You are on page 1of 6

ĐỀ SỐ 4

Câu 1.4. _NB_Tích của đơn thức 6xy và đa thức 2 x − 3 y 2 là đa thức

A. 12 x 2 y + 18 xy 2 B. 12 x3 y − 18 xy 2 C. 12 x3 y + 18 xy 2 D. 12 x 2 y − 18 xy 3
Câu 2.4. _NB_ Phân tích đa thức 7 x 2 y 2 − 21xy 2 z + 7 xyz + 14 xy thành nhân tử ta được:
A. 7 xy ( xy − 3 yz + z + 2 ) B. 7 xy ( xy − 21yz + z + 14 )
C. 7 xy + ( xy − 3 yz + z + 2 ) D. 7 xy ( xy − 3 y 2 z + z + 2 )
2
Câu 3.4. _TH_Khai triển hằng đẳng thức (3x − yz ) 2
3
2 2 2 4
A. 3x 2 − 6 xyz + y z B. 9 x 2 − 4 xyz + yz 2
3 9
4 4
C. 9 x 2 − 6 xyz + y 2 z 2 D. 9 x 2 − 4 xyz + y 2 z 2
9 9
Câu 4.4. _VD_Tính giá trị biểu thức P = 27 x3 − 27 x 2 y + 9 xy 2 − y 3 + 18 x 2 − 12 xy + 2 y 2 biết 3 x − y = 5

A. P = 125 B. P = 100 C. P = 175 D. P = 75


Câu 5.4 _TH_ Dạng rút gọn của biểu thức A = 2 x ( x − 1) − x ( 2 x − 3) − x + 5

A. 5 . B. 3 . C. −3x . D. 2 .

Câu 6.4. _VD_ Tính giá trị của biểu thức P = 6 x ( 5 x − 7 ) + 3x ( 7 –10 x ) + 25 x − 8 tại x = 52 .
A. P = 136 . B. P = 432 . C. P = 205 . D. P = 200 .
Câu 7.4. _VDC_Cho x + 8 y + 9 = 4 y ( x + 3) khi đó giá trị của A = x + y là
2 2

3 9
A. 3 . . B. C. . D. 9 .
2 2
Câu 8.4. _VDC_Tìm GTNN của biểu thức: D = x − 2 xy + 6 y − 12 x + 2 y + 45 .
2 2

A. 4 B. 9 C. 13 D. 45

Câu 9.4: _TH_ Kết quả phép tính (12 x3 y 4 + 8 x 4 y 2 ) : ( 2 xy ) là


2

A. 6 x 2 y 3 + 2 x3 y B. 3x 2 y 3 + 2 x3 y C. 3xy 2 + 2 x 2 y D. 3xy 2 + 2 x 2
Câu 10.4: _VD_ Kết quả của phép chia ( x3 + 2 x 2 − 5 x + 2) : (x 2 + 3x − 2) là
A. x − 2 . B. x − 1 . C. x + 1 . D. x + 2 .
Câu 11.4: _NC_ Để đa thức x + 5x + a chia hết cho đa thức x − 1 thì a bằng:
2

A. −6 B. 6 C. 2 D. −3
Câu 12.4. _NB_ Điền đa thức thích hợp vào dấu (….) để được một đẳng thức:
x 2 − 2 xy + .... = ( x − y )
2

A. x 2 B. 2x 2 C. − y 2 D. y 2
x 2 − 4x + 3
Câu 13.4. _ TH _Phân thức 2 (vôùi x  3) bằng với phân thức nào sau đây?
x − 6x + 9
x −1 x +1 x −1 x +1
A. B. C. D.
x+3 x −3 x −3 x+3
10 x 2 y 3 ( x − y )
3

Câu 14.4. _VD_Kết quả rút gọn phân thức là:


25 xy ( y − x )
2

2( x − y) 2 xy 2 ( y − x ) 2 xy 2 ( x − y ) 2( y − x)
A. B. C. D.
5 xy 2 5 5 5 xy 2
x+2
Câu 15.4. _NB_ Phân thức nào sau đây bằng phân thức ?
2− x
x2 − 4 4 − x2 x2 − 4 ( x + 2)2
A. B. C. D.
x2 − 4 x + 4 x2 − 4 x + 4 x2 + 4 x + 4 x2 + 4 x + 4
− x2 + 6 x − 9
Câu 16.4. _TH_Kết quả rút gọn phân thức tại x = −6 là
x −3
A. −6 . B. 6 . C. −9 . D. 9 .
x−2 5 x+3
Câu 17.4. _VD_ Quy đồng mẫu thức của các phân thức ; ; 2 ta được
3 ( x − 1) 2 ( x + 1) x − 1
x−2 2 ( x − 2 )( x + 1) 5 5 ( x + 1) x + 3 2 ( x + 3)
A. = ; = ; = .
3 ( x − 1) 6 ( x − 1)
2
2 ( x + 1) 6 ( x 2 − 1) x 2 − 1 6 ( x 2 − 1)

x−2 2 ( x − 2) 5 15 ( x − 1) x + 3 6 ( x + 3)
B. = ; = ; = .
3 ( x − 1) 6 ( x 2 − 1) 2 ( x + 1) 6 ( x 2 − 1) x 2 − 1 6 ( x 2 − 1)

x−2 2 ( x − 2 )( x + 1) 5 15 ( x − 1) x + 3 6
C. = ; = ; 2 = .
3 ( x − 1) 6 ( x − 1)
2
2 ( x + 1) 6 ( x − 1) x − 1 6 ( x 2 − 1)
2

x−2 2 ( x − 2 )( x + 1) 5 15 ( x − 1) x + 3 6 ( x + 3)
D. = ; = ; = .
3 ( x − 1) 6 ( x 2 − 1) 2 ( x + 1) 6 ( x 2 − 1) x 2 − 1 6 ( x 2 − 1)
x − 5 1− x
Câu 18.4:_NB_ Kết quả của phép tính + là
5 5

−4 4 2 −2
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5

x 2x − y
Câu 19.4:_TH_Kết quả của phép tính + là
xy − y 2
xy − x 2

−x + y x− y x− y x− y
A. . B. . . C. D. .
xy x y xy
2+x 1
Câu 20.4. _ VD_ Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài bằng mét, chiều rộng bằng mét.
2 x + 10 x+5
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là
x+4 4x 4− x x−4
A. . B. . C. . D. .
x+5 x+5 x+5 x+5
4 y 4 14 xy
Câu 21.4. _NB_ Kết quả của phép nhân . là
7 x2 8 y3
x2 y2 2 y2 y2
A. B. C. D.
y2 2x2 x2 x
1
Câu 22.4. _NB_ Phân thức nghịch đảo của phân thức là
x−2
1 1
A. − B. 2 − x C. x − 2 D.
x−2 x−2
1 1
Câu 23.4: _TH_ kết quả của phép tính − là ?
x+4 x+5
1 −1
A. 0 B. C. D. 1
( x + 4 )( x + 5) ( x + 4 )( x + 5)
x2 − 3
Câu 24.4: _NB_ Điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định là
1− x
A. x  0 B. x  1 C. x  −1 D. x  0; x  −1
−2
Câu 25.4. _TH_ Biến đổi biểu thức 3 x − 3 thành một phân thức đại số
2
3x − 3

−4 −4
A. −1 B. C. 1 D.
(3x − 3) 2 3x − 3
Câu 26.4. _NB_ Trong các hình vẽ sau, có bao nhiêu hình không là tứ giác lồi?
C G K
B F
C

A B E I J M
H L
D

A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 27.4 _NB_ Cho tứ giác ABCD . Tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A , B , C , D là
A. 300 . B. 270 . C. 180 . D. 360 .
Câu 28.4 _TH_ Hình thang nào sau đây có hai góc kề một đáy bằng nhau?
A. Hình thang cân B. Hình thang. C. Hình thang nằm. D. Hình thang vuông.
Câu 29.4. _VDC_ Cho ABC đều , điểm M thuộc cạnh BC . Gọi D là điểm đối xứng với M qua AB , E
là điểm đối xứng với M qua AC . Gọi O là trung điểm của DE , qua A kẻ đường thẳng song song BC cắt
tia OM tại N . Tứ giác MEND là hình gì?
A. Hình thang. B. Hình thang cân.
C. Hình bình hành. D. Hình thoi.
Câu 30.4. _NB_Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là
A. hình vuông. B.hình chữ nhật. C. hình thoi. D. hình thang cân.
Câu 31.4. _NB_Trong các phương án sau, phương án nào sai?

A. Các trung điểm của bốn cạnh hình chữ nhật là các đỉnh của một hình thoi.

B. Các trung điểm của bốn cạnh hình thoi là bốn đỉnh của hình chữ nhật.

C. Giao điểm của hai đường chéo của hình thoi là tâm đối xứng của hình thoi đó.

D. Hình thoi của bốn trục đối xứng.

Câu 32.4. _TH_Cho hình vẽ. Biết BC = 10 cm . Độ dài đoạn DE là

A. 5dm B. 20 cm C. 5 cm D. 20 dm
Câu 33.4. _TH_Hình ngôi sao năm cánh có:

A. Tâm đối xứng và 10 trục đối xứng.


B. Tâm đối xứng và 5 trục đối xứng
C. Không có tâm đối xứng và có 5 trục đối xứng
D. Không có tâm đối xứng và có 10 trục đối xứng

Câu 34.4. _NB_ Hình thoi ABCD là hình vuông khi có


A. AC trùng BD . B. AC cắt BD . C. AC ⊥ BD . D. AC = BD .
Câu 34.5. _NB_ Hình thoi MNPQ là hình vuông khi có
A. MP = NQ . B. MP //NQ . C. MP ⊥ NQ . D. MN = PQ .
Câu 35.4. _NB_ Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
B. Nếu hình thang có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng nhau.
C. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh bên song song.
D. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
Câu 36.4. _ VD _ Cho hình thoi ABCD có O là giao điểm hai đường chéo, biết AC = 16 cm và OB = 6 cm.
Tìm khẳng định đúng?
A. AB = AC = CD = 10 cm B. AB = BC = CD = DA = 10 cm
C. AB = BD = CD = 10 cm D. AB = AC = CD = BD = 10 cm
Câu 37.4. _VD_ Cho hình chữ nhật ABCD . Có E , F , G , H là trung điểm của các cạnh AB , BC ,
CD , DA . Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu kết quả đúng?
1.HE // GF ; 2.FE // GH ; 3.FH // AB ;
4.FG // AD ; 5.FH // AB

A. Có 1 kết quả đúng. B. Có 2 kết quả đúng.


C. Có 3 kết quả đúng. D. Có 4 kết quả đúng.
Câu 38.4. _VD_ Cho hình vẽ sau trong đó ABCD là hình bình hành. Hãy chọn đáp án đúng

A. Điểm E đối xứng với điểm C qua G .


B. Điểm E đối xứng với điểm C qua B .
C. Điểm E đối xứng với điểm C qua D .
D. Điểm E đối xứng với điểm C qua AG .
Câu 39.4. _NB_ Một tấm thảm hình chữ nhật có kích thức lần lượt là 1,6 m và 2 m. Diện tích của tấm thảm

A. 6, 4 m 2 . B. 7 , 2 m 2 . C. 3, 2 m 2 . D. 3,6 m 2 .
Câu 40.4. _NB_ Cho hình vẽ như bên dưới:

Tính diện tích hình HDC. Biết hình chữ nhật ABCD có AB = 37cm, BC = 24cm. .

A. 444cm 2 . B. 888cm 2 . C. 1234cm 2 . D. 1776cm 2 .

You might also like