệt nếu có một điểm chung thì hai mặt phẳng đó có một
đường thẳng chung ( giao tuyến của hai mặt phẳng) do đó hai mặt phẳng có vô số điểm chung.

Trường hợp 2. Hai mặt phẳng không phân biệt thì chúng có vô số điểm chung ( vì hai mặt
phẳng trùng nhau)

Xét đáp án B đúng vì tập hợp các điểm chung của hai mặt phẳng phân biệt là một đường thẳng.

Xét đáp án C sai vì chưa xét đến hai mặt phẳng không phân biệt.

Xét đáp án D đúng vì khi đó ba điểm M , N , P cùng nằm trên giao tuyến của hai mặt phẳng do
đó ba điểm M , N , P thẳng hàng.

Câu 22. Cho tứ diện ABCD . Gọi E và F lần lượt là trung điểm của AB và CD ; G là trọng tâm tam
giác BCD . Giao điểm của đường thẳng EG và mặt phẳng ( ACD ) là
A. điểm F .
B. giao điểm của đường thẳng EG và AF .
C. giao điểm của đường thẳng EG và AC .
D. giao điểm của đường thẳng EG và CD .
Lời giải
Chọn B
A

B D

G F

M
BE BG
Trong tam giác ABF , ta có: < nên M = EG Ç AF . Vậy M = EG Ç ( ACD)
BA BF

Câu 23. Cho mp ( P ) , điểm A thuộc mp ( P ) và điểm B không thuộc mp ( P ) . Đường thẳng d đi qua
hai điểm A và B . Giữa d và ( P ) sẽ có:
A. Vô số điểm chung. B. Đúng một điểm chung.
C. Ít nhất hai điểm chung. D. Nhiều hơn một điểm chung.
Lời giải
Chọn B
Câu 24. Cho tứ diện ABCD . Gọi G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD . Trong
các khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
2
A. G1G2 = AB .
3
B. G1G2 // AB .
C. Mặt phẳng ( ABG1 ) cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện là tam giác.
D. BG1 , AG2 và CD đồng qui.
Lời giải
Chọn A
A

G2

B D

G1
I

Gọi I là trung điểm cạnh CD


IG 1 IG
Khi đó 1 = = 2 (vì G1 và G2 lần lượt là trọng tâm các tam giác BCD và ACD )
IB 3 IA
GG 1
Suy ra 1 2 = và G1G2 // AB
AB 3
1
Hay G1G2 = AB nên A sai.
3
G1G2 // AB nên B đúng.
Mặt phẳng ( ABG1 ) cắt tứ diện ABCD theo một thiết diện là tam giác ABI nên C đúng.
Dễ thấy BG1 , AG2 và CD đồng qui tại điểm I nên D đúng.

Câu 25. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm phân biệt.
Lời giải
Chọn C
A sai. Trong trường hợp 3 điểm phân biệt thẳng hàng thì sẽ có vô số mặt phẳng chứa 3 điểm
thẳng hàng đã cho.
B sai. Trong trường hợp điểm thuộc đường thẳng đã cho, khi đó ta chỉ có 1 đường thẳng, có vô
số mặt phẳng đi qua đường thẳng đó.
D sai. Trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua 4 điểm đó
hoặc trong trường hợp 4 điểm không đồng phẳng thì sẽ không tạo được mặt phẳng nào đi qua
cả 4 điểm.
Câu 26. Cho tứ diện ABCD . M , N là hai điểm lần lượt thuộc hai cạnh AB, AC (tham khảo hình vẽ).
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A

B D
N

C
A. ( DMN ) Ç ( ABC ) = DM . B. ( DMN ) Ç ( ABC ) = DN .
C. ( DMN ) và ( ABC ) không có điểm chung. D. ( DMN ) Ç ( ABC ) = MN .

Lời giải
Chọn D

Câu 27. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Tìm giao tuyến của ( SAB )
và ( SCD ) .
A. d ( d qua S , d // AD, d // BC ). B. d ( d qua S , d // AB, d // BD ).
C. d ( d qua S , d // AD, d // AB ). D. d ( d qua S , d // DC , d // AB ).
Lời giải
Chọn D

ì AB // DC
ï
ï AB Ì ( SAB )
Ta có: í . Suy ra giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) là đường
ï DC Ì ( SCD )
ï S Î ( SAB ) Ç ( SCD )
î
thẳng d đi qua S , đồng thời song song với AB và DC .

Câu 28. Cho các giả thiết sau đây, giả thiết nào có thể cho kết luận đường thẳng a song song với đường
thẳng b ?
ìïa // (a ) ìïa // (a ) ìïa // (a ) ìïa // (a ) , a // ( b )
A. í . B. í . C. í . D. í .
ïî(a ) Ç ( b ) = b ïîb Ì (a ) ïîb // (a ) ïî(a ) Ç ( b ) = b
Lời giải
Chọn D

Ta có tính chất: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao
tuyến của chúng( nếu có) cũng song song với đường thẳng đó.
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
ìïa // (a ) , a // ( b )
Vậy: í Þ a // b .
ïî(a ) Ç ( b ) = b

Câu 29. Cho tứ diện ABCD . Gọi I và J lần lượt là trung điểm của BC và BD ; E là điểm thuộc AD
khác với A và D . Thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng ( IJE ) là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn A

Vì I và J lần lượt là trung điểm của BC và BD nên IJ // CD (1) .

IJ Ì ( IJE ) , CD Ì ( ACD ) , E Î ( IJE ) Ç ( ACD ) nên giao tuyến của hai mặt phẳng ( IJE ) và
( ACD ) là đường thẳng d qua E và song song với CD .

Gọi F = d Ç AC , ta có: tứ giác IJEF là thiết diện của ( IJE ) với tứ diện ABCD .

Vì EF // IJ nên IJEF là hình thang.

Câu 30. Cho tứ diện ABCD , gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , AC , BD , CD .
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. MN , PQ song song. B. MQ, PN chéo nhau.
C. MQ, PN cắt nhau. D. MP, NQ song song.
Lời giải
Chọn B
A

N
B D
P

C
Ta có MN / / PQ (vì cùng song song với BC )
1
Ta có MN = PQ = BC (vì MN , PQ lần lượt là các đường trung bình của tam giác
2
ABC, DBC )
Từ hai kết quả trên ta suy ra tứ giác MNQP là hình bình hành, nên MQ, PN không thể chéo
nhau.
Câu 31. Cho các giả thiết sau đây, giả thiết nào có thể cho kết luận đường thẳng d song song đường
thẳng a.
ì d / / (a )
ìï d / / (a ) ìï d / / (a ) ìï d / / (a ) ï
A. í . B. í . C. í . D. í d Ì ( b ) .
ïî(a ) Ç ( b ) = a ïî a / / (a ) ïî a Ì (a ) ï
î(a ) Ç ( b ) = a
Lời giải
Chọn D

ì d / / (a )
ï
Theo định lí, ta có: í d Ì ( b ) Þd //a
ï
î( a ) Ç ( b ) = a

Câu 32. Cho tứ diện ABCD . Gọi M và N lần lượt là trọng tâm của tam giác BCD và ACD . Khẳng
định nào sau đây sai?
A. MN // ( ABD ) . B. MN // ( ABC ) .
2
C. BM , AN , CD đồng qui. D. MN = AB .
3
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
Lời giải
Chọn D

M , N lần lượt là trọng tâm D BCD và D ACD , suy ra BM và AN cắt nhau tại trung điểm I
của CD . Vậy BM , AN , CD đồng qui.
IN IM 1 MN 1
Ta có tỷ lệ: = = Þ MN // AB và =
IA IB 3 AB 3
Từ đó suy ra: MN // ( ABD ) và MN // ( ABC ) .

Câu 33. Cho tứ diện ABCD . Gọi I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC , G là trọng tâm
của tam giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( GIJ ) và ( BCD) là đường thẳng
A. đi qua G và song song với CD . B. đi qua J và song song với BD .
C. đi qua I và song song với AB . D. đi qua G và song song với BC .
Lời giải
Chọn A

Nhận thấy IJ là đường trung bình trong DACD , suy ra IJ // CD . Gọi d = ( GIJ ) Ç ( BCD ) .
ìG Î ( GIJ ) ; G Î ( BCD )
ï
Ta có: í IJ Ì ( GIJ ) ; CD Ì ( BCD ) Þ d qua G và song song với CD .
ï IJ // CD
î

Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD , đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng ( SAB)
và ( SCD ) là một đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây?
A. AC . B. AB . C. BC . D. SA .
Lời giải
Chọn B
Gọi d = ( SAB ) Ç ( SCD ) .
ì S Î ( SAB ) ; S Î ( SCD )
ï
Ta có: í AB Ì ( SAB ) ; CD Ì ( SCD ) Þ d qua S và song song với AB .
ï AB // CD
î
Câu 35. Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G1, G2 lần lượt là trọng tâm các
tam giác SAB , SCD . Xét các khẳng định sau:
(I) G1G2 // ( SBC ) .(II) G1G2 // ( SAD ) .
(III) G1G2 // ( SAC ) .(IV) G1G2 // ( ABD ) .
Các khẳng định đúng là
A. I, II, IV. B. I, II, III. C. I, IV. D. III, IV.
Lời giải
Chọn A

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD .


SG1 SG2 2
Do G1 , G2 lần lượt là trọng tâm DSAB và D SCD nên = = Þ G1G2 // MN .
SM SN 3
Mà MN Ì ( ABCD ) suy ra G1G2 // ( ABCD ) .
Ta có MN // AD // BC Þ G1G2 // AD // BC
Mà BC Ì ( SBC ) và AD Ì ( SAD ) , suy ra G1G2 // ( SBC ) và G1G 2 // ( SAD ) .
Phần 2. Tự luận
Câu 36. Tính giá trị của biểu thức sau: B = sin 6° sin 42° sin 66° sin 78° .
Lời giải
Vì sin 78° = cos12° ;sin 66° = cos 24° ;sin 42° = cos 48° nên
B = sin 6° cos12° cos 24° cos 48°.
Nhân hai vế với cos 6° và áp dụng công thức góc nhân đôi, ta được:
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
1 1 1
cos 6° × B = cos 6° sin 6° cos12° cos 24° cos 48° = sin 96° = sin ( 90° + 6° ) = cos 6°
16 16 16
1
Vậy B = .
16
Câu 37. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t (ở đây t là số ngày tính từ
ngày 1 tháng giêng) của một năm không nhuận được mô hình hoá bởi hàm số
æ 2p ö
L(t ) = 12 + 2,83sin ç (t - 80) ÷ , t Î ¢ và 0 < t £ 365.
è 365 ø
a) Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có ít giờ ánh sáng mặt trời nhất?
b) Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất?
c) Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có khoảng 10 giờ ánh sáng mặt trời?
Lời giải
æ 2p ö æ 2p ö
Vì -1 £ sin ç (t - 80) ÷ £ 1 nên -2,83 £ 2,83sin ç (t - 80) ÷ £ 2,83 , do đó
è 365 ø è 365 ø
æ 2p ö
9,17 = 12 - 2,83 £ 12 + 2,83sin ç (t - 80) ÷ £ 12 + 2,83 = 14,83"t Î ¡.
è 365 ø
a) Ngày thành phố A có ít giờ ánh sáng mặt trời nhất ứng với
é 2p ù 2p p 45
sin ê (t - 80)ú = -1 Û (t - 80) = - + k 2p Û t = - + 365k ( k Î ¢).
ë 365 û 365 2 4
45
Vì 0 < t £ 365 nên k = 1 , suy ra t = - + 365 = 353,75 . Như vậy, vào ngày thứ 353 của năm,
4
tức là khoảng ngày 20 tháng 12 thì thành phố A sẽ có ít giờ ánh sáng mặt trời nhất.
b) Ngày thành phố A có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất ứng với
é 2p ù 2p p
sin ê (t - 80)ú = 1 Û (t - 80) = + k 2p Û t = 171, 25 + 365k ( k Î ¢).
ë 365 û 365 2
Vì 0 < t £ 365 nên k = 0 , suy ra t = 171, 25 . Như vậy, vào ngày thứ 171 của năm, tức là
khoảng ngày 20 tháng 6 thì thành phố A sẽ có nhiều giờ ánh sáng mặt trời nhất.
c) Thành phố A có khoảng 10 giờ ánh sáng mặt trời trong ngày nếu
é 2p
é 2p ù é 2p ù 200 ê 365 (t - 80) » -0,78 + k 2p
12 + 2,83sin ê (t - 80) ú = 10 Û sin ê (t - 80) ú = - Ûê
ë 365 û ë 365 û 283 ê 2p (t - 80) » 3,93 + k 2p
êë 365
ét » 34,69 + 365k
Từ đó ta được ê (k Î ¢) . Vì 0 < t £ 365 nên k = 0 suy ra t » 34, 69 hoặc
ët » 308, 30 + 365k
t » 308,30 . Như vậy, vào khoảng ngày thứ 34 của năm, tức là ngày 3 tháng 2 và ngày thứ 308
của năm, tức là ngày 4 tháng 11 thành phố A sẽ có 10 giờ ánh sáng mặt trời.
Câu 38. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi O là một điểm nằm trong tam giác SCD .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( SBO) và ( SAC ) .
b) Xác định giao điểm của đường thẳng BO và mặt phẳng (SAC) .
Lời giải
a) Trong mặt phẳng ( SCD) , gọi M là giao điểm của SO và CD . Trong mặt phẳng ( ABCD) ,
gọi N là giao điểm của BM và AC . Khi đó N là điểm chung của hai mặt phẳng (SBO) và
(SAC) , suy ra SN là giao tuyến của hai mặt phẳng đó.
b) Trong mặt phẳng ( SBO) (hay ( SBM )) , gọi P là giao điểm của SN và BO thì P là giao
điểm của BO và ( SAC ) .

Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang ( AB / / CD ) . Gọi E là một điểm bất kì
thuộc cạnh SA . Gọi ( P ) là mặt phẳng qua E và song song với hai đường thẳng AB và SC .
a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng ( P) và mặt phẳng (SAC ) , từ đó tìm một điểm chung của
mặt phẳng ( P ) và mặt phẳng ( ABCD) .
b) Xác định giao tuyến của mặt phẳng ( P) và mặt phẳng ( ABCD) .
c) Xác định giao tuyến của mặt phẳng ( P) và các mặt còn lại của hình chóp.
Lời giải

a) Mặt phẳng (SAC ) chứa đường thẳng SC song song với mặt phẳng ( P ) nên giao tuyến của
hai mặt phẳng (SAC ) và ( P ) song song với SC . Do đó, trong mặt phẳng ( SAC ) , vẽ đường
thẳng EF / / SC ( F Î AC ) thì EF là giao tuyến của hai mặt phẳng ( P) và (SAC ) . Điểm F là
điểm chung của mặt phẳng ( P) và mặt phẳng ( ABCD) .
b) Trong mặt phẳng ( ABCD) , vẽ đường thẳng MN qua F và song song với AB
( M Î AD, N Î BC ) thì MN là giao tuyến của ( P ) và mặt phẳng ( ABCD) .
c) Trong mặt phẳng ( SAB) , vẽ đường thẳng EG / / AB(G Î SB) thì EG là giao tuyến của hai
mặt phẳng ( P) và ( SAB) . Các giao tuyến của ( P) và các mặt của hình chóp là
EG, MN , EM , GN .
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11 –
DÙNG CHO 3 BỘ SÁCH 11
ĐỀ SỐ 3 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Phần 1. Trắc nghiệm


Câu 1. Đổi số đo của các góc 7 2 0 ra ra đi an:
A. 3p . B. 2 p . C. 2 p . D. 4 p .
5 5 3 5

4 7p
sin a = - 3p < a < .
Câu 2. Cho 5, 2 Tính tan a .
A. 4 . B. 3 . C. - 3 . D. - 5 .
3 4 5 3
æ p 3p ö
Câu 3. Cho a Î ç ; ÷ . Khẳng định nào sau đây là đúng.
è2 4 ø
æ 7p ö æ 7p ö æ 7p ö æ 7p ö
A. sin ç 2a + ÷ < 0 . B. cos ç 2a + ÷ > 0 . C. tan ç 2a + ÷ < 0 . D. cot ç 2a + ÷ > 0.
è 2 ø è 2 ø è 2 ø è 2 ø
Câu 4. Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 2 giây, bánh xe
quay được 1 góc bao nhiêu radian?
8 5 3 5
A. p . B. p . C. p . D. p .
5 8 5 3
Câu 5. Bánh xe đạp có đường kính 80cm ( kể cả lốp). Một người quay bánh xe 5 vòng quanh trục thì
quãng đường đi được là.
A. 400p ( cm ) . B. 800p ( cm) . C. 80p ( cm ) . D. 200p ( cm ) .

Câu 6. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai?
A+ C B A+C B
A. sin = cos . B. cos = sin . C. sin ( A + B ) = sin C . D.
2 2 2 2
cos ( A + B ) = cos C .

5
sin a = .
Câu 7. Cho 3 Tính B = cos 2 a sin a.
17 5 - 5 5 - 5
A. . B. . C. . D. .
27 9 27 27
Câu 8. Với điều kiện xác định. Tìm đẳng thức đúng.
1 1
A. 1 + cot 2 x = 2
. B. 1 + tan 2 x = - 2 .
cos x sin x
C. tan x + cot x = 1. D. sin x + cos x = 1.
2 2

9
Câu 9. Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn 2 cos A + cos B + cos C = . Khi đó ta
4
A m
có sin = ( m, n Î N , n ¹ 0, ( m, n ) = 1) . Tính P = m + n ta được:
2 n
A. P = 3 . B. P = 5 . C. P = 4 . D. P = 6 .
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
p5p
sin + sin
Câu 10. Biết F = 9 9 . Giá trị của biểu thức F = tan æ a.p ö với a , b Î ¥ , a tối giản.
p 5p ç ÷
cos + cos è b ø b
9 9
Tính b - a ?

A. 5 . B. 4 . C. 2 D. 1.

Câu 11. Cho A là một góc trong tam giác ABC. Biểu thức M = sin A + 3 cos A không thể nhận giá trị
nào trong các giá trị sau đây?
5
A. 1 B. 3 C. 2 3 D. -
2
Câu 12. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos 2 x - 4cos x + 4 là
A. 10 . B. 8 . C. 11 . D. 9 .

1 - sin x
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
1 + sin x
ì p p ü
A. D = ¡ \ í - + k 2p ; + k 2p / k Î ¢ ý . B. D = ¡ \ {-kp / k Î ¢} .
î 2 2 þ
ì p ü ìp ü
C. D = ¡ \ í- + k 2p / k Î ¢ ý . D. D = ¡ \ í + k 2p / k Î ¢ ý .
î 2 þ î2 þ
Câu 14. Xét sự biến thiên của hàm số y = tan 2x trên một chu kì tuần hoàn. Trong các kết luận sau, kết
luận nào đúng?
æ pö æ p pö
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ç 0; ÷ và ç ; ÷ .
è 4ø è 4 2ø
æ pö æp pö
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ç 0; ÷ và nghịch biến trên khoảng ç ; ÷ .
è 4ø è4 2ø
æ pö
C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng ç 0; ÷ .
è 2ø
æ pö æp pö
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ç 0; ÷ và đồng biến trên khoảng ç ; ÷ .
è 4ø è4 2ø
Câu 15. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
y

1 3π
4
x
O 7π 2π
4
- 2

æ pö æ pö æ pö æ pö
A. y = sin ç x - ÷ . B. y = cos ç x - ÷ . C. y = 2 sin ç x + ÷ . D. y = 2cos ç x + ÷ .
è 4ø è 4ø è 4ø è 4ø

Câu 16. Tìm các nghiệm của phương trình cos ( x - 30°) = - cos 2 x .
A. x = 70o + k 360o , x = 50o + k120o , k ΢ . B. x = 70o + k120o , x = 50o + k120o , k ΢ .
B. x = 70o + k120o , x = 150o + k360o , k ΢ . D. x = 70o + k 360o , x = 150o + k 360o , k ΢ .
Câu 17. Nghiệm của phương trình sin x = -1 là
p p
A. x = - + kp , k ΢ . B. x = - + k 2p , k ΢ .
2 2
3p
C. x = kp , k Î ¢ . D. x = + kp , k Î ¢ .
2
Câu 18. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 3x = tan x trên đường tròn lượng giác là
A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
2 cosx + 2
Câu 19. Phương trình = 0 có nghiệm là
2 sinx + 1
p 3p 3p p
A. + kp . B. - + k 2p . C. + k 2p . D. ± + k 2p .
4 4 4 4
æp ö
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình sin (p x) = cos çç + p x ÷÷÷ là:
çè 3 ø
p p
A. ìí + kp , k Î ¢ üý . B. ìí + k , k Î ¢ üý . C. ìí + kp , k Î ¢ üý . D. ìí + kp , k Î ¢ üý .
1 1
î12 þ î12 þ î2 þ î2 þ

Câu 21. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng .
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng .
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
Câu 22. Cho hình chóp S .ABCD , đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm AB
và CD . Giao tuyến của ( SAC ) và ( SMN ) là:
A. SN . B. MN . C. SO . D. SM .

Câu 23. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , K lần lượt là
trung điểm của CD , CB , SA . Gọi H là giao điểm của AC và MN . Giao điểm của SO với
( MNK ) là điểm E . Hãy chọn cách xác định điểm E đúng nhất trong bốn phương án sau
S

A B

O N
D
M C
A. E là giao của MN với SO . B. E là giao của KN với SO .
C. E là giao của KH với SO . D. E là giao của KM với SO
Câu 24. Cho tứ diện ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt
phẳng ( GCD) cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là
a2 3 a2 2 a2 2 a2 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 4
Câu 25. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm CD, I là điểm ở
trên đoạn thẳng AG, BI cắt mặt phẳng ( ACD ) tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
#A. AM = ( ACD ) Ç ( ABG ) . B. A, J , M thẳng hàng.
C. J là trung điểm của AM . D. DJ = ( ACD ) Ç ( BDJ ) .

Câu 26. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành có tâm O . Gọi I là trung điểm của
SC . Mặt phẳng ( P ) chứa AI và song song với BD, cắt SB, SD lần lượt tại M và N . Khẳng
định nào sau đây đúng?
SM 3 SN 1 SM SN 1 MB 1
A. = . B. = . C. = = . D. = .
SB 4 SD 2 SB SD 3 SB 3
Câu 27. Hãy chọn câu đúng:
A. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
Câu 28. Cho tứ diện ABCD . Gọi J , I lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD . Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau.
A. IJ song song với CD . B. IJ song song với AB .
C. IJ và CD chéo nhau. D. IJ và AB cắt nhau.
Câu 29. Cho tứ giác ABCD có AC và BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng
( ABCD ) . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S và C . Giao điểm của đường
thẳng SD với mặt phẳng ( ABM ) là
A. giao điểm của SD và AB .
B. giao điểm của SD và AM .
C. giao điểm của SD và BK (với K = SO Ç AM ).
D. giao điểm của SD và MK (với K = SO Ç AM ).
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và điểm M ở trên cạnh SB . Mặt
phẳng ( ADM ) cắt hình chóp theo thiết diện là
A. tam giác. B. hình thang. C. hình bình hành. D. hình chữ nhật.
Câu 31. Hãy chọn câu đúng:
A. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt chứa trong hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong cùng một mặt phẳng thì không chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD . Khẳng định
nào sau đây đúng ?
A. MN // ( SBD ) . B. MN // ( SBC ) . C. MN // ( ABCD ) . D. MN // ( SCD ) .

Câu 33. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm DABD và M là điểm trên cạnh BC sao
cho BM = 2 MC . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A. ( ACD ) . B. ( ABC ) . C. ( ABD ) . D. ( BCD ) .

Câu 34. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB . Gọi M là một điểm trên
cạnh CD , mặt phẳng (a ) qua M song song với SA và BC . Gọi d là giao tuyến của (a ) và
mặt phẳng ( SAD ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. d // BC . B. d // SA . C. d // SC . D. d // SD .
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là một điểm trên cạnh SA ,
mặt phẳng (a ) qua M song song với SB và AC . Mặt phẳng (a ) cắt AB , BC , SC , SD ,
BD lần lượt tại N , E , F , I , J . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MN // ( SCD ) . B. EF // ( SAD ) . C. NF // ( SAD ) . D. IJ // ( SAB) .

Phần 2. Tự luận
Câu 36. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta đều có
A B C
sin A + sin B + sin C = 4 cos cos cos .
2 2 2
1 2
Câu 37. Giải phương trình sau: sin 4 x + cos4 x =sin 2 x .
2
Câu 38. Cho tứ diện ABCD . Gọi E , F là các điểm lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho
1
AE = BE và AF = 2CF . Gọi O là một điểm nằm trong tam giác BCD .
2
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (OEF ) và ( ABD) .
b) Xác định giao điểm (nếu có) của đường thẳng AD và mặt phẳng (OEF ) .
Câu 39. Một tấm bảng hình chữ nhật được đặt dựa vào tường như trong Hình 4.18.

Hãy giải thích vì sao mép trên của tấm bảng song song với mặt đất, mép dưới của tấm bảng
song song với mặt tường.
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/

BẢNG ĐÁP ÁN
1B 2A 3C 4A 5A 6D 7D 8D 9B 10C 11C 12A 13C 14A 15D
16_ 17B 18B 19C 20B 21C 22C 23C 24B 25C 26D 27A 28A 29C 30B
31B 32A 33A 34B 35D

Phần 1. Trắc nghiệm


Câu 1. Đổi số đo của các góc 7 2 0 ra ra đi an:
A. 3p . B. 2 p . C. 2 p . D. 4 p .
5 5 3 5

Lời giải
Chọn B
Vì 10 = p rad nên 72 0 = 72. p = 2 p .
180 180 5
4 7p
sin a = - 3p < a < .
Câu 2. Cho 5, 2 Tính tan a .
A. 4 . B. 3 . C. - 3 . D. - 5 .
3 4 5 3
Lời giải
Chọn A
Vì 3p < a < 7 p . nên cos a < 0, tan a > 0, cot a > 0.
2
Ta có sin a + c os 2 a = 1 Þ cos 2 a = 1 - sin 2 a = 1 - 16 = 9 Þ cosa = ± 3
2

25 25 5
Vì cos a < 0 nên cosa = - 3
5
sin a 4
Từ đó tan a = = .
cos a 3
æ p 3p ö
Câu 3. Cho a Î ç ; ÷ . Khẳng định nào sau đây là đúng.
è2 4 ø
æ 7p ö æ 7p ö æ 7p ö æ 7p ö
A. sin ç 2a + ÷ < 0 . B. cos ç 2a + ÷ > 0 . C. tan ç 2a + ÷ < 0 . D. cot ç 2a + ÷ > 0.
è 2 ø è 2 ø è 2 ø è 2 ø
Lời giải
Chọn C
æ p 3p ö æ 3p ö 7p æ 9p ö
Do a Î ç ; ÷ Û 2a Î ç p ; ÷ Û 2a + Îç ;5p ÷
è2 4 ø è 2 ø 2 è 2 ø
7p
Xét trên đường tròn lượng giác ta thấy 2a + nằm ở góc phần tư thứ II.
2
Nên ta có:
æ 7p ö
sin ç 2a + ÷ > 0 Þ loại#A.
è 2 ø
æ 7p ö
cos ç 2a + ÷ < 0 Þ loại B.
è 2 ø
æ 7p ö
tan ç 2a + < 0 Þ Chọn C
è 2 ÷ø
æ 7p ö
cot ç 2a + ÷ < 0 Þ loại D.
è 2 ø
Câu 4. Bánh xe đạp của người đi xe đạp quay được 2 vòng trong 5 giây. Hỏi trong 2 giây, bánh xe
quay được 1 góc bao nhiêu radian?
8 5 3 5
A. p . B. p . C. p . D. p .
5 8 5 3
Lời giải
Chọn A
2
Trong 1 giây bánh xe quanh được vòng.
5
2.2 4
Suy ra trong 2 giây bánh xe đạp quay được = vòng
5 5
4 8
Vậy góc bánh xe quay được là .2p = p .
5 5
Câu 5. Bánh xe đạp có đường kính 80cm ( kể cả lốp). Một người quay bánh xe 5 vòng quanh trục thì
quãng đường đi được là.
A. 400p ( cm ) . B. 800p ( cm) . C. 80p ( cm ) . D. 200p ( cm ) .
Lời giải
Chọn A
Ta có r = 40 cm suy ra l = 40.2p .5 = 400p ( cm ) .

Câu 6. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai?
A+C B A+C B
A. sin = cos . B. cos = sin . C. sin ( A + B ) = sin C . D.
2 2 2 2
cos ( A + B ) = cos C .
Lời giải
Chọn D
Ta có A + B + C = p Û A + B = p - C
Do đó cos( A + B ) = cos(p - C ) = - cos C .

5
sin a = .
Câu 7. Cho 3 Tính B = cos 2 a sin a.
17 5 - 5 5 - 5
A. . B. . C. . D. .
27 9 27 27
Lời giải
Chọn D
5
Ta có B = cos 2a sin a = (1 - 2sin 2 a ) sin a = sin a - 2sin 3 a. Mà sin a =
3
5 5 5 9 5 - 10 5 - 5
Suy ra B = -2 = = .
3 27 27 27
Câu 8. Với điều kiện xác định. Tìm đẳng thức đúng.
1 1
A. 1 + cot 2 x = 2
. B. 1 + tan 2 x = - 2 .
cos x sin x
C. tan x + cot x = 1. D. sin 2 x + cos 2 x = 1.
Lời giải
Chọn D
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
9
Câu 9. Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn 2 cos A + cos B + cos C = . Khi đó ta
4
A m
có sin = ( m, n Î N , n ¹ 0, ( m, n ) = 1) . Tính P = m + n ta được:
2 n
A. P = 3 . B. P = 5 . C. P = 4 . D. P = 6 .
Lờigiải
Chọn B
Từ giả thiết ta có
A A B -C
2cos A + cos B + cos C = 2 - 4 sin 2 + 2sin cos
2 2 2
æ 2 A 1 A B-C 1 B - C ö 1 2 B -C
= -4 ç sin - sin cos + cos 2 ÷ + cos +2
è 2 2 2 2 16 2 ø 4 2
2
æ A 1 B -C ö 1 2 B -C 1 B -C 9
= -4 ç sin - cos ÷ + cos + 2 £ cos 2 + 2 £ "DABC
è 2 4 2 ø 4 2 4 2 4
ìB = C
ï
Dấu “=” trong BĐT xảy ra khi í A 1 . Suy ra m = 1; n = 4 nên P = m + n = 5 .
ïîsin 2 = 4

p
5p
sin + sin
Câu 10. Biết F = 9 . Giá trị của biểu thức F = tan æ a.p ö với a , b Î ¥ , a tối giản.
9
p 5p ç ÷
cos + cos è b ø b
9 9
Tính b - a ?

A. 5 . B. 4 . C. 2 D. 1.

Lời giải
Chọn C

p
5p æp ö æ 2p ö
sin 2sin ç ÷ .cos ç -
+ sin ÷
Ta có: F = 9 9 = è ø
3 è 9 ø = tan æ p ö .
p 5p ç ÷
cos + cos æp ö æ 2p ö è3ø
2 cos ç ÷ .cos ç - ÷
9 9 è3ø è 9 ø

Vậy a = 1, b = 3 Þ b - a = 2 .

Câu 11. Cho A là một góc trong tam giác ABC. Biểu thức M = sin A + 3 cos A không thể nhận giá trị
nào trong các giá trị sau đây?
5
A. 1 B. 3 C. 2 3 D. -
2
Lời giải
Chọn C
æ 1 3ö
Ta có: M = sin A + 3 cos A = 2 ç sin A. + cos A. ÷
ç 2 2 ÷ø
è
æ p pö æ pö
= 2 ç sin A.cos + cos A.sin ÷ = 2sin ç A + ÷
è 3 3ø è 3ø
p p 4p
Với tam giác ABC bất kỳ ta luôn có 0 < A < p Û < A+ <
3 3 3
nên: - 3 < M £ 2 do đó biểu thức M không thể nhận giá trị 2 3 .
Câu 12. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos 2 x - 4 cos x + 4 là
A. 10 . B. 8 . C. 11 . D. 9 .
Lời giải:
Chọn A
Ta có: y = cos 2 x - 4cos x + 4 = 2cos2 x - 4 cos x + 3

Đặt cos x = t Î[ -1;1] . Xét f (t ) = 2t 2 - 4t + 3 trên [ -1;1] .

Bảng biến thiên:

Từ bảng biến thiên trên ta có max y = max f (t ) = 9 và min y = min f (t ) = 1 .


tÎ[ -1;1] tÎ[ -1;1]

Nên tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho là 10.

1 - sin x
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số y = .
1 + sin x
ì p p ü
A. D = ¡ \ í- + k 2p ; + k 2p / k Î ¢ ý . B. D = ¡ \ {-kp / k Î ¢} .
î 2 2 þ
ì p ü ìp ü
C. D = ¡ \ í- + k 2p / k Î ¢ ý . D. D = ¡ \ í + k 2p / k Î ¢ ý .
î 2 þ î 2 þ
Lời giải
Chọn C
ì1 - sin x ³ 0
Ta có: -1 £ sin x £ 1 Þ í .
î1 + sin x ³ 0
p
Hàm số xác định khi 1 + sin x ¹ 0 Û sin x ¹ -1 Û x ¹ - + k 2p , k ΢ .
2
ì p ü
Vậy tập xác định của hàm số là: D = ¡ \ í- + k 2p / k Î ¢ ý .
î 2 þ
Câu 14. Xét sự biến thiên của hàm số y = tan 2 x trên một chu kì tuần hoàn. Trong các kết luận sau, kết
luận nào đúng?
p p p
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng æç 0; ö÷ và æç ; ö÷ .
è 4 ø è4 2ø
æ pö æp pö
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng ç 0; ÷ và nghịch biến trên khoảng ç ; ÷ .
è 4ø è4 2ø
æ pö
C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng ç 0; ÷ .
è 2ø
æ pö æp pö
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ç 0; ÷ và đồng biến trên khoảng ç ; ÷ .
è 4ø è4 2ø
Lời giải
Chọn A
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
ìp p ü
Tập xác định của hàm số đã cho là D = ¡ \ í + k | k Î ¢ ý .
î 4 2 þ
p
Hàm số y = tan 2x tuần hoàn với chu kì , dựa vào các phương án A; B; C; D thì ta sẽ xét
2
æ p p
ö ì ü
tính đơn điệu của hàm số trên ç 0; ÷ \ í ý .
è 2 ø î4þ
Dựa theo kết quả khảo sát sự biến thiên của hàm số y = tan x ở phần lý thuyết ta có thể suy ra
æ pö æ p pö
với hàm số y = tan 2x đồng biến trên khoảng ç 0; ÷ và ç ; ÷ . .
è 4ø è 4 2ø
Câu 15. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?
y

2
1 3π
4
x
O 7π 2π
4
- 2

æ pö æ pö æ pö æ pö
A. y = sin ç x - ÷ . B. y = cos ç x - ÷ . C. y = 2 sin ç x + ÷ . D. y = 2cos ç x + ÷ .
è 4ø è 4ø è 4ø è 4ø
Lời giải
Chọn D
Ta thấy hàm số có GTLN bằng 2 , GTNN bằng - 2 nên loại A,B
3p 3p
Tại x = thì y = - 2 . Thay x = vào hai đáp án còn lại chỉ có D thỏa mãn.
4 4
Câu 16. Tìm các nghiệm của phương trình cos ( x - 30°) = - cos 2 x .
A. x = 70o + k 360o , x = 50o + k120o , k ΢ . B. x = 70o + k120o , x = 50o + k120o , k ΢ .
B. x = 70o + k120o , x = 150o + k360o , k ΢ . D. x = 70o + k 360o , x = 150o + k 360o , k ΢ .
Lời giải
Ta có: cos ( x - 30° ) = - cos 2 x Û cos ( x - 30° ) = cos (180o - 2 x )
é x - 30° = 180o - 2 x + k 360o é x = 70o + k120o
Ûê Ûê , k ΢ .
ë x - 30° = -180 + 2 x + k 360 ë x = 150 - k 360
o o o o

Câu 17. Nghiệm của phương trình sin x = -1 là


p p
A. x = - + kp , k ΢ . B. x = - + k 2p , k ΢ .
2 2
3p
C. x = kp , k Î ¢ . D. x = + kp , k Î ¢ .
2
Lời giải
p
sin x = -1 Û x = - + k 2p ( k ΢ )
2
Câu 18. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình tan 3x = tan x trên đường tròn lượng giác là
A. 4 . B. 2 . C. 0 . D. 1 .
Lời giải
Chọn B
ì p kp
ï x¹ +
ì cos3x ¹ 0 ï 6 3
Điều kiện: í Ûí . (* )
îcosx ¹ 0 ï x ¹ p + kp
ïî 2

kp
Ta có tan 3x = tan x Û 3x = x + kp Û x = , k Î ¢.
2

Kết hợp điều kiện (* ) suy ra phương trình đã cho có nghiệm x = kp , k ΢ nghĩa là có 2 điểm
biểu diễn trên đường tròn lượng giác.

2 cosx + 2
Câu 19. Phương trình = 0 có nghiệm là
2 sinx + 1
p 3p 3p p
A. + kp . B. - + k 2p . C. + k 2p . D. ± + k 2p .
4 4 4 4
Lời giải
Điều kiện của phương trình là:
ì p
ï x ¹ - + k 2p
1 ï 4
2 s inx + 1 ¹ 0 Û s inx ¹ - Ûí (k Î Z)
2 ïx ¹ 5p
+ k 2p
ïî 4
é 3p
ê x= + k 2p
2 4
Phương trình trở thành: 2 cosx + 2 = 0 Û cosx = - Ûê .
2 ê x = - 3p + k 2p
êë 4
3p
So sánh điều kiện; nghiệm của phương trình là: x = + k 2p (k Î Z ) .
4
æp ö
Câu 20. Tập nghiệm của phương trình sin (p x) = cos çç + p x÷÷ là:
çè 3 ÷ø
ìp ü ì1 ü ìp ü ì1 ü
A. í + kp , k Î ¢ ý . B. í + k , k Î ¢ ý . C. í + kp , k Î ¢ ý . D. í + kp , k Î ¢ ý .
î12 þ î12 þ î2 þ î2 þ

Lời giải
Ta có:
æp ö æp p ö æp ö
sin (p x ) = cos çç + p x ÷÷÷ Û sin (p x ) = sin çç - - p x ÷÷÷ Û sin (p x ) = sin çç - p x÷÷÷
çè 3 ø çè 2 3 ø çè 6 ø
é p
êp x = - p x + k 2 p
ê 6 1
Ûê Û x = + k, k Î ¢ .
ê p 12
êp x = p - + p x + k 2p (VL)
êë 6
Câu 21. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Qua 2 điểm phân biệt có duy nhất một mặt phẳng .
B. Qua 3 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
C. Qua 3 điểm không thẳng hàng có duy nhất một mặt phẳng .
D. Qua 4 điểm phân biệt bất kì có duy nhất một mặt phẳng .
Lời giải
Chọn C
Ÿ Câu A sai vì có vô số mặt phẳng đi qua 2 điểm đã cho.
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
Ÿ Câu B sai vì có vô số mặt phẳng đi qua 3 điểm phân biệt thẳng hàng.
Ÿ D sai vì trong trường hợp 4 điểm phân biệt thẳng hàng thì có vô số mặt phẳng đi qua 4 điểm
đó hoặc trong trường hợp 4 điểm không đồng phẳng thì không có mặt phẳng nào đi qua 4 điểm.
Câu 22. Cho hình chóp S .ABCD , đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm AB
và CD . Giao tuyến của ( SAC ) và ( SMN ) là:
A. SN . B. MN . C. SO . D. SM .
Lời giải

Chọn C

ì AM // NC ( AB // CD )
ï
Ta có: í AB CD Þ tứ giác AMCN là hình bình hành.
ï AM = NC = =
î 2 2

Do đó AC và MN cắt nhau tại trung điểm mỗi đường. Mà O là trung điểm của AC nên O
cũng là trung điểm của MN . Hay ba điểm M , O, N thẳng hàng.

Ta có: S Î ( SAC ) Ç ( SMN ) (1).

ìïO Î AC , AC Ì ( SAC )
Mặt khác: í Þ O Î ( SAC ) Ç ( SMN ) (2).
ïîO Î MN , MN Ì ( SMN )

Từ (1) và (2) suy ra ( SAC ) Ç ( SMN ) = SO .

Câu 23. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , K lần lượt là
trung điểm của CD , CB , SA . Gọi H là giao điểm của AC và MN . Giao điểm của SO với
( MNK ) là điểm E . Hãy chọn cách xác định điểm E đúng nhất trong bốn phương án sau
S

A B

O N
D
M C
A. E là giao của MN với SO . B. E là giao của KN với SO .
C. E là giao của KH với SO . D. E là giao của KM với SO
Lời giải
Chọn C

A E
B

O H N
D
M C

ìï E Î KH Ì ( KMN )
Ta có E = KH Ç SO Þ í Þ E = SO Ç ( KMN ) .
ïî E Î SO

Câu 24. Cho tứ diện ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Mặt
phẳng ( GCD) cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là
a2 3 a2 2 a2 2 a2 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 6 4
Lời giải
Chọn B
A

a a
a

a
B D

N H
a
a
C

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, BC . Suy ra AN Ç MC = G .


Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
Ta có ( GCD ) Ç AB = M .
Suy ra, tam giác MCD là thiết diện của mặt phẳng ( GCD ) với tứ diện ABCD .

a 3
Tam giác ABD đều cạnh bằng a , có M là trung điểm AB . Suy ra MD = .
2
a 3
Tam giác ABC đều cạnh bằng a , có M là trung điểm AB . Suy ra MC =
.
2
Gọi H là trung điểm của CD. Suy ra MH ^ CD . Nên diện tích tam giác MCD là
1
S DMCD = MH .CD .
2
CD2 a 2
Với MH = MC 2 - HC 2 Û MH = MC 2 - Û MH = .
4 2
1 a 2 a2 2
Vậy diện tích tam giác MCD là SDMCD = . .a Û SDMCD = .
2 2 4
Câu 25. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm CD, I là điểm ở
trên đoạn thẳng AG, BI cắt mặt phẳng ( ACD ) tại J . Khẳng định nào sau đây sai?
A. AM = ( ACD ) Ç ( ABG ) . B. A, J , M thẳng hàng.
C. J là trung điểm của AM . D. DJ = ( ACD ) Ç ( BDJ ) .
Lời giải
A

J
I
B D

G
M

Ta có A là điểm chung thứ nhất giữa hai mặt phẳng ( ACD ) và ( GAB ) .
ìï M Î BG Ì ( ABG ) Þ M Î ( ABG )
Do BG Ç CD = M Þ í Þ M là điểm chung thứ hai giữa hai
ïî M Î CD Ì ( ACD ) Þ M Î ( ACD )
mặt phẳng ( ACD ) và ( GAB ) .
Þ ( ABG ) Ç ( ACD ) = AM ¾¾
® A đúng.
ì BI Ì ( ABG )
ï
Ta có í AM Ì ( ABM ) Þ AM , BI đồng phẳng.
ï
î( ABG ) º ( ABM )
Þ J = BI Ç AM Þ A, J , M thẳng hàng ¾¾
® B đúng.
ìï DJ Ì ( ACD )
Ta có í Þ DJ = ( ACD ) Ç ( BDJ ) ¾¾
® D đúng.
ïî DJ Ì ( BDJ )
Điểm I di động trên AG nên J có thể không phải là trung điểm của AM
¾¾ ® C sai.
Câu 26. Cho hình chóp S. ABCD , đáy ABCD là hình bình hành có tâm O . Gọi I là trung điểm của
SC . Mặt phẳng ( P ) chứa AI và song song với BD, cắt SB, SD lần lượt tại M và N . Khẳng
định nào sau đây đúng?
SM 3 SN 1 SM SN 1 MB 1
A. = . B. = . C. = = . D. = .
SB 4 SD 2 SB SD 3 SB 3
Lời giải

Gọi E là giao điểm của AI với SO , kẻ đường thẳng qua E song song với BD và cắt SB, SD
lần lượt tại M , N . Khi đó ( P ) º ( AMIN ) .
OE 1
Dễ thầy E là trọng tâm DSAC nên = .
SO 3
MB OE 1
Từ MN //BD ta được = = .
SB SO 3
Câu 27. Hãy chọn câu đúng:
A. Không có mặt phẳng nào chứa cả hai đường thẳng a và b thì ta nói a và b chéo nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D. Hai đường thẳng song song nhau nếu chúng không có điểm chung.
Lời giải
Chọn A

Xét đáp án A, đúng vì theo định nghĩa hai đường thẳng chéo nhau.

Xét đáp án B , hai đường thẳng đó chưa chắc đã phân biệt do đó đáp án B sai.

Xét đáp án C, hai đường thẳng đó có thể chéo nhau do đó đáp án C sai.

Xét đáp án D , hai đường thẳng đó có thể chéo nhau do đó đáp án D sai.

Câu 28. Cho tứ diện ABCD . Gọi J , I lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD . Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau.
A. IJ song song với CD . B. IJ song song với AB .
C. IJ và CD chéo nhau. D. IJ và AB cắt nhau.
Lời giải

Chọn A
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/

Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BD , BC


Þ MN là đường trung bình của tam giác BCD Þ MN / /CD (1)
AI AJ 2
J , I lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC và ABD Þ = = Þ IJ P MN ( 2 )
AM AN 3
Từ (1) và ( 2) suy ra: IJ P CD.

Câu 29. Cho tứ giác ABCD có AC và BD giao nhau tại O và một điểm S không thuộc mặt phẳng
( ABCD ) . Trên đoạn SC lấy một điểm M không trùng với S và C . Giao điểm của đường
thẳng SD với mặt phẳng ( ABM ) là
A. giao điểm của SD và AB .
B. giao điểm của SD và AM .
C. giao điểm của SD và BK (với K = SO Ç AM ).
D. giao điểm của SD và MK (với K = SO Ç AM ).
Lời giải

Chọn C

Chọn mặt phẳng phụ ( SBD ) chứa SD .


Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( SBD ) và ( ABM ) .
Ta có B là điểm chung thứ nhất của ( SBD) và ( ABM ) .
Trong mặt phẳng ( ABCD ) , gọi O = AC Ç BD .
Trong mặt phẳng ( SAC ) , gọi K = AM Ç SO . Suy ra BK = ( SBD ) Ç ( ABM ) .
Trong mặt phẳng ( SBD ) gọi N = SD Ç BK và do BK Ì ( ABM ) nên N = SD Ç ( ABM ) .

Câu 30. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và điểm M ở trên cạnh SB . Mặt
phẳng ( ADM ) cắt hình chóp theo thiết diện là
A. tam giác. B. hình thang. C. hình bình hành. D. hình chữ nhật.
Lời giải

Chọn B

Sử dụng định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng ta có giao tuyến của ( ADM ) với ( SBC ) là
MN sao cho MN //BC

Ta có: MN //BC //AD nên thiết diện AMND là hình thang.

Câu 31. Hãy chọn câu đúng:


A. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt chứa trong hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau.
B. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong cùng một mặt phẳng thì không chéo nhau.
C. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau.
D. Hai đường thẳng phân biệt không cắt nhau thì chéo nhau.
Lời giải
Chọn B

Xét đáp án A, hai đường thẳng đó có thể song song với nhau do đó đáp án A sai.

Xét đáp án B, hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không thể chéo
nhau do đó đáp án B đúng.

Xét đáp án C , hai đường thẳng đó có thể cắt nhau do đó đáp án C sai.

Xét đáp án D, hai đường thẳng đó có thể song song với nhau do đó đáp án D sai.

Câu 32. Cho hình chóp S . ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD . Khẳng định
nào sau đây đúng ?
A. MN // ( SBD ) . B. MN // ( SBC ) . C. MN // ( ABCD ) . D. MN // ( SCD ) .
Lời giải
Chọn A
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/

Nhận thấy MN là đường trung bình trong tam giác ABD , suy ra MN // BD .
Mặt khác BD Ì ( SBD) nên MN // ( SBD ) .

Câu 33. Cho tứ diện ABCD , G là trọng tâm DABD và M là điểm trên cạnh BC sao
cho BM = 2 MC . Đường thẳng MG song song với mặt phẳng
A. ( ACD ) . B. ( ABC ) . C. ( ABD ) . D. ( BCD ) .
Lời giải
Chọn A

D B
P G N
A

Gọi P lần lượt là trung điểm của AD .


BM BG 2
Ta có: = = Þ MG // CP . Mà CP Ì ( ACD ) nên MG // ( ACD ) .
BC BP 3
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn AB . Gọi M là một điểm trên
cạnh CD , mặt phẳng (a ) qua M song song với SA và BC . Gọi d là giao tuyến của (a ) và
mặt phẳng ( SAD ) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. d // BC . B. d // SA . C. d // SC . D. d // SD .
Lời giải
Chọn B
ìï M Î (a ) Ç ( ABCD )
Ta có: í Þ (a ) Ç ( ABCD ) = MN // BC ( N Î AB ) .
ïî(a ) // BC Ì ( ABCD )
Trong mặt phẳng ( ABCD ) kéo dài AD và MN cắt nhau tại E .
ìï E Î (a ) Ç ( SAD )
Lại có: í Þ (a ) Ç ( SAD ) = d // SA .
ïî(a ) // SA Ì ( SAD )
Câu 35. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là một điểm trên cạnh SA ,
mặt phẳng (a ) qua M song song với SB và AC . Mặt phẳng (a ) cắt AB , BC , SC , SD ,
BD lần lượt tại N , E , F , I , J . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. MN // ( SCD ) . B. EF // ( SAD ) . C. NF // ( SAD ) . D. IJ // ( SAB ) .
Lời giải
Chọn D

ìï IJ = (a ) Ç ( SBD )
Ta có: í Þ (a ) Ç ( SBD ) = IJ // SB . Mà SB Ì ( SAB) Þ IJ // (SAB) .
ïî(a ) // SB Ì ( SBD )

Phần 2. Tự luận
Câu 36. Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta đều có
A B C
sin A + sin B + sin C = 4 cos cos cos .
2 2 2
Lời giải
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
A+ B A- B C C
VT = 2 sin cos + 2sin cos .
2 2 2 2
A+ B p C
Mặt khác, trong tam giác ABC , ta có A + B + C = p nên = - . Từ đó suy ra:
2 2 2
A+ B C C A+ B
sin = cos ,sin = cos .
2 2 2 2
Vậy
C A- B A+ B C
VT = 2 cos cos + 2cos cos
2 2 2 2
Cæ A- B A+ B ö C A B
= 2 cos ç cos + cos ÷ = 4 cos cos cos = VP
2è 2 2 ø 2 2 2
1
Câu 37. Giải phương trình sau: sin 4 x + cos4 x = sin 2 2 x .
2
Lời giải
Ta có
1 1
sin 4 x + cos 4 x = sin 2 2 x Û ( sin 2 x + cos 2 x ) - 2sin 2 x cos 2 x = sin 2 2 x
2

2 2
1 1
Û 1 - (2sin x cos x) 2 = sin 2 2 x.
2 2
1 1
Từ đó, ta được 1 - sin 2 2 x = sin 2 2 x Û sin 2 2 x = 1 Û cos 2 x = 0
2 2
p p p
Û 2x = + kp Û x = +k (k Î ¢).
2 4 2
Câu 38. Cho tứ diện ABCD . Gọi E , F là các điểm lần lượt thuộc các cạnh AB, AC sao cho
1
AE = BE và AF = 2CF . Gọi O là một điểm nằm trong tam giác BCD .
2
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (OEF ) và ( ABD) .
b) Xác định giao điểm (nếu có) của đường thẳng AD và mặt phẳng (OEF ) .
Lời giải

a) Trong mặt phẳng ( ABC ) , gọi G là giao điểm của EF và BC .


Trong mặt phẳng ( BCD) , gọi H là giao điểm của OG và BD . Khi đó H là một điểm chung
của hai mặt phẳng ( OEF ) và ( ABD) , suy ra EH là giao tuyến của hai mặt phẳng đó.
b) Trong mặt phẳng ( ABD) , gọi I là giao điểm (nếu có) của EH và AD . Khi đó I là giao
điểm của AD và (OEF ) .
Câu 39. Một tấm bảng hình chữ nhật được đặt dựa vào tường như trong Hình 4.18.
Hãy giải thích vì sao mép trên của tấm bảng song song với mặt đất, mép dưới của tấm bảng
song song với mặt tường.
Lời giải

Gọi ( P) là mặt tường và (Q) là mặt bảng. Gọi a là mép dưới của bảng và b là mép trên thì b
nằm trong ( P) . Vì bảng có dạng hình chữ nhật nên a / /b , do đó a / /( P ) , tức là mép dưới của
bảng song song với mặt tường. Giải thích tương tự suy ra mép trên của bảng song song với mặt
đất.
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN - Lớp 11 –
DÙNG CHO 3 BỘ SÁCH 11
ĐỀ SỐ 4 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Phần 1. Trắc nghiệm


Câu 1.� Một đường tròn có bán kính 36m. Độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo 3p
4
A. 84, 7 m . B. 84, 2 m . C. 84, 8 m D. 84, 4 m .

Câu 2.� Cho cos a = -0,1 , -p < a < - p . Tính cot a .


2
1 1
A. . B. - . C. 99. D. - 99.
99 99
æ pö æ 2p ö 2æ 3p ö
C = cos 2 ( x ) + cos2 ç x + ÷ + cos2 ç x + ÷ + cos ç x + ÷
Câu 3.� Tính tổng è 4ø è 4 ø è 4 ø.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2
Câu 4.� Góc có số đo 108° đổi ra rađian là
3p p 3p p
A. . B. . C. . D. .
5 10 2 4
Câu 5.� Trong các công thức dưới đây công thức nào đúng?
æp ö
A. cot ( -a ) = cot a . B. cos ç - a ÷ = sin a .
è2 ø

æp ö
C. tan (a + p ) = - tan a . D. sin ç - a ÷ = sin a .
è 2 ø

æp ö æ 3p ö
Câu 6.� Rút gọn biểu thức P = sin (p + x ) - cos ç - x ÷ + cot ( 2p - x ) + tan ç - x ÷ ta được:
è2 ø è 2 ø
A. P = 2sin x . B. P = -2sin x . C. P = 0 . D. P = -2cot x .
Câu 7.� Với mọi góc lượng giác a , b. Trong các công thức sau, công thức nào đúng ?
A. cos ( a + b ) = cos a.cos b + sin a.sin b. B. sin ( a – b ) = sin a.cos b + cos a.sin b.
C. cos ( a – b ) = cos a.cos b + sin a.sin b. D. sin ( a + b ) = sin a.cos b - cos a.sin b.

p - b a- b
Câu 8.� Biết sin = với a, b, c làcácsốthựcvà ở dạngtốigiản. Tính a + b + c .
8 c c
A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 9 .
Câu 9.� Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. cos 2a = cos2 a – sin 2 a. B. cos 2a = cos2 a + sin2 a.
C. cos 2a = 2cos a + 1. D. cos 2a = 2sin a - 1.
2 2

a 1 b
Câu 10.� Biết sin 4 x = - cos 2 x + cos 4 x với a, bΤ . Khi đó tổng b 2 + a bằng ?
8 2 8
A. 2 . B. 1. C. 4 D. 3 .

Câu 11.� Cho tam giác MNP . Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
sin M + sin N + sin P bằng
M N P M N P
A. 4sin sin sin . B. 2sin sin sin .
2 2 2 2 2 2
M N P M N P
C. 4 cos cos cos .D. 2 cos cos cos .
2 2 2 2 2 2
Câu 12.� Giá trị lớn nhất của biểu thức y = 2sin 2 x - 1 bằng
A. 1. B. 3 . C. -3 . D. 2 .
Câu 13.� Hàm số nào sau đây xác định với mọi x ?
1 + 2 cos x
A. y = sinx. B. y = tan x. C. y = cot x. D. y = .
sin x
Câu 14.� Mệnh đề nào sau đây sai?
æ pö
A. Hàm số y = sinx tăng trong khoảng ç 0; ÷ .
è 2ø
æ pö
B. Hàm số y = cotx giảm trong khoảng ç 0; ÷ .
è 2ø
æ pö
C. Hàm số y = cosx tăng trong khoảng ç 0; ÷ .
è 2ø
p
D. Hàm số y = tanx tăng trong khoảng æç 0; ö÷ .
è 2ø
æ pö
Câu 15.� Tìm chu kì T của hàm số y = sin ç 5 x - ÷ .
è 4ø
2p 5p p p
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
5 2 2 8
Câu 16.� Phương trình cos x - m = 0 vô nghiệm khi giá trị tham số m thỏa mãn.
é m < -1
A. ê . B. -1 £ m £ 1 . C. m > 1 . D. m < -1 .
ëm > 1
Câu 17.� Phương trình 2sin x - 1 = 0 có tập nghiệm là:
ìp 5p ü ìp 2p ü
A. S = í + k 2p ; + k 2p , k Î Z ý . B. S = í + k 2p ; - + k 2p , k Î Z ý .
î6 6 þ î3 3 þ
ìp p ü ì1 ü
C. S = í + k 2p ; - + k 2p , k Î Z ý . D. S = í + k 2p , k Î Z ý .
î6 6 þ î2 þ
p
Câu 18.� Phương trình tan æç x + ö÷ = 0 có nghiệm là
è 3ø
p p p p
A. - + k 2p , k Î ¢ . B. - + kp , k Î ¢ . C. + kp , k Î ¢ . D. - + kp , k Î ¢ .
3 2 3 3
æ 3p ö
Câu 19.� Tìm m để phương trình 2cos x + 3m - 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ç 0; ÷?
è 2 ø
é 1 é 1
1 1 ê m<- ê m<
A. - < m < 1 . B. < m < 1 . C. 3. D. 3.
3 3 ê ê
ëm > 1 ëm > 1
æ pö
Câu 20.� Phương trình 3sin ç 2 x - ÷ + 1 = m có nghiệm khi m Î [ a; b] . Giá trị b - a bằng
è 5ø
A. 6. B. 0 . C. - 2 . D. 4 .
Câu 21.� Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
B. Hai mặt phẳng có thể có đúng 2 điểm chung.
C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có chung một đường thẳng duy nhất hoặc
mọi điểm thuộc mặt phẳng này đều thuộc mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng luôn có điểm chung.
Câu 22.� Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB và CD . Tìm giao tuyến của ( SAB ) và ( SMO ) .
A. MN . B. SN . C. SM . D. SO .
Câu 23.� Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên đoạn BD lấy
điểm P sao cho BP = 2 PD . Khi đó, giao điểm của đường thẳng CD với mặt phẳng ( MNP ) là
A. Giao điểm của MP và CD . B. Giao điểm của NP và CD .
C. Giao điểm của MN và CD . D. Trung điểm của CD .
Câu 24.� Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các
cạnh AC , BC ; P là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng ( MNP ) cắt tứ diện theo một thiết
diện có diện tích là
a 2 11 a2 2 a 2 11 a2 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
Câu 25.� Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi có các cặp cạnh đối không song song, gọi
O là giao điểm của AC và BD . Điểm M thuộc cạnh SA . Giao tuyến của cặp mặt phẳng
( SAC ) và ( MBD) là
A. SM . B. MB . C. OM . D. SD .
Câu 26.� Cho tứ diện ABCD và điểm M thuộc miền trong của tam giác ACD . Gọi I và J lần lượt là
hai điểm trên cạnh BC và BD sao cho IJ không song song với CD . Gọi H , K lần lượt là
giao điểm của IJ với CD của MH và AC . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ACD ) và ( IJM )

A. KI . B. KJ . C. MI . D. MH
Câu 27.� Trong không gian, cho hai đường thẳng d và d ¢ . Có mấy vị trí tương đối giữa d và d ¢ ?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .

Câu 28.� Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD . Mặt phẳng (a ) qua MN
cắt AD và BC lần lượt tại P , Q . Biết MP cắt NQ tại I . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. I , A , C . B. I , B , D . C. I , A , B . D. I , C , D .
Câu 29.� Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( SAD ) và ( SBC ) là đường thẳng:
A. Đi qua S và song song với AB . B. Đi qua S và song song với AD .
B. Đi qua S và song song với BD . D. Đi qua S và song song với CD .
Câu 30.� Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tất cả các mặt bên là tam giác
đều. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD . Tính chu vi thiết diện của
hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng ( CMN ) .

A.
2 7 +3 3
3
a. B.
7 +3 3
3
a. (
C. 2 7 + 3 3 a .) D. ( )
7 +3 3 a.

Câu 31.� Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (a ) . Giả sử a // (a ) và b // (a ) .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
A. a và b song song.
B. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
C. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
D. a và b chéo nhau.

Câu 32.� Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là AB . Gọi M là trung điểm
CD. Mặt phẳng (a ) qua M song song với BC và SA , (a ) cắt AB , SB lần lượt tại N và
P . Thiết diện của mặt phẳng (a ) với khối chóp S. ABCD là
A. Hình thang có đáy lớn là MN . B. Tam giác MNP .
C. Hình thang có đáy lớn là NP . D. Hình bình hành.
Câu 33.� Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O . Gọi M là trung điểm của
OC , mặt phẳng (a ) qua M song song với SA và BD . Thiết diện của hình chóp với mặt
phẳng (a ) là
A. Hình tam giác. B. Hình ngũ giác. C. Hình bình hành.
D. Hình chữ nhật.
uuuur uuur
Câu 34.� Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA = 3MB .
Mặt phẳng ( P ) qua M và song song với SC , BD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ( P ) cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
B. ( P ) cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.
C. ( P ) cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
D. ( P ) không cắt hình chóp.

Câu 35.� Cho tứ diện ABCD , M là điểm thuộc đoạn BC sao cho MC = 2 MB . Gọi N , P lần lượt là
QC
trung điểm của BD và AD . Điểm Q là giao điểm của AC với ( MNP ) . Tính .
QA
QC 3 QC 5 QC QC 1
A. = . B. = . C. = 2. D. = .
QA 2 QA 2 QA QA 2

Phần 2. Tự luận
1 - cos 2 x + sin 2 x
Câu 36.� Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x : D = × cot x
1 + cos 2 x + sin 2 x
Câu 37.� Một thanh xà gồ hình hộp chữ nhật được cắt ra từ một khối gỗ hình trụ có đường kính 30 cm .
a) Chứng mình rằng diện tích mặt cắt của thanh xà gồ được tính bởi công thức
S (q ) = 450sin 2q ( cm 2 ) , ở đó góc q được chỉ ra trong hình vẽ dưới đây.

b) Tìm góc q để diện tích mặt cắt của thanh xà gồ là lớn nhất.
Câu 38.� Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AB, AC, AD . Gọi O là một
điểm nằm trong tam giác BCD .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABO) và ( ACD) .
b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABO) và (MNP ) .
c) Xác định giao điểm của đường thẳng AO và mặt phẳng (MNP) .
Câu 39.� Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD , BC , CD .
Chứng minh rằng giao tuyến của hai mặt phẳng ( APQ) và (CMN ) song song với đường thẳng
BD .
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/

BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10
C A D A B B C A A C
Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20
C A A C A A A D B A
Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30
C C B C C A D B B B
Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40
C A A A C

Phần 1. Trắc nghiệm


Câu 1.� Một đường tròn có bán kính 36m. Độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo 3 p
4
A. 84, 7 m . B. 84, 2 m . C. 84, 8 m D. 84, 4 m .

Lời giải
Chọn C
Theo công thức tính độ dài cung tròn ta có l = R a = 36. 3 p = 27 p » 84 , 8 m .
4

Câu 2.� Cho cos a = -0,1 , -p < a < - p . Tính cot a .


2
1 1
A. . B. - . C. 99. D. - 99.
99 99
Lời giải
Chọn A
Vì -p < a < - p . nên sin a < 0, tan a > 0, cot a > 0.
2
Ta có sin a + cos2a =1Þsin2 a =1-cos2a =1-0,01= 0,99 Þ sin a = - 0,99
2

cos a 0,1 1
Từ đó cot a = = = .
sin a 0,99 99
æ pö æ 2p ö 2æ 3p ö
C = cos 2 ( x ) + cos 2 ç x + ÷ + cos 2 ç x + ÷ + cos ç x + ÷
Câu 3.� Tính tổng è 4ø è 4 ø è 4 ø.
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2
Lời giải
Chọn D
- Áp dụng công thức về cung liên kết, ta có:
2 2
æ 2p ö æ æ p öö æ æp öö
÷ = ç cos ç x + ÷ ÷ = ç cos ç - ( - x ) ÷ ÷ = ( sinx ) = sin ( x ) .
2
cos ç x +
2 2

è 4 ø è è 2 øø è è 2 øø
2 2 2
æ 3p ö æ æp p öö æ æ p öö æ æ p öö 2æ pö
cos ç x +
2
÷ = ç cos ç + x + ÷ ÷ = ç sin ç - x - ÷ ÷ = ç - sin ç x + ÷ ÷ = sin ç x + ÷ .
è 4 ø è è2 4 øø è è 4 øø è è 4 øø è 4ø
æ pö æ pö
Suy ra: C = cos 2 ( x ) + cos 2 ç x + ÷ + sin 2 ( x ) + sin 2 ç x + ÷
è 4 ø è 4ø
æ æ pö æ p öö
C = ( sin 2 ( x ) + cos2 ( x ) ) + ç sin 2 ç x + ÷ + cos2 ç x + ÷ ÷ = 1 + 1 = 2 .
è è 4ø è 4 øø
- Vậy ta chọn đáp án D.
Câu 4.� Góc có số đo 108° đổi ra rađian là
3p p 3p p
A. . B. . C. . D. .
5 10 2 4
Lời giải
Chọn A
108.p 3p
Ta có: = .
180 5
Câu 5.� Trong các công thức dưới đây công thức nào đúng?
æp ö
A. cot ( -a ) = cot a . B. cos ç - a ÷ = sin a .
è2 ø

æp ö
C. tan (a + p ) = - tan a . D. sin ç - a ÷ = sin a .
è2 ø

Lời giải
Chọn B
Các công thức đúng
cot ( -a ) = - cot a
æp ö
cos ç - a ÷ = sin a
è 2 ø
tan (a + p ) = tan a
æp ö
sin ç - a ÷ = cos a
è2 ø
p 3p
Câu 6.� Rút gọn biểu thức P = sin ( p + x ) - cos æç - x ö÷ + cot ( 2p - x ) + tan æç ö
- x ÷ ta được:
è2 ø è 2 ø
A. P = 2sin x . B. P = -2sin x . C. P = 0 . D. P = -2cot x .
Lời giải
Chọn B
æp ö æ 3p ö
P = sin (p + x ) - cos ç - x ÷ + cot ( 2p - x ) + tan ç - x÷
è2 ø è 2 ø
= - sin x - sin x - cot x + cot x = -2 sin x.

Câu 7.� Với mọi góc lượng giác a , b. Trong các công thức sau, công thức nào đúng ?
A. cos ( a + b ) = cos a.cos b + sin a.sin b. B. sin ( a – b ) = sin a.cos b + cos a.sin b.
C. cos ( a – b ) = cos a.cos b + sin a.sin b. D. sin ( a + b ) = sin a.cos b - cos a.sin b.
Lời giải
Chọn C
Theo công thức cộng cos ( a – b ) = cos a.cos b + sin a.sin b.

p a- b a- b
Câu 8.� Biết sin = với a, b, c làcácsốthựcvà ở dạngtốigiản. Tính a + b + c .
8 c c
A. 6 . B. 8 . C. 7 . D. 9 .
Lời giải
Chọn A
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
p p 2- 2 p 2- 2
2sin 2 = 1 - cos = Þ sin = .
8 4 2 8 2
Þ a = b = c = 2Þ a +b+c = 6
Câu 9.� Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. cos 2a = cos2 a – sin 2 a. B. cos 2a = cos2 a + sin 2 a.
C. cos 2a = 2cos2 a + 1. D. cos 2a = 2sin 2 a - 1.
Lời giải
Chọn A

a 1 b
Câu 10.� Biết sin 4 x = - cos 2 x + cos 4 x với a, bΤ . Khi đó tổng b 2 + a bằng ?
8 2 8
A. 2 . B. 1. C. 4 D. 3 .

Lời giải
Chọn C

Ta có:

2
æ 1 - cos 2 x ö 1
( ) ( )
2
sin 4 x = sin 2 x =ç ÷ = 1 - 2.cos 2 x + cos 2 x
2

è 2 ø 4
1æ 1 + cos 4 x ö 1 æ 3 1 ö
= ç 1 - 2.cos 2 x + ÷ = ç - 2.cos 2 x + cos 4 x ÷
4è 2 ø 4è 2 2 ø
3 1 1
= - cos 2 x + cos 4 x.
8 2 8

Vậy a = 3, b = 1 Þ b 2 + a = 4 .

Câu 11.� Cho tam giác MNP . Khẳng định nào trong các khẳng định sau là đúng?
sin M + sin N + sin P bằng
M N P M N P
A. 4sin sin sin . B. 2sin sin sin .
2 2 2 2 2 2
M N P M N P
C. 4 cos cos cos .D. 2 cos cos cos .
2 2 2 2 2 2
Lời giải
Chọn C
M +N M -N
Ta có sin M + sin N + sin P = 2 sin cos + sin P
2 2
æp Pö M -N P P Pæ M -N Pö
= 2 sin ç - ÷ cos + 2 sin cos = 2 cos ç cos + sin ÷
è2 2ø 2 2 2 2è 2 2ø
Pæ M -N M +Nö M N P
= 2 cos ç cos + cos ÷ = 4 cos cos cos .
2è 2 2 ø 2 2 2
Câu 12.� Giá trị lớn nhất của biểu thức y = 2sin 2 x - 1 bằng
A. 1. B. 3 . C. -3 . D. 2 .
Lờigiải
Chọn A
Ta có: -1 £ sin 2 x £ 1 Û -2 £ 2sin 2x £ 2 Û -3 £ 2sin 2 x - 1 £ 1 Û max ( 2sin 2 x -1) = 1 .
Câu 13.� Hàm số nào sau đây xác định với mọi x ?
1 + 2cos x
A. y = sinx. B. y = tan x. C. y = cot x. D. y = .
sin x
Lời giải
Chọn A
p
Hàm số y = sinx có tập xác định là R. Các hàm số còn lại xác định khi x ¹ + kp và x ¹ kp ; k Î Z .
2
Câu 14.� Mệnh đề nào sau đây sai?
æ pö
A. Hàm số y = sinx tăng trong khoảng ç 0; ÷ .
è 2ø
æ pö
B. Hàm số y = cotx giảm trong khoảng ç 0; ÷ .
è 2ø
æ pö
C. Hàm số y = cosx tăng trong khoảng ç 0; ÷ .
è 2ø
p
D. Hàm số y = tanx tăng trong khoảng æç 0; ö÷ .
è 2ø
Lời giải
Chọn C
æ pö
Hàm số y = cosx giảm trong khoảng ç 0; ÷
è 2ø
æ pö
Câu 15.� Tìm chu kì T của hàm số y = sin ç 5x - ÷ .
è 4ø
2p 5p p p
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
5 2 2 8
Lời giải
Chọn A
2p
Hàm số y = sin ( ax + b ) tuần hoàn với chu kì T = .
a
æ pö 2p
Áp dụng: Hàm số y = sin ç 5 x - ÷ tuần hoàn với chu kì T = .
è 4ø 5
Câu 16.� Phương trình cos x - m = 0 vô nghiệm khi giá trị tham số m thỏa mãn.
é m < -1
A. ê . B. -1 £ m £ 1 . C. m > 1 . D. m < -1 .
ëm > 1
Lời giải
Ta có cos x - m = 0 Û cos x = m .
ém < -1
Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi mÏ [ -1;1] Û ê .
ëm > 1
Câu 17.� Phương trình 2sin x - 1 = 0 có tập nghiệm là:
ìp 5p ü ìp 2p ü
A. S = í + k 2p ; + k 2p , k Î Z ý . B. S = í + k 2p ; - + k 2p , k Î Z ý .
î6 6 þ î3 3 þ
ìp p ü ì1 ü
C. S = í + k 2p ; - + k 2p , k Î Z ý . D. S = í + k 2p , k Î Z ý .
î6 6 þ î2 þ
Lời giải
é p
ê x = + k 2p
1 p 6
Ta có: 2sin x - 1 = 0 Û sin x = Û sin x = sin Û ê (k Î Z) .
2 6 ê x = 5p + k 2p
êë 6
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
æ pö
Câu 18.� Phương trình tan ç x + ÷ = 0 có nghiệm là
è 3ø
p p p p
A. - + k 2p , k Î ¢ . B. - + kp , k Î ¢ . C. + kp , k Î ¢ . D. - + kp , k Î ¢ .
3 2 3 3
Lời giải
Chọn D
æ pö p p
tan ç x + ÷ = 0 Û x + = kp Û x = - + kp , k Î ¢ .
è 3ø 3 3
æ 3p ö
Câu 19.� Tìm m để phương trình 2cos x + 3m - 1 = 0 có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ç 0; ÷?
è 2 ø
é 1 é 1
1 1 ê m<- ê m<
A. - < m < 1 . B. < m < 1 . C. 3. D. 3.
3 3 ê ê
ëm > 1 ëm > 1
Lời giải
Chọn B

Đặt t = cos x, ( -1 £ t £ 1) , ta chú ý rằng (quan sát hình vẽ):


Nếu t = -1 thì tồn tại 1 giá trị x = p .
æ p 3p ö
Nếu với mỗi t Î ( -1; 0 ) thì tồn tại 2 giá trị x Î ç ; ÷ \ {p } .
è2 2 ø
æ pù
Nếu với mỗi t Î [ 0 ;1) thì tồn tại 1 giá trị x Î ç 0; ú .
è 2û
1 - 3m
Phương trình đã cho trở thành: t = (1)
2
æ 3p ö
Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng ç 0; ÷ khi và chỉ khi phương
è 2 ø
trình (1) phải có 1 nghiệm t Î ( -1; 0 ) .
1 - 3m 1
Suy ra -1 < < 0 Û -2 < 1 - 3m < 0 Û < m < 1 .
2 3
æ pö
Câu 20.� Phương trình 3sin ç 2 x - ÷ + 1 = m có nghiệm khi m Î [ a; b] . Giá trị b - a bằng
è 5ø
A. 6. B. 0 . C. - 2 . D. 4 .
Lời giải
Chọn A
æ pö æ p ö m -1
3sin ç 2 x - ÷ + 1 = m Û sin ç 2 x - ÷ =
è 5ø è 5ø 3
m -1
Phương trình đã cho có nghiệm Û Î [ -1;1] Û m - 1 Î [ -3;3] Û m Î [ -2; 4] .
3
Suy ra: a = -2; b = 4 Þ b - a = 6 .
Câu 21.� Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?
A. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
B. Hai mặt phẳng có thể có đúng 2 điểm chung.
C. Nếu hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có chung một đường thẳng duy nhất hoặc
mọi điểm thuộc mặt phẳng này đều thuộc mặt phẳng kia.
D. Hai mặt phẳng luôn có điểm chung.
Lời giải
Chọn C
Câu 22.� Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AB và CD . Tìm giao tuyến của ( SAB ) và ( SMO ) .
A. MN . B. SN . C. SM . D. SO .
Lời giải

Chọn C

S là điểm chung thứ nhất.

M Î ( SMO ) ; M Î AB Þ M Î ( SAB) . Vậy M là điểm chung thứ hai.

Vậy giao tuyến của ( SAB ) và ( SMO ) là: SM .

Câu 23.� Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên đoạn BD lấy
điểm P sao cho BP = 2 PD . Khi đó, giao điểm của đường thẳng CD với mặt phẳng ( MNP ) là
A. Giao điểm của MP và CD . B. Giao điểm của NP và CD .
C. Giao điểm của MN và CD . D. Trung điểm của CD .
Lời giải
Chọn B
A

I
M

B
P D
N
C
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
ì BN
ïï NC = 1 BN BP
Xét DBCD ta có: í Þ ¹ Þ NP cắt CD . Gọi I = NP Ç CD .
ï BP = 2 NC PD
ïî PD
ìï I Î NP Ì ( MNP )
Vì í Þ I = CD Ç ( MNP ) .
ïî I Î CD
Vậy giao điểm của đường thẳng CD và mặt phẳng ( MNP ) là giao điểm của NP và CD .

Câu 24.� Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các
cạnh AC , BC ; P là trọng tâm tam giác BCD . Mặt phẳng ( MNP ) cắt tứ diện theo một thiết
diện có diện tích là
a 2 11 a2 2 a 2 11 a2 3
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 4
Lời giải
Chọn C
A D

B D

P M H N
N

Trong tam giác BCD có: P là trọng tâm, N là trung điểm BC . Suy ra N , P , D thẳng
hàng.
Vậy thiết diện là tam giác MND .
AB AD 3
Xét tam giác MND , ta có MN = = a ; DM = DN = =a 3.
2 2
Do đó tam giác MND cân tại D . Gọi H là trung điểm MN suy ra DH ^ MN .
1 1 a 2 11
Diện tích tam giác S DMND = MN .DH = MN . DM 2 - MH 2 = .
2 2 4
Câu 25.� Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là tứ giác lồi có các cặp cạnh đối không song song, gọi
O là giao điểm của AC và BD . Điểm M thuộc cạnh SA . Giao tuyến của cặp mặt phẳng
( SAC ) và ( MBD) là
A. SM . B. MB . C. OM . D. SD .
Lời giải
Chọn C
ìïO Î AC Ì ( SAC ) Þ O Î ( SAC )
Ta có: í nên O Î ( SAC ) Ç ( MBD ) (1) .
ïîO Î BD Ì ( MBD ) Þ O Î ( MBD )

Lại có: M Î SA Ì ( SAC ) Þ M Î ( SAC ) Þ M Î ( SAC ) Ç ( MBD ) ( 2) .

Từ (1) và ( 2) ta có ( SAC ) Ç ( MBD ) = OM .

Câu 26.� Cho tứ diện ABCD và điểm M thuộc miền trong của tam giác ACD . Gọi I và J lần lượt là
hai điểm trên cạnh BC và BD sao cho IJ không song song với CD . Gọi H , K lần lượt là
giao điểm của IJ với CD của MH và AC . Giao tuyến của hai mặt phẳng ( ACD ) và ( IJM )

A. KI . B. KJ . C. MI . D. MH
Lời giải
Chọn A
A

M I
C B

D
H

Trong mặt phẳng ( BCD ) , IJ cắt CD tại H Þ H Î ( ACD ) .


Điểm H Î IJ suy ra bốn điểm M , I , J , H đồng phẳng.
Nên trong mặt phẳng ( IJM ) , MH cắt IJ tại H và MH Ì ( IJM ) .
ìï M Î ( ACD )
Mặt khác í Þ MH Ì ( ACD ) . Vậy ( ACD ) Ç ( IJM ) = MH .
ïî H Î ( ACD )
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
Câu 27.� Trong không gian, cho hai đường thẳng d và d ¢ . Có mấy vị trí tương đối giữa d và d ¢ ?
A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn D
Trong không gian có 4 vị trí tương đối giữa hai đường thẳng bất kỳ d và d ¢ là: song song, cắt
nhau, trùng nhau hoặc chéo nhau.

Câu 28.� Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD . Mặt phẳng (a ) qua MN
cắt AD và BC lần lượt tại P , Q . Biết MP cắt NQ tại I . Ba điểm nào sau đây thẳng hàng?
A. I , A , C . B. I , B , D . C. I , A , B . D. I , C , D .
Lời giải

Chọn B

B
I D
Q
N

ì I Î MP ïì I Î ( ABD )
Ta có MP cắt NQ tại I Þ í Þí .
î I Î NQ ïî I Î ( CBD )
Þ I Î ( ABD ) Ç ( CBD ) .
Þ I Î BD . Vậy I , B , D thẳng hàng.
Câu 29.� Cho hình chóp S. ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành. Giao tuyến của hai mặt phẳng
( SAD ) và ( SBC ) là đường thẳng:
A. Đi qua S và song song với AB . B. Đi qua S và song song với AD .
B. Đi qua S và song song với BD . D. Đi qua S và song song với CD .
Lời giải
Chọn B
S d

A D

B C
ì S Î( SAD ) Ç ( SBC )
ï
ï AD Ì ( SAD )
Ta có í Þ ( SAD ) Ç ( SBC ) = Sx // AD // BC .
ï BC Ì ( SBC )
ï AD // BC
î
Câu 30.� Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tất cả các mặt bên là tam giác
đều. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD . Tính chu vi thiết diện của
hình chóp S. ABCD cắt bởi mặt phẳng ( CMN ) .
2 7 +3 3 7 +3 3
A.
3
a. B.
3
a. ( )
C. 2 7 + 3 3 a . D. ( )
7 +3 3 a.

Lời giải
Chọn B
S

N
M I

A D

O
B C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD .
Trong mặt phẳng ( SBD ) , gọi { I } = MN Ç SO .
Trong mặt phẳng ( SAC ) , gọi { P} = SA Ç CI .
Suy ra, thiết diện của hình chóp S . ABCD cắt bởi mặt phẳng ( CMN ) là tứ giác CMPN .
a 3
Do tam giác SBC và SCD là các tam giác đều cạnh a nên CM = CN = .
2

Gọi K là trung điểm của cạnh SA . Ta có IK là đường trung bình của tam giác SAO nên
1 1
KI = AO = AC .
2 4
PK KI 1 1 a
Mặt khác, do KI // AC nên ta có = = Þ SP = SA = .
PA AC 4 3 3
Áp dụng định lí Côsin cho DSPN , ta có
2 2 2
2 2 2 · = æ a ö + æ a ö - 2. æ a ö . æ a ö cos 60° = 7 a Þ PN = a 7 .
PN = SP + SN - 2.SP.SN cos PSN ç ÷ ç ÷ ç ÷ç ÷
è3ø è2ø è3ø è2ø 36 6
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
a 7
Tương tự ta có PM = .
6
Suy ra, chu vi thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( CMN ) là
a 3 a 3 a 7 a 7 7 +3 3
CCMPN = CM + CN + PM + PN = + + + = a.
2 2 6 6 3
Câu 31.� Cho hai đường thẳng phân biệt a, b và mặt phẳng (a ) . Giả sử a // (a ) và b // (a ) .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a và b song song.
B. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau.
C. a và b hoặc song song hoặc chéo nhau hoặc cắt nhau.
D. a và b chéo nhau.
Lời giải
Chọn C
ïìa // a¢ ïìb // b¢
Ta có: a // (a ) Þ $a¢ : í và b // (a ) Þ $b¢ : í .
ïîa¢ Ì (a ) ïîb¢ Ì (a )
Theo giả thiết: a, b phân biệt.
Nếu a¢ // b¢ Þ a // b .
Nếu a¢, b¢ cắt nhau Þ a, b hoặc cắt nhau hoặc chéo nhau.

Câu 32.� Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là AB . Gọi M là trung điểm
CD. Mặt phẳng (a ) qua M song song với BC và SA , (a ) cắt AB , SB lần lượt tại N và
P . Thiết diện của mặt phẳng (a ) với khối chóp S . ABCD là
A. Hình thang có đáy lớn là MN . B. Tam giác MNP .
C. Hình thang có đáy lớn là NP . D. Hình bình hành.
Lời giải
Chọn A

Trong mặt phẳng ( ABCD ) , qua M kẻ MN // BC ( N Î BC ) . Khi đó, MN Ì (a ) .


Trong mặt phẳng ( SAB ) , qua N kẻ NP // SA ( P Î SB ) . Khi đó, NP Ì (a ) .
Vậy (a ) º ( MNP ) .
ì P Î ( MNP ) , P Î ( SBC )
ï
Xét hai mặt phẳng ( MNP ) và ( SBC ) có: í MN Ì ( MNP ) , BC Ì ( SBC ) .
ï MN // BC
î
Suy ra hai mặt phẳng cắt nhau theo một giao tuyến đi qua điểm P và song song với BC .
Trong mặt phẳng ( SBC ) kẻ PQ // BC ( Q Î SC ) .
Vậy mặt phẳng (a ) cắt khối chóp S . ABCD theo thiết diện là tứ giác MNPQ.
Nhận thấy MNBC là hình bình hành, suy ra MN = BC .
Trong tam giác SBC có P thuộc đoạn SB , Q thuộc đoạn SC và PQ // BC nên PQ < BC.
ìMN // PQ
Tứ giác MNPQ có í Þ MNPQ là hình thang có đáy lớn là MN .
î PQ < MN
Câu 33.� Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O . Gọi M là trung điểm của
OC , mặt phẳng (a ) qua M song song với SA và BD . Thiết diện của hình chóp với mặt
phẳng (a ) là
A. Hình tam giác. B. Hình ngũ giác. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật.
Lời giải
Chọn A

ìï M Î (a ) Ç ( ABCD )
Ta có: í Þ (a ) Ç ( ABCD ) = EF // BD ( M Î EF , E Î BC , F Î CD ) .
ïî(a ) // BD Ì ( ABCD )
ìï M Î (a ) Ç ( SAC )
Lại có: í Þ (a ) Ç ( SAC ) = MN // SA ( N Î SC ) .
ïî(a ) // SA Ì ( SAC )
Vậy thiết diện cần tìm là tam giác NEF .
uuuur uuur
Câu 34.� Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Điểm M thỏa mãn MA = 3MB .
Mặt phẳng ( P ) qua M và song song với SC , BD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. ( P ) cắt hình chóp theo thiết diện là một ngũ giác.
B. ( P ) cắt hình chóp theo thiết diện là một tam giác.
C. ( P ) cắt hình chóp theo thiết diện là một tứ giác.
D. ( P ) không cắt hình chóp.
Lời giải
Chọn A
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/

Trong mặt phẳng ( ABCD ) , kẻ đường thẳng qua M và song song BD cắt BC , CD, CA lần
lượt tại T , N , E .
Trong mặt phẳng ( SCD ) , kẻ đường thẳng qua N và song song với SC cắt SD tại P .
Trong mặt phẳng ( SAC ) , kẻ đường thẳng qua E và song song với SC cắt SA tại R .
Trong mặt phẳng ( SBC ) , kẻ đường thẳng qua T và song song với SC cắt SB tại Q .
Thiết diện cần tìm là ngũ giác NPRQT .
Câu 35.� Cho tứ diện ABCD , M là điểm thuộc đoạn BC sao cho MC = 2 MB . Gọi N , P lần lượt là
QC
trung điểm của BD và AD . Điểm Q là giao điểm của AC với ( MNP ) . Tính .
QA
QC 3 QC 5 QC QC 1
A. = . B. = . C. =2. D. = .
QA 2 QA 2 QA QA 2
Lời giải
Chọn C

Nhận thấy NP là đường trung bình trong DABD Þ AB // NP Þ AB // ( MNP ) .


ìï M Î ( MNP ) Ç ( ABC )
Ta có í Þ ( MNP ) Ç ( ABC ) = MQ // NP ( Q Î AC ) .
ïî( MNP ) É NP // ( ABC )
QC MC
Từ đó suy ra = =2.
QA MB
Phần 2. Tự luận
1 - cos 2 x + sin 2 x
Câu 36.� Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x : D = × cot x
1 + cos 2 x + sin 2 x
Lời giải
1 - cos 2 x + sin 2 x 2sin 2 x + 2sin x cos x
Ta có D = × cot x = × cot x
1 + cos 2 x + sin 2 x 2 cos 2 x + 2 sin x cos x
2sin x(sin x + cos x)
= × cot x = tan x × cot x = 1"x
2 cos x(sin x + cos x)
Câu 37.� Một thanh xà gồ hình hộp chữ nhật được cắt ra từ một khối gỗ hình trụ có đường kính 30 cm .
a) Chứng mình rằng diện tích mặt cắt của thanh xà gồ được tính bởi công thức
S (q ) = 450sin 2q ( cm 2 ) , ở đó góc q được chỉ ra trong hình vẽ dưới đây.

b) Tìm góc q để diện tích mặt cắt của thanh xà gồ là lớn nhất.
Lời giải
a) Mặt cắt của thanh xà gồ (hình dưới) là hình chữ nhật có hai kích thước là AB = 30 cos q và
BC = 30 sin q .
Vậy diện tích mặt cắt là S = AB × BC = 30 × 30 sin q cos q = 450 sin 2q .
b) Ta có S = 450 sin 2q £ 450 . Vậy diện tích mặt cắt của thanh xà gồ lớn nhất khi sin 2q = 1
hay góc q = 45° .
Câu 38.� Cho tứ diện ABCD và các điểm M , N , P lần lượt thuộc các cạnh AB, AC, AD . Gọi O là một
điểm nằm trong tam giác BCD .
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABO) và ( ACD) .
b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( ABO) và (MNP) .
c) Xác định giao điểm của đường thẳng AO và mặt phẳng (MNP) .
Lời giải

a) Trong mặt phẳng ( BCD) , gọi E là giao điểm của BO và CD thì AE là giao tuyến của hai
mặt phẳng ( ABO) và ( ACD) .
b) Trong mặt phẳng ( ACD) , gọi F là giao điểm của AE và NP thì F là một điểm chung của
hai mặt phẳng ( ABO) và ( MNP) , suy ra MF là giao tuyến của hai mặt phẳng đó.
c) Trong mặt phẳng ( ABE ) , gọi G là giao điểm của AO và MF thì G là giao điểm của AO
và ( MNP ) .
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/
Câu 39.� Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AD , BC , CD .
Chứng minh rằng giao tuyến của hai mặt phẳng ( APQ) và (CMN ) song song với đường thẳng
BD .
Lời giải

Vì MN là đường trung bình của tam giác ABD nên MN / / BD , mà MN Ì (CMN ) nên
BD / /(CMN ) . Vì PQ là đường trung bình của tam giác BCD nên PQ / / BD , mà
PQ Ì ( APQ) nên BD / /( APQ) .
Trong mặt phẳng ( ABC ) , gọi I là giao điểm của AP và MC ; trong mặt phẳng ( ACD) , gọi
J là giao điểm của AQ và NC . Khi đó, IJ là giao tuyến của hai mặt phẳng ( APQ) và
(CMN ) . Mà BD / /(CMN ) và BD / /( APQ) nên IJ / / BD .
Blog: Nguy ương https://www.nbv.edu.vn/

You might also like