Professional Documents
Culture Documents
250 Bai TP K Thut Din T
250 Bai TP K Thut Din T
ĐIỐT
Hiệu ứng chỉnh lưu của điốt bán dẫn là tính dẫn điện không đối xứng.
Khi điốt được phân cực thuận, điện trở tiếp giáp thường rất bé. Khi điốt được
phân cực ngược điện trở tiếp giáp thưcmg rất lớn. Khi điện áp ngược đặt vào
đủ lớn điốt bị đánh thủng và mất đi tính chỉnh lưu của nó. Trên thực tế tồn
tại hai phưofng thức đánh thủng đối với điốt bán dẫn. Phưcíng thức thứ nhất
gọi là đánh thủng tạm thời (zener). Phương thức thứ hai gọi là đánh thủng về
nhiệt hay đánh thủng thác lũ. Người ta sử dụng phương thức đánh thủng tạm
thời để làm điốt ổn áp.
Phương trình cơ bản xác định dòng điện Id chảy qua điốt được viết như sau:
enu.. ( 1- 1)
~^DS
( 1-2 )
Còn khi' tần số tín hiệu đủ cao, cần chú ý tới giá trị điện dung ký sinh
của điốt Cd, nó được mắc song song với điện trở xoay chiều r^.
u ,= i ĩ
q
Trong đó:
U, = ^ = ^ M . 2 5 . 2 7 , n V
^ q 1,6.10"'’
Bài tập 1-2. Xác định điện trở một chiều Rj3 của điốt chỉnh lưu với đặc
tuyến V-A cho trên hình 1-1 tại các giá trị dòng điện và điện áp sau:
= 2mA
Uo = -10V.
Bài giải
a) Trên đặc tuyến V-A của điốt đã cho
tại Iß = 2mA ta có:
Ud = 0,5V nên:
u.. 0,5
K = — = -3
= 250Q
Id 2.10
b) Tương tự tại U q = -lOV
Ta có Id = l|iA nên;
Hinh 1-1
10
R„ = 10MQ.
tập 1-3. Xác định điện trở xoay chiều của điốt chỉnh lưu với đặc
tuyến V-A cho trên hình 1-2.
a) Với Id = 2mA
b) Với Id = 25mA.
Bài giải
a) Với Ij) = 2mA, kẻ tiếp tuyến tại điểm cắt với đặc tuyến V-A trên hình
1-2 'a sẽ có các giá trị Ij3 và Up tương ứng để xác định AUß và AIp như sau:
ỉ„ = 4niA; U^ = 0,76V
ẩ In(mA)
Ip = OrnA; ưp = 0,65V 30 AI.
25
AIp = 4m A - OmA = 4m A
20
A U d = 0 ,7 6 V - 0 ,6 5 V = 0 ,1 1 V
Vậy: 10
AI, u (v;
---►
" AI„ 4.10-’ 0 0,2 0,4 0,60,7 0,8 1,0
Hinh 1-2
b) Với Id = 25mA. Các bước tương tự như câu a) ta xác định được các
đại lượng tương ứng dưới đây:
Id = 30mA; ƯD = 0,8V
Id = 20mA; U d = 0,78V
AIjj = 30 - 20 = lOmA
Aưd = 0,8 - 0,78 = 0,02V
V â y , = ^ =^ =2 « .
AI„ 10.10''
0 4 ) Bài tập 1-4. Cho đặc tuyến V-A của một điốt như trên hình 1-2. Xác
định điện trở một chiều tại hai giá trị dòng điện.
a) Ij5 = 2mA.
b) Iq = 25mA và so sánh chúng với giá trị điện trở xoay chiều trong bài
tập 1-3.
Bài giải
Từ đặc tuyến V-A trên hình 1-2 ta có các giá trị tưoìig ứng sau;
a) Id = 2mA; ƯD = 0,7V
Nên: R .= ^ = - ^ = 3 5 0 Q
AL 2.10
so với = 27,5Q.
b) Id = 25mA; ƯD = 0,79V
Nên: R ,= ^ = - ^ ^ = 3 1 ,6 2 Q
'* AL 25.10"'
so với = 2 Q.
Bài tập 1-5. Cho mạch điện dùng điốí như hình l-3a và đặc tuyến V-A
của điốt như trên hình l-3b.
a) Xác định toạ độ điểm công tác tĩnh Q[Ư£)o; liX)]-
b) Xác định giá ừị điện áp trên tải Ur.
Bài giải
a) Theo định luật Kirchoff về điện áp vòng ta có:
8
uD
R. u.
IkQ
a)
Hình 1-3
E - u„ - u, = 0 hay E = Uo + ư,
Đây chính là phưcrtig trình đườna tải mội chiều củci mạch diện dùng điỏì trên.
Dựng đường tải một chiều thông qua hai điểm cắl trên trục lung với
U|) = o v và trên trục hoành với Ip = 0.
Tại ưp = 0 ta có E = 0 + IpR,
E lOV
Nên: ĨD=- = 10mA
R 10'o
Bài tập 1-6. Tính toán lặp lại như bài tập 1-5 với R, = 2kQ.
Bài giải
a) Từ biểu thức:
E lOV
= 5mA
R 2kQ
U^ = E = 10V
Ido = 4,6mA
U do = 0,7V
b) Điện áp rơi trên tải R, sẽ là:
=1^ .R, = I doJR, =4,6.10-' .2.10' =9,2V hoặc
©7 ] Bài tập 1-7. Tính toán lặp lại cho bài tập 1-5 bằng cách tuyến tính hoá
đặc tuyến Volt-Ampe cho trên hình l-3b và điốt loại Si.
Bài giải
Với việc tuyến tính hoá đặc tuyến V-A của điốt trên ta vẽ lại đặc tuyến
đó như trên hình 1-6.
10
Dựng đường tải một
chiều (R_) cho mạch
tương tự như trong câu a)
của bài tập 1-5 và được
biểu diễn trên hình 1-6.
Đường tải một chiều đặc
tuyến V-A tại Q với toạ
độ tưoíng ứng.
Ido = 9,25mA
U do = 0,7V. Hình 1-6
( 8 j Bài tập 1-8. Tính toán lặp lại cho bài tập 1-6 bằng cách tuyến tính hoá
đặc tuyến V-A cho trên hình l-3b và điốt loại Si.
Bài giải
Với việc tuyến tính
hoá đặc tuyến V-A của điốt
trên ta vẽ lại đặc tuyến đó
như trên hình 1-7.
Dựng đưòng tải một
chiều (R_) cho mạch tương
tự như trong câu a) của bài
tập 1-6 và được biểu diễn
trên hình 1-7.
Hình 1-7
Đường tải một chiều
(R_) cắt đặc tuyến V-A tại
Q. Với toạ độ tương ứng:
Ido ~ 4,6rnA
= 0,7V.
Bài tập 1-9. Tính toán lặp lại cho bài tập 1-5 bằng cách lý tưởng hoá
đặc tuyến V-A cho trên hình l-3b và điốt loại Si.
Bài giải
Với việc lý tưcmg hoá đặc tuyến V-A của điốt, ta có nhánh thuận của
đặc tuyến trùng với trục tung (Ip), còn nhánh ngược trùng với trục hoành
(U d) như trên hình 1-8.
11
Dựng dưòng lải một chicu
(R_) cho mạch tương tự như
Irong câu a) của bài lập 1-5.
Đường tải một chiều cắt
đặc tuyến V-A tại điểm Q với
toạ độ tưcyng ứng:
ỉno = iOmA
U,K, = OV.
Đường tải một chiều (R_)
được biểu diễn như trên hình 1-8.
Bài tập 1-10. Cho mạch điện dùng điốt loại Si như hình i -9.
Xác định các giá trị điện áp và dòng điện U q. U|(, I|y
Bài giải
Biết rằng để điốt loại Si làm việc
bình thường ngưỡng thông nằm trong
khoảng lừ 0.5V -r 1,25V. Chọn ngưỡng
ìàm việq cho điốt:
U„ = 0,7V; E = 8V.
Điện áp rơi trên điện irở tải R sẽ là:
U, = E - Up = 8 -0 ,7 = 7,3V Hình 1-9
Dòng điện chảy qua điốt I|) = 1,;, (dòng
qua tái R) sẽ ỉà:
Id = Iu = - ' = ^ = - ^ ^ = 3.32mA
" ' R 2 ,2 .1 0 '
Bài tập 1-11. Cho mạch điện dùng điốt như hình 1-10. Xác định điện
áp ra trên tải ư„ và dòng điện Id qua các điốt Dị, Dj.
Bài giải
12
=0,3V đối với điốt Ge.
Ip Dj Si D, Ge
.
Điện áp ra trên tải sẽ là: L +
E 12V u ra
= 12-0,7-0,3= liv. 5,6kQ
Dòng điện qua các điốt D|,
và E sẽ là:
Hình 1-10
r r 11
l,96m A .
R 5,6.10
(^1^ Bài tập 1-12. Cho mạch điện dùng điốt như hình 1-11
Xác đinh các điên áp và dòng điên u„, Up , Ij3.
Bài giải
Do D| được phân cực thuận, còn Dt được phân cực nghịch, ta vẽ lại sơ đồ
tương đương của mạch với giả thiết cả hai điốt đều lý tưcmg như trên hình 1-12.
Khi đó; u„ = Id.R = Ir.R = OA.R = o v
Vì điốt D, ở trạng thái hở mạch nên điện áp rơi trên nó chính là điện áp
nguồn E:
U „ ,= E -I2 V
Nếu theo định luật Kirchoff ta cũng sẽ có kết quả như trên.
E -U D, =0
• 13
(^1^ Bài tập 1-13. Cho mạch điện dùng điốt như hình 1-13
Xác định các dòng điện và điện áp I, U|, Ư2,
+u, - D Si ư ,. 0 ’^^
1—VW^->—
u R, I I +
E,=10VR 4,7kQ
+ L
R, u.
R, 2,2kQ E ,^ IO V
E ,Ậ : 5V
E3=-5V
Qiọn điện áp ứiông cho điốt D loại Si 0,7V ta vẽ lại sơ đồ trên như hình 1-14.
Dòng điện I được tính:
,^E .E -U „ ( 1 0 .5 - 0 ^ )
R,+R2 (4,7+2,2)10^
Điện áp U|, Ư2 tương ứng trên R|, R, sẽ là:
u , =IR, =2,07.10'\4,7.10^ =9,73V
Bài giải
Chọn giá trị điện áp thông cho các điốt D ị, loại Si 0,7V. Sơ đồ 1-15
được vẽ lại như hình 1-16.
Dòng điện I được tính
I = H ^ = ^ = i^ = 2 8 ,1 8 m A
R R 0 ,3 3 .1 0 '
14
ra
I =I Qg
D, D, ^ ọ ’
Bài tập 1-15. Cho mạch điện dùng điốt như hình 1-17. Xác định dòng
điện I chảy qua mạch.
Bài giai
Dưới tác động của hai nguồn điện áp E| và Eị . D| được phân cực thuận,
còn Dọ được phân cực nghịch, ta vẽ ỉại sơ đồ tương đưong như hình 1-18
dưới đây:
Si
— N— 1
I R D.
D, ----- ►^ẠA—
E|=20V 2,2kQ ------ ------- i E,=4V
+ R 2.2kn -^E2=4V
Si E, -4 :^ 0 V
Hình 1-17
Hình 1-18
Dòng điện I được tính:
R 2,2.10'
15
Bài tập 1-16. Cho mạch điện dùng điốt như hình 1-19. Xác định điện
áp ra trên tải R.
E tl2V
4rO,3V
—•
u.ra
R 2,2kQ
Hình 1-20
Bài giải
Vì D| và D, khác loại (D, - Si; D-, - Ge) nên khi được cấp điện áp phân
cực E điốt D-, (Ge) luôn luôn thông ồ ngưỡng 0,3V, còn điốt D| sẽ luôn luôn
khoá do ngưỡng thông tối thiểu của điốt loại Si là 0,7V.
Sơ đồ tưong đưofng của mạch được vẽ lại như trên hình 1-20.
Điện áp ra (U„) trên tải R được tính:
U,, = E - u „ = 1 2 - 0 , 3 = 11,7V.
©17 ) Bài tập 1-17. Cho mạch điện dùng điốt,như trên hình 1-21. Xác định
dòng điện I„ I,, .
16
Hay Ur = E -U c^-U ọ^=20-0,7-0,7= 18,6V
,_ u 18,6
Do đó: I= — — - ^ = 3 ,3 2 m A
R, 5,6.10^
Theo định luật Kirchoff về dòng điện nút ta có;
=1^- I ,=3,32-0,212 = 3,108mA
Bài tập 1-18. Cho mạch điện dùng điốt như hình 1-22 (cổng lôgic OR
dương). Xác định điện áp và dòng điện ra trên tải I„, u„.
Bài giải
Vì D ị, Dj đều là điốt loại Si, nếu chọn ngưỡng thông cho chúng bằng
0,7V thì Dị sẽ luôn luôn thông còn Dj luôn luôn bị khoá. Mạch điện được vẽ
lại như hình 1-23.
Si ư DI
(1) * -i
E.=10V
D, t I '-
Si u 0.7V
u ra
(0) ■S + -• *-
E, ov D, ra E * :r io v ra
R ^ ik n
1
Hình 1-22 Hỉnh 1-23
Điện áp ra sẽ là:
U „ = E - U d,= 1 0 -0 ,7 = 9 ,3 V
I = iÌ2-= _Ẽ iL = 9 3mA.
R 1.10^
Bài tập 1-19. Cho mạch điện dùng điốt như hình 1-24 (cổng lôgic
AND dương). Xác định dòng điện ra (I„) và điện áp ra (U^) ưên tải R.
Bài giải *•
Chọn ngưỡng thông bằng 0,7V cho D| và D2, khi đó sơ đồ 1-24 được vẽ
lại như hình 1-25, tương ứng với thông, còn D, tắt.
2- 250BTKTĐIỆNTỬ.A
17
•« ••
0 ,7 V
u
Ira
E - i r lO V
uD2
R ^ Ikn
"ị^ElOV
Hình 1-25
Dòng điện qua tải R cũng chính là dòng qua D 2 và được tính:
E -U ,
ì= l£ l^ = 9 ,3 m A .
R 1.10'
Bài tập 1-20. Cho mạch chỉnh lưu dùng điốt như hình 1-26.
Vẽ dạng điện áp ra ưên tải R và xác định giá ưị điện áp ra một chiều
sau chỉnh lưu Ujc với điốt D lý tưởng.
D
uV 2
R 2 kQ
Hình 1-26 b)
Bài giải
Với mạch điện cho trên hình 1-26 điốt D sẽ dẫn điện (thông) trong nửa
chu kỳ dương (+) của tín hiệu vào (từ Ơ4-T/2) còn trong nửa chu kỳ âm (-)
của tín hiệu vào (từ T/2^T) điốt D sẽ bị khoá hoàn toàn. Dạng của điện áp ra
trên tải được biểu diễn như trên hình l-27b, còn sơ đồ tương đưofng được
biểu diễn như hình l-27a.
2- 250BTKTĐIỆNTỬ - B
18
+ +
u R S 2kQ
Ude
a) Hinh 1-27 b)
1-21. Cho mach chinh lim düng dió't nhuf trén hinh 1-28.
Ve dang dién áp ra trén tai R va tính giá tri dién áp ra mót chiéu
trén tái R vói dió't D thirc
• té' loai
• Si
D
Uv
R 2k Q
a) Hinh 1-28
Bái giái
Vói dió't D thuc (khdng 1;^ tucmg)
nói tróf cüa dió't khi phán cuc veri tiimg
nífa chu ky cüa tín hiéu váo sé có giá
trj xác láp. Khi dió't thóng nói trd cüa
D rát bé con khi D khoá sé tuofng úng
rát lón. Vi váy dang dién áp ra diroc
biéu dién nhir trén hinh 1-29.
Dién áp ra mót chiéu trén tái R Hinh 1-29
duoc tính: = -0,318(U,„ - U^)
= -0,318(20-0,7) = -6,14V
19
Như vậy so với trường hợp D lý tưcmg trong bài 1-20 điện áp ra giảm
0,22V tương đưofng 3,5%.
( 2^ Bài tập 1-22. Tính toán lặp lại bài 1-20 và 1-21 với giá trị = 200V
và rút ra kết luận gì?
Bài giải
Đối với điốt D lý tưởng ta có:
u.,, = 0,318U^ = 0,318.200V = 63,6V
Đối với điốt D thực (không lý tưởng) ta có:
U,, = 0,318(U™,-Uo)
= 0,318 (200-0,7) = 63,38V
Kết luận: Khi điện áp vào có mức lớn = 200V).
Đối với trường hợp điốt thực, điện áp ra một chiều giảm 0,22V tương
đương 0,3459% ít hơn 10 lần so với kết quả trong bài 1-21 khi có mức
bé ( u l = 20V ).
(^2^ Bài 1-23. Cho mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ dừig điốt như trên hình 1-30
a) Vẽ dạng sóng sau chỉnh lưu trên tải R,.
b) Tính giá trị điện áp ra một chiều trên tải Uj,,.
c) Tính giá trị điện áp ngược đặt lên Dị và Dj.
Bài giải
a) Đây là mạch chỉnh lưu hai nửa chu kỳ dùng điốt. Để dễ dàng nhận
biết trạng thái làm việc của mạch ta vẽ lại sơ đồ tương đương khi các điốt
20
thông, khoá với từng 1/2 chu kỳ của tín hiệu vào. Ví dụ: với 1/2 chu kỳ
dương của tín hiệu vào (từ O-^T/2) sơ đồ tương đương được biểu diễn trên
hình 1-31.
+
a) b)
+
+ ♦ U.,(V)
R. . > ư
2,2k<:ì : > *'•' < ÌRj2.2kO
< u..
5 __
2.2k ỉìi
t(s) 0 T 7 t(s)
2
c) d) Hình 1-31 e)
=0,63U,„ =0,636^:
= 0,636.5 = 3 ,18V
Dạng điện áp ra sau chỉnh lưu đầy đủ cả hai nửa chu kỳ như trên hình 1-3 le).
c) Điện áp ngược đậl lên D|, D, đúng bằng điện áp ra cực đại u,,„„ trong
từng 1/2 chu kỳ hay bằng 1/2 trị cực đại cũa điện áp vào và bằng 5V.
(^2^ Bài tập 1-24. Cho mạch điện dùng điốt như hình 1-32 (mạch hạn biên nối tiếp)
Vẽ dạng điện áp ra trên tải R:
21
Bài gỉải
t Ư,(V)
a) Hình 1-32 b)
Giả thiết điốt D lý tưởng, dễ dàng nhận thấy D luôn luôn thông với 1/2
chu kỳ dương (+) của điện áp vào. Mạch điện tương đương lúc này được vẽ
như trên hình 1-33.
Điện áp ra sẽ là: = U y + 5V và
điốt D sẽ thông cho đến thời điểm Uy 5V
giảm xuống đến -5V ở nửa chu kỳ âm. Sau
U R U
khoảng thời gian đó điốt D sẽ ở trạng thái
phân cực ngược, dòng qua điốt và qua tải
R luôn bằng không, nên điện áp ra cũng sẽ
bằng không (tương ứng với mức điện áp Hinh 1-33
vào U y < -5V. Khi U y > -5V cũng tưcnig
ứng trong khoảng nửa chu kỳ âm của tín hiệu vào, tức khi U v > -5V điốt D
thông trở lại và quá trình sẽ lặp lại như phân tích trên. .
Dạng điện áp ra được biểu diễn như trên hình 1-34:
' U JV)
25
^=20V +5V =25V
5 // — 71-------- J
-5
2
Hình 1-34 b)
^ 2^ Bài tập 1-25. Cho mạch điện dùng điốt như hình 1-35. Vẽ dạng điện
áp ra trên tải R.
22
Uv(V)
■ H Ị^
U =5V +
20 u.
u R u ra
-10
t(s)
a) Hinh 1-35 b)
Bài giải
Giả thiết điốt D lý tưởng.' Trong khoảng thời gian từ O-í-T/2 với
Uv = 20V điốt D thông hoàn toàn, sơ đồ điện tương đương được vẽ lại như
trên hình 1-36 và điện áp ra sẽ là:
ư„=OV
U,=25V
= Uv + u = 20 + 5 = 25V
Trong khoảng thời gian từ T/2 T T với
'U„(V)
Uy = -lOV điốt D luôn luôn ở trạng thái khoá,
sơ đồ điện tưcfng đưcmg được vẽ lại như trên 25
hình 1-37 và điện áp ra trên tải R lúc đó sẽ là: T
r
23
Bài giải
Với giả thiết điốt D lý tưỏng, nó sẽ thông khi điện áp vào Uy ^ 4V,
nghĩa là toàn bộ 1/2 chu kỳ âm (-) của điện áp vào và một phần của 1/2 chu
kỳ {+) dương của điện áp vào vói U v < 4 V. Sơ đồ điện tương đương được vẽ
lại như trên hình 1-40 và ữong khoảng thời gian đó điện áp ra luôn luôn
bằng nguồn u = = 4V.
R R
■vw
' • +
ura
+
ỈJ-. ■t 4V vị 4V
24
R
AÂAr
D i : Si
U. Ura
U -Ì-4V
b)
Bài giải
Với điốt thực, ngưỡng thông cho trong đầu bài Uo = 0,7V mạch điện
được vẽ lại như hình 1-44.
R
TTieo định luật Kirchoff về điện áp AA/V-
vòng ta có: U „ ị'o ,7 V
ư. Tĩ
Uv + U d - U = 0 u -iAv ™
hay U v = U - U o = 4 - 0 ,7 = 3 ,3 V
25
R
AA/V-
Ikn
Ư^=16V U^=10V2 l, 2kQ^'
Pz„,a.=30mA
Hình 1-46
Bài giải
a) Để thuận tiện cho việc R L
tính toán các thông số của
mạch ta vẽ lại sơ đồ tưong
đương như hình 1-48. ^16V
IkQ
u""
^1
l, 2kQ^'
Từ hình 1-48 ta có:
u
U = U, = ^ •R
' R+R, Hình 1-48
16V.1,2.10’
- = 8,73V
1.10^+ 1,2.10
Điện áp ư = u, đặt lên zener bằng 8,73V luôn luôn nhỏ hơn ư y = lOV
nên zener luôn luôn ở trạng thái khoá và I7 = OA.
Điện áp sụt trên R sẽ là:
Ur= Uv - u, = 16 - 8,73 = 7,27V
Công suất tiêu tán trên zener là:
p^ = U2.Iz = U z .0 = 0W
b) Với R, = 3kQ.
Điện áp u trên sơ đồ hình 1-48 sẽ là:
U = - H ^ .R ,= 4 5 ^ = ,2 V
R+R, ‘ 1.10’+3.10’
26
Vì điện áp đặt lên zener u = 12V > Ư2 = lOV nên zener sẽ được mở
thông. Sơ đồ mạch điện được vẽ lại như hình 1-49.
Điện áp trên tải R, chính
bằng điện áp \Jj và bằng lOV I-------------- --------------* ------------------- 1 +
= U. = U,.
16-10 = 6 V
I, = ^ = „ = 3,33mA
' R. 3kQ Hình 1-49
u„ 6V
I, 6 mA
V R IkQ
. I, = 6 - 3,33 = 2,67mA
= Uz.Iz = 10V.2,67mA = 26,7mW
Thấp hơn trị cực đại cho phép = 30mW.
b) Xác định công suất tiêu tán cực đại trên zener.
Bài giải
a) Ta biết rằng zener bắt đầu thông khi điện áp ngược đặt lên nó u >U2-
(hình 1-47 hay 1-48). Khi đó điện trở tải cực tiểu R,^i„ được xác định;
R = - ^ 250Q
u.,-u. 5 0 -1 0
Chú ý: Khi dòng qua zener cực tiểu (lý thuyết thì = 0), dòng qua tải
tương ứng có giá trị cực đại Với điện áp ổn định trên tải u, = U2 thì
27
trong trường hợp đó giá trị R, được xác định chính là R,„j„ để điện áp ra trên
tải không đổi u, = = const.
Điện áp rơi trên điện trở hạn chế R sẽ là:
U r = U v -U z = 5 0 - 10 = 40V
I _U r_40V _ ^
Và L = ^ = - ^ = 4 0 m A
" R IkO
Dòng điện cực tiểu trên tải sẽ là:
U = lR-I,n,ax = 4 0 -3 2 = 8mA
Điện trở tải cực đại sẽ là:
u 10
T =1250fì= l,25kD
R
I.m in 8-10
( iY)in
f U,(V) t U,(V)
250n l,25kn R, 0
a) Hinh 1-51 b)
b) Công suất tiêu tán cực đại trên zener sẽ là;
Pzmax = u z, *. *Zmax. = lOV . 32mA = 320mW
030 ) Bài tập 1-30. Cho mạch điện dùng điốt ổn áp (zener) như trên hình 1-52.
Xác định khoảng biến đổi của điện áp vào để điện áp ra trên tải luôn
luôn ổn định và bằng lOV = Uz-
Bài giải
Ta biết rằng với R, = const (cố định) điện áp thông cho zener bắt đầu từ
ư > Uz đặt lên zener.
Từ sơ đồ ta có;
' R + R. '
28
U,R, + U ,.R = U vR ,
__ j ^a a . . _ Ì r L
Nên 220 ũ
R.
U y= ? ƯJ,=2 0 V í ^ R. <
Vmin
-Jzmax=60rn A
R
Thay các giá trị Uz, R, R, Hình 1-52
ta xác định được được Uvmin là:
U ,„ ,= 2 0 .ít H 5 l± ^ = 2 3 ,6 7 V
Uvmax ~ “ ^ •ỈR m a x Uz
= 220. 76,67.10-^ + 20 = 36,87V
Đồ thị biểu diễn vùng ổn áp của mạch được biểu diễn như trên hình 1-53.
Bài tập 1-31. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-54. Xác định
dòng điện I với điều kiện đặc tuyến V-A của điốt được tuyến tính hoá.
p. lỌỌ
ÃĂ/V—►
Si I
12V R,
a) b) c)
Hình 1-54
29
(^3^ Bài tập 1-32. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-55. Xác định
giá trị dòng điện qua điốt Iu và điện áp ra trên tải R.
-5 V
Si u ra
2,2kQ
a) Hình 1-55 b)
^ 3^ Bài tập 1-33. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-56. Xác định
giá trị điện áp ra
R, Si
E ^ ■'Wsr-ộị-f
20V Si Ge 2kn ura lOV l,2kQ u
R, 2kQ R2^4,7kQ
a) Hình 1-56 b)
( 3^ Bài tập 1-34. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-57. Xác định
giá trị điện áp ra u,;, và dòng điện qua điốt Id-
D I,
iH -»
Si ư ra
R R ,< l,2 k n
IC) 2,2kQ AHRa f
•w v-----
Dk . D
lOmA 20V 6,8kQ
a) Hình 1-57 b)
( ^ ) Bài tập 1-35. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-58. Xác định
giá trị các điện áp u „ |, u ^ 2 .
30
U., R.
E ' .R lOV Ge Si l,2k n
• - ---- 1»... v w —
+ 12V Si 4 71^ R,
0 2 $ - Ge :3,3kQ
a) Hình 1-58 b)
Bàl tập 1-36. Cho mạch điên dùng điốt như trên hình 1-59. Xác định
giá trị điện áp ra u„ và dòng điện qua điốt Id.
15V
Si ± D, D^Ỷ Si
Si ư.
+20V D. U.
Si R > 2,2kn
E2 I -5V
a) Hình 1-59 b)
Bài tập 1-37. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-60. Xác định
giá trị điện áp ra và dòng điện I.
E, T16V
E Ịiov
D |Ặ Si
'' I
D, i Si Si
D, ị Si
I '
U.
U.
R IkD
12V
a) Hinh 1-60 b)
^^3^ Bài tập 1-38. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-61. Xác định
các giá trị điện áp và dòng điện I.
31
u ra ỉ
r-A ^
Ikd Ỷ 0,47kQ
E T 20V D2?®®
I
Hình 1-61
Bài tập 1-39. Oio mạch điện dùng điốt như trên hình 1-62. Xác định
giá trị điện áp ra và dòng điện qua điốt Iq.
0
4 0 ) Bài tập 1-40. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-63. (Cổng OR
lôgic âm). Xác định giá trị điện áp ra u,a.
Si
0
4 1 ) Bài tập 1-41. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-64. (Cổng
AND lôgic âm). Xác định giá trị điện áp ra u„.
32
Si
------ l i - .
Si Ư ra
ov -S-
R ^2,2kQ
HInh 1-64
(^4^ Bài tập 1-42. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-65. Xác định
giá trị điện áp ra
Si
lOV
-KJ-
Si Ụ
lOV
Hình 1-65
( 4^ Bài tập 1-43. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-66. Xác định
giá trị điện áp ra u„.
Si
04 4 ) Bài tập 1-44. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-67. Vẽ dạng
điện áp ra trên tải R, và dòng điện Ir.
3- 250BTKTĐIỆNTỬ - A 33
‘ U^(V) R
- A A A
10 Ikn +
0
-
-10 2\ y
a) Hình 1-67 b)
(^4^ Bài tậ p 1-45. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-68.
dc
a)
046 ) Bài tập 1-46. Qio mạch điện dùng điốt như trên hình 1-69.
a) Vẽ dạng điện áp ra trên tải.
b) Xác định giá trị điện áp ra một chiều Ujj..
‘ U^(V)
100
Uv
0 T\ /t t(s)
-100 2 \ y -
a) Hinh 1-69 b)
34 3- 250BTKTĐỊỆNTỬ.B
(^4^ Bài tập 1-47. Cho mạch điện dùng điốt như ừên hình 1-70. Vẽ dạng điện
áp ra trên tải Rị và xác định giá trị điện áp một chiều trên tải R,(U<fc).
R,2,2kn
‘ U^(V)
170
a) Hình 1-70 b)
( 4^ Bài tập 1-48. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-71. Vẽ dạng
điện áp trên tải.
D R1 I
—w v
Uy Si 2,2kfì
a) b)
Uv Si 5V ư ra
c)
Hình 1-71
^^4^ Bài tập 1-49. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-72
a) Xác định các giá trị Uị, I„ và Ir với Rị = 180Q.
b) Lặp lại tính toán như câu a) vói R, = 470Q.
c) Xác định khoảng biến đổi R( sao cho mạch vẫn luôn luôn ở trạng
thái ổn áp u, = Uj.
35
' r.
+ 220 n
+
20V u.
U = 10V í í R .|
Pzrnax=400mW
•—
Hình 1-72
( 5^ Bài tập 1-50. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-73. Xác
định khoảng biến đổi của điện áp vào để điện áp ra trên tải luôn ổn
định U, = U, = 8V.
R
•--------- ^A ^------------- -
91Q P^„=u,
U =8V i í
Pz.ax=400m W _
ro,22ko
Hình 1-73
Bài tập 1-51. Cho mạch điện dùng điốt như trên hình 1-74. Xác định
giá trị điện áp ra một chiều trên tải với trị hiệu dụng điện áp xoay
chiều trên thứ cấp của biến áp bằng 120V = Ui (rms).
Hình 1-74
36
R, = 2 0 kQ
R, = 5 kQ
Giả thiết điốt là lý tưởng,
Khi thông điện trở thuận R,h = OQ
Khi tắt điện trở ngược R„g = ooQ
Hãy xác định điện áp trên R,.
D
----- v w -
'J .© R, R.
Hình 1-75
Bài tập 1-53. Cho mạch điện chỉnh lưu nửa chu kỳ như hình 1-76.
Nếu biết u„ = sincot; giả thiết điốt D là lý tưởng. Hãy xác định biểu
thức điện áp trên R,.
K D
AAAr
R, u,
Hình 1-76
Bài tập 1-54. Cho mạch điện dùng điốt Zener như hình 1-77.
BiếtU, = 8,2V, d ò n g l,= lA
R, = lOQ.
Tính điện trở bù R, để đảm bảo u ; = ư , = 8,2V khi điện áp u tha) doi
10% quanh giá trị u = 12V.
R.
+•- A/W
t
ư ạ R.
ị
Hình 1-77
37
Bài tập 1-55. Đề và sơ đồ lặp lại bài 1-77.
- Xác định điện áp trên Rj.
- Xác định dòng qua điốt Zener Dj.
- Xác định công suất tiêu tán trên D^.
ư
Î
Hlnh 1-78
38
Chưong 2
TRANSISTOR LƯỠNG cực VÀ TRANSISTOR TRƯỜNG
Transistor lưftig cực (BJT) gồm ba lớp bán dẫn p và N ghép xen kẽ nhau;
tuỳ thuộc vào các tiếp giáp P-N mà hình thành hai loại transistor: P-N-P
(transistor thuận) và N-P-N (transistor ngược) như ký hiệu trong hình 2-1.
+ c c
I
B
ỉ.
B -
t
Transistor riguợc Transistor thuận
a) N-P-N b) P-N-P
Hình 2-1. Ký hiệu hai loại transistor N-P-N và P-N-P
Chiều của dòng điện một chiều chạy qua transistor được chỉ tronghình
vẽ trùng với chiều mũi tên quy ước cực emitơ.
Để làm việc ở chế độ khuếch đại, điện áp nguồn E được cấp cho cựcE-
c tuỳ thuộc vào loại transistor được chỉ trong hình 2-1. Điện áp phân cực cho
tiếp giáp B-E phải luôn là phân cực thuận, tức là đối với transistor N-P-N cực
haza phải dương so vói cực emitơ, ngược lại, đối với transistor thuận P-N-P
cực B phải âm hơn so với cực E.
Trong cả hai loại transistor, các dòng điện đều có thể coi như tập trung
tại một nút
Ie + Ic + Ib = 0 hay Ie = Ic + Ib và Ig « Ig, ic
39
Có ba cách mắc sơ đồ cơ bản của transistor là emitơ chung (EC) bazơ
chung (BC) và colecto chung (CC) căn cứ vào cực nào được lấy làm điểm
chung cho cả đầu vào và đầu ra.
Trong các sổ tra cứu và thuyết minh thường cho các thông số và đặc
tuyến theo sơ đồ mắc EC hay BC.
Đối với sơ đồ mắc BC dòng điện vào là Ig, dòng điện ra là Ic, hệ số
khuếch đại dòng điện tĩnh a được xác định:
a = ̣ = _ k _ < i
h Ic+ Ib
tuỳ thuộc vào loại transistor p có giá trị từ vài chục đến hàng trăm lần. Ic và
Ib là giá trị dòng điện tại điểm làm việc tĩnh.
Nếu biết hệ số khuếch đại a có thể xác định được hệ số p và ngược lại:
a = ^ v à p = “
p+1 " 1-a
Ngoài ra còn các tham số khác như điện trở vào, điện trở ra, hỗ dẫn...
Các tham số của trahsistor cũng có thể xác định gần đúng bằng phương pháp
đồ thị dựa vào đặc tuyến của transistor.
40
AI, Ib,
Để transistor lưỡng cực làm việc bình thường ngoài điện áp cung cấp E cho
cực E và c cần một điện áp phân cực một chiều đặt vào Bazơ-Emitơ gọi là thiên
áp. Điện áp này dùng để thiết lập chế độ một chiều và điểm làm việc tĩnh.
Thiên áp ban đầu UggQ sẽ quyết định dòng điện tĩnh, độ khuếch đại,
độ méo.
u B£o « (0,2 4-0,6) V đối vói transistor Ge
UggQ» (0,54-1,0) V đối với transistor Si.
Có ba cách tạo thiên áp cho transistor.
- Tạo thiên áp bằng dòng bazơ (hình 2.2a)
TTiiên áp UggQ được xác định
41
- Tạo thiên áp bằng phương pháp phân áp (hình 2-2b)
Thiên áp UggQ = Ip.Ra- Suy ra
D _ ^BEO
E -U BEO
Suy ra R,
ĩp+lB O
Trong trưòmg hợp có điện trở mắc ở emitơ thì trong các công thức trên
phải tính đến sụt áp một chiều trên điện trở đó.
- Chế độ một chiều và đường tải một chiều.
Xác định điểm làm việc tĩnh 0; khi cung cấp cho bazơ thiên áp ban đầu
U beo . thì sẽ thiết lập dòng tĩnh và điện áp một chiều Ư^EO • Toạ độ của
điểm làm việc tĩnh o (Ic o ’UcEo)- Điểm o cũng chính là giao điểm của
đường tải một chiều với đưòng đặc tuyến ứng vói dòng Igo (hình 2-3).
a) b)
Hình 2-3. Đặc tuyến vào (a) và đặc tuyến ra (b)
42
- Đường tải một chiều là sự phụ thuộc dòng Ic vào điện áp ứng với
điện trở tải một*chiều và được xác định theo biểu thức;
u „ = E - Ic.R=
£
Cách dựng: Cho = 0 -> I,, = — , xác đinh đươc điểm B.
đường qua B' và o cũng nhận được đường tải xoay chiều.
Trong các bài tập áp dụng, có thể sử dụng một trong hai cách trên, tuỳ
từng trường hợp cụ thể.
- Transistor trường (FET) là loại transistor được chế tạo dựa vào hiệu
ứng trường, đó là điều khiển độ dẫn điện của bán dẫn loại N hay p, nhờ một
điện trường bên ngoài.
Có hai loại FET - đó là J-FET (điều khiển bằng tiếp xúc P-N) và
MOSPET là loại FET có cực cửa cách ly bằng lớp ôxit. Hình 2-4 là ký hiệu
JFET kênh N và kênh p.
D D
G
43
s - là cực nguồn
D - cực máng
G - cực cửa.
Vì phân cực cho cực cửa của J-FET luôn là phân cực ngược nên điện trở
vào rất lớn và dòng điện ly = Iq = 0; Iß = Ij.
Dòng Iịj được điều khiển bằng điện áp đặt vào cực cửa Uqs và được xác
định bằng biểu thức:
u OSK
trong đó U gs là điện áp bất kỳ đặt vào G-S;
Ugsk là điện áp khoá ứng với dòng Iq = 0.
Quan hệ giữa Ijj và Uqs được diễn tả bằng đặc tuyến truyền đạt còn quan
hệ I q = f(ƯDs) với các trị số Uqs khác nhau được gọi là họ đặc tuyến ra. Đây
là hai đặc tuyên đặc trimg cho FET, căn cứ vào đó, có thể xác định gần đúng
các thông số của FET-
b)
Hình 2-5. Đặc tuyến truyền đạt (a) và đặc tuyến ra (b) của J-FET kênh N
44
b)
Hình 2-6. Đặc tuyến truyền đạt (a) và đặc tuyến ra (b) của MOSFET kênh N đặt sẵn
Căn cứ vào đặc tuyến truyền đạt và đặc tuyến ra có thể xác định gần
đúng các thông số của MOSFET.
- MOSFET kênh cảm ứng: chỉ khi đặt vào cực cửa điện áp ngoài (kênh
N là điện áp dương), thì kênh dẫn điện mới hình thành và mói có dòng điện
chạy qua (hình 2-7).
Phân cực cho FET.
Có hai phương pháp phân cực (tạo thiên áp) phổ biến cho FET: tạo thiên
áp tự cấp và dùng phân áp.
b)
Hình 2-7. Đặc tuyến truyền đạt (a) và đặc tuyến ra (b) của MOSFET kênh cảm úhg N
Phưcmg pháp tự cấp sử dụng ngay dòng ĩj) chạy qua Rs tạo sụt áp và dẫn
qua điện trở Rq đặt vào cực cửa G (hình 2-8a).
45
Vì 1(3= 0; Ip= Ij nên Urs= Id-Rs= Uqs; cực (+) đặt vào cực s và cực (-)
đặt vào cực G.
Rị - gọi là điện trở tạo thiên áp.
Rq - là điện trở dẫn thiên áp; Ro có trị số lớn hàng chục hoặc trăm kQ.
R, = - ^
Ư G =— ~— Ra
R.+Ra
Uo là điện áp cực G so với đất.
U gs = U o -U 3 = ư g -I oR s
Mạch phân áp cho MOSFET kênh N đặt sẵn cũng tương tự như hình 2-
8b. Riêng đối với MOSFET kênh cảm ứng, việc tạo thiên áp có khác với J-
FET, nó được tạo thiên áp giống như vói transistor lưỡng cực N-P-N: có thể
dùng phương pháp hồi tiếp từ cực D về cực G hay dùng phưcmg pháp phân
áp (hình 2 -9 a, b).
Trong sơ đồ 2-9a ƯDS = U gs ( vì dòng l o = 0, qua Ro không có dòng chạy qua)
U dS “ E - Iq-Rq
Suy ra Uq5 = E - Iq.R0.
Trong sơ đồ 2-9b, điện áp cực cửa so với đất.
46
+E
RD
u i-
Ug = •R
R| + R 2
E
^GS ~ ^D'^s ~
R, + R2
Điện áp U ds = E = = E - Id(Rs + Rd)
( 5^ Bài tập 2-1. Một transistor N-P-N mắc theo sơ đồ BC có dòng điện L
= Ig = 50mA; dòng điện Ic = 45mA.
a) Xác định hệ số khuếch đại dòng một chiều a.
b) Nếu mắc transistor theo sơ đồ emitơ chung (EC), hãy tính hệ số p.
Bài giải
ẹ>= — = ............= 49
1 -a 1-0,98
(^5^ Bàl tập 2-2. Một transistor có dòng tĩnh emitơ Ig = l,602mA; dòng
tĩnh bazơ Ig = 0,016mA; bỏ qua dòng điện ngược.
47
a) Xác định dòng tĩnh colectơ Ic-
b) Tính hệ số khuếch đại p, a.
Bài giải
Tính dòng tĩnh colectơ Ic
= Ig - Ig = r,602 - 0,016 = l,586mA
59) Bài tập 2-3. Biết đặc tuyến vào và đặc tuyến ra của transistor mắc theo
sơ đồ emitơ chung EC như hình 2-10.
Bằng phương pháp đồ thị hãy xác định:
a) Hệ số khuếch đại p tại điểm làm việc A.
b) Điện trở vào = ĨBE-
c) Hệ số khuếch đại a nếu mắc theo sơ đồ bazơ chung BC.
d) Nếu tín hiệu vào Ig thay đổi, xác định hệ số khuếch đại dòng xoay chiều.
-ụ m A )
Ig=0,4iĩiA
40
Ig=03mA
l3=0,2mA
i..
ĩp=0,lmA
a) b)
Hình 2-10. Đặc tuyến vào (a) và ra (b) của transistor
48
Bài giải
a) Hệ số khuếch đại tĩnh tại điểm A.
p = Ị ^ = “ : l °-3Ị = 100
BO 0 ,2 .1 0
1..^ 0 ,7 0 -0 ,5 0,65 ^
b) Điên trở vào R v = r,^ = ----_BE
SS- _= — — — , =— = 3 ,2 5 k Q
ALB (0,3-0,1)10-' 0,2.10“'
c) Nếu mắc theo sơ đồ bazơ chung BC hệ số khuếch đại tĩnh a được
xác định
a = i =^ = 0 ,9 8 9
1+ p 100+1
d) Khi dòng điện vào Ig thay đổi từ 0,1 đến 0,3mA, tìm biến thiên dòng
Ic tương ứng trên đặc tuyếh ra, tính được hệ số khuếch đại p xoay chiều.
/
6 _ Aĩ c _ ( 2 8 ,5 - 9 ,8 ) 1 0 -^
= 93,5
AL ( 0 ,3 - 0 ,1 ) 1 0 '
p = 50
Bài giải
a) Dòng điện vào
0,1
= 10"" = 0,lm A
4- 250BTKTĐIỆNTỬ - A
49
Điện áp ra:
U, = = Ic-Rc = 5.10^5.10^ = 25V
b) Hệ số khuếch đại điện áp
. 0,1
Bài tập 2-5. Đặc tuyến vào và ra của transistor có dạng như hình 2-12.
a) Hãy xác định hỗ dẫn của transistor tại điểm làm việc o.
b) Nếu biết điện áp ƯBE thay đổi 0,2mV, điện trở Rc = 4kQ. Hãy xác
định điện áp ra.
c) Tính hệ sô' khuếch đại điện áp.
Ic(mA)
50^iA
1^=4,2 40|J.A
U=3,Q. 30^A
20|aA
I„=10HA
7 0,8 U„,(V)
U ce(V )
a) Hình 2-12. Đặc tuyến vào (a) và đặc tuyến ra (b) của transistor b)
Bài giải
a) Hỗ dẫn của transistor được xác định bằng phương pháp đồ thị
s = _éíc_
AUbb ’ V
s = A 2 Í L - = <iÌ2M )E Ĩ , Í I Ẹ Ĩ = ,2 Í^ hay12ms
-u „ , 0 ,7 -0 ,6 0,1 V
b) Nếu AUgg = 0,2V thì dòng Ic biến thiên
50 4- 250BTKTĐ1ỆNTỬ - B
c) Hệ số khuếch đại điện áp
K „ = H ^ = M = 48
“ u, 0,2
(^6^ Bài tập 2-6. Transistor lưỡng cực có đặc tuyến vào và ra mắc theo sơ
đồ EC như hình 2-13. Căn cứ vào đặc tuyến hãy xác định gần đúng các
thông sô' sau:
a) Điện trở vào tĩnh tại điểm o.
b) Điện trở vào động.
c) Hệ số khuếch đại dòng điện một chiều p.
d) Hệ số khuếch đại dòng xoay chiều.
- I b(^ A ) ‘ ỈẶ m A )
40 250fxA
200n A
250 30
200 25, ISOuA
/
15. , L . _ _ iü Q ü A .
50 ỹ f ! !
/ I«=50jiA
... ---------► 5 ’
BE(V) lò U^V)
a) b)
Hình 2-13. Đặc tuyến vào (a) và ra (b) của transistor luỡng cực
Bài giải
R =r , =4kQ
'' Igo 150.10-®
b) Điện trở vào động Rvd
o _ - U be, _ 0 ,6 8 - 0 ,5 2
^ V đ “ ^ T T
= l,6 k Q
(200- 100)10
a t
AI B I b, - I b.
c) Hệ số khuếch đại dòng một chiều p
51
I» I50.10-*
d) Hệ số khuếch đại dòng xoay chiều p_
AI3
AIc = (30-15).10l
(200-100)10-"
Bài giải
a) Dòng điện một chiều chạy trong mạch như chỉ đẫn trong hình 2-14.
I e = Ic + Ib
b) Điện trở tạo thiên áp R| được xác định.
E -U ^ E -U ^ o 1 0 -0 ,6 9,4
R, 188ka
I bo ^co ^ ^q-3 5.10 *
p 100
c) Tính điện trở R,
52
I„ I„ 5.10-’
d) Điện áp Uc so vái điểm mass chính là điện áp UçgQ
U c = U ,,o = 5V
@ Bài tập 2-8. Cho mạch điện như hình 2-14. Nếu biết R, = 220k0;
Rc = 2kQ; ß = 50; ưggQ = 0,5V. Hãy xác định các thông số tĩnh:
dòng Ig, Ic, Ie, điện áp Uceo •
Bài giải
a) Xác định dòng Igo
R, 220.10' 220.10'
b) Dòng Ico = ßlß = 50.34, lụ K = 1,7mA
c) Dòng 1^0 = Ico + I b o = 1>7 + 0,0342 = 1,7342mA.
d) Điện áp U^go
U eEo=E-Ico.Rc=10-l,7.10"'.2.10^=6,6V
Bàl tập 2-9. Mạch điện như bài 2-7 nhưng mắc thêm điện trở Re ở
emitơ và biết sụt áp trênđiện trở này là IV.
a) Xác định trị sô' R|, Rc, Re-
b) Xác định điện áp U c Uß so với điểm mass của máy.
Bài giải
a) Xác định Re
U re = I eo- R e = 1 V
_ IV IV 1
Suy ra Rb = — = — = ^ ------- = 198Q
Iro + — 5 .1 0 '^ + ~ 10-^
“ ß 100
- Điện trở R
53
R _ _ E - ^ beo -U r , _ 1 0 - 0 ,6 - 1
168kQ
' I bo I bo 5.10-^
- Điện trở Rc
^CO‘^ C “ ^ V. ^CEO ^R,
V.V.V/ IVJ.-
Suyra: R, = = 800Q
leo 5 . 10-^
Bài giải
(ở đ â y I eo = I co + I b o = I b o + P I b o = 0 + P)Ibo)
E - U „BEO
.. _ 1 2 -0 ,5
Suyra l30 = = 20ụA
R, +(1 + P)Re 300.10"+(1 + 100 ).2 ,7.10^
54
U e = I eo-Re = 2,02.10-^2,7.10" = 5,45V
Điện áp Uc = E = 12V
Điện áp U b = Ue + = 5.45 + 0,5 = 5,95V
b) Nếu mắc R, = 2,7kQ thì điện trở tải xoay chiều ở mạch emitơ.
R =R / /R = A ì = A Z : ^ = l,3 5 k Q
^ ' R e+R , 2,7 + 2 ,7
Bài tập 2-11. Cho mạch khuếch đại dùng ữansistor lưỡng cực như
hình 2-16a. Biết E = lOV; R c = 5kQ; Re = 0,2Rõ R, = 85kO;
R , = 15kQ ; = 4 V ; Ico « c ; p = 50-
a) Hình 2-16 b)
Bài giải
a) Có thể coi ^EO ~ ^<X)
E -U CEO
Suy ra:
■c ' * 'E
1 0 -4
Ic o = = 10-^A = lmA
(5 + l).10-
55
- Dòng tĩnh bazơ IgQ:
- Thiên áp
UrB£0
EO—Ip-R^
p 2 ~ ^RE
RE ~ ------- ----Rt2~^EE0O'^EE
10-M0^=0,5V
(15+ 85). 10^
b) Toạ độ điểm làm việc tĩnh O: = lmA;UcE0 = 4 V . t)ể dựng đường
tải một chiều cần xác định một điểm nữa. Từ biểu thức phương trình đưòng
tải một chiều.
U„ = E - I c .R c
Cho Ic = 0 u„ = E = lOV (điểm A trên trục hoành) nối qua điểm A
Bài giải
- Điện trở tải xoay chiều R_.
R. = R ^ //R ,= Ì ^ =^ = 2,5kQ
R c+R . 5 + 5
- Để đựng đường tải xoay chiều R_ cần xác định một điểm trên trục
hoành hay, trên trục tung rồi nối với điểm làm việc tĩnh o. Từ điểm
cộng thêm một đoạn ứng với điện áp bằng IcqR- •
IcoR_= 1012,5.10^ = 2, 5V
ta được điểm A' trên trục hoành (hình 2-16b).
Nối điểm A' với điểm o và kéo dài sẽ được đường tải xoay chiểu. Cũng
có thể dựng đường tải xoay chiều bằng cách xác định điểm B' trên trục tung
E 10
ứng với dòng I „ = ——= — ——r = 4m A , rồi nối điểm B’ và o .
& ^ R_ 2,5.10'
56
( m ) Bài tập 2-13. Cho mạch điện như hình 2-16a. Nếu E = lOV; ƯCEO = 4V ;
Rg = 0,1 Rc‘, Ico=20m A; Ug£Q=0,7V, từ đặc tuyến vào của
transistor ứng với UggQ = 0 ,7 V , tìm được IgQ = 0,2m A .
a) Xác định trị số các điện trở Rc, Re, R i, R-> để đảm bảo được các
thông số trên.
b) Xây dựng đường tải một chiều.
Bài giải
a) Xác định trị số các điện trở
Từ biểu thức:
~ '^BEO
Suy ra
R 0.7 + 20.10-.27,27..^
^ 5.1„ 5.0,2.10-’
- Điện trở R| được xác định từ biểu thức:
• I ♦ •
57
b) Để xây dựng đường tải một chiều, ngoài điểm làm việc tĩnh o đãbiết
0(20mA, 4V) cần xác định một điểm nữa.
Từ phương trình UcE = E - Ic(Rc + Re)
nếu cho UcE = 0 thì
E 10
= 0,0333A = 33,3mA
Rị. + Rg 300
ta được điểm B trên trục tung, nối B với o và kéo dài sẽ được đường tải một
chiều (hình 2-17).
Hình 2-17
070) Bài tập 2-14. Biết đặc tuyến truyền đạt và đặc tuyến ra của một J-FET
kênh N như hình 2-18.
a) Xác định trên đồ thị dòng bãơ hoà Ij5ss^ và điện áp khoá U qsk-
b) Tính dòng Iq ứng với các giá trị Uos = OV; Uos = -2 V; Uos = -4V và
U g s = -6 V.
Bài giải
Từ đặc tuyến truyền đạt Id = f(Ư G s) hình 2-18a, dòng bão hoà Ipss ứng
với U q s = ov, Ij5ss = 15mA.
Điện áp khoá U gsk ứng với Iq = 0 , trên đồ thị xác định được Uqsk = - 8V.
b) Dòng Ij3 phụ thuộc vào điện áp ƯQS và được xác định bởi biểu thức;
58
a) b)
Hình 2-18. Đặc tuyến truyền đạt (a) và đặc tuyến ra (b) của J-FET kênh N
Id = Idss(1 - ^ ) '
U GSK
Ugs = 0 ^ Id = Idss = 15mA
Uos = -2V-^ = 15 (1 - = 8,437mA.
-“0
U gs = -4V ^ lo = 15 = 3,75mA.
—o
Ucs = -6 V ^ Id = 1 5 (1 -— )' = 0,9375mA.
59
b) Thiên áp GSO = RS
Jn
-^D = 266.7,5.10'" « 2 V
(ởđây I t , = % = ^ = 7,5mA)
•2 2
c) Điện áp Uq
U d = E - I d. R d = 15 - 7 ,5 .1 0 ^ 1 0 ^ = 7 ,5 V
E 15
Điện áp trên cực cửa U f - •_ ,R ,= 150 = 3V
R ,+ R , " 600 + 150
Điện áp trên cực nguồn Us = ƯQ - U qs = 3 - (-2 ) = 5V.
hay Us = Is.Rs = Id-Rs = 5.I 0 M 0’ = 5V
b) Xác định lại dòng cực máng Ip
I. = L = ^ =^ = 5.10-'A = 5mA
^ Rs 10 '
c) Điện áp trên cực máng Up
Ud = E-Id.Rd= 15-5.10M ,5.10^ = 7,5V
Điện áp U ds = Uo - U s = 7,5 - 5 = 2,5V.
( t ỉ ) Bài tập 2-17. Cho mạch điện dùng MOSFET kênh đặt sẵn như hình
2-21 a và đặc tuyến truyền đạt như hình 2-21b. Biết: E = 12V;
Ro = 200kQ; u 3 , 5 V .
a) Hãy xác định trị số điện trở R| để tạo thiên áp yêu cầu U qsq= -2V.
60
a) b)
Hình 2-21. Mạch điện (a) và đặc tuyến truyền đạt (b)
Bài giải
a) ưGSO = - U 30 = - 2 + 3,5 = 1,5V
Vì dòng lo = 0 nên có thể viết
R .= •R.
R, + R q
Suy ra R. = RG
UG
12 200
Thay số: R, — 200 = 1400k0 = 1,4MQ
' 1,5
b) Dòng 1^0 = 5mA ứng với ƯQ5Q= -2 V (xác định trên đồ thị 2-2 Ib).
( 7^ Bài tập 2-18. Như bài 2-17. Nếu chọn điểm làm việc ứng với
U qsq = - 2 V , dòng IpQ = 5mA; điện trở Rjj = l,2kQ.
Bài giải
a) Điện áp Ud = E - IdqRo = 12 - 5.10M,2.10^ = 6 V.
b) Điện trở Rg.
61
3,5
= 7000
I do 5.10-^
c) Khi điện áp vào U qs thay đổi trong phạm vi -2V ± 0 ,5 V, xác định
trên đồ thị 2-2 Ib dòng Id thay đổi từ 2,5mA đến 6,25mA, như vậy biến thiên
dòng Id từ đỉnh - đỉnh
AIó = 6,25 - 2,5 = 3,75mA
Điện áp ra (đỉnh - đỉnh) sẽ biến thiên
u„ = AId-Rd = 3,75.10-M,2.10^ = 4,5V
Hệ số khuếch đại điện áp
tập 2-19. Một MC^PETkốih đặt sẵn có đạc tuyái ttuyài đạt như Hình 2-22.
a) Căn cứ vào đặc tuyến xác định hỗ đẫn tại vùng nghèo ƯGS = -2V và
tại vùng giàu ƯQS = +3V.
b) Cho nhận xét.
iD(mA)'
15
vùng g ià u / ị M
10
7,5
5
vùng nghèo
ilí ỉ '
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 Uqs(V)
Hình 2-22
Bài giải
62
Hỗ dẫn g„ = -" -° - = l,3^^^hay l,3mS (milisimen)
AUqs V
Tại vùng giàu Uos = +3V -> Id = lOmA
Ugs = +4V Id = 15mA
Alß 15-10 _ mA, _ „
Hỗ dẫn g„ = — = ——— = 5—— hay 5mS
AU GS 4 -3
b) Nhận xét:
ở vùng giàu hỗ dẫn của MOSFET lớn hơn vùng nghèo.
Bàỉ giải
a) Điện trở tải xoay chiều R_
êm o
GSK
U GS -2 lĩìA
êm ê mo 1 = 5mS 1 = 3,33
U GSK . -6
63
d) Xác định điện áp ra
Bài giải
Bài tập 2-22. Một MOSFET kênh N cảm ứng có đặc tuyến truyền đạt
và mạch điện như hình 2-24.
a) Hãy xác định bằng phương pháp đồ thị hỗ dẫn g„ tại điểm làm việc
0(8V , 7,5mA).
b) Tính trị số R q.
c) Tính điện áp ra nếu điện áp vào biến thiên IV.
.+15V
a) Hinh 2-24 b)
64
Bài giải
a) Xác định hỗ dẫn g„.
gm = . ?:.^ , 2 ,5 i ^ h a y 2 , 5 m s
AU GS 8 V -7 V
b) Điện trở Ro
= £ p i. = J 5 _ 8 _ ^
-— chọn Rß =.lkQ
I,DO -3
7,5.10
(ởđâyUos = UGs = 8V vìIc = 0).
c) Xác định U,, nếu Uv = 1V.
u„ = Ki^.Uv = g„.Ro.Uv = 2, 5. ỉ ơ^. Ì0M,0 = 2,5V
( t^ Bài tập 2-23. Cho mạch điện
dùng J-FET kênh N như hình
2-25. Biết;
E = 12V; Rg = IMQ;
ư c 5q = 1 , 2 V . Điện áp trên Rs,
Urs = 0,2E = 2,4V. HỖ dẫn
g„ = 5 . Điện trở cực máng
5- 250BTKTĐÍỆNTỬ-A 65
Chương 3
CÁC MẠCH KHUẾCH ĐẠI TÍN HIỆU BÉ
Để phân tích và tính toán các thông số kỹ thuật đối với bộ khuếch đại
điện tử dùng transistor làm việc ở chế độ tín hiệu bé thưòng dựa vào các loại
sơ đồ tưcmg đương.
Transistor thường được biểu diễn bằng hai loại sơ đồ tương đương:
- Loại thứ nhất gọi là sơ đồ tương đưcmg vật lý hay sơ đồ tưofng đưcfng
hình T và cũng có tên gọi là sơ đồ tương đương (The ĩg transistor model).
- Loại thứ hai được gọi là sơ đồ tương đưong tham sô' bao gồm các tham
số trở kháng, điện dẫn hoặc hỗn hợp.
Cả hai loại sơ đồ tương đương của transistor có thể coi là không phụ
thuộc vào tần số đến một phạm vi khá cao:
- Đối với các loại transistor lưỡng cực (BJT) khi tần số tín hiệu
f ,< ( 0 , l - f 0,5)f,.
- Đ ối với các loại transistor hiệu ứng trường (FET) khi tần số tín hiệu
f,< (1 0 ^ 150)MHz.
ở phạm vi tần số cao hơn những số liệu trên, khi sử dụng các loại sơ đổ
tương đưofng phải được lựa chọn một cách thích hợp và không được bỏ qua
ảnh hưởng của các tụ ký sinh (Cj(;s) bản thân transistor đến sự truyền đạt tín
hiệu qua nó.
Với mỗi kiểu mắc đối với transistor có ba họ đặc tuyến Volt-Ampe
quan trọng: họ đặc tuyến vào, họ đặc tuyến ra và họ đặc tuyến truyền đạt.
Có thể xây dựng đường tải một chiều (R.) và đường tải xoay chiều (R_)
trên các họ đặc tuyến cơ bản của transistor và xác định các tham số một
chiều cũng như xoay chiều của tầng khuếch đại điện tử.
66 5-250BTKTĐIẸNTỬ.B
Các thông số kỹ thuật cơ bản đối với tầng khuếch đại điện tử dùng
transistor bao gồm; trở kháng vào (Ry), trỏ kháng ra (R^a), các hệ số khuếch
đại điện áp ( K u ) dòng điện ( K ị ) , công suất ( K p ) .
Hệ số khuếch đại nhiều tầng ghép liên tiếp bằng tích các hệ số thành phần.
( 8^ Bài tập 3-1. Cho tầng khuếch đại dùng BJT như trên hình 3-1.
a) Xác định r^.
b) Xác định trở kháng vào của tầng Ry.
c) Xác định trở kháng ra của tầng (với fo = oo)
d) Xác định hệ số khuếch đại điện áp Ku (với ĨQ= oo)
e) Xác định hệ số khuếch đại dòng điện K¡ (với ĨQ= ũo)
ECO.J 2 V
II— u
Cj 10|iF
p=100
r„=50kQ
Hình 3-1
Bài giải
Chọn transistor T loại Si và thiên áp Uggo =0,7V
a) Dòng tĩnh IgQ sẽ là:
12V -0,7V ,
I bo = — = 24,04^iA
Rg 470kQ
Dòng tĩnh IgQ sẽ là:
67
1^0 2,428.10-'
b) Trở kháng vào được tính:
Ry —Rb // TvT
trong đó Tvt - trở kháng vào của transistor
fy^ = pr,= 100.10,71 = l,071kQ
Ry = 470//1,071 = l,069kQ.
c) Trở kháng ra của tầng được tính:
R „ = Rc / / ĨQ = Rc / / °0 = Rc = 3kQ .
d) Hệ số khuếch đại điện áp của tầng:
r, 10,71
e) Vì Rg > lOrvT = lOp.r, (470k0 > 10,71k0)
nên K ị« p = 10 0
Bài tập 3-2. Tính toán lặp lại cho bài tập trên*hình 3-1 với ĨQ= 50kQ.
Bài giải
Ta nhận thấy các thông số trong hai câu a, b sẽ không có gì thay đổi nên;
a) r,= 10,710
b) Rv= l,0 7 1 k a
c) Trở kháng ra của tầng được tính:
= R e // ro = 3 // 50 = 2,83kũ.
d) Hệ số khuếch đại điện áp của tẩng.
-264,24
r. 10,71
e) Hệ số khuếch đại dòng điện Kj
Y- _ P-Re-rp : 100.4 7 0 .5 0 ^3
‘ (ro+R^XRg + r^^) (50+ 3)(470 + 1,071) ’
Có thể tính K: theo biểu thức khác:
68
K , = - K > = 2 H É Í 3 1 ) W 9 =94,16
3
Bài tập 3-3. Cho tầng khuếch đại dùng transistor lưỡng cực (BJT) như
trên hình 3-2. Hãy xác định:
+E^22V
^3 6,8kQ
R
56kn
u
n, lO^iF c'lO jiF
X - p=90
^1 Rra
ĩT R >8,2 kfì n < r C3 20|XF
l,5kQ
R,
1
Hình 3-2
a)r,
b) Rv
c) R,, (với fo = 00)
d) Ku (với To = co)
e) Ki (với To = 00)
Bài giải
Chọn transistor T loại Si vói thiên áp Uggo = 0,7V
a) Ta có:
U = -M e e .. ^ 2.22 ^ 2,81V
® R ,+ R 2 56+8,2
U e = U b - U 3 eo = 2.8 1 -0 ,7 = 2,11V
Ig = - ^ = _ _ = l,41mA .
l,5kQ
69
b) Ta có: Rp = R, // Rj = 56kQ // 8,2kQ = 7 ,15kQ
Và Rv = R p// ĨVT = Rp// p.r, = 7,15kQ // 90.1 8 ,4 4 n
Rv = 7,15kQ// l, 66kQ = l,35kQ.
c) R„ = Rc // fo = Rc // co = Rc = 6 ,8kO.
d)K = - - ^ = - ^ = -368,76
r. 18,44
e )K ^ = ^ =^ = 4 | L Ị L = 73,04.
R , + r„ R ,+p.r. 7,15+1,66
Bài tập 3-4. Tính toán lặp lại cho bài tập trên hình 3-2. với To = 50kQ.
Bài giải
Với hai câu a, b sẽ hoàn toàn tương tự trong bài 3-3 nghĩa là:
a )r,= 18,44Q
b) Rv= ỉ,35kQ.
c) R„ = Rc // ro = R, // ro = 6 ,8kQ // 50kQ = 5,98 kQ.
d)K = - ^ =- ^ = -324,3
r, 18,44
Bài tập 3-5. Cho tầng khuếch đại dùng transistor như trên hình 3-3
Hãy xác định:
a)re
b )R v
C)R„
d)
70
+E,, 20V
2 ,2 k Q
R.
470k
U, CIO ịìP
J—
c, 10^F K M 20
r =40ka
0,56kQ lỐụF
Hình 3-3
Bài giải
Chọn transistor T loại s¡ với Uggo = 0,7V
a) Điện trở được tính như sau;
J ^ 2 0 -0 ,7
=— f -------- - = 35,89|aA
R„+(1 + Ị3)R. 470.10’ + 121.0,56.10'
r,„
‘VT 67,92
R
e) Kị= - K ^ ,^ = -(-3,89)^ ?4^ = 104,92.
R 2,2
(^8^ Bài tập 3-6. Tính toán lặp lại cho bài tập trên hình 3-3 khi có tụ Q
Bài giải
Với câu a việc tính toán hoàn toàn tuofng tự trong bài 3-5, nghĩa là:
a) r, = 5,99Q
71
b) Vì điện ứở Re sẽ bị ngắn mạch đối với thành phần xoay chiều của tín
hiệu qua tụ Q nên:
Ry = Rg / / mà = p.ĩg
d) K„ = = - ^ 4 4 ^ = -367,28
5,99
PRB _ 120.470.10^
e)K ,= = 119,82.
Vr 470.10^+718,8
Bài tập 3-7. Cho tầng khuếch đại dùng transistor như trên hình 3-4
(tầng lặp emitơ). Hãy xác định:
a)r,
b) Rv
c) R .
d )K ,
e) Ki
Bài giải
Chọn transistor T loại Si với UggQ = 0,7V
72
Ti,: 20A2^
“ R B + ( l + ß)Rg 220k Q + 101.3,3kO
b ) R v = R b / / rv T = R b / / ß-re + ( 1 + P ) R e
= = 0,996
Uv r^+Rß 3,3.10^ + 12,61
e ,K ,= - ^ = - - J 5 ^ = - 3 9 ,6 7 .
R^+Ty j 220 + 3 3 4 ,5 6
Ki = -K „ ^ = -0 ,9 9 6 = -4 0 ,0 6
' ’ 3,3kQ
( 8^ Bài tập 3-8. Tính toán lặp lại như bài 3-7 với ĨQ= 25kQ, xem hình 3-4.
Bài giải
a) Việc tính toán đối với T(. giống như trong bài 3-7 nên: = 12,61Q.
b) Vì To « coQ hay To < lORß nên Tvt được tính như sau:
(1 + ß ) ^ ( 10 0 + 1 )
d) ^ = -------- - 1 M I = 0,996.
1 + —^ l+n i
ro 25
73
126,15kQ
e) K¡= - K ^ ^ = -0,996 = -38,07.
3,3kQ
Bài giải
Chọn transistor T loại Si với UggQ = 0,7V
IkQ
nên r , = Ì ỉ i = ^ = 20 Q .
EO
b) Trở kháng vào khi mắc BC sẽ là:
d) K
K, - _ 5.10^ = 250
20
e) Ki= i i - = - ^ = - ^ = - a = -0,98 = - l
L, L, L
0 Bài tập 3-10. Qio tầng khuếch đại dùng transistor như trên hình 3 -6 . Hãy
xác định:
a)r.
74
b) Rv
c) R„ + E „ 9V
2 ,7 k Q
d) K ,
R ,1 8 0 k Q
e) K¡ U
I,
QIO^F
Bài giải
c, lO^iF p=200
Chọn transistor loại Si R., r„=ooQ
v ớ ì U3,o = 0,7V . Rra
a) Từ: Hình 3-6
9 V -0 ,7 V
^BO ~ — — = ------ ----------------- = 1l,53|.iA
Rg+ịỉRc 180kQ + 200 .2 ,7kQ
và
EO 2,32
11,21
b) = 560,5Q
1 , 2,7
p Rb 200 180
d) Ky = = -240,86
11,21
PR, 200.180
e) K.= = 50.
Rg+pRc 180 + 200.2,7
090 ) Bài tập 3-11. Cho tầng khuếch đại dùng transistor như trên hình 3-7. Hãy
xác định:
a) Rv
b) R„
75
c) • +E
d) K;
Bài giải u ra
ở đây: = 50kQ
'22e 20
V
c) Hệ số khuếch đại điện áp của tầng sẽ là:
K „, . J ! L Z ^ , -262,34
‘l i e
1,171
d) Hệ số khuếch đại dòng điện sẽ là;
K ,= Ị* -= I> j,.= 1 2 0 .
Hình 3-8
76
d) R .
e )K ,
Bài giải
a) Từ phương trình Shockley đối với transistor trường loại J-FET ta có:
2ĩ_ 2.10mA
Sm„ = 2,5mS
U 8V
U GS„ _ -2
êm Bm„ ) = 2,5m S(l— ^) = l, 88mS
U -8
_Ị^ 1
b) ''d= — = = 25kQ
ểd 40.10"*
c) Ry = R(3 / / Tyj = Rq / / co — R-G— I M O
d) R„ = Ro // Td = 2 kQ // 25kQ = 1 ,85kO
e) Ku = -gl(Ro // r j = -l,88mS.l,85kO = -3,48.
a)gm
b)r, Hình 3-9
c) Rv
d) R™
Bài giải
21 2.16mA
a) g = = 8mS
' Om« -ỊJ 4V
77
1
b) 1;,= — = = 40kQ
gd 25^iS
c) Rv = Ro // Tvt = R g / / 00 = R g = IM Q
1
d) R„ = r, // R, // — = 40kQ // 2,2kQ // = 362 ,5 2 0
gm 2,28mS
e) R.
f)Ku.
Bài giải
a ) g „ „ = ^ = - ^ ^ = 4mS
3V
u, 0,35
g . = g . o a - ^ ) = 4(l ) = 4,046mS
ư -3
78
e) R„ = r, // Rd = (100 // l, 8 )kQ = 1,77kQ
f) Ku = -g„.RD = -4,046mS.l,8 = -7,28.
G D
m
»------
Uv
llO M fi
1
RẬ
lOMQ
^ c D
Sm ^GS lOOkQ
D^
l,8kn "
Hinh 3-11
( 9^ Bài tập 3-15. Qio mạch khu&h đại dùng transistor E-MOSFET như trên
hình 3-12.
+Edd12 V
R 2kQ
i; = 6 mA
R.^IOMO u;=8V
Rra
Ut=3V
U, c, 1 ^F gd = 20ịiS
(0,24.10-'AA^')
R, k = 0,24.10'’AA^-
Ucso = 6,4V
Hình 3-12 Itx) = 2,75mA
Hãy xác định:
a) gm
b)r,
c) Ry
d) R.,
e) Ku-
Bài giải
a) g,„ = 2k(U.so-UT) = 2.0,24.10"^(6,4-3) = l,63mS.
1
b) r,. = — = = 50kQ
gd 20|aS
79
R c+ r,//R p _ 10Mfì + 50kQ//2kQ
= 2,42MQ
~ 1+ L ( Í ./ / R d) ~ l + l,63mS(50kQ//2kQ)
Nếu không tính đến ảnh hưởng của thì:
;g______ 10
= 2,53MQ
l + g„R^ 1+ 1,63.2
d) R,, = Rc // r, H Rd = lOMQ // 50kQ // 2kQ = 1,92kQ.
Khi r^i > lORp thì trở kháng ra có thể được tính:
R„ = R o //R o = RD = 2kQ
e) Ku = -g^.Ro = -1,63mS.2 = -3,26.
Khi bỏ qua ảnh hưởng của với r<j > lORp.
Khi tính đến r¿ thì:
Ku = -g„,(Rc // ra // Rd) = -1,6 ms( 1OMQ // 50kQ // 2kQ) = -3,21.
2 I 0SS _ 2.10mA
-gm„ = = 5mS
Up 4V
80
Mặt khác ta có:
1 1
rd= — = = 50kfì
g. 20 . 10 -^
Khi đó: Rd // r, = Rd // 50kQ = 2kQ
RoSOkQ
R^+SOkQ
(% ) Bài tập 3-17. Cho mạch khuếch đại dùng J-FET như trên hình 3-14.
Hãy xác định điện trở Rj) và Rs với Ku = 8 và Uqs_ = —Up = - I V . Biết
^DSS*” ỉômA
U p = -4 V
Ga = 20^lS
Hình 3-14
Bài giải
T- có;
Ta ' _ 2I dss _ 2.10mA
- = 5mS
U,
và g„ = g „ „ ( l - ^ ^ ) = 5 m s ( l - ^ ) = 3,75mS
6- 250BTKTĐÍỆNTỬ. A 81
nên
'^GSO “ ~^DO^S
u GSO \ 2 _
ý = lOmA = 5,625mA
^DO —^Dss(^
Up -4
Vậy Rs = ^ = 177,80
IDO 5,625.10
{^9^ Bài tập 3-18. Qio tầng khuếch đại dùng J-FET như trên hình 3-14 (xem
số liệu bài tập 3-17). Hãy xác định giá trị R|5, Rs khi không có tụ Q .
Bài giải
Khi không có tụ Cs trên mạch, các đại lượng tính toán cho chế độ một
chiều của tầng không có gì thay đổi nghĩa là: ƯQSO = - I V ; Ij3ò = 5,625iĩiA;
Rs = 180fì! (như trong bài 3-17).
Biểu thức tính hệ số khuếch đại điện áp Kjj sẽ là:
— §m^D
" l + Sn,Rs
- 3, 75 mS.Rj3 _ 3,75mS.Rp
8 =
l + 3,75.10"^180 1+0,675
6- 250BTKTĐIỆNTL
82
(^98^ Bài tập 3-19. Cho bộ khuếch đại điện tử như trên hình 3-15. Hãy xác định
K^; Ry; Rn.; u^; u ’ với U gso= -1 ,9 V ; Ioo=2,8m A và R, = lOkQ.
Ipss = lOmA; Up = -4V; Tị và T2 cùng loại và có cùng các tham số.
ra
Hình 3-15
Bài giải
_ _ 2.10mA
= 5mS
êm o
u 4V
U -1>9
êm Sm o^^ ) = 5mS 1 = 2,6mS
Up 4 J
Điện áp ra sẽ là:
Ry = Rg = R2 3,3MQ
Trở kháng ra của bộ khuếch đại là;
83
R , = R5 = = 2,4kD.
Khi mắc tải R, = lOkQ, điện áp ra trên tải sẽ là:
u, =— —u =—i^384mV =310mV
‘ R„+R, ” 2,4+10
( 9^ Bài tập 3-20. Cho bộ khuếch đại điện tử dùng BJT như trên hình 3-16
i
với Ub = 4,7V; Ue = 4V; Uc = 1V; Ie = 4mA. Hãy xác định: K^; u„;
Rv; rI và u, khi mắc tải R, = 1OkO.
• +E,, 20V
Hình 3-16
Bài giải
Trước tiên ta xác định điện trở Tg
26mV = ^26 = 6,5Q
84
Hệ số khuếch đại sẽ là:
. = _ ^ =_ ^ =_ ^ = _ 2 : ^ ._ 3 3 8 ,4 6
6,5
u = — ^ — U = — 1 ^ 0 .8 6 6 V = 0.71V
> 2 ,4 k n ^3
0 ,0 5 ^ F
4,7kQ 4=.
1 '5 100fxF
Hình 3-17
Bài giải
Hệ số khuếch đại của tầng thứ nhất:
85
Ku. = //R v ,) = -2,6m S(2,4kQ //953,6D) = -1,77
(10 ^ Bài tập 3-22. Cho tầng khuếch đại cascode như trên hình 3-18. Hãy
xác định Ku của tầng với = 4 ,9 V ; U 3 = 10,8V ;
p, = p, = 200
T, = T, = T
(giống nhau)
Hình 3-18
Bài giải
26mV 26
= 6,8Q
3,8
86
Vậy K'Ü
„=K ., .K„ = -2 6 5 .
( 1 ^ Bài tập 3-23. Cho tầng khuếch đại dùng transistor Darlington như ưên
hình 3-19. Hãy xác định hệ số khuếch đại dòng điện K|.
Bài giải
Ta có thể vẽ lại sơ đồ tương
đương mạch điện như trên hình
3-20 dưói đây:
_ Pd^b
8000.3,3.10®
= 4112
3,3.10^+8000.390
Hình 3-20
( 1 ^ Bài tập 3-24. Oio tầng
khuếch đại dùng transistor Darlington như trên hình 3-21. Hãy xác
định Rv; R„; K|; Ku với = 3kQ .
87
Bài giải
R = -!h _ = i i ^ = 0,12Q
™ p,p2 140.180
và K„ = - J M ^ = _ 1 Ị ^ 1 * ^ = 0,9984,
p,p2Rc+r„ 140.180.75+3000
88
b) u ,, = E do - I dR d = 18- 4.3 ,3 = 4,8V .
U e = U 3 - U bh = -1 0 -0 ,7 = -10,7V
I= I , = l ^ = d Ọ ì Z z m = 4,65mA.
^ R. 2
U be = 0,7V.
Hinh 3-24
Ta có:
R 1,8
(1 ^ Bài tập 3-28. Cho mạch điện đùng transistor như trên hình 3-25 (mạch
gưomg dòng). Hãy xác định dòng điện I.
89
Bài giải
Chọn transistor T| và T2 cùng loại Si.
E -ư
Tacó: 1 = 1
R
(1 2 -0 ,7 )
= 10,27mA.
1,1
Bài giải
96,5.10
K „ = ^ =í ^ = 87,4
2r^ 2.269
90
Vậy u„ sẽ là:
(1^ Bài tập 3-30. Hãy xác định hệ số khuếch đại tín hiệu đồng pha của
tầng khuếch đại vi sai dùng transistor trên hình 3-26.
Bài giải
Từ biểu thức cơ bản tính toán cho hộ số khuếch đại tín hiệu đồng pha
đối với tầng vi sai ta xác định được Kc như dưới đây:
K PRc , 75.47
^ Uv r^ + 2(p + l)Rg 20 + (l + 75)2.43 ’
(1^ Bài tập 3-31. Hãy xác định Kc của tầng vi sai cho ừên hình3-27 dưới đây:
T, &Tọ
p, = p2 = 75
^VTl “ “ ^VT IcCầ
Ta
p3 = 75
r „3= Re = 2 0 0 k íì
Bài giải
Transistor Tj kết hợp với các linh kiện mắc trên mạch tạo thành một
nguồn dòng nhằm nâng cao trở kháng một chiều. Rg và vì thế khi thay các
giá trị vào biểu thức tính Kc ta được:
91
3.3. ĐỀ BÀI TẬP
«
0 Bài tập 3-32. Cho tầng khuếch đại dùng BJT mắc EC như trên hình 3
28. Hãy xác định Rv; R„; Ku’, Kj
a) với ĨQ= 40kQ
b) với Tq= 20kQ.
:60
Hinh 3-28
( 1 ^ Bài tập 3-33. Cho mạch điện dùng transistor như trên hình 3-29. Hãy
xác định E c c sao cho Ku = -200.
( í ^ Bài tập 3-34. Cho tầng khuếch đại đùng transistor như trên hình 3-30.
Hãy xác định r^; Ry; R„; K^; K| với:
a) Tq= 50kQ
b) ro = 25kQ.
92
+ E ^16V
R| :3,9kn
I, II-- - *u,
q I^ F
ra
P=100
Hinh 3-30
( 1 ^ Bài tập 3-35, Cho tầng khuếch đại dùng BJT như trên hình 3-31. Hãy
?CâCcỉĩĩỉỉ) Ku; K,
+Ecc20V
—H í
p=80
r.=40kQ
Hình 3-31
Bài tập 3-36. Cho mạch điện dùng transistor như trên hình 3-32. Hãy
xác định R v ; R„; K^; K, và u,, khi Uy = ImV.
93
( l ^ Bài tập 3-37. Cho tầng khuếch đại dùng BJT như trên hình 3-33. Hãy
xác định Ib; Ic; r^; R v’, K^; Kị.
(1 ^ Bài tập 3-38. Cho mạch khuếch đại dùng BJT như trên hình 3-34. Hãy
xác định r^; Rv’, Rraỉ K|.
+6V
T
R ^6,8k Q
Ị-IOV
R„ ^ 4 ,7k n
a = 0,998
^l---- *ura
ưv Iv \ /
R
Hình 3-34
94
(ÍĨ b) Bài tập 3-39. Cho mạch khuếch đại đùng BJT như trên hình 3-35. Hãy
^ xác đmh Ku; K,.
+8V
ra
-5V
Hình 3-35
Bài tập 3-40. Cho tầng khuếch đại dùng BJT như trên.hình 3-36. Hãy
xác định r,; Rv; R,,; K„; K;.
t E.. 12V
R ,3.9kQ
R. 220kíí
ịl. p=120
ư,
-II-
r„=40kíì
R,
Hinh3-36
Bài tập 3-41. Cho tầng khuếch đại dùng BJT như trên hình 3-37. Với
r, = loõ; p = 200; =-160; Kị = 19; To= ã)kn. Hãy xác định Rỏ K Ecc.
R.
— VSAr
u.
-lí-
u. <
Hình 3-37
95
(121^ Bài tập 3-42. Cho tầng khuếch đại dùng BJT như trên hình 3-38 với
h,|^ = 180; hị, = 2 ,75kQ ; h22^ = 25|ẲS. Hãy xác định Rv; Ky; K|; ĩg.
^+Ecc 18V
Di 1^ 3
i > 68kQ > 2 ,2 kfì
Hình 3-38
Rol.SkQ
Hình 3-40
96
( í ^ Bài tập 3>45. Cho tầng khuếch đại dùng J-FET như trên hình 3-41
Hãy xác định Ry; R„; Ku với = 3000|iS và gd = 50|aS.
(í^ Bài tập 3-46. Hãy xác định Rv; R„; Ku của tầng khuech đại dùng J-
FET như trên hình 3-41 (xem bài 3-45) khi ngắt tụ Cj ra khỏi mạch.
( l ^ Bài tập 3-47. Cho tầng khuếch đại dùng J-FET như trên hình 3-42. Hãy
xác định Rv; Rn,; u„ với Uy = 20mV; loss = 12mA; Up = -3V; T¿= lOOkQ.
ra
Bài tập 3-48. Hãy xác định Rv; R„; u„ của tầng khuếch đại dùng J
FET như trên hình 3-42 (xem bài' 3-47) khi ngắt tụ C3 ra khỏi mạch.
@ Bài tập 3-49. Tính toán lặp lại cho bài 3-47 khi thay r., = 20kQ.
(1 ^ Bài tập 3-50. Tính toán lặp lại cho bài 3-48 khi thay = 20kQ.
7. 250BTKTĐIỆNTỬ.A
97
^ 3^ Bài tập 3-51. Cho tầng khuếch đại mắc GC dùng J-FET như trên hình 3-43.
^ Hãy xac định Rv, R„; u^; vói Uv = 0,lmV; Icss= 8mA; Up = -2,8V; = 40ka.
ra
Hinh 3-43
® Bài tập 3-52. Cho tầng khuếch đại dùng DMOSPET như ừên hình 3-44.
Hãy xác định biết gj = 20pS; Uy = 2mV; I^ss = 8mA; Up = -3V.
41— *u
Hh
RG>10Mfì
Hỉnh 3-44
(132 ) Bài tập 3-53. Ơ I O tầng khu&h đại dùng D-MOSFET như trên Kình 3-45. Hãy
xác định Rv, R„; Ky. Biết = 6ỒkQ; Icss = 12mA; ưp= -3,5V; Edd = 22V.
Eoo 22 V
^ o ịi.s k n
'ưni
u.
Rq!
lOMQ' R
100 Ị.
Hình 3-45
98 7-250BTKTĐIỆNTỬ-B
( 1 ^ Bài tập 3-54. Tính toán lặp lại cho bài tập như hình 3-45 với = 25kQ.
( 1 ^ Bài tập 3-55. Cho tầng khuếch đại dùng D-MOSPET như trên hình 3-46.
Hãy xác định với Uv = 4mV; gj = 35|0,S; g„ = 6000|J,S.
_________ t ‘Eoo
'DD
91NKÌ >
[ n 3 <6,8kn
c 1
u."— li------- ' B ’
R2> I
15MQ f Rs > i
3.3kn> T ^
Hình 3-46
Bài tập 3-56. Tính toán lặp lại như bài tập 3-54 trên hình 3-46 với
g, = 50ụS; = 3000^8.
( l ^ Bài tập 3-57. Cho tầng khuếch đại dùng E-MOSPET như trên hình 3-47.
Hãy xác định Rv; R„; Ku với k = 0,3.10 ^ Ut = 3V; Td= lOOkQ.
Epo 16V
Rd L
Rp 10MÍ2 <2,2kíì
r-MAr— í ------- ịị u
U v-
Hình 3-47
( í ^ Bài tập 3.58. Tính toán lặp lại cho bài 3-57 (xem hình 3-47) với
k = 0,2.10'^ và so sánh các kết quả.
Bài tập 3-59. Hãy xác định với tầng khuếch đại dùng E-MOSFET
cho trên hình 3-48. Với Uv = 20mV; Uj = 3,5V; k = 0,3.10 ^ gd = 30^iS.
99
. E^d 20V
R,
R„ 22MD \QkQ
r-AAAr- ------- i H ra
¿2
Hinh 3-48
(íã ặ Bài tập 3-60. Hãy xác định u„ của tầng khuếch đại dùng E-MOSPET
cho trên hình 3-48. Biết: Uv = 4mV; Ut = 4V; 1^^^^ = i ; = 4m A ;
- U , 3 _ = U ; s = 7 V ; g , = 2 0 ^ is .
Bài tập 3-61. Oio tẩng khuếch đại dùng E-MOSPET như trên hình 3-49.
Hãy xác định u„ với Uv = 0,8mV; = 40kQ; ƯT = 3V; k = 0,4.10 \
Bài tập 3-62. Cho mạch khuếch đại dùng JFET như trên hình 3-50.
Hãy xác định Rjj với: Iqss = 8mA; Up = -2,5V; gd = 25fiS; Ku = 8.
100
ra
101
Bài tập 3-65. Cho bộ khuếch đại gồm hai tầng như trên hình 3-53. Hãy
xác định hệ số khuếch đại K„. VỚI Ißss = 6mA, Up = -3V, ß = 150.
( í ^ Bài tập 3-66. Hãy xác định Rv và R„ của bộ khuếch đại cho ứên hình 3-53.
( l ^ Bài tập 3-67. Cho tầng khuếch đại Cascode như trên hình 3-54. Hãy
xác định hệ số khuếch đại K„ và điện áp ra u„. Với Uy = lOmV,
ß, = ß, = ß = 200
102
( l ^ Bài tập 3-68. Cho tầng khuếch đại Darlington như trên hình 3-55. Hãy
xác định K„.
( í ^ Bài tập 3-69. Cho tầng khuếch đại Darlington như trên hình 3-56. Hãy
xác định điện áp ra ư„. Với Pi = 160; P2 = 200.
ra
Hình 3-57
103
Bài tập 3-71. Hãy xác định dòng điện I cho mạch điện trên hình 3-58
với p = 100.
ị-
< T
4,3kư
R,
ì l,8kQ
+E..
ee
-18V
Hình 3-58
104
Chương 4
MẠCH
m KHUẾCH ĐẠI
w CÔNG SUẤT
Nhiệm vụ của tầng khuếch đại công suất là đưa ra tằi một công suất đủ
lớn theo yêu cầu, có thể từ vài chục mW đến hàng trăm hay hàng ngàn w .
Hệ số khuếch đại công suất đóng vai trò quan trọng, còn hệ số khuếch đại
điện áp chỉ là thứ yếu.
- Tầng công suất có thể làm việc ở các chế độ khác nhau; chế độ A, AB,
B hay chế độ c , nhưng để khuếch đại các tín hiệu điều hòa thường sử dụng
hơn cả là chế độ A và AB (hay còn gọi là chế độ B|).
- Đây là tầng khuếch đại tín hiệu lớn nên buộc phải làm việc ở đoạn
cong của đặc tuyến transistor nên sẽ gây méo phi tuyến.
- Tầng công suất có thể mắc theo sơ đồ đofn hay sơ đồ đẩy kéo, có thể
dùng nguồn cấp điện đơn cực hay nguồn đối xứng có điểm giữa trung hòa.
- Hiệu suất của tầng công suất quyết định hiệu suất của máy khuếch
đại; việc nâng cao hiệu suất ngoài ý nghĩa tiết kiệm năng lượng còn làm
giảm công suất tiêu tán trên vỏ transistor dưới dạng nhiệt.
- Các tầng khuếch đại công
suất được phân ra: tầng đcfn, tầng
đẩy kéo, tầng có biến áp ra, tầng
không biến áp ra...
* T ầ n g côìig su ấ t m ắc đơn tải
điện tr ỏ (hình 4-1)
Hình 4-1. Tầng công suất mắc đơn tải điện trỏ
Để khuếch đại các dao động điều hòa tầng chỉ làm việc ỏ chế độ A,
trong đó transistor làm việc trong cả hai nửa chu kỳ tín hiệu.
105
Công suất ra p = = Is 2^ = -Hsm-
" 2 2 2R„
Trong đó U,„ = U c B „ = |v à I „ = I„
p_. , = H - k = i Ễ . = i l ,E
ramax 2 2 2^° 4 *
Po = Ico E
■^Ct.ư
h. 2K
ư u điểm: tín hiệu ít bị méo
Nhược điểm: công suất ra nhỏ, hiệu suất thấp.
* Tầngcôngsuất mắc đơncó biếnáp ra(hình4-2)
Biến áp ra có chức năng ngăn một chiều, dẫn tín hiệu xoay chiều ra tải
Rị đồng thcri phối hợp trở kháng.
Điều kiện phối hợp trở kháng
Rra = R( = R(
_
Trong đó n =
w hệ số biến áp;
W2
R„ - điện ừở ra của tầng khuếch đại;
R, - điện trở tải;
R, - điện trở tải quy về sơ cấp biến áp.
Từ đó suy ra n= R.
i R.
106
Nếu biến áp ra là lý tưỏng thì điện trở tải xoay chiều ở mạch ra
u_ U
Ira - Ico
ramax 2 2 ■ “
1 E.I
= ^100% = 50%
Po 2 E.I
Trong thực tế biến áp luôn có tổn hao và tồn tại điện áp dư Udu nên hiệu
suất còn nhỏ hơn.
Khi làm việc với tải tối ưu biên độ điện áp cực đại Uca™, bằng 2E YÌ tải
mang tính điện kháng nên xuất hiện sức điện động cảm ứng trong cuộn sơ
cấp biến áp.
* T ầ n g công su ấ t m ắ c theo sơ đ ồ đẩy kéo có biến áp ra (hình 4-3)
BAị là biến áp đảo pha;
BAị là biến áp ra.
Tầng có thể làm việc ở chế độ A hay chế độ B nhưng thường là chế độ
AB với dòng tĩnh I,.o« (1 0 100) ^A.
107
+E
ỉ« .
r r"T T ~V i
:u - v ịv - ^ ^
uy
L
BAI T,
Ba2
a)
Điện trở tải của mỗi transistor (1/2 cuộn sơ cấp là W | vòng) được xác định,
R w,
R’, = n'.R, Suy ra n = n = -^
R w.
- Công suất ra cực đại một nhánh
Dòng điện trung bình trong một chu kỳ của một nhánh (1 transistor)
1 I ...
I ĩ n
Po = I„ .E = -I,„ E
n
Hiệu suất cực đại của tầng
p ĩ F.
Imax
71
= -100%=78,5%
4
108
Thực tế biến áp có tổn hao và ưcEm < E nên hiệu suất thấp hơn.
Công suất tiêu tán trên colectơ của một transistor dưới dạng nhiệt.
P _ p I I
1
R,
R. ị ị »í
c,
•• I11I ' 1
u.
JL R.: ; R,
Hình 4-4
Để mắc tải trực tiếp không qua biến áp phải dùng nguồn đối xứng ±E có
điểm giữa trung hoà, các cực + và -E không được nối với vỏ máy. Transistor
T|, Tt là hai nhánh của tầng công suất, dùng hai transistor khác loại dẫn
điện, đều mắc theo sơ đồ tải emitơ nên không khuếch đại được điện áp. Tầng
T, là tầng kích công suất và khuếch đại điện áp, tải xoay chiều là Rj; D| và
D, làm nhiệm vụ tạo thiên áp và ổn định nhiệt cho T| và T,.
Tầng thường làm việc ở chế độ AB. Các tính toán của tầng này giống
như đã xét ở trên.
* T ầ n g công su ấ t m ắc theo sơ đ ồ đẩy kéo íỉùng tụ p h á n cách c¡>
Trong trường hợp không có nguồn đối xứng mà chỉ có nguồn đơn cực,
muốn mắc tải trực tiếp, không qua biến áp thì phải dùng tụ phân cách Cp
mắc nối tiếp với tải.
Tụ Cp có hai chức năng: ngàn thành phần dòng một chiều qua R, và làm
nguồn thứ cấp cho T2 khi T| tắt. Tụ Cp sẽ phóng, nạp qua T|, T-, và R,.
109
Tầng Tj và các linh kiện hợp thành giống như sơ đồ dùng nguồn đối xứng.
(1 ^ Bài tập 4-1. Cho mạch khuếch đại công suất như hình 4-5 a
Biết: E =12V
Rc = 20Q
R, = 2kQ
U be = 0,5V; p = 50
Dòng điện vào có biên độ Iv = I b = 5mA.
a) Xác định điểm làm việc tĩnh 0 và
đường tải một chiều, xoay chiều. Hình 4-5a
Bài giải
110
b) Khi dòng điện vào Ig biến thiên 5mA thì dòng điện ra sẽ biến thiên
Bài giải
a) Để xác định hiệu suất, cần xác định công suất ra tải và công suất tiêu thụ.
_ ("250
- Công suất ra p = ^ R = .20 = 0,625W
2 2
- Công suất tiêu thụ từ nguồn
Po = E.I,„ = 12.287,5.10' = 3,45W
Bài giải
111
- Công suất tiêu thụ, không đổi
P„= L,,n= 12. 2 8 7 ,5 .1 0 ' = 3 ,45 w
p . . 0 225
n= 100% = - - - 100% - 6,52%
K 3,45
c) Công suâì tiêu tán trên colectơ P(.
= p„ - = 3,45 - 0,225 = 3,225W
d) Nhận xét:
- Còns suất tiêu thụ từ nguồn là cố định, không phụ thuộcvào mức lín
hiệu vào, vl tầng làm việc ở chế độ A.
- Biên độ tín hiệu vào giảm thì hiệu suất giảm và công suất tiêu tán P(~
tãng lên.
( 1 ^ Bài tập 4-4. Cho mạch khuếch đại công suất có biến áp ra như hình 4-2.
Biết dòng điện tĩnh l|i„ = 3iĩiA; ß = 20; H = 12V; Un|,,) = 0.6V, biên độ
dòntỉ diện vào ỉ|j,„ “ 4mA.
Bài giải
a) Xác định trị số điện trở R| và R,
- u,„ = u,,; + U,„,o = 1.0 + 0,6 = 1 ,6 V
U,, - I,.R, R, - =% - V- s o n
' l, 4I„„ 4 . 5 . 1 0 '
- U |^ | = ( I ị , + I ị ị q ) R ị = E - U ị^2
12
b) Xác định điểm làm việc tĩnh
Nếu coi biến áp là lý tưởng thì Ư C E O = E = 12V
Ico “ ßlßo —20.50 = lOOmA
Toạ độ điểm làm việc tĩnh o (12V; lOOmA)
Icmax= 180 mA
Icmin = 2,0 tĩìA.
1 8 0 -2
Biên độ dòng cực đại I = 89mA
8- 250BTKTĐIỆNTỪ-A 113
( í ^ Bàì tập 4-5. Đề lặp lại bài 4-4
a) Xác định công suất ra tải.
b) Xác định công suất tiêu thụ.
c) Xác định hiệu suất của tầng.
d) Công suất tiêu tán trên transistor.
Bàỉ giải
a) Điện áp hiệu dụng trên cuộn sơ cấp biến áp:
TI I —ĩ 79 —'ĩ
I =-ĩ^ = = 6,74 V
72 2 yÍ2 iS
- Giá trị hiệu đụng điện áp bên thứ cấp biến áp tức là trên tải R,:
U ,= U ™ Ị = Ì A 7 4 = 1.685V
p „ = ^ = ílì^ = 0 ,3 5 5 W
” R. 8
b) Công suất tiêu thụ từ nguồn:
Po = E.I,„ = 12V.100.10' = 1,2W
c) Hiệu suất của tầng:
p ___ 0 355
T1= -^100% = = 29,58%
Po 1,2 ’
d) Công suất tiêu tán ữên vỏ transistor Pc
Pc = Po - Pra = 1,2 - 0,355 = 0,845W
Bài tập 4-6. Đề lặp lại bài 4-4. Nhưng giảm điện trò tải xuống còn
4 0 . Hãy xác định công suất ra, hiệu suất và công suất tiêu tán Pc-
Bài giải
a) Nếu Rị = 4Q, thì R’, = n^.R, = 4^.4 = 64Q, toạ độ điểm B trên trục
hoành bây giờ là 12V + 100.10164 = 18,4V. Từ đồ thị (hình 4-6) ứng với
Ib„ = ±4mA so với Igo ta xác định được
8 - 250BTKTOIỆNTỬ - B
U„„., = U ce„„= 18V
ư.„ì„ = ư c h „ m = U,„ = 3V
Icmin = 2mA
Q _=180m A
Biên độ điện áp ra không méo
n - UcB.a.-UcB.n_ 1 8 -3
CEm 2 2
Ư ™ . = ^ = ^ = 5,32V
n/2 >/2
- Điện áp hiệu dụng bên thứ cấp biến áp
1 5 32
U ,= U „ ^ .- = ^ = 1,33V
' ""*4 4
- Công suất ra
P , = ^ = Í!4 ẽ )! = o,442W
" R 4
Công suất tiêu thụ
Po = I,„.E = 100.10M 2 = 1,2W
p 0 442
b) Hiệu suất TI = ^ .1 0 0 % = ^ ^ ^ .100% = 36,83%
Po 1,2
c)Công suất tiêu tán
Pc = Po-p„ = 1,2-0,442 = 0,758 w
Kết luận: Khi điện trở tải giảm công suất ra tăng lên.
( 1 ^ Bài tập 4-7. Cho tầng khuếch đại công suất (KĐCS) mắc đcfn làm việc
ở chế độ A như hình 4-7.
Hãy xác định công suất ra (P„) hiệu suất của tầng (ĩi) với biên độ dòng
20
bazơ Ib„ = lOmA; p = 25; Ic(B) = ^ = — = ÌOOOmA
20
115
" E 20V
20Q
o +Ic
T(Si)
a)
Hình 4-7
Bài giải
Tọa độ điểm Q được xác định theo phưcttig trình đưcmg tải một chiều (R_)
R, 1.10'
p = Í 2 5 0 ] 0 2 ¿ 20 = 0,625w
m 2 ^ 2
P o = E c c - I c o = 2 0 . 0 , 4 8 = 9 , 6 W
^ = ^ 1 0 0 % = ^ ^ 1 0 0 = 6 , 5 %
Po 9 ,6
( l ^ Bài tập 4-8. Cho tầng khuếch đại công suất ghép biến áp như hìnầ 4-8.
116
Hãy xác định công suất ra trên tải.
E lO V
ựĩTĩA)
l
w,5 ^ÍR. 8fì 400ị- ĩ4 m A
R. 12mA
l_ = 2 2 5 m A lOmA
8m A
2oa-
AIc 6m A
u. l^.^ị„=25mA 1001-, 4m A
^ ^ — H--2mA-ỉj^
5 10 15 po 25 UJV)
X Uc.„,„=18.3V
b)
a)
Hình 4-8
w 3
Với các số liệu cho thêm: Ibo = 6mA; I(^ = 4mA; n = — = —= 3
W2 1
Bài giải
Dựng đưòng tải một chiều R_ như trên hình 4-8b, ta có được: = lOV
I,,= 140mA
Điện trở tải phản ánh từ thứ cấp về sơ cấp của biến áp là: R’, = n^.R, =
3 \s = 7 2 0
Biên độ dòng colectơ được xác định:
I =Ễí£- = i® =i39m A
R ’, 72
Toạ độ điểm B’ trên trục tung sẽ là:
rc..x = Ico + I c . = 140+ 139 = 279mA
Nối điểm Q và B’ ta sẽ được đường tải xoay chiều R. cắt trục hoành tại
điểm có ư ,, = 20V đó là điểm A ’.
Trên hình 4-8b vổi biên độ dòng = 4mA đường tải R„ cắt các đường
đặc tuyến ra tưomg ứng với = I|„ + Ibn, = 6 + 4 = lOmA
và Ib„i„ = Ib„ - ĩb„ = 6 - 4 = 2mA
r
117
U„„i„=l,7V Ui„ = 25mA
u _ = 18,3V u , = 255mA
như trên hình vẽ 4-8b.
Công suất ra sẽ là:
( 1 8 , 3 - 1 , 7 ) ( 2 5 5 . 1 Q - ^ - 2 5 . 1 0 - ^ ) p
8
(15^ Bài tập 4-9. Cho tầng khuếch đại công suất như hình 4-8 dựa trên kết
quả bài tập 4-8.
Hãy xác định Pq; Pc và t|.
Bài giải
p„= = 10V.140.10' = 1,4 w
p”= Po- p„= 1,4 - 0,477 = 0,92w
p __ 0 477
11 = - ^ 100% = 100% = 34,1%
Po
( í i ặ Bài tập 4-10. Cho bộ KĐCS làm việc ở chế độ B với = 20V,
^ R, = 16Q, E„ = 30V.
Hãy xác định Pq, Pr¡„ "n.
Bài giải
Với biên độ điện áp ra 20V và tải 16Q ta túứi được biên độ dòng tải sẽ là:
I,m= U = ^ = ^ = U 5A .
lo
Dòng tiêu thụ trung bình là:
I.b = % = - = r ( U 5 ) = 0,796A
71 71
118
Hiệu suất của tầng là:
(l6^ Bài tập 4-11. Cho bộ KĐCS dùng transistor làm việc ở chế độ B mắc đẩy
kéo như hình 4-9 (giả thiết
transistor lý tưởng). Hãy xác định
công suất tiêu tán Pc trên mỗi
ù-ansistor, p„, Po và Ĩ Ị . Với Uv
hiệu dụng (rms) là 12V = ưvnro-
Bài giải
Biên độ điện áp vào là:
u.,„ = >/2.U_ = n/2.12V = 17V
vm vrms
71
Công suất tiêu thụ từ nguồn cung cấp là:
p,b = = 25.2,71 = 67,75W
Công suất tiêu tán trên mỗi transistor là
67,75-36,125
= 15,8W
119
Hiệu suất ĩ] là:
^ 100% = 1 0 0 % = 5 3 ,3 %
tb 67,75
162) Bài tập 4-12. Cho tầng KĐCS +E,, 24V
Bài giải
Ị —
Ecc ________
Ecc______
" R _+R _ R ,+ R ,+ R ,
E = 24 W E 24
= — = — —— = 1,454A
2R^+R^ 2.8+ 0,5
~ X r r ^
R ,ị t« 'jR ,8 n
( ở đ â y R _ = R ,; R - = R , + R ,)
ư
ĨI-. í Po = = 24.1,454= 34,896w
(16^ Bài tập 4-13. Cho tầng KĐCS
nKư hình 4-11. Hãy xác định hệ số
biến áp n với p„= 9w?
Hình 4-11
Bài giải
U:
= 9 W , từ đó ta xác định được biên độ điện áp ra trên tải ư,„
2R,
U,„.=VP„.2R, = 7 ^ = 12 V
u .„ 12
120
( í ^ Bài tập 4-14. Qio tầng KĐCS làm việc ở chế độ A như hình 4-11 (xenn bài
tập 4-13). Hãy xác định công suất tiêu tán trên colectơQỦa transistor T.
Bài giải
E E 24
Ico =
R. + R_ R ',+0 n^R, 2\8
( l ^ Bài tập 4-15. Cho mạch khuếch đại công suất như hình 4-12. Biết hai
transistor là lý tưởng = 0, I^„¡„ = o, E = 20V. Biến áp ra là lý tưởng,
hệ số biến áp n = 2.
R, = 8Q; R2= lOOQ.
a) Xác định trị số điện trở R|
để tầng làm việc ở chế độ AB
YT /\ Â\ r
VƠI U beo = 0 .4 V .
Bài giải
a) Thiên áp ƯBEO được xác định theo biểu thức:
Suy ra R, = - R, = - ĩ 00 = 4,9kfì
UBEO ^ 0 4^
Biến áp lý tưởng nên UgEo = E = 20V và dòng tĩnh 1^0 = ( )mA
b) Dòng colectơ cực đại
E E 20 ,^
= ^T—= , - - = = 1,25A
R ’, n".R, 2-.8
121
- Công suất ra cực đại
__ CEm ’ cmax __ 20.1,25
= 12,5W
Bài giải
ở chế độ A cả haí transistor T| và T2 làm việc đồng thời, thiên áp đặt
vàoT, vàT^là 1,2V
R.
U b e o = 1 , 2 V = .E
R, +Rj
Suy ra R, = l,566kQ
U beo 1,2
122
Bài giải
2P '2.25
Suy ra I,^, - I, = 2,5A
E ± 20,5V.
(1^ Bài tập 4-18. Qio mạch khuếch đại công suất như hình 4-14. Biết R, = 8Q;
p„, = 5 w. Hệ số khuếch đại T, và % p = 50
U^I„ = 0,5 V; Tầng làm việc ở chế độ B| có ƯBg()| U BE02 = 0,2V
b) Điện áp U c e o -
c) Điện áp nguồn cung cấp.
Bài giải
E=2( ^ 2 1 ^ + ) = 2+ 0 , 5 ) = 18,88 V
123
d) Công suất ra cực đại ---- L- = 5W
rama* 2 .R^ 2.8
(1 ^ Bài tập 4-19. Đề lặp lại bài 4-18. Nếu biết dòng colectơ của transistor T,
Icx)3 == 1.5Iboi = l, 5 Ig02 (Ibom Ibo-> dòng tĩnh bazơ của transistor Tị và Tj)
a) Hãy xác định điện trở Rj và điện trờ nhiệt R,.
b) Xác định công suất tiêu thụ.
c) Xác định hiệu suất của tầng.
Bài giải
ÌE
2 T
= I
= ^O T = 'ỉ'ì e i n -3 = 281,8«
Ic o ,
*co Ic o . 2 I „ , 2.33,5.10'
- Điện trở nhiệt Rt
2U 2.0,2
R = .- ...■.EỌ. = = 1 ,9 Q 1 2 fì
^ Ico3 33,5.10“^
b) Công suất tiêu thụ từ nguồn
( l ^ Bài tập 4-20. Đề bài lặp lại bài 4-18. Nếu thay bằng hai điốt giống
nhau mắc nối tiếp thuận chiều. Giả sử dòng qua Tj bằng 1,2 Igoi, Ibo->-
Hãy chọn hai điốt; dòng qua 3 điện trở Rj. T ,
124
Bài giải
Ia> 5 = 1 . 2 1 « , , = 1 . 2 - ! ^ = 1 . 2 ^ = 2 6 .8 m A
=■
f e o i K|£BEỌil. = _ _ M _ = 14,920
Ieo3
C03 26,8.10
Chọn hai điốt hoàn toàn giống nhau có điện trở thuận
14 Q2
R d . = R d2 = - ^ = 7 , 4 6 0 .
( l ^ Bài tập 4-21. Cho mạch khuếch đại công suất như hình 4 - 1 3 . Biết
E=±25V
R, = 4 Q
Giả sử điện áp vào có giá trị hiệu dụng là lOV.
a) Tính công suất ra tải.
b) Tính công suất tiêu thụ từ nguồn.
c) Tính hiệu suất của tầng.
d) Tính công suất tiêu tán trên mỗi transistor.
Bài giải
T| và T, mắc theo sơ đồ tải emitơ nên điện áp ra coi như bằng điện áp vào
U .< P )= 1 4 ,1 V
125
Ị C ^ ( H Ị ) 1 ,2 4 ,8 5 W
™ 2R, 2.4
Biên độ dòng điện tải
I = ^ ‘<p> = = 3 525A
Bài giải
ạ) Hệ số khuếch đại khi chưa có hồi tiếp kjB = 40 đB. Suy ra K = 100
- Hệ số khuếch đại khi có hồi tiếp âm:
126
= 100 ^
' + K-K. , + iooJ-
200
b) Điện áp ra khi chưa có hồi tiếp
u „ = K.ưv = 66,6.100.10-' = 6,66V
c) Điện áp hồi tiếp
Bài giải
a) Tính độ sâu hồi tiếp g
Từ biểu tììức y ' = ----------- , frong đó Ỵ. méo phi tuyêh khi chưa có hồi tiếp
Đã biết K = ^ = — = 20 lần
0,5
K „ = — = 0,25
20
b) Hệ số khuếch đại khi có hồi tiếp
127
K
K' = = ^ = 3,33
1+ K.K ht 6
Bài giải
Đây là mạch hồi tiếp âm, khi chưa tính đến hồi tiếp {hở R| và R,)
a) Hệ số khuếch đại
K = g„,.R. trong đó R_ là tải xoay chiều
Ri+Rp 20 + 20
K = 5. l 0l l0 " = 50
b) Hệ số hồi tiếp Kh,
30
R| +R j (120+30) 5
1
Độ sâu hồi tiếp g = 1 + K.Kh, = 1+ 50 - = 11
128
( l ^ Bài tập 4-25. Để giảm méo phi tuyến cho tầng khuếch đại công suất từ
5% xuống còn 1% người ta đưa vào mạch hồi tiếp âm qua phân áp Rj,
R,. Biết khi chưa có hồi tiếp
K = 20dB .H ãyxácđịnhtrịsỐ R ,vàR 2. -----
Bài giải
- K(dB) = 20dB. Suy ra K = 10
a) Xác định hệ số hồi tiếp K|,1
Rạ -4
K h. =
R, + R 2 10
giải ra; Rị = 1,5R2
Nếu----------------------
^ chọn = 20kQ- thì R| = 30kQ.
---'I ---
( 1 ^ Bài tập 4-26. Mạch khuểch đại thuật toán không đảo như hình 4-17.
Biết hệ số khuếch đại của bản thân bộ
KĐTT Ko = 10“; R n = IMQ; R, = 20kí2
a)Tính hệ số hồi tiếpKh,.
b) Tinh hệ số khuếch đại khi có hồi tiếp.
Bài giải
a) Hệ số hồi tiếp
Kht. = ^ = ^ = 4 = 0.02
RN 1.10" 50
b) Hệ số khuếch đại khi có hồi tiếp âm K’
1f)4
K' = ----- ^ — - = ----- --------- = 49,75
1 + K„.K„ l + 10^0,02
9- 250BTKTĐỈỆNTỪ-A 129
Chương 5
BỘm KHUẾCH ĐẠI
• THUẬT
• TOÁN
U. N
ừra
ưp— p -E
a) Ký hiệu KĐTT
Hình 5-1
9- 250BTKTOJỆNTỬ-B
130
Các tham số cơ bản của ICKĐTT
Tham số Lý tưởng •
Thực
- Trở kháng vào Zv 00 Trăm kQ
- Trở kháng ra z„ 0 Trăm Q
- Hê số khuếch đại Kq 00 lOUO^
- Dòng điện vào Ip, Ifg 0 Trăm nA
* H ệ s ố nén đồng p h a
131
Điện áp cần khuếch đại được đưa đến cửa đảo N, còn Rn và R| là hai
điện trở hồi tiếp mạch ngoài (hình 5-2).
Đối với IC TT lý tưởng, hệ số khuếch đại khi có hồi tiếp được xác định
K’ = ^ và điên áp ra u , = - ^ .Uv
R, " R,
b)
Hình 5-2. Các sd đồ khuếch đại thuật toán cơ bản
Điện áp cần khuếch đại được đưa vào cửa thuận p (hình 5-2b).
U,. = ( l + ^ ) U ,
Nếu giữa Uy và điện áp cửa p có mạch phân áp điện trở thì Up xác định
theo Uy qua mạch phân áp đó.
* M ạch cộng và trừ (hình 5-3)
Tuỳ theo sơ đồ có thể là mạch cộng đảo hay cộng không đảo.
132
a) b)
Hinh 5-3. Mạch cộng (a) và trừ (b)
K| Kj
U „= (l+ ^ )U p -^ U ,
K, K,
R R
= (i+ễ^)
R| Rj + Rp R,
* Mạch vi phản và tích phân (hình 5-4)
Hình 5-4a là mạch vi phân dùng IC TT
R
a) b)
Hỉnh 5-4. Mạch vi phân (a) và tích phân (b)
133
Điện áp ra mạch vi phân (hình 5-4a)
U„ = - R C Í ^ = - x ^
dt dt
Hình 5-4b là mạch tích phân dùng IC TT
Điện áp ở đầu ra mạch tích phân (hình 5-4b)
u „ = - ^ '|u.(t)dt=-!-|u.dt
KU 0 T 0
R , = lOkn
R N = 500kQ
R p = lOkn
E= 12V
Viết biểu thức U,,.
Tĩnh nếu Uy = 0,2V và cho nhận xét.
Hinh 5-5
Bài giải
a)U,. = - ệ ^ U .
b)U„ = . ^ U , = . ^ . 0,2 = - l 0 V.
K| lU
Điện áp ra -lOV lớn hcfn E = -12V nên tín hiệu ra nằm trong vùng tuyến
tứih, không bị méo.
( l ^ Bài tập 5-2. Hãy tính toán và thiết kế mạch khuếch đại thuật toán với
các yêu cầu sau;
a) Điện áp ra ngược pha với điện áp vào.
b) Nếu U, = 0,5V thì u„ = 15V.
Điện trở vào = 20kỉ2.
134
Bài giải
Vì điện áp ra ngược pha với điện áp vào nên đây là mạch khuếch đại
đảo, sơ đồ mạch
• điện
* như hình 5-4.
Hệ• số khuếch đại:
*
u. 0,5
Mặt khác
K = - ^ = 30 suy ra Rn = 30R,
R,
Vì R, chính là điện trở vào R, = R, = 20kQ
Suy ra R n = 20kn .30 = 600kQ.
179) Bài tập 5-3. Cho mạch KĐTT như hình 5-6a
r R2
^vl»-—-Ạ/S/ỷ^ ^
ra -
R
1
a)
b)
Hinh 5-6
Biết R, = 20kQ
Rn = 780kí2
R, = 20ka
E = 15V
a) Viết biểu thức xác định Ura-
b) Tính ư,, nếu biết u , = 0,30V.
135
Bài giải
a) Vì điện trở vào cửa p rất lớn nên có thể coi như không có dòng qua
/ \ / \
R2 nênđiệnápư, = Up,U„= 1+ ^ u
U p,p =
= 1+ ^
R,
R ,J / \ R,
R ,1 />J
b)TínhU„: U„ = ( 1 + ^ ) . 0 , 3 = 1 2 V
Bài giải
*a) Có thể giải mạch điện trên theo các phương pháp khác nhau, nhưng
tiện hơn cả là dùng phương pháp xếp chồng.
R R 3 //R 4
- Nếu chỉ tác động = ì^ + 1 .u
R ,+ (R J /R ,)
R 3//R , R 3//R ,
u„ = u„, + u„,= 1
1+_ ư v , + - ---- *_— .Uv.
R. ^2 +CR3//R 4) ' R ,+ (R ,//R .)
R 3 //R 4 = 7,5kfí
R3+R, 10 + 30
136
20.30
R2//R4 = = 12kí2
R,+R, 20 + 30
b) Tính trị số u„:
Thay số vào
U„ = ( l . ^ ) = 9,906V
” 20 20 + 7,5 10 + 12
(18 ^ Bài tập 5.5. Cho mạch điện như hình 5-7
Đây là mạch gì?
Viết biểu thức tính u^.
Tính u„ nếu biết:
ra
U, =0,15V
Ư2= IV
= 500RÍ2, R , = 20kQ
R 2 = 30kí2, R p = 20kfì
Hình 5-7
Bài giải
a) Đây là mạch trừ, thực hiện thuật toán u„ = AUy2‘
Để thiết lập biểu thức u„, tiện hon cả là giải theo phương pháp xếp‘chồng
- Nếu chỉ tác động nguồn tín hiệu u^ị, đây là mạch khuếch đại đảo
VI
R
Nếu chỉ tác động tín hiệu u^2 » là mạch khuếch đại thuận
R
.U V2
R, Rj+Rp
R
Điện áp ra: = u,,, + 2= U V2
R
ìí-.u
VI
R
I Rs +Rp R ,
b) Thay số vào
137
Y = 2a -4b *
Trong đó: Y là điện áp đầu ra;
a và b là hai điện áp vào;
4 và 2 là hệ số.
Bài gỉai
Để thực hiện thuật toán trên phải dùng mạch trừ. Sơ đồ như hình 5-7.
a) Xác định biểu thức điện áp ra
R R
Y = (l+ :^ )
R, R, + R_ R,
RỈL= 4
R,
RN
4. Suy ra R n = 4R
R
T>
Thay — = 4 vào:
R.
R R
— ^ = 2 - » ( 1 + 4)------ ỉ— =- 2
R R,+R^
R.+R.
Như vậy để thực hiện thuật toán trên phải chọn:
R n = 4R| và Rị = 1,5 Rp.
Nếu R, = 20k n thì Rn = 80ka
Nếu Rp = 20kQ thì R2 = 30kn.
(18 ^ Bài tập 5-7. Cho mạch khuếch đại thuật toán như hình 5-8
a) Viết biểu thức tính hệ số khuếch đại K„.
138
b) Tính trị số u„ nếu biết:
R, = lOkQ, R2 = 200kí2
R, = 20kQ, R4= 15kí2
R s= 150kO,E= ±15V
U, = 0,15V.
Cho nhận xét
Hình 5-8
Bài giải
a) ở đây có thể coi như hai tầng khuếch đại mắc kế tiếp nhau, tầng IC|
có hệ số khuếch đại là K| tầng IC| có hệ số khuếch đại là Kị .
Hệ số khuếch đại K„ được xác định;
U
K„ = = K,K,
U
R R
= Suyra:K„ = K,.K3 = ( l + 3 ( - R,
^)
R R, R,
R, K
b) Tính U ra
200^ 1 50
1 + .0,15=-16,5V
2 0 j 15
139
Nhận xét: Vì điện áp nguồn -E = -15V trong khi = -16,5V, nhu v ậ y
điện áp ra bị xén đỉnh, nên bị méo. Để điện áp ra tuyến tính phải giảm
hay giảm hệ số khuếch đại K„.
(1 ^ Bài tập 5-8. Xác định phạm vi điều chỉnh điện áp ra trong mạch hình 5-9
Biết: R| = 10k£2
Rn = 250ka
R p = (0 -2 0 )k a
U v = 0,2V
Bài giải
- Viết biểu thức điện áp ra Hình 5-9
R.
u„ = - .U.
R,+Rp
■ - Điện áp ra sẽ cực tiểu khi chiết áp Rp = 0Í2
u » = - | ^ u . = — 0 , 2 = - 5 V
R. 250
u. =- ,u = . _ Ì ^ . 0,2 = - 1 ,66 V
R.+R.. 10 + 20
Như vậy điện áp ra sẽ biến biến thiên trong khoảng từ -5V đến -1,66V
khi điều chỉnh chiết áp R p .
140
a) Viết biểu thức hệ số khuếch đại K„.
b) Tính trị số u„ và cho nhận xét.
Bài giải
Trong d ó l | =
R R
Uv-U, U^-U^
Suy ra: —- — ^ M
R R
Tại nút M: It + I - Ij = 0
4
Um , U . - U m Hí
R. R. R
R, R4
Hệ số khuếch đại
u I 1 1
K= R
u R
141
( l ^ Bài tập 5-10. Cho mạch cộng đảo như hình 5.11
BiếtR, = 20k í2 R
= 25k a u, .---V\Ar—
+E
R, = 30kí2 ; = 500kfì • U.
R U
U,=0,1V u ,— -E
U, = 0,2V
Ư3 = 0,3V
a) Viết biểu thức u„. Hình 5-11
b) Tính u„.
Bài giải
a) Đây là mạch cộng với ba điện áp vào U|, u, và u,; giải mạch theo
phưcíng pháp xếp chồng:
u„=u„,+u„,+u,,,= - ^ .u , + ^ . Ư 3+ ^ .U ,
R. ' R, ^ R,
142
Uv = 0,5V
R, = 20kQ; R2 = 20kQ; Rj = 30kQ
R4 = 250kQ; R, = lOkQ
Hình 5-12
Bài giải
a) Hệ số khuếch đại K„ = Ki-K,
trong đó K| = 1 đây là mạch lặp điện áp u„ = ư,
K .= 1 + và K. =
11
IR s ; \. R,5 y>
b) Điện áp ra
(1^ Bài tập 5.12. Cho mạch điện như hình 5-13
Biết Rn = 500kí2
R, =25kí2
±E=±12V
Điện áp bão hoà ± lOV
Xác định điện áp vào cực đại mà điện
áp ra vẫn trong phạm vi tuyến tính.
Xác định u„ với các giá trị u„ = 0 ;
u„ = 0,4V.’ Hình 5-13
Bài giải
Hê số khuếch đai;
143
K= Ì = .Í 5 5 = .2 0 .
R. 25
Điện áp vào đỉnh - đỉnh Vp.p
U vp-p = H ^ = ± ị ^ = ± 0 , 5 V
K 20
u„ = i u = - Ể ^ . U , = -20 U
R 25
Tính trị số u,
ưv ư.
ov ov
+0,4V - 8V
-0,4V + 8V
Bài tập 5-13. Cho mạch khuếch đại như hình 5-14
Uv R.
vv\/
w ỉ—
Hinh 5-14
144
R, = Ra = 2 0 k fì; R3 = 3 0 k a ; R4 = 25kQ
R3 = 500kQ ; Rg = 500kQ ; R7 = 2 5 k Q .
Bài giải
a) u„, = K,.K2ư , ; trong đó K, là hệ số khuếch đại của IC,
K2 là hệ số khuếch đại của IC2
R
ư ., = - ^ u = + M l.u
R.R 4
b) Thay số ta có:
U „, = . Ì ( u M ,.0,5=.,0.5V
20' 25
{1 ^ Bài tập 5-14. Cho mạch khuếch đại thuật toán như hình 5-15.
Hình 5-15
ư„,= ư,.
Đây chính là điện áp đưa vào cửa đảo của ICj.
Giải mạch điện ICj:
R R
i 1l +Æ Î U,- U.
l R3 . R
R R R
(1 + ^ ) U , A + ^ . U
Hinh 5-16
Biết: R, = 20kQ
R 2 = 20 kQ
R, = 600kfì
146 10-250BTKTĐỆNTỪ•8
R4 = 30ka
R., = 30kfí
= 50k0
R ,= I50kí2; U, = 0,1V
a) Hãy viết biểu thức u„ = f(UJ.
b) Tính trị số u„.
Bài giải
Cả hai điện áp này đều đưa vào đầu vào đảo của IC, nên đây là mạch
cộng đảo.
Giải theo phương pháp xếp chồng:
/ \
' R3
u. = - 1+ u.
R, R R
u„ra = - u.
b) TTiay số vào để tính u„
150 150 0,1 = - 6,8 V
u„ = -
30 50 (1 . ^30)
(1^ Bài tập 5-16. Cho mạch điện như hình 5-17
a) Xác định biểu thức u„ - f( U|, U-,)
b) Tính trị số u,a nếu biết:
U, = 30mV ; U, = 20mV
R, = 20kQ , R2 = 40kQ, = 200kQ, R4 = 40ka
R5 = 20ka , Rft = 500kí2.
147
Hinh 5-17
Bài giải
a)- Điện áp đầu ra IC|
Urai = U 2 , đây là mạch lặp điện áp vào
- Điện áp đầu ra IC2
=- + ^ (^ u , + ^ u .)
R, R /R . R,
'200
^ . 2 0 .10 ’ • .3010-'+— .2010 = 4,5V
20 40 , 2 0 40
(1^ Bài tập 5-17. Cho mạch điện ICTT lý tưởng như hình 5-18
Biết Rn = 500kí2
R. = 20kQ
148
E = ± 14V
Điện áp bão hoà ± 12V
a) Hãy xác định Uy cực đại mà điện
áp ra vẫn trong phạm vi tuyến tính.
b) Xác định với các giá trị
U, = OV; ±0,2V; ±0,4V
Bài giải
R. 20
Điện áp vào đỉnh - đỉnh cực đại
u.,„ .=
vp-p — = ±0,48V
K 25
b) Tính trị số
u, = 0 u„ = 0
u , = +0,2V u „ = -KU, = -25.0,2 = -5V
u , = - 0,2V ư „ = - 25.(-0,2) = 5V
u , = + 0,4V = -K.u, = -25.0,4 = -lOV
u„ = - 0,4V -» ư , = ~ 25.(- 0,4) = +10V
ưv 0 -0,2V +0,2V -0,4V + 0,4V
0 5V -5V lOV -lOV
149
Bài giải
a) Chức năng trên là mạch vi phân, sơ đồ như hình 5-19a
dU.
U„=-RC
dt
d(2V.sinl000t)
= -2. 10^ 0,4710*
dt
= - 2.0,47.10^2.1000 cos lOOOt =
- 1,88 coslOOOt.
b) Dạng điện áp ra (hình 5-19b)
R dt
Suy ra;
1 Hình 5-20
u .= -
RC
TTiay số ta được
1
u„ = lOsinlOOtdt
100 . 10 M 0 -"
150
Bài tập 5-20. Cho mạch điện như hình 5-21
Biết tại thời điểm t = 0, u„ = ov
•R , = R3 = R = lOOkỉí
c= 1ịxF
Bài giải
a) Xác định biểu thức
Phưoíig trình dòng điện tại nút N
Hình 5-21
R, R, dt
dU^
dt
1
Suy ra u. =- dt
vR.
b) Tính ở đây R, = R2 = R = lOOkQ, nên có thể viết:
1 1
ư„ra = - ( U . , + U 3)dt = J{l + 1 0 sinl 00 t - l ) đ t
RC ■’ lOMO*
ư,, = 1(V) cos lOOt.
151
Chương 6
NGUỒN ỔN ÁP
Mạch ổn áp là mạch điện nhằm bảo đảm cho điện áp nguồn một chiều
Ổn định, không thay đổi khi các tác nhân bất ổn định tác động, ví dụ khi điện
áp lưới điện thay đổi, khi điện trở tải và nhiệt độ thay đổi. Mạch ổn áp được
bố trí sau mạch lọc phẳng của mạch chỉnh lưu. Đồng thời mạch ổn áp cũng
có tác dụng giảm nhiễu, do vậy giảm được trị số phần tử lọc nguồn Ll, Cl
làm cho bộ nguồn đơn giản và gọn nhẹ hơn.
* Mạch ổn áp đơn giản nhất là dùng điốt ổn áp (điốt zener) (hình 6-1 )
Trong sơ đồ là điốt ổn áp, luôn
được phân cực ngược, mỗi điốt tồn tại một
giá trị điện áp ổn định nhất định là u^.
U, lậ điện áp một chiều sau mạch
chỉnh lưu và lọc chưa ổn định.
Ư2 là điện áp đã ổn định.
Từ sơ đồ có thể viết
Hình 6-1. Mạch ổn áp đơn giản dùng
U , = U r + U, = I,R + U, điốt zener
R ià điện trỏ bù
SuyraU„ = U, = I,.r,= - ^ . r = U , - L R
R + r,
AU
là điên trở đông của điốt ổn áp r = — - , ữi số càng nhỏ đô ổn áp
AI,
càng cao.
Nếu vì lý do nào đó (ví dụ điện áp lưới điện tăng) U ịt -> I^t -» I^.R t .
152
kết quả là u„ được giữ nguyên. Điện trở tĩnh của điốt zener được xác định
bằng tỷ số giữa điện áp đặt vào điốt và dòng điện qua điốt
R,ĩ„h
,. ^
hay R » 11
—
Mạch ổn áp Crực tiếp dùng điốt zener chỉ dùng cho nguồn công suất nhỏ,
có hiệu suất thấp khoảng 50%, vì tổn hao trên điện trở R và trên khá 1^.
* Mạch ổn úp tham số đơn giản (hình 6-2)
Đây thực chất là mạch lặp emitơ
(tải emitơ). Khi hở tải R, = 00 dòng qua
rất nhỏ.
? T vbe L
u, L--------u, Ị r^
Dòng tĩnh Iß0 = y
. 1_____ J
Điện áp ổn áp ở đầu ra u„ = Uj =
Hình 6-2. Mạch ổn áp tham sô' đơn giản
153
Um là điện áp mẫu, tỷ lệ với điện áp ra Uj.
Bộ so sánh: so sánh điện áp mẫu U m và điện áp chuẩn và khuếch đại
lên, tạo ra điện áp điều khiển Uji,.
Điện áp Ut có thể viết:
U, = U , - U , , = U, -I. r, ,
Trong đó là điện trở của phần tử điều chỉnh phụ thuộc vào Ud,,. Nếu
vì nguyên nhân hào đó mà u, tăng u, cũng có xu thế tăng và u^t - > (ƯM
- UJ f làm cho và kết
quả là Uj^t, cuối cùng U, = U|
—u<ị<. được giữ ổn định.
Hình 6-4 là mạch điện
nguyên lý ổn áp tham số dùng
transistor.
Từ sơ đồ mạch điện suy ra
Ir3 “ ^B1
U,
Um- •^2 —^BE2
R, + R ,
Điện áp ra được xác định Hình 6-4. Sơ đồ nguyên lý mạch ồn áp tham sô'
theo biểu thức:
/ \
u,+u„p, R1
U 2 = ^ - Í ^ ( R 2 + R, ) = (U, + 1+
Ra \ R,
* Mựcỉ ổn áp U,
dùng ỈC thuậĩ toán IC <
154
so sánh và khuếch đại để tạo điện áp điều khiển Udi, như hình 6-5.
u, « ụ = u. ,v
R, R2 J
* M ạch IC ổn áp
Trường hợp lý tưởng, dòng bổ sung Iadj = 0, điện áp ra được xác định
theo biểu thức
u . = u.. ,v
RI J
155
khi đó qua Rj có hai dòng điện chạy qua và điện áp ra được xác định.
Ua=U,H
Rỉ y
Như vậy có thể điều chỉnh điện áp U2 bằng cách thay đổi trị số R,.
Điện áp chưa ổn định ư | phải lớn hơn Ư2 vài vôn.
(1 ^ Bài tập 6-1. Một nguồn điện một chiều, khi chưa có tải điện áp là 12V.
Khi có tải điện áp sụt xuống còn lOV. Tĩnh độ mất ổn định điện áp.
Bài giải
AU = U o - U , = 1 2 - 1 0 = 2V
^ 100 % = 20 %
ưt 10
(1^ Bài tập 6-2. Cho mạch ổn áp dùng điốt zener như hình 6 - 8 .
Biết U, = 20V
U, = U, = 6 V
Dòng = 30mA
R = 400Q
Đặc tuyến điốt ổn áp như hình 6 -8b. Xác định phạm vi R, để mạch làm
việc trong dải ổn áp.
156
a)
b)
Hinh 6-8
Bài giải
- Khi R, có trị số nhỏ nhất, dòng I, lớn nhất và dòng nhỏ nhất.
Ur = ư,-U , = 2 0 - 6 = 14V
Suy ra R, = ^ = 1,2kO
tmin
157
Bài tập 6-^3. Cho mạch ổn áp như
hình 6-9. Biết u, = I2V; Ư2 = 9V
Dòng Ij, = 25mA
Xác định điện trờ bù R.
Bài giải
Vì điện trở bù R và điốt zerer mắc nối Hinh 6-9
I 25.10 -3
R, = 240Q
U, = 20V khi hở tải R, = co HỊnh 6-10
U, = 18V khi có tải và dòng
tải = 5 O1Ĩ1A
Hệ số khuếch đại tĩnh của transistor p = 50
Thiên áp Uj,E = 0,6V
a) Vẽ'các dòng điện chạy trong mạch.
b) Tính dòng qua điốt l^hi hở tải và khi có tải.
Bài giải
a) Chiều và ký hiệu các dòng điện được thể hiện trong sơ đồ hình 6-10.
b) Tính dòng I, khi hở tải (R, = co, I, = 0)
U be = IeRe = U. - ưbe = 12V - 0,6V = 11,4V
158
Suy ra L = ^ L H be ^ ^ Q 95mA
^ Rg 12.10^
- Dòngë điên
V Mqua R,1 ^ L,
R' = ^ = —
390 = 20,5mA
* K hi có tải R, = 2 4 0 0
Dòng điện qua R|
Ir = 4.
U, 12 4. _1 IL 12
5
^ Re R, 12.10' 240
K,,
đđ = y^ 100 %
b) Xác định độ mất ổn định tải K, = 100% khi đóng và ngắt tải.
Bài giải
a) Độ mất ổn định điện áp Uị khi biến thiên 10% là
159
AU,= 10%u, = 10%.20 = 2V
AU| sẽ gây ra biến thiên dòng điện trên điện trở Rị là AIRI
AL. = ^ = — = 5,128mA
^ R, 390
Dòng điện này coi như đi qua Độ mất ổn định tuyệt đối của điện áp
ra AƯ2 tỷ lệ với AU,.
AU, = AI,.r, = AIri.ĩ, = 5,128.1017 = 35,89mV « 36mV
Độ mất ổn định đường dây
160
b) Xác định phạrri vi điều chỉnh điện áp ra.
Bài giải
a) Dòng điện một chiều trong mạch được ký hiệu và chỉ trong sơ đồ
, hình 6-11. Dòng Ie, chính là dòng tải I,.
b) Điện áp ra Ư2 được xác định theo biểu thức
^ R '
u , = ( U , + U , , ) 1+
R
Trorig đó Rị và Rj là điện trở nhánh trên và nhánh dưới củầ phân áp.
- Nếu con chạy cùa chiết áp ở vị ữí a, điện áp ra sẽ nhỏ nhất:
Nếu con chạy của chiết áp Rp ở vị trí b, điện áp ra sẽ đạt giá trị cực đm:
ị^.R,+Rp 10 + 5,6^
= (6+0,5) 1+ = 16,64V
R
Bàỉ giải
=6,5 1+ R. = 8V
1+—^ = » - ỉ i ------^-5—1=0.2307
Rp4"R2 6,5 Rp+R2 6,5
10
Ra = 10 = 33,346ka
0,2307 0,230T
11-2SOBTKTOlệNTỬ-A 161
b) Khi đó U ramax
U 3. . = ( U , + U „BE, )
R
10+33,346
= (6 + 0,5) 1 4 = 34,67V
10
Bàl tập 6 -8 . Cho mạch ổn áp dùng điốt zener như hình 6-12
Yêu cầu điện áp ổn định
IrN
cần lấy ra trên R, là Ư2 = 12V. ----
+u. wi
- Điện áp chưa ổn định
U, = 18V.
Điốt zener có = 6 V,
và dòng = 25mA. í
a) Xác định ùị số Rị cần ửiiết.
.b) Tính trị số Rn và R|.
Bài giải
a) Dòng điện chạy trong Hình 6-12
mạch được chỉ trong sơ đồ 6 - 12 .
Nếu IC thuật toán là lý tưởng, thì đòng Ip = 0
Do vậy
I 25.10“^
b) Để xác định điện trở R n và R„ có thể coi đây là bộ KĐTT thuận với
yêu cầu:
Nếu Uv = Uo = U , = 6V thì u„ = U , = 12V
R,■N
Vậy Ua = 1+ U
R
Suy ra —^2 ^ = — —l = Ị
R. U, 6
và Rn = R|
Nếu Rị chọn bằng 20kQ thì Rn = 20 kQ.
11.250BTKTĐIỆNTỬB
162
Bài tập 6-9. Cho mạch ổn áp tham số dùng IC thuật toán như hình
6-13. Biết: R, = 3 9 0 0
= 5,6kO
Rj = 5,6kQ
R4= 4,7kO
u, = 20 V
U, = 6 V
r, = 7Q
a) Phân tích nguyên lý hoạt
động của mạch ổn áp.
b) Xác định điện áp ra cực
đại và cực tiểu khi điều Hình 6-13
chỉnh R4.
Bài giải
a) Bộ phân áp Rj, R 3, R 4 tạo điện áp mẫu ƯM tỷ lệ với điện áp ra Ư2 và
được đưa vào cửa N để so sánh vcd điện áp chuẩn do điốt zener tạo
ra, sai lệch điện áp Uj = Up — ƯN được khuếch đại lên và đưa vào điều
khiển transistor T làm cho điện trở TcE của transistor thay đổi theo nguyên
lý, nếu U 2 có xu thế tăng lên thì điện trở fcE của T điều chỉnh cũng tăng và
nếu Ư 2 có xu thế giảm thì ĨCE của T cũng giảm, mà Ư2 = Uị — nên Ư2
được giữ ổn định.
b) Điện áp ra cực đại khi con chạy chiết áp R 4 ỏ vị trí b
u,2max = u • Í ,^ R , + R .ì = 6 r ^ 5 ,6 + 4 , 7 ^ = 17V
R. J 5,6 J
- Điện áp ra cực tiểu khi con chạy của chiết áp R 4 ỏ vị trí a
R, = 6 1+
5,6
= 9,26V
R3 + R4 y 5,6 + 4 ,7 j
Ị.63
a) Xác định độ mất ổn định đường dây khi U| thay đổi trong phạm
vi 10 %.
b) Xác định độ mất ổn định tải khi đóng và ngắt tải.
Bài giải
K., = - ^ 100 %
U,
1 = — - = — ---- = 38,46mA
R, 390
Khi có tải:
I . = i i ^ = 2 2 z Ì = 35.89mA
' R, 390
164
( 0 ) Bài tập 6-11. Cho mạch ổn áp song song đơn giản như hình 6-i4. Biết:
D —lOOQ
R, = innr^*
R,= 1200
U, = 9V L
D ị
Uhe = 0,6V
U, R.
p = 50
a) Vẽ các dòng điện trong mạch.
Phân tích nguỵên lý ổn áp.
b) Xác định điện áp Uj và các
dòng điện I,, I,. Hình 6-14
Bài giải
a) Điện áp một chiều U| chưa ổn áp, còn điện áp Ư2 có thể coi như ổn định
Ư2 = U, + Ube * u, = const (vì u, » ư|5p)
Nếu U| biến thiên thì điện áp trên điện trỏ là là U rs cũng biến thiên
và U ị được giữ nguyên.
Dòng điện chạy trong mạch như chỉ dẫn trong sơ đồ hình 6-14.
b) Điện áp trên R, được coi là ổn định
I, = ^ = — = 0,08A = 80mA
' R. 120
- Dòng Is qua điện trò Rs
U ,, ư ,- u 2 0 -9 ,6
= 104mA
R, Rs 100
- Dòng (Ic + Ig) —Is I,
50
Ib + Ib = Is - I . - > 5 1 I b = Is -I.
104-80
SuyraI„ = I , . ^ = 0,47mA
51 51
Ic = PIb = 50.0,47 = 23,53mA
165
^ Bài tập 6-12, Mậch IC ổn áp LM 317 như hình 6-15.
Biết R, = 240Q
R.
ị LM317 I
Ra = 3kQ ------
+ 1
U,h= U „ = 1,25V ^ADJ | r , : -\ụ.F
^Rl 1'i<
u, _1L1] -
Dòng bổ sung Iadj = 25 ^.A
Hãy xác định điện áp ra Ư2
trong trường hợp: 1
a) Tính đến dòng
Hình 6-15
b) Không tính đến dòng I adj-
Bài giải
a) Điện áp ra khi tính đến dòng Iadj
3.10^
+ 1 ^01-^2 = 1.25 1 + + 25.10-^.3.10^ =16,95V
R 240
b) Khi không tính đến dòng Iadj
3.10^
= 1,25 = 16,875V
“ 1\ R,I / 1V 240 /
Sai số giữa IC thực và lý tưởng
AƯ2 = 16,95 - 16,875 = 0,075V = 75mV
(20^ Bài tập 6-13. Đề lặp lại bài 6-12. Nhưng nếu thay điện trở R2 bằng
chiết áp có trị số R 2„in = IkQ; R2max = 4,7kO.
a) Hãy xác định phạm vi điều chỉnh điện áp ra U 2.
b) Nếu dòng bổ sung cực đại ỈADimax = 100p.A. Hãy xác định sai số điện
áp ra giữa IC thực và lý tưởng.
B àỉgỉải
a) Điện áp ra cực tiểu
' R 2mm
= 125
= 1,25 1 + = 6,458V
240
Điện áp cực đại
166
Ị ^ ^2tnax = 1,25 = 25,73V
R 240
Phạm vi điều chỉnh điện áp Ư2 từ 6,458V đến 25,73V
b) Trưcmg hợp tính đến dòng Iadj = lOOịxA
10'
Ư2„i„= 1,25 1+ + 100.10-^.10'= 6 ,558V
1 J
240
Điện áp ra
ư ,„ .= 1 .2 5 ^ADJ‘^amax
4,7.10
1,25 1 + + 100.10-^.4,7.10^ = 2 6,2V
240
Bài giải
a) Nếu bỏ qua Iadj (coi IC ổn áp là lý tưởng) thì điện áp ra Ư2 được xác
định qua R| và Rị theo biểu thức.
/- _ \
U, = 1,25 1 + -^^2
R.
12 = 1,25
V R .y
R, 12 12
-1 -> R 2 = .R
R, 1,25 1,25 )
R2 = 8 ,6 R|
Nếu R, = 240Q thì R, = 8,6.240 = 2,064kQ
167
b) Nếu Ư2 = 8V
u , = l,25 = 8V
RI J
/
8
1 ^R 2= -1 .R.
R, 1,25 u ,2 5
( 0 Bài tập 6-15. Cho mạch IC ổn áp LM 317 như hình 6-16. Biết
R, = Rj = = 2400Q
R4= 2400Q
R5 = 240Q ;U ,h=1.25V
T„ T2, T3 làm việc ở chế độ
khoá (tắt, mở) bởi xung điều
khiển Xị, X2, X3.
Nếu X = +5V mức 1 thì
ữansistor thồng, r(3 = 0
Nếu X = o v đủ ựansistor tắt,
ĨCE= 00. Bỏ qua dòng Iad,.
Xác định điện áp ra Ư2
trong các trường hợp sau.
a )X ,= X 2 = X 3 = 0 Hình 6-16
b) X , = X 2 = 0; X 3 = 1
c) X , = X 2= X 3= 1
Bài giải
(fcE = 00) điện trở nhánih dưới phân áp Rp chính là R4 khi đó điện áp ra.
Rp 2400
U2=1,25 1+ = 1,25 1+ = 13,75V
R, 240 )
168
_ « //n _ R 3R 4 _ 2400.2400
Khi đó Rp = RJ/Ra = —.^'-r ..= — ——------— = l,2kQ
R + R , 2400 + 2400
3
1200
U , = 1,25 1 + ^ = 1,25 1+ = 7,5V
R .y 240 j
1200
R, // R 2 // R 3 // R 4 = = 600Q
b) 0 1 0
c) 0 1 1
d) l 1 1
a) Trưòng hợp X = 001, Xj = 1 -> T3 thông, khi đó điện trở nhánh dưới Rp
R = R //R , = -M i - =
3 = l,333kQ
” ' R + R , 3 + 2,4
3
1.333^
Điện áp Ư 2 = 1,25 = 1,25 = 8,192V
R. 240 ,
169
b) Trường hợp X = 010. X, = 0; X2 = 1; Xj = o
T, thông, T| và T3 tắt
Khi đó R _M 4_ = l,09kO
” R 2 +R 4 2 + 2,4
R 1090
u , =1,25 1+ = 1,25 1+ = 6,927V
240 J
800^
u,=l,25 = 1,25 1+ = 5,416V
R 240J
d) Trường hợp X =111 -> X, = 1; = 1; X 3 = 1
T „ T 2 v à T 3 đ ề u t h ô n g . K h i đ ó R p = R , / / R 2/ / R 3/ / R 4
1 1 1 1 1 1 1 1 1
R■p “ R,
--I ^ *'2
R, ^ R,
*'3 ^ R “ IkQ ^ 2kQ ^ 3kQ ^ 2,4kQ
1 1
= 2,25 ^ R = - ^ = 0,444kQ
R„ 2,25
444^
Điện áp u , = 1,25 1 + Rpì = 1,25 = 3,56V
240j
Cuối cùng cổ thể thiết lập điện áp U2 ứng với tín hiệu số đầu vào điều
khiểh transistor.
X U2
000 13J5V
001 8,19V
01 0 6,927V
01 1 5,416V
111 3,56V
170
@ Bài tập 6-17. Cho mạch IC ổn áp LMl 17 như hình 6-17. Biết
R, = 240n
Rch=l,25V
R, = IkQ
Biến trô R3 = 0 -4- 3,3kfìi- Bỏ qua
dòng Iad,-
a) Xác định phạm vi điều chỉnh
Ư2 nhờ biến trở Rj.
b) Như câu a nhưng nếu tính đến
dòng Ia0j = 50fiA.
Bài giải
a) Xác định phạm vi điều chỉnh Ư2 khi bỏ qua Iadj
- Điện áp ra nhỏ nhất ứng với vị trí a của con chạy biến trở R .3
ư 2. i„=1,25
R
1000
= 1,25 1 + = 6,458V
U ramax = ư 2, m
_ax= l , 2 5
R
= 1,25 = 23,64V
0,24 J
Phạm vi điều chỉnh Ư2 từ 6,458V đến 23,64V
b) Trường hc^ tính đến Iadj
/* \
1+
R
1000
= 1,25 1 + + 50.10-^.10^=6,506V
240 J
171
u ,.„ = l,2 5 l + ẵ l l ỉ l
R
10^+3.3.10^^
= 1,25 + 50.10-^ (10^+3,3.100 = 23,855V
240
( 0 ) Băi tập 6-18. Hãy thiết kế mạch ổn áp dùng IC LMl 17 (hình 6-17) với
R3 = 0; để có điện áp ra Ư2 ổn định 24V từ nguồn một chiều không ổn
địnhlàSOV.
a) Hãy xác định trị số Rj, R, cần thiết.
b) Nếu dòng Iadj = lOOfxA hãy xác định sai sô'do dòng này gây ra.
Bài giải
a) Từ biểu thức
^ R
1+ _ .1,25. Suy ra
R ..
<u.
R.
1,25 1,25
TTiay số Rj = 1 .240=4368n=4,368kQ
1.25 )
b) Nếu tính đến dòng I^DJ
u, =0,125 + I.rM -R
ADJ‘*'2
R ,.
= 0,125 1+
4368 = 100.10-^.4,368 = 24,4368V
240
Sai số 24,368 - 24 = 0,368V
0,368
hay 100% = 1,53%
24
172
Chương 7
Các mạch dao động hiện nay được chia ra mạch dao động điều hoà hình
sin, mạch tạo xung các dạng khác nhau (xung vuông, chữ nhật, răng cưa,
tam giác...) và các mạch tạo tín hiệu điều chế (AM, FM).
Trong phần này chủ yếu xét mạch dao động điều hoà là loại mạch dao
động được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống thông tin, các thiết bị đo
lưồmg kiểm tra và trong các thiết bị điện tử dân dụng, y tế.
Để tạo mạch dao động điều hoà thường sử dụng mạch khuếch đại tự
kích nhờ hồi tiếp dương. Mạch dao động điều hoà có thể làm việc trong
khoảng tần số từ vài Hz đến hàng nghìn MHz.
Hình 7-1 là sơ đổ khối mô tả mạch dao
động điều hoà, đây là mạch khuếch đại đầu ra K ----- ^
nối với đầu vào qua mạch hồi tiếp dương.
Điều kiện dao động của mạch: .... Kne ------ '
K.Kh, = 1 (điều kiện biên độ)
Hình 7-1. Tạo dao động điều
Ọk + 9 ht = 2 ri7i (điều kiện pha) hoà bằng hổi tiếp dương
Trong đó K - hệ số khuếch đại khi chưa có
hồi tiếp;
K|,, - hệ số truyền đạt hồi tiếp;
(Pi( - góc lệch pha của bản thân mạch khuếch đại;
(Ph, - góc lệch pha của mạch hồi tiếp.
Nếu đảm bảo cả hai điều kiện trên thì sẽ có dao động điều hoà.
173
* Mạch dao động ha điểm điện dung (hình 7-2a)
Sơ đổ gọi là mạch dao động ba điểm điện dung vì dùng tụ điện C| và c,
để phân áp và lấy một phần điện áp trên C2 hồi tiếp về đầu vào.
Điều kiện pha
X be = -<0
coC-
XcE= - — <0
(ữC
XcB = ®L > 0
Lý thuyết đã chứng minh mạch thoả mãn điều kiện cân bằng pha, có
hồi tiếp dưofng.
Điều kiện biên độ:
KXh, > 1
Trong đó: K là hệ số khuếch đại của tầng mắc theo sơ đồ EC
K«--Ễ_ R
%E
Kh, là hệ số truyền đạt hồi tiếp.
72.
b)
Hình 7-2. Mạch dao động ba điểm điện dung (a) và ba điểm điện cảm (b)
TTioả mãn điều kiện pha và biên độ sẽ có dao động điều hoà hình sin,
tần số dao động được xác định theo biểu thức:
174
f d d = ^ = — ,H z
2„ L _ ^ l ^
V C1 +C 2
Trong đó c tính bằng Fara;
L tính bằng Henri.
Để thay đổi tần số dao động có thể thay đổi điện cảm L hay điện dung
C|, C2 nhưng trong trường hợp này tiện lợi hofn là thay đổi trị số L.
* Mạch dao động ha điểm điện cẩm (hình 7-2b)
Mạch này chỉ khác mạch dao động ba điểm điện dung ở chỗ mạch phân
áp để tạo điện áp hồi tiếp dùng hai điện cảm L| và L2Ỉ điện áp cuộn L2
được đưa về hồi tiếp.
Điều kiện pha Xị,g = cùL, > 0
“ coỉ-/| ^ 0
X c . = - 4coC
:< 0
Lý thuyết đã chứng minh thoả mãn điều kiện cân bằng pha vầ có hồi
tiếp dưcfng.
Điều kiện biên độ: K.K|,, > 1
Nếu thoả mãn cả hai điều kiện trên, mạch sẽ dao động và tạo ra dao
động điều hoà hình sin.*”
Tần số dao động được xác định theo biểu thức:
L . = ----- _ J = = _ , H z
2nẬLị+L2)C
Để thay đổi tần số dao động ở đây thuận tiện là thay đổi trị số điện
dung c.
* Mạch dao động R-C di pha (hình 7-3)
Mạch dao động R-C thích hợp tạo dao động ở tần số thấp;mạch có thể
dùng linh kiện rời rạc transistor hay dùng IC thuật toán.
ở đây các mắt lọc R-C dùng để di pha và chọn lọc tần số, thưcmg dùng
hofn cả là 3 mắt lọc
» R-C.
có hồi tiếp dưcmg thì mạch hồi tiếp gồm ba mắt lọc R-C phải lệch pha thêm
175
một góc (Pht = 180°. Nếu dùng ba mắt lọc R-C giống nhau thì mỗi mắt lọc
R-C phải lệch pha (Pht = 60°.
Lý thuyết đã chứng minh rằng
để thoả mãn điều kiện pha thì
1
0) =
S rc
và khi đó
2 n S R .C
Kh.=
29 Hình 7-3. Mạch dao động R-C di pha
- Để đảm bảo điều kiện biên
đô K.Kị,, > 1 suy ra K > - ^ = 2 9 .
Kht
Trong đó K là hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại đảo
K = 2 9 = -^ vàRN = 29R ,.
176
K.Kị,, > I. Suy ra K = 3 và Kị,((-).=— — = - do vậy Rn = 2R|.
R ị -f 3
(2^ Bài tập 7-1. Cho mạch dao động ba điểm điện dung (hình 7-2a). ớiả
thiết mạch đảm bảo điều kiện pha và biên độ.
a) Nếu biết điện cảm L = 0,4mH, điện dung tưcttg đương
c= = 0,1 . Hãy xác đinh tần số dao đông.
Cị+C2
b) Nếu giả thiết c = = o', 47 |iF ■Hãy xác đinh điên cảm L cần
C1+C2 ■ •
Bài giải
( í ĩ ặ Bài tâp 7-2. Đề lăp lai bài 7-1. Nếu biết c = --?- - ^- = l^iF, điên cảm L
V— y Cị + C2
có thể điều chỉnh từ 0,5mH đến l,5mH. Hãy xác định phạm vi thay
đổi tần số dao động.
Bài giải
Bài tập 7-3. Cho mạch dao động ba điểm điện cảm như hình 7-2b.
Giả sử mạch đảm bảo điều kiện biên độ và pha.
a) Nếu biết L = L| + = 0,1 mH,, tụ c = 0,47^F. Hãy xác định tần số
dao động.
b) Nếu L = Lị + L2 = 0,1 mH. Hãy xác định khoảng biến thiên của tụ c
để mạch dao động từ tần số 12kHz đến 160kHz.
Bài giải
a) Tần số dao động được xác định theo biểu thức:
1 1
Thay số ta được ~ = l,76^iF
,
0 1.10>-3‘
tần SỐ dao động cực đại ứng với trị số c„i„.
1
f_
^max = Suy ra =
2ltyịĩ~c min 2% y
/ 21 ^ Bài tập 7-4. Cho mạch dao động R-C di pha như hình 7-5 dưới đây.
Biết R = R, = 10kfì
12- 250BTKTĐIẺNTỬ - B
178
C = 0,01^iF
Rp= lOkQ
a) Xác định tần sô' dao
động của mạch.
b) Tính trị số cần thiết
của R^.
Bài giải
Hình 7-5. Mạch dao động R-C di pha
a) Xác định tẩn số dao động
Đã biết để đảm bảo điều kiện pha 9 |,( = 180° thì Kị,ị = — .
(2^ Bài tập 7-5. Hãy thiết kế mạch dao động R-C di pha dùng IC thuật
toán để có tần số dao động 2kHz.
Biết trị số tụ điện c trong các mắt lọc R-C là như nhau và được chọn
bằng 0,0 l|iF.
Bài giải
a) Mạch dao động R-C di pha 3 khâu RC được thiết kế như hình 7-5.
Trước hết xác định trị số R của mắt lọc R-C.
Từ biểu thức tần số dao động
f= Suy ra R =
2it>/6R.C 2jtN/6C.f
179
lấy điện trở chuẩn R = 3,3kQ
Điện trở R, cùng có trị số bằng R.
b)TínhRf,
Để đảm bảo điều kiện biên độ đã xác định được hệ số truyền đạt của
mạch hồi tiếp Kh, = ^
• ^29
R n = 94,279kQ
Xác định lại tần số dao động, úng với các trị số điện ữở chọn theo tiêu chuẩn.
---- ^ ^ = 1970Hz
27tV6R.C 2.3,14.V6.3,3.10^0,10.10“^
(2^ Bài tập 7-6. Cho mạch dao động R-C di pha 3 khâu như hình 7-5. Nếu
biết điện trở R = lOkQ.
a) Hãy xác định trị số tụ c của mắt lọc R-C để mạch dao động ở tần số
2500Hz
b) Tính trị số điện trở R^.
c) Nếu thay đổi đồng trục cả ba điện trở R từ 4,7kQ đến 20kQ. Hãy xác
định phạm vi thay đổi tần số.
Bài giải
Thay số ta được
180
K = B ỉi = 29 -> Rn = 29 R, = 29 R = 29.10kQ = 290kQ.
c) Khi = 20k 0 tần số dao động đạt giá trị cực tiểu
Khi R = R„|„ = 4,7kQ tần số dao động đạt giá trị cực đại
Bài tập 7-7. Tính toán một mạch dao động R-C di pha ba khâu dùng
FET(hinh7-6).
Biết; hỗ dẫn của FET
8mA
Sm (8mS); điện trở
V
cực máng - nguồn
= 50kQ. Điện trỏ mắt
lọc R = 20k0.
a) Xác định trị số tụ c để
mạch dao động ở tần số
500Hz. Hình 7-6. Mạch dao động R-C di pha dùng FET
b) Tính trị số điện trở Ro-
Bài giải
f = — i —— Suy ra c = — Ị=—
2itV6^R.C 2jĩV6Rf
’ -6,510’ ^F = 6,5nF
2.3,14.n/6.20.!0^500
b) Để xác định điện ừở Rq, trước hết xét điều kiện biên độ.
Để có dao động điều hoà K > 29; ở đây có thể chọn K = 50.
181
R r
Khi đó K = gm-R., trong đó R_ = — ^ là tải xoay chiều của tầng
khuếch đại.
♦
R .,^ ,^ D ^ S u y r a R „ = J ^
ẽm *ds êm*ds ^
Thay số vào ta được
50.50.10^
Rd = = 7,140kQ
8.10"^50.10^-50
(22^ Bài tập 7-8. Cho mạch dao động R-C di pha 3 khâu dùng transistor
như hình 7-7. Biết R =
10kQ,C = 0,01|aF.
Hệ sô' khuếch đại p = 50, điện
trở emitơ-bazơ ĨBE = 2 kD, giả
sử mạch đảm bảo điều kiện
biên độ và pha.
a) Xác định tẩn số dao động.
b) Tính trị số điện trở Rc-
Bài giải
Hình 7-7. Mạch dao động R-C dùng transistor
a) Tần số dao động:
^= F ^ --------- 3^ = 650Hz
2W6R.C 2.3,14V6.10.10\0,01.10"^
b) Để thoả mãn điều kiện biên độ, thì hệ số khuếch đại K của mạch
khuếch đai transistor mắc EC.
Vậy K= = 29
Kht
Mặt khác, hệ số khuếch đại của tầng khuếch đại R-C mắc emitơ chung
p_ R ^ - - S R e
K = _ _ Ỉ1
I-be
182
Trong đó s = — là hỗ dẫn của transistor;
rbe
Dấu - có nghĩa điện áp ra và vào ngược pha.
c.. o .Kjbe 29x2.10^
Suy ra = ------------ = l,16kQ
^ ^ p 50
Bài giải
a) Tần số dao động Hình 7-8. Mạch dao động cầu Wien
f= ‘ = 482,5kHz
2JtRC 2.3,14.33.10^0,01.10"®
b) Từ điều kiện cân bằng biên độ
(2^ Bài tập 7-10. Đề lặp lại bài 7-9. Nếu thay điện trở R bằng chiết áp
đồng trục có điện trở biến đổi từ lOkQ đến lOOkQ. .
Hãy xác định phạm vi tần số dao động.
Bài giải
Tần số f^i„ ứng với trị số cực đại của chiết áp = lOOkQ
183
Tần số ứng với trị số cực tiểu của chiết áp R„i„ = lOkQ
Bài tập 7-11. TTiiết kế mạch dao động cầu Wien để tạo dao động hình
sm tần số 500Hz.
Bài giải
Có thể thiết kế mạch dao động cầu Wien dùng transistor rời rạc hay
dùng IC thuật toán, nhưng thuận tiện hơn là dùng IC thuật toán. Mạch điện
nguyên lý như hình 7-8.
- Muốn có dao động điều hoà hình sin phải đảm bảo điều kiện biên độ
và điều kiện pha.
Điều kiện biên độ: Rn = 2Rj; Rị chính là nhánh dưói của phân áp hồi
tiếp, ở đây chọn R = 22kn và khi đó Rn = 2.22kfì = 44kQ.
- Điều kiện pha:
«
Để hồi tiếp về cửa p là hồi tiếp dưoíng thì góc pha
Ọị,, = 0. Suy ra co = —— hay f =
RC ^ 2nRC
Muốn dao động ờ tần số 500ĩfe có thể chọn R và c tuỳ ý. Nếu chọn tụ
c có trị số chuẩn là 0,01|iF thì trị số R được xác định:
R =— :;^ = 31,847kQ
-
• 27ĩfRC 2.3,14.500.0,01.10'^
Bài tập 7-12. Chơ mạch dao động cầu viên như hình 7-9.
Biết R =lÒ kQ
R, = 80kQ
c = 0 ,0 22 ^F
Chiết áp Rp có trị số thay đổi từ 0 đến 30kQ.
a) Hãy xác định phạm vi tần số dao động khi điều chỉnh chiết áp Rp.
184
b) Tính điện trở Rfg.
Bài giải
a) Phạm vi tần số dao động phụ ra
thuộc vào trị số chiết áp Rp mắc nối
tiếp với R. _ ỊfX J ? v _ v w
K R
- Tần số f„|„ ứng với giá trị cực đại
của Rp = 30kQ.
1
27t.C ^R + Rpmax)
1
2.3,14.0,022.10"® (10.10^ + 30.10^)
1 Hình 7-9. Mạch dao động cểu Wien có
= 180,95Hz tần số điều chỉnh
2.2,34.0,022.10"^.40.10^
- Tần số cực đại útig với Rp = 0 Q.
Bài giải
185
R n = 2R, = 2.22.10' n = 44. lO'n = 44kQ
b) Điốt D| và D t mắc ngược chiều và song song với điện trở Rn, tức là
song song với nhánh trên của phân áp hồi tiếp, nhằm hạn chế biên độ điện áp
ra. Nếu biên độ điện áp ra tăng quá một ngưỡng nào đó thì hoặc D, hay
dẫn, điện trở của điốt giảm xuống và hệ số khuếch đại của bộ khuếch đại
thuật toán cũng giảm và điện áp ra được hạn chế.
c) Tần số dao động được xác định
2jrRC
Khi tần số cực tiểu thì trị số tụ c phải đạt giá trị cực đại
C—
Tnax ------= 0.338^F
2.3,14.4,7.10^100
Khi tần số cực đại max thì trị số của c ià cực tiểu
1 1
c •=--- ------=-------------------- = 16,94nF.
2.3,14.4,7.10^2000
186
đảm bảo điều kiện cân bằng pha và biên độ thì sẽ có dao động điều hoà. Trị
số R và c của cầu Wien sẽ quyết định tần số dao động.
Điốt D, R4 và FET nhằm ổn định và hạn chế điện áp ra. Khi ư„ tăng,
điện áp âm qua điốt D đặt vào cực cửa của FET làm cho điện trở máng -
nguồn của FET tăng lên, đây là nhánh dưới của phân áp hồi tiếp nên hệ số
khuếch đại giảm đi và u„ được hạn chế.
b) Từ biểu thức xác định tần số dao động
1
f= suy ra R =
2tcRC ' 2?tCf
Tần số dao động cực đại sẽ ứng với giá trị cực tiểu của R.
R^...
max = ---- ỉ---- = — ---------?----- T— =15,923kfì
2íiCf^in 2.3,14.0,05.10"®.200
(2^ Bài tập 7-15. Cho mạch điện như hình 7-12.
Biết: R, = 150kQ; R, = 1OOkQ
a) Phân tích mạch.
b) Hãy xác định hằng số thòi gian
X= RC để tạo tm hiệu ra có tần số 1 kHz.
c) Nếu biết c = 0,02 }iF hãy xác
định trị số cần thiết của R.
d) Xác định trị số cực đại của điện
áp U| đặt vào cửa p nếu điện áp
bão hoà = ± 12V.
Hình 7-12
Bài giải
a) Phân tích mạch;
Đây là mạch dao động đa hài (dao động Schmitt, điện áp ra là các xung
chữ nhật có mức +Ư5a, và R| và R2 là hai điện trở phân áp tạo hồi tiếp
dương, điện áp hồi tiếp đưa về cửa p.
187
Điện áp hồi tiếp về cửa p
U , = — H 5ẼL - . R
* R j + R 2 ^
Khi trị số trên tụ c nạp bằng ư| thì mạch chuyển trạng thái và = -U
b) Chu kỳ dao động được xác định theo biểu thức
T = 2RC In
R.
T
Suy ra X = RC =
21 n 1+
R,
10-3
X= RC =
, 2 . 100 . 10 -
21 n
1 50. 10 ^
T 0,592.10"^
R = —= = 29,6kQ
c 0,02 . 10 "®
12.3
d) Điên áp U. = —-^ì2L _r = -------- ^ .100.10’ = 4 , 8 V
R j+R 2 100 . 10 ^ + 150.10^
188
Bài giải
a) Điện áp u
ư| 20 = ±4,8V
' R 1 +R 2 30 + 20
b) Xác định chu kỳ T
í, 2 .20 . 10 ^!
T = 2RCln = 2 . 12 . 10 ^0 ,02 . 10-^ In = 0,406.10"^s
Ri ; 30.10^ J
(2^ Bài tập 7-17. Cho mạch điện như hình 7-13a.
Biết; R, = 10kQ
= 20 kQ
R = 100 kQ
c = 0,01 ịiF.
Giả sử điện áp bão hoà là ±12V
a) Phân tích nguyên lý tạo dao động.
b) Xác định chu kỳ dao động.
c) Xác định tần số dao động.
d) Xác định trị số đỉnh xung chữ nhật và xung tam giác.
Hình 7-13a
18Í
Hình 7-13b
Bài giải
a) Đây là mạch tạo xung vuông U| và xung tam giác U 2; IC| là mạch so
(Triger Schmitt) và IC2 là mạch tích phân.
Giả sử tại thời điểm t = 0 điện áp đầu ra IC| là U| = -Uja,.
Điện áp ngưỡng hoặc điện áp lật trạng thái là ±u„g.
190
ThayU,(t) = -U,„
Ư2(0 ) = -U„,
Dạng điện áp ở đầu ra IC| —xung vuông và đầu ra IC, —xung tam giác
nhưhình7-13b.
b) Chu kỳ dao động T
T =í ^ * đ â y K = |l = ^ =2
K R| 10
f = ^ = — ỉ— = 500Hz
T 2.10“^
d) Trị số đỉnh xung chữ nhật là U|p.p = ±12V
(2^ Bài tập 7-18. Thiết kế mạch tạo xung tam giác có tần số 1kHz với
điện áp bão hoà Uja, = ±12V, điện áp đỉnh là 8V.
Bài giải
Sơ đồ mạch tạo xung tam giác như hình 7-13a. Điện áp đỉnh - đỉnh là
8V tương ứng với điện áp ngưỡng u„g = 4V, hệ số K = =— =3
^ng 4
Điện trở R, và R2 được xác định theo tỷ lệ
c 0 ,0 1 . 1 0 "^
191
Chương 8
CHUYỂN ĐỔI TƯƠNG Tự - s ố VÀ s ố - TƯƠNG Tự
Q=
2*^-1
192
E= -Q = —
2^ 2 (2 " - 1 )
Như vậy sô' bit N càng lớn thì sai số càng nhỏ.
* Cck' phươììg pháp chuyển đổi AD
Tồn tại một số phưoíng pháp chuyển đổi AD:
- Phương pháp chuyển đổi song song. Điện áp analog cần chuyển đổi
được đồng thời được đưa vào các bộ so sánh để so với điện áp chuẩn đã
được chia áp thành các mức điện áp trùng với các mức lượng tử. Đầu fa
của các mạch so được đưa vào các mạch AND sau đó đưa vào mạch đếm
xung và mã hoá.
ư u điểm cùa mạch chuyển đổi A/D song song là tốc độ chuyển đổi rất
cao, vì điện áp chuyển đổi được đưa đồng thời vào các tất cả các bộ so, chỉ
phụ thuộc vào tần số xung nhịp (xung đồng hồ) đưa vào mạch AND.
Nhược điểm: Cấu trúc mạch rất phức tạp, muốn chuyển đổi N bit cần
2'^-1 bộ so sánh và 2^-1 mạch AND.
- Chuyển đổi theo phưcmg pháp tiệm cận gần đúng. Điện áp tương tự
cần chuyển đổi được so sánh với điện áp analog Um- Đây là điện áp được
chuyển đổi ngược từ đầu ra đưa về bộ so (hình 8 - 1 ).
Nếu > Um thì đầu ra bộ so có mức 1 và sau một chu kỳ xung nhịp có
một xung được đưa vào bộ đếm, đồng thời tín hiệu số Uq lại được chuyển
đổi ngược thành điện áp analog u^, rồi lại đưa vào bộ so. Nếu < Um thì
đầu ra bộ so có mức o và không có xung nào được đưa vào bộ đếm và quá
trình chuyển đổi dừng. Số vòng so sánh phụ thuộc vào số bit lưcmg tử N.
ưu điểm: Cấu trúc mạch đơn giản.
Hình 8-2. Chuyển đổi theo phương pháp đếm xung đơn giản
Cả hai điện áp ở đầu ra SSj và SS2 là Uss và Uss đều được đưa đến
mạch AND, - Điện áp Uq ờ đẩu ra mạch AND tỷ lệ vái độ lớn của u^.
Tiếp đến xung Uq đưa đến mạch ANDj, đầu vào thứ 2 là xung nhịp.
Từ đầu ra mạch AND2 tín hiệu được đưa đến bộ đếm xung. Số lượng
xung được đếm tỷ lệ với điện áp ƯA-
13-250BTKTOlệNTỬ.B
194
SỐ xung nhịp được đếm ữong khoảng thời gian là
Z = f » .t „ = í * .^ .R C
ch
2R u ,
Uch 1 A A A r~ f~“ i
b2N-'R
Hinh 8-3. Chuyển đổi DAC theo phuơng pháp thang điện trỏ
Điện áp cần chuyển đổi Uj3 đưa đến điều khiển khoá điện tử, hai trạng
thái l và 0 ứng với số hạng bit của Ud và nối qua một thang điện trở, trị số
của chúng được phân bố theo mã nhị phân rồi đưa đến đầu vào bộ khuếch
đại thuật toán.
Điện áp đầu ra được xác định theo biểu thức
2R
ƯA = ^ - ư c h í b,. r+h,2-^+ .... +b„2 ^)
Biểu thức b|.2 ‘ + ba .2'^ +...+ b„.2^ là mức chuẩn hoá; b|, ba.. b„ là các
số hạng nhị phân, ứng với giá trị 1 hay 0 ưong dãy số nhị phân Up.
195
Điện áp toàn thang ứng với điều kiện khi tất cả các số hạng \ đều có
giá trị 1 .
R.,
Hlnh 8-4. Chuyển đổi DA theo phương pháp mạng điện trỏ
Điện áp analog ƯA phụ thuộc vào tín hiệu số Up, và được xác định theo
biểu thức
196
K
Bit có nghĩa nhỏ nhất hay một mức lượng tử ứng với b„ = 1 còn tất cả
các bit bji còn lại đều bằng 0 .
II
^ramin =“■ĩ^L
I
SB ”= N T T 9;N
Bài tập 8-1. Một hệ xử lý chuyển đổi AD, tín hiệu tưcíng tự U a có tần
số từ 0 đến 2,5 kHz. Giả sử tốc độ lấy mẫu thực tế lớn hơn tần số lấy
mẫu cực tiểu theo lý thuyết là 50%.
a) Xác định tần số lấy mẫu.
b) Xác định chu kỳ lấy mẫu.
c) Nếu sử dụng chuyển đổi AD với N = 8 bit, hãy xác định độ i-ộng mỗi bit.
Bài giải
f^samm
= = 2 F max
.
ở đây tần số ỉấy mẫu thực tế được chọn lớn hơn lý thuyết là 50%
T = ^ = —L -= 133,3 Jis
L 7500 ^
c) Bộ chuyển đổi AD có khả năng biến đổi mỗi trị số tương tự thành
một từ không vượt quá 133,3M-s.
_ 133,3us 133,3ưs
Đ ộ rộng bit X = — — — = — • = 16,66 |IS.
Bài tập 8-2. Tần số lấy mẫu của chuyển AD ưong công nghệ ghi đĩa
compact (CD) là 44,1kHz
197
a) Xác định tần số cao nhất của tín hiệu tưong tự theo lý thuyết khi tạo
lại tín hiệu số đó.
b) Xác định thời gian biến đổi tối đa của bộ chuyển đổi AD (chu kỳ lấy
mẫu T).
Bài giải
a) Từ biểu thức tần số lấy mẫu
fsa=2F„„ = 44,1kHz
Suy ra = ^ = 22,05kHz
T= - i - = ---- ỉ— = 22,6us
f.. 44,210^ ^
Bài tập 8>3: Một bộ chuyển đổi AD dùng để chuyển đổi tín hiệu tương
tự có tần số 20Hz -i- 10.000Hz. Giả sử tần số lấy mẫu thực tế được
chọn lớn hơn tần số lấy mẫu lý thuyết 25%.
a) Xác định tần số lấy mẫu.
b) Chu kỳ lấy mẫu.
c) Nếu dùng bộ chuyển đổi AD 16 bit, hãy xác định độ rộng bit cục đại?
Bài giải
X = - ^ = — L - =40jis
f.. . 25.10’
198
(2^ Bài tập 8-4. Trong một hệ chuyển đổi AD nào đó, cần lượng tử hoá tín
hiệu thành 2048 mức lượng tử.
Hãy xác định số bit cần thiết N cho mỗi mẫu.
Bài giải
SỐ mức lượng tử n phụ thuộc vào số bit lượng tử hoá N và được xác định
theo biểu thức
n = 2'' = 2048
Bài giải
a) Số mức lượng tử
n = 2"^= 2'° = 1024 mức
b) Bước lượng tử Q
U 2 2
Q= f — = l,955mV.
2"'-l 2'®-l 1024-1
Bài tập 8 -6 . Một bộ chuyển đổi AD 12 bit dùng để biến đổi tín hiệu
analog có điện áp toàn thang Ua = lOV.
Hãy xác định các đại lượng sau đây:
a) Sô' mức lưcmg tử.
b) Bước lượng tử.
c) Sai số lượng tử cực đại.
d) Sai số lượng tử theo phần trăm.
Bài gỉẳỉ
a) Số mức lượng tử
n = 2''= 2'^ = 4096 mức
b) Bước lượng tử
199
Q= -^ = -4 ^ = = 0,002442V
2'^-! 2 " - l 4096-1
= 2,442mV
c) Sai số lượng tử cực đại
E „,= — = 0,001221 V
2 2 (2 '' -!) 2 (2 " - 1 )
= l,221mV
d) Sai số lượng tử theo phần trãm
( 2 ^ Bài tập 8-7. Cho mạch chuyển đổi AD song song (hình 8-5)
Biết: N = 3 bit
UcH = 7V
R = lOkQ
Giải trình chuyển đổi các điện áp sau sang tín hiệu số Up
U a = IV; 3V; 5V và7V .
Bài giải
R
Mức điện áp U^h được phân áp bởi các điện trỏ R và — rồi đưa vào các
Q = i U i ..= ^ = ỹ ^ = i v
Để giải trình việc chuyển đổi các điện áp trên sang tín hiệu số thiết lập
bảng dưới đây, trong đó diễn tả mối quan hệ giữa điện áp analog u^, các trị
số ở các đầu ra của mạch so và tín hiệu số Ujj ở đầu ra.
200
uD
2 1 1 1 1 1 1 111
201
Ua= 1 V -» U d = 001
Ua = 3 V ^ Ud = 0 1 1
Ua = 5 V -> U d = 1 0 1
Ua = 7 V -»U d = 111
{ ^ ) Bài tập 8 -8 . Cho mạch chuyển đổi AD theo phương pháp tiệm cận
(xấp xỉ đúng) như hình 8-6.
Biết:
N = 4bit
Ua™x=6 V
Xác định U|J cho các điện áp cần chuyển đổi sau:
UA = 0,6V vàƯ A =l,75V .
Bài gỉẳi
a) Trước hết xác định bước lượng tử hay bit nhỏ nhất
202
- So sánh lần 3. ƯA = 0,6; U m = 0,8 < U m đầu ra B = 0, quá ữình
đếm dừng, như vậy ƯA = 0,6V -» U d = 0010.
c) Trường hợp ƯA =1.75 V
- Vòng 3: U a = 1,75; Um = 0,8V -)■ ƯA > U m -> B = 1 và U d = 0011,
chuyển đổi ngược DAC, được U m = 1,2V.
- Vòng 4: Ua = 1,75V; Um = 1,2V > Um và Up = 0100, chuyển
đổi ngược DAC, được Um = 1 ,6 V.
- Vòng 5: U a = 1,75V; U m = 1,6V > u„ B = 1 và Up = 0101,
chuyển đổi ngược DAC, được U m= 2,0V.
- Vòng 6 ; Ua = 1,75V; Um = 2,0V ƯA < Um B = 0 quá trình
chuyển đổi dừng.
Vậy U a = 1,75V ứng với ƯD = 0101.
Bài tập 8-9. Cho mạch chuyển đổi DAC theo phương pháp thang điện
trở như hình 8-7.
Biết: N = 4 bit, R n = 20kQ; R = 20kQ; u,h = 3V
a) Hãy xác định bit có nghĩa nhỏ nhất IƯLSB.
b) Tính ƯA nếu U d = 0110; ƯD = 0011.
c) Tính điện áp toàn thang.
0 . 160kfì
'’4
Hình 8-7. Chuyển đổi DAC theo phuong pháp thang điện trở
203
Bài giải
a) Bit có nghĩa nhỏ nhất ứng với 04 = 1 còn tất cả b| = b 2 = =0
LSB ch
.3.2^ =0,375V
R 20
b) Theo biểu thức tính u,
2R
u* (b, .2 -' + b , 2 -= + b , 2 -> + 0 , 2 - )
R
Với Ud = 0110 có nghĩa là b, = 64 = 0
b3 = b3 = l
thay trị số của b vào
2.20 2.20
U , = ^ . 3 ( l . 2 - + 1 .2 - ) = ± ^ . 3 = 2,25V
^ 20 > 20
v ớ ìU d = 0011 - ^ b , = b 2 = 0 ;b j = b 4 = 1
2.20 2.20 J_
= 1,125V
20 ^ ' 20 ^8"^16
c) Xác định điện áp toàn thang
Điện áp toàn thang ứng với trường hợp b, = ồ 2 = 63 = ồ 4 = 1
2R,
U
R
2.20 1 1 1 1
— = 5,62V
20 2 4 8 16
Bài giải
204
U lsb ứng với trường hợp bg = 1 , còn tất cả các b|j đêu bằng 0
1 2.20
.3 = 0,0234V
2 «j 20 U 5 6 j
b) Nếu Ud = 10000000, có nghĩa là b, = 1; bì = Ồ3 = b4= b , = be = = bg = 0.
2R 2.20 i
U , = í ^ u 4 i. 2 - ) = ^ . 3 = 3V
20 u
Nếu U d = 10101010 có nghĩa b, = bj = bj = b, = 1
b-, = = b í = bo = 0
2R
+ 1 .2 -^ + 1 .2 '" + 1 .2 '’ )
R
2.20 1 1 1 ì)
.3 = 3,984V
20 2 8 32 128j
c) Điện áp toàn thang ứng vói trường hợp tất cả các số hạng b|( đều có trị
số là 1 .
2.2ồ J ỉ 1 1 1 1 1 1 1 '
( 0 ) Bài tập 8-11. Bộ chuyển đổi DAC 4 bit như hình 8-7
Biết u,h = 3V
R = lOkQ
a) Hãy xác định trị số Rn để ứng với Uß = 1001 thì U a = 2,2V.
b) Xác định điện áp toàn thang cho trường hçfp đó.
Bài giải
a) TTieo biểu thức
ở đây b| = bị = 1
bj = bj = 0
205
2R
U , = 2 , 2 V = ^ U , , ( l . 2 - ‘ + 1.2-^)
2,2V = ^ U ch
R
Suy ra =
2,2R ,
2 2.10
= 6,518kQ
1 1
2U ch - + 2 .3 ^
2 16 J 16
Bài tập 8-12. Cho mạch chuyển đổi DAC 4 bit như hình 8-7.
Biết Rn = 30kQ
Uch = 6V
a) Hãy xác định trị số điện trở R để ứng với U d = 1000 thì ƯA = 9V.
b) Xác định bit có nghĩa nhỏ nhất U lsb và bit có nghĩa lớn nhất U msb
c) Xác định điện áp toàn thang.
Bài giải
206
2R _4 2.30 ^ 1
1U lsb= ^ = ^ U . u .1 .2 “^ = ^ = ^ . 6 . — = 1,125V
R 20 16
Bit có nghĩa lón nhất U m s b ứng vói trường hợp bị = 1, bj = bj= b4 = o
TJ tj 1 -i-i 2 .3 0 g 1 qy
' ^ M S B “ "^0" 2
c) Điện áptoàn thang, ứng với trưòng hợp b| = bj = bj =s 64 =s 1
2 .3 0 1 1 1 1
.6 ---h------------ = 16,875V
20 u 4 8 16j
( ^ ) Bài tập 8-13. Cho mạch chuyển đổi ADC mạng điện trở R-2R, 4 bit
như hình 8-8.
Biết: R = lOkD; Rp = lOkQ
Uch=10V
Hãy xác định Rn để:
a )íu ^ B = 0,5V
b) ứhg vứi U d = 1000 thì U a = 6V
c) Điện áp toàn thang = lOV
2R R
>-AÃ/V
u„=u.
ra A
uch
+
1
Hình 8-8. Chuyển đổi DA tíieo phUdng pháp mạng điện trô R-2R
207
Bài giải
a) Theo biểu thức xác định điện áp ra U a
R
u A = ( b, , 2 - ‘ + , 2 - " + b 3 .2 -= +b,.2-‘
U a = U ,^ = 0 ,5 V = ^ .U ,,,2
Suy ra R N.,=
Ue.-2 10.2
b) Uj) = 1000, ikig với bị = 1; b2 = ồ 3 = = 0. Đây chính là bit có nghĩa
lớn nhất Ui = U^SB = 6V
U A = - ^ U ,,.2 - '.S u y r a
R
R,
ƯA = 6 = ^ U , h . 2 -
6R 6R.2 6.10.2
R ịm- -1
= 12kQ
U ch-2
U ch 10
U ^=10V 2-*+2"^+2"^+2"'‘
lOR 10.10
R]SJ - - ^ = 10,66kQ
1 '1 1 1
Uch|2‘ ‘ + 2 “' + 2 ‘' + 2 ‘‘ ) 10 ------ 1------ ------------ Ị_ ------
U 4 8 16;
( 2 ^ Bài tập 8-14. Bộ chuyển đổi DAC mạng điện trở R-2R 8 bit.
Biết; Rn = 20kQ
UcH = 6V
a) Hãy xác định điện trở R và 2R để bií có trị số nhỏ nhất
IU lsb = 0,046875V.
208
b) Xác định bit có trị số lớn nhất U^SB trong ttTíờng hợp đó.
c) Tính điện áp toàn thang.
Bài giải
a) Bit có nghĩa nhỏ nhất ứng vód trưòng hợp bg = 1. Các số hạng còn
lại đều bằng 0.
Suyra R = - ^ U ^ . 2 ' * = — — — .6 .4 -= 1 0 k n
’ Ulsb ■* 0,046875 2«
2R = 20kfi.
b) Bit có nghĩa lớn nhất U msb ứng với trường hợp b, = 1, cáq số hạng bịỊ
còn lại đều bằngO.
U msb = % - U , h.2 -‘ = ^ . 6 . ỉ = 6V
R 10 2
c>Điện áp toàn thang ứng với trường hợp b| = Ồ2 = bj = b4 = bs = bg = b7
= b«=l
f1 1 1 1 1 1 1 1 1
= ^ .6 . = 11,953V
10 U 4 8 16 32 64 128 256 j
( ^ ) Bài tập 8-15. C3io mạch chuyển đổi DA như hình 8-8.
Biết: N = 4bit
R =10k0
R N =10k£í
a) Hãy xác định điện áp chuẩn Ud, cần thiết để khi Uđ = 1100 ứừ ƯA = 4,5V.
b)TínhU^B.
c) Tính điện áp toàn thang.
Bài giải
a) Điện áp ra được xác định ửieo biểu thức
14.250BTKTĐlệNTỪ-A 209
(b , 2 - ‘ +h 2 2 - 2 +bs 2 -’ + b 42 -<)
V Ớ i Ư D = 1 1 0 0 t h ì b , = l , b 2 = l , b 3 = b 4 = 0
u ,= |iu ,,( r U 2 - ^ )
U aR 10.4,5
Suy ra ưch = r = 6V
( ỉ n
RN — 1— 1 0
(
----
ỉ l
1------------
ì
u 4 y u 4 )
IUlsb
LSB = —
R Uch2"‘
ch = — .6.2"^ =0,375V
V
= 5,625V
10 u 4 8 16j
(2^ Bài tập 8-16. Oio mạch chuyển đổi DA như hình 9-8 nhung N = 5 bit;
U ,h=10V ;R =10kQ .
Hãy xáQ định R n cần thiết để đạt được các điều kiện sau:
a) ứ ig với bit có nghĩa nhỏ nhất thì ƯA= 200mV.
b) Khi điện áp U d = 10001 thì ƯA = 5V.
c) Điện áp toàn thang ƯA = 12V.
Bài giải
a) Bỉt có nghĩa nhố nhất khi bj = 1; bj = 02 = ba = ồ 4 = 0
U ^ = 0 ,2 V = .|tU ,,.2 -=
Suy ra
10.2-*
14-250BTKTĐiệNTỬ.B
210
b) Khi U d = 10001 ứng với b, = bs = 1
t>2 = bj = b4 = 0
U ,= 5 V = ^ U ^ ( 2 - '+ 2 - = )
5.10
Suy ra R = -----^ = 9,412kQ
U.4 2 - + 2 - ) U . 1^
10
2 32 j
c) Điện áp toàn thang ƯA = 12V ứng vói trưòng hợp ƯQ = 11111
bị = bj = bj = Ò4 = bs = 1
U ,R
Suy ra =
1 1 1 1 p
ư ch ------ 1--------- ị---------1------------1---------
U 4 8 16 32 j
12.10
= 12,387kQ
^— -ị---------
1 1 ị---------1
1 1------------Ị---------1
10
2 4 8 16 32)
Bài tập 8-17. Cho mạch chuyển đổi DA 8 bit dùng IC DA806 (hình 8-9).
Giả sử: R ,4 = R ,5 = r = Rn = lOkQ
Ukbf = U,, = 5,12V
a) Hãy xác định bit có nghĩa nhỏ nhất IƯLSB-
b) Xác định điện áp toàn thang.
Bàỉ giải
a) Bit có nghĩa nhỏ nhất ứng với bg = 1 còn tất cả các số hạng b|f còn lại
đều bằng 0.
Ua
A
=U.CB
LSB
= ^ U .ch. 2 ‘* = — .5,12.2“®
*
=0,02V
211
1_ NC Comp _ 1 6 p
2 - GND u ref 15. . ' 5
15V
•— 3 u rcf+ 12V
DA806
A,(MSB) (LSB)Ag ^12
6^ Aa A, - 1 ! 8bitU
7_ _10
8_ _9 J
Rn
■vw
Hình 8-9
1 1 1 1 1 1 1 1
= i« .5 ,1 2 —+ “
^ H— H----h H------h ---- 1--- — = 5,IV
10 2 4 8 16 32 64 128 256;
Bài tập 8-18. Cho mạch chuyển đổi AD 801 8 bit như hình 8-10
Biết U|, U j... Ug là tám mức điện áp ứng với tám trị số
, , ,
00000001 00000010 00000100 00001000 00010000 00100000 , , ,
01000000, 10000000.
Bài giải
Đối với mỗi trong 8 điện áp được tính ồ đây chỉ có một bit duy nhất ứng
với mức 1, còn các bit khác ứng với mức 0.
212
R=10kíỉ
— VVVr-
I t1 20
12.
DBO ^18 LSB>
3 * 5,12V
DBl 17
Start
i Ư :IN
-r- 7
5-
6 U iN -
U iN .
AD 801 DB2 16
^15
-1 4
>u,
AGND -1 3
uch -.12
i l O j . DGND DB7 V I MSB
213
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Phạm Minh Hà, 2003. Kỹ thuật mạch điện tử, NXB Khoa học và Kỹ thuật.
2. Đặng Văn Chuyết (Chủ biên), 2004. Giáo trình Kỹ thuật mạch điện tử,
NXB Giáo duc.
•
3. Nguyễn Viết Nguyên, 2004. Giảo trinh Linh kiện điện tử và ứng dụng,
NXB Giáo dục.
•
4. Nguyễn Thanh Trà, TTiái Vữih Hiển, 2005. Giáo trình Điện tử dân dụng,
NXB Giáo dục.
5. Đỗ Xuân Thụ, Nguyễn Viết Nguyên, 2004. Bài tập Kỹ thuật điện tử,
NXB Giáo dục.
«
214
MỤC LỤC
■ •
Trang
Lời nói đầu 3
Chưcmg 1. Điốt
1.1. Tóm tắt phần lý thuyết 5
1.2. Phần bài tập có lời giải 6
1.3. Đề bài tập 29
Chương 2. Transistor lưỡng cực và transistor trường
2.1. Tóm tắt phần lý thuyết 39
2.2. Phần bài tập co lòd giải AI
Qiương 3. Các mạch khuếch đại tín hiệu bé
3.1. Tóm tắt phần lý thuyết 66
3.2. Phần bài tập có lòi giải 67
3.3. Đề bài tập 92
Chưcmg 4. Mạch khuếch đại công suất
4.1. Tóm tắt phần lý thuyết 105
4.2. Phần bài tập co lời giải 110
Chương 5. Bộ khuếch đại thuật toán
5.1. Tóm tắt phần lý thuyết 130
5.2. Phần bài tập có lời giải 134
Chương 6. Nguồn ổn áp
6.1. Tóm tắt phần lý thuyết 152
6.2. Phần bài tập có lòi giải 156
Chương 7. Mạch dao đông
7.1. Tóm tắt phần lý thuyết 173
7.2. Phần bài tập có lèd giải 177
Chương 8. Mạch chuyển đổi tương tự - số và số - tương tự
8.1. Tóm tắt phần lý thuyết 192
8.2. Phần bài tập có lời giải 197
Tài liệu tham khảo 214
215