Professional Documents
Culture Documents
Từ điển
Từ điển
Dictionary
of Taxation
SAPP Academy
Fb.com/sapp.edu.vn
096 972 94 63
Sapp.edu.vn
600 - Word
Dictionary
of Taxation
SAPP Academy
Fb.com/sapp.edu.vn
096 972 94 63
Sapp.edu.vn
“
Với mong muốn hỗ trợ các bạn sinh viên trong quá trình học tập, SAPP Academy
trân trọng giới thiệu cuốn ebook 650 - Word of Taxation. Cuốn ebook là tập
hợp của những chủ đề chính trong ngành kế toán, kiểm toán. SAPP hy vọng
có thể là bước đệm đầu tiên, giúp các bạn dễ dàng tiếp cận hơn với ngành kế
toán, kiểm toán.
SAPP Academy chúc các bạn thành công!
5
Overview 08
Value-added Tax 98
7
TOPIC 1
OVERVIEW
01OVERVIEW
9
01 OVERVIEW
10
01 OVERVIEW
Dossier Hồ sơ
/ˈdɒs.i.eɪ/ Tập hợp các tài liệu về cùng một chủ đề,
đặc biệt là một tập tin hoàn chỉnh có chứa
thông tin chi tiết về một người hoặc chủ đề
11
01 OVERVIEW
Inheritance Thừa kế
/ɪnˈher.ɪ.təns/ Tài sản nhận được từ những người đi
trước hoặc thông qua một di chúc (nếu
không có di chúc) theo luật thừa kế
12
01 OVERVIEW
Provision Dự phòng
/prəˈvɪʒ.ən/ Chi phí dùng để chi trả trong tương lai
13
01 OVERVIEW
14
01 OVERVIEW
15
TOPIC 2
PERSONAL
INCOME TAX
02 PERSONAL INCOME
TAX
17
02 PERSONAL INCOME
TAX
Childbirth Sinh đẻ
/ˈtʃaɪldbɜːθ/
18
02 PERSONAL INCOME
TAX
19
02 PERSONAL INCOME
TAX
20
02 PERSONAL INCOME
TAX
Deduction for each dependant Giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc
/dɪˈdʌk.ʃən fɔːr iːtʃ dɪˈpen.dənt/ Khi người nộp thuế đăng ký giảm trừ gia
cảnh cho người phụ thuộc sẽ được cơ
quan thuế cấp mã số thuế cho người phụ
thuộc và được tạm tính giảm trừ gia cảnh
trong năm kể từ khi đăng ký
Deduction for the taxpayer Giảm trừ gia cảnh cho bản thân người
/dɪˈdʌk.ʃən fɔːr ðə ˈtæksˌpeɪ.ər/ nộp thuế
Số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế
trước khi tính thuế đối với thu nhập từ tiền
lương, tiền công, từ kinh doanh của người
nộp thuế
21
02 PERSONAL INCOME
TAX
Dividends Cổ tức
/ˈdɪv.ɪ.dend/ Một phần lợi nhuận sau thuế được chia
cho các cổ đông của một công ty cổ
phần. Cổ tức có thể được trả bằng tiền
hoặc bằng cổ phiếu
22
02 PERSONAL INCOME
TAX
23
02 PERSONAL INCOME
TAX
24
02 PERSONAL INCOME
TAX
Immigration Sự nhập cư
/ˌɪmɪˈɡreɪʃən/ Quá trình đến một đất nước để sống ở đó
vĩnh viễn
25
02 PERSONAL INCOME
TAX
Individual Cá nhân
/ɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/
Infrastructure Cơ sở hạ tầng
/ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/ Các hệ thống cơ bản và dịch vụ cần thiết
để hỗ trợ cho một nền kinh tế, ví dụ như
hệ thống giao thông vận tải và cung cấp
điện và nước
Infringe Vi phạm
/ɪnˈfrɪndʒ/ Vi phạm những quy tắc, luật pháp,...
26
02 PERSONAL INCOME
TAX
Know-how Bí quyết
/nəʊ haʊ/ Kỹ năng chuyên môn, thông tin, hoặc cơ
thể của kiến thức mà (1) truyền đạt khả
năng gây ra một kết quả mong muốn, (2)
không có sẵn, và (3) ngoài phạm vi công
cộng. Biết bao gồm vật liệu hữu hình (như
Các công thức, bản thiết kế, các công
thức, hướng dẫn, mô hình, thông số kỹ
thuật và bí mật thương mại) hoặc các tài
sản vô hình (như thực tiễn sản xuất, các
khái niệm về tiếp thị, kiểm soát chất lượng
và các kỹ thuật kiểm tra) không phải là
thông tin phổ biến.
Về mặt pháp lý, nó có thể được định nghĩa
là bất kỳ thông tin và kỹ thuật công nghiệp
nào có thể hỗ trợ cho việc sản xuất hay
chế biến hàng hoá hay vật liệu. Được công
nhận là một nhân tố sản xuất theo nghĩa
riêng của nó, khác với lao động
27
02 PERSONAL INCOME
TAX
Law on Enterprise income tax Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
/lɔː ɒn ˈentəpraɪz ˈɪnkʌm tæks/ Loại thuế trực thu đánh trên phần thu nhập
sau khi trừ đi các khoản chi phí hợp lý, hợp
pháp liên quan đến thu nhập của đối tượng
nộp thuế
Luật thuế TNDN đưa ra các hướng dẫn
cũng như quy tắc về thuế này
28
02 PERSONAL INCOME
TAX
Life insurance premium Tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ
/laɪf ɪnˈʃʊərəns ˈpriːmiəm/
Location Vị trí
/ləʊˈkeɪʃən/ Vị trí mà một cái gì đó ở trong hoặc nơi có
điều gì đó xảy ra
29
02 PERSONAL INCOME
TAX
30
02 PERSONAL INCOME
TAX
Ministry of Labor, War Invalids and Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Social Affairs Một cơ quan của Chính phủ Việt Nam,
/ˈmɪnɪstri əv ˈleɪbə(r) wɔː(r) ɪnˈvælɪd ənd thực hiện chức năng quản lý nhà nước về
ˈsəʊʃl əˈfeə(r)/ lao động, việc làm, an toàn lao động, dạy
nghề, chính sách đối với thương binh, liệt
sĩ và người có công, bảo trợ xã hội,
phòng chống tệ nạn xã hội
31
02 PERSONAL INCOME
TAX
32
02 PERSONAL INCOME
TAX
Optional insurance premiums Phí mua bảo hiểm không bắt buộc
/ˈɒpʃənl ɪnˈʃʊərəns ˈpriːmiəm/
Overdue tax declaration Khai quyết toán thuế quá thời hạn
/ˌəʊ.vəˈdʒuːtæks ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/ Trường hợp cá nhân chậm nộp tờ khai
quyết toán thuế theo quy định
33
02 PERSONAL INCOME
TAX
Passport Hộ chiếu
/ˈpɑːspɔːt/ Một tài liệu chính thức có chứa thông tin
cá nhân và một bức ảnh, cho phép bạn đi
du lịch nước ngoài và chứng minh bạn là
ai
34
02 PERSONAL INCOME
TAX
35
02 PERSONAL INCOME
TAX
Prove Chứng tỏ
/pruːv/
36
02 PERSONAL INCOME
TAX
37
02 PERSONAL INCOME
TAX
Scheme Phương án
/skiːm/ Kế hoạch hoặc hệ thống được tổ chức
chính thức
38
02 PERSONAL INCOME
TAX
Stable Ổn định
/ˈsteɪ.bəl/ Nền kinh tế ổn định, quốc gia, hệ thống ...
Có thể tiếp tục vận hành một cách thành
công và thường xuyên mà không có thay
đổi bất ngờ
39
02 PERSONAL INCOME
TAX
40
02 PERSONAL INCOME
TAX
41
02 PERSONAL INCOME
TAX
The cost price of rights to use land Giá vốn chuyển nhượng quyền sử dụng
/ðə kɒst praɪs əv rɑɪts tu juːz lænd đất
Giá chuyển nhượng là giá thực tế ghi trên
hợp đồng chuyển nhượng tại thời điểm
chuyển nhượng
42
02 PERSONAL INCOME
TAX
43
TOPIC 3
CORPORATE INCOME
TAX
03CORPORATE INCOME
TAX
45
03 CORPORATE INCOME
TAX
46
03
CORPORATE INCOME
TAX
47
03 CORPORATE INCOME
TAX
48
03
CORPORATE INCOME
TAX
Charity Từ thiện
/ˈtʃær.ə.ti/ Một hành động trợ giúp người yếu thế.
Hoạt động từ thiện có thể thông qua hình
thức quyên góp, hiến tặng bằng tiền, vật
phẩm, thời gian hay là cứu trợ nhân đạo,
xóa đói giảm nghèo, chăm sóc sức khỏe
hay là những hành động trợ giúp tinh thần
như an ủi. Từ thiện có thể là hành động
của cá nhân hay là một tập thể, cộng
đồng, thông qua các tổ chức từ thiện
49
03 CORPORATE INCOME
TAX
50
03
CORPORATE INCOME
TAX
51
03 CORPORATE INCOME
TAX
52
03
CORPORATE INCOME
TAX
53
03 CORPORATE INCOME
TAX
54
03
CORPORATE INCOME
TAX
Cyclic pre-deducted expenses Các chi phí trích trước theo chu kì
/ˈsʌɪklɪk priː- dɪˈdʌkt ɪkˈspens/
55
03 CORPORATE INCOME
TAX
56
03
CORPORATE INCOME
TAX
Double taxation avoidance agreement Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
/ˈdʌb.əl tækˈseɪ.ʃənəˈvɔɪ.dənsəˈɡriː.mənt/ Mục đích ký kết các Hiệp định tránh đánh
thuế hai lần nhằm loại bỏ việc đánh thuế
trùng bằng cách: (a) miễn, giảm số thuế
phải nộp tại Việt Nam cho các đối tượng
cư trú của nước ký kết hiệp định; hoặc
(b) khấu trừ số thuế mà đối tượng cư trú
Việt Nam đã nộp tại nước ký kết hiệp
định vào số thuế phải nộp tại Việt Nam
57
03 CORPORATE INCOME
TAX
Enterprise income tax finalization Quyết toán thuế thu nhập doanh
/ˈentəpraɪz ˈɪnkʌm tæks faɪnəlaɪˈzeɪ.ʃən/ nghiệp
58
03
CORPORATE INCOME
TAX
59
03 CORPORATE INCOME
TAX
60
03
CORPORATE INCOME
TAX
61
03 CORPORATE INCOME
TAX
62
03
CORPORATE INCOME
TAX
63
03 CORPORATE INCOME
TAX
Handling Xử lí
/ˈhænd.lɪŋ/ Sự phối hợp và lồng ghép các hoạt động
như mở, đóng gói lại, đóng gói và chuyển
động của vật liệu hoặc hàng hóa trên một
khoảng cách ngắn
64
03
CORPORATE INCOME
TAX
65
03 CORPORATE INCOME
TAX
66
03
CORPORATE INCOME
TAX
67
03 CORPORATE INCOME
TAX
Information technology parks Khu công nghệ thông tin tập trung
/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən tekˈnɒl.ə.dʒi pɑːks/ Khu tập trung các hoạt động nghiên cứu -
phát triển, đào tạo, sản xuất và kinh
doanh sản phẩm, dịch vụ công nghệ
thông tin, cung cấp hạ tầng, cung ứng
dịch vụ công nghệ thông tin cho các tổ
chức, doanh nghiệp và các hoạt động
khác liên quan đến công nghệ thông tin
68
03
CORPORATE INCOME
TAX
69
03 CORPORATE INCOME
TAX
70
03
CORPORATE INCOME
TAX
Late tax payment interests and Phí khi nộp chậm tiền thuế
penalties Khi doanh nghiệp, cá nhân không nộp
/leɪt tæks ˈpeɪ.mənt ˈɪn.trəsts/ hoặc thiếu tiền thuế cho cơ quan Nhà
nước trước ngày quy định, doanh nghiệp,
cá nhân đó sẽ phải chịu một khoản tiền
phạt theo Luật
71
03 CORPORATE INCOME
TAX
Lease-purchase Thuê-mua
/liːs-ˈpɜː.tʃəs/
Liquidate Thanh lý
/ˈlɪk.wə.deɪt/ Khi một doanh nghiệp giải thể hoặc gặp
khó khan về tài chính, tài sản của nó có
thể được bán để trả các khoản nợ của nó
72
03
CORPORATE INCOME
TAX
73
03 CORPORATE INCOME
TAX
74
03
CORPORATE INCOME
TAX
75
03 CORPORATE INCOME
TAX
76
03
CORPORATE INCOME
TAX
77
03 CORPORATE INCOME
TAX
78
03
CORPORATE INCOME
TAX
Provisions for inventory price decrease Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
/prəˈvɪʒ.ən fɔːr ˈɪn.vən.tər.i praɪs dɪˈkriːs/ Khoản dự phòng khi có sự suy giảm của
giá trị thuần có thể thực hiện được so với
giá gốc của hàng tồn kho
Provisions for warranty of construction Các điều khoản bảo hành công trình
works xây dựng
/prəˈvɪʒ.ənz fər ˈwɒr.ən.ti əv kənˈstrʌk.ʃən Có 7 điều khoản trong việc bảo hành công
wɜːks/ trình xây dựng. Các điều khoản nói đến
đối tượng thi công xây dựng công trình
(nhà thầu), thời gian bảo hành, một số
công trình đặc biệt cụ thể, trách nhiệm của
các bên, mức tiền bảo hành đối với từng
loại công trình
79
03 CORPORATE INCOME
TAX
80
03
CORPORATE INCOME
TAX
Sanctioned Bị xử phạt
/ˈsæŋk.ʃənd/
81
03 CORPORATE INCOME
TAX
82
03
CORPORATE INCOME
TAX
83
03 CORPORATE INCOME
TAX
84
03
CORPORATE INCOME
TAX
85
03 CORPORATE INCOME
TAX
86
03
CORPORATE INCOME
TAX
87
03 CORPORATE INCOME
TAX
88
03
CORPORATE INCOME
TAX
89
03 CORPORATE INCOME
TAX
90
03
CORPORATE INCOME
TAX
Vietnam Development Bank Ngân hàng Phát triển Việt Nam – VDB
/ˌvjetˈnæm dɪˈvel.əp.mənt bæŋk/ Ngân hàng được thành lập trên cơ sở
Quỹ Hỗ trợ Phát triển theo quyết định
108/2006/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính
phủ ban hành ngày 19/05/2006. Là một
đơn vị cho vay chính sách phi lợi nhuận,
với số vốn điều lệ lên tới 10 nghìn tỷ
đồng. Cùng với Ngân hàng Chính sách
Xã hội Việt Nam, VDB có mục tiêu đóng
góp vào quá trình xoá đói giảm nghèo
thông qua các khoản vay cho các công
trình xây dựng thuỷ lợi và giao thông
nông thôn, xây dựng cơ sở hạ tầng cho
các làng nghề, xây dựng cơ sở hạ tầng
kinh tế xã hội cho các vùng sâu, vùng xa
và hỗ trợ xuất khẩu
91
03 CORPORATE INCOME
TAX
92
03
CORPORATE INCOME
TAX
Push
harder
than
yesterday
if you
want a
different
tomorrow.
93
TOPIC 4
VALUE-ADDED TAX
04 VALUE-ADDED
TAX
95
04 VALUE-ADDED
TAX
Aggregate Tổng số
/ˈæɡrɪɡət/ Tổng số được tập hợp từ các số lượng
nhỏ
Cancellation Xóa nợ
/ˌkænsəˈleɪʃn/
96
04
VALUE-ADDED
TAX
Collateral Tài sản bảo đảm tiền vay (Tài sản thế
/kəˈlætərəl/ chấp)
Tài sản mà người đi vay dùng để bảo
đảm cho khoản vay. Nếu người vay
không trả nợ như cam kết, người cho vay
có thể lấy vật thế chấp để bù lại khoản lỗ
đã mất
97
04 VALUE-ADDED
TAX
98
04
VALUE-ADDED
TAX
99
04 VALUE-ADDED
TAX
Enforce money collection Thực hiện cưỡng chế bằng biện pháp
/ɪnˈfɔːrs ˈmʌni kəˈlekʃn/ thu tiền
100
04
VALUE-ADDED
TAX
Fulfillment of the taxpayer’ tax liability Thực hiện nghĩa vụ thuế của người
/fʊlˈfɪlmənt əv ðə ˈtækspeɪər tæks nộp thuế
laɪəˈbɪləti/
101
04 VALUE-ADDED
TAX
102
04
VALUE-ADDED
TAX
103
04 VALUE-ADDED
TAX
104
04
VALUE-ADDED
TAX
Recalculate the tax debts Tính lại các khoản tiền thuế nợ
/reɪˈkælkjuleɪt ðə tæks dets/
Refundable tax fluctuates Thuế được hoàn lại thay đổi bất
/rɪˈfʌndəbl tæks ˈflʌktʃueɪt/ thường
105
04 VALUE-ADDED
TAX
Simplifying tax formalities Đơn giản hóa các thủ tục thuế
/ˈsɪmplɪfaɪɪŋ tæks fɔːrˈmælətiz/ Đơn giản hóa tthc thuế nhằm cải thiện
môi trường kinh doanh, nâng cao năng
lực cạnh tranh quốc gia, hỗ trợ dn khởi
nghiệp, hội nhập và phát triển sản xuất
kinh doanh, qua đó tích lũy nguồn thu cho
NSNN
106
04
VALUE-ADDED
TAX
107
04 VALUE-ADDED
TAX
108
04
VALUE-ADDED
TAX
dream big
word hard
and
make it
happen.
109
TOPIC 5
FOREIGN
CONTRACTOR TAX
05 FOREIGN CONTRACTOR
TAX
111
05 FOREIGN CONTRACTOR
TAX
Consignment Lô hàng
/kənˈsaɪn.mənt/ Là một số lượng hàng hóa mà được gửi
đi đến một vài nơi
Enumerated Liệt kê
/ɪˈnjuː.mə.reɪt/ Đặt tên cho những thứ riêng biệt
Exclusive of payable CIT Phần loại trừ thuế thu nhập doanh
/ɪkˈskluː.sɪv əv ˈpeɪ.ə.bəl iː- aɪ ti/ nghiệp phải nộp
112
05
FOREIGN CONTRACTOR
TAX
Exports for returning the goods Xuất khẩu trả lại hàng hóa
/ɪkˈspɔːt fɔːr rɪˈtɜːnɪŋ ðiː ɡʊdz/
113
05 FOREIGN CONTRACTOR
TAX
114
05
FOREIGN CONTRACTOR
TAX
115
05 FOREIGN CONTRACTOR
TAX
Postal parcel delivery service Dịch vụ chuyển phát bưu kiện bưu
/ˈpəʊ.stəl ˈpɑː.səl dɪˈlɪv.ər.i ˈsɜː.vɪs/ chính
Regime Chế độ
/reɪˈʒiːm/ Chỉnh thể chính trị, kinh tế, văn hoá hình
thành trong những điều kiện lịch sử nhất
định
116
05
FOREIGN CONTRACTOR
TAX
Registry Đăng ký
/ˈredʒ.ɪ.stri/ Nơi mà các hồ sơ chính thức được cất
giữ
Rights over asset ownership or use Quyền sở hữu và sử dụng tài sản
/raɪtz ˈəʊ.vər ˈæs.et/ Quyền sở hữu bao gồm quyền chiếm
hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt
tài sản của chủ sở hữu theo quy định của
pháp luật
117
05 FOREIGN CONTRACTOR
TAX
118
05
FOREIGN CONTRACTOR
TAX
VAT- exclusive price Giá không bao gồm thuế giá trị gia
/viː eɪ ti ɪkˈskluː.sɪv praɪs/ tăng
Weighted average purchase prices of Bình quân gia quyền giá mua của trái
the treasury bills phiếu chính phủ
/ˈweɪ.tɪd ˈæv.ər.ɪdʒ ˈpɜː.tʃəs praɪs əv ðə
ˈtreʒ.ər.i bɪl/
119
TOPIC 6
TAX ADMINISTRATION
06 TAX
ADMINISTRATION
121
06 TAX
ADMINISTRATION
122
06
TAX
ADMINISTRATION
123
06
TAX
ADMINISTRATION
124
06
TAX
ADMINISTRATION
Operation office certificate Giấy xác nhận đăng ký văn phòng điều
/ɒp.ərˈeɪʃən ˈɒf.ɪs səˈtɪf.ɪ.kət/ hành
Submit Đệ trình
/səbˈmɪt/ Đưa ra hoặc đề xuất thứ gì đó cho một
quyết định được đưa ra bởi những người
khác
125
06 TAX
ADMINISTRATION
126
06
TAX
ADMINISTRATION
127
06
TAX
ADMINISTRATION
128
06
TAX
ADMINISTRATION
don’t stop
until
you’re proud.
129
TOPIC 7
TRANSFER PRICING
07 TRANSFER
PRICING
131
07 TRANSFER
PRICING
132
07
TRANSFER
PRICING
Method of comparison of calculation Phương pháp so sánh giá trị thị trường
market price Phương pháp thẩm định giá dựa trên cơ
/ˈmeθəd əv kəmˈpærɪsn əv sở phân tích mức giá của các tài sản
ˌkælkjuˈleɪʃn ˈmɑːkɪt praɪs/ tương tự với tài sản cần thẩm định giá đã
giao dịch thành công hoặc đang mua, bán
trên thị trường trong điều kiện thương mại
bình thường vào thời điểm cần thẩm định
giá hoặc gần với thời điểm cần thẩm định
giá để ước tính và xác định giá trị thị
trường của tài sản
Method of prime cost plus profit Phương pháp giá vốn cộng lợi nhuận
/ˈmeθəd əv praɪm kɒst plʌs ˈprɒfɪt/ Dựa vào giá vốn (hoặc giá thành) của sản
phẩm do doanh nghiệp mua vào từ bên
độc lập để xác định giá bán ra của sản
phẩm đó cho bên liên kết bằng cộng thêm
lợi nhuận mục tiêu
133
07 TRANSFER
PRICING
134
07
TRANSFER
PRICING
135
07 TRANSFER
PRICING
136
07
TRANSFER
PRICING
137
A
A damage assessment 95
Agriculture
Agro-Forestry Products
Aid Beneficiaries
9
96
46
Agreement 9
138
B
Bad Receivables 47
Capital Contribution Schedule
Capital Investment
Capital Redemption
48
10
48
Biotechnology 48 Ceremonies 49
Breeding 96 Certification 10
C
Civil Servants 49
Claim A Refund 97
Claiming Fee 97
Cancellation 96 Co-Insurance 50
139
Collateral 97 Construction Consultancy 98
Comply 11 Cooperative 20
Consequence 51 Copyright 11
Construction 20 Credit-Invoice 99
140
D
Deceit 20
Development Planning
Diplomatic Missions
Direct Method
56
123
100
Definite-Term 56 Duration 57
E
Delegate 21
Departure 22
Dependant 22 E-Commerce 57
141
Eit Obligations 112 Export Duty 60
F
Enterprise Income Tax Finalization 58
Enterprise Law 58
Entitlement 58
Exclusive 11 Financing 61
Exhibition 60 Fishery 11
142
Force Majeure Events 62 Guest Reception 64
H
Foreign Border Gates 113
Foreigners 23 Handling 64
G
Household 24
Household Book 25
Houses Of Gratitude 65
Going Bankrupt 63
Goods Sale 24
Government’S Decree 63
143
I
Id Card 25
Influential Criteria
Infrastructure
132
68
26
Immigration 25 Infringe 26
Implementation 11 Inheritance 12
144
Investment-Licensing Agency 70 Law On Commerce 28
J, K
Law On Intellectual Property 28
Law On Publication 72
Law On Securities 28
Know-How 27 Lease-Purchase 72
L
Legal Consultancy 115
Legal Representatives 72
Legislation On Residence 29
145
Loan Provision Contracts 73 Method Of Comparison Of Price In
M
Mineral Exploration 75
Minerals 75
Ministry Of Finance 12
Method Of Comparison Of
146
N
National Defense 32
Omitted Income
125
33
P
Non-Deductible Expense 76
Non-Life Insurance 32
Non-Residents 32
O
Passport 34
Payment 12
147
Permanent Establishments Or Production 36
Prescribed 13 Provincial-Level 79
Present 36 Provision 13
Private Enterprise 13
Prize Money 36
Proceeds 79
Product Showroom 79
148
Q, R
Quality Of Goods And Services 116
Regular Residence
Reinsurance Commission
Reinsurrance Abroad
37
117
117
Receipt 13 Resettlement 81
Refundable Tax Fluctuate 105 Rights Over Asset Ownership Or Use 117
Registry 117
149
S
Sale Of Scraps 81
Social Houses
Social Organizations
84
84
150
Submit 125 Tax Inspection Record 126
T
Tax Registration Database 127
Tax Settlement 40
151
Technology Transfer Licenses 88 Transportation 89
U
The Accquiree Company 127
V
Trademark 42
Trademarks 89
152
Vat-Exclusive Price 119
Vice Versa 91
Violations 128
Vocational Education 92
Vocational Retraining 92
W
Wage Provision 92
Warranty 119
Warranty Of Products 92
Widow’S Pension 43
Withholding Rate 43
Written Of 92
153
LỜI KẾT
Mặc dù đã hết sức cố gắng để đem đến cho độc giả một cuốn ebook hoàn chỉnh nhất,
nhưng việc xảy ra sai sót là điều khó tránh khỏi. Trong cuốn sách chắc vẫn sẽ còn tồn
tại những lỗi sai hay những sự nhầm lẫn. Nếu bạn phát hiện ra sự nhầm lẫn nào đó,
SAPP Academy hy vọng có thể nhận được sự phản hồi từ các bạn qua hòm thư email:
EducationCentre@sapp.edu.vn. Những ý kiến đóng góp của độc giả sẽ giúp SAPP
hoàn thiện cuốn ebook ở trong những phiên bản tiếp sau. Hơn thế nữa, sự cộng tác của
độc giả cũng là một nguồn cảm hứng quan trọng để những con người đang làm việc tại
SAPP có thể tiếp tục đưa ra những sản phẩm hữu ích hơn nữa cho các bạn sinh viên.
Cuốn ebook chỉ mang tính chất tham khảo. Nhiều thuật ngữ chuyên ngành có thể được
hiểu theo nhiều cách khác nhau, và SAPP chỉ đưa ra định nghĩa mà SAPP nghĩ đó là
định nghĩa phù hợp nhất dành cho các bạn sinh viên. Để có thể sử dụng tốt nhất cuốn
sách, ngoài việc tham khảo định nghĩa có sẵn trong cuốn ebook này, các bạn có thể tìm
hiểu thêm thông tin về những thuật ngữ chuyên ngành trên các công cụ tìm kiếm như
Google, Yahoo... để có một cái nhìn chính xác hơn về từng thuật ngữ được giới thiệu.
- Ban biên tập -
155
Về chúng tôi
SAPP ACADEMY
SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành là học viện dẫn đầu trong lĩnh
vực đào tạo kế toán, kiểm toán thực hành chất lượng cao tại Hà Nội, chuyên đào tạo
sinh viên kế toán kiểm toán các trường đại học lớn như Kinh tế quốc dân, Học viện tài
chính, Ngoại thương, Học viện ngân hàng…
1
Tự tin chinh phục ACCA cùng giảng viên BIG4, cam kết chất lượng đầu ra.
Hướng dẫn áp dụng các kiến thức trong môn học vào nghề nghiệp thực tế.
2
Cung cấp từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, kiến thức nền tảng trong ngành kế
toán, kiểm toán, tài chính, thuế… Là khóa học tiền đề để theo đuổi các chứng
chỉ nghề nghiệp như CAT/ FIA, ACCA, CFA, ICAEW…
3
Cấp độ cơ bản: Tiếp cận chứng từ thực tế, thực hành tất cả các quy trình kiểm
toán, thủ tục kiểm toán thường gặp trong kỳ thực tập như Cash, AR, AP, NCA,
Prepaid…
Cấp độ nâng cao: Trang bị kỹ năng và kiến thực về các phần hành, quy trình
kiểm toán nâng cao như Sales, COS, TB, Report…
Excel cơ bản
4
Thành thạo Excel kế toán, kiểm toán cơ bản với 200 phím tắt, 35 bài tập thực
hành, 10 video hướng dẫn, thực hành trên các file Excel tương tác và số liệu
thật trên sổ kế toán.
5
Ôn tập kiến thức trọng tâm, luyện tập kỹ năng từng vòng tuyển dụng của các
công ty kiểm toán BIG4.
Với hàng trăm học viên đã, đang làm việc tại BIG4 và Non-BIG lớn của Việt
Nam, SAPP Academy tự hào được đồng hành trên con đường thành công của
bạn.
Chương trình
ACCA
CẤP ĐỘ CƠ BẢN CẤP ĐỘ NÂNG CAO
Fundamental Level Professional Level
F1: Kế toán trong kinh doanh P1: Rủi ro trong quản lý và đạo đức nghề
nghiệp
F2: Kế toán quản trị
P2: Báo cáo doanh nghiệp
F3: Kế toán tài chính
P3: Phân tích hoạt động kinh doanh
F4: Luật thương mại và luật doanh nghiệp
(Việt Nam) P4: Quản trị tài chính nâng cao
(tự chọn)
F5: Quản lý hoạt động kinh doanh
P5: Quản lý hoạt động kinh doanh nâng cao
(tự chọn)
F6: Thuế (Việt Nam)
F9: Quản trị tài chính *Yêu cầu hoàn thành 2/4 môn tự chọn
“
Tự tin chinh phục ACCA
cùng giảng viên đến từ BIG4
GIẢNG VIÊN
Học tập với các giảng viên có nhiều kiến thức và kinh nghiệm thực tế tại các hãng kiểm
toán hàng đầu thế giới, được chia sẻ kinh nghiệm và con đường nghề nghiệp từ chính
những người trong nghề.
Mr. Nguyễn Đức Thái, ACCA Ms. Nguyễn Thị Ngọc Trâm, CPA
• Hội viên ACCA • Hoàn thành chứng chỉ CAT, hôi viên Hiệp
• Chuyên gia tư vấn quản trị rủi ro EY hội Kế toán công chứng Mỹ CPA US
• Trợ lý kiểm toán EY • Senior Accountant at Iryna Accountancy
• Giải nhất cấp quốc gia cuộc thi Chinh phục Corporation, Oakland, California, US
đỉnh cao nghề nghiệp Kế toán - Kiểm toán - • Trợ lý kiểm toán Deloitte
Tài chính 2012 • Thực tập trợ lý kiểm toán KPMG
• Học bổng Pathway to success tháng
3/2012 dành cho 10 sinh viên xuất sắc Đại
học Kinh tế Quốc dân tài trợ bởi Viện kế toán Ms. Nguyễn Thị Linh, ACCA,
kiểm toán VACPA
• Học bổng FIA tháng 6/2012 dành cho sinh
viên xuất sắc tài trợ bởi ACCA Vietnam • Hội viên ACCA và VACPA
• Chứng chỉ Kế toán trưởng của Học viện tài
chính
Mr. Trương Lưu Vượng, ACCA • TOP10 các môn F5, F7, F8 và P2 ACCA
• Hội viên ACCA • Prize winner F9
• Trưởng nhóm kiểm toán EY • Trưởng nhóm kiểm toán tại EY
• Chuyên gia Kiểm soát tài chính Vinpearl • Chuyên gia tư vấn quản trị rủi ro EY
Hotels and Resort Vinpearl, VinGroup
Ms. Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Ms. Tiêu Thị Thanh, ACCA
• TOP10 sinh viên xuất sắc đạt học bổng
• Hội viên ACCA Pathway to success 2013
• Chuyên gia tư vấn quản trị rủ ro EY • Học bổng Ươm mầm tài năng sinh viên kinh
• Học bổng của ngân hàng Tokyo Mitsubi- tế 2013
shi dành cho học sinh xuất sắc nhất của mỗi • Hoàn thành từ F1 - F9 ACCA
khoa Đại học Kinh tế Quốc dân • Trợ lý kiểm toán tại EY
OF TAXATION
Chịu trách nhiệm nội dung
Nguyễn Đức Thái
Trình bày
Nguyễn Việt Anh, Nguyễn Minh Khuê
SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành là học viện dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo
kế toán, kiểm toán thực hành chất lượng cao tại Hà Nội, chuyên đào tạo sinh viên kế toán kiểm toán
các trường đại học lớn như Kinh tế quốc dân, Học viện tài chính, Ngoại thương, Học viện ngân hàng...
Với hàng trăm học viên đã, đang làm việc tại BIG4 và Non-BIG lớn của Việt Nam, SAPP Academy
tự hào được đồng hành trên con đường thành công của các học viên.