You are on page 1of 4

1 Lớp online lớp 6,7,8,9 chỉ từ 400k/tháng -Cam kết chất lượng, đầu ra.

ĐS6.CHUYÊN ĐỀ 2-LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

CHỦ ĐỀ 4: PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG ĐỂ TÌM THÀNH PHẦN
CHƯA BIẾT CỦA LŨY THỪA

PHẦN II. CÁC DẠNG BÀI

Dạng 1: Tìm số mũ, thành phần trong số mũ của lũy thừa

II. Bài toán

Bài 1: Tìm số tự nhiên x thoả mãn

1 5 x
a) 6  216 b) 3  81  3.73  73.4 .3 .3  32 x1
x 2x 3 x 2
c) 7 d)
9

Bài 2: Tìm số tự nhiên x thoả mãn

a) 5x 2  32  24   68 : 66  62  b) 3x  16  196 : 193.192   3.12005  1

Bài 3: Tìm số tự nhiên x thoả mãn

a) 15x .152 x  1 b) 5x .5  52 x c) 9 x .81x  729 d)117 x  11x .1112


2 2 2 2

Bài 4: Tìm số tự nhiên x thoả mãn


x 1 x2 x 3 x 1
a) 2  2  2  2  480 b) 5  5  2.2  8.2
x x x x

x 1
c) 6  6  2 2.2  4.2 d) 3  25  26.2  2.3
x x x x x 3 0

Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết


x 1 x2 x 3
a) 3  3  3  3  1080
x 1 x2 x 3
b) 5  5  5  5  1  2  3...  87  88  4
x x 2

Bài 6: Tìm hai số tự nhiên m, n biết 2m  2n  2mn

Bài 7: Có bao nhiêu số tự nhiên x thoả mãn 16x  16x


3

Bài 8:
n 1
a) Cho A  5  5  5  ...  5 . Tìm số tự nhiên n biết 4 A  5  5
2 3 100

2 n 1
b) Cho B  2  2  2  ....  2  2 . Tìm số tự nhiên n biết 2  2  B
2 3 99 100

Bài 9:
a) Cho A  4  42  43  ...  499 . Tìm số tự nhiên n biết rằng 3 A  4  4n  2 .
b) Cho B  4  43  45  ...  499 . Tìm số tự nhiên n biết rằng 15B  42 n 1  4 .

Bồi dưỡng HSG,đạt 8-9-10 chỉ sau 2 tháng.Liên hệ bài giải Ms Hằng 0385.16.33.99
2 Lớp online lớp 6,7,8,9 chỉ từ 400k/tháng -Cam kết chất lượng, đầu ra.

7 x  2  7 x 1  7 x 52 x  52 x 1  52 x 3
Bài 10: Tìm số tự nhiên x biết: 
57 131
4  4  4  4 6  6  65  65  65  65
5 5 5 5 5 5
Bài 11: Tìm số tự nhiên n biết: .  8n
35  35  35 25  25
Bài 12: Tìm hai số tự nhiên x, y thoả mãn 2 x 1.3 y  12 x

Bài 13: Tìm x biết:


a) 2 x2.3x1.5x  10800 b) 4 .5 .6  192000
x 3 x 1 x

Bài 14: Tìm x, y  N biết 4 x  3124  5 y

Dạng 2: Tìm cơ số, thành phần của cơ số trong lũy thừa.

II. Bài toán

Bài 1: Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x n  1  n  *
 b) x n  0  n  *
 c) xn  1  n  
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x 2  16 b) x5  125 c) x  20210

2.x3
d) x 2  23  32  43 e)  48
32

Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:

a)  x  3  27 b)  2 x  1  125
3 3

c) 288 :  x  3  2 d) 1  3x   256
2 4

Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:

a) x3  x 2
b)
x  4 11
x
c)
x  54 2
x

Bài 5: Tìm số tự nhiên x, biết:

a) 2.  2 x  1  50
2

b)  7 x  11  25.52  200


3

c) 720 :  41   2 x  5    23.5

Bài 6: Tìm số tự nhiên x, biết:

a)  x  2    x  2  b)  3 x  6    3 x  6 
6 8 4 6

Bồi dưỡng HSG,đạt 8-9-10 chỉ sau 2 tháng.Liên hệ bài giải Ms Hằng 0385.16.33.99
3 Lớp online lớp 6,7,8,9 chỉ từ 400k/tháng -Cam kết chất lượng, đầu ra.

Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết:  x  2    x  2   0 m  


m m 3

Bài 8: Tìm số tự nhiên x, biết  x  1   x  1 1


x2 x4

Bài 9: Tìm các số tự nhiên x và y biết rằng: 10 x  48  y 2


Bài 10: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 1600 : 41   2 x  5   40
5
 
b)  x  1   x  2  x  3  ...   x 2  100   15050
2 2 2

Bài 11: Tìm số tự nhiên x, biết:


a) 1  2  3  4  . 1  x   13  23  33  43
2 2021

b) 1253.75  1755 : 5  : 20212022  x 2022


3
 
 
3
Bài 12. Tìm x  , biết:  x 2  62  82  9.7  7.5  5.3  1
3

 
 
 
Bài 13. Tìm x  , biết:  x  3  1 – 3 x 
2 2

Bài 14. Tìm số tự nhiên x và y , biết:  3x  6    2 y  4 0


100 200

Bài 15. Tìm số tự nhiên a và b, biết: 3  9b  183 a

Bài 16. Tìm số tự nhiên a và b, biết: 10a  168  b 2


2
Bài 17. Tổng bình phương của ba số tự nhiên là 2596. Biết rằng tỉ số giữa số thứ nhất và số thứ hai là ,
3
5
giữa số thứ hai và số thứ ba là . Tìm ba số đó.
6
Bài 18. Tìm số tự nhiên x và y , biết:  x  2   2  y – 3  4
2 2

PHẦN III. BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP TRONG ĐỀ HSG. ( Khoảng 15 bài )

Bài 1: Tìm x biết: 32 x  81

Bài 2:Tìm số tự nhiên x , biết:


a) (7x  11)3  25.52  2.102
x 1 x2 x  2021
b) 2  2  2  ......  2  22026  16
x

Bài 3: Tìm các số nguyên x biết:


 7 x  11   3 .15  208
3 2

Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết:


2.3x  5.3x1  153
200  1 1 1 1 
Bài 5: Tìm x  , biết: 2 x  2 x 2  .    ...  
19  1.2 2.3 3.4 19.20 

Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:


5x. 5x 1.5x  2  1000...0 : 215 .
15 ch÷ sè 0

Bồi dưỡng HSG,đạt 8-9-10 chỉ sau 2 tháng.Liên hệ bài giải Ms Hằng 0385.16.33.99
4 Lớp online lớp 6,7,8,9 chỉ từ 400k/tháng -Cam kết chất lượng, đầu ra.

Bài 7: Tìm số nguyên x thỏa mãn: 52 x3  7.52  12.52

Bài 8: Tìm x biết: 26  3.  2 x  3  7 2


2

Bài 9: Tìm 𝑥 biết:  3x  7  23.32  53


3

Bài 10: Tìm số tự nhiên x , biết:

a) x   x  1   x  2   x  3  ...   x  20  420 .

b) 2 x  2 x 1  2 x  2  2 x 3  ...  2 x  2020  22023  4 .


Bài 11: Tìm x biết 2x1  2x  2x1  112

Bài 12: Cho x , y là các số tự nhiên thỏa mãn các hệ thức  x  2   243 ; 2 y  2 y 4  272 . Khẳng định
5

nào sau đây là đúng?


A. x  y  9 . B. x  y  1 . C. x 2  y 2  40 . D. x 2  y 2  9 .

Bài 13. Cho A  3  3  3  ...  3 . Tìm x để 2 A  3  3


1 2 3 2019 x

 1 1 1 1  2 16
Bài 14. Tìm x biết:     ...   .x  2
 4.7 7.10 10.13 73.76  19

Bài 14. Tìm x biết:

a) (2 x  1)2  25 b) 3  5x  1  2  70

Bài 15. Tìm số tự nhiên x biết: 2 x  2 x 1  2 x  2  ...  2 x  2017  22020  4 .

Bồi dưỡng HSG,đạt 8-9-10 chỉ sau 2 tháng.Liên hệ bài giải Ms Hằng 0385.16.33.99

You might also like