Professional Documents
Culture Documents
Trac Nghiem Thue 1
Trac Nghiem Thue 1
Câu Căn cứ vào phương a. Thuế thực và thuế cá nhân Lựa CHƯƠN
2 thức đánh thuế, b. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập chọn: d G
thuế được phân loại c. Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản NHỮNG
thành: d. Thuế trực thu và thuế gián thu VẤN ĐỀ
CHUNG
Câu Thuế là một bộ a. Thuế thu nhập doanh nghiệp. Lựa CHƯƠN
4 phận cấu thành của b. Thuế thu nhấp của người có thu nhập cao. chọn: c G
giá bán và thu vào c. Thuế gián thu. NHỮNG
người tiêu dùng. VẤN ĐỀ
d. Thuế trực thu.
Vậy thuế đó là? CHUNG
Câu So sánh thuế gián a. Không bình đẳng giữa người sản xuất thuộc Lựa CHƯƠN
5 thu, thuế trực thu là các thành phần kinh tế khác nhau. chọn: d G
loại thuế có ý nghĩa b. Chưa công bằng giữa những đối tượng có thu NHỮNG
như thế nào? nhập khác nhau. VẤN ĐỀ
c. Không hợp lý với thu nhập của từng đối CHUNG
tượng.
d. Công bằng vì phần đóng góp phù hợp với kết
quả thu nhập của từng đối tượng.
Câu Thuế trực thu là a. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. Lựa CHƯƠN
6 thuế trực tiếp thu b. Sản xuất kinh doanh của các tổ chức Việt chọn: b G
vào hoạt động nào Nam và của nước ngoài hoạt động tại Việt Nam, NHỮNG
dưới đây? của dân cư có thu nhập. VẤN ĐỀ
c. Hàng hóa gia công, ủy thác gia công. CHUNG
d. Giá trị hàng hóa dùng làm quà biếu, tặng, tiêu
dùng nội bộ.
Câu Vì sao nói thuế tồn a. Thuế được nhà nước sử dụng như một công Lựa CHƯƠN
7 tại và phát triển là cụ kinh tế quan trọng. chọn: c G
một tất yếu khách b. Thuế là hình thức động viên cổ xưa nhất của NHỮNG
quan? Tài chính Nhà nước. VẤN ĐỀ
c. Thuế là phạm trù kinh tế xuất hiện và tồn tại CHUNG
cùng với sự hình thành và phát triển của nhà nước.
d. Thuế là một công cụ để động viên một phần
thu nhập của người dân.
Câu Thuế gián thu là gì? a. Là khoản thuế thu trực tiếp váo thu nhập của Lựa CHƯƠN
8 pháp nhân, thể nhân. chọn: c G
b. Là khoản thu vào tài sản, vào thu nhập có NHỮNG
được của các CSSXKD và dân cư. VẤN ĐỀ
c. Là khoản thu qua giá bán của hàng hóa và CHUNG
dịch vụ bán ra.
d. Là yếu tố cấu thành lợi nhuận của doanh
nghiệp.
Câu Thuế xuất khẩu, a. Các mặt hàng do chênh lệch giá cả giữa các Lựa THUẾ
9 nhập khẩu là loại nước chọn: d XUẤT –
thuế đánh vào: b. Các mặt hàng được phép xuất nhập khẩu qua NHẬP
biên giới Việt Nam KHẨU
c. Các mặt hàng đưa từ thị trường trong nước
vào khu phi thế quan và ngược lại
d. Cả b, c đều đúng
Câu Mục tiêu của thuế a. Thu ngân sách nhà nước Lựa THUẾ
10 xuất khẩu, nhập b. Kiểm soát, điều tiết khối lượng và cơ cấu chọn: d XUẤT –
khẩu là: hàng xuất khẩu, nhập khẩu NHẬP
c. Kiềm chế sản xuất trong nước KHẨU
d. Cả a, b đều đúng
Câu Hàng hóa đưa từ thị a. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu Lựa THUẾ
11 trường trong nước b. Chịu thuế xuất khẩu chọn: b XUẤT –
vào khu phi thuế c. Chịu thuế nhập khẩu NHẬP
quan thuộc diện: d. Cả b, c đều đúng KHẨU
Câu Hàng hóa đưa từ a. Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu Lựa THUẾ
12 khu phi thuế quan b. Chịu thuế xuất khẩu chọn: c XUẤT –
vào thị trường trong c. Chịu thuế nhập khẩu NHẬP
nước thuộc diện: d. Cả b, c đều đúng KHẨU
Câu Hàng hóa đưa từ thị a. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập Lựa THUẾ
13 trường trong nước khẩu chọn: d XUẤT –
vào khu phi thuế b. Chịu thuế xuất khẩu, không thuộc diện chịu NHẬP
quan và ngược lại thuế nhập khẩu KHẨU
thuộc diện: c. Chịu thuế nhập khẩu, không thuộc diện chịu
thuế xuất khẩu
d. Thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
Câu Thuế giá trị gia a Thuế gián thu Lựa THUẾ
14 tăng là sắc thuế b. Thuế tiêu dùng chọn: a GTGT
thuộc loại: c. Thuế trực thu
d. Cả a và b
Câu Giá thanh toán ghi a. Giá chưa có thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
15 trên hóa đơn giá trị b.Giá đã có thuế giá trị gia tăng chọn: b GTGT
gia tăng do đơn vị c. Giá căn cứ tính thuế giá trị gia tăng theo
nộp thuế giá trị gia phương pháp khấu trừ thuế
tăng theo phương d. Cả 3 đều sai
pháp khấu trừ thuế
sử dụng là:
Câu Thuế giá trị gia a. Tính trên doanh thu của hàng hóa, dịch vụ Lựa THUẾ
16 tăng là loại thuế: b. Tính trên phần giá trị tăng thêm của các hoạt chọn: GTGT
động sản xuất, kinh doanh d
c. Tính trên phần giá trị gia tăng của các cơ sở sản
xuất, kinh doanh dịch vụ
d. Tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa,
dịch vụ
Câu Giá tính thuế của a. Giá bán đã có thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
17 thuế giá trị gia tăng b. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng chọn: GTGT
theo phương pháp c. Giá thanh toán ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng b
khấu trừ thuế đối d. Câu a và c đúng
với hàng hóa, dịch
vụ là:
Câu Luật thuế tiêu thụ Luật thuế lợi tức Lựa THUẾ
18 đặc biệt được ban b. Luật thuế doanh thu chọn: TTĐB
hành để thay thế c. Luật thuế thu nhập d
cho luật thuế nào d. Luật thuế hàng hóa
trước đây:
Câu Cá nhân được hoàn a. Có số thuế đã tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp Lựa THUẾ
39 thuế TNCN trong b. Đã nộp thuế nhưng có thu nhập tính thuế chưa chọn d TNCN
trường hợp: tới mức phải nộp thuế
c. Đã tạm nộp thuế TNCN nhưng thuộc trường
hợp được miễn, giảm thuế.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Kỳ tính thuế TNCN a. Tính theo từng tháng phát sinh thu nhập Lựa THUẾ
40 đối với tiền lương, b. Tính theo từng lần phát sinh thu nhập chọn b TNCN
tiền công của cá c. Tính theo 1 năm dương lịch
Câu Thuế có thể góp a. Thuế có tính bắt buộc Lựa CHƯƠN
41 phần điều tiết vĩ mô b. Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp chọn: c G
nền kinh tế vì: c. Thuế có phạm vi điều tiết rộng NHỮNG
d. Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể VẤN ĐỀ
kinh tế CHUNG
Câu Hiện tượng thuế a.Đánh nhiều loại thuế lên cùng một đối tượng Lựa CHƯƠN
42 chồng lên thuế là b. Đánh thuế trùng lắp trên cùng một đối tượng chọn: b G
hiện tượng: chịu thuế NHỮNG
c. Nhiều đối tượng cùng chịu một loại thuế VẤN ĐỀ
d. Đối tượng phải chịu một mức thuế quá cao CHUNG
Câu Ba chức năng cơ a. Đảm bảo nguồn thu cho ngân sách NN; Thực Lựa CHƯƠN
43 bản của thuế là: hiện phân phối lại thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền chọn: a G
kinh tế NHỮNG
b. Đảm bảo thu ngân sách Nhà nước; Điều tiết nền VẤN ĐỀ
kinh tế; Bảo hộ một số ngành trong nước CHUNG
c. Nuôi sống bộ máy Nhà nước; Cân bằng thu
nhập; Điều tiết vĩ mô nền kinh tế
d. Nuôi sống bộ máy Nhà nước, Thực hiện phân
phối lại thu nhập; Thực hiện chức năng ngoại
thương
Câu Thuế gián thu là a. Cho sản phẩm hàng hóa tiêu thụ của bản thân Lựa CHƯƠN
44 thuế mà doanh doanh nghiệp chọn:d G
nghiệp nộp thay b. Cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu NHỮNG
cho ai: c. Cho người nhận gia công VẤN ĐỀ
d. Cho người tiêu dùng CHUNG
Câu Thuế gián thu là a. Thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu, thuế Lựa CHƯƠN
45 các loại thuế sau: thu nhập cá nhân chọn: c G
b. Thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, NHỮNG
thuế nhà đất VẤN ĐỀ
c. Thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu, thuế CHUNG
tiêu thụ đặc biệt
d. Thuế thu nhập cá nhân, thuế môn bài, thuế tài
nguyên
Câu Dựa vào tiêu thức a.Theo đối tượng chịu thuế Lựa CHƯƠN
46 nào dưới đây để b. Theo phương thức đánh thuế chọn: b G
phân loại thuế c. Theo khả năng nộp thuế NHỮNG
thành thuế trực thu d. Theo phương pháp tính thuế VẤN ĐỀ
và thuế gián thu: CHUNG
Câu Thuế trực thu là gì? a. Là yếu tố cấu thành trong giá bán sản phẩm Lựa NHỮNG
47 hàng hóa dịch vụ. chọn: b VẤN ĐỀ
b. Là khoản thuế thu vào thu nhập của người có CHUNG
thu nhập.
c. Là khoản thuế thu vào hàng hóa dịch vụ bán
ra.
d. Là yếu tố cấu thành chi phí SXKD, đánh trực
tiếp vào khâu sản xuất.
Câu Ưu điểm của thuế a. Đảm bảo sự bình đẳng của mọi đối tượng Lựa NHỮNG
48 trực thu là gì? chịu thuế trước pháp luật. chọn: d VẤN ĐỀ
b. Đảm bảo nền sản xuất nội địa phát triển CHUNG
c. Là công cụ kiểm soát thu nhập chịu thuế của
Nhà nước đối với người có thu nhập.
d. Đảm bảo sự công bằng giữa các đối tượng
chịu thuế có thu nhập, có tài sản.
Câu So với chi phí mà a. Không phải bỏ ra bất cứ chi phí nào khi xác Lựa NHỮNG
49 Nhà nước bỏ ra để định thu nhập chịu thuế. chọn: b VẤN ĐỀ
thu thuế gián thu, b. Mất thiều thời gian công sức hơn để kiểm tra, CHUNG
thì chi phí để thu xác định thu nhập chịu thuế.
thuế trực thu như c. Chi phí bỏ ra ít hơn mà thu được nhiều thuế
thế nào? hơn.
d. Câu trả lời khác.
Câu Tại sao nói “Thuế a. Thuế là nguồn thu chủ yếu của NSNN. Lựa NHỮNG
50 góp phần thực hiện b. Thuế là một khoản thu không hoàn trả cho chọn: c VẤN ĐỀ
công bằng xã hội, người nộp thuế. CHUNG
bình đẳng giữa các c. Thuế là một khoản thu vào các thể nhân, pháp
thành phần kinh tế nhân có thu nhập do lao động, do hoạt động sản
và tầng lớp dân xuất kinh doanh… tạo ra.
cư”? d. Thuế là một khoản bao giờ cũng chứa đựng
yếu tố thực về KT-XH.
Câu Người chịu thuế a. Là gánh nặng với kết quả hoạt động mà mình Lựa NHỮNG
51 cảm nhận thấy như thu được. chọn: a VẤN ĐỀ
thế nào khi trực tiếp b. Nhẹ nhõm với khả năng thu nhập của mình. CHUNG
nộp thuế cho nhà c. Bình đẳng giữa mọi thành viên trong xã hội.
nước? d. Hài lòng với kết quả thu nhập của mình.
Câu Hàng hóa nào sau a. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra Lựa THUẾ
52 đây là đối tượng nước ngoài, hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài chọn: b XUẤT –
chịu thuế xuất nhập vào khu phi thuế quan NHẬP
khẩu b. Hàng hóa do doanh nghiệp Việt nam xuất KHẨU
hoặc nhập khẩu qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam
c. Hàng là quà biếu, quà tặng của tổ chức nước
ngoài gửi cho tổ chức, cá nhân ở Việt Nam
d. Cả a, b, c đều sai
Câu Các đối tượng nào a. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không Lựa THUẾ
53 sau đây không hoàn lại chọn: d XUẤT –
thuộc đối tượng b. Hàng hóa chuyển khẩu theo qui định của NHẬP
chịu thuế xuất nhập chính phủ Việt Nam KHẨU
khẩu: c. Hàng hóa từ khu phi thuế quan này sang khu
phi thuế quan khác
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Người nộp thuế a. Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh doanh xuất Lựa THUẾ
54 xuất nhập khẩu là: nhập khẩu cư trú tại Việt Nam chọn: b XUẤT –
b. Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh doanh xuất NHẬP
7
nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế KHẨU
theo qui định qua biên giới Việt Nam
c. Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa
thuộc đối tượng chịu thuế theo qui định qua biên
giới Việt Nam
d. Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa
qua biên giới Việt Nam
Câu Số lượng hàng hóa a. Số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập Lựa THUẾ
55 làm căn cứ tính khẩu ghi trong tờ khai Hải quan chọn: a XUẤT –
thuế là: b. Số lượng từng mặt hàng trên hợp đồng của NHẬP
doanh nghiệp KHẨU
c. Số lượng từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hải
quan
d. Số lượng từng mặt hàng trên tờ khai hải quan
nếu số lượng từng mặt hàng ghi trong tờ khai hải
quan lớn hơn số lượng từng mặt hàng thực tế xuất
nhập khẩu
Câu Giá tính thuế đối a. Giá FOB (không bao gồm chi phí vận chuyển Lựa THUẾ
56 với hàng hóa xuất (F) và bảo hiểm (I) chọn: a XUẤT –
khẩu theo hợp đồng b. Giá CIF ( bao gồm phí vận chuyển (F), bảo NHẬP
mua bán hàng hóa hiểm (I), KHẨU
là: c. Cả (a) và (b) đều đúng, tùy trường hợp
d. Giá khác
Câu Giá tính thuế đối a. Giá FOB (không bao gồm chi phí vận chuyển Lựa THUẾ
57 với hàng hóa nhập (F) và bảo hiểm (I) chọn: b XUẤT –
khẩu theo hợp đồng b. Giá CIF( bao gồm phí vận chuyển (F), bảo NHẬP
mua bán hàng hóa hiểm (I), KHẨU
là: c. Cả a. Và b. Đều đúng, tùy trường hợp
d. Giá khác
Câu Giá tính thuế đối a. Giá do cơ quan Hải quan quy định Lựa THUẾ
58 với hàng hóa xuất b. Giá ghi trong tờ khai hải quan chọn: c XUẤT –
nhập khẩu không c. Giá xác định theo các phương pháp xác định NHẬP
có hợp đồng mua trị giá tính thuế theo quy định KHẨU
bán hàng hóa hoặc d. Không tính thuế xuất nhập khẩu
hợp đồng không hội
đủ các điều kiện
theo quy định là:
Câu Thuế xuất nhập a. Thanh toán tiền mặt bằng tiền đồng Việt Nam Lựa THUẾ
59 khẩu nộp cho nhà b. Thanh toán chuyển khoản bằng tiền đồng Việt chọn: d XUẤT –
nước bằng phương Nam NHẬP
thức: c. Thanh toán chuyển khoản bằng USD và quy KHẨU
ra đồng Việt Nam
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Khi xuất khẩu rượu a. Miễn thuế Lựa THUẾ
60 nhà sản xuất rượu b. Thuế xuất khẩu chọn: b XUẤT –
phải nộp: c. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt NHẬP
d. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế KHẨU
GTGT
Câu Thời điểm tính thuế a. Ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Lựa THUẾ
61 xuất khẩu,thuế hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu với cơ quan Hải chọn: a XUẤT –
nhập khẩu là: quan theo quy định. NHẬP
b. Ngày ký hợp đồng mua bán của doanh nghiệp KHẨU
với nước ngoài
c. Ngày đối tượng nộp thuế nhận được hàng hóa
đối với trường hợp nhập khẩu hoặc đưa hàng hóa
ra khỏi cảng, cửa khẩu đối với trường hợp xuất
khẩu
d. Ngày hàng hóa nhập khẩu cập cảng hoặc hàng
hóa xuất khẩu đưa ra khỏi cảng
Câu Hàng hóa nào sau a. Hàng đưa từ khu chế xuất này sang khu chế Lựa THUẾ
62 đây thuộc diện xuất khác chọn: d XUẤT –
miễn thuế xuất b. Hàng từ khu chế xuất bán ra nước ngoài NHẬP
nhập khẩu: c. Xuất trả hàng gia công cho nước ngoài KHẨU
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Đối tượng chịu thuế a. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc Lựa THUẾ
63 xuất nhập khẩu biên giới Việt Nam chọn: d XUẤT –
theo luật thuế xuất b. Hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua biên NHẬP
nhập khẩu của Việt giới Việt Nam KHẨU
Nam là: c. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt
Nam
d. Hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua
cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam
Câu Những hàng hóa a. Hàng hóa viện trợ không hoàn lại Lựa THUẾ
64 nào sau đây thuộc b. Hàng hóa tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – chọn: d XUẤT –
diện miễn thuế xuất tái nhập để tham dự hội chợ, triển lãm NHẬP
khẩu, nhập khẩu: c. Hàng hóa từ các tổ chức, cá nhân nước ngoài KHẨU
gởi tặng cho tổ chức, cá nhân trong nước hoặc
ngược lại
d. Cả a, b đều đúng
Câu Các trường hợp sau a. Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu nhưng không Lựa THUẾ
65 đây được hoàn thuế xuất khẩu nữa chọn: d XUẤT –
xuất nhập khẩu: b. Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu nhưng thực NHẬP
tế xuất khẩu ít hơn KHẨU
c. Hàng hóa là nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để
sản xuất hàng hóa xuất khẩu
d. Cả a, b, c đều đúng
10
75 dựng, lắp đặt không b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị chọn: b GTGT
bao thầu nguyên nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT
vật liệu, giá tính c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên
thuế GTGT là: vật liệu chưa có thuế GTGT
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị
khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có
thuế GTGT
Câu Trường hợp xây a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế. Lựa THUẾ
76 dựng, lắp đặt thực b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị chọn: d GTGT
hiện thanh toán nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT
theo hạng mục c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên
công trình hoặc giá vật liệu chưa có thuế GTGT
trị khối lượng xây d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị
dựng, lắp đặt hoàn khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có
thành bàn giao, giá thuế GTGT
tính thuế GTGT là:
Câu Đối với kinh doanh a. Giá chuyển nhượng BĐS Lựa THUẾ
77 bất động sản, giá b. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất chọn: c GTGT
tính thuế GTGT là: c. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất (hoặc giá
thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển nhượng
d. Giá bán nhà và chuyển quyền sử dụng đất
Câu Thuế suất 0% a. HH xuất khẩu Lựa THUẾ
78 không áp dụng đối b. Dịch vụ xuất khẩu chọn: d GTGT
với: c. Vận tải quốc tế
d. Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu
phi thuế quan
Câu Số thuế GTGT phải a. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu Lựa THUẾ
79 nộp theo phương vào được khấu trừ. chọn: GTGT
pháp khấu trừ thuế b. Tổng số thuế GTGT đầu ra a
được xác định bằng c. GTGT của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra
(=)? nhân (x) với thuế suất thuế GTGT của loại hàng
hoá, dịch vụ đó.
d. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu
vào.
Câu Khi bán hàng ghi a. Được lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế suất Lựa THUẾ
80 thuế suất cao hơn quy định. chọn: b GTGT
quy định mà CSKD b. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi
chưa tự điều chỉnh, trên hoá đơn.
cơ quan thuế kiểm c. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy
tra, phát hiện thì xử định.
lý như sau: d. Không phải kê khai, nộp thuế.
Câu DN A có hoá đơn a. 3 tháng Lựa THUẾ
81 GTGT mua vào lập b 6 tháng chọn: d GTGT
ngày 12/02/2015. c. Không giới hạn
Trong kỳ kê khai d. Không giới hạn nhưng trước khi có kết luận của
thuế tháng 2/2015, thanh tra, kiểm tra thuế.
doanh nghiệp A bỏ
sót không kê khai
hoá đơn này. Thời
hạn kê khai, khấu
11
Câu Số thuế giá trị gia a. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế giá Lựa THUẾ
82 tăng phải nộp theo trị gia tăng đầu vào được khấu trừ. chọn: c GTGT
Phương pháp tính b. Tổng số thuế GTGT đầu ra
trực tiếp trên GTGT c. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế
của CSKD vàng bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng
được xác định bằng của loại hàng hoá, dịch vụ đó.
(=)? d. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra
nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của loại
hàng hoá, dịch vụ đó.
Câu Cơ sở kinh doanh a. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp Lựa THUẾ
85 nào được hoàn thuế khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 1 chọn: c GTGT
trong các trường tháng có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu
hợp sau: trừ hết.
b. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 3
tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào
chưa được khấu trừ hết. Số thuế được hoàn là số
thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của thời gian
xin hoàn thuế.
c. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 12
tháng (hoặc 4 quý) liên tục trở lên có số thuế
GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết. Số thuế
được hoàn là số thuế đầu vào chưa được khấu trừ
hết của thời gian xin hoàn thuế.
d. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp
12
Câu Thời hạn nộp hồ sơ Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo quý Lựa THUẾ
89 khai thuế GTGT phát sinh nghĩa vụ thuế. chọn: d GTGT
đối với khai thuế b. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo
GTGT theo phương quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
pháp khấu trừ của c. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo
doanh nghiệp nộp quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
tờ khai theo quý: d. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo
quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
Câu Thời hạn nộp thuế a. Đối với NNT theo phương pháp khấu trừ thì Lựa THUẾ
90 GTGT: thời hạn nộp thuế GTGT là thời hạn nộp tờ khai. chọn: d GTGT
b. Đối với trường hợp nhập khẩu hàng hoá là thời
hạn nộp thuế nhập khẩu.
13
Câu Trường hợp nào a. Gặp khó khăn do thiên tai; Lựa THUẾ
110 dưới đây mà người b. Gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ; chọn: d TIÊU
nộp thuế sản xuất c. Kinh doanh bị thua lỗ; THỤ
hàng hoá thuộc d. a và b đều đúng. ĐẶC
diện chịu thuế BIỆT
TTĐB được xét
giảm thuế TTĐB:
Câu Căn cứ tính thuế a. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế Lựa THUẾ
111 TTĐB là gì? TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch chọn: a TIÊU
vụ đó. THỤ
b. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế ĐẶC
TTĐB BIỆT
16
Câu Phương pháp tính a. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Lựa THUẾ
113 thuế TTĐB như thế Thuế suất thuế TTĐB. chọn: a TIÊU
nào? b. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB+ THỤ
Thuế GTGT ĐẶC
c. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB + BIỆT
Thuế nhập khẩu
d. Các câu trên đều sai
Câu Giá tính thuế a. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của Lựa THUẾ
114 TTĐB của hàng sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời chọn: a TIÊU
hoá gia công là? điểm bán hàng chưa có thuế GTGT và chưa có THỤ
thuế TTĐB. ĐẶC
b. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của BIỆT
sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời
điểm bán hàng chưa có thuế TTĐB.
c. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của
sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời
điểm bán hàng chưa có thuế GTGT
d. Các câu trên đều sai
Câu Giám đốc công ty B a. B phải nộp thuế TTĐB cho chiếc du thuyền và Lựa THUẾ
115 nhập khẩu 1 chiếc xăng chọn: c TIÊU
du thuyền và xăng b. B phải nộp thuế TTĐB cho chiếc du thuyền THỤ
để vận chuyển hành c. B phải nộp thuế TTĐB xăng ĐẶC
khách và phục vụ d. B không phải nộp thuế TTĐB BIỆT
khách du lịch.
Câu Hàng hoá nào sau a. Chế phẩm từ cây thuốc lá dùng để nhai Lựa THUẾ
116 đây không chịu b. Bài lá chọn: d TIÊU
thuế tiêu thụ đặc c. Rượu THỤ
biệt: d. Tàu bay dùng cho mục đích kinh doanh vận ĐẶC
chuyển hành khách. BIỆT
Câu Hàng hoá nào sau a. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận Lựa THUẾ
117 đây chịu thuế tiêu chuyển hàng hoá. chọn: d TIÊU
thụ đặc biệt: b. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận THỤ
chuyển hành khách. ĐẶC
c. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận BIỆT
chuyển hành khách du lịch.
d. Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân.
Câu Đại lý bán bia phải a. Thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
118 nộp loại thuế gián b. Thuế giá trị gia tăng chọn: b TIÊU
thu nào sau đây: c. Thuế tiêu thụ đặc biệt THỤ
d. Không có thuế gián thu ĐẶC
17
BIỆT
Câu Hàng hoá nào sau a. Hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mua của cơ Lựa THUẾ
119 đây không chịu sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu. chọn: b TIÊU
thuế tiêu thụ đặc b. Hàng hoá do cơ sở sản xuất uỷ thác cho cơ sở THỤ
biệt: kinh doanh khác để xuất khẩu. ĐẶC
c. Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ nhập khẩu từ BIỆT
nước ngoài vào khu phi thuế quan
d. Xe môtô 2 bánh có dung tích xi lanh trên 125
cm3.
Câu Giá tính thuế Tiêu a. Giá do cơ sở sản xuất bán ra. Lựa THUẾ
120 thụ đặc biệt đối với b. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu chọn: c TIÊU
hàng hoá sản xuất thụ đặc biệt. THỤ
trong nước là: c. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu ĐẶC
thụ đặc biệt, thuế Giá trị gia tăng và thuế BVMT BIỆT
d. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế Giá
trị gia tăng
Câu Giá tính thuế tiêu a. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu Lựa THUẾ
121 thụ đặc đối với thụ đặc biệt chọn: c TIÊU
hàng hoá nhập khẩu b. Giá chưa bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu THỤ
là: thụ đặc biệt ĐẶC
c. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu chưa bao gồm BIỆT
thuế Tiêu thụ đặc biệt
d. Cả 3 trường hợp trên đều sai:
Câu Giá tính thuế tiêu a. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của Lựa THUẾ
122 thụ đặc biệt đối với hàng hoá đó cộng với khoản lãi trả góp. chọn: b TIÊU
hàng hoá bán theo b. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của THỤ
phương thức trả hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp. ĐẶC
góp là: c. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó. BIỆT
d. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Câu Người nộp thuế tiêu a. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu. Lựa THUẾ
123 thụ đặc biệt được b. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất chọn: d TIÊU
hoàn thuế đã nộp hàng xuất khẩu THỤ
trong trường hợp c. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để gia công ĐẶC
nào? hàng xuất khẩu BIỆT
d. Cả 3 trường hợp trên.
Câu Tác dụng nào sau a. Tăng thu ngân sách nhà nước Lựa THUẾ
124 đây của thuế nói b. Hạn chế tiêu dùng chọn: d TIÊU
chung nhưng không c. Điều hòa thu nhập THỤ
phải là tác dụng của d. Hạn chế nhập khẩu ĐẶC
thuế tiêu thụ đặc BIỆT
biệt:
Câu Đơn vị A ủy thác a. Đơn vị A Lựa THUẾ
125 cho đơn vị B nhập b. Đơn vị B chọn: b TIÊU
khẩu bia, C là đơn c. Đơn vị C THỤ
vị mua bia từ A để d. Cả a, b, c ĐẶC
18
Câu Hàng hóa nhập a. Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu Lựa THUẾ
129 khẩu thuộc diện b. Không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng chọn: d BẢO VỆ
chịu thuế BVMT c. Không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh MÔI
thì: nghiệp TRƯỜN
d. Cả a, b, c đều sai G
Câu Giá tính thuế a. Giá đã có thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
130 BVMT đối với b. Giá đã có thuế nhập khẩu chọn: BẢO VỆ
hàng hóa nhập khẩu c. Giá tính thuế nhập khẩu d MÔI
là: d. Cả a, b, c đều sai TRƯỜN
G
Câu Giá tính thuế a. Giá chưa có thuế GTGT Lựa THUẾ
131 BVMT đối với b. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB chọn: BẢO VỆ
hàng hoá sản xuất c. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu d MÔI
trong nước là: TRƯỜN
d. Số lượng hàng hóa tiêu thụ
G
Câu Thuế thu nhập a. Lợi nhuận của doanh nghiệp của doanh nghiệp Lựa THUẾ
132 doanh nghiệp được và thuế suất chọn: b TNDN
xác định căn cứ b. Thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế và thuế
vào: suất
c. Doanh thu trong kỳ tính thuế của doanh nghiệp
và thuế suất
d. Thu nhập ròng của doanh nghiệp và thuế suất
Câu Thu nhập tính thuế a. Thu nhập chịu thuế trừ (-) các khoản lỗ được Lựa THUẾ
133 TNDN trong kỳ kết chuyển từ các năm trước. chọn: b TNDN
tính thuế được xác b. Thu nhập chịu thuế trừ (-) thu nhập được miễn
định bằng: thuế cộng (+) các khoản lỗ được kết chuyển từ
các năm trước.
19
c. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ cộng (+) các
khoản thu nhập khác.
d. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ.
Câu Thu nhập chịu thuế a. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh Lựa THUẾ
134 TNDN gồm: hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp. chọn: c TNDN
b. Thu nhập từ hoạt động chính của doanh nghiệp
và các khoản thu nhập ngoài Việt Nam
c. Thu nhập từ hoạt động sản suất kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ và thu nhập khác của doanh
nghiệp.
d. Không phải các phương án trên.
Câu Doanh thu để tính a. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà DN Lựa THUẾ
135 thu nhập chịu thuế được hưởng. chọn: d TNDN
TNDN là: b. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
ứng dịch vụ mà DN được hưởng.
c. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
ứng dịch vụ, trợ giá mà DN được hưởng.
d. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
cấp dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh
nghiệp được hưởng.
Câu Doanh thu để tính a. Là doanh thu bao gồm cả thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
136 thuế thu nhập chịu b. Là doanh thu không bao gồm thuế giá trị gia chọn: b TNDN
thuế đối với cơ sở tăng
nộp thuế theo c. Là doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
phương pháp khấu chính của doanh nghiệp
trừ thuế là: d. Là doanh thu từ mọi hoạt động của doanh
nghiệp
Câu Doanh thu để tính a. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà DN Lựa THUẾ
137 thu nhập chịu thuế được hưởng. chọn: d TNDN
TNDN là? b. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
ứng dịch vụ mà DN được hưởng.
c. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
ứng dịch vụ, trợ giá mà DN được hưởng.
d. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
cấp dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh
nghiệp được hưởng.
Câu Doanh thu tính thuế a. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của Lựa THUẾ
138 TNDN đối với hàng hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp. chọn: c TNDN
hoá bán theo b. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó
phương thức trả chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
góp là: c. Giá bán chưa có thuế GTGT của hàng hóa bán
theo phương thức trả tiền một lần, không bao gồm
khoản lãi trả góp.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Doanh thu tính thuế a. Doanh thu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Lựa THUẾ
139 TNDN đối với DN b. Doanh thu đã bao gồm cả thuế giá trị gia tăng. chọn: c TNDN
nộp thuế giá trị gia c. Doanh thu đã bao gồm cả thuế giá trị gia tăng
tăng theo phương và các khoản thuế khác (TTĐB, BVMT…)
pháp trực tiếp trên d. Cả a, b, c đều sai.
giá trị gia tăng là:
20
Câu Thuế thu nhập a. Tạm nộp thuế theo tháng, quyết toán theo năm Lựa THUẾ
140 doanh nghiệp là b. Tạm nộp thuế theo quý, quyết toán theo quý chọn: c TNDN
loại thuế: c. Tạm nộp thuế theo quý, quyết toán theo năm
d. Tạm nộp theo năm, quyết toán theo năm
Câu Theo Luật thuế a. Có hóa đơn chứng từ hợp pháp; thực tế phát Lựa THUẾ
141 TNDN, điều kiện sinh liên quan đến hoạt động SXKD của đơn vị và chọn: a TNDN
của chi phí được trừ thỏa điều kiện về thanh toán không dùng tiền mặt.
là: b. Có đầy đủ hóa đơn chứng từ, và tuân thủ đúng
theo pháp luật kế toán.
c. Là các khoản chi thuộc danh mục các khoản chi
được trừ theo Luật thuế TNDN.
d. Là các khoản chi được cơ quan thuế chấp nhận
Câu Khoản chi nào dưới a. Khoản chi không có đủ hoá đơn, chứng từ hợp Lựa THUẾ
142 đây không được pháp theo quy định của pháp luật. chọn: a TNDN
tính vào chi phí b. Khoản chi không có hoá đơn nhưng có bảng kê
được trừ khi xác và bảng kê này thực hiện theo đúng quy định của
định thu nhập chịu pháp luật.
thuế: c. Khoản chi thưởng sáng kiến, cải tiến có quy chế
quy định cụ thể về việc chi thưởng sáng kiến, cải
tiến, có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu Khoản chi nào sau a. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư Lựa THUẾ
143 đây không được nhân; chọn: d TNDN
tính vào chi phí b. Tiền lương, tiền công của chủ công ty trách
được trừ khi xác nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do một cá nhân làm
định thu nhập chịu chủ).
thuế: b. Tiền lương trả cho các thành viên của hội đồng
quản trị không trực tiếp tham gia điều hành sản
xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu Doanh nghiệp được a. Phần trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh Lựa THUẾ
144 tính vào chi phí của đối tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc chọn: a TNDN
khoản chi nào dưới tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ
đây khi có đầy đủ bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại
hoá đơn chứng từ. thời điểm vay.
b. Chi trả lãi tiền vay để góp vốn điều lệ hoặc chi
trả lãi tiền vay tương ứng với phần vốn điều lệ đã
đăng ký còn thiếu.
c. Chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của
tổ chức tín dụng khi đã góp đủ vốn điều lệ.
d. Không có khoản chi nào cả.
Câu Doanh nghiệp được a. Thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ hoặc Lựa THUẾ
145 tính vào chi phí hoàn. chọn: c TNDN
được trừ khi xác b. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
định thu nhập chịu c. Thuế (Lệ phí) môn bài đã nộp
thuế đối với khoản d. Không có khoản chi nào nêu trên.
chi nào dưới đây:
Câu Doanh nghiệp a. Thuế tiêu thụ đặc biệt. Lựa THUẾ
21
Câu Theo Luật thuế a. Tối thiểu 10% từ TN tính thuế Lựa THUẾ
149 TNDN, Quỹ khoa b. Tối đa 10% từ TN tính thuế chọn: b TNDN
học và phát triển c. Tối thiểu 10% từ TN chịu thuế
công nghệ được d. Tối đa 10% từ TN chịu thuế
DN trích lập từ:
22
23
Câu Thu nhập nào thuộc a. Chuyển nhượng giữa vợ với chồng; cha đẻ, mẹ Lựa THUẾ
159 thu nhập được miễn đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; chọn: d TNCN
thuế từ chuyển cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ
nhượng bất động với con rể; ông nội, bà nội với cháu nội; ông
sản: ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị, em ruột
với nhau.
b. Chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất ở và tài
sản gắn liền với đất ở của cá nhân trong trường hợp
cá nhân chỉ có một nhà ở, đất ở duy nhất.
c. Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá
nhân được Nhà nước giao đất
d. Tất cả các khoản thu nhập trên
Câu Khoản thu nhập a. Thu nhập chịu thuế từ cho thuê bất động sản Lựa THUẾ
160 chịu thuế được trừ b. Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh bất động chọn: c TNCN
10 triệu đồng trước sản
khi tính thuế TNCN c. Thu nhập chịu thuế từ quà tặng là bất động sản
liên quan đến bất d. Cả a, b, c đều đúng
động sản là:
Câu Thuế thu nhập cá a. Nộp theo từng lần phát sinh Lựa THUẾ
161 nhân là loại thuế: b. Tạm nộp thuế theo tháng, quyết toán theo năm chọn: d TNCN
c. Tạm nộp thuế theo quý, quyết toán theo năm
d. Cả a, b, c
Câu Cá nhân cư trú theo a. Có mặt tại VN từ 183 ngày trở lên tính trong Lựa THUẾ
162 luật thuế TNCN là một năm dương lịch hoặc tính theo 12 tháng liên chọn: c TNCN
người: tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại VN
b. Có nơi ở thường xuyên tại VN, bao gồm có nơi
ở thường xuyên hoặc có nhà thuê để ở tại VN có
thời hạn từ 183 ngày trở lên
c. Đáp ứng một trong hai điều kiện trên
d. Tất cả các điều kiện trên.
Câu Luật thuế TNCN a. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh Lựa THUẾ
163 quy định, đối tượng tại Việt Nam chọn: d TNCN
nộp thuế TNCN là: b. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh
ở nước ngoài
c. Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế
phát sinh tại Việt Nam.
d. Cả a, b, c đều đúng
24
Câu Kỳ tính thuế TNCN a. Kỳ tính thuế theo năm áp dụng với thu nhập từ Lựa THUẾ
164 với cá nhân cư trú kinh doanh chọn: d TNCN
được quy định: b. Kỳ tính thuế theo năm áp dụng với thu nhập từ
tiền lương, tiền công.
c. Kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh áp dụng với
thu nhập từ trúng thưởng, thừa kế, quà tặng.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Theo luật thuế a. Thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cư Lựa THUẾ
165 TNCN, thu nhập trú chọn: d TNCN
nào sau đây tính b. Thu nhập từ tiền lương của cá nhân không cư
cho từng lần phát trú
sinh: c. Thu nhập từ trúng thưởng của cá nhân không cư
trú
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Kỳ tính thuế đối a. Từng lần phát sinh thu nhập áp dụng đối với tất Lựa THUẾ
166 với cá nhân không cả thu nhập chịu thuế chọn: a TNCN
cư trú: b. Theo năm;
c. Theo quý;
d. Theo tháng;
Câu Kỳ tính thuế TNCN a. TNCN từ kinh doanh Lựa THUẾ
167 theo năm được áp b. TNCN từ quà tặng chọn: a TNCN
dụng đối với cá c. TNCN từ chuyển nhượng bất động sản
nhân cư trú là: d. TNCN từ đầu tư vốn
Câu Thu nhập nào thuộc a. Tiền lãi cho vay Lựa THUẾ
168 thu nhập từ đầu tư b. Lợi tức cổ phần chọn: d TNCN
vốn: c. Thu nhập từ đầu tư vốn dưới các hình thức
khác, trừ thu nhập từ trái phiếu Chính phủ
d. Tất cả các khoản thu nhập trên
Câu Thu nhập chịu thuế a. Lợi tức cổ phần Lựa THUẾ
169 TNCN từ đầu tư b. Lãi tiền cho vay chọn: c TNCN
vốn không bao c. Lãi từ chuyển nhượng chứng khoán
gồm: d. Cả a, b và c
Câu Thuế suất đối với a. 1% Lựa THUẾ
170 thu nhập từ đầu tư b. 2% chọn: d TNCN
vốn vào tổ chức cá c. 3%
nhân tại Việt Nam d. 5%
của cá nhân không
cư trú là:
Câu Phương pháp tính a. Thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú Lựa THUẾ
171 thuế TNCN theo b. Thu nhập chịu thuế của cá nhân không cư trú chọn: d TNCN
Biểu thuế lũy tiến c. Thu nhập chịu thuế là tiền lương, tiền công
từng phần áp dụng d. Cả a, b, c đều sai
đối với:
Câu Phương pháp tính a. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của cá nhân cư Lựa THUẾ
172 thuế TNCN theo trú chọn: a TNCN
Biểu thuế lũy tiến b. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của cá nhân
từng phần áp dụng không cư trú
25
đối với: c. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của người Việt
Nam
d. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Câu Giảm trừ gia cảnh a. Được trừ trước khi tính thuế TNCN tạm nộp Lựa THUẾ
173 theo quy định trong b. Được trừ khi quyết toán thuế TNCN chọn: d TNCN
Luật thuế thu nhập c. Là số tiền cụ thể được trừ theo luật thuế TNCN
cá nhân là khoản d. Cả a, b, c đều đúng.
tiền:
Câu Đặc điểm nào nói lên sự khác biệt a. Thuế có tính pháp lý cao. Lựa CHƯƠN
3 về thuế, phí và lệ phí: b. Phí và lệ phí là một khoản có chọn G
tính hoàn trả gián tiếp cho người :c NHỮN
hưởng thu dịch vụ G VẤN
c. Thuế là một khoản không hoàn ĐỀ
trả trực tiếp cho người nộp thuế. CHUNG
d. Cả (a) và (b).
Câu Công ty TNHH Hoa Hồng mua từ a. 0 đồng Lựa THUẾ
4 một doanh nghiệp khu chế xuất lô b. 100 triệu đồng chọn XUẤT –
hàng có trị giá 1.000 triệu đồng, c. 110 triệu đồng d NHẬP
thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, KHẨU
d. 210 triệu đồng
thuế GTGT 10% (hàng trên không
thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng
thuế nhập khẩu và thuế GTGT
Công ty TNHH Hoa Hồng phải
nộp là:
Câu Doanh nghiệp Khu chế xuất KK a. 0 triệu đồng Lựa THUẾ
5 bán cho Công ty TNHH Thiên Tú b. 25 triệu đồng chọn XUẤT –
ở tòa nhà Diamond (Quận 1) một c. 52,5 triệu đồng d NHẬP
lô hàng X có trị giá 500 triệu đồng. KHẨU
d. 77,5 triệu đồng
Biết rằng hàng X chịu thuế NK là
5%, thuế GTGT 10% (hàng X trên
không thuộc diện chịu thuế
TTĐB). Tổng thuế nhập khẩu và
thuế GTGT công ty TNHH Thiên
Tú phải nộp là:
Câu Đối với đối tượng nộp thuế chấp a. Nộp ngay khi làm thủ tục nhập Lựa THUẾ
6 hành tốt pháp luật về thuế, có hàng khẩu chọn XUẤT –
hóa nhập khẩu là vật tư, vật liệu để a. 30 ngày kể từ ngày đối tượng :D NHẬP
sản xuất hàng hóa xuất khẩu thì nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan KHẨU
thời hạn nộp thuế nhập khẩu là: b. 275 ngày kể từ ngày hàng nhập
khẩu cập cảng đến đầu tiên
c. 275 ngày kể từ ngày đối tượng
nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan
Câu Đối với đối tượng chấp hành tốt a. Nộp ngay khi làm thủ tục nhập Lựa THUẾ
7 pháp luật về thuế, có hàng hóa khẩu chọn XUẤT –
kinh doanh theo phương thức tạm a. 30 ngày kể từ ngày đối tường :c NHẬP
nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – tái nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan KHẨU
nhập thì thời hạn nộp thuế xuất b. 15 ngày kể từ ngày hết hạn của
nhập khẩu là: cơ quan có thẩm quyền cho phép
tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất –
tái nhập
c. 30 ngày kể từ ngày hết hạn của
cơ quan có thẩm quyền cho phép
tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất –
tái nhập
29
Câu Hàng tạm nhập tái xuất là: a. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam Lựa THUẾ
8 tạm gửi ở kho ngoại quan để chuẩn chọn XUẤT –
bị xuất khẩu c NHẬP
b. Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài KHẨU
đưa vào Việt Nam rồi sau đó lại
đưa ra khỏi Việt Nam mà không
làm thủ tục xuất nhập khẩu
c. Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài
đưa vào Việt Nam rồi sau đó đưa ra
khỏi Việt Nam và có làm thủ tục
xuất nhập khẩu
d. Hàng hóa, dịch vụ làm thủ tục
nhập khẩu vào Việt Nam rồi sau đó
làm thủ tục xuất khẩu để bán sang
một nước khác
Câu Hàng tạm xuất tái nhập là: a. Hàng hóa, dịch vụ của nước Lựa THUẾ
9 ngoài tạm xuất sang Việt Nam sau chọn XUẤT –
đó tái nhập trở lại nước ngoài, có c NHẬP
làm thủ tục xuất nhập khẩu KHẨU
b. Hàng hóa, dịch vụ của nước
ngoài tạm xuất sang Việt Nam sau
đó tái nhập trở lại nước ngoài
nhưng không làm thủ tục xuất nhập
khẩu
c. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam
đưa ra nước ngoài sau đó đưa trở về
Việt Nam, có làm thủ tục xuất nhập
khẩu
d. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam
đưa ra nước ngoài sau đó đưa trở về
Việt Nam nhưng không làm thủ tục
xuất nhập khẩu
Câu Hàng chuyển khẩu là: a. Hàng của nước ngoài vận Lựa THUẾ
10 chuyển ngang qua cửa khẩu Việt chọn XUẤT –
Nam nhưng không làm thủ tục nhập c NHẬP
khẩu KHẨU
b. Hàng của Việt Nam mua của
một nước để bán lại cho một nước
khác mà không làm thủ tục nhập
khẩu vào Việt Nam
c. Hàng của nước ngoài vận
chuyển vào Việt Nam sau đó làm
thủ tục chuyển cửa khẩu để tiếp tục
vận chuyển hàng sang nước khác
d. Hàng của Việt Nam vận chuyển
qua cửa khẩu của nước ngoài
nhưng không làm thủ tục nhập khẩu
Câu Một công ty nhập 1.200 tủ lạnh. a. 569.300.000đ Lựa THUẾ
11 Giá mua tại cửa khẩu nước xuất b. 253.600.000đ chọn XUẤT –
quy ra tiền Việt Nam là 3.140.000 c. 753.600.000đ d NHẬP
30
31
Câu Doanh nghiệp X có doanh thu bán a. 12.000.000 đồng Lựa THUẾ
18 sản phẩm đồ chơi trẻ em chưa bao b. 3.000.000 đồng chọn GTGT
gồm thuế GTGT trong quý là c. - 3.000.000 đồng c
300.000.000 đồng d. Cả 3 phương án trên đều sai
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp
được đủ điều kiện thực hiện khấu
trừ: 18.000.000 đồng
- Biết thuế suất thuế GTGT của
sản phẩm đồ chơi trẻ em là 5%
Thuế GTGT phải nộp trong quý
của công ty là bao nhiêu?
Câu Công ty xây dựng Y có doanh thu a. 60.000.000 đồng Lựa THUẾ
19 trong kỳ tính thuế là b. 70.000.000 đồng chọn GTGT
2.000.000.000 đồng. c. 80.000.000 đồng
Trong đó: d. Cả 3 phương án trên đều sai
+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng
xây dựng với doanh nghiệp Z:
1.500.000.000 đồng.
+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng
xây dựng khác : 500.000.000
đồng.
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp
được đủ điều kiện thực hiện khấu
trừ: 20.000.000 đồng
- Doanh nghiệp được giảm 50%
thuế suất thuế GTGT (biết thuế
suất thuế GTGT của hoạt động xây
dựng là 10%)
Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ
tính thuế tháng của công ty Y là
bao nhiêu?
Câu Công ty cổ phần thương mại và a. 425.000.000 đồng Lựa THUẾ
20 xây dựng M có doanh thu trong kỳ b. 450.000.000 đồng chọn GTGT
tính thuế là 5.000.000.000 đồng. c. 475.000.000 đồng a
Trong đó: d. Cả 3 phương án trên đều sai
+ Doanh thu từ hoạt động kinh
doanh thương mại: 2.000.000.000
đồng.
+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng
xây dựng khác : 3.000.000.000
đồng.
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp
được đủ điều kiện thực hiện khấu
trừ: 75.000.000 đồng
- Biết thuế suất thuế GTGT của
hoạt động kinh doanh thương mại
32
33
34
35
39 đây được trừ khi tính thuế TNDN. b. Nhà xưởng đang trong quá trình chọn TNDN
xây dựng. a
c. TSCĐ đã khấu hao hết, nhưng
vẫn còn sử dụng tốt trong việc sản
xuất kinh doanh.
d. Thiết bị do DN thuê hoạt động
của DN bạn.
Câu Phần trích khấu hao TSCĐ nào a. Khấu hao đối với nhà xường đã Lựa THUẾ
40 dưới đây không được tính vào chi khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang chọn TNDN
phí được trừ khi xác định thu nhập được sử dụng. a
chịu thuế: b. Khấu hao đối với xe vận tải theo
phương thức thuê mua tài chính với
ngân hàng ACB.
c. Khấu hao đối với nhà ăn giữa ca
của cán bộ nhân viên.
d. Khấu hao đối với trạm y tế
khám chữa bệnh cho người lao
động.
Câu Doanh nghiệp không được tính a. Khoản chi mua nội thất lắp đặt Lựa THUẾ
41 vào chi phí được trừ khi xác định trong nhà nghỉ giữa ca chọn TNDN
thu nhập chịu thuế đối với khoản b. Khoản chi mua các thiết bị trong c
chi nào dưới đây: trạm y tế khám chữa bệnh cho
người lao động.
c. Các khoản chi về đầu tư xây
dựng cơ bản trong giai đoạn đầu tư
để xây dựng nhà giữ xe nhân viên;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu Hãy tính thu nhập chịu thuế a. TNCT: 1.400 triệu; TNTT: 900 Lựa THUẾ
42 (TNCT), thu nhập tính thuế triệu chọn TNDN
(TNTT) của DN trong kỳ tính thuế b. TNCT: 1.000 triệu; TNTT: 900 :c
có số liệu: triệu
- Doanh thu tiêu thụ sản c. TNCT: 1.000 triệu; TNTT: 500
phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất triệu
10%): 4.400 triệu đồng. Tổng hợp d. Cả a, b, c đều sai
chi phí được trừ phát sinh trong
kỳ: 3.000 triệu đồng. Lỗ năm trước
chuyển sang: 500 triệu đồng.
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có số a. 200 triệu đồng Lựa THUẾ
43 liệu: b. 300 triệu đồng chọn TNDN
- Doanh thu tiêu thụ sản c. 400 triệu đồng :a
phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): 5.500 triệu đồng. Tổng chi
phí được trừ phát sinh trong kỳ:
3.000 triệu đồng. Lỗ năm trước
chuyển sang: 1.000 triệu đồng.
Thuế suất thuế TNDN là 20%,
Thuế TNDN phải nộp trong kỳ là:
Câu Trong cùng một kỳ tính thuế nếu a. DN được tổng hợp tất cả các Lựa THUẾ
37
44 có một khoản thu nhập đáp ứng trường hợp ưu đãi. chọn TNDN
các điều kiện để được hưởng ưu b. DN lựa chọn một trong những b
đãi thuế TNDN theo nhiều trường trường hợp ưu đãi có lợi nhất.
hợp khác nhau thì khoản thu nhập c. Tùy DN lựa chọn phương án a,
đó được áp dụng ưu đãi như thế hoặc b.
nào? d. Cơ quan thuế quyết định để
chọn phương án a, hoặc b
Câu Căn cứ để xác định được hưởng ưu a. Doanh nghiệp phải đăng ký với Lựa THUẾ
45 đãi thuế TNDN là: cơ quan thuế để được hưởng ưu đãi chọn TNDN
thuế TNDN. b
b. Doanh nghiệp tự xác định các
điều kiện ưu đãi, mức ưu đãi và tự
kê khai, quyết toán thuế.
c. Cơ quan thuế quyết định việc ưu
đãi thuế TNDN cho DN
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu Các khoản Thu nhập được miễn a. Thu nhập từ trồng trọt, chăn Lựa THUẾ
46 thuế thu nhập doanh nghiệp: nuôi, nuôi trồng thủy sản của tổ chọn TNDN
chức được thành lập theo Luật hợp d
tác xã.
b. Thu nhập từ việc thực hiện dịch
vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông
nghiệp.
c. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề
dành riêng cho người dân tộc thiểu
số, người tàn tật, trẻ em có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng
tệ nạn xã hội.
d. Tất cả các trường hợp trên
Câu Khoản chi nào dưới đây không a. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Lựa THUẾ
47 được trừ khi xác định thu nhập theo quy định của pháp luật cho chọn TNDN
chịu thuế TNDN? người lao động do DN chịu b
b. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
theo quy định của pháp luật cho
người lao động do người lao động
chịu
c. Bảo hiểm cho người lao động do
làm việc độc hại .
d. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế,
khắc phục hậu quả thiên tai và làm
nhà tình nghĩa cho người nghèo
theo quy định của pháp luật.
Câu Một doanh nghiệp trong năm tính a. 100 triệu đồng Lựa THUẾ
48 thuế có số liệu : b. 1.000 triệu đồng chọn TNDN
- Doanh thu bán hàng : 5.000 triệu c. 1.100 triệu đồng a
đồng (không gồm thuế GTGT) d. Số khác
- DN kê khai : Tổng các khoản chi
được trừ (không kể các khoản
phạt) là 4.000 triệu đồng.
- Thu từ tiền phạt vi phạm hợp
38
Câu Những trường hợp nào thì con của a. Con dưới 18 tuổi; Lựa THUẾ
55 đối tượng nộp thuế được xác định là b. Con trên 18 tuổi nhưng bị tàn tật, chọn TNCN
người phụ thuộc được tính giảm trừ không có khả năng lao động; d
gia cảnh ? c. Con đang theo học tại các trường
đại học, cao đẳng, trung học
chuyên nghiệp, dạy nghề, không có
thu nhập hoặc có thu nhập nhưng
không vượt quá mức quy định
d.Tất cả các trường hợp trên;
Câu Chị C được ông B tặng một chiếc a. 1.200.000 đồng Lựa THUẾ
56 xe máy trị giá 25 triệu đồng, số b. 1.500.000 đồng chọn TNCN
thuế TNCN chị C phải nộp là: c. 1.750.000 đồng b
d. 2.100.000 đồng
Câu Trong năm, Anh H có thu nhập từ a. 1,8 triệu đồng Lựa THUẾ
57 tiền lương là 12 triệu đồng/tháng b. 2,05 triệu đồng chọn TNCN
(sau khi trừ BHXH, BHYT) và c. Số khác b
tổng tiền thưởng nhân ngày 30/4, d. Không phải nộp thuế
1/5, 2/9 trong năm là 5 triệu đồng.
Anh H không có người phụ thuộc (12-11)x12+5=17tr
và không có khoản đóng góp từ TNCN = 5x5%+5x10%+7x15%
thiện, nhân đạo nào trong năm,
thuế TNCN anh H phải nộp của cả
năm là:
Câu Ông J là cá nhân không cư trú theo a. (2.000tr – 1.800tr) x 1% Lựa THUẾ
58 quy định của pháp luật thuế Việt b. (2.000tr - 1.800tr – 9tr x12) x 1% chọn TNCN
Nam. Trong năm 2015, ông J có c. 2.000tr x 1% c
doanh thu từ hoạt động kinh doanh d. Số khác
hàng hoá tại Việt Nam là 2.000
triệu đồng. Tổng chi phí hợp lý
được trừ với hoạt động kinh doanh
trên là 1.800 triệu đồng. Ông J
không có người phụ thuộc và
không có khoản đóng góp từ thiện,
nhân đạo nào trên lãnh thổ Việt
Nam trong năm.
Thuế TNCN ông J phải nộp trong
năm 2015 là :
Câu Năm 2000, bà C mua 1 căn hộ cao a. 3 tỷ x 2% Lựa THUẾ
40
41
Câu Cty A vay 500 triệu đồng của cá a. 70 triệu đồng Lựa THUẾ
69 nhân X (để mở rộng quy mô b. 60 triệu đồng chọn TNDN
SXKD) với lãi suất 14%/năm. Biết c. 40 triệu đồng :b
lãi suất cơ bản do NH Nhà nước
d. Số khác
công bố tại thời điểm vay là
8%/năm. Chi phí lãi vay được trừ
khi xác định thu nhập chịu thuế
của Cty A là:
Câu Cty A vay 500 triệu đồng của cá a. 67,5 triệu đồng Lựa THUẾ
70 nhân X (để bổ sung vốn điều lệ b. 65 triệu đồng chọn TNDN
còn thiếu) với lãi suất 13%/năm. c. 45 triệu đồng :d
Biết lãi suất cơ bản do NH Nhà d. Không được tính là chi phí được
nước công bố tại thời điểm vay là trừ
9%/năm. Chi phí lãi vay được trừ
khi xác định thu nhập chịu thuế
của Cty A là:
Câu Ông A là đối tượng cư trú có thu a. 0,89 triệu đồng Lựa THUẾ
42
71 nhập từ tiền lương, tiền công với b. 0,44 triệu đồng chọn TNCN
mức lương 20 triệu đồng/tháng c. 0,64 triệu đồng c
chưa trừ các khoản bảo hiểm bắt d.1,79 triệu đồng
buộc là 10,5%; không có người
phụ thuộc;. Thuế TNCN phải nộp 20-20x10,5%-11= 6,9
của Ông A trong tháng là bao TNCN = 5x5%+1,9x10%=0,44tr
nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông A
nhận được là khoản thu nhập trước
thuế.
Câu Ông B là đối tượng cư trú có thu a. 82,8 triệu đồng Lựa THUẾ
72 nhập từ tiền lương, tiền công trong b. 73,8 triệu đồng chọn TNCN
tháng chưa trừ các bảo hiểm bắt c. 71,7 triệu đồng c
buộc là 90 triệu đồng và Ông B d. Số khác
phải nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Bảo
hiểm bắt buộc là 10,5% trên tiền 90-2x3,6-10,5%x20-9
lương cơ bản là 20 triệu đồng. 3,6 với 9 là số liệu cũ, đi thi sửa
Trong tháng Ông B không đóng thành 4,4 với 11
góp từ thiện, nhân đạo, khuyến
học. Thu nhập tính thuế của Ông
B trong tháng là bao nhiêu? Biết
khoản thu nhập Ông B nhận được
là khoản thu nhập trước thuế
Câu Ông B là đối tượng cư trú có thu a. 0,63 triệu đồng Lựa THUẾ
73 nhập từ tiền lương, tiền công trong b. 3,39 triệu đồng chọn TNCN
tháng đã trừ các bảo hiểm bắt buộc c. 1,68 triệu đồng a
là 25 triệu đồng và Ông B phải d. Số khác
nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Trong
tháng Ông B không đóng góp từ
thiện, nhân đạo, khuyến học. Thuế
thu nhập cá nhân của Ông B trong
tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu
nhập Ông B nhận được là khoản
thu nhập trước thuế
Câu Ông C là đối tượng không cư trú tại a. 11.500.000 đ THUẾ
74 Việt Nam có thu nhập từ tiền lương, b. 9.250.000 đ TNCN
tiền công phát sinh tại Việt Nam c. 9.500.000 đ
trong tháng là 60.000.000 đồng đã d. 11.850.000 đ
trừ các bảo hiểm bắt buộc. Ông C
không có ngưởi phụ thuộc và trong
tháng Ông C có đóng góp từ thiện là
1.000.000 đ. Thuế TNCN phải nộp
của Ông C là bao nhiêu? Biết khoản
thu nhập Ông C nhận được là khoản
thu nhập trước thuế
43
Câu Anh Nguyễn Văn Tiến bán một a.Do tiền bán nhà dành để đi du học Lựa THUẾ
75 trong những căn nhà ở mặt tiền nên được miễn thuế chọn TNCN
đường Nguyễn Văn Cừ để lấy tiền b. Anh Tiến phải đóng thuế với thuế b
đi du học ở nước ngoài. Thu nhập từ 2% trên giá chuyển nhượng.
tiền bán nhà phải: c. Anh Tiến phải đóng thuế với thuế
25% trên giá chuyển nhượng.
d. Cả b) và c) đều đúng.
Câu Anh Nam và chị Liên cùng đứng a. Anh Nam và chị Liên không phải Lựa THUẾ
76 tên trong giấy chứng nhận quyền đóng thuế thu nhập từ việc chuyển chọn TNCN
sở hữu căn nhà chung duy nhất của nhượng căn nhà trên. c
2 vợ chồng tại Phú Mỹ Hưng b. Anh Nam và chị Liên phải đóng thuế
nhưng chị Liên còn có riêng miếng thu nhập từ việc chuyển nhượng căn
đất ở tại quận 12. Khi bán căn nhà nhà trên.
tại Phú Mỹ Hưng thì : c. Anh Nam được miễn thuế, chị
Liên phải đóng thuế thu nhập từ
việc chuyển nhượng căn nhà trên.
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu Thu nhập từ đầu tư vốn của cá a. Lãi trái phiếu, tín phiếu trừ trái Lựa THUẾ
77 nhân phải nộp thuế là: phiếu chính phủ. chọn TNCN
b. Lãi trái phiếu, tín phiếu. a
c. Lãi từ chia cổ tức sau thuế
d. Cả a & b đều đúng
Câu Thu nhập tính thuế đối với trúng a. Giá mua sản phẩm khuyến mại Lựa THUẾ
78 thưởng khuyến mại bằng hiện vật của đơn vị, cá nhân tổ chức trúng chọn TNCN
là giá trị giải thưởng vượt trên 10 thưởng c
triệu đồng được quy đổi thành tiền b. Giá bán sản phẩm khuyến mại
theo: của cá nhân trúng thưởng cho cá
nhân hoặc tổ chức khác khi cá nhân
trúng thưởng không sử sụng sản
phẩm khuyến mại
c. Giá thị trường tại thời điểm nhận
trúng thưởng chưa trừ bất cứ một
khoản chi phí nào
d. Các câu trên đều sai
Câu Thu nhập tính thuế từ tiền bản a. Là phần thu nhập vượt trên 15 Lựa THUẾ
79 quyền được tính như sau triệu đồng theo hợp đồng chuyển chọn TNCN
nhượng. b
b. Là phần thu nhập vượt trên 10
triệu đồng theo hợp đồng chuyển
nhượng không phụ thuộc vào số lần
thanh toán hoặc số lần nhận tiền mà
đối tượng thuế nhận được.
c. Là toàn bộ phần thu nhập nhận
được theo hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng, quyền sỡ
44
Câu Chi phí nào sau đây đối với hoạt a. Chi phí làm các thủ tục pháp lý Lựa THUẾ
80 động chuyển nhượng vốn của cá cho việc chuyển nhượng. chọn TNCN
nhân không cư trú được trừ trước b. Phí và lệ phí nộp vào ngân sách c
khi tính thuế thu nhập. khi làm thủ tục chuyển nhượng.
c. Không có trường hợp nào được
trừ
d. Tất cả các câu trên đều sai.
Câu Giá trị tài sản để tính thuế thu a. Giá do người cho và người nhận Lựa
81 nhập cá nhân đối với thừa kế, quà tự kê khai chọn
tặng là ôtô, xe gắn máy, tàu b. Căn cứ trên cơ sở bảng giá tính b
thuyền.... được xác định: lệ phí trước bạ do Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh quy định tại thời điểm
nhận thừa kế, quà tặng.
c. Căn cứ trên giá thị trường tại thời
điểm nhận thừa kế, quà tặng
d. Giá do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
quy định tại thời điểm nhận thừa
kế, quà tặng.
Câu Đối với thừa kế, quà tặng là chứng a. Giá do người cho và người nhận Lựa THUẾ
82 khoán đã niêm yết, giá trị để tính tự kê khai chọn TNCN
thuế căn cứ vào: b. Căn cứ trên giá thị trường tại c
thời điểm nhận thừa kế, quà tặng
c. Căn cứ vào giá tham chiếu trên Sở
giao dịch chứng khoán hoặc trung
tâm giao dịch chứng khoán tại ngày
nhận thừa kế, quà tặng hay ngày gần
nhất trước đó
d. Tất cả các câu trên đều sai
Câu Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong a. 21.000.000 đ Lựa
83 tháng có các tài liệu sau: b. 27.720.000 đ chọn
c. 8.400.000 đ b
- Nhập khẩu 200 chai rượu 300 để d. 25.200.000 đ
bán, giá mua tại cửa khẩu nhập
(CIF) quy ra tiền Việt Nam là
210.000 đồng/chai.
- Tiêu thụ qua các công ty thương
mại 160 chai rượu 300, giá bán
chưa có thuế GTGT 420.000
đồng/chai rượu 300.
Tính thuế TTĐB phải nộp khâu
nhập khẩu. Biết thuế suất thuế
nhập khẩu rượu 300 là 20%, thuế
45
46
STT Mã Nội dung câu hỏi Lựa chọn Đáp Điể Chủ đề
CH án m (Chương,
đúng Bài)
Câu Doanh nghiệp X trong năm tính a. 400 triệu đồng Lựa THUẾ
1 thuế có tài liệu sau: b. 460 triệu đồng chọn: TNDN
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: c. 500 triệu đồng b
8.000 triệu đồng (không gồm
d. Số khác
thuế GTGT)
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 6.000 triệu đồng, trong
đó:
+ Chi trả lãi tiền vay vốn
tương ứng với phần vốn điều lệ
còn thiếu: 300 triệu đồng
+ Chi đào tạo tay nghề cho
công nhân: 200 triệu đồng
+ Các chi phí còn lại được
coi là hợp lý.
- Thuế suất thuế TNDN là 20%,
Thuế TNDN doanh nghiệp A
phải nộp trong năm:
Câu Doanh nghiệp B trong năm có số a. 2.000 triệu đồng Lựa THUẾ
2 liệu sau: b. 2.200 triệu đồng chọn TNDN
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: c. 2.150 triệu đồng c
7.000 triệu đồng (không gồm d. Số khác
thuế GTGT)
- Chi phí doanh nghiệp kê khai:
5.000 triệu đồng, trong đó:
+ Tiền lương nhân viên
không có hợp đồng lao động dài
hạn: 50 triệu đồng kđt
+ Trích trước chi phí sửa
chữa nhà xưởng chưa phát sinh:
100 triệu kđt
- Thu nhập từ việc thực hiện hợp
đồng nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ đang trong
thời kỳ sản xuất thử nghiệm (có
chứng nhận đăng ký và được cơ
quan quản lý có thẩm quyền xác
nhận): 200 triệu đồng
Thu nhập chịu thuế TNDN của
47
48
49
50
51
53
Câu Ông A mua 1 cặp vé số của công a. 40.000.000 đồng Lựa THUẾ
23 ty xổ số kiến thiết TP.HCM với b. 38.000.000 đồng chọn TNCN
giá 10.000 đ/vé, trong ngày ông c. 36.000.000 đồng b
trúng thưởng giải nhì, trị giá 20 d. Số khác.
triệu đồng/vé. Công ty XSKT sẽ
54
55
Câu Doanh nghiệp Y thành lập từ a. 2.400 triệu đồng Lựa THUẾ
29 năm 2000. b. 2.430 triệu đồng chọn GTGT
- Trong năm 2015, DN kê khai c. 2.500 triệu đồng c
chi phí là (chưa bao gồm chi phí
d. 2.450 triệu đồng
quảng cáo, tiếp thị) : 25.000
triệu đồng, trong đó :
+ Chi mua bảo hiểm nhân thọ
cho người lao động : 500 triệu Không vượt quá
đồng (cp đc trừ) 15% tổng chi phí
+ Chi trả lãi vay vốn điều lệ còn được trừ đối với chi
thiếu : 200 triệu đồng phi quảng cáo
+ Chi trả lãi vay vốn Ngân hàng
dùng cho sản xuất, kinh doanh :
300 triệu đồng
- Chi phí quảng cáo, tiếp thị có
đủ hoá đơn chứng từ : 2.500
triệu
Xác định chi phí quảng cáo, tiếp
thị được tính vào chi phí hợp lý
của DN trong năm 2015 ?
56
57
59