You are on page 1of 7

Số Học phần

TT Tên học phần Mã HP


TC tiên quyết

1.1. Khối kiến thức giáo dục đại


20
cương
Bắt buộc 14

1. Triết học Mác - Lenin 3 Không


TRIH114
2. Kinh tế chính trị Mác- Lenin TRIH115 2 Không
TRIH114
3. Chủ nghĩa xã hội khoa học TRIH116 2
TRIH115
TRIH114
4. Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2
TRIE117 TRIH115
TRIH114
5. Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
TRIH104 TRIH115
6. Tin học TINH206 3 Không
Giáo dục thể chất
Giáo dục quốc phòng – an ninh
Tiếng Anh*

Tự chọn 6

Sinh viên chọn một (01) trong ba


(03) học phần sau
Logic học và phương pháp học
7. TRIH201 3 Không
tập, nghiên cứu khoa học
8. Tư duy logic và phương pháp PPHH106 3 Không
nghiên cứu
9. Tâm lý học TLHH102 3 Không

Sinh viên chọn một (01) trong


hai (02) học phần sau)

10. Phát triển kỹ năng PPHH101 3 Không

11.
Tiếng Việt cơ bản 1 TVIH100 3 Không
Khối kiến thức giáo dục chuyên
1.2.
nghiệp
1.2.1. Khối kiến thức cơ sở ( của khối
33
ngành, nhóm và ngành)
Tiếng Pháp thực hành B1_Giao
12. TPHH114 3 Không
tiếp tương tác
Tiếng Pháp thực hành B2_Ngôn
13. TPHH223 3 TPHH114
ngữ Giao tiếp và Xã hội 1
Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn
14. TPHH224 3 TPHH114
ngữ Giao tiếp và Xã hội 2
Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn
15. TPHH225 3 TPHH114
ngữ Giao tiếp và Xã hội 3
Tiếng Pháp thực hành B2_ Ngôn
16. TPHH226 3 TPHH114
ngữ Giao tiếp và Xã hội 4
Tiếng Pháp thực hành C1_Kinh tế
17. TPHH227 3 TPHH223
Xã hội và Văn hóa 1
Tiếng Pháp thực hành C1_ Kinh
18. TPHH228 3 TPHH224
tế Xã hội và Văn hóa 2
Tiếng Pháp thực hành C1_ Kinh
19. TPHH229 3 TPHH225
tế Xã hội và Văn hóa 3
Tiếng Pháp thực hành C1_ Kinh
20. TPHH230 3 TPHH226
tế Xã hội và Văn hóa 4
TPHH223
TPHH224
21. Thực hành biên dịch TPHH233 3
TPHH225
TPHH226
TPHH223
TPHH224
22. Thực hành phiên dịch TPHH234 3
TPHH225
TPHH226
1.2.2. Khối kiến thức ngành, chuyên
ngành
1.2.2.1. Khối kiến thức ngôn ngữ học
12
tiếng Pháp

23. Văn hóa-Văn minh Pháp TPHH211 3 TPHH114

Tổ chức Pháp ngữ và quan hệ


24. TPHH213 3 TPHH114
kinh tế

25. Ngữ pháp học tiếng Pháp TPHH241 3 TPHH114

26. Ngữ âm-Từ vựng học tiếng Pháp TPHH242 3 TPHH114

1.2.2.2. Khối kiến thức chuyên ngành


30
tiếng Pháp Thương mại
Kiến thức bắt buộc 27
TPHH227
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 1: TPHH228
27. TPHH444 3
Kinh tế vi mô-vĩ mô TPHH229
TPHH230
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 2: TPHH227
28. TPHH422 3
Marketing quốc tế TPHH228
TPHH229
TPHH230
TPHH227
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 3: TPHH228
29. TPHH423 3
Tài chính quốc tế TPHH229
TPHH230
TPHH227
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 4: TPHH228
30. TPHH445 3
Giao dịch thương mại quốc tế TPHH229
TPHH230
TPHH227
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 5: TPHH228
31. TPHH426 3
Đàm phán thương mại quốc tế TPHH229
TPHH230
TPHH227
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 6: TPHH228
32. TPHH446 3
Luật thương mại TPHH229
TPHH230
TPHH227
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 7: TPHH228
33. TPHH447 3
Truyền thông TPHH229
TPHH230
TPHH227
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 8:
TPHH228
34. Thực hành biên dịch kinh tế TPHH448 3
TPHH229
thương mại
TPHH230
TPHH227
Tiếng Pháp kinh tế thương mại 9:
TPHH228
35. Thực hành phiên dịch kinh tế TPHH449 3
TPHH229
thương mại
TPHH230
Kiến thức tự chọn (sinh viên
chọn một ( 0 1 ) trong số c á c 3
học phần sau)
TPHH227
Tiếng Pháp kinh tế thương mại TPHH228
36. TPHH441 3
11: Du lịch TPHH229
TPHH230
TPHH227
Tiếng Pháp kinh tế thương mại TPHH228
37. TPHH443 3
13: Tiếp cận nghề nghiệp TPHH229
TPHH230
TPHH227
Tiếng Pháp kinh tế thương mại
TPHH228
38. 14: Thực hành dịch trong đàm TPHH450 3
TPHH229
phán thương mại quốc tế
TPHH230
39. Tiếng Pháp kinh tế thương mại TPHH451 3 TPHH227
15: Thực hành dịch trong giao TPHH228
dịch thương mại quốc tế
TPHH229
TPHH230
TPHH227
Tiếng Pháp kinh tế thương mại TPHH228
40. TPHH452 3
16: Ngân hàng TPHH229
TPHH230
TPHH227
Tiếng Pháp kinh tế thương mại TPHH228
41. TPHH453 3
17: Quản trị bán hàng TPHH229
TPHH230
1.2.2.3. Khối kiến thức chuyên ngành
33
thương mại quốc tế
Kiến thức bắt buộc 27
42. Kinh tế vi mô KTEF201 3 Không
43. Kinh tế vĩ mô KTEF203 3 Không
44. Môi trường kinh doanh quốc tế KDOH308 3 Không
45. Chính sách thương mại quốc tế TMAH301 3 Không
46. Logistics và vận tải quốc tế TMAH305 3 Không
Pháp luật thương mại và kinh
47. PLUF310 3 Không
doanh quốc tế
Marketing trong kinh doanh quốc
48. MKTH306 3 Không
tế
49. Tài chính quốc tế TCHF414 3 Không
50. Giao dịch thương mại quốc tế TMAH302 3 Không
Kiến thức tự chọn (sinh viên
chọn 02 (hai) trong số các học 6
phần sau

51. Truyền thông số trong kinh doanh TTSH201 3 MKTH306

52. Thương mại điện tử TMAH306 3 Không

53. Nguyên lý kế toán KETH201 3 KTEF201

KTEF201
54. Quản lý chuỗi cung ứng TMAH313 3
KTEF203

55. Kinh doanh quốc tế KDOH307 3 Không


56. Kinh tế quốc tế KTEF216 3 Không
Quản lý rủi ro trong kinh doanh
57. KDOH402 3 KDOH307
quốc tế
58. Toàn cầu hóa kinh tế KTEH326 3 Không
59. Đàm phán kinh tế quốc tế KTEH327 3 Không
60. Thương hiệu trong kinh doanh MKTH407 3 Không
quốc tế

61. Quan hệ kinh tế quốc tế KTEH306 3 Không

62. Quản trị học QTRH303 3 Không

63. Đổi mới sáng tạo TMAH319 3 Không

64. Cơ sở dữ liệu TINH313 3 Không

Lập trình cho phân tích dữ liệu và


65. TINH314 3 Không
tính toán khoa học
Đối với sinh viên chuyển tiếp
sang học tại Hauts de France,
các học phần sau được thực
hiện tại Hauts de France và sẽ
được cộng nhận tương đương
với các học phần tại FTU
Logistique internationale 4 Tương
đương với
học phần
Logistics
66.
và vận tải
quốc tế
(TMAH305
)
Droit international et 4 Tương
communautaire des affaires đương với
học phần
Pháp luật
thương
67. mại và
kinh
doanh
quốc tế
(PLUF310
)
Marketing international 4 Tương
đương với
học phần
Marketing
68. trong kinh
doanh
quốc tế
(MKTH30
6)
Finance internationale 4 Tương
69.
đương với
học phần
Tài chính
quốc tế
(TCHF41
4)
Communication commerciale et 4 Tương
approche interculturelle đương với
+ Culture technologique et học phần
connaissance de l'entreprise Thương
70.
mại điện
tử
(TMAH30
6)
Nouvelles technologies de 4 Tương
l'information et outils đương với
multimedias học phần
Truyền
71. thông số
trong kinh
doanh
(TTSH20
1)
1.3. Thực tế doanh nghiệp và
8
Hướng nghiệp
Xây dựng dự án kinh doanh và TPHH115
72. 2 Không
khởi nghiệp
TPHH235
73. Thực tế doanh nghiệp 1 2 TPHH115

TPHH236
74. Thực tế doanh nghiệp 2 2 TPHH235

TPHH237
75. Thực tế doanh nghiệp 3 2 TPHH236

1.4. Học phần tốt nghiệp 9


Đối với sinh viên không chọn
chuyển tiếp sang Hauts de France
sẽ thực hiện học phần “Khóa
luận tốt nghiệp” sau tại FTU:
76. Khóa luận tốt nghiệp TPHH531 9
Đối với sinh viên chọn chuyển
tiếp sang Hauts de France sẽ thực
hiện học phần tốt nghiệp bằng 02
học phần sau tại Hauts de
France:
77. UE 4 Projets tuteurés 5
(Dự án có hướng dẫn : sau khi
tiến hành làm dự án thì phải làm
Báo cáo dự án và phải Bảo vệ
Báo cáo
UE 5 Stage ((de préférence à 10
l'étranger)
(Thực tập : ưu tiên thực tập ở
78. nước ngoài: sau khi đi thực tập
doanh nghiệp phải viết Báo cáo
và Bảo vệ Báo cáo)

You might also like