You are on page 1of 4

1 Lớp online lớp 6,7,8,9 chỉ từ 400k/tháng -Cam kết chất lượng, đầu ra.

ĐS6. CHUYÊN ĐỀ 2 - LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

CHỦ ĐỀ 2-3: SO SÁNH HAI LŨY THỪA BẰNG PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH TRỰC TIẾP VÀ
PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH GIÁN TIẾP
PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI

Dạng 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ

Bài 1: Hãy so sánh:


a. 1619 và 825
b. 2711 và 818 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 4 24
b. 536 và 1124
c. 32 60 và 8150
d. 3500 và 7300 .
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 1619 và 825
b) 6255 và 1257 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350
b) 231 và 321
c) 430 và 3.2410 .
Bài 5: Chứng minh rằng 527  263  528 .
Bài 6: Hãy so sánh:
a) 32 n và 23n  n  N * 

b) 5300 và 3500 .
Bài 7: Hãy so sánh:

a) 32n n2 và 9 n1


2

b) 256 n và 16 n 5 (với n  N ) .
5 5
Bài 8: Hãy so sánh 3.27 và 243 .
Dạng 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh 202303 và 303202 .

Bồi dưỡng HSG,đạt 8-9-10 chỉ sau 2 tháng.Liên hệ bài giải Ms Hằng 0385.16.33.99
2 Lớp online lớp 6,7,8,9 chỉ từ 400k/tháng -Cam kết chất lượng, đầu ra.

Bài 2: Hãy so sánh 2115 và 27 5 .498 .


Bài 3: Hãy so sánh 20152015  20152014 và 20152016  20152015 .

Bài 4: Hãy so sánh 201510  20159 và 201610 .

Bài 5: Hãy so sánh A  7245  7244 và B  7244  7243 .

Bài 6: Hãy so sánh 37 75 và 7150 .

Bài 7: Hãy so sánh:


a) 523 và 6.522
b) 7.213 và 216
c) 1512 và 813.1255.
Bài 8: Hãy so sánh 99 20 và 999910 .
Bài 9: Hãy so sánh:
a) 85 và 3.47
b) 1010 và 48.505 .
Bài 10: Hãy so sánh 430 và 3.2410 .
Bài 11: Hãy so sánh 199010  19909 và 199110 .
Bài 12: Hãy so sánh 7812  7811 và 7811  7810 .
Dạng 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
II. Bài toán

Bài 1: Hãy so sánh 230  330  430 và 3.2410 .


Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151
b) 19920 và 200315
c) 291 và 536 .
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 99 20 và 910 .1130 '
b) 96142 và 100.2393 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375
b) 3339 và 1121 .
Bài 5: Chứng tỏ rằng: 527  263  528 .

Bồi dưỡng HSG,đạt 8-9-10 chỉ sau 2 tháng.Liên hệ bài giải Ms Hằng 0385.16.33.99
3 Lớp online lớp 6,7,8,9 chỉ từ 400k/tháng -Cam kết chất lượng, đầu ra.

Bài 6: Hãy so sánh 37 75 và 7150 .


Bài 7: Hãy so sánh:
a) 50 20 và 255010
b) 99910 và 9999995 .

Bài 8: Hãy so sánh A  123456789 và B  567891234 .


Bài 9: Hãy so sánh 111979 và 371320 .
Dạng 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
II. Bài toán
Bài 1: Hãy so sánh
20
a) 17 và 3115
b) 19920 và 10024
11 14
c) 31 và 17 .

Bài 2: Hãy so sánh


1321 50 75 201 119
a) 111979 và 37 b) 107 và 51 c) 3 và 6 .

Bài 3: Chứng minh rằng 2  5 .


1995 863

Bài 4: Chứng minh rằng 2  7 .


1999 714

PHẦN III. BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ HSG.

Bài 1. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh (Trích đề thi HSG Hoa Lư)

a) A  2019.2021 và B  20202

102021  1 102022  1
b) M  và N  .
102022  1 102023  1

1 2 3 4 2021 2022 3
Bài 2: Chứng minh rằng B   2  3  4  ...  2021  2022  (Trích đề thi HSG thị xã
3 3 3 3 3 3 16
Hoài Nhơn).

1 1 1 1
Bài 3: Cho M   2  3  ...  101 . Chứng tỏ M < 1
2 2 2 2

2930  1 2931  1
Bài 4: So sánh : A = vớ i B =
2931  1 2932  1

1 1 1 1 1
Bài 5: Chứng minh rằng S  2
 2  2  2  ...  2  2 (Trích đề thi HSG Quảng Trạch).
1 2 3 4 50

Bồi dưỡng HSG,đạt 8-9-10 chỉ sau 2 tháng.Liên hệ bài giải Ms Hằng 0385.16.33.99
4 Lớp online lớp 6,7,8,9 chỉ từ 400k/tháng -Cam kết chất lượng, đầu ra.

1 1 1
Bài 6: Cho A  1    ...  100 . Chứng minh 50  A  100 .
2 3 2 1

1 1 1 1 1 1 1
Bài 7: Chứng minh rằng:       .
2 4 8 16 32 64 3

4 10 28 398  1
Bài 8: Cho B =    ...  98 . Chứng minh B < 100.
3 9 27 3

Bồi dưỡng HSG,đạt 8-9-10 chỉ sau 2 tháng.Liên hệ bài giải Ms Hằng 0385.16.33.99

You might also like