You are on page 1of 162

600 - Word

Dictionary
of Taxation

SAPP Academy
Fb.com/sapp.edu.vn
096 972 94 63
Sapp.edu.vn
600 - Word
Dictionary
of Taxation

SAPP Academy
Fb.com/sapp.edu.vn
096 972 94 63
Sapp.edu.vn

Với mong muốn hỗ trợ các bạn sinh viên trong quá trình học tập, SAPP Academy
trân trọng giới thiệu cuốn ebook 650 - Word of Taxation. Cuốn ebook là tập
hợp của những chủ đề chính trong ngành kế toán, kiểm toán. SAPP hy vọng
có thể là bước đệm đầu tiên, giúp các bạn dễ dàng tiếp cận hơn với ngành kế
toán, kiểm toán.
SAPP Academy chúc các bạn thành công!

5
Overview 08

Personal Income Tax 16

Corporate Income Tax 48

Value-added Tax 98

Foreign Contractor Tax 114

Tax Administration 124

Transfer Pricing 134

7
TOPIC 1
OVERVIEW
01OVERVIEW

Agency Cơ quan quản lý


/ˈeɪdʒənsi/

Agreement Thỏa thuận


/əˈɡriː.mənt/ Sự đồng thuận đã qua thương lượng và
thường kèm theo sự cưỡng chế của
pháp luật giữa hai bên hoặc nhiều hơn

Agriculture Nông nghiệp


/ˈæɡ.rɪ.kʌl.tʃər/ Các hoạt động nuôi trồng, chăn nuôi gia
súc

Assessable income Thu nhập tính thuế


/əˌses.ə.bəl ˈɪn.kʌm/ Thu nhập chịu thuế sau khi đã trừ các
khoản khấu trừ như trợ cấp vốn, chi phí
và lãi từ tổng thu nhập, như được luật
thuế cho phép

Associations Hiệp hội


/əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃən/ Một tổ chức của những người có chung
một mục đích và có một cơ cấu chính
thức

Boards of Directors Ban giám đốc


/bɔːd əv daɪˈrek.tərs/ Các cá nhân được bầu bởi các cổ đông
của công ty để giám sát việc quản lý công
ty

Bond Trái phiếu


/bɒnd/ Một lời hứa bằng văn bản có ký kết để trả
một số tiền nhất định vào một ngày nhất
định, hoặc khi thực hiện một điều kiện cụ
thể

9
01 OVERVIEW

Branch Chi nhánh


/brɑːntʃ/ Một trong những văn phòng hoặc nhóm
tạo thành một phần của một tổ chức kinh
doanh lớn

Capital contribution Vốn góp chủ sở hữu


/ˈkæp.ɪ.təl kɒn.trɪˈbjuː.ʃən/ Một khoản góp vốn làm tăng vốn cổ phần
cho một công ty, nhưng không làm tăng
số lượng cổ phiếu đang lưu hành

Capital investment Vốn đầu tư


/ˈkæp.ɪ.təl ɪnˈvest.mənt/ Tiền đầu tư vào một dự án kinh doanh
với kỳ vọng thu được qua các khoản thu
nhập do dự án tạo ra trong nhiều năm

Capital transfer Chuyển nhượng vốn


/ˈkæp.ɪ.təl trænsˈfɜːr/ Liên quan đến việc mua bán hoặc thanh
lý tài sản, bởi ít nhất một trong các bên
tham gia giao dịch. Cho dù được thực
hiện bằng tiền mặt hoặc bằng hiện vật,
họ sẽ dẫn đến thay đổi tương xứng tài
sản tài chính, phi tài chính hoặc tài sản
được thể hiện trong bảng cân đối kế toán
của một hoặc cả hai bên giao dịch

Certification Chứng nhận


/¸sə:tifi´keiʃən/ Tài liệu chứng minh việc một người nào
đó có đủ năng lực trong một công việc
hoặc vấn đề nào đó

Comply Tuân thủ


/kəmˈplaɪ/ Thực hiện theo các điều khoản của thỏa
thuận

Co-ownership Đồng sở hữu


/kəʊˈəʊnəʃɪp/ Quyền sở hữu đứng dưới tên của hai
người trở lên

10
01 OVERVIEW

Copyright Bản quyền


/ˈkɒp.i.raɪt/ Độc quyền thực hiện và tiêu hủy bản sao
của tác phẩm văn học, âm nhạc hoặc nghệ
thuật

Dossier Hồ sơ
/ˈdɒs.i.eɪ/ Tập hợp các tài liệu về cùng một chủ đề,
đặc biệt là một tập tin hoàn chỉnh có chứa
thông tin chi tiết về một người hoặc chủ đề

Eligible Thích hợp


/ˈel.ɪ.dʒə.bəl/ Có phẩm chất cần thiết hoặc đáp ứng các
điều kiện cần thiết

Exclusive Không bao gồm


/ɪkˈskluː.sɪv/ Loại khỏi việc xem xét hoặc trừ khỏi tính
toán

Fishery Nuôi trồng thủy sản


/ˈfɪʃ.ər.i/ Nghề nghiệp hoặc ngành nghề đánh bắt,
chế biến, hoặc bán cá

Forestry Lâm nghiệp


/ˈfɒr.ɪ.stri/ Các hoạt động trồng và chăm sóc cây cối
và rừng

General director Tổng giám đốc


/ˈdʒen.ər.əl daɪˌrek.tə/ Một chức danh được trao cho một quan
chức điều hành cấp cao, thường là giám
đốc điều hành

Implementation Sự thi hành


/ˌɪmplɪmenˈteɪʃən/ Quá trình đưa một cái gì đó vào hoạt động

Inclusive Có bao gồm


/ɪnˈkluː.sɪv/ Bao gồm trong việc xem xét hoặc cộng
vào trong tính toán

11
01 OVERVIEW

Inheritance Thừa kế
/ɪnˈher.ɪ.təns/ Tài sản nhận được từ những người đi
trước hoặc thông qua một di chúc (nếu
không có di chúc) theo luật thừa kế

Joint-stock company Công ty liên doanh


/ˌdʒɔɪnt.stɒk ˈkʌm.pə.ni/ Một hiệp hội của các cá nhân trong một
doanh nghiệp có cổ phần có thể chuyển
nhượng, giống như một công ty nhưng cổ
đông chịu trách nhiệm về các khoản nợ
của doanh nghiệp

Laws on taxation Luật thuế


/lɔː ɒn tækˈseɪ.ʃən/ Luật liên quan đến thuế

License Giấy phép


/ˈlaɪ.səns/ Sự cho phép chính thức từ một cơ quan
chính phủ hoặc các cơ quan khác để làm
một việc gì đó

Limited liability companies Công ty trách nhiệm hữu hạn


/ˈlɪm.ɪ.tɪd ˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti ˈkʌm.pə.ni/ Một công ty mà trong đó các cổ đông sẽ
không phải chịu trách nhiệm với các
khoản nợ của công ty vượt quá tổng số
tiền họ đã đầu tư vào công ty

Loan contract Hợp đồng cho vay


/ləʊn ˈkɒn.trækt/ Tài liệu chính thức chứng minh khoản
vay

Ministry of Finance Bộ tài chính


/ˈmɪn.ɪ.stri əv ˈfaɪ.næns/ Một cơ quan chính phủ quản lý tài chính
của một quốc gia

Ownership Quyền sở hữu


/ˈəʊ.nə.ʃɪp/ Quyền được sở hữu, thuê, bán, sử dụng,
cho đi, hoặc thậm chí phá hủy một vật

Payment Khoản thanh toán


/ˈpeɪm(ə)nt/ Một khoản tiền được thanh toán

12
01 OVERVIEW

Prescribed Quy định


/prɪˈskraɪbd/ Được đặt theo nguyên tắc hoặc trật tự

Prime Minister Thủ tướng


/ˌpraɪm ˈmɪn.ɪ.stər/ Người đứng đầu chính phủ

Private enterprise Công ty tư nhân


/ˌpraɪ.vət ˈen.tə.praɪz/ Một đơn vị kinh doanh được thành lập,
sở hữu và vận hành bởi các cá nhân tư
nhân vì lợi nhuận

Property Tài sản


/ˈprɒp.ə.ti/ Vật sở hữu của một cá nhân

Provision Dự phòng
/prəˈvɪʒ.ən/ Chi phí dùng để chi trả trong tương lai

Purchase price Giá mua


/ˈpɜː.tʃəs praɪs/ Số tiền ai đó trả cho một cái gì đó

Real estate Bất động sản


/ˈrɪəl ɪˌsteɪt/ Tài sản dưới dạng đất hoặc nhà

Receipt Khoản thu


/rɪˈsiːt/ Khoản tiền nhận được

Right to use land Quyền sử dụng đất


/raɪt tʊ juːz lænd/ Quyền khai thác công dụng, hưởng hoa
lợi, lợi tức từ đất đai

Right to use water surface Quyền sử dụng mặt nước


/raɪt tʊ juːz ˈwɔː.tər ˈsɜː.fɪs/ Quyền khai thác công dụng, hưởng hoa
lợi, lợi tức từ mặt nước

Royalties Tác quyền


/ˈrɔɪ.əl.ti/ Thanh toán cho việc sử dụng tài sản, đặc
biệt là bằng sáng chế, tác phẩm có bản
quyền, nhượng quyền thương mại hoặc
tài nguyên thiên nhiên

13
01 OVERVIEW

Salt production Nghề làm muối


/sɒlt prəˈdʌk.ʃən/

Tax arrears Tiền thuế còn thiếu


/tæks əˈrɪəz/ Số tiền thuế chưa trả

Tax exemption Miễn thuế


/tæks ɪɡˈzemp·ʃən/ Một tình huống trong đó một người hoặc
một tổ chức không phải trả thuế

Tax incentives Ưu đãi thuế


/tæks ɪnˈsen.tɪv/ Khoản giảm thuế vì một lý do cụ thể

Tax obligation Nghĩa vụ thuế


/tæks ˌɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/ Số tiền thuế mà một người hoặc công ty
nợ

Tax rates Thuế suất


/tæks reɪt/ Trách nhiệm thuế được xác định theo tỷ
lệ phần trăm của thu nhập chịu thuế,
hoặc theo đơn vị của cơ sở thuế

Tax refund Hoàn thuế


/tæks ˈriː.fʌnd/ Số tiền trả thừa thuế được chính phủ
hoàn lại

Taxable incomes Thu nhập chịu thuế


/ˈtaksəb(ə)l ˈɪnkʌm/ Lợi nhuận gộp mà từ đó các khoản giảm
trừ và phụ cấp được khấu trừ

Taxpayers Người nộp thuế


/ˈtakspeɪəs/ Cá nhân hoặc tổ chức có nghĩa vụ đóng
thuế

Transfer Chuyển nhượng


/trænsˈfɜːr/

14
01 OVERVIEW

Transfer price Giá quy đổi


/trænsˈfɜːr praɪs/ Giá tính theo từng đơn vị đối với hàng hoá
hoặc dịch vụ cung cấp cho nhau trong các
công ty đa ngành, nhiều văn phòng hoặc
đa quốc gia

Treasury bill Trái phiếu chính phủ


/ˈtreʒ.ər.i bɪl/ Tín phiếu đáo hạn ngắn hạn do chính phủ
phát hành như một công cụ chính để quy
định cung tiền và huy động vốn thông qua
nghiệp vụ thị trường mở

Valuable paper Giấy tờ có giá


/ˈvæl.jə.bə ˈpeɪ.pər/ Một tài liệu quan trọng bởi tính chất của nó
và cần được chăm sóc cẩn thận

15
TOPIC 2
PERSONAL
INCOME TAX
02 PERSONAL INCOME
TAX

Adoption Sự lựa chọn, làm theo


/əˈdɒpʃən/

Aforesaid subjects Các đối tượng ở trên


/əˈfɔːsed ˈsʌbdʒɪkt/

Agent commission Tiền hoa hồng đại lý


/ˈeɪdʒənt kəˈmɪʃn/

Allowances Trợ cấp


/əˈlaʊ.əns/ Tiền do người sử dụng lao động hoặc do
chính phủ chi trả thường xuyên để trả một
khoản tiền đặc biệt

Ancillary services Dịch vụ kèm theo


/ænˈsɪləri ˈsɜːvɪs/
Armed force Lực lượng vũ trang
/ɑːmd fɔːs/ Lực lượng chiến đấu của nhà nước có
nhiệm vụ bảo vệ chủ quyền, an ninh,
quốc gia và giữ gìn trật tự an toàn xã hội,
được trang bị vũ khí cùng với những
quyền hạn rất lớn

Assign Chỉ định


/əˈsaɪn/ Giao một công việc cụ thể cho một cá
nhân

Brokerage Môi giới


/ˈbrəʊkərɪdʒ/ Một tổ chức mua và bán tiền tệ, cổ phiếu,
v.v ... Cho những người hoặc tổ chức
khác

17
02 PERSONAL INCOME
TAX

Business co-operation contracts Hợp đồng hợp tác kinh doanh


/ˈbɪznəs kəʊˌɒpəˈreɪʃn ˈkɒntrækt/ Hợp đồng hợp tác kinh doanh (sau đây
gọi là hợp đồng BCC) là hợp đồng được
ký giữa các nhà đầu tư nhằm hợp tác
kinh doanh phân chia lợi nhuận, phân
chia sản phẩm mà không thành lập tổ
chức kinh tế

Calendar year Năm dương lịch


/ˈkælɪndə(r) jə:/ Thời gian từ ngày 1 tháng 1 đến ngày 31
tháng 12 năm đó

Certificate of Business registration Giấy chứng nhận đăng kí kinh doanh


/səˈtɪfɪkət əv ˈbɪznəs ˌredʒɪˈstreɪʃn/ Một dạng văn bản pháp quy đảm nhận vai
trò “giấy khai sinh” – ghi nhận ngày đăng
ký kinh doanh lần đầu và là căn cứ xác
thực năng lực pháp lý cho một doanh
nghiệp

Certificate of marriage Giấy chứng nhận kết hôn


/səˈtɪf.ɪ.kət əv ˈmær.ɪdʒ/ Giấy chứng nhận hai người đã kết hôn
hợp pháp

Certificate of residence Giấy chứng nhận cư trú


/səˈtɪfɪkət əv ˈrezɪdəns/ Tài liệu để xác nhận, đảm bảo nơi cư trú

Certificates of birth Giấy khai sinh


/səˈtɪf.ɪ.kət əv bɜːθ/ Giấy chứng nhận, ghi lại chính thức ngày
sinh và nơi sinh của một đứa trẻ, thường
bao gồm tên của bố mẹ

Charitable trusts Quỹ từ thiện


/ˈtʃærətəbl trʌst/ Tổ chức có tư cách pháp nhân được
thành lập với mục đích quyên góp tiền, tài
sản từ những người hảo tâm để giúp đỡ
những người gặp rủi ro hoặc khó khăn
trong cuộc sống

Childbirth Sinh đẻ
/ˈtʃaɪldbɜːθ/

18
02 PERSONAL INCOME
TAX

Citizen Công dân


/ˈsɪtɪzən/ Một người là thành viên của một quốc gia
hoặc một quốc gia, và có các quyền hợp
pháp ở đó

City affiliated to a province Thành phố trực thuộc tỉnh


/ˈsɪt.i əˈfɪlieɪtɪd tuː ə ˈprɒv.ɪns/ Một loại hình đơn vị hành chính nhà nước
hiện nay tại việt nam, tương đương cấp
huyện, quận và thị xã. Thành phố trực
thuộc tỉnh là một đô thị và là trung tâm
hành chính, kinh tế của một tỉnh nhưng
không phải tỉnh nào cũng có thành phố
trực thuộc tỉnh

Co-author Đồng tác giả


/kəʊˈɔː.θər/ Một trong hai người hoặc nhiều hơn một
người cùng viết một cuốn sách, bài viết,
báo cáo, vv với nhau

Collective bargaining agreement Thoả ước lao động tập thể


/kəˈlektɪv ˈbɑːɡənɪŋ əˈɡriːmənt/ Văn bản, hợp đồng có hiệu lực pháp luật
trong một khoảng thời gian nhất định
(thường là một năm), giữa việc quản lý một
tổ chức và người lao động được đại diện
bởi một công đoàn độc lập. Nó định ra và
xác định điều kiện làm việc (tiền lương, giờ
làm việc và điều kiện, tiền lương làm thêm
giờ, ngày lễ, kỳ nghỉ, phúc lợi ...) Và thủ tục
giải quyết tranh chấp

Communist party’s agency Cơ quan Đảng Cộng Sản


/ˈkɒmjənɪst ˈpɑːti ˈeɪdʒənsi/

Compensation Tiền bồi thường, đền bù


/ˌkɒm.penˈseɪ.ʃən/ Tiền được trả cho một người hoặc một
nhóm người do họ đã bị thương, hoặc một
số thứ bị mất hoặc hư hỏng

19
02 PERSONAL INCOME
TAX

Competent authority Cơ quan có thẩm quyền


/ˈkɒmpɪtənt ɔːˈθɒrəti/ Tổ chức có quyền hạn để thực hiện chức
năng được chỉ định

Consecutive Liên tục, liên tiếp, tiếp liền nhau


/kənˈsekjʊtɪv/ Được sử dụng để mô tả sự kiện, số, vv
diễn ra liên tục không bị gián đoạn

Construction Sự xây dựng


/kənˈstrʌkʃən/ Quá trình hoặc kinh doanh xây dựng các
vật lớn như nhà cửa, đường sá, cầu, vân
vân

Control board Ban Kiểm soát doanh nghiệp


/kənˈtrəʊl bɔːd/ Một cơ quan (có thể hiểu đơn giản là "tư
pháp") riêng trong cơ cấu hội đồng quản
trị nội bộ của Công ty cổ phần, cơ quan
này có nhiệm vụ chuyên trách giám sát và
đánh giá Hội đồng quản trị và những
người quản lý điều hành nhân danh cổ
đông vì lợi ích của cổ đông của Công ty
cổ phần

Converted income Thu nhập làm căn cứ quy đổi


/kənˈvɜːt ˈɪnkʌm/

Cooperative Hợp tác


/kəʊˈɒp.ər.ə.tɪv/ Một tổ chức hoặc công ty thuộc sở hữu
và kiểm soát bởi một nhóm thành viên
mỗi người có cùng một phần, chẳng hạn
nhân viên hoặc khách hàng

Custody Trách nhiệm nuôi dưỡng


/ˈkʌs.tə.di/ Quyền hay nghĩa vụ hợp pháp phải chăm
sóc cho ai đó hoặc vật gì đó., đặc biệt là
đứa trẻ sau khi bố mẹ đã ly thân hay qua
đời

Deceit Sự gian lận


/dɪˈsiːt/ Hành vi cố ý lừa dối, giấu diếm, xuyên tạc
sự thật với mục đích tư lợi

20
02 PERSONAL INCOME
TAX

Deduct Khấu trừ


/dɪˈdʌkt/

Deductible duplicated tax Số thuế tính trùng được trừ


/ dɪˈdʌk.tə.bəl ˈdʒuː.plɪ.keɪtid tæks/ Áp dụng với cá nhân quyết toán thuế năm
thứ nhất tính từ tháng đầu tiên đến Việt
Nam đến đủ 12 tháng liên tục, năm thứ hai
tính từ ngày 01/01 đến 31/12. Số thuế phải
nộp của năm thứ hai sẽ được trừ phần
thuế đã nộp trong năm thứ nhất tương ứng
với số thuế tính trùng

Deduction for each dependant Giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc
/dɪˈdʌk.ʃən fɔːr iːtʃ dɪˈpen.dənt/ Khi người nộp thuế đăng ký giảm trừ gia
cảnh cho người phụ thuộc sẽ được cơ
quan thuế cấp mã số thuế cho người phụ
thuộc và được tạm tính giảm trừ gia cảnh
trong năm kể từ khi đăng ký

Deduction for the taxpayer Giảm trừ gia cảnh cho bản thân người
/dɪˈdʌk.ʃən fɔːr ðə ˈtæksˌpeɪ.ər/ nộp thuế
Số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế
trước khi tính thuế đối với thu nhập từ tiền
lương, tiền công, từ kinh doanh của người
nộp thuế

Deferred payments Bán hàng trả chậm


/dɪˈfɜː(r) ˈpeɪmənt/ Một khoản vay mà người vay được phép
bắt đầu thanh toán tại một số thời điểm
nhất định trong tương lai. Các thoả thuận
thanh toán chậm thường được sử dụng
trong các môi trường bán lẻ nơi mà một
người mua và nhận một mặt hàng có cam
kết bắt đầu thanh toán vào một ngày trong
tương lai

Delegate Đại biểu


/ˈdel.ɪ.ɡət/ Một người được chọn hoặc được bầu bởi
một nhóm để nói chuyện hoặc bỏ phiếu
cho nó, đặc biệt là tại cuộc họp

21
02 PERSONAL INCOME
TAX

Departure Sự rời khỏi, sự ra đi


/dɪˈpɑːtʃər/ Hành động rời khỏi một công ty hoặc một
công việc

Dependant Người phụ thuộc


/dɪˈpen.dənt/ Người phụ thuộc vào bạn để được hỗ trợ
về tài chính, ví dụ như một đứa trẻ hoặc
thành viên gia đình không thể làm việc

Disadvantaged area Khu vực bị hạn chế


/ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ ˈeəriə/ Khu vực cần được kích thích phục hồi về
thể chất, kinh tế và xã hộ bằng cách thu
hút sự phát triển và khuyến khích mua
các tài sản ở và thương mại với các điều
khoản giảm thuế đặc biệt và khu vực có
vấn đề về sức khoẻ

Discharged volunteers Thanh niên xung phong


/dɪsˈtʃɑːdʒ ˌvɒlənˈtɪə(r)/

Dividends Cổ tức
/ˈdɪv.ɪ.dend/ Một phần lợi nhuận sau thuế được chia
cho các cổ đông của một công ty cổ
phần. Cổ tức có thể được trả bằng tiền
hoặc bằng cổ phiếu

Domestic servant Người giúp việc gia đình


/dəˈmestɪk ˈsɜːvənt/ Người lao động làm thường xuyên các
công việc trong gia đình (là các công việc
trong hợp đồng lao động được lặp đi lặp
lại theo một khoảng thời gian nhất định
(hằng giờ, hằng ngày, hằng tuần hoặc
hằng tháng) của một hoặc nhiều hộ gia
đình

22
02 PERSONAL INCOME
TAX

Economic sectors Thành phần kinh tế


/ˌiːkəˈnɒmɪk ˈsektə(r)/ Một bộ phận dân số của một quốc gia
dựa trên khu vực kinh tế mà dân số được
sử dụng

Face values Giá trị danh nghĩa


/ˌfeɪs ˈvæl.juː/ Số tiền được hiển thị trên phiếu ngân
hàng, đồng xu, cổ phiếu, v.v

Flat expenditures Khoán chi


/flæt ɪkˈspendɪtʃə(r)/

Flat revenue Doanh thu khoán


/flæt ˈrevənjuː/

Flat-tax payer Trả khoán


/flæt tæks ˈpeɪə(r)/

Foreign currencies Ngoại tệ


/ˈfɒrən ˈkʌrənsi/ Đồng tiền của nước ngoài dùng cho việc
thông thương và mậu dịch. Là loại tiền
không phải do ngân hàng trung ương
nước đó phát hành nhưng được chấp
nhận trong thanh toán quốc tế, được
dùng để chi trả trực tiếp hoặc thông qua
một đồng tiền thứ ba.

Foreigners Người nước ngoài


/ˈfɒr.ə.nər/ Người đến từ một quốc gia khác

Franchise Đặc quyền kinh doanh


/ˈfræn.tʃaɪz/ Một thỏa thuận trong đó một công ty bán
quyền bán sản phẩm hoặc dịch vụ của
mình cho một doanh nghiệp khác để đổi
lại tiền bản quyền

Freelance work Hoạt động hành nghề độc lập


/ˈfriːlɑːns wɜːk/ Làm việc trên theo hợp đồng cho nhiều
công ty, trái ngược với việc làm việc như
một nhân viên của một công ty

23
02 PERSONAL INCOME
TAX

Fund certificates Chứng chỉ quỹ


/fʌnd səˈtɪfɪkət/ Loại chứng khoán xác nhận quyền sở
hữu của NĐT đối với một phần vốn góp
của quỹ đại chúng. ... Về bản chất, chứng
chỉ quỹ cũng giống như cổ phiếu của một
công ty: là bằng chứng xác nhận quyền
sở hữu, hưởng lợi nhuận trên phần vốn
góp và đặc biệt được niêm yết trên TTCK
để mua bán giữa các NĐT

Geographical indication Chỉ dẫn địa lý


/ˌdʒiːəˈɡræfɪkl ˌɪndɪˈkeɪʃn/ Thông tin về nguồn gốc của hàng hoá: từ
ngữ; dấu hiệu; biểu tượng; hình ảnh để
chỉ: một quốc gia, một vùng lãnh thổ, một
địa phương mà hàng hoá được sản xuất
ra từ đó. Chất lượng, uy tín, danh tiếng
của hàng hoá là do nguồn gốc địa lý tạo
nên

Goods sale Kinh doanh hàng hoá


/ɡʊdz seɪl/ Việc thực hiện một, một số hoặc toàn bộ
của quá trình đầu tư từ sản xuất đến tiêu
thụ sản phẩm nhằm sinh lời.

Honorary title Danh hiệu


/ˈɒnərəri ˈtaɪtl/

Household Hộ gia đình


/ˈhaʊshəʊld/ Hộ gia đình hay còn gọi đơn giản là hộ là
một đơn vị xã hội bao gồm một hay một
nhóm người ở chung và ăn chung (nhân
khẩu). ... Hộ gia đình không đồng nhất với
khái niệm gia đình, những người trong hộ
gia đình có thể có hoặc không có quan hệ
huyết thống, nuôi dưỡng hoặc hôn nhân
hoặc cả hai

24
02 PERSONAL INCOME
TAX

Household book Sổ hộ khẩu


/ˈhaʊs.həʊld bʊk/ Sổ hộ khẩu được cấp cho hộ gia đình hoặc
cá nhân đã đăng ký thường trú và có giá
trị xác định nơi thường trú của công dân,
là công cụ quản lý của nhà nước đối với
việc di chuyển sinh sống của công dân
đang sinh sống tại Việt Nam

Humanitarian Nhân đạo


/hjuːˌmæn.ɪˈteə.ri.ən/ Một người giúp đỡ người khác hoặc tin
rằng mọi người nên được giúp đỡ, bất kể
chủng tộc, tầng lớp, tôn giáo, giới tính hay
các khía cạnh khác của bản sắc của họ.
Người nhân đạo gửi tiền, thực phẩm hoặc
những thứ cần thiết khác cho những người
cần thiết. Thuật ngữ này thường được kết
hợp với các tổ chức từ thiện. Các nhà phê
bình cho rằng các nhà nhân đạo có ảnh
hưởng hạn chế, trong khi những người
ủng hộ cho rằng tất cả mọi người nên đưa
ra những gì họ có thể tạo ra một tác động
tổng hợp lớn hơn

ID card Chứng minh nhân dân


/ˌaɪˈdiː ˌkɑːd/ Tấm thẻ, thường kèm ảnh, mang những
thông tin nhận dạng như tên, tuổi hay tư
cách thành viên củ một người

Immigration Sự nhập cư
/ˌɪmɪˈɡreɪʃən/ Quá trình đến một đất nước để sống ở đó
vĩnh viễn

In cash Bằng tiền


/ɪn kæʃ/

In kind Bằng hiện vật


/ɪn kaɪnd/ Việc thay thế một mặt hàng bị hư hỏng
bằng một mặt hàng mới hoặc tương
đương thay vì thanh toán bằng tiền mặt

25
02 PERSONAL INCOME
TAX

Incomes from business Thu nhập từ kinh doanh


/ˈɪnkʌm frəm ˈbɪznəs/

Indemnity Sự đền bù, bồi thường


/ɪnˈdem.nə.ti/ Bảo vệ chống lại thiệt hại có thể xảy ra
hoặc mất mát, đặc biệt là thanh toán, hoặc
số tiền đã thanh toán nếu có thiệt hại hoặc
mất mát đó

Individual Cá nhân
/ɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/

Industry Công nghiệp


/ˈɪn.də.stri/ Các công ty và các hoạt động liên quan
đến sản xuất hàng hoá

Infrastructure Cơ sở hạ tầng
/ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/ Các hệ thống cơ bản và dịch vụ cần thiết
để hỗ trợ cho một nền kinh tế, ví dụ như
hệ thống giao thông vận tải và cung cấp
điện và nước

Infringe Vi phạm
/ɪnˈfrɪndʒ/ Vi phạm những quy tắc, luật pháp,...

Instalment interest Tiền lãi trả góp


/ɪnˈstɔl·mənt ˈɪn.trəst/ Khoản phí trả cho người bán cho việc chấp
nhận rủi ro tín dụng rằng ngừoi mua sẽ
không thực hiện các khoản trả góp đúng
thời hạn

Instalment sales Sự bán trả góp


/ɪnˈstɔl·mənt seɪlz/ Một giao dịch mà giá bán được trả thành
hai rong hai hoặc nhiều năm. Nếu vụ mua
bán đáp ứng những điều kiện nhất định,
người trả thuế có thể hoãn báo cáo thu
nhập cho đến những năm sau bằng việc
trả thuế mỗi năm dự trên số tiền nhận
được trong năm ấy

26
02 PERSONAL INCOME
TAX

Know-how Bí quyết
/nəʊ haʊ/ Kỹ năng chuyên môn, thông tin, hoặc cơ
thể của kiến thức mà (1) truyền đạt khả
năng gây ra một kết quả mong muốn, (2)
không có sẵn, và (3) ngoài phạm vi công
cộng. Biết bao gồm vật liệu hữu hình (như
Các công thức, bản thiết kế, các công
thức, hướng dẫn, mô hình, thông số kỹ
thuật và bí mật thương mại) hoặc các tài
sản vô hình (như thực tiễn sản xuất, các
khái niệm về tiếp thị, kiểm soát chất lượng
và các kỹ thuật kiểm tra) không phải là
thông tin phổ biến.
Về mặt pháp lý, nó có thể được định nghĩa
là bất kỳ thông tin và kỹ thuật công nghiệp
nào có thể hỗ trợ cho việc sản xuất hay
chế biến hàng hoá hay vật liệu. Được công
nhận là một nhân tố sản xuất theo nghĩa
riêng của nó, khác với lao động

Labor code Bộ luật lao động


/ˈleɪbə(r) kəʊd/ Gồm những chế định điều chỉnh các quan
hệ về lao động và các quan hệ khác liên
quan trực tiếp đến quan hệ lao động; quản
lý Nhà nước về lao động nhằm bảo vệ
quyền và lợi ích chính đáng của người lao
động

Labor contract Hợp đồng lao động


/ˈleɪbə(r) ˈkɒntrækt/ Văn bản thỏa thuận giữa người lao động
và người sử dụng lao động về việc làm có
trả công, trong đó quy định điều kiện lao
động, quyền và nghĩa vụ của mỗi bên trong
quan hệ lao động. Hợp đồng lao động
được ký kết theo nguyên tắc tự nguyện,
bình đẳng, phù hợp với các quy định của
pháp luật lao động

Laissez-passers Giấy thông hành


/ˌleseɪ ˌpæsər/ Giống như hộ chiếu

27
02 PERSONAL INCOME
TAX

Land recovery Sự cải tạo đất


/lænd rɪˈkʌv.ər.i/ Biện pháp giúp thúc đẩy quá trình trao đổi
chất trong cây trồng tốt hơn, giúp cho cây
trồng tăng khả năng nảy mầm, tăng năng
suất, chất lượng sản phẩm

Land withdrawal Thu hồi đất


/lænd wɪðˈdrɔːəl/

Law on Commerce Luật thương mại


/lɔː ɒn ˈkɒmɜːs/ Luật tư điều tiết mối quan hệ giữa các
thương nhân hay các hành vi thương mại

Law on Emulation Luật thi đua


/lɔː ɒn ˌemjuˈleɪʃn/ Thi đua là hoạt động có tổ chức với sự
tham gia tự nguyện của cá nhân, tập thể
nhằm phấn đấu đạt được thành tích tốt
nhất trong xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
Luật Thi đua quy định về những vấn đề này

Law on Enterprise income tax Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp
/lɔː ɒn ˈentəpraɪz ˈɪnkʌm tæks/ Loại thuế trực thu đánh trên phần thu nhập
sau khi trừ đi các khoản chi phí hợp lý, hợp
pháp liên quan đến thu nhập của đối tượng
nộp thuế
Luật thuế TNDN đưa ra các hướng dẫn
cũng như quy tắc về thuế này

Law on Intellectual property Luật Sở hữu trí tuệ


/lɔː ɒn ,inti'lektjuəl ˈprɒpəti/ Luật quy định về vấn đề sở hữu trí tuệ

Law on Securities Luật chứng khoán


/lɔː ɒn sɪˈkjʊərəti/ Luật quy định về hoạt động chào bán
chứng khoán ra công chúng, niêm yết,
giao dịch, kinh doanh, đầu tư chứng
khoán, dịch vụ về chứng khoán và thị
trường chứng khoán

Law on Social insurance Luật Bảo hiểm xã hội


/lɔː ɒn ˈsəʊʃl ɪnˈʃʊərəns/ Luật quy định về Bảo hiểm xã hội

28
02 PERSONAL INCOME
TAX

Law on Tax administration Luật quản lý thuế


/lɔː ɒn tæks ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ Luật áp dụng chung cho các loại thuế.
Khắc phục tình trạng nội dung quản lý thuế
được quy định rải rác ở nhiều luật thuế, từ
đó sẽ tách bạch được nội dung quy định
về quản lý thuế ra khỏi các luật thuế hiện
hành

Law on Technology transfers Luật Chuyển giao công nghệ


/lɔː ɒn tekˈnɒlədʒi trænsˈfɜː(r)/ Luật quy định về hoạt động chuyển giao
công nghệ

Legislation on residence Quy định của pháp luật về cư trú


/ˌledʒɪsˈlêɪʃn ɒn ˈrezɪđəns/ Đạo luật về quyền cư trú của công dân Việt
Nam, quy định việc sử dụng sổ hộ khẩu để
quản lý nhân khẩu tại Việt Nam

Life insurance Bảo hiểm nhân thọ


/ˈlaɪf ɪnˌʃɔː.rəns/ Là sự cam kết giữa công ty bảo hiểm với
người tham gia bảo hiểm mà trong đó công
ty bảo hiểm có trách nhiệm trả số tiền bảo
hiểm (số tiền bảo hiểm) cho người tham
gia khi nguươì tham gia có những sự kiện
đã định trước (chẳng hạn như: chết
thương tật toàn bộ vĩnh viễn, hết hạn hợp
đồng, sống đến một thời hạn nhất định.
Còn người tham gia Bảo hiểm có trách
nhiệm nộp phí Bảo hiểm đầy đủ và đúng
thời hạn.

Life insurance premium Tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ
/laɪf ɪnˈʃʊərəns ˈpriːmiəm/

Location Vị trí
/ləʊˈkeɪʃən/ Vị trí mà một cái gì đó ở trong hoặc nơi có
điều gì đó xảy ra

Lump-sum benefits Trợ cấp một lần


/ˌlʌmp ˈsʌm ˈben.ɪ.fɪt/

29
02 PERSONAL INCOME
TAX

Management councils Hiệp hội


/ˈmænɪdʒmənt ˈkaʊnsl/ Tổ chức do nhiều hội, nhiều tổ chức trong
và ngoài nước hoặc do nhiều quốc gia liên
kết lại với nhau để cùng theo đuổi một mục
đích chung và nhằm bảo vệ quyền lợi lẫn
nhau

Maternity leave Chế độ thai sản


/məˈtɜːnəti liːv/ Một chế định được điều chỉnh theo các quy
định của Luật bảo hiểm xã hội. Luật bảo
hiểm xã hội 2014 sẽ có hiệu lực kể từ ngày
1/1/2016 sẽ có thay đổi so với các quy định
cũ, cụ thể Luật mới sẽ tăng phúc lợi và
quyền lợi của người lao động đối với cả nữ
và nam (có vợ trong thời kỳ thai sản) để
thể hiện sự quan tâm hơn của Nhà nước
đối với các trường hợp người lao động
trong thời kỳ thải sản này. Quyền lợi quan
trọng nhất mà người lao động trong thời kỳ
thai sản được hưởng có thể là thời gian
nghỉ có hưởng lương và thời gian nghỉ đối
với phụ nữ mang thai được dài hơn

Membership card Thẻ thành viên


/ˈmembəʃɪp kɑːd/ Một mảnh giấy nhỏ hoặc cứng cho thấy
bạn là thành viên của một nhóm hoặc tổ
chức

Membership fee Phí thành viên


/ˈmembəʃɪp fiː/ Một khoản chi phí phải đóng theo từ tháng,
quý hay năm để duy trì sự có mặt tại một
tổ chức, hiệp hội nào đó

Mid-shift meals Bữa ăn giữa ca


/mɪd ʃɪft miːls/

30
02 PERSONAL INCOME
TAX

Ministry of Labor, War Invalids and Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội
Social Affairs Một cơ quan của Chính phủ Việt Nam,
/ˈmɪnɪstri əv ˈleɪbə(r) wɔː(r) ɪnˈvælɪd ənd thực hiện chức năng quản lý nhà nước về
ˈsəʊʃl əˈfeə(r)/ lao động, việc làm, an toàn lao động, dạy
nghề, chính sách đối với thương binh, liệt
sĩ và người có công, bảo trợ xã hội,
phòng chống tệ nạn xã hội

Ministry of Public Security Bộ Công an


/ˈmɪnɪstri əv ˈpʌblɪksɪˈkjʊərəti/ Cơ quan của Chính phủ, thực hiện chức
năng quản lý nhà nước về an ninh trật tự,
an toàn xã hội; phản gián; điều tra phòng
chống tội phạm; phòng cháy chữa cháy
và cứu hộ; thi hành án hình sự, thi hành
án không phải phạt tù, tạm giữ, tạm giam;
bảo vệ, hỗ trợ tư pháp; quản lý nhà nước
các dịch vụ công trong các ngành, lĩnh
vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ. Bộ Công an là cơ quan quản lý Lực
lượng Công an Nhân dân Việt Nam

Miscarriage Sự thất lạc


/mɪsˈkærɪdʒ/

Moving allowances Trợ cấp chuyển vùng


/ˈmuːvɪŋ əˈlaʊ.əns/ Trợ cấp một lần đối với cá nhân khi
chuyển công tác đến vùng có điều kiện
kinh tế xã hội đặc biệt khó khăn, hỗ trợ
một lần đối với cán bộ công chức làm
công tác về chủ quyền biển đảo theo quy
định của pháp luật. Trợ cấp chuyển vùng
một lần đối với người nước ngoài đến cư
trú tại Việt Nam, người Việt Nam đi làm
việc ở nước ngoài

31
02 PERSONAL INCOME
TAX

National defense Quốc phòng


/ˈnæʃnəl dɪˈfens/ Công cuộc giữ nước của một quốc gia,
gồm tổng thể các hoạt động đối nội và đối
ngoại về quân sự, chính trị, kinh tế, văn
hoá, khoa học của Nhà nước và nhân dân
để phòng thủ đất nước tạo nên sức mạnh
toàn diện, cân đối, trong đó sức mạnh
quân sự nòng cốt, nhằm giữ vững hoà
bình, đẩy lùi, ngăn chặn các hoạt động gây
chiến của kẻ thù và sẵn sàng đánh thắng
chiến tranh xâm lược dưới mọi hình thức,
mọi quy mô

Nationality Quốc tịch


/ˌnæʃ.ənˈæl.ə.ti/ Trạng thái pháp lý thể hiện mối quan hệ
giữa công dân một nước với quốc gia- nhà
nước nơi họ có quốc tịch, đây là quyền
thành viên của một quốc gia hay một nhà
nước có chủ quyền

Nomadic business Kinh doanh lưu động (buôn chuyến)


/nəʊˈmæd.ɪk ˈbɪz.nɪs/ Hình thức kinh doanh không có địa điểm
hoạt động cố định, mang lại sự linh động
trong mọi khía cạnh, từ dòng sản phẩm
cho tới việc kết nối với khách hàng

Non-life insurance Bảo hiểm phi nhân thọ


/nɒn ˈlaɪf ɪnˌʃɔː.rəns/ Là sự cam kết giữa người tham gia bảo
hiểm với người bảo hiểm mà trong đó,
người bảo hiểm sẽ trả cho người tham gia
hoặc người thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm
một số tiền nhất định khi có các sự kiện đã
định trước xảy ra, còn người tham gia phải
nộp phí bảo hiểm đầy đủ, đúng hạn

Non-residents Cá nhân không cư trú


/ˌnɒnˈrez.ɪ.dənt/ Người không sống lâu dài ở một quốc gia
cụ thể và đang ở trong một vị trí đặc biệt
liên quan đến việc thanh toán thuế

32
02 PERSONAL INCOME
TAX

Occupational (Thuộc về) nghề nghiệp


/ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən.əl/ Liên quan đến hoặc do công việc của bạn
gây ra

Offset Bù trừ (thuế)


/ˌɒfˈset/ Đối với cá nhân đã ủy quyền quyết toán
thuế cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập
thực hiện quyết toán thay thì việc hoàn
thuế của cá nhân được thực hiện thông
qua tổ chức, cá nhân trả thu nhập. Tổ
chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện bù
trừ số thuế nộp thừa, nộp thiếu của các cá
nhân. Sau khi bù trừ, nếu còn số thuế nộp
thừa thì được bù trừ vào kỳ sau hoặc hoàn
thuế nếu có đề nghị hoàn trả

Optional insurance premiums Phí mua bảo hiểm không bắt buộc
/ˈɒpʃənl ɪnˈʃʊərəns ˈpriːmiəm/

Overdue tax declaration Khai quyết toán thuế quá thời hạn
/ˌəʊ.vəˈdʒuːtæks ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/ Trường hợp cá nhân chậm nộp tờ khai
quyết toán thuế theo quy định

Overpaid Nộp thừa (thuế)


/ˌəʊ.vəˈpeɪd/ Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương,
tiền công, từ kinh doanh có trách nhiệm
khai quyết toán thuế nếu có số thuế nộp
thừa có thể đề nghị bù trừ thuế vào kỳ khai
thuế tiếp theo

33
02 PERSONAL INCOME
TAX

Partnerships Hợp danh


/ˈpɑːtnəʃɪp/ Một loại hình tổ chức kinh doanh trong đó
có từ hai cá nhân trở lên có thể kiếm tiền,
kỹ năng và các nguồn lực khác và chia sẻ
lợi nhuận và tổn thất theo các điều khoản
của thỏa thuận liên danh. Trong trường
hợp không có thoả thuận đó, một công ty
hợp danh được giả định sẽ thoát khỏi nơi
mà những người tham gia trong một doanh
nghiệp đồng ý chia sẻ rủi ro và phần
thưởng tương ứng theo tỷ lệ

Passport Hộ chiếu
/ˈpɑːspɔːt/ Một tài liệu chính thức có chứa thông tin
cá nhân và một bức ảnh, cho phép bạn đi
du lịch nước ngoài và chứng minh bạn là
ai

Penalty Hình phạt, tiền phạt


/ˈpen.əl.ti/ Một hình phạt đối với vi phạm pháp luật
hoặc thỏa thuận; Tiền một sẽ trả tiền cho
vi phạm luật hoặc vi phạm một phần hoặc
tất cả các điều khoản của một hợp đồng

Pension Lương hưu


/ˈpenʃən/ Thu nhập thường xuyên do chính phủ hay
tổ chức tài chính trả cho người không còn
làm việc, thường do tuổi tác hoặc sức khoẻ
của họ

Permanent residence Thường trú


/ˈpɜːmənənt ˈrezɪdəns/ Nơi ở chính, thường xuyên, hoặc duy nhất
tại một địa chỉ cố định

Permanent residence card Thẻ thường trú


/ˈpɜːmənənt ˈrezɪdəns kɑːd/ Loại giấy tờ do cơ quan quản lý xuất nhập
cảnh cấp cho người nước ngoài được
phép cư trú không thời hạn tại Việt Nam và
có giá trị thay thị thực

34
02 PERSONAL INCOME
TAX

Personal deductions Giảm trừ gia cảnh


/ˈpɜː.sən.əl dɪˈdʌk.ʃənz/ Số tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế
trước khi tính thuế đối với thu nhập từ
kinh doanh, thu nhập từ tiền lương, tiền
công của người nộp thuế là cá nhân cư
trú. Trường hợp cá nhân cư trú vừa có
thu nhập từ kinh doanh, vừa có thu nhập
từ tiền lương, tiền công thì tính giảm trừ
gia cảnh một lần vào tổng thu nhập từ
kinh doanh và từ tiền lương, tiền công

Personal income tax Thuế thu nhập cá nhân


/ˈpɜːsənl ˈɪnkʌm tæks/ Khoản tiền mà người có thu nhập phải
trích nộp một phần tiền lương hoặc từ các
nguồn thu nhập khác vào ngân sách nhà
nước

Post-maternity recovery Phục hồi sức khoẻ sau thai sản


/pəʊst məˈtɜːnəti rɪˈkʌvəri/

Preliminary deductions Tạm tính giảm trừ gia cảnh


/prɪˈlɪm.ɪ.nər.i dɪˈdʌk.ʃənz/ Khi người nộp thuế đăng ký giảm trừ gia
cảnh cho người phụ thuộc sẽ được cơ
quan thuế cấp mã số thuế cho người phụ
thuộc và được tạm tính giảm trừ gia cảnh
trong năm kể từ khi đăng ký

Present Đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra


/prɪˈzent/

Pre-tax taxable incomes Thu nhập chịu thuế (trước thuế)


/ˌpriːˈtæks ˈtæk.sə.bəl ˈɪn.kʌmz/ Tổng thu nhập cá nhân nhận được từ tổ
chức không bao gồm các khoản sau: tiền
ăn giữa ca, tiền ăn trưa, tiền điện thoại,
phụ cấp trang phục, tiền công tác phí, thu
nhập từ phần tiền lương, tiền công làm
việc ban đêm, làm thêm giờ

35
02 PERSONAL INCOME
TAX

Project management board Ban Quản lý dự án


/ˈprɒdʒekt ˈmænɪdʒmənt bɔːd/ Ban được lập ra để lập kế hoạch, tổ chức
và quản lý, giám sát quá trình phát triển
của dự án nhằm đảm bảo cho dự án
hoàn thành đúng thời gian, trong phạm vi
ngân sách đã được duyệt, đảm bảo chất
lượng, đạt được mục tiêu cụ thể của dự
án và các mục đích đề ra

Promulgate Công bố, ban hành


/ˈprɒm.əl.ɡeɪt/ Công khai các điều khoản của luật, pháp
lệnh, lệnh của tòa án, hoặc sắc lệnh

Protected entities Các đối tượng được bảo hộ


/prəˈtek·tɪd ˈen.tɪ.ti/

Prove Chứng tỏ
/pruːv/

Public sector Khu vực Nhà nước


/ˈpʌblɪk ˈsektə(r)/ Các doanh nghiệp và các ngành công
nghiệp do chính phủ sở hữu hoặc kiểm
soát

Public service agency Cơ quan hành chính sự nghiệp


/ˈpʌblɪk ˈsɜːvɪs ˈeɪdʒənsi/ Đơn vị hành chính sự nghiệp (HCSN) là
các đơn vị, cơ quan hoạt động bằng
nguồn kinh phí do ngân sách Nhà nước
hoặc cấp trên cấp phát hoặc bằng nguồn
kinh phí khác như hội phí, học phí, viện
phí, kinh phí được tài trợ, thu từ hoạt
động kinh doanh, dịch vụ…để phục vụ
các nhiệm vụ của Nhà nước, chủ yếu là
các hoạt động chính trị xã hội

Rational deductible expenses Chi phí hợp lí được trừ


/ˈræʃ.ən.əl dɪˈdʌk.tə.bəl ɪkˈspensiz/ Các khoản chi phí thực tế phát sinh, có
liên quan trực tiếp đến hoạt động sản
xuất, kinh doanh của cá nhân và có đủ
hóa đơn, chứng từ theo quy định của
pháp luật

36
02 PERSONAL INCOME
TAX

Rational expenses Chi phí hợp lý liên quan


/ˈræʃ.ən.əl ɪkˈspensiz/ Chi phí hợp lý liên quan được trừ khi xác
định thu nhập từ chuyển quyền sử dụng
đất là các chi phí thực tế phát sinh liên
quan đến hoạt động chuyển nhượng có
chứng từ, hóa đơn theo chế độ quy định

Recreation Vui chơi


/rek.riˈeɪ.ʃən/

Reduction Sự giảm bớt


/rɪˈdʌk.ʃən/

Redundancy pay Trợ cấp mất việc làm


/rɪˈdʌndənsi peɪ/ Mức trợ cấp mà người sử dụng lao động
trả cho người lao động trong trường hợp
người sử dụng lao động có sự thay đổi về
cơ cấu, công nghệ hay vì lý do kinh tế hoặc
sát nhập, hợp vốn, chia tách doanh
nghiệp, không thể giải quyết việc làm mới
cho người lao động

Regular residence Nơi ở thường xuyên


/ˈreɡjələ(r) ˈrezɪdəns/ Đối với công dân Việt Nam là nơi cá nhân
sinh sống thường xuyên, ổn định không có
thời hạn tại một chỗ ở nhất định và đã đăng
ký thường trú theo quy định của pháp luật
về cư trú
Đối với người nước ngoài là nơi ở thường
trú ghi trong Thẻ thường trú hoặc nơi ở
tạm trú khi đăng ký cấp Thẻ tạm trú do cơ
quan có thẩm quyền thuộc Bộ Công an cấp

Reinvest profit Lợi tức ghi tăng vốn


/ˌriːɪnˈvest ˈprɒfɪt/

Remittance Chuyển tiền


/rɪˈmɪt.əns/ Một khoản tiền được gửi ở đâu đó để
thanh toán cho một cái gì đó

37
02 PERSONAL INCOME
TAX

Remuneration Tiền thù lao


/rɪˌmjuː.nərˈeɪ.ʃən/ Thanh toán cho công việc đã thực hiện
hoặc các dịch vụ đã được cung cấp

Representative office Văn phòng đại diện


/ˌreprɪˈzentətɪv ˈɒfɪs/ Đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, có
nhiệm vụ đại diện theo uỷ quyền cho lợi
ích của doanh nghiệp và bảo vệ các lợi
ích đó. Tổ chức và hoạt động của văn
phòng đại diện theo quy định của pháp
luật

Resident Cá nhân cư trú


/ˈrezɪdənt/ Người không phải là công dân được tiểu
bang cho phép cư trú tạm thời hoặc vĩnh
viễn trong phạm vi chính trị của mình, và
có quyền trở thành một người lao động
hay người sử dụng lao động. Một cá nhân
cư trú thường có thể bỏ phiếu trong các
cuộc bầu cử địa phương và thành phố
nhưng không thể là một ứng cử viên, nhà
ngoại giao, hoặc người đứng đầu lực
lượng vũ trang hoặc nhà nước. Còn được
gọi là cư dân ngoại kiều

Resistance movement Kháng chiến


/rɪˈzɪstəns ˈmuːvmənt/

Scheme Phương án
/skiːm/ Kế hoạch hoặc hệ thống được tổ chức
chính thức

Science and technology researches Nghiên cứu khoa học kĩ thuật


/ˈsaɪəns ənd tekˈnɒlədʒi rɪˈsɜːtʃ/

Securities investment portfolio Danh mục đầu tư chứng khoán


/sɪˈkjʊərətiz ɪnˈvest.mənt ˌpɔːtˈfəʊ.li.əʊ/ Tập hợp các loại đầu tư khác nhau sở
hữu bởi một người hay một công ty

38
02 PERSONAL INCOME
TAX

Service provision Kinh doanh dịch vụ


/ˈsɜːvɪs prəˈvɪʒn/ Hoạt đông có ý thức của con người nhằm
cung ứng những dịch vụ phục vụ cho nhu
cầu của cá nhân hoặc tổ chức nhằm thoả
mãn nhu cầu của họ, và thu được lợi
nhuận nhất định

Severance pay Trợ cấp thôi việc


/ˈsevərəns peɪ/ Mức trợ cấp mà người sử dụng lao động
trả cho người lao động khi chấm dứt hợp
đồng lao động

Socio-political organizations Tổ chức chính trị - xã hội


/ˌsəʊsiəʊpəˈlɪtɪkl ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/ Tổ chức chính trị - xã hội ở Việt Nam được
hiểu theo nghĩa là tập hợp những người có
chung mục tiêu về chính trị, có cùng đặc
điểm xã hội, dưới sự lãnh đạo của Đảng
Cộng sản Việt Nam, cùng xây dựng Việt
Nam xã hội chủ nghĩa, dân giàu, nước
mạnh, công bằng, dân chủ, văn minh

Sovereignty Quyền tối cao


/ˈsɒv.rɪn.ti/ Quyền lực của một quốc gia để kiểm soát
chính phủ của mình

Stable Ổn định
/ˈsteɪ.bəl/ Nền kinh tế ổn định, quốc gia, hệ thống ...
Có thể tiếp tục vận hành một cách thành
công và thường xuyên mà không có thay
đổi bất ngờ

Stock exchange Sở Giao dịch chứng khoán


/ˈstɒk ɪksˌtʃeɪndʒ/ Nơi mà cổ phiếu được mua và bán, cũng
có thể hiểu đây là tổ chức củ những người
có công việc là thực hiện mua và bán cổ
phiếu

39
02 PERSONAL INCOME
TAX

Surcharge Phụ thu


/ˈsɜː.tʃɑːdʒ/ Khoản phí thu thêm đối với một sản phẩm,
dịch vụ, mục đích cụ thể

Tax agreement Hiệp định thuế


/tæks əˈɡriːmənt/ Điều ước quốc tế được ký kết giữa hai chủ
thể của luật quốc tế về vấn đề thuế

Tax reduction Giảm trừ thuế


/tæks rɪˈdʌkʃn/ Số tiền cố định hoặc phần trăm được cơ
quan thuế cho phép mà người nộp thuế có
thể trừ đi từ thu nhập gộp đã được điều
chỉnh của mình để đạt được thu nhập chịu
thuế. Khoản khấu trừ thường bao gồm các
khoản phụ cấp thanh toán thế chấp nhà,
chi phí sửa chữa nhà và chi phí học tập
cao hơn, vv Không được nhầm lẫn với
khoản khấu trừ

Tax settlement Quyết toán thuế


/tæks ˈset.əl.mənt/ Công việc bắt buộc của một doanh nghiệp
sau một thời gian thành lập (thông thường
là sau 5 năm, còn doanh nghiệp lớn thì có
khi một năm quyết toán thuế một lần). Mục
đích của việc quyết toán thuế là truy thu
thuế TNDN, thuế GTGT, thuế TNCN của
doanh nghiệp

Tax withholding Khấu trừ thuế


/tæks wɪðˈhəʊldɪŋ/ Việc tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực
hiện tính trừ số thuế phải nộp vào thu nhập
của người nộp thuế trước khi trả thu nhập

Tax year Năm thuế


/tæks jə:/ Năm tính thuế

Tax-free incomes Thu nhập miễn thuế


/tæks friː ˈɪnkʌm/ Các thu nhập đã được Nhà nước quy định
miễn thuế

40
02 PERSONAL INCOME
TAX

Tax-free interest Lãi tiền gửi được miễn thuế


/tæks friː ˈɪntrəst/ Là thu nhập từ lãi không phải chịu thuế thu
nhập liên bang. Lãi suất được miễn thuế
có thể là một sự nhầm lẫn vì nó vẫn có thể
bị đánh thuế ở cấp tiểu bang hoặc địa
phương và cũng có thể phải chịu thuế tối
thiểu thay thế Ngoài ra, lợi nhuận từ các
khoản đầu tư được miễn thuế vẫn phải
chịu thuế, chỉ có lãi suất cho các khoản
đầu tư này được miễn thuế

Temporary residence Tạm trú


/ˈtemprəri ˈrezɪdəns/ Người đang sinh sống, làm việc, lao động,
học tập tại một địa điểm thuộc xã, phường,
thị trấn nhưng không thuộc trường hợp
được đăng ký thường trú tại địa phương
đó thì trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày
đến phải đăng ký tạm trú tại công an xã,
phường, thị trấn

Temporary residence card Thẻ tạm trú


/ˈtemprəri ˈrezɪdəns kɑːd/ Loại giấy tờ do cơ quan quản lý xuất nhập
cảnh có thẩm quyền thuộc Bộ Công an cấp
thẻ tạm trú. Cho người nước ngoài được
phép cư trú tại Việt Nam có thời hạn từ 01
năm đến 03 năm và cao nhất là 05 năm và
có giá trị thay thế thị thực

Terminate Kết thúc


/ˈtɜː.mɪ.neɪt/

Territory Lãnh thổ (đất đai thuộc chủ quyền của


/ˈter.ɪ.tər.i/ một nước)
Khu vực địa lý trong đó nhà phân phối,
người nhận quyền hoặc đại diện bán hàng
có thể bán hàng hoá hoặc dịch vụ của
mình

41
02 PERSONAL INCOME
TAX

The cost price of rights to use land Giá vốn chuyển nhượng quyền sử dụng
/ðə kɒst praɪs əv rɑɪts tu juːz lænd đất
Giá chuyển nhượng là giá thực tế ghi trên
hợp đồng chuyển nhượng tại thời điểm
chuyển nhượng

Trademark Nhãn hiệu


/ˈtreɪdmɑːk/ Tên hoặc biểu tượng trên một sản phẩm
cho thấy nó đã được thực hiện bởi một
công ty cụ thể và nó không thể được sử
dụng bởi các công ty khác mà không được
phép

Transfer contract Hợp đồng chuyển nhượng


/trænsˈfɜːr ˈkɒn.trækt/ Tài liệu chính thức cho thấy một người đã
mua cổ phiếu, bất động sản,...và giờ trở
thành chủ hợp pháp

Underpaid tax Thuế nộp thiếu


/ˌʌn·dərˈpeɪd tæks/ Cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương,
tiền công, từ kinh doanh có trách nhiệm
khai quyết toán thuế nếu có số thuế phải
nộp thêm có thể đề nghị hoàn thuế hoặc
bù trừ thuế vào kỳ khai thuế tiếp theo

Unemployment Sự thất nghiệp


/ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ Số lượng hoặc phần trăm người dân ở một
quốc gia hoặc khu vực không có việc làm

Vietnam securities depository Trung tâm lưu ký chứng khoán


/ˌvjetˈnæm sɪˈkjʊərətiz dɪˈpɒz.ɪ.tər.i/ Lưu ký chứng khoán là hoạt động nhận ký
gửi, bảo quản an toàn, chuyển giao và ghi
nhận sở hữu chứng khoán của khác hàng
trên hệ thống tài khoản lưu ký chứng
khoán do Trung tâm lưu ký chứng khoán
Việt Nam (VSD) quản lý nhằm đảm bảo
các quyền và lợi ích liên quan đến chứng
khoán của người sở hữu

42
02 PERSONAL INCOME
TAX

Voluntary pension fund Quỹ hưu trí tự nguyện


/ˈvɒləntri ˈpenʃn fʌnd/ Quỹ hưu trí tự nguyện (gọi tắt là quỹ hưu
trí) là chương trình đầu tư tài chính dài hạn
do doanh nghiệp quản lý quỹ hưu trí cung
cấp cho các thành viên tham gia quỹ để bổ
sung thu nhập cho các thành viên tham gia
quỹ khi đến tuổi nghỉ hưu

Widow’s pension Tiền cấp dưỡng quả phụ, tiền tuất


/ˈwɪdəʊ ˈpenʃn/

Withholding rate Tỷ lệ khấu trừ


/wɪðˈhəʊld reɪt/

43
TOPIC 3
CORPORATE INCOME
TAX
03CORPORATE INCOME
TAX

Accelerated depreciation Khấu hao nhanh


/əkˈseləreɪtɪd dɪˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/ Là việc phân bổ của một tài sản nhà máy
chi phí của một cách nhanh hơn so với
khấu hao theo đường thẳng. So với khấu
hao theo đường thẳng, khấu hao nhanh
sẽ có nghĩa là (1) hơn khấu hao trong
những năm đầu đời của một tài sản và (2)
trừ đi khấu hao trong những năm cuối của
cuộc đời của tài sản

Actual historical cost Nguyên giá thực


/ˈæk.tʃu.əl hɪˈstɒr.ɪ.kəl kɒst/ Là giá trị tiền tệ danh nghĩa của một khoản
mục kinh tế

Adequate document Đủ chứng từ


/ˈæd.ə.kwət ˈdɒk.jə.mənt/

Adjustment Điều chỉnh


/əˈdʒʌst.mənt/

Administrative violation Vi phạm hành chính


/ədˈmɪn.ɪ.strə.tɪv ˌvaɪ.əˈleɪ.ʃən/ Hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực
hiện, vi phạm quy định của pháp luật về
quản lý nhà nước mà không phải là tội
phạm và theo quy định của pháp luật phải
bị xử phạt vi phạm hành chính

Advance payment Trả tiền trước


/ədˈvɑːns ˈpeɪ.mənt/ Trả trước, thanh toán được thực hiện trên
tài khoản, hoặc trong một dự đoán về một
nghĩa vụ hay khoản nợ tiềm tàng

45
03 CORPORATE INCOME
TAX

Aid beneficiaries Tổ chức nhận tài trợ


/eɪd ˌben.əˈfɪʃ.ər.iz/ Tổ chức nhận tiền tài trợ từ một cá nhân,
tập thể, tổ chức khác

Air carriage Vận tại hàng không


/eər ˈkær.ɪdʒ/ Hình thức vận chuyển người/hàng hóa
bằng các phương tiện di chuyển trên
không, mà chủ yếu là các loại máy bay.
Vận tải hàng không thích hợp sử dụng để
vận chuyển hàng hóa quốc tế với trọng
lượng nhỏ như chuyển fax nhanh, các
bưu phẩm có trọng lượng thấp, nhỏ
gọn…

Amortize Hao mòn


/əˈmɔː.taɪz/ Hao mòn TSCĐ là sự giảm dần giá trị sử
dụng và giá trị của TSCĐ do tham gia
vào hoạt động sản xuất kinh doanh, do
bào mòn của tựnhiên, do tiến bộ kỹ
thuật… trong quá trình hoạt động của
TSCĐ

Annual rental Tiền thuê hàng năm


/ˈæn.ju.əl ˈren.t̬ əl/

Appurtenance Tài sản phụ thuộc


/əˈpɜː.tən.əns/

Aquatic products Sản phẩm thủy hải sản


/əˈkwætɪk ˈprɒdʌkt/

Architectural objects Vật kiến trúc


/ˌɑː.kɪˈtek.tʃər.əl ˈɒb.dʒɪkt/ Bao gồm các công trình xây dựng cơ bản
như: nhà cửa, vật kiến trúc, hàng rào,
các công trình cơ sở hạ tầng như đường
sá, cầu cống, đường sắt… phục vụ cho
hạch toán sản xuất kinh doanh

46
03
CORPORATE INCOME
TAX

Asset lease contract Hợp đông thuê tài sản


/ˈæs.et liːs ˈkɒn.trækt/ Tài liệu chính thức xác định bên cho thuê,
bên thuê và tài sản hoặc tài sản cho thuê,
các điều khoản về thời hạn thuê và phí
(tiền thuê) và các điều khoản và điều kiện
chi tiết của hợp đồng cho thuê

Auction-winning price Giá trúng đấu giá


/ˈɔːk.ʃən - ˈwɪn.ɪŋ praɪs/ Đấu giá là một quá trình mua và bán bằng
cách đưa ra món hàng cần đấu giá, ra giá
và sau đó bán món hàng cho người ra giá
cao nhất. Do đó, giá trúng đấu giá là số
tiền cao nhất mà người trả giá trả cho vật

Authorized assessment Giám định hộ


/ˈɔː.θər.aɪz əˈses.mənt/

Auxiliary material Vật liệu phụ


/ɔːɡˈzɪl.i.ə.ri məˈtɪə.ri.əl/ Là những thứ chỉ có tác động phụ trợ
trong sản xuất và chế tạo sản phẩm nhằm
làm tăng chất lượng của nguyên vật liệu
chính hoặc tăng chất lượng của sản phẩm
sản xuất ra như dầu nhờn, hồ keo, thuốc
nhuộm, thuốc tẩy, thuốc chống rò rỉ,
hương liệu, xà phòng...

Bad receivables Nợ phải thu khó đòi


/bæd rɪˈsiːvəblz/ Nợ phải thu quá hạn thanh toán ghi trong
hợp đồng kinh tế, các khế ước vay nợ,
bản cam kết hợp đồng hoặc cam kết nợ,
doanh nghiệp đã đòi nhiều lần nhưng vẫn
chưa thu được;
Nợ phải thu chưa đến thời hạn thanh toán
nhưng khách nợ đã lâm vào tình trạng phá
sản hoặc đang làm thụ tục giải thể, mất
tích, bỏ trốn

47
03 CORPORATE INCOME
TAX

Biotechnology Công nghệ sinh học


/ˌbaɪ.əʊ.tekˈnɒl.ə.dʒi/ Ngành được xây dựng dựa trên hệ thống
các sinh vật sống hoặc các tổ chức sống
nhằm sản xuất và tạo ra các sản phẩm
công nghệ dựa trên ngành sinh học, đặc
biệt được ứng dụng rộng rãi trong nông
nghiệp, khoa học thực phẩm, và dược
phẩm. Hiệp hội đa dạng về sinh học của
Liên Hiệp Quốc đã đưa ra một vài định
nghĩa về công nghệ sinh học

Brand use right Quyền sử dụng thương hiệu


/brænd juːz raɪt/ Thương hiệu là khái niệm trong người
tiêu dùng về sản phẩm với dấu hiệu của
nhà sản xuất gắn lên mặt, lên bao bì
hàng hoá nhằm khẳng định chất lượng
và xuất xứ sản phẩm. Thương hiệu
thường gắn liền với quyền sở hữu của
nhà sản xuất và thường được uỷ quyền
cho người đại diện thương mại chính
thức. Quyền sử dụng thương hiệu quy
định về vấn đề sử dụng thương hiệu như
thế nào

Business advantages Lợi thế kinh doanh


/ˈbɪz.nɪs ədˈvɑːn.tɪdʒ/ Giá trị vô hình mà công ty có được từ tên
tuổi, danh tiếng, việc làm ăn, buôn bán
thành công của mình

Business lines Ngành kinh doanh


/ˈbɪz.nɪs laɪn/

Capital contribution schedule Tiến độ góp vốn


/ˈkæp.ɪ.təl ˌkɒn.trɪˈbjuː.ʃən ˈʃedʒ.uːl/

Capital redemption Phần vốn do mua lại


/ˈkæp.ɪ.təl rɪˈdemp.ʃən/

48
03
CORPORATE INCOME
TAX

Ceremonies Khánh tiết


/ˈser.ɪ.mə.ni/ (Một bộ) các hành vi chính thức, thường
cố định và truyền thống, biểu diễn trong
các dịp xã hội hay tôn giáo quan trọng

Certified emission reductions Chứng chỉ giảm phát thải


/ˈsɜː.tɪ.faɪd iˈmɪʃ.ən /rɪˈdʌk.ʃənz/ Là một loại đơn vị phát thải (hoặc các
khoản tín dụng các-bon) do Ban Phát triển
Cơ chế Phát triển Sạch (CDM) ban hành
để giảm phát thải đạt được bởi các dự án
CDM và được DOE (Tổ chức Vận hành
Chỉ định) xác minh theo các quy định của
Nghị định thư Kyoto

Chairman Chủ tịch


/ˈtʃeə.mən/ Nhân viên cao cấp nhất trong hội đồng
quản trị của công ty, là người chủ trì các
cuộc họp của hội đồng quản trị, nhưng có
thể hoặc không có quyền hành pháp thực
sự tại các công ty nhỏ hơn, thường là
cùng một người giữ chức vụ chủ tịch và
giám đốc điều hành

Charity Từ thiện
/ˈtʃær.ə.ti/ Một hành động trợ giúp người yếu thế.
Hoạt động từ thiện có thể thông qua hình
thức quyên góp, hiến tặng bằng tiền, vật
phẩm, thời gian hay là cứu trợ nhân đạo,
xóa đói giảm nghèo, chăm sóc sức khỏe
hay là những hành động trợ giúp tinh thần
như an ủi. Từ thiện có thể là hành động
của cá nhân hay là một tập thể, cộng
đồng, thông qua các tổ chức từ thiện

Civil servants Công chức, viên chức Nhà nước


/ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/ Người làm việc cho các tổ chức, dịch vụ
công

49
03 CORPORATE INCOME
TAX

Co-insurance Đồng bảo hiểm


/kəʊ- ɪnˈʃʊə.rəns/ 1. Loại chính sách (như bảo hiểm xe hơi
hoặc bảo hiểm y tế) theo đó người
được bảo hiểm phải chịu một số tiền
thiệt hại cố định trong trường hợp yêu
cầu bồi thường
2. Bảo hiểm được chia sẻ giữa hai hay
nhiều hãng bảo hiểm để truyền bá
trách nhiệm tiềm ẩn trong những rủi ro
rất lớn

Collective labor agreement Thỏa ước lao động tập thể


/kəˈlek.tɪv ˈleɪ.bər əˈɡriː.mənt/ Văn bản thoả thuận giữa tập thể lao động
và người sử dụng lao động về các điều
kiện lao động và sử dụng lao động,
quyền lợi và nghĩa vụ của hai bên trong
quan hệ lao động

Commenced Bắt đầu


/kəˈmens/

Commercial law Luật Thương mại


/kəˈmɜː.ʃəl lɔː/ Quy tắc pháp lý (1) xác định các quyền
và nghĩa vụ của các bên tham gia vào
thương mại và thương mại, (2) quy định
các tranh chấp phát sinh từ các giao dịch
thông thường của người mua và người
bán, và (3) giải quyết các vấn đề liên
quan đến việc chuyên chở, ngân hàng,
bảo hiểm, v.v

50
03
CORPORATE INCOME
TAX

Compensation Bồi thường


/ˌkɒm.penˈseɪ.ʃən/
Completion Sự hoàn thành
/kəmˈpliː.ʃən/

Conferences Hội nghị


/ˈkɒn.fər.əns/ Một sự kiện, đôi khi kéo dài vài ngày, ở
đó có một nhóm các cuộc đàm phán về
một chủ đề cụ thể, hoặc một cuộc họp
trong đó đặc biệt là vấn đề kinh doanh
được thảo luận chính thức

51
03 CORPORATE INCOME
TAX

Consignee Người nhận hàng kí gửi


/ˌkɒnsaɪˈniː/ Một bên (thường là người mua) được đặt
tên bởi người gửi hàng (thường là một
người bán) trong chứng từ vận tải như các
bên để có thứ tự một lô hàng sẽ được giao
tại cảng đến. Người nhận hàng được coi
là chủ sở hữu của lô hàng cho mục đích
của việc nộp tờ khai hải quan, và để trả
nhiệm vụ và thuế. Quyền sở hữu chính
thức của lô hàng, tuy nhiên, chuyển cho
người nhận hàng chỉ sau khi thanh toán
các hóa đơn của người bán đầy đủ

Consignment contracts Hợp đồng đại lý


/kənˈsaɪn.mənt ˈkɒn.trækt/ Sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó, một
bên (bên đại lý) được sự ủy quyền của
bên kia (bên giao đại lý) cam kết nhân
danh bên giao đại lý thực hiện một hoặc
nhiều giao dịch theo sự ủy quyền và vì lợi
ích của bên kia để được nhận một khoản
tiền thủ lao do các bên thỏa thuận về số
lượng và thời hạn thanh toán

Construction contract Hợp đồng xây dựng


/kənˈstrʌk.ʃən ˈkɒn.trækt/ Hợp đồng chính thức cho việc xây dựng,
thay đổi, hoặc sửa chữa các tòa nhà hoặc
công trình (cầu, đập, cơ sở, đường xá,
bồn chứa ...) Hợp đồng xây dựng khác với
hợp đồng để lắp ráp, chế tạo

52
03
CORPORATE INCOME
TAX

Consultancy service Dịch vụ tư vấn


/kənˈsʌl.tən.si ˈsɜː.vɪs/ Là một hoặc một số hoạt động bao gồm:
lập, đánh giá báo cáo quy hoạch, tổng sơ
đồ phát triển, kiến trúc; khảo sát, lập báo
cáo nghiên cứu tiền khả thi, báo cáo
nghiên cứu khả thi, báo cáo đánh giá tác
động môi trường; khảo sát, lập thiết kế, dự
toán; lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu;
đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ
tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; thẩm
tra, thẩm định; giám sát; quản lý dự án; thu
xếp tài chính; kiểm toán, đào tạo, chuyển
giao công nghệ; các dịch vụ tư vấn khác

Consultant Nhà tư vấn


/kənˈsʌl.tənt/ Người hiểu biết nhiều về một lĩnh vực cụ
thể nào đó và được thuê để đưa ra những
lời khuyên về lĩnh vực đó cho người khác

Contract breach Vi phạm hợp đồng


/ˈkɒn.trækt briːtʃ/ Là việc một bên không thực hiện, thực
hiện không đầy đủ hoặc thực hiện không
đúng nghĩa vụ theo thoả thuận giữa các
bên hoặc theo quy định của pháp luật

Contract liquidation document Tài liệu thanh lí hợp đồng


/ˈkɒn.trækt ˌlɪkwɪˈdeɪʃən ˈdɒk.jə.mənt/

Conversion year Năm chuyển đổi


/kənˈvɜː.ʃən jɪər/

Cooperation contracts Hợp đồng hợp tác


/kəʊˌɒp.ərˈeɪ.ʃən ˈkɒn.trækt/

53
03 CORPORATE INCOME
TAX

Cooperative banks Ngân hàng hợp tác xã


/kəʊˈɒp.ər.ə.tɪv bæŋks/ Ngân hàng hợp tác xã tại Việt Nam được
thành lập vào năm 2013 theo hình thức
chuyển đổi. Ngân hàng Hợp tác xã Việt
Nam ra đời trên cơ sở chuyển đổi từ Quỹ
Tín dụng Nhân dân Trung ương

Cooperative law Luật Hợp tác xã


/kəʊˈɒp.ər.ə.tɪv lɔː/ Luật này quy định việc thành lập, tổ chức
và hoạt động của hợp tác xã, liên hiệp hợp
tác xã trong các ngành, lĩnh vực của nền
kinh tế

Corporate income tax Thuế thu nhập doanh nghiệp


/'kɔ:pərit 'inkəm tæks/ Loại thuế trực thu, thu trên kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh cuối cùng của
doanh nghiệp. Đối tượng nộp thuế TNDN
là tất cả các tổ chức, cá nhân sản xuất,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ có thu nhập
đều phải nộp thuế TNDN

Credit guarantee Bảo lãnh tín dụng


/ˈkred.ɪt ˌɡær.ənˈtiː/ Sự bảo đảm thường được cung cấp như
là biện pháp khắc phục cụ thể đối với chủ
nợ trong trường hợp nợ của họ không
được trả. Khi có được cơ chế bảo lãnh tín
dụng, chủ nợ có thể có chính sách bảo
hiểm tín dụng để có thể bù đắp những rủi
ro từ nợ xấu dưới cơ chế quản lý rủi ro.
Bảo lãnh tín dụng rất có ích để tránh nỗi
sợ về việc nợ không được thanh toán.
Trong trường hợp khách hàng vỡ nợ hoặc
phá sản, chủ nợ có thể yêu cầu số tiền
tương đương từ công ty mà cung cấp bảo
đảm tín dụng cho họ

54
03
CORPORATE INCOME
TAX

Cultivation Trồng trọt


/ˌkʌl.tɪˈveɪ.ʃən/ Ngành học nghiên cứu về các loại cây
trồng và tất cả yếu tố làm gia tăng sự phát
triển của chúng như ánh sáng, nước, nhiệt
độ và dưỡng chất, cũng như là những
điều kiện ngăn cản sự phát triển của cây
trồng như cỏ dại, bệnh, côn trùng...

Current regime Chế độ hiện hành


/ˈkʌr.ənt reɪˈʒiːm/

Cyclic pre-deducted expenses Các chi phí trích trước theo chu kì
/ˈsʌɪklɪk priː- dɪˈdʌkt ɪkˈspens/

Cyclic repair Sửa chữa có tính chu kì


/ˈsaɪ.klɪ.kəl rɪˈpeər/

Deductible expenses Chi phí được trừ


/dɪˈdʌk.tə.bəl ɪkˈspens/ Doanh nghiệp đượ c trừ mọi khoả n chi nế u
đáp ứng đủ các điề u kiện sau:
 Khoản chi thực tế phát sinh liên quan
đến hoạt động sản xuất, kinh doanh
của doanh nghiệp;
 Khoản chi có đủ hóa đơn, chứng từ
hợp pháp;
 Khoản chi nếu có hóa đơn mua hàng
hóa, dịch vụ từng lần có giá trị từ 20
triệu đồng trở lên (giá đã bao gồm thuế
GTGT) khi thanh toán phải có chứng từ
thanh toán không dùng tiền mặt

Deferred payment Trả chậm


/dɪˈfɜːd ˈpeɪ.mənt/ Một sự sắp xếp cho vay trong đó người
vay được phép để bắt đầu thực hiện thanh
toán tại một số thời điểm nhất định trong
tương lai. Sắp xếp chi trả thu nhập hoãn
lại thường được sử dụng trong cài đặt bán
lẻ nơi một người mua và nhận hàng bằng
một cam kết để bắt đầu thực hiện thanh
toán vào một ngày trong tương lai

55
03 CORPORATE INCOME
TAX

Definite-term Có thời hạn


/ˈdef.ɪ.nət - tɜːm/

Depreciated amount Phần trích khấu hao


/dɪˈpriː.ʃi.eɪt əˈmaʊnt/ Thể hiện bao nhiêu khấu hao đã được
loại trừ từ tài sản trong suốt chu kỳ kế
toán

Derivative financial services Dịch vụ tài chính phát sinh


/dɪˈrɪv.ə.tɪv faɪˈnæn.ʃəl ˈsɜː.vɪs ˌsteɪ.ʃən/

Detoxification Sự cai nghiện


/diːˌtɒk.sɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ Quá trình loại bỏ các hóa chất độc hại ra
khỏi cái gì đó

Development planning Quy hoạch phát triển


/dɪˈvel.əpmənt ˈplæn.ɪŋ/

Discarded products Phế phẩm


/dɪˈskɑːdid ˈprɒd.ʌkts/ Những sản phẩm hỏng, thường bị loại bỏ
vì không đúng quy cách, phẩm chất đã
quy định

Dissolution procedure Thủ tục giải thể


/ˌdɪs.əˈluː.ʃən prəˈsiː.dʒər/

Dividend tax Thuế cổ tức


/ˈdɪv.ɪ.dend tæks/ Thuế thu nhập phải nộp khi trả cổ tức.
Đây cũng chính là một loại hình của thuế
thu nhập

Donation Quyên góp


/dəʊˈneɪ.ʃən/ Một thứ mà được tặng cho một người
hoặc một tổ chức như là từ thiện để có
thể giúp họ

56
03
CORPORATE INCOME
TAX

Double taxation avoidance agreement Hiệp định tránh đánh thuế hai lần
/ˈdʌb.əl tækˈseɪ.ʃənəˈvɔɪ.dənsəˈɡriː.mənt/ Mục đích ký kết các Hiệp định tránh đánh
thuế hai lần nhằm loại bỏ việc đánh thuế
trùng bằng cách: (a) miễn, giảm số thuế
phải nộp tại Việt Nam cho các đối tượng
cư trú của nước ký kết hiệp định; hoặc
(b) khấu trừ số thuế mà đối tượng cư trú
Việt Nam đã nộp tại nước ký kết hiệp
định vào số thuế phải nộp tại Việt Nam

Duration Thời hạn


/djʊəˈreɪ.ʃən/

E-commerce Thương mại điện tử


/ˌiːˈkɒm.ɜːs/ Ngành kinh doanh về việc mua vầ bán
hàng hóa, dịch vụ qua mạng Internet

Economic associations Liên kết kinh tế


/iː.kəˈnɒm.ɪk əˌsəʊ.siˈeɪ.ʃənz /

Economic zones Khu kinh tế


/iː.kəˈnɒm.ɪk zəʊnz/ Là khu vực có không gian kinh tế riêng
biệt với môi trường đầu tư và kinh doanh
đặc biệt thuận lợi cho các nhà đầu tư, có
ranh giới địa lý xác định, được thành lập
theo điều kiện, trình tự và thủ tục quy
định

57
03 CORPORATE INCOME
TAX

Elaborated Xây dựng


/iˈlæb.ər.ət/ Thêm thông tin hoặc giải thích một số thứ
vừa nói

Enclosed Đính kèm


/ɪnˈkləʊzd/

Enterprise income tax finalization Quyết toán thuế thu nhập doanh
/ˈentəpraɪz ˈɪnkʌm tæks faɪnəlaɪˈzeɪ.ʃən/ nghiệp

Enterprise law Luật Doanh nghiệp


/ˈen.tə.praɪz lɔː/ Luật này quy định về việc thành lập, tổ
chức quản lý, tổ chức lại, giải thể và hoạt
động có liên quan của doanh nghiệp, bao
gồm công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần, công ty hợp danh và doanh
nghiệp tư nhân; quy định về nhóm công ty

Entitlement Được hưởng


/ɪnˈtaɪ.təl.mənt/ 1. Phân phối hoặc thực hiện một đặc
quyền tuyệt đối hoặc quyền hưởng lợi
về kinh tế (như trợ cấp tuổi già, trợ cấp
xã hội, trợ cấp thất nghiệp) theo hợp
đồng hoặc luật pháp, tự động khi đạt đủ
tiêu chuẩn
2. Yêu cầu bồi thường hoặc quyền bảo vệ
bằng cách tham chiếu đến một ưu tiên
hoặc thủ tục được thiết lập
3. Đề án của chính phủ dành cho các
thành viên của một nhóm cụ thể
4. Cung cấp hoặc thanh toán tiền mặt
hoặc cổ phiếu thực tế cho người nắm
giữ chứng khoán

Environmental protection tax Thuế bảo vệ môi trường


/ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl prəˈtek.ʃən tæks/ Loại thuế gián thu, thu vào sản phẩm,
hàng hóa (sau đây gọi chung là hàng hóa)
khi sử dụng gây tác động xấu đến môi
trường

58
03
CORPORATE INCOME
TAX

Ethnic minority Dân tốc thiểu số


/ˌeθ.nɪk maɪˈnɒr.ɪ.ti/ Những dân tộc có số dân ít hơn so với
dân tộc đa số trên phạm vi lãnh thổ nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Examination decisions Quyết định kiểm tra


/ɪɡˌzæm.ɪˈneɪ.ʃən dɪˈsɪʒ.ən/

Exchange rate differences Chên lệch tỷ giá hối đoái


/ɪksˈtʃeɪndʒ reɪt ˈdɪf.ər.ənsiz/ Chênh lệch phát sinh từ việc trao đổi
thực tế hoặc quy đổi cùng một số lượng
ngoại tệ sang đơn vị tiền tệ kế toán theo
tỷ giá hối đoái khác nhau

Exchange rates Tỷ giá hối đoái


/ɪksˌtʃeɪndʒ reɪts/ Tỷ giá mà tại đó một đồng tiền này sẽ
được trao đổi cho một đồng tiền khác. Nó
cũng được coi là giá cả đồng tiền của
một quốc gia được biểu hiện bởi một tiền
tệ khác

Excise tax Thuế tiêu thụ đặc biệt


/ˈek.saɪz tæks/ Loại thuế được đánh vào khi mua hàng
được thực hiện trên một hàng hóa cụ thể
(vd: xăng). Thuế tiêu thụ đặc biệt là một
loại thuế gián thu và nó thường được
bao gồm trong giá của sản phẩm

59
03 CORPORATE INCOME
TAX

Exhibition Cuộc triển lãm


/ˌek.sɪˈbɪʃ.ən/ Việc tổ chức trưng bày vật phẩm tranh ảnh
hoặc hàng hóa tập trung trong một thời
gian và tại một địa điểm nhất định nhằm
mục đích giới thiệu quảng bá đến mọi
người trong xã hội, cộng đồng

Expiry Hết hạn sử dụng


/ɪkˈspaɪə.ri/

Exploitation Khai thác


/ˌek.splɔɪˈteɪ.ʃən/ Sử dụng một cái gì đó để có được một lợi
thế, lợi ích từ nó

Export credit Tín dụng xuất khẩu


/ɪkˈspɔːt ˈkred.ɪt / Khoản tín dụng người xuất khẩu cấp cho
người nhập khẩu (còn được coi là tín dụng
trong thương mại) hoặc khoản vay trung
và dài hạn, dùng để tài trợ cho các dự án
và cung cấp vốn cho hoạt động xuất khẩu
hàng hóa

Export duty Thuế xuất khẩu


/ɪkˈspɔːt ˈdʒuː.ti/ Một loại thuế được đánh vào các mặt
hàng được gửi ra ngoài khỏi một quốc gia

Export processing zone Khu chế xuất


/ɪkˈspɔːt ˈprəʊsesɪŋ zəʊn/ Khu công nghiệp đặc biệt chỉ dành cho
việc sản xuất, chế biến những sản phẩm
để xuất khẩu ra nước ngoài hoặc dành
cho các loại doanh nghiệp hoạt động trong
lĩnh vực dịch vụ liên quan đến hoạt động
xuất-nhập khẩu tại khu vực đó với các ưu
đãi về các mức thuế xuất-nhập khẩu hay
các ưu đãi về giá cả thuê mướn mặt bằng
sản xuất, thuế thu nhập cũng như cắt giảm
tối thiểu các thủ tục hành chính

Extra fees Phụ trội


/ˈek.strə fiː/

60
03
CORPORATE INCOME
TAX

Financed units Đơn vị tài trợ


/ˈfaɪ.nænst ˈjuː.nɪts/ Một cá nhân, nhóm người hoặc một tổ
chức mà cung cấp sự hỗ trợ cho một tổ
chức hay sự kiện nào đó. Sự tài trợ có thể
là bằng tiền mặt hoặc hiện vật cho bên tài
trợ để đổi lấy quyền truy cập sự khai thác
tiềm năng thương mại liên quan tới tài sản
đó

Financial leasing Thuê tài chính


/faɪˈnæn.ʃəl ˈliːsɪŋ/ Hoạt động tín dụng trung và dài hạn thông
qua việc cho thuê máy móc thiết bị,
phương tiên vận chuyển và các động sản
khác trên cơ sở hợp đồng cho thuê tài
chính giữa Bên cho thuê là các công ty
Cho thuê tài chính và Bên thuê là khách
hàng

Financial mechanism Cơ chế tài chính


/faɪˈnæn.ʃəl ˈmek.ə.nɪ.zəm/ Phương pháp hay nguồn thông qua
nguồn quỹ được làm sẵn, chẳng hạn như
các khoản vay ngân hàng, phát hành trái
phiếu hay cổ phiếu, dự trữ hoặc tiết kiệm,
doanh thu bán hàng

Financial settlement Quyết toán


/faɪˈnæn.ʃəl ˈset.əl.mənt/

Financing Sự cấp tiền


/fəˈnæn·sɪŋ, ˈfɑɪ·næn-/ Hành động cung cấp tiền cho một dự án
nào đó

Financing certification Chứng nhận tài chính


/fəˈnæn·sɪŋ ˌsɜr·t̬ ə·fɪˈke·ʃən/

61
03 CORPORATE INCOME
TAX

Fiscal year Năm tài chính


/ˈfɪs.kəl ˌjɪər/ Năm tài chính còn được gọi là Tài khóa.
Ở Việt Nam, năm tài chính được gọi là
Năm ngân sách. Ở Mỹ, năm tài chính
còn được gọi là Năm thuế. FY là các chữ
viết tắt của cụm từ Fiscal Year hoặc
Financial Year trong tiếng Anh, nghĩa là
năm tài chính

Force majeure events Các trường hợp bất khả kháng


/ˌfɔːs maˈʒəː ɪˈvɛnts/ Một sự kiện không mong đợi hoặc bất
ngờ, nếu xảy ra, có thể cung cấp cho chủ
sở hữu hoặc nhà thầu, hoặc cả hai, một
lý do chính đáng để trì hoãn dự án, chấm
dứt công việc, hoặc huỷ bỏ hợp đồng mà
không bị phạt. Một khoản bất khả kháng
trong một hợp đồng xây dựng cố gắng
xác định những sự kiện đó. Những sự
kiện như vậy có thể là: thiên tai, các điều
luật bất ngờ của chính phủ, những rối
loạn dân sự,…

Free presentation Chi cho (khách hàng)


/friː prezənˈteɪ.ʃən/

Funding Sự cấp phí


/ˈfʌn.dɪŋ/ Cung cấp các nguồn tài chính để hỗ trợ
cho một nhu cầu, chương trình hoặc một
dự án. Nhìn chung, thuật ngữ này được
sử dụng khi một công ty đáp ứng được
nhu cầu tiền mặt dự trữ nội bộ và thuật
ngữ tài chính được sử dụng khi nhu cầu
được bù đắp từ bên ngoài hoặc vay tiền

62
03
CORPORATE INCOME
TAX

General education Giáo dục phổ thông


/ˈdʒen.ər.əl ˌedʒ.uˈkeɪ.ʃən/ Chương trình giáo dục giành cho lứa tuổi
từ 6 đến 18 tuổi. Cấp học này cung cấp
những kiến thức phổ thông, cơ bản ban
đầu giúp tuổi trẻ có thể tiếp tục học nghề
hoặc học lên và cũng có thể đi vào cuộc
sống tự nuôi sống mình và cống hiến cho
xã hội

Going bankrupt Phá sản


/ˈɡəʊ.ɪŋ ˈbæŋ.krʌpt/ Tình trạng của doanh nghiệp, hợp tác xã
mất khả năng thanh toán và bị Tòa án
nhân dân ra quyết định tuyên bố phá sản

Government’s Decree Nghị định


/ˈɡʌv.ən.mənts dɪˈkriː/ Loại văn bản thuộc hệ thống văn bản quy
phạm pháp luật Việt Nam. Theo đó, Nghị
định là văn bản do chính phủ ban hành
dùng để hướng dẫn luật hoặc quy định
những việc phát sinh mà chưa có luật
hoặc pháp lệnh nào điều chỉnh. Chính phủ
ban hành nghị định để quy định những
quyền lợi và nghĩa vụ của người dân theo
Hiến pháp và Luật do Quốc hội ban hành

Grade-I urban centers Đô thị loại I


/fəːst ɡreɪd ˈɜː.bən ˈsen.tərs/ Đô thị trực thuộc Trung ương có chức
năng là trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa
học – kỹ thuật, hành chính, giáo dục – đào
tạo, du lịch, dịch vụ, đầu mối giao thông,
giao lưu trong nước và quốc tế, có vai trò
thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của
một vùng lãnh thổ liên tỉnh hoặc của cả
nước.
Đô thị trực thuộc tỉnh có chức năng là
trung tâm kinh tế, văn hóa, khoa học – kỹ
thuật, hành chính, giáo dục – đào tạo, du
lịch, dịch vụ, đầu mối giao thông, giao lưu
trong nước, có vai trò thúc đẩy sự phát
triển kinh tế - xã hội của một hoặc một số
vùng lãnh thổ liên tỉnh

63
03 CORPORATE INCOME
TAX

Guest reception Tiếp tân


/ɡest rɪˈsep.ʃən/ Một người làm việc ở những nơi như
khách sạn, văn phòng, hoặc bệnh viện,
người chào đón và giúp du khách hoặc trả
lời điện thoại

Handed-over Bàn giao


/hænd ˈəʊ.vər/ Giao lại cho người thay mình nhiệm vụ
cùng đồ đạc, sổ sách, tiền nong

Handicrafts Hàng thủ công


/ˈhæn.dɪ.krɑːft/ Một hoạt động có tay nghề, trong đó một
cái gì đó được làm theo cách truyền thống
bằng tay chứ không phải là sản xuất bằng
máy móc trong nhà máy, hoặc một vật thể
được thực hiện bởi một hoạt động như
vậy

Handling Xử lí
/ˈhænd.lɪŋ/ Sự phối hợp và lồng ghép các hoạt động
như mở, đóng gói lại, đóng gói và chuyển
động của vật liệu hoặc hàng hóa trên một
khoảng cách ngắn

Head office Trụ sở chính


/ˌhed ˈɒf.ɪs/ Một văn phòng mà ở đó ban giám đốc và
ban quản trị làm việc và gặp gỡ

Health funding Tài trợ y tế


/helθ ˈfʌn.dɪŋ/ Tài trợ cho y tế gồm: tài trợ cho các cơ sở
y tế được thành lập theo quy định pháp
luật về y tế mà khoản tài trợ này không
phải là để góp vốn, mua cổ phần trong các
bệnh viện, trung tâm y tế đó; tài trợ thiết bị
y tế, dụng cụ y tế, thuốc chữa bệnh; tài trợ
cho các hoạt động thường xuyên của
bệnh viện, trung tâm y tế; chi tài trợ bằng
tiền cho người bị bệnh thông qua một cơ

64
03
CORPORATE INCOME
TAX

quan, tổ chức có chức năng huy động tài


trợ theo quy định của pháp luật
Higher education Giáo dục đại học
/ˈhaɪ.ər edʒ.uˈkeɪ.ʃən/ Là giai đoạn giáo dục thường diễn ra ở
các trường đại học, viện đại học, đại học,
trường cao đẳng, học viện, và viện công
nghệ. Giáo dục đại học nói chung bao
gồm các bậc sau trung học như cao đẳng,
đại học, và sau đại học và gồm cả một số
cơ sở giáo dục bậc đại học hay cao đẳng
như các trường huấn nghệ và trường kinh
doanh có trao văn bằng học thuật hay cấp
chứng chỉ chuyên nghiệp

Hi-tech zones Khu công nghệ cao


/ˌhaɪˈtek zəʊnz/ Khu kinh tế - kỹ thuật đa chức năng, có
ranh giới xác định, do Thủ tướng Chính
phủ quyết định thành lập, nhằm nghiên
cứu - phát triển và ứng dụng công nghệ
cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ
cao, đào tạo nhân lực công nghệ cao và
sản xuất, kinh doanh sản phẩm công nghệ
cao

Houses of gratitude Nhà tình thương


/haʊsiz əv ˈɡræt.ɪ.tʃuːd/ Là những căn nhà ở được xây cất từ
nguồn của các hoạt động từ thiện của
cộng đồng hay quyên góp củachính quyền
hoặc các tổ chức đoàn thể để xây cất
những ngôi nhà ở để dành cho những
người có hoàn cảnh kinh tế, gia đình khó
khăn (thường là người cao tuổi không còn
có thể làm việc để kiếm đủ tiền để trả tiền
thuê nhà, hoặc những người già cả, neo
đơn không nơi nương tựa) để giải quyết
vấn đề chỗ ở của họ trong một cộng đồng
cụ thể

65
03 CORPORATE INCOME
TAX

Housing Law Luật nhà ở


/ˈhaʊ.zɪŋ lɔː/ Luật này quy định về sở hữu, phát triển,
quản lý, sử dụng nhà ở; giao dịch về nhà
ở; quản lý nhà nước về nhà ở tại Việt
Nam. Đối với giao dịch mua bán, cho thuê,
cho thuê mua nhà ở thương mại của các
doanh nghiệp, hợp tác xã kinh doanh bất
động sản thì thực hiện theo quy định của
pháp luật về kinh doanh bất động sản

Husbandry Chăn nuôi


/ˈhʌz.bən.dri/ Một ngành quan trọng của nông nghiệp
hiện đại, nuôi lớn vật nuôi để sản xuất
những sản phẩm như: thực phẩm, lông,
và sức lao động. Sản phẩm từ chăn nuôi
nhằm cung cấp lợi nhuận và phục vụ cho
đời sống sinh hoạt của con người. Chăn
nuôi xuất hiện lâu đời trong nhiều nền văn
hóa kể từ khi loài người chuyển đổi từ lối
sống săn bắn hái lượm sang định canh
định cư

Hybridization Sự lai giống


/ˌhaɪ.brɪ.daɪˈzeɪ.ʃən/ Quá trình nhân giống động vật hoặc thực
vật của các loài hoặc giống khác nhau để
tạo ra giống lai

Implemented wage fund Quỹ tiền lương thực hiện


/ˈɪm.plɪ.ment weɪdʒ fʌnd/ Tổng số tiền lương thực tế đã chi trả của
năm quyết toán đó đến thời hạn cuối cùng
nộp hồ sơ quyết toán theo quy định
(không bao gồm số tiền trích lập quỹ dự
phòng tiền lương của năm trước chi trong
năm quyết toán thuế)

Import duty Thuế nhập khẩu


/ɪmˈpɔːt ˈdʒuː.ti/ Một loại thuế đánh vào những mặt hàng
nhập khẩu vào một nước

66
03
CORPORATE INCOME
TAX

Imported goods Hàng hóa nhập khẩu


/ɪmˈpɔːtid ɡʊdz/ Hàng hóa được sản xuất từ một nước
khác và nhập qua cửa khẩu việt nam, có
xuất xứ từ nước ngoài

Improper purpose Không đúng mục đích


/ɪmˈprɒp.ər ˈpɜː.pəs/

Inclusion Bao gồm


/ɪnˈkluː.ʒən/ Hành động bao gồm một ai đó hoặc một
cái gì đó như một phần của một nhóm,
danh sách, vv, hoặc một người hoặc vật
được bao gồm

Indemnities Bồi hoàn


/ɪnˈdem.nə.ti/ Cam kết được để bù đắp cho (hoặc để
cung cấp bảo vệ chống lại) chấn thương,
mất mát, hình phạt phát sinh, hoặc từ một
trách nhiệm hữu ngũ. Một công ty vận
chuyển, ví dụ, sẽ yêu cầu bồi thường của
ngân hàng cho phát hành một lô hàng cho
người nhận hàng đã bị mất gốc vận
chuyển tài liệu. Các ngân hàng lần lượt sẽ
yêu cầu người nhận hàng phải ký một
phản bồi thường trước khi phát hành bồi
thường của mình cho các công ty vận tải.
Bằng cách này, người nhận hàng được
phát hành hàng ở hoàn thành một giao
dịch, và cả các công ty vận chuyển và các
ngân hàng là bảo vệ trong trường hợp một
số tranh chấp phát sinh từ giao dịch đó

Independent-accounting insurer Bảo hiểm hạch toán độc lập


/ˌɪn.dɪˈpen.dənt-əˈkaʊn.tɪŋ ɪnˈʃɔː.rər/ Hạch toán độc lập là mọi nghiệp vụ phát
sinh tại chi nhánh được ghi sổ kế toán tại
tại đơn vị, tự kê khai và quyết toán thuế,
chi nhánh này có con dấu, mã số thuế

67
03 CORPORATE INCOME
TAX

Industrial park Khu công nghiệp


/ɪnˈdʌs.tri.əl ˌpɑːk/ Khu vực được thiết kế và khoanh vùng
để sản xuất và các hoạt động kinh doanh
liên quan

Information technology parks Khu công nghệ thông tin tập trung
/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən tekˈnɒl.ə.dʒi pɑːks/ Khu tập trung các hoạt động nghiên cứu -
phát triển, đào tạo, sản xuất và kinh
doanh sản phẩm, dịch vụ công nghệ
thông tin, cung cấp hạ tầng, cung ứng
dịch vụ công nghệ thông tin cho các tổ
chức, doanh nghiệp và các hoạt động
khác liên quan đến công nghệ thông tin

Initial loan Khoản vay ban đầu


/ɪˈnɪʃ.əl ləʊn/

Initial registered investment capital Vốn đầu tư đăng ký lần đầu


/ɪˈnɪʃəl ˈredʒɪstəd ɪnˈvest.mənt ˈkæp.ɪ.təl/

Innovations and improvements Sáng kiến và cải tiến


/ˌɪn.əˈveɪ.ʃən ænd ɪmˈpruːv.mənt/

Insurance business Kinh doanh bảo hiểm


/ɪnˈʃɔː.rəns ˈbɪz.nɪs/ 1. Hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm
nhằm mục đích sinh lợi, theo đó
doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi
ro của người được bảo hiểm, trên cơ
sở bên mua bảo hiểm đóng phí bảo
hiểm để doanh nghiệp bảo hiểm trả
tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng
hoặc bồi thường cho người được bảo
hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm

68
03
CORPORATE INCOME
TAX

Insurance business law Luật Kinh doanh bảo hiểm


/ɪnˈʃɔː.rəns ˈbɪz.nɪs lɔː/ Luật này điều chỉnh tổ chức và hoạt động
kinh doanh bảo hiểm, xác địnhquyền và
nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân tham gia
bảo hiểm
Luật này không áp dụng đối với bảo hiểm
xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm tiềngửi và
các loại bảo hiểm khác do Nhà nước thực
hiện không mang tính kinh doanh

Internal- accounting Kế toán nội bộ


/ɪnˈtɜː.nəl-əˈkaʊn.tɪŋ/ Kế toán nội bộ trong doanh nghiệp là tập
hợp tất cả các phát sinh thực tế, từ những
phát sinh không có hóa đơn chứng từ, qua
đó để lấy căn cứ xác định lãi lỗ thực tế của
Doanh nghiệp

Internal consumption Tiêu dùng nội bộ


/ɪnˈtɜː.nəl kənˈsʌmp.ʃən/ Sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ được cơ sở
kinh doanh xuất hoặc cung ứng để sử
dụng cho tiêu dùng, phục vụ hoạt động
kinh doanh (tiêu dùng nội bộ)
luân chuyển hàng hóa nội bộ như xuất
hàng hoá để chuyển kho nội bộ, xuất vật
tư, bán thành phẩm để tiếp tục quá trình
sản xuất trong một cơ sở sản xuất, kinh
doanh

Investment fund management Quản lí quỹ đầu tư


/ɪnˈvest.mənt fʌnd ˈmæn.ɪdʒ.mənt/

69
03 CORPORATE INCOME
TAX

Investment law Luật Đầu tư


/ɪnˈvest.mənt lɔː/ Là tổng hợp các quy phạm pháp luật điều
chỉnh các quản hệ xã hội phát sinh trong
quá trình tổ chức và thực hiện đầu tư kinh
doanh bao gồm đưa ra các thủ tục đăng
ký đầu tư, các hình thức đầu tư và tất cả
các quy phạm khác về hoạt động đầu tư.
Dựa vào đây có thể thấy luật đầu tư điều
chỉnh mối quan hệ giữa Nhà nước với nhà
đầu tư trong quản lý hoạt động đầu tư;
quan hệ giữa các nhà đầu tư với nhau;
quan hệ giữa nhà đầu tư và người quản lý
cơ sở kinh doanh với các chủ thể khác

Investment portfolio management Quản lí danh mục đầu tư


/ɪnˈvest.mənt pɔːtˈfəʊ.li.əʊˈmæn.ɪdʒ.mənt/

Investment-licensing agency Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư


/ɪnˈvest.mənt - ˈlaɪsənsɪŋ ˈeɪ.dʒən.si/

Issuance of fund certificates Phát hành chứng chỉ quỹ


/ˈɪʃuəns əv fʌnd səˈtɪf.ɪ.kət/

Issuance of stock Phát hành cổ phiếu


/ˈɪʃuəns əv ˈstɒk/ Việc chào bán cổ phiếu của công ty cổ
phần trên thị trường sơ cấp

Judgment enforcement Sự thi hành án


/ˈdʒʌdʒ.mənt ɪnˈfɔːsmənt/ Khi các cá nhân, tổ chức phát sinh tranh
chấp và yêu cầu Tòa án giải quyết, phán
quyết của Tòa án chỉ là kết quả về mặt
pháp lý. Để bảo vệ quyền lợi của mình
trên thực tế, bên thắng kiện phải yêu cầu
cơ quan thi hành án tổ chức thi hành bản
án, quyết định của Tòa án. Việc tổ chức
thi hành bản án, quyết định của Tòa án
được gọi là thi hành án

70
03
CORPORATE INCOME
TAX

Late tax payment interests and Phí khi nộp chậm tiền thuế
penalties Khi doanh nghiệp, cá nhân không nộp
/leɪt tæks ˈpeɪ.mənt ˈɪn.trəsts/ hoặc thiếu tiền thuế cho cơ quan Nhà
nước trước ngày quy định, doanh nghiệp,
cá nhân đó sẽ phải chịu một khoản tiền
phạt theo Luật

Law Amending and Supplementing Luật sửa đổi và bổ sung


/lɔː əˈmend ænd ˈsʌp.lɪ.mənt/ Luật này quy định về việc sửa đổi và bổ
sung một số điều của các luật như luật
Dầu khí, luật Đầu tư, luật Doanh nghiệp...

Law on Credit Institutions Luật Các tổ chức tín dụng


/lɔː ɒn ˈkred.ɪt ˌɪn.stɪˈtʃuː.ʃən/ Luật này quy định về việc thành lập, tổ
chức, hoạt động, kiểm soát đặc biệt, tổ
chức lại, giải thể tổ chức tín dụng; việc
thành lập, tổ chức, hoạt động của chi
nhánh ngân hàng nước ngoài, văn phòng
đại diện của tổ chức tín dụng nước ngoài,
tổ chức nước ngoài khác có hoạt động
ngân hàng

Law on High Technologies Luật công nghệ cao


/lɔː ɒn haɪ tekˈnɒl.ə.dʒiz/ Công nghệ cao là công nghệ có chất
lượng cao về nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ; được tích hợp từ
thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại;
tạo ra sản phẩm có chất lượng, tính năng
vượt trội, giá trị gia tăng cao, thân thiện
với môi trường; có vai trò quan trọng đối
với việc hình thành ngành sản xuất, dịch
vụ mới hoặc hiện đại hóa ngành sản xuất,
dịch vụ hiện có. Luật công nghệ cao do
nhà nước ban hành nêu ra những chính
sách quy định về công nghệ cao

71
03 CORPORATE INCOME
TAX

Law on Publication Luật Xuất bản


/lɔː ɒn ˌpʌb.lɪˈkeɪ.ʃən/ Luật này quy định về tổ chức và hoạt động
xuất bản; quyền và nghĩa vụ của cơ quan,
tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động xuất
bản

Lease-purchase Thuê-mua
/liːs-ˈpɜː.tʃəs/

Legal representatives Người đại diện theo pháp luật


/ˈliː.ɡəl ˈkɒŋ.ɡres.mən/ Người mà công ty đăng ký với vị trí là
“người đại diện theo pháp luật” – đứng tên
trong Giấy đăng ký kinh doanh (thường là
Giám đốc) được pháp luật hoặc cơ quan
nhà nước có thẩm quyền cấp phép, để đại
diện cho một cá nhân hay tổ chức nào đó
thực hiện các giao dịch hay hành vi dân
sự, ...

Liquidate Thanh lý
/ˈlɪk.wə.deɪt/ Khi một doanh nghiệp giải thể hoặc gặp
khó khan về tài chính, tài sản của nó có
thể được bán để trả các khoản nợ của nó

Liquidation of assets Thanh lý tài sản


/ˌlɪkwɪˈdeɪʃən əv ˈæs.ets/ Việc bán tài sản để huy động tiền mặt.
Trong hầu hết các trường hợp, tiền mặt
được dùng để trả nợ. Cả doanh nghiệp lẫn
cá nhân đều có thể thanh lý tài sản của
họ, bao gồm bất động sản, xe ô tô, thiết
bị, nguyên vật liệu và đầu tư. Bởi vì tiền
mặt là tài sản có tính thanh khoản cao
nhất, không cần phải thanh lý nó để thanh
toán cho chủ nợ. Tuy nhiên, tất cả các tài
sản phi tiền mặt có thể được chuyển đổi
thành tiền mặt cho mục đích trả nợ hoặc
mua hàng. Việc thanh lý có thể xảy ra bất
kể tính chất của tài sản hay danh tính của
người mua

72
03
CORPORATE INCOME
TAX

Listed securities Chứng khoán niêm yết


/lɪstid sɪˈkjʊərətiz/ Là một công cụ tài chính được giao dịch
thông qua trao đổi, như là NYSE hoặc
Nasdaq. Khi một công ty tư nhân quyết
định ra công chúng và phát hành cổ phiếu,
nó sẽ cần chọn một cuộc trao đổi để thực
hiện niêm yết. Để làm được điều này, nó
phải đáp ứng các yêu cầu về niêm yết của
hối đoái và phải trả cả khoản phí đăng ký
và lệ phí niêm yết hàng năm. Các yêu cầu
về chứng khoán khác nhau theo trao đổi
và bao gồm vốn chủ sở hữu của cổ đông
tối thiểu, giá cổ phiếu tối thiểu và số cổ
đông tối thiểu. Sở giao dịch có yêu cầu
niêm yết để đảm bảo rằng chỉ những
chứng khoán có chất lượng cao được
giao dịch và duy trì danh tiếng của các nhà
đầu tư

Loan provision contracts Hợp đồng cho vay


/ləʊn prəˈvɪʒ.ən ˈkɒn.trækts/ Hợp đồng tín dụng chính là hợp đồng cho
vay, theo đó ngân hàng là bên cho vay
giao cho bên vay một khoản tiền để sử
dụng vào mục đích xác định trong một thời
hạn nhất định theo thoả thuận với nguyên
tắc có hoàn trả cả gốc và lãi

Local administration Chính quyền địa phương


/ˈləʊ.kəl ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ Một tổ chức hành chính có tư cách pháp
nhân được hiến pháp và pháp luật công
nhận sự tồn tại vì mục đích quản lý một
khu vực nằm trong mộtquốc gia. Các cán
bộ chính quyền địa phương là dân địa
phương. Các chính quyền địa phương có
thể bầu các quan chức, ban hành thuế và
làm nhiều việc khác
Loss-carry forward duration Trong thời hạn chuyển lỗ
/lɒs-ˈkær.i ˈfɔː.wəd djʊəˈreɪ.ʃən/

73
03 CORPORATE INCOME
TAX

Losses carried forward Các khoản lỗ được kết chuyển


/lɒs ˈkær.i ˈfɔː.wəd/

Lump-sum payment Trả tiền một lần


/ˌlʌmp ˈsʌm ˈpeɪ.mənt/ Thanh toán một lần cho các giá trị của một
tài sản như một niên kim hoặc một xe khác
nghỉ hưu. Trả tiền một lần thường được
thực hiện thay cho phí phân bổ trong một
khoảng thời gian định kỳ. Giá trị của trả
tiền một lần nói chung là ít hơn tổng của
tất cả các khoản thanh toán mà bạn nếu
không nhận được, vì bên trả tiền thanh
toán tiền một lần được yêu cầu cung cấp
thêm kinh phí lên phía trước so với nó nếu
không sẽ được yêu cầu

Management board Ban quản lí


/ˈmæn.ɪdʒ.mənt bɔːd/ Nhóm các nhà quản lý cao cấp phụ trách
và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức
nhóm các nhà quản lý cao cấp phụ trách
và kiểm soát một công ty hoặc tổ chức

Mass organizations Các tổ chức quần chúng


/mæs ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃənz/ Các tổ chức tự nguyện tập hợp đông đảo
những người cùng ngành nghề, giới, cùng
sở thích và các hoạt động dựa trên những
nguyên tắc chung, đó là: tính xã hội -
chính trị, tính tự nguyện, cộng đồng nghề
nghiệp, cùng sở thích và giới tính không
vụ lợi và tính thời đại

74
03
CORPORATE INCOME
TAX

Micro-finance institutions Tổ chức tài chính vi mô


/ˈmaɪ.krəʊ - ˈfaɪ.næns ˌɪn.stɪˈtʃuː.ʃənz/ Tổ chức cung cấp dịch vụ tài chính cho
những người có thu nhập thấp. Hầu hết
các tổ chức tài chính vi mô đều cho vay tín
dụng vi mô và chỉ nhận gửi những khoản
tiết kiệm rất nhỏ từ người vay chứ không
phải từ công chúng. Trong ngành tài chính
vi mô, thuật ngữ này dùng để chỉ các tổ
chức được thành lập để cung cấp các dịch
vụ tài chính vi mô, ví dụ: các tổ chức phi
chính phủ (NGO), liên minh tín dụng, hợp
tác xã tín dụng, ngân hàng thương mại tư
nhân, các tổ chức tài chính phi ngân hàng
và một bộ phận nào đó của ngân hàng nhà
nước

Mineral exploration Thăm dò khoảng sản


/ˈmɪn.ər.əl ˌek.spləˈreɪ.ʃən/ Là giai đoạn độc lập trong quá trình nghiên
cứu tuần tự cấu trúc địa chất của lòng đất.
Nó được bắt đầu từ thời điểm làm sáng tỏ
các tích tụ khoáng sản trong giới hạn các
khu vực cục bộ (mỏ) của vỏ trái đất và
được hoàn thành sau khi kết thúc công tác
khai thác mỏ

Minerals Khoáng sản


/ˈmɪn.ər.əl/ Là thành tạo khoáng vật của lớp vỏ Trái
Đất, mà thành phần hóa học và các tính
chất vật lý của chúng cho phép sử dụng
chúng có hiệu quả và lợi ích trong lĩnh vực
sản xuất ra của cải vật chất của nền kinh
tế quốc dân

Mission trip assignment papers Giấy điều động đi công tác


/ˈmɪʃ.ən trɪp əˈsaɪn.mənt ˈpeɪ·pərz/ Mẫu giấy đề nghị cử đi công tác do khoa,
phòng...của tổ chức, doanh nghiệp yêu
cầu một cá nhân đang công tác tại đơn vị
đi thực hiện công tác tại một đơn vị khác

75
03 CORPORATE INCOME
TAX

Money transfer Chuyển tiền


/ˈmʌn.i ɪn trænsˈfɜːr/ Hành động chuyển tiền từ nơi này sang
nơi khác

Mortgaged loan security Vay có thế chấp


/ˈmɔːɡɪdʒd ləʊn sɪˈkjʊərəti/

Multi-level marketing companies Công ty tiếp thị đa cấp


/mʌl.ti-ˈlev.əl ˈmɑː.kɪ.tɪŋ ˈkʌm.pə.niz/ Là phương thức marketing sản phẩm kinh
doanh/ bán hàng trực tiếp đến tay người
tiêu dùng, họ có thể trực tiếp đến mua
hàng tại công ty (hoặc qua một nhà phân
phối duy nhất) mà không phải thông qua
các đại lý hay cửa hàng bán lẻ

Multi-level sales agents Đại lí bán hàng đa cấp


/ˈmʌlti-ˈlɛv(ə)l seɪls ˈeɪdʒ(ə)nts/

Natural biochemical process Quá trình sinh hóa tự nhiên


/ˈnætʃ.ər.əl ˌbaɪ.əʊˈkem.ɪ.kəl ˈprəʊ.ses/

Non- cash paymen Thanh toán không dùng tiền mặt


t/nɒn-kæʃ ˈpeɪ.mənt/ Phương thức thanh toán cho hàng hoá và
dịch vụ không liên quan đến việc trao đổi
tiền mặt. Ví dụ về các công cụ thanh toán
không phải bằng tiền mặt bao gồm séc và
thẻ tín dụng

Non-business unit Đơn vị sự nghiệp


/nɒn-ˈbɪz.nɪs ˈjuː.nɪt/ Là các cơ quan thừa hành, hưởng lương
ngân sách nhà nước, không có chức năng
kinh doanh. Cán bộ của đơn vị do nhà
nước tuyển dụng hay bổ nhiệm

Non-deductible expense Khoản chi không được trừ


/nɒn-dɪˈdʌk.tə.bəl ɪkˈspens/

76
03
CORPORATE INCOME
TAX

Norms Định mức


/nɔːm/ Một tiêu chuẩn được chấp nhận hoặc
cách hành xử hoặc làm những điều mà
hầu hết mọi người đồng ý với

Offshore-investing Đầu tư nước ngoài


/ˌɒfˈʃɔːr - ɪnˈvestɪŋ/ Sự dịch chuyển tài sản như vốn, công
nghệ, kỹ năng quản lý từ nước này sang
nước khác để kinh doanh nhằm thu lợi
nhuận cao trên phạm vi toàn cầu. Có 2 loại
đầu tư là đầu tư trực tiếp và đầu tư gián
tiếp ra nước ngoài

Omitted income Thu nhập bị bỏ sót


/əʊˈmɪtid ˈɪn.kʌm/

Overtime allowance Phụ cấp làm thêm giờ


/ˈəʊ.və.taɪm əˈlaʊ.əns/

Paid in advance Trả trước


/peɪd ɪn ədˈvɑːns/ Trạng thái một cá nhân hay tổ chức đã trả
tiền trước (đặt cọc) cho hàng hóa, dịch vụ
mà họ sử dụng

Payable enterprise income tax Thuế TNDN phải nộp


/ˈpeɪ.ə.bəlˈen.tə.praɪzˈɪn.kʌm tæks/ Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
được xác định theo công thức sau:
Thuế TNDN phải nộp = (Thu nhập tính
thuế - Phần trích lập quỹ KH&CN (nếu có))
x Thuế suất thuế TNDN

People’s committee Ủy ban Nhân dân


/ˈpiːp(ə)ls kəˈmɪt.i/ Là một cơ quan hành chính nhà nước của
hệ thống hành chính Cộng hòa Xã hội chủ
nghĩa Việt Nam. Đây là cơ quan thực thi
pháp luật tại các cấp: tỉnh, huyện, xã. Các
chức danh của Ủy ban nhân dân được Hội
đồng nhân dân cấp tương ứng bầu ra và
có nhiệm kỳ trùng với nhiệm kỳ của Hội
đồng nhân dân

77
03 CORPORATE INCOME
TAX

Periodic maintenance Bảo dưỡng định kì


/ˌpɪə.riˈɒd.ɪk ˈmeɪn.tən.əns/ Các hoạt động đáng kể được thực hiện
thường xuyên (theo lịch trình đã được xác
định trước) để duy trì điều kiện hoặc tình
trạng hoạt động của tòa nhà, thiết bị, máy
móc, nhà máy hoặc hệ thống

Periodic overhaul Sửa chữa lớn định kì


/ˌpɪə.riˈɒd.ɪk ˈəʊ.və.hɔːl/ Quy trình phục hồi một thiết bị, máy móc,
hay hệ thống. Đại tu bao gồm (1) tháo gỡ
một phần hoặc toàn bộ các mặt hàng, (2)
kiểm tra để phát hiện các hư hỏng, khiếm
khuyết, hoặc các bộ phận bị mòn, (3) sửa
chữa hoặc thay thế các bộ phận đó, và (4)
hợp lại, kiểm tra và thử nghiệm ương
trước khi trả lại hàng với mức hoạt động
đầy đủ của nó

Permanent establishments Cơ sở thường trú


/ˈpɜː.mə.nənt ɪˈstæb.lɪʃ.mənt/ Địa điểm kinh doanh cố định của một công
ty nước ngoài, chẳng hạn như cơ quan
hành chính, nhà máy, phân xưởng, nhưng
không nhất thiết là văn phòng kinh doanh
hoặc các phương tiện lưu trữ. Theo hầu
hết các hiệp ước thuế hai lần, thu nhập
của một công ty bị đánh thuế tại nước mà
nó có cơ sở thường trú chỉ khi hoạt động
của nó liên tục và lâu dài

Petroleum law Luật Dầu khí


/pəˈtrəʊ.li.əm lɔː/ Luật này quy định về hoạt động tìm kiếm
thăm dò và khai thác dầu khí trong phạm
vi lãnh thổ, vùng đặc quyền kinh tế và
thềm lục địa của nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam

Prevail Chiếm ưu thế


/prɪˈveɪl/ Có được quyền kiểm soát hoặc có sức
ảnh hưởng nhất định

78
03
CORPORATE INCOME
TAX

Proceeds Tiền thu được


/ˈprəʊ.siːdz/ Lượng tiền mà bạn nhận được từ một sự
kiện hoặc hoạt động cụ thể nào đó hoặc
khi mà thứ gì đó của bạn được bán đi

Product showroom Phòng trưng bày sản phẩm


/ˈprɒd.ʌkt ˈʃəʊ.ruːm/ Phòng được sử dụng để trưng bày các
sản phẩm của công ty

Professional risk provisions Dự phòng rủi ro nghề nghiệp


/prəˈfeʃ.ən.əl rɪsk prəˈvɪʒ.ən/

Propagation Sự nhân giống


/ˌprɒp.əˈɡeɪ.ʃən/ Hành động tạo ra cây trồng mới từ cây bố
mẹ

Provincial-level Cấp tỉnh


/prəˈvɪn.ʃəl ˈlev.əl/

Provisions for inventory price decrease Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
/prəˈvɪʒ.ən fɔːr ˈɪn.vən.tər.i praɪs dɪˈkriːs/ Khoản dự phòng khi có sự suy giảm của
giá trị thuần có thể thực hiện được so với
giá gốc của hàng tồn kho

Provisions for warranty of construction Các điều khoản bảo hành công trình
works xây dựng
/prəˈvɪʒ.ənz fər ˈwɒr.ən.ti əv kənˈstrʌk.ʃən Có 7 điều khoản trong việc bảo hành công
wɜːks/ trình xây dựng. Các điều khoản nói đến
đối tượng thi công xây dựng công trình
(nhà thầu), thời gian bảo hành, một số
công trình đặc biệt cụ thể, trách nhiệm của
các bên, mức tiền bảo hành đối với từng
loại công trình

Reasonable expenses Chi phí hợp lí


/ˈriː.zən.ə.bəl ɪkˈspens/ Chi phí thực chi và có các chứng từ chứng
minh việc chi đó phục vụ cho DN. Chứng
từ ở đây là các hoá đơn (là HD thật và trên
HD phải thể hiện đầy đủ các thông tin),
phiếu thu, phiếu chi, ...

79
03 CORPORATE INCOME
TAX

Recoverable assets Tài sản có thể thu hồi được


/rɪˈkʌvərəbl ˈæs.et/

Recoverable tax Thuế thu hồi được


/rɪˈkʌvərəbl tæks / Thuế có thể thu hồi được bằng cách khấu
trừ thuế

Recovered bad debts Thu hồi các khoản nợ xấu


/rɪˈkʌv.ərd bæd dets/ Nợ xấu hay nợ khó đòi là các khoản nợ
dưới chuẩn, có thể quá hạn và bị nghi ngờ
về khả năng trả nợ lẫn khả năng thu hồi
vốn của chủ nợ, điều này thường xảy ra
khi các con nợ đã tuyên bố phá sản hoặc
đã tẩu tán tài sản. Nợ xấu gồm các khoản
nợ quá hạn trả lãi và/hoặc gốc trên
thường quá ba tháng căn cứ vào khả năng
trả nợ của khách hàng để hạch toán các
khoản vay vào các nhóm thích hợp. Vậy
thu hồi nợ xấu chính là thu lại những
khoản tiền hoặc tài sản mà ta đã liệt kê đó
vào loại nợ xấu

Registered charter capital Phần vốn điều lệ


/ˈredʒ.ɪ.stəd ˈtʃɑː.tər ˈkæp.ɪ.təl/ Phần vốn được đăng ký trong Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh

Remedy Biện pháp khắc phục


/ˈrem.ə.di/ Cách để giải quyết hoặc cải thiện một tình
huống khó khăn hoặc không tốt

Representatives Người đại diện


/ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv/ Cá nhân được ủy quyền hành động thay
mặt cho một tổ chức, doanh nghiệp để đại
diện cho tổ chức đó thực hiện các quyền,
nghĩa vụ và chịu trách nghiệm trước pháp
luật cho hành vi của mình

80
03
CORPORATE INCOME
TAX

Resettlement Tái định cư


/ˌriːˈset.əl.mənt / Tái định cư bao hàm cả việc thực hiện
chính sách bồi thường thiệt hại khi thu hồi
đất
Tái định cư theo nghĩa hẹp là quá trình di
chuyển người dân đến nơi ở mới

Residual book value Giá trị còn lại


/rɪˈzɪdʒ.u.əl bʊk ˈvæl.juː/ Là giá trị tài sản cố định được ước tính
hoặc ghi nhận tại cuối thời gian sử dụng
của nó

Reward regulation Quy chế thưởng


/rɪˈwɔːd ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/ Là văn bản do doanh nghiệp lập quy định
về các vấn đề liên quan đến tiền thưởng,
qua đó xác định được cách tinhd thưởng,
hình thức, thời hạn cho người lao động
làm việc tại doanh nghiệp

Sale of scraps Bán phế liệu


/seɪl əv skræps/ Bán các phế phẩm không phải là thành
phẩm tiêu chuẩn của công ty

Sanctioned Bị xử phạt
/ˈsæŋk.ʃənd/

81
03 CORPORATE INCOME
TAX

Science and technology fund Quỹ khoa học và công nghệ


/ˈsaɪ.əns ænd tekˈnɒl.ə.dʒi fʌnd/ Quỹ được sử dụng cho các hoạt động
sau:
 Thứ nhất, Quỹ dùng để chi cho việc
thực hiện các nhiệm vụ khoa học và
công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ, cấp
tỉnh và của doanh nghiệp. Riêng phần
chi tại doanh nghiệp phải được thực
hiện được thực hiện theo Quy chế khoa
học và công nghệ của doanh nghiệp
 Thứ hai, Quỹ dùng để hỗ trợ phát triển
KHCN của doanh nghiệp như: trang bị
cơ sở vật chất kỹ thuật cho KHCN; mua
quyền sử dụng, quyền sở hữu, bí quyết
công nghệ; mua máy móc, thiết bị có
kèm theo các đối tượng chuyển giao
công nghệ; trả tiền công, chi thuê
chuyên gia hoặc hợp đồng với tổ chức
khoa học và công nghệ để thực hiện
các hoạt động KHCN của doanh
nghiệp; chi cho các hoạt động sáng
kiến; chi cho đánh giá, thử nghiệm,
kiểm chuẩn; chi phí quảng bá, thương
mại hóa sản phẩm mới, công nghệ mới;
đăng ký quyền sở hữu trí tuệ…
 Thứ ba, Quỹ được sử dụng để chi cho
đào tạo nhân lực khoa học và công
nghệ của doanh nghiệp
 Thứ tư, Quỹ cũng được sử dụng cho
các hoạt động hợp tác về khoa học và
công nghệ của Doanh nghiệp như hoạt
động khảo sát, tìm kiếm đối tác, nhu
cầu công nghệ trong nước và ngoài
nước; các nhiệm vụ hợp tác nghiên
cứu chung theo lĩnh vực khoa học và
công nghệ được nhà nước khuyến
khích, ưu tiên

Securities dealing Tự kinh doanh chứng khoán


/sɪˈkjʊərətiz ˈdiːlɪŋ/

82
03
CORPORATE INCOME
TAX

Securities depository Lưu ký chứng khoán


/sɪˈkjʊərətiz dɪˈpɒz.ɪ.tər.i/ Hoạt động nhận ký gửi, bảo quản an toàn,
chuyển giao và ghi nhận sở hữu chứng
khoán của khác hàng trên hệ thống tài
khoản lưu ký chứng khoán do trung tâm
lưu ký chứng khoán việt nam (vsd) quản
lý nhằm đảm bảo các quyền và lợi ích liên
quan đến chứng khoán của người sở hữu

Securities invesment entrustment Ủy thác đầu tư chứng khoán


/sɪˈkjʊərətiz inˈves(t)mənt ɪnˈtrʌstmənt / Hình thức hợp tác giữa nhà đầu tư và nhà
quản lý ủy thác, khi đó nhà đầu tư sẽ ủy
quyền giao dịch chứng khoán hoàn toàn
cho nhà quản lý. Nhà quản lý có trách
nhiệm đưa ra các quyết định đầu tư và
quản lý danh mục đầu tư của khách hàng
sao cho an toàn và hiệu quả nhất. Về phần
chia sẽ lợi nhuận và rủi ro sẽ tùy thuộc vào
hợp đồng ban đầu giữa 2 bên

Securities issuance underwriting Bảo lãnh phát hành chứng khoán


/sɪˈkjʊərətiz ˈɪʃuəns ˈʌndəˌraɪtɪŋ/

Securities law Luật Chứng khoán


/sɪˈkjʊərətiz lɔː/ Pháp luật điều chỉnh vấn đề, bán và
chuyển nhượng cổ phiếu, trái phiếu và các
loại chứng khoán khác

Service provision invoice Hóa đơn cung ứng dịch vụ


/ˈsɜː.vɪs prəˈvɪʒ.ən ˈɪn.vɔɪs/ Hoạt động thương mại, theo đó một bên
có nghĩa vụ thực hiện dịch vụ cho một bên
khác và nhận thanh toán; bên sử dụng
dịch vụ có nghĩa vụ thanh toán cho bên
cung ứng dịch vụ và sử dụng dịch vụ theo
thỏa thuận

Share-auctioning organization Tổ chức thực hiện đấu giá cổ phần


/ʃeər-ˈɔːk.ʃənɪŋ ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃən/

83
03 CORPORATE INCOME
TAX

Social houses Nhà ở xã hội


/ˈsəʊ.ʃəl haʊs/ Là một loại hình nhà ở thuộc sở hữu của
cơ quan nhà nước (có thể trung ương
hoặc địa phương) hoặc các loại hình nhà
được sở hữu và quản lý bởi nhà nước,
các tổ chức phi lợi nhuận được xây dựng
với mục đích cung cấp nhà ở giá rẻ cho
một số đối tượng được ưu tiên trong xã
hội như công chức của nhà nước chưa có
nhà ở ổn định, người có thu nhập thấp...
Và được cho thuê hoặc cho ở với giá rẻ
so với giá thị trường

Social organizations Các tổ chức xã hội


/ˈsəʊ.ʃəl ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃənz/ Khuôn mẫu của các mối quan hệ giữa các
cá nhân và các nhóm xã hội, có thể được
hiểu theo nghĩa rông hoặc hẹp. Theo
nghĩa rộng, tổ chức xã hội để chỉ bất kể tổ
chức nào trong xã hội. Theo nghĩa hẹp, thì
tổ chức xã hội chính là một tiểu hệ thống
xã hội trong một tổ chức xã hội nào đó

Social Policy Bank Ngân hàng chính sách xã hội


/ˈsəʊ.ʃəl ˈpɒl.ə.si bæŋk/ Ngân hàng quốc doanh được thành lập
theo Quyết định 131/2002/QĐ-ttg ngày 4
tháng 10 năm 2002 của Thủ tướng Chính
phủ Việt Nam trên cơ sở tổ chức lại Ngân
hàng Phục vụ Người nghèo thuộc Ngân
hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn Việt Nam. Việc xây dựng Ngân hàng
Chính sách xã hội là điều kiện để mở rộng
thêm các đối tượng phục vụ là hộ nghèo,
học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó
khăn, các đối tượng chính sách cần vay
vốn để giải quyết việc làm, đi lao động có
thời hạn ở nước ngoài và các tổ chức kinh
tế, cá nhân hộ sản xuất, kinh doanh thuộc
các xã đặc biệt khó khăn, miền núi, vùng
sâu, vùng xa, khu vực II và III

84
03
CORPORATE INCOME
TAX

Social security nature Có tính chất an sinh xã hội


/ˈsəʊ.ʃəl sɪˈkjʊə.rə.ti ˈneɪ.tʃər/

Socio- economic conditions Điều kiện kinh tế xã hội


/ˌsəʊ.si.əʊˌek.əˈnɒm.ɪk kənˈdɪʃ.ənz/ Những điều có thể có ảnh hưởng hoặc tác
động tới kinh tế xã hội của một nước

Socio-political organizations Các tổ chức chính trị xã hội


/ˌsəʊsiəʊpəˈlɪtɪkəl ˌɔːr.ɡən.əˈzeɪ.ʃənz/ Là tập hợp những người có chung mục
tiêu về chính trị, có cùng đặc điểm xã hội,
dưới sự lãnh đạo của đảng cộng sản việt
nam, cùng xây dựng việt nam xã hội chủ
nghĩa, dân giàu, nước mạnh, công bằng,
dân chủ, văn minh

Special-grade Loại đặc biệt (đô thị)


/ˈspeʃ.əl - ɡreɪd/ Là các đô thị mà nó có chức năng là Thủ
đô hoặc đô thị có chức năng là trung tâm
kinh tế, tài chính, hành chính, khoa học –
kỹ thuật, giáo dục – đào tạo, du lịch, y tế,
đầu mối giao thông, giao lưu trong nước
và quốc tế, có vai trò thúc đẩy sự phát
triển kinh tế - xã hội của cả nước

State Bank of Vietnam Ngân hàng Nhà nước Việt Nam


/steɪt bæŋk əv ˌvjetˈnæm/ Ngân hàng trung ương của Việt Nam trục
thuộc Chính phủ Việt Nam là cơ quan có
trách nhiêm trong việc phát hành tiền tệ,
quản lý tiền tệ và tham mưu các chính
sách liên quan đến tiền tệ cho Chính phủ
Việt Nam như: phát hành tiền tệ, chính
sách tỷ giá, chính sách về lãi suất, quản lý
dự trữ ngoại tệ,…

State cadres Cán bộ Nhà nước


/steɪt ˈkɑː.dər/ Những người được bầu cử, phê chuẩn, bổ
nhiệm giữ chức vụ, chức danh theo nhiệm
kỳ trong cơ quan nhà nước (cơ quan dân
cử, cơ quan hành chính) và thuộc biên
chế của một cơ quan, đơn vị và được
hưởng lương từ ngân sách nhà nước

85
03 CORPORATE INCOME
TAX

State Securities Commission Ủy ban chứng khoán Nhà nước


/steɪt sɪˈkjʊərətiz kəˈmɪʃ.ən/ Cơ quan trực thuộc Bộ Tài chính Việt
Nam, thực hiện chức năng tham mưu,
giúp Bộ trưởng Bộ Tài chính quản lý nhà
nước về chứng khoán và thị trường chứng
khoán; trực tiếp quản lý, giám sát hoạt
động chứng khoán và thị trường chứng
khoán; quản lý các hoạt động dịch vụ
thuộc lĩnh vực chứng khoán và thị trường
chứng khoán theo quy định của pháp luật

Stipulate Quy định


/ˈstɪp.jə.leɪt/ Để nói chính xác cách thức quy trình một
cái gì đó phải được thực hiện

Stock movement statement Bảng kê xuất nhập tồn hàng hóa


/stɒk ˈmuːv.mənt ˈsteɪt.mənt/ Một bảng tính thể hiện tình hình nhập
hàng, xuất hàng và tồn hàng trong kỳ

Sublease Thuê lại


/ˈsʌbliːs/ Cho phép ai đó thuê lại tất cả hoặc một
phần của ngôi nhà mà bạn thuê từ một
người khác hoặc để người ta thuê một nơi
nào đó cũng theo cách này

Subsequent year Năm tiếp theo


/ˈsʌb.sɪ.kwənt jɪər/

Sufficient invoices Đầy đủ hóa đơn


/səˈfɪʃ.ənt ˈɪn.vɔɪs/

Superior levels Cấp trên


/suːˈpɪə.ri.ər ˈlev.əl/

Sustaining Tiếp tục, duy trì


/səˈsteɪn/ Cho phép một cái gì đó để tiếp tục trong
một khoảng thời gian

86
03
CORPORATE INCOME
TAX

Tax exempted income Thu nhập được miễn thuế


/tæks-ɪɡˈzempt ˈɪn.kʌm/ 1. Thu nhập mà không phải chịu thuế phí
do nằm trong chính sách hỗ trợ từ
chính phủ. Ví dụ: Thu nhập từ bán
nông sản của nông dân.
2. Đầu tư: Thu nhập từ các nguồn như
đủ điều kiện phân phối Roth IRA, trái
phiếu đô thị, học bổng học tập, lợi ích
cái chết nhất định, và lãi được miễn
thuế. Thu nhập từ những nguồn được
coi là đã được tính thuế trước và do
đó, không phải chịu thuế hơn nữa

Tax identification Mã số thuế


/tæks aɪˌden.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ Một dãy số, chữ cái hoặc ký tự do cơ
quan thuế cấp cho người nộp thuế dùng
để quản lý thuế

Tax incentives Thuế ưu đãi


/tæks in'sentiv/ Khấu trừ, loại trừ, hoặc miễn một nghĩa
vụ thuế, cung cấp như là một sự khích lệ
để tham gia vào một hoạt động nào đó
(chẳng hạn như đầu tư vào phát triển
phần mềm đang được ưu đãi tại Việt
Nam) trong một thời gian nhất định

Tax-related violations Vi phạm pháp luật về thuế


/tæks - rɪˈleɪ.tɪd ˌvaɪ.əˈleɪ.ʃənz/ Hành vi làm trái các quy định của pháp
luật về thuế, do tổ chức, cá nhân thực
hiện một cách cố ý hoặc vô ý, gây thiệt
hại đến trật tự công cộng và phải chịu
trách nhiệm pháp lí về hành vi đó của
mình

87
03 CORPORATE INCOME
TAX

Technology renovation Đổi mới công nghệ


/tekˈnɒl.ə.dʒi ˌrenəˈveɪʃən/ Việc thay thế một phần chính hay toàn bộ
công nghệ đang sử dụng bằng một công
nghệ khác tiến tiến hơn, hiệu quả hơn.
Đổi mới công nghệ có thể nhằm tăng
năng suất, chất lượng, hiệu quả của quá
trình sản xuất hoặc có thể nhằm tạo ra
một sản phẩm, dịch vụ mới phục vụ thị
trường

Technology transfer licenses Giấy phép chuyển giao công nghệ


/tekˈnɒl.ə.dʒi trænsˈfɜːr ˈlaɪ.səns/ Chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền
sử dụng một phần hoặc toàn bộ công
nghệ từ bên có quyền chuyển giao công
nghệ sang bên nhận chuyển giao công
nghệ

The State’s program Chương trình của nhà nước


/ðiː steɪts ˈprəʊ.ɡræm/

Trade fair Hội chợ thương mại


/treɪd feər/ Hoạt động xúc tiến thương mại được
thực hiện tập trung trong một thời gian và
tại một địa điểm nhất định để thương
nhân trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch
vụ nhằm mục đích thúc đẩy, tìm kiếm cơ
hội thực hiện hợp đồng mua bán hàng
hoá, hợp đồng dịch vụ

Trade union Công đoàn


/ˌtreɪd ˈjuː.ni.ən/ Một tổ chức đại diện cho những người
làm việc trong một ngành công cụ thể,
bảo vệ quyền của họ, và thảo luận về
mức lương và điều kiện làm việc của họ
với người sử dụng lao động

88
03
CORPORATE INCOME
TAX

Trademarks Nhãn hiệu


/ˈtreɪd.mɑːk/ Thiết kế độc đáo, đồ họa, logo, biểu
tượng, lời nói, hoặc bất kỳ sự kết hợp
xác định duy nhất một công ty và / hoặc
hàng hóa hoặc dịch vụ của mình, đảm
bảo tính chân thực của sản phẩm, và
cung cấp cho nó chủ sở hữu các quyền
hợp pháp để ngăn chặn sử dụng trái
phép nhãn hiệu. Một thương hiệu phải
(1) đặc biệt thay vì mô tả, (2) gắn liền với
các khoản mục được bán, và (3) đăng ký
với các cơ quan thích hợp để có được
quyền sở hữu và bảo vệ hợp pháp.
Quyền thương hiệu được cấp thường từ
7 đến 20 năm, và không giống như trong
trường hợp của bằng sáng chế, có thể tái
tạo vô thời hạn. Những quyền này được
bảo vệ trên toàn thế giới bởi các hiệp
ước sở hữu trí tuệ quốc tế và có thể
được phân công của chủ sở hữu của họ
cho các bên khác

Transforming Sự chuyển đổi


/trænsˈfɔːm/ Thay đổi hoàn toàn diện mạo hay tính
cách của một cái gì đó hoặc ai đó, đặc
biệt là để vật và người được cải thiện

Transportation Vận tải


/ˌtræn.spɔːˈteɪ.ʃən/ 1. Hình thức thường gặp của vận tải bao
gồm máy bay, tàu hỏa, ô tô, và các
thiết bị hai bánh khác như xe đạp hoặc
xe máy
2. Quá trình vận chuyển hoặc di chuyển
một mục tiêu, từ điểm A đến điểm B

89
03 CORPORATE INCOME
TAX

Treasury share Cổ phiếu quỹ


/ˈtreʒ.ər.i ʃeər/ Cổ phiếu do công ty phát hành và được
mua lại bởi chính công ty phát hành,
nhưng nó không bị huỷ bỏ và sẽ được tái
phát hành trở lại trong khoảng thời gian
theo quy định của pháp luật về chứng
khoán. Các cổ phiếu quỹ do công ty nắm
giữ không được nhận cổ tức, không có
quyền bầu cử hay tham gia chia phần tài
sản khi công ty giải thể. Khi chia cổ tức
cho các cổ phần, các cổ phiếu quỹ đang
do công ty nắm giữ được coi là cổ phiếu
chưa bán

Uncompensated losses Tổn thất không được bồi thường


/ˌʌnˈkɒmpənseɪtɪd lɒs/ Phần giá trị tổn thất do thiên tai, dịch
bệnh, hỏa hoạn và trường hợp bất khả
kháng khác không được bồi thường

Under regulations Theo quy định


/ˈʌn.dər ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/

Undivided incomes Phần thu nhập không chia


/ˌʌn.dɪˈvaɪ.dɪd ˈɪn.kʌm/ Phần thu nhập không được chia cho cổ
đông mà được giữ lại để tiếp tục đầu tư
hoặc phục vụ cho mục đích nhất định.

Unidentifiable creditors Chủ nợ không xác định được


/ˌʌn.aɪˈden.tɪ.faɪ.ə.bəl ˈkred.ɪ.tərz/ Là các khoản nợ lâu năm nay ta không
xác định được chính xác chủ nợ đó là ai

Valuation council Hội đồng định giá


/ˌvæl.juˈeɪ.ʃən ˈkaʊn.səl/

90
03
CORPORATE INCOME
TAX

Value appraisal Thẩm định giá


/ˈvæl.juː əˈpreɪ.zəl/ Ý kiến của Thẩm định viên (không phải
quyết định) của giá trị hiện tại của một tài
sản dựa trên các yếu tố như diện tích, vị
trí, cải tiến và tiện nghi Nói chung, giá trị
này được đến bằng cách sử dụng một
trong ba phương pháp: (1) phương pháp
tiếp cận chi phí, (2) phương pháp thu
nhập, hoặc (3) phương pháp so sánh thị
trường. Không nên nhầm lẫn với giá trị
được đánh giá, được gọi là giá trị thẩm
định

Vice versa Ngược lại


/ˌvaɪs ˈvɜː.sə/ Sử dụng để nói rằng những gì bạn vừa
nói cũng đúng theo thứ tự ngược lại

Vietnam Development Bank Ngân hàng Phát triển Việt Nam – VDB
/ˌvjetˈnæm dɪˈvel.əp.mənt bæŋk/ Ngân hàng được thành lập trên cơ sở
Quỹ Hỗ trợ Phát triển theo quyết định
108/2006/QĐ-TTG của Thủ tướng Chính
phủ ban hành ngày 19/05/2006. Là một
đơn vị cho vay chính sách phi lợi nhuận,
với số vốn điều lệ lên tới 10 nghìn tỷ
đồng. Cùng với Ngân hàng Chính sách
Xã hội Việt Nam, VDB có mục tiêu đóng
góp vào quá trình xoá đói giảm nghèo
thông qua các khoản vay cho các công
trình xây dựng thuỷ lợi và giao thông
nông thôn, xây dựng cơ sở hạ tầng cho
các làng nghề, xây dựng cơ sở hạ tầng
kinh tế xã hội cho các vùng sâu, vùng xa
và hỗ trợ xuất khẩu

91
03 CORPORATE INCOME
TAX

Vocational education Dạy nghề


/vəʊˈkeɪ.ʃən.əl edʒ.uˈkeɪ.ʃən/ Một bậc học của hệ thống giáo dục quốc
dân nhằm đào tạo trình độ sơ cấp, trình
độ trung cấp, trình độ cao đẳng và các
chương trình đào tạo nghề nghiệp khác
cho người lao động, đáp ứng nhu cầu
nhân lực trực tiếp trong sản xuất, kinh
doanh và dịch vụ, được thực hiện theo
hai hình thức là đào tạo chính quy và đào
tạo thường xuyên

Vocational retraining Đào tạo lại nghề


/vəʊˈkeɪ.ʃən.əl ˌriːˈtreɪnɪŋ/

Wage provision Lập dự phòng tiền lương


/weɪdʒ prəˈvɪʒ.ən/ Cuối năm doanh nghiệp có thể trích
trước quỹ tiền lương để lập quỹ dự
phòng nhằm đảm bảo việc trả lương cho
công nhân không bị gián đoạn

Warranty of products Bảo hành sản phẩm


/ˈwɒr.ən.ti əv ˈprɒd.ʌkt/ Khắc phục những lỗi hỏng hóc, sự cố kỹ
thuật xảy ra do lỗi của NSX làm gián
đoạn quá trình hoạt động của thiết bị
trong thời gian bảo hành mà ảnh hưởng
lợi ích của khách hàng sử dụng sản
phẩm

Written off Xóa sổ


/ˈrɪt.ən əv/ Chấp nhận rằng một khoản tiền đã bị mất
hoặc một khoản nợ sẽ không được thanh
toán. Khi chấp nhận điều này, người đó
sẽ xóa sổ khoản tiền này đi

Written record of inventory Biên bản kiểm kê hàng tồn kho


/ˈrɪt.ən rɪˈkɔːd əv ˈɪn.vən.tər.i/ Một biên bản được lập vào ngày kiểm kê
hàng tồn kho, ở đó thể hiện số lượng,
chất lượng, trạng thái của hàng tồn kho

92
03
CORPORATE INCOME
TAX

Push
harder
than
yesterday
if you
want a
different
tomorrow.

93
TOPIC 4
VALUE-ADDED TAX
04 VALUE-ADDED
TAX

A damage assessment Đánh giá thiệt hại


/ə ˈdæmɪdʒ əˈsesmənt/ Quá trình thu thập thông tin, thống kê và
phân tích về mức độ ảnh hưởng tiêu cực
của thiên tai đối với con người, nền kinh
tế và môi trường tại địa phương hoặc
quốc gia nào đó. Đánh giá thiệt hại nhằm
xác định mức độ, phạm vi ảnh hƣởng tiêu
cực của thiên tai đối với con người, tài
sản và môi trường tại địa bàn xảy ra thiên
tai từ đó đề xuất các phương án để khắc
phục hậu quả

A debt offsetting Bù trừ công nợ


/ə det ˈɔːfsetɪŋ/ Bù trừ nợ xảy ra khi công ty của bạn cho
phép một doanh nghiệp khác để giải
phóng toàn bộ hoặc một phần của số tiền
còn nợ do vay nợ hoặc nghĩa vụ tiền tệ
khác cho công ty của bạn. Bạn bù đắp
các khoản nợ bằng cách trừ đi những gì
doanh nghiệp khác nợ doanh nghiệp của
bạn từ số tiền mà công ty của bạn nợ họ

A manifest of remaining invoices Bảng kê hoá đơn chưa sử dụng


/ə ˈmænɪfest əv rɪˈmeɪnɪŋ ˈɪnvɔɪs/

A power of attorney Quyền ủy nhiệm


/ə ˈpaʊər əv əˈtɜːrni/ Quyền hành động, thực thi với tư cách là
người ủy quyền.
Aforementioned Đã được nói ở trên
/əˌfɔːrˈmenʃənd/

95
04 VALUE-ADDED
TAX

Aforesaid request Giấy đề nghị như đã nói ở trên


/əˈfɔːrsed rɪˈkwest/

Aggregate Tổng số
/ˈæɡrɪɡət/ Tổng số được tập hợp từ các số lượng
nhỏ

Agro-forestry products Sản phẩm rừng trồng


/ˈæɡroʊfɔːrɪstri ˈprɑːdʌkt/ Các sản phẩm được sản xuất từ mô hình
kết hợp giữa nông nghiệp và trồng cây
xung quanh

An adjusted invoice Hóa đơn điều chỉnh


/æn əˈdʒʌstɪd ˈɪnvɔɪs/ Hóa đơn dùng khi kế toán viết sai hóa
đơn làm ảnh hưởng đến số tiền thuế phải
nộp hay tiền thuế được khấu trừ, mà hai
bên đã kê khai thuế. Các sai sót có thể
xảy ra như: sai số lượng hàng hóa, đơn
giá, thuế suất thuế giá trị gia tăng, tiền
thuế giá trị gia tăng

Bank guarantee Bảo lãnh ngân hàng


/bæŋk ˌɡærənˈtiː/ Là bảo đảm từ các tổ chức cho vay nhằm
chắc chắn rằng các trách nhiệm của chủ
nợ sẽ được hoàn thành, nghĩa là nếu chủ
nợ k thể xử lí được khoản nợ, ngân hàng
sẽ là người trả nợ cho chủ nợ

Bears the seal Có đóng dấu treo


/ber ðə siːl/

Breeding Chăn nuôi


/ˈbriːdɪŋ/

Cancellation Xóa nợ
/ˌkænsəˈleɪʃn/

Card issuance fee Chi phí phát hành thẻ


/kɑːrd ˈɪʃuːəns fiː/

96
04
VALUE-ADDED
TAX

Claim a refund Hoàn thuế


/kleɪm ə ˈriːfʌnd/ Sự đề trình lên sở thuế vụ yêu cầu hoàn
trả tất cả hay một phần thuế ở năm trước.
Thường do sửa lại sai sót hoặc tín dụng
hoặc lỗ từ nghĩa vụ thuế năm trước

Claiming fee Phí bồi hoàn


/kleɪmɪŋ fiː/

Collateral Tài sản bảo đảm tiền vay (Tài sản thế
/kəˈlætərəl/ chấp)
Tài sản mà người đi vay dùng để bảo
đảm cho khoản vay. Nếu người vay
không trả nợ như cam kết, người cho vay
có thể lấy vật thế chấp để bù lại khoản lỗ
đã mất

Commercial banks Ngân hàng thương mại


/kəˈmɜːrʃl bæŋk/ Các tổ chức tài chính cung cấp rất nhiều
dịch vụ tài chính như dịch vụ tiền gửi và
cho vay

Competent authorities Các cơ quan chức năng


/ˈkɑːmpɪtənt əˈθɑːrəti/ Cá nhân hoặc tổ chức được ủy quyền
hoặc đầu tư hợp pháp thẩm quyền, khả
năng hoặc năng lực để thực hiện chức
năng được giao

Consolidated Hợp nhất (doanh nghiệp)


/kənˈsɑːlɪdeɪtɪd/ Hai hoặc một số công ty cùng loại (sau
đây gọi là công ty bị hợp nhất) có thể hợp
nhất thành một công ty mới (sau đây gọi
là công ty hợp nhất) bằng cách chuyển
toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích
hợp pháp sang công ty hợp nhất, đồng
thời chấm dứt tồn tại của các công ty bị
hợp nhất

97
04 VALUE-ADDED
TAX

Construction consultancy Tư vấn xây dựng


/kənˈstrʌkʃn kənˈsʌltənsi/ Một loại hình tư vấn đa dạng trong công
nghiệp xây dựng, kiến trúc, quy hoạch đô
thị và nông thôn... Có quan hệ chặt chẽ
với tư vấn đầu tư, thực hiện phần việc tư
vấn tiếp nối sau việc của tư vấn đầu tư.tư
vấn xây dựng giúp cho khách hàng - chủ
đầu tư xây dựng - tổ chức việc khảo sát
xây dựng, thiết kế xây dựng và tổ chức
đấu thầu để mua sắm thiết bị đầu tư, đấu
thầu xây lắp công trình, giám sát thi công
xây dựng, nghiệm thu công việc đã hoàn
thành

Consular legalization Hợp pháp hóa lãnh sự


/ˈkɑːnsələr ˌliːɡələˈzeɪʃn/ Hợp pháp hóa lãnh sự - về mặt hình thức,
là việc chứng thực chữ ký, con dấu trên
các giấy tờ, tài liệu do cơ quan/tổ chức
nước ngoài cấp cho đương sự và nay
đương sự muốn được công nhận giá trị
pháp lý của những giấy tờ/tài liệu đó để
sử dụng tại việt nam

Contract appendix Phụ lục hợp đồng


/ˈkɑːntrækt əˈpendɪks/ Tài liệu bổ sung ở cuối hợp đồng

Converted Chuyển đổi


/kənˈvɜːrtɪd/ Thay đổi hoặc làm gì đó thay đổi từ một
hình thức, mục đich, hệ thống,.. Thành
cái khác

Corresponding Tương ứng


/ˌkɔːrəˈspɑːndɪŋ/ Kết hợp hoặc kết nối với thứ gì đó vừa
được đề cập

Credit extension Hoạt động cấp tín dụng


/ˈkredɪt ɪkˈstenʃn/

98
04
VALUE-ADDED
TAX

Credit extension Gia hạn tín dụng


/ˈkredɪt ɪkˈstenʃn/ (Việc tổ chức tín dụng chấp thuận) kéo
dài thêm khoảng thời gian ngoài thời hạn
cho vay đã thỏa thuận trong hợp đồng tín
dụng theo yêu cầu của bên vay. Là một
hình thức gia hạn nợ

Credit-invoice Hóa đơn tín dụng


/ˈkredɪt ˈɪnvɔɪs/ Những người bán phát hành hóa đơn tín
dụng cho nhiều lý do. Nếu một khách
hàng thông báo về một với đề về hàng
hóa mà họ mua, người bán có thể xuất ra
một hóa đơn tín dụng. Nếu khách hàng
trả lại sản phẩm chưa sử dụng, người
bán có thể phát ra một hóa đơn tín dụng
cho lượng tiền trả lại. Nếu khách hàng
không hài lòng với dịch vụ được cung
cấp, người bán có thể xuất hóa đơn tín
dụng cho khách hàng. Hóa đơn tín dụng
làm giảm số tiền mà người bán mong
muốn nhận được từ khách hàng. Người
bán giảm số tiền mà đáng lẽ được nhận
cho hóa đơn tín dụng và tăng thu nhập
bán hàng và trợ cấp. Người mua giảm số
tiền mà họ phải trả cho người bán và làm
giảm giá trị hàng tồn kho của mình

Cultipacker Máy vun luống


/kʌltɪ ˈpækər/ Một loại thiết bị nông nghiệp dùng để
nghiền các cục đất to, loại bỏ khí trong
đất, tạo thành các luống gieo hạt tơi xốp

Customs officials Công chức hải quan


/ˈkʌstəmz əˈfɪʃl/ Công chức có nhiệm vụ đảm bảo người
không được mang hàng hóa vào một
nước mà không trả thuế

Declared Được kê khai


/dɪˈklerd/ Được ghi lại một cách rõ ràng theo định kì

99
04 VALUE-ADDED
TAX

Deducted Khấu trừ


/dɪˈdʌkt/ Giảm trừ

Deductible (N) Khấu trừ;


/dɪˈdʌktəbl/ (Adj) Có khả năng khấu trừ
Tính từ miêu tả phần thuế được khấu trừ
từ tổng thu nhập đã điều chỉnh để giảm
thu nhập thuế và nghĩa vụ thuế

Deduction Sự khấu trừ/giảm trừ


/dɪˈdʌkʃn/ Quá trình giảm trừ tiền hay số tiền được
giảm trừ

Deferral Gia hạn


/dɪˈfɜːrəl/ Hành động trì hoãn một cái gì đó để đến
thời gian sau thì sẽ thực hiện

Direct method Phương pháp trực tiếp


/dɪˈrekt ˈmeθəd/

Documentary evidence Chứng từ chứng minh


/ˌdɑːkjuˈmentri ˈevɪdəns/ Ghi nhận gốc như: séc, các bút toán, hoá
đơn, ghi nhớ, hóa đơn, chứng từ để hỗ
trợ và / hoặc phục vụ như là bằng chứng
của một giao dịch kinh doanh

Enforce money collection Thực hiện cưỡng chế bằng biện pháp
/ɪnˈfɔːrs ˈmʌni kəˈlekʃn/ thu tiền

Execute Thực hiện


/ˈeksɪkjuːt/ Làm một công việc hoặc thực hiện một
nghĩa vụ, đưa kế hoạch vào thành hành
động, ...

Export entrustment Hợp đồng ủy thác xuất khẩu


/ɪkˈspɔːrt ɪnˈtrʌstmənt/ Chuyển nhượng trách nhiệm xuất khẩu
cho nguời khác

100
04
VALUE-ADDED
TAX

Extraprovincial Vãng lai ngoại tỉnh


/ˌekstrəprəˈvɪnʃl/

Extraprovincial construction Công trình xây dựng vãng lai ngoại


/ˌekstrəprəˈvɪnʃl kənˈstrʌkʃn/ tỉnh

Fertilizer spreader Máy vãi, rắc phân, bón phân


/ˈfɜːrtəlaɪzər ˈspredər/ Máy nông nghiệp thường được dùng để
gieo hạt, phân bón

Field leveling device Thiết bị san phẳng đồng ruộng


/fiːld ˈlevlɪŋ dɪˈvaɪs/ Thiết bị, máy móc dùng để làm tơi xốp và
tạo hình cho bề mặt đồng ruộng

Fulfillment of the taxpayer’ tax liability Thực hiện nghĩa vụ thuế của người
/fʊlˈfɪlmənt əv ðə ˈtækspeɪər tæks nộp thuế
laɪəˈbɪləti/

Incurs Phát sinh (chi phí)


/ɪnˈkɜːr/

Inspection Sự thanh tra, kiểm tra


/ɪnˈspekʃn/ Việc thanh tra, kiểm tra nhằm đảm bảo
các thủ tục hành chính, quy trình thực
hiện kê khai và nộp thuế chính xác và
hợp lý.

101
04 VALUE-ADDED
TAX

Invoice publication Phát hành hóa đơn


/ˈɪnvɔɪs ˌpʌblɪˈkeɪʃn/ Tổ chức kinh doanh trước khi sử dụng
hóa đơn cho việc bán hàng hóa, dịch vụ,
trừ hóa đơn được mua, cấp tại cơ quan
thuế, phải lập và gửi thông báo phát hành
hóa đơn. Thông báo phát hành hóa đơn
và hóa đơn mẫu phải được gửi đến cơ
quan thuế quản lý trực tiếp chậm nhất
năm (05) ngày trước khi tổ chức kinh
doanh bắt đầu sử dụng hóa đơn và trong
thời hạn mười (10) ngày, kể từ ngày ký
thông báo phát hành. Thông báo phát
hành hóa đơn gồm cả hóa đơn mẫu phải
được niêm yết rõ ràng ngay tại các cơ sở
sử dụng hóa đơn để bán hàng hóa, dịch
vụ trong suốt thời gian sử dụng hóa đơn

Legitimate Hợp pháp


/lɪˈdʒɪtɪmət/ Được cho phép và chấp nhận theo luật
pháp

Logistics service Dịch vụ hậu cần


/ləˈdʒɪstɪks ˈsɜːrvɪs/ Dịch vụ vận chuyển, hỗ trợ

Maritime Code Quy tắc hàng hải


/ˈmærɪtaɪm koʊd/ Quy tắc này điều chỉnh hoạt động hàng
hải, bao gồm các quy định về tàu biển,
cảng biển, luồng hàng hải, hàng hải, an
toàn và an ninh, phòng ngừa ô nhiễm môi
trường và các hoạt động khác.Việc sử
dụng tàu biển cho các hoạt động kinh tế,
văn hoá, xã hội, thể thao,dịch vụ công và
mục đích nghiên cứu khoa học - công
nghệ.Bộ luật này áp dụng đối với tàu
quân sự, tàu dịch vụ công cộng, tàu cá,
phương tiện thuỷ nội địa, tàu treo, cảng
quân sự, cảng cá, bến bãi, nội địa chỉ
trong những trường hợp cụ thể theo quy
định của Bộ luật này

102
04
VALUE-ADDED
TAX

Multiple tax periods Các kỳ kê khai thuế


/ˈmʌltɪpl tæks ˈpɪriədz/ Tùy vào loại doanh nghiệp mà có các kỳ
kê khai thuế khác nhau. Theo quý thì
dành cho doanh nghiệp đã và đang hoạt
động có tổng doanh thu năm trước liền từ
20 tỷ trở xuống. Theo tháng là dành cho
doanh nghiệp mới thành lập hoặc doanh
nghiệp có tổng doanh thu năm trước liền
kề trên 20 tỷ

Not eligible and enforce Không đủ tư cách và hiệu lực


/nɑːt ˈelɪdʒəbl ən ɪnˈfɔːrs/

Obtained taxpayer Người nộp thuế


/əbˈteɪnd ˈtækspeɪər/

Outbound postal and Dịch vụ bưu chính, viễn thông chiều đi


telecommunications services ra nước ngoài
/ˈaʊtbaʊnd ˈpoʊstl ən "outbound postal" là hệ thống thu nhận và
ˌtelikəˌmjuːnɪˈkeɪʃnz ˈsɜːrvɪs/ vận chuyển thư tín ra nước ngoài,
"telecommunication services" là các dịch
vụ mạng cố định hoặc các dịch vụ di động

Overseas construction Công trình được xây dựng ở nước


/ˌoʊvərˈsiːz kənˈstrʌkʃn/ ngoài
Những công trình được xây dựng ở địa
bàn lãnh thổ nước khác nhưng do công
dân việt nam nắm quyền sở hữu công
trình.

Overseas reinsurance Tái bảo hiểm ra nước ngoài


/ˌoʊvərˈsiːz ˌriːɪnˈʃʊrəns/ Hành động của các công ty bảo hiểm
chuyển một phần rủi ro danh mục cho các
nhóm nước ngoài bằng một số hợp đồng
để giảm thiểu khả năng phải chi trả một
số tiền bảo hiểm lớn

103
04 VALUE-ADDED
TAX

Overseas securities investment Đầu tư chứng khoán ra nước ngoài


/ˌoʊvərˈsiːz səˈkjʊrəti ɪnˈvestmənt/ Là hành động của 1 công ty hay 1 cá
nhân đầu tư vào chứng khoán của công
ty ở nước ngoài

Pledge Thế chấp


/pledʒ/ Vật dùng để bảo đảm cho sự trả nợ hoặc
thực hiện cam kết, phải chịu mất vật thế
chấp nếu không thể trả nợ hay thực hiện
lời cam kết

Preprocessed products Sản phẩm mới qua sơ chế


/priːˈprɑːses ˈprɑːdʌkt/ Thông thường là các sản phẩm mới được
làm sạch, phơi, sấy khô, bóc vỏ, xay, xay
bỏ vỏ, xát bỏ vỏ, tách hạt, tách cọng, cắt,
ướp muối, bảo quản lạnh (ướp lạnh, đông
lạnh), bảo quản bằng khí sunfuro, bảo
quản theo phương thức cho hoá chất để
tránh thối rữa, ngâm trong dung dịch lưu
huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo
quản khác và các hình thức bảo quản
thông thường khác

Presented Được đưa ra


/pri'zentɪd/

Preservation Sự bảo quản


/ˌprezərˈveɪʃn/ Hành động nhằm giữ cho một vật nào đó
ở trạng thái ban đầu hoặc ở trong điều
kiện tốt nhất

Proofs non-cash payments Chứng từ thanh toán không dùng tiền


/pruːf nɑːn kæʃ ˈpeɪmənt/ mặt
Chứng từ được sử dụng khi biên lai thanh
toán không dùng tiền mặt bị mất hoặc
không được cung cấp bởi người bán và
không có cách nào khác để chứng minh
rằng bạn đã thực hiện trả chi phí kinh
doanh

104
04
VALUE-ADDED
TAX

Real estate company Cơ sở kinh doanh bất động sản


/ˈriːəl ɪˈsteɪt ˈkʌmpəni/ Công ty mua bán và cho thuê bất động
sản

Recalculate the tax debts Tính lại các khoản tiền thuế nợ
/reɪˈkælkjuleɪt ðə tæks dets/

Recipient of refund Đối tượng được hoàn thuế


/rɪˈsɪpiənt əv ˈriːfʌnd/ Đó là những đối tượng như sau: cơ sở
kinh doanh mới thành lập từ dự án đầu tư
đã đăng ký kinh doanh, đăng ký nộp thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ, cơ sở
kinh doanh nộp thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ thuế, hoàn thuế GTGT đối
với dự án đầu tư mới, cơ sở kinh doanh
trong tháng (đối với trường hợp kê khai
theo tháng), quý (đối với trường hợp kê
khai theo quý) có hàng hoá, dịch vụ xuất
khẩu nếu thuế GTGT đầu vào của hàng
hóa, dịch vụ xuất khẩu chưa được khấu
trừ từ 300 triệu đồng trở lên, cơ sở kinh
doanh nộp thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT khi
chuyển đổi cơ cấu hoặc cấu trúc, hoàn
thuế GTGT đối với các chương trình, dự
án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển
chính thức ,đối tượng được hưởng quyền
ưu đãi miễn trừ ngoại giao theo quy định
của pháp luật , là người nước ngoài, cơ
sở kinh doanh có quyết định xử lý hoàn
thuế của cơ quan có thẩm quyền theo
quy định của pháp luật

Refundable tax fluctuates Thuế được hoàn lại thay đổi bất
/rɪˈfʌndəbl tæks ˈflʌktʃueɪt/ thường

Rice-sowing machine Hệ thống máy sản xuất mạ thảm


/raɪs soʊɪŋ məˈʃiːn/ Máy trồng lúa được chuyên biệt hóa để
phù hợp với ruộng lúa

105
04 VALUE-ADDED
TAX

Rootdozer Máy bạt gốc


/ruːt douzə/ Máy được thiết kế với bản kim loại to
dùng để đẩy 1 lượng lớn gốc cây sau khi
thu hoạch

Secured transaction Giao dịch bảo đảm


/səˈkjʊrd trænˈzækʃn/ Giao dịch nợ hay tín dụng mà người cho
vay sử dụng các bảo đảm như vật thế
chấp sở hữu bởi người vay và được cho
phép lấy hoặc thu hồi vật thế chấp nếu
người vay không thể trả nợ

Settlement Sự xử lý, giải quyết


/ˈsetlmənt/

Shopkeeper software Phần mềm bán hàng


/ˈʃɑːpkiːpər ˈsɔːftwer/ Một phần mềm công nghệ thông tin nhằm
đáp ứng nhu cầu, công tác quản lý cửa
hàng, doanh nghiệp như quản lý kho,
hàng hóa, khách hàng, nhà cung cấp,
nhân viên. Việc dùng phần mềm bán
hàng nay ngày càng phổ biến bởi nó giúp
ích cho các doanh nghiệp rất nhiều lúc
người quản lý muốn có 1 công cụ để
quản lý tất cả các hoạt động kinh doanh
hằng ngày dù họ đi công tác hay đang
làm việc văn phòng

Simplifying tax formalities Đơn giản hóa các thủ tục thuế
/ˈsɪmplɪfaɪɪŋ tæks fɔːrˈmælətiz/ Đơn giản hóa tthc thuế nhằm cải thiện
môi trường kinh doanh, nâng cao năng
lực cạnh tranh quốc gia, hỗ trợ dn khởi
nghiệp, hội nhập và phát triển sản xuất
kinh doanh, qua đó tích lũy nguồn thu cho
NSNN

Subsequent claims Hoàn thuế


/ˈsʌbsɪkwənt kleɪmz/

Sufficient information Đủ thông tin


/səˈfɪʃnt ˌɪnfərˈmeɪʃn/

106
04
VALUE-ADDED
TAX

Supervisory tax authority Cơ quan quản lý thuế


/ˌsuːpərˈvaɪzəri tæks əˈθɔːrəti/ Gồm có cơ quan thuế (tổng cục thuế, cục
thuế, chi cục thuế) và cơ quan hải quan
(tổng cục hải quan, cục hải quan, chi cục
hải quan). Cơ quan quản lý thuế có trách
nhiệm quản lý thuế như: giải thích, cung
cấp thông tin liên quan đến việc xác định
nghĩa vụ thuế cho người nộp thuế, giữ bí
mật thông tin của người nộp thuế, thực
hiện việc miễn thuế, giảm thuế, xoá nợ
tiền thuế, xóa nợ tiền phạt,...

Tax corresponding Số tiền thuế tương ứng với


/tæks ˌkɔːrəˈspɑːndɪŋ/

Tax offences Gian lận thuế


/tæks əˈfens/ Hành vi gian lận thuế là hành vi của cá
nhân, tổ chức cố ý làm sai lệch - làm
giảm số thuế phải nộp hoặc làm tăng số
thuế được hoàn hoặc được miễn, giảm

The organization’s seal Dấu của đơn vị


/ðə ˌɔːrɡənəˈzeɪʃn z siːl/ Dùng để tạo ra những dấu hiệu giữa các
tổ chức với nhau hoặc giữa các cá nhân
với nhau. Con dấu chỉ được đóng lên văn
bản khi các văn bản, giấy tờ đã có chữ kí
của các cấp có thẩm quyền gồm: cấp
trường, cấp phó hoặc cấp dưới được ủy
quyền. Không được đóng dấu vào văn
bản, giấy tờ không có nội dung, đóng dấu
trước khi kí

TIN of the printing facility Tên và mã số thuế của doanh nghiệp


/tiː aɪ en əv ðə ˈprɪntɪŋ fəˈsɪləti/ in hoá đơn

Treatment cost Chi phí chữa bệnh


/ˈtriːtmənt kɔːst/

107
04 VALUE-ADDED
TAX

Value-added tax Thuế giá trị gia tăng


/ˌvæljuː ˈædɪd tæks/ Thuế tính trên giá trị tăng thêm của hàng
hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ
sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng

VAT payable Thuế GTGT phải nộp


/viː eɪ tiː ˈpeɪəbl/ Thuế GTGT phải nộp được tính theo
phương pháp khấu trừ thuế hoặc phương
pháp tính trực tiếp trên GTGT

Veterinary medicines Thuốc thú y


/ˈvetərəneri ˈmedɪsn/ Một nhánh thuốc nhằm bảo vệ, chuẩn
đoán và điều trị bệnh, các rối loạn và
chấn thương ở động vật không phải con
người

108
04
VALUE-ADDED
TAX

dream big
word hard
and
make it
happen.

109
TOPIC 5
FOREIGN
CONTRACTOR TAX
05 FOREIGN CONTRACTOR
TAX

Accommodations Nơi cư trú


/əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/

Advertisement Quảng cáo


/ədˈvɜː.tɪs.mənt/ Hình thức tuyên truyền được trả tiền để
thực hiện việc giới thiệu thông tin về sản
phẩm, dịch vụ, công ty hay ý tưởng,
quảng cáo là hoạt động truyền thông phi
trực tiếp giữa người với người mà trong
đó người muốn truyền thông phải trả tiền
cho các phương tiện truyền thông đại
chúng để đưa thông tin đến người tiêu
dùng

Ancillary systems Các hệ thống phụ trợ


/ænˈsɪl.ər.i ˈsɪs.təm/

Author rights Quyền tác giả


/ˈɔː.θər raɪtz/ Quyền sở hữu của cá nhân, pháp nhân
đối với tác phẩm văn học, nghệ thuật và
khoa học do mình sáng tạo ra hoặc sở
hữu, thường gọi là bản quyền tác giả

Aviation bill Vận đơn hàng không


/ˌeɪ.viˈeɪ.ʃən bɪl/ Là chứng từ vận chuyển hàng hoá và
bằng chức của việc ký kết hợp đồng và
vận chuyển hàng hoá bằng máy bay, về
điều kiện của hợp đồng và việc đã tiếp
nhận hàng hoá để vận chuyển

Cargos Hàng hóa


/ˈkɑː.ɡəʊ/ Các hàng hóa chuyên được chở bằng
máy bay, tàu thủy hoặc các phương tiện
nặng khác

111
05 FOREIGN CONTRACTOR
TAX

Commercial promotion activity Hoạt động xúc tiến thương mại


/kəˈmɜː.ʃəl prəˈməʊ.ʃən ækˈtɪv.ə.ti/ Hoạt động thúc đẩy, tìm kiếm cơ hội mua
bán hàng hoá và cung ứng dịch vụ, bao
gồmhoạt động khuyến mại, quảng cáo,
trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ và
hội chợ, triển lãm thương mại

Consignment Lô hàng
/kənˈsaɪn.mənt/ Là một số lượng hàng hóa mà được gửi
đi đến một vài nơi

Declaration of turnover Kê khai doanh thu


/ˌdek.ləˈreɪ.ʃən əv ˈtɜːnˌəʊ.vər/

Depository agents Cơ lưu ký


/dɪˈpɒz.ɪ.tər.i ˈeɪ.dʒənt/ Là nơi lập và lưu giữ số đăng ký người
sở hữu trái phiếu, thực hiện các thủ tục
chuyển nhượng, duy trì và cung cấp trái
phiếu qua các bên

Determine Xác định


/dɪˈtɜː.mɪn/

Distribution Phân phối


/ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/ Một tiến trình cung cấp sản phẩm, dịch vụ
đến tay người tiêu dùng hoặc người sử
dụng cuối cùng thông qua cách thức phân
phối trung gian

CIT obligations Nghĩa vụ thuế thu nhập doanh nghiệp


/iː aɪ ti ɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/

CIT rates Tỷ lệ thuế thu nhập doanh nghiệp


/iː- aɪ ti reɪt/

Enumerated Liệt kê
/ɪˈnjuː.mə.reɪt/ Đặt tên cho những thứ riêng biệt

Exclusive of payable CIT Phần loại trừ thuế thu nhập doanh
/ɪkˈskluː.sɪv əv ˈpeɪ.ə.bəl iː- aɪ ti/ nghiệp phải nộp

112
05
FOREIGN CONTRACTOR
TAX

Exports for returning the goods Xuất khẩu trả lại hàng hóa
/ɪkˈspɔːt fɔːr rɪˈtɜːnɪŋ ðiː ɡʊdz/

FIFO principle Nguyên tắc nhập trước xuất trước


/ˈfaɪfəʊ ˈprɪn.sə.pəl/ Một phương pháp kiểm kê chi phí trong
đó giả định rằng các mục hàng hoá nhập
trước được xuất trước

Foreign border gates Cửa khẩu nước ngoài


/ˈfɒr.ən ˈbɔːr.dɚ ɡeɪt/ Cửa ngõ của một quốc gia mà nơi đó
diễn ra các hoạt động xuất cảnh, nhập
cảnh, xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và
qua lại biên giới quốc gia đối với người,
phương tiện, hàng hoá và các tài sản
khác

Foreign contractor tax Thuế nhà thầu nước ngoài


/ˈfɒr.ən kənˈtræk.tər tæks/ Loại thuế áp dụng đối với tổ chức, cá
nhân nước ngoài (không hoạt động theo
luật Việt Nam) có phát sinh thu nhập từ
cung ứng dịch vụ hoặc dịch vụ gắn với
hàng hóa tại Việt Nam

Foreign contractors Nhà thầu nước ngoài


/ˈfɒr.ən kənˈtræk.tər/ Một tổ chức nước ngoài hoặc một cá
nhân làm doanh nghiệp hoặc tạo ra thu
nhập tại việt nam dựa trên những thỏa
thuận giữa nhà thầu nước ngoài và một
bên việt nam hoặc giữa nhà thầu nước
ngoài với nhà thầu phụ nước ngoài

Foreign sub-contractors Nhà thầu phụ nước ngoài


/ˈfɒr.ənˌsʌb.kənˈtræk.tər/ Một tổ chức nước ngoài hoặc một cá
nhân, người mà cung cấp dịch vụ tới nhà
thầu nước ngoài hoặc thực hiện một phần
công việc của nhà thầu nước ngoài

Here in after Sau đây


/hɪə.rɪnˈɑːf.tər/

113
05 FOREIGN CONTRACTOR
TAX

Incoterms Điều khoản thương mại quốc tế


/ˈɪnkəʊtɜːm/ Những điều khoản từ một danh sách do
phòng thương mại quốc tế soản thảo nên,
được sử dụng trong thương mại hàng
hóa từ nước này sang nước khác

Indemnity expenditure Chi phí bồi thường


/ɪnˈdem.nə.t ɪkˈspen.dɪ.tʃər/

Industrial property right Quyền sở hữu công nghiệp


/ɪnˈdʌs.tri.əl ˈprɒp.ə.ti/ Quyền sở hữu của cá nhân, pháp nhân
đối với sáng chế, giải pháp hữu ích, kiểu
dáng công nghiệp, nhãn hiệu hàng hoá,
quyền sử dụng đối với tên gọi xuất xứ
hàng hoá vàquyền sở hữu đối với các đối
tượng khác do pháp luật quy định

Insurance Bảo hiểm


/ɪnˈʃɔː.rəns/ Biện pháp chia sẻ rủi ro của một người
hay của số ít người cho cả cộng đồng
những người có khả năng gặp rủi ro cùng
loại, bằng cách mỗi người trong cộng
đồng góp một số tiền nhất định vào một
quỹ chung và từ quỹ chung đó bù đắp
thiệt hại cho thành viên trong cộng đồng
không may bị thiệt hại do rủi ro đó gây ra

International Commerce Terms Điều khoản thương mại quốc tế


/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈkɒm.ɜːs tɜrmz/ Một chuỗi những điều khoản thương mại
được xác định trước được xuất bản bởi
phòng thương mại quốc tế(icc) liên quan
đến luật thương mại quốc tế. Chúng
được sử dụng rộng rãi trong các giao dịch
thương mại quốc tế hoặc các quá trình
trao đổi quốc tế như sử dụng trong việc
bán hàng quốc tế được khuyến khích bởi
hội đồng thương mại, tòa án và các luật
sư quốc tế

114
05
FOREIGN CONTRACTOR
TAX

International postal terms Điều ước quốc tế về bưu chính


/ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈpəʊ.stəl tɜːmz/ Một hiệp định quốc tế được ký kết bằng
văn bản giữa các quốc gia và được pháp
luật quốc tế điều chỉnh, dù được ghi nhận
trong một văn kiện duy nhất hoặc trong
hai hay nhiều văn kiện có quan hệ với
nhau và bất kể tên gọi riêng của nó là gì

Jurisdiction Quyền tài phán


/ˌdʒʊə.rɪsˈdɪk.ʃən/ Quyền năng theo pháp luật, phù hợp với
pháp luật và được pháp luật bảo hộ.

Legal consultancy Tư vấn pháp lý


/ˈliː.ɡəl kənˈsʌl.tən.si/ Những lời khuyên từ những người có
chuyên môn về pháp luật để tham khảo
khi giải quyết, quyết định công việc

Maintenance Bảo dưỡng


/ˈmeɪn.tən.əns/ Giữ gìn, sửa chữa để làm cho sản phẩm
(nhà, máy móc,..) đạt tình trạng tốt

Marketing Tiếp thị


/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/

Mortgage Thế chấp


/ˈmɔː.ɡɪdʒ/ Một hợp đồng mà cho phép bạn mượn
tiền từ ngân hàng hoặc các tổ chức
tương tự, đặc biệt để mua nhà, hoặc một
lượng tiền cho bản thân mà có tài sản
đảm bảo

Negotiation Đàm phán


/nəˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/ Phương tiện cơ bản để đạt được cái mà
ta mong muốn từ người khác. Đó là quá
trình giao tiếp có đi có lại được thiết kế
nhằm thỏa thuận trong khi giữa ta và đối
tác có những quyền lợi có thể chia sẻ và
có những quyền lợi đối kháng

115
05 FOREIGN CONTRACTOR
TAX

Obligations Trách nhiệm


/ˌɒb.lɪˈɡeɪ.ʃən/

Permanent establishments or as Thường trú hoặc cư trú


residents Nơi thường trú là nơi công dân sinh sống
/ˈpɜː.mə.nənt ɪˈstæb.lɪʃ.mənt ɔːr æz thường xuyên, ổn định, không có thời hạn
ˈrez.ɪ.dənt/ tại một chỗ ở nhất định và đã đăng ký
thường trú. Nơi tạm trú là nơi công dân
sinh sống ngoài nơi đăng ký thường trú
và đã đăng ký tạm trú

Postal parcel delivery service Dịch vụ chuyển phát bưu kiện bưu
/ˈpəʊ.stəl ˈpɑː.səl dɪˈlɪv.ər.i ˈsɜː.vɪs/ chính

Promulgates Ban hành


/ˈprɑː.məl.ɡeɪt/ Đặt (luật, nghị định) có hiệu lực bằng
cách công bố chính thức

Quality of goods and services Chất lượng sản phẩm dịch vụ


/ˈkwɒl.ə.ti ɒv ɡʊdz ænd ˈsɜː.vɪs ˌsteɪ.ʃən/ Là mức độ phù hợp, sự hoàn hảo của
sản phẩm hoặc dịch vụ thỏa mãn các yêu
cầu đề ra của người mua

Raw material Vật liệu thô


/rɔː məˈtɪə.ri.əl/ Dạng vật liệu cơ bản mà từ đó hàng hóa,
sản phẩm hoàn thiện hay vật liệu trung
gian được sản xuất hay tạo ra

Recipient Người nhận


/rɪˈsɪp.i.ənt/

Re-exporting Tái xuất khẩu


/rɪ ɪkˈspɔːt/ Quá trình xuất khẩu hàng hóa, những sản
phẩm mà là sản phẩm được nhập khẩu
từ nước khác

Regime Chế độ
/reɪˈʒiːm/ Chỉnh thể chính trị, kinh tế, văn hoá hình
thành trong những điều kiện lịch sử nhất
định

116
05
FOREIGN CONTRACTOR
TAX

Registry Đăng ký
/ˈredʒ.ɪ.stri/ Nơi mà các hồ sơ chính thức được cất
giữ

Reinsurance commission Hoa hồng tái bảo hiểm


/ˌriːɪnˈʃɔːrəns kəˈmɪʃ.ən/ Tỷ lệ phí bảo hiểm trả cho người trung
gian tái bảo hiểm; một chi phí công ty
nhượng. So sánh với hoa hồng nhượng,
đó là một khoản chi phí cho các công ty
bảo hiểm trả

Representative agencies Cơ quan đại diện


/ˌrep.rɪˈzen.tə.tɪv ˈeɪ.dʒən.si/ Cơ quan, tổ chức, văn phòng hoặc các
loại cơ cấu tổ chức khác được dùng làm
tổ chức đại diện cho một chính thể hoặc
thiết chế, cơ quankhác lớn hơn

Rights over asset ownership or use Quyền sở hữu và sử dụng tài sản
/raɪtz ˈəʊ.vər ˈæs.et/ Quyền sở hữu bao gồm quyền chiếm
hữu, quyền sử dụng và quyền định đoạt
tài sản của chủ sở hữu theo quy định của
pháp luật

Roadshow organization Tổ chức roadshow (một hoạt động


/ˈrəʊd.ʃəʊˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ thuộc mảng kích hoạt thương hiệu)
Là một tổ chức tổ chức những buổi biểu
diễn lưu động nhằm để quảng cáo và
thúc đấy sản phẩm. Nó là một hình thức
đang được ưa chuộng trong marketing
hiện nay

Sharing charges Chia cước


/ʃeərɪŋ tʃɑːdʒ/

Socio-professional organizations Tổ chức chính trị - nghề nghiệp


/səʊ.si.əʊ-prəˈfeʃ.ən.əl ɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/

Sovereign rights Quyền chủ quyền


/ˈsɒv.rɪn.ti raɪt/ Quyền riêng biệt của quốc gia được thực
thi trong phạm vi vùng đặc quyền về kinh
tế và thềm lục địa. Đây là quyền có nguồn
gốc chủ quyền lãnh thổ, mang tính chất
chủ quyền

117
05 FOREIGN CONTRACTOR
TAX

Sovereignty Chủ quyền


/ˈsɒv.rɪn.ti/ Là tính có quyền lực độc lập đối với một
khu vực địa lý, ví dụ như lãnh thổ

Stationery Văn phòng phẩm


/ˈsteɪ.ʃən.ər.i/

Swap contract Hợp đồng hoán đổi


/swɑːp ˈkɒn.trækt/

Technical training Đào tạo chuyên môn


/ˈtek.nɪ.kəl ˈtreɪ.nɪŋ/

Technological line design Thiết kế dây chuyền công nghệ


/tekˈnɒlɒdʒ.ɪ.kəl laɪn dɪˈzaɪn/

Technology transfer Chuyển giao công nghệ


/tekˈnɑː.lə.dʒi trænsˈfɜːr/ Quá trình chuyển giao các kỹ năng, kiến
thức, các công nghệ, các phương pháp
sản xuất, các mẫu sản phẩm và các cơ
sở giữa các chính phủ hay viện đại học
và các học viện giáo dục khác để đảm
bảo các sự phát triển và công nghệ có thể
truy cập từ đa số người dùng, ...

Territorial sea Lãnh hải


/ˌter.ɪ.tɔː.ri.əl ˈsiː/ Một vùng biển ven bờ nằm ngoài và tiếp
liền với lãnh thổ đất liền hoặc nội thủy của
quốc gia ven biển. Theo luật biển quốc tế
hiện đại, "vùng nướclãnh thổ" được gọi là
"lãnh hải"

Trial operation Chạy thử


/traɪəlˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ Vận hành, chạy thử một cái gì đó để xem
nó có đạt tiêu chuẩn chất lượng, hay nó
có vấn đề về kĩ thuật gì không để khắc
phục và hoàn thiện trước khi đưa vào sử
dụng

118
05
FOREIGN CONTRACTOR
TAX

Trial operation Vận hành thử


/traɪəl ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/

Undersigned Được đứng tên


/ˌʌn.dəˈsaɪnd/ Là người mà chữ kí của họ xuất hiện bên
dưới một nội dung văn bản nào đó, luôn
luôn được xuất hiện ở cuối của một bức
thư

VAT- exclusive price Giá không bao gồm thuế giá trị gia
/viː eɪ ti ɪkˈskluː.sɪv praɪs/ tăng

Warranty Bảo hành


/ˈwɒr.ən.ti/ Đây là một chế độ chăm sóc khách hàng
của doanh nghiệp. Doanh nghiệp sẽ chịu
trách nhiệm sửa chửa những hỏng hóc
của sản phẩm trong một thời gian nhất
định tuân theo những điều khoản nhất
định

Warranty term Điều khoản bảo hành


/ˈwɒr.ən.ti tɜːm/ Những điều khoản cơ bản trong văn bản
pháp luật về việc bảo hành sản phẩm. Là
những điều mà chúng ta phải tuân theo
khi sử dụng quyền bảo hành

Weighted average purchase prices of Bình quân gia quyền giá mua của trái
the treasury bills phiếu chính phủ
/ˈweɪ.tɪd ˈæv.ər.ɪdʒ ˈpɜː.tʃəs praɪs əv ðə
ˈtreʒ.ər.i bɪl/

119
TOPIC 6
TAX ADMINISTRATION
06 TAX
ADMINISTRATION

Administrative sanctions Xử phạt hành chính


/ədˈmɪn.ɪ.strə.tɪv ˈsæŋk.ʃən/ Các hành động được thực hiện để xử
phạt việc vi phạm hành chính.

Affiliated units Đơn vị trực thuộc


/əˈfɪlieɪtɪd ˈjuː.nɪt/ Các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của doanh nghiệp có
phát sinh nghĩa vụ thuế kê khai nộp thuế
trực tiếp với cơ quan thuế. Đơn vị sự
nghiệp trực thuộc tổng công ty, trực thuộc
doanh nghiệp có phát sinh nghĩa vụ thuế

Appointment note Giấy lưu lịch hẹn


/əˈpɔɪnt.mənt nəʊt/

Authentication Công nhận


/ɔːˈθen.tɪ.keɪt/ Hành động chứng minh cái gì đó là chính
hãng hay là thật

Bankruptcy procedures Thủ tục phá sản


/ˈbæŋ.krəpt.si prəˈsiː.dʒər/ Là những công việc cụ thể mà chúng ta
phải làm theo một trật tự nhất định khi
muốn tuyên bố phá sản

Business households Hộ gia đình kinh doanh


/ˈbɪz.nɪs ˈhaʊs.həʊld/ Do một cá nhân là công dân Việt Nam
hoặc một nhóm người hoặc một hộ gia
đình làm chủ, chỉ được đăng ký kinh
doanh tại một địa điểm, sử dụng không
quá mười lao động, không có con dấu và
chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của
mình đối với hoạt động kinh doanh

121
06 TAX
ADMINISTRATION

Business individual Cá nhân kinh doanh


/ˈbɪz.nɪs ˌɪn.dɪˈvɪdʒ.u.əl/ Một đối tượng đăng ký thuế. Cá nhân
kinh doanh có thể là người Việt Nam
hoặc người nước ngoài và có hoạt động
sản xuất, kinh doanh và cung cấp dịch
vụ, hàng hoá

Business registration agencies Văn phòng đăng ký kinh doanh


/ˈbɪz.nɪs ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən ˈeɪ.dʒən.si/ Cơ quan hành chính thuộc Sở Kế hoạch
và Đầu tư Thành phố Hà Nội, có tư cách
pháp nhân, có con dấu và tài khoản riêng
do UBND Thành phố quyết định thành lập

Business suspension Tạm ngừng kinh doanh


/ˈbɪz.nɪs səˈspen.ʃən/ Doanh nghiệp tạm thời không thực hiện
những hoạt động kinh doanh trong
khoảng thời gian không quá 2 năm, nghĩa
là doanh nghiệp không được ký kết hợp
đồng, không được xuất hóa đơn hay có
bất kỳ hoạt động nào khác. Sau khi hết
thời hạn doanh nghiệp phải hoạt động trở
lại nếu không phải làm thủ tục giải thể,
chuyển nhượng

Civil acts Hành vi dân sự


/ˈsɪv.əl ækt/

Commercial banks Ngân hàng thương mại


/kəˈmɜː.ʃəl bæŋk/ Tổ chức kinh doanh tiền tệ mà hoạt động
chủ yếu và thường xuyên là nhận tiền kí
gửi từ khách hàng với trách nhiệm hoàn
trả và sử dụng số tiền đó để cho vay,
thực hiện nghiệp vụ chiết khấu và làm
phương tiện thanh toán

122
06
TAX
ADMINISTRATION

123
06
TAX
ADMINISTRATION

124
06
TAX
ADMINISTRATION

Operation office certificate Giấy xác nhận đăng ký văn phòng điều
/ɒp.ərˈeɪʃən ˈɒf.ɪs səˈtɪf.ɪ.kət/ hành

Petroleum contracts Hợp đồng dầu khí


/pəˈtrəʊ.li.əm ˈkɒn.trækt/ Hợp đồng liên quan đến hoạt động tìm
kiếm, thăm dò và khai thác dầu khí

Reassuance Tái bảo hiểm


/ˌriː.əˈʃɔː.rəns/

Registration declaration sheet Tờ khai đăng ký


/ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/ʃiːt/

Revoke Thu hồi, rút lại


/rɪˈvəʊk/ Là việc nói chính thức rằng một thỏa
thuận, một sự cho phép, một điều luật,...
Không còn hiệu lực nữa

Shutdown Sự ngưng hoạt động


/ˈʃʌt.daʊn/ Là dịp khi một công ty hoặc số lượng lớn
máy móc dừng hoạt động, thường xuyên
xảy ra trong khoảng thời gian

State budget Ngân sách nhà nước


/steɪt ˈbʌdʒ.ɪt/ Là toàn bộ các khoản thu, chi của nhà
nước trong dự toán đã được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền quyết định và được
thực hiện trong một năm để bảo đảm thực
hiện các chức năng của nhà nước

Sub-department of Taxation Chi cục thuế


/sʌb dɪˈpɑːt.mənt əv tækˈseɪ.ʃən/ Ở các huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh (gọi chung là chi cục thuế cấp
huyện) trực thuộc cục thuế cấp tỉnh

Submit Đệ trình
/səbˈmɪt/ Đưa ra hoặc đề xuất thứ gì đó cho một
quyết định được đưa ra bởi những người
khác

Tax administration Quản trị thuế


/tæks ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ Khâu tổ chức, phân công trách nhiệm cho
các bộ phận trong cơ quan thuế; xác lập
mối quan hệ phối hợp giữa các bộ phận
một cách hữu hiệu trong việc thực thi các
chính sách thuế

125
06 TAX
ADMINISTRATION

Tax administration Quản lý thuế


/tæks ədˌmɪn.ɪˈstreɪ.ʃən/ Khâu tổ chức, phân công trách nhiệm cho
các bộ phận trong cơ quan thuế; xác lập
mối quan hệ phối hợp giữa các bộ phận
một cách hữu hiệu trong việc thực thi các
chính sách thuế

Tax authorities Cơ quan thuế


/tæks ɔːˈθɒr.ə.ti/ Một tổ chức có trách nhiệm chính là thu
thập các loại thuế

Tax code Mã thuế


/tæks kəʊd/ Một dãy số, chữ cái hoặc kí tự do cơ quan
quản lý cấp cho người nộp thuế theo quy
định của Luật quản lý thuế

Tax code invalidation Hủy bỏ hiệu lực mã số thuế


/tæks kəʊd əˈmend.mənt/

Tax inspection record Biên bản kiểm tra thuế


/tæks ɪnˈspek.ʃən rɪˈkɔːd/

Tax officials Cán bộ thuế


/tæks əˈfɪʃ.əl/ Người triển khai thực hiện hệ thống chính
sách thuế, nhằm làm cho hệ thống thuế
được thực hiện đầy đủ, đúng đắn và kịp
thời nhất, phát huy được các vai trò của
thuế đối với nhà nước và nền kinh tế, xã
hội

Tax registration Đăng ký thuế


/tæks ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən/ Việc một người nộp thuế thực hiện khai
báo sự hiện diên của mình và nghĩa vụ
phải nộp một hoặc một số loại thuế với cơ
quan quản lý

Tax registration amendment Sửa đổi đăng ký thuế


/tæks ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən/ əˈmend.mənt/

126
06
TAX
ADMINISTRATION

Tax registration database Dữ liệu đăng ký thuế


/tæks ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən ˈdeɪ.tə.beɪs/ Các thông tin, dữ liệu liên quan đến việc
xác định nghĩa vụ thuế của các doanh
nghiệp do cơ quan thuế thu thập, phân
tích, lưu giữ, cập nhật và quản lý từ các
nguồn khác nhau

Tax registration dossiers Hồ sơ đăng ký thuế


/tæks ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən ˈdɒs.i.eɪ/

The accquiree company Doanh nghiệp bị sáp nhập


/ðiːəˌkwʌɪəˈri ˈkʌmp(ə)ni/ Khi có Hợp đồng sáp nhập theo quy định
của Luật Doanh nghiệp, các doanh nghiệp
bị sáp nhập phải thực hiện thủ tục chấm
dứt hiệu lực mã số thuế với cơ quan thuế

The acquirer company Doanh nghiệp nhận sáp nhập


/ðiː əˈkwaɪər ˈkʌm.pə.ni/ Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày
được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, doanh nghiệp nhận sáp nhập phải
làm thủ tục thay đổi thông tin đăng ký thuế
(trường hợp sáp nhập phát sinh thay đổi
thông tin đăng ký thuế)

The transferee company Công ty được chuyển nhượng


/ðiːˌtrænsfəˈriː ˈkʌm.pə.ni/ Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày
được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh, doanh nghiệp hợp nhất phải làm
thủ tục đăng ký thuế để được giấy chứng
nhận đăng ký thuế mới. Hồ sơ, trình tự thủ
tục thực hiện theo quy định của pháp luật
về đăng ký mới doanh nghiệp

The transferor companies Doanh nghiệp bị nhượng lại


/ðiː trænsˈfɜːrər ˈkʌm.pə.ni/ Khi có Hợp đồng hợp nhất theo quy định
của Luật Doanh nghiệp, các doanh nghiệp
bị hợp nhất phải thực hiện thủ tục chấm
dứt hiệu lực mã số thuế với cơ quan thuế

127
06
TAX
ADMINISTRATION

128
06
TAX
ADMINISTRATION

don’t stop
until
you’re proud.

129
TOPIC 7
TRANSFER PRICING
07 TRANSFER
PRICING

Adjustment Điều chỉnh


/əˈdʒʌstmənt/

Affiliated party Bên có liên quan


/əˈfɪlieɪtɪd ˈpɑːti/ Cụm từ được sử dụng để chỉ các bên có
mối quan hệ thuộc một trong các trường
hợp dưới đây:
• Một bên tham gia trực tiếp hoặc gián
tiếp vào việc điều hành, kiểm soát, góp
vốn hoặc đầu tư dưới mọi hình thức vào
bên kia;
• Các bên trực tiếp hay gián tiếp cùng
chịu sự điều hành, kiểm soát, góp vốn
hoặc đầu tư dưới mọi hình thức của một
bên khác;
• Các bên cùng tham gia trực tiếp hoặc
gián tiếp vào việc điều hành, kiểm soát,
góp vốn hoặc đầu tư dưới mọi hình thức
vào một bên khác

Comparative analysis Phân tích các so sánh


/kəmˈpærətɪv əˈnæləsɪs/ Việc so sánh từng mặt của hai hoặc nhiều
lựa chọn thay thế, quy trình, sản phẩm,
trình độ, bộ dữ liệu, hệ thống, hoặc tương
tự

Context Bối cảnh, ngữ cảnh


/ˈkɒntekst/ Bối cảnh ngôn ngữ trong đó một yếu tố
ngôn ngữ được sử dụng hoặc được tạo ra
trong hoạt động giao tiếp ngôn ngữ, đồng
thời người đọc hoặc người nghe dựa vào
bối cảnh đó mà lĩnh hội được nội dung văn
bản hoặc lời nói.

131
07 TRANSFER
PRICING

Economic condition Điều kiện kinh tế


/ˌiːkəˈnɒmɪk kənˈdɪʃn/ Tình trạng tài chính của một quốc gia tại
một thời điểm cụ thể

Financial policy Chính sách tài chính


/faɪˈnænʃl ˈpɒləsi/ Chính sách thông qua chế độ thuế và đầu
tư công cộng để tác động tới nền kinh tế

Governing scope Phạm vi điều chỉnh


/ˈɡʌvənɪŋ skəʊp/

Headquarter Trụ sở chính


/ˌhedˈkwɔːtə/

Independent transaction Các giao dịch độc lập


/ˌɪndɪˈpendənt trænˈzækʃn/ Giao dịch kinh doanh giữa các bên không
có quan hệ liên kết

Influential criteria Tiêu chí ảnh hưởng


/ˌɪnfluˈenʃl kraɪˈtɪəriən/

Inspection committee Ủy ban kiểm tra


/ɪnˈspekʃn kəˈmɪti/ Cơ quan kiểm tra của công đoàn được
thành lập ở các cấp công đoàn, do ban
chấp hành công đoàn cấp đó bầu ra và
phải được công đoàn cấp trên trực tiếp
công nhận

Market price Giá thị trường


/ˈmɑːkɪt praɪs/ Giá sản phẩm theo thỏa thuận khách quan
trong giao dịch kinh doanh trên thị trường
giữa các bên không có quan hệ liên kết
(các bên độc lập)

132
07
TRANSFER
PRICING

Method of comparison of calculation Phương pháp so sánh giá trị thị trường
market price Phương pháp thẩm định giá dựa trên cơ
/ˈmeθəd əv kəmˈpærɪsn əv sở phân tích mức giá của các tài sản
ˌkælkjuˈleɪʃn ˈmɑːkɪt praɪs/ tương tự với tài sản cần thẩm định giá đã
giao dịch thành công hoặc đang mua, bán
trên thị trường trong điều kiện thương mại
bình thường vào thời điểm cần thẩm định
giá hoặc gần với thời điểm cần thẩm định
giá để ước tính và xác định giá trị thị
trường của tài sản

Method of comparison of price in Phương pháp so sánh giá trong giao


independent transaction dịch độc lập
/ˈmeθəd əv kəmˈpærɪsn əv praɪs ɪn Dựa vào đơn giá sản phẩm trong giao dịch
ˌɪndɪˈpendənt trænˈzækʃn/ độc lập để xác định đơn giá sản phẩm
trong giao dịch liên kết khi các giao dịch
này có điều kiện giao dịch tương đương
nhau

Method of prime cost plus profit Phương pháp giá vốn cộng lợi nhuận
/ˈmeθəd əv praɪm kɒst plʌs ˈprɒfɪt/ Dựa vào giá vốn (hoặc giá thành) của sản
phẩm do doanh nghiệp mua vào từ bên
độc lập để xác định giá bán ra của sản
phẩm đó cho bên liên kết bằng cộng thêm
lợi nhuận mục tiêu

Method of profit comparison Phương pháp so sánh lợi nhuận


/ˈmeθəd əv ˈprɒfɪt/ /kəmˈpærɪsn/ Dựa vào tỷ suất sinh lời của sản phẩm
trong các giao dịch độc lập được chọn để
so sánh làm cơ sở xác định tỷ suất sinh lời
của sản phẩm trong giao dịch liên kết khi
các giao dịch này có điều kiện giao dịch
tương đương nhau

133
07 TRANSFER
PRICING

Method of profit division Phương pháp tách lợi nhuận


/ˈmeθəd əv/ /ˈprɒfɪt dɪˈvɪʒn/ Dựa vào lợi nhuận thu được từ một giao
dịch liên kết tổng hợp do nhiều doanh
nghiệp liên kết thực hiện để xác định lợi
nhuận thích hợp cho từng doanh nghiệp
liên kết đó theo cách các bên độc lập thực
hiện phân chia lợi nhuận trong các giao
dịch độc lập tương đương

Method of reselling price Phương pháp giá bán lại


/ˈmeθəd əv ˌriːˈsellin praɪs/ Dựa vào giá bán lại (hay giá bán ra) của
sản phẩm do doanh nghiệp bán cho bên
độc lập để xác định giá mua vào của sản
phẩm đó từ bên liên kết

Nature calamity Thiên tai


/ˈneɪtʃə(r) kəˈlæməti/ Hiệu ứng của một tai biến tự nhiên (ví dụ lũ
lụt, (bão) phun trào núi lửa, động đất, hay
lở đất) có thể ảnh hưởng tới môi trường, và
dẫn tới những thiệt hại về tài chính, môi
trường và/hay con người. Thiệt hại do thảm
hoạ tự nhiên phụ thuộc vào khả năng
chống đỡ và phục hồi của con người với
thảm hoạ

Nature of transaction Bản chất của giao dịch


/ˈneɪtʃə(r) əv trænˈzækʃn/

Off-take Tiêu thụ hàng hóa


/ɒfteɪk/

Pricing policy Chính sách giá


/ˈpraɪsɪŋ ˈpɒləsi/ Chính sách của một công ty hoặc doanh
nghiệp hướng dẫn việc định giá cho hàng
hóa và dịch vụ của mình được chào bán

Prime cost Giá vốn


/praɪm kɒst/ Chi phí trực tiếp của một mặt hàng về vật
liệu và lao động liên quan đến sản xuất,
không bao gồm chi phí cố định

134
07
TRANSFER
PRICING

Profitability ratio Chỉ số sinh lợi


/ˌprɒfɪtəˈbɪləti ˈreɪʃiəʊ/ Chỉ số đo lường giúp xác định khả năng
tạo ra thu nhập của một công ty so với chi
phí của nó trong một khoảng thời gian nhất
định

Related transaction Các giao dịch liên kết


/rɪˈleɪtɪd trænˈzækʃn/ Sức ảnh hưởng của sự nổi tiếng

Reputation Danh tiếng


/ˌrepjuˈteɪʃn/ Sự nổi tiếng của một thứ gì đó

Semi-finished product Bán thành phẩm


/ˈsemi ˈfɪnɪʃt ˈprɒdʌkt/ Một sản phẩm mà chưa được lắp ráp hoặc
sản xuất hoàn chỉnh và có thể được gai
công, lắp ráp ở giai đoạn tiếp theo

Significant transaction Giao dịch quan trọng


/sɪɡˈnɪfɪkənt trænˈzækʃn/

Standard market price margin Biên độ giá trị trường chuẩn


/ˈstændəd ˈmɑːkɪt praɪs ˈmɑːdʒɪn/ Tập hợp các giá trị về mức giá hoặc là tập
hợp các giá trị về tỷ suất lợi nhuận gộp
hoặc là tập hợp các giá trị về tỷ suất sinh
lời của sản phẩm được xác định từ các
giao dịch độc lập được chọn để so sánh

Sub-branch Chi nhánh phụ


/sʌb brɑːntʃ/

Sub-category Phạm trù con


/sʌb ˈkætəɡəri/

135
07 TRANSFER
PRICING

Subsidiary company Công ty con


/səbˈsɪdiəri ˈkʌmpəni/ Một công ty được coi là công ty mẹ của
công ty khác nếu thuộc một trong các
trường hợp sau đây:
 Sở hữu trên 50% vốn điều lệ hoặc tổng
số cổ phần phổ thông của công ty đó;
 Có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp quyết
định bổ nhiệm đa số hoặc tất cả: thành
viên hội đồng quản trị, giám đốc hoặc
tổng giám đốc của công ty đó;
 Có quyền quyết định việc sửa đổi, bổ
sung điều lệ của công ty đó

Tax nomination Ấn định thuế


/tæks ˌnɒmɪˈneɪʃn/ Phương pháp (biện pháp) để cơ quan thuế
xác định số thuế mà người nộp thuế thuộc
một trong 7 trường hợp nêu tại điều 37
Luật Quản lý thuế

Tax office Văn phòng thuế


/tæks ˈɒfɪs/ Một văn phòng địa phương. Nó không nhất
thiết phải giải quyếti các vấn đề thuế của
những người sống ở địa phương

Trade name Tên đăng kí kinh doanh


/treɪd neɪm/

Transaction condition Điều kiện giao dịch


/trænˈzækʃn kənˈdɪʃn/

Transfer pricing Chuyển giá


/trænsˈfɜː(r) ˈpraɪsɪŋ/ Chi phí cần được chuyển từ một bộ phận
của một công ty sang một bộ phận khác
của công ty hoặc giữa các công ty con
trong tập đoàn

Unit price Giá đơn vị


/ˈjuːnɪt praɪs/

136
07
TRANSFER
PRICING

137
A
A damage assessment 95
Agriculture

Agro-Forestry Products

Aid Beneficiaries
9

96

46

A debt offsetting 95 Air Carriage 46

A manifest of remaining invoices 95 Allowances 17

A power of attorney 95 Amortize 46

Accelerated depreciation 45 An Adjusted Invoice 96

Accommodations 111 Ancillary Services 17

Actual historical cost 45 Ancillary Systems 111

Adequate document 45 Annual Rental 46

Adjustment 45 Appointment Note 121

Adjustment 131 Appurtenance 46

Administrative sanctions 121 Aquatic Products 46

Administrative violation 45 Architectural Objects 46

Adoption 17 Armed Force 17

Advance payment 45 Assessable Income 9

Advertisement 111 Asset Lease Contract 47

Affiliated party 131 Assign 17

Affiliated units 121 Associations 9

Aforementioned 95 Auction-Winning Price 47

Aforesaid request 96 Authentication 121

Aforesaid Subjects 17 Author Rights 111

Agency 9 Authorized Assessment 47

Agent Commission 17 Auxiliary Material 47

Aggregate 96 Aviation Bill 111

Agreement 9

138
B
Bad Receivables 47
Capital Contribution Schedule

Capital Investment

Capital Redemption
48

10

48

Bank Guarantee 96 Capital Transfer 10

Bankruptcy Procedures 121 Card Issuance Fee 96

Bears The Seal 96 Cargos 111

Biotechnology 48 Ceremonies 49

Boards Of Directors 9 Certificate Of Business Registration 18

Bond 9 Certificate Of Marriage 18

Branch 10 Certificate Of Residence 18

Brand Use Right 48 Certificates Of Birth 18

Breeding 96 Certification 10

Brokerage 17 Certified Emission Reductions 49

Business Advantages 48 Chairman 49

Business Co-Operation Contracts 18 Charitable Trusts 18

Business Households 121 Charity 49

Business Individual 122 Childbirth 18

Business Lines 48 Citizen 19

Business Registration Agencies 122 City Affiliated To A Province 19

Business Suspension 122 Civil Acts 122

C
Civil Servants 49

Claim A Refund 97

Claiming Fee 97

Calendar Year 18 Co-Author 19

Cancellation 96 Co-Insurance 50

Capital Contribution 10 Co-Ownership 10

139
Collateral 97 Construction Consultancy 98

Collective Bargaining Agreement 19 Construction Contract 52

Collective Labor Agreement 50 Consular Legalization 98

Commenced 50 Consular Offices 123

Commercial Banks 97 Consultancy Service 53

Commercial Banks 122 Consultant 53

Commercial Law 50 Context 131

Commercial Promotion Activity 112 Contract Appendix 98

Communist Party’S Agency 19 Contract Breach 53

Comparative Analysis 131 Contract Liquidation Document 53

Compensation 19 Contractor License 123

Compensation 51 Control Board 20

Competent Authorities 97 Conversion Year 53

Competent Authority 20 Converted 98

Complete Amendment Dossier 123 Converted Income 20

Completion 51 Cooperation Contracts 53

Comply 11 Cooperative 20

Conferences 51 Cooperative Banks 54

Consecutive 20 Cooperative Law 54

Consequence 51 Copyright 11

Consignee 52 Corporate Income Tax 54

Consignment 112 Corresponding 98

Consignment Contracts 52 Credit Extension 98

Consolidated 97 Credit Extension 99

Consolidating Enterprises 123 Credit Guarantee 54

Construction 20 Credit-Invoice 99

140
D
Deceit 20
Development Planning

Diplomatic Missions

Direct Method
56

123

100

Declaration Of Turnover 112 Direct Tax Payment 123

Declared 99 Disadvantaged Area 22

Deduct 21 Discarded Products 56

Deducted 100 Discharged Volunteers 22

Deductible 100 Dissolution Procedure 56

Deductible Duplicated Tax 21 Distribution 112

Deductible Expenses 55 Dividend Tax 56

Deduction 100 Dividends 22

Deduction For Each Dependant 21 Documentary Evidence 100

Deduction For The Taxpayer 21 Domestic Servant 22

Deferral 100 Donation 56

Deferred Payment 55 Dossier 11

Deferred Payments 21 Double Taxation Avoidance Agreement 57

Definite-Term 56 Duration 57

E
Delegate 21

Department Of Taxation 123

Departure 22

Dependant 22 E-Commerce 57

Depository Agents 112 Economic Associations 57

Depreciated Amount 56 Economic Condition 132

Derivative Financial Services 56 Economic Sectors 23

Determine 112 Economic Zone 57

Detoxification 56 Economic Zones 57

141
Eit Obligations 112 Export Duty 60

Eit Rates 112 Export Entrustment 100

Eit Upon 112 Export Processing Zone 60

Elaborated 58 Exports For Returning The Goods 113

Eligible 11 Extra Fees 60

Enclosed 58 Extraprovincial 101

Enforce Money Collection 100 Extraprovincial Construction 101

F
Enterprise Income Tax Finalization 58

Enterprise Law 58

Entitlement 58

Enumerate 123 Face Values 23

Enumerated 112 Fertilizer Spreader 101

Environmental Protection Tax 58 Field Leveling Device 101

Ethnic Minority 59 Fifo Principle 113

Examination Decisions 59 Financed Units 61

Exchange Rate Differences 59 Financial Leasing 61

Exchange Rates 59 Financial Mechanism 61

Excise Tax 59 Financial Policy 132

Excise Tax 59 Financial Settlement 61

Exclusive 11 Financing 61

Exclusive Of Payable Eit 112 Financing Certification 61

Execute 100 Fiscal Year 62

Exhibition 60 Fishery 11

Expiry 60 Flat Expenditures 23

Exploitation 60 Flat Revenue 23

Export Credit 60 Flat-Tax Payer 23

142
Force Majeure Events 62 Guest Reception 64

H
Foreign Border Gates 113

Foreign Contractor Tax 113

Foreign Contractors 113

Foreign Currencies 23 Handed-Over 64

Foreign Sub-Contractors 113 Handicrafts 64

Foreigners 23 Handling 64

Forestry 11 Head Office 64

Franchise 23 Headquarter 132

Free Presentation 62 Health Funding 64

Freelance Work 23 Hereinafter 113

Fulfillment Of The Taxpayer’ Tax Liability 101 Hi-Tech Zones 65

Fund Certificates 24 Higher Education 65

Funding 62 Honorary Title 24

G
Household 24

Household Book 25

Houses Of Gratitude 65

General Department Of Taxation 123 Housing Law 66

General Director 11 Humanitarian 25

General Education 63 Husbandry 66

Geographical Indication 24 Hybridization 66

Going Bankrupt 63

Goods Sale 24

Governing Scope 132

Government’S Decree 63

Grade-I Urban Centers 63

143
I
Id Card 25
Influential Criteria

Information Technology Parks

Infrastructure
132

68

26

Immigration 25 Infringe 26

Implementation 11 Inheritance 12

Implemented Wage Fund 66 Initial Loan 68

Import Duty 66 Initial Registered Investment Capital 68

Imported Goods 67 Innovations And Improvements 68

Improper Purpose 67 Inspection 101

In Cash 25 Inspection Committee 132

In Kind 25 Instalment Interest 26

Inclusion 67 Instalment Sales 26

Inclusive 11 Insurance 114

Incomes From Business 26 Insurance Business 68

Incoterms 114 Insurance Business Law 69

Incurs 101 Integrate Circuit 27

Indemnities 67 Inter-Bank Foreign Exchange Market 27

Indemnity 26 Intermediary Currencies 27

Indemnity Expenditure 114 Internal Consumption 69

Independent Transaction 132 Internal- Accounting 69

Independent-Accounting Insurer 67 International Commerce Terms 114

Individual 26 International Organizations 124

Industrial Park 68 International Postal Terms 115

Industrial Property Right 114 International Tasks 27

Industry 26 Investment Portfolio Management 95

144
Investment-Licensing Agency 70 Law On Commerce 28

Invoice Publication 102 Law On Credit Institutions 71

Irregular Allowance 27 Law On Emulation 28

Issuance Of Fund Certificates 70 Law On Enterprise Income Tax 28

Issuance Of Stock 70 Law On High Technologies 71

J, K
Law On Intellectual Property 28

Law On Publication 72

Law On Securities 28

Joint Management Board 124 Law On Social Insurance 28

Joint-Stock Company 12 Law On Tax Administration 29

Joint-Venture 27 Law On Tax Administration 124

Judgment Enforcement 70 Law On Technology Transfers 29

Jurisdiction 115 Laws On Taxation 12

Know-How 27 Lease-Purchase 72

L
Legal Consultancy 115

Legal Representatives 72

Legislation On Residence 29

Labor Code 27 Legitimate 102

Labor Contract 27 License 12

Laissez-Passers 27 Life Insurance 29

Land Recovery 28 Life Insurance Premium 29

Land Withdrawal 28 Limited Liability Companies 12

Late Tax Payment Interests 71 Liquidate 72

Law Amending And Supplementing 71 Liquidation Of Assets 72

Law Of Officials And Officers 124 Listed Securities 73

145
Loan Provision Contracts 73 Method Of Comparison Of Price In

Local Administration 73 Independent Transaction 133

Location 29 Method Of Prime Cost Plus Profit 133

Logistics Service 102 Method Of Profit Comparison 133

Loss-Carry Forward Duration 73 Method Of Profit Division 134

Losses Carried Forward 74 Method Of Reselling Price 134

Lump-Sum Benefits 29 Micro-Finance Institutions 75

Lump-Sum Payment 74 Mid-Shift Meals 30

M
Mineral Exploration 75

Minerals 75

Ministry Of Finance 12

Maintenance 115 Ministry Of Labor, War Invalids

Management Board 74 And Social Affairs 31

Management Councils 30 Ministry Of Public Security 31

Managing Units 124 Miscarriage 31

Managing Units 124 Mission Trip Assignment Papers 75

Maritime Code 102 Money Transfer 76

Market Price 132 Mortgage 115

Marketing 115 Mortgaged Loan Security 76

Mass Organizations 74 Moving Allowances 31

Maternity Leave 30 Multi-Level Marketing Companies 76

Membership Card 30 Multi-Level Sales Agents 76

Membership Fee 30 Multiple Tax Periods 103

Merging Enterprises 124

Method Of Comparison Of

Calculation Market Price 133

146
N
National Defense 32
Omitted Income

Operation Office Certificate

Optional Insurance Premiums


77

125

33

Nationality 32 Outbound Postal And

Natural Biochemical Process 76 Telecommunications Services 103

Nature Calamity 134 Overdue Tax Declaration 33

Nature Of Transaction 134 Overpaid 33

Negotiation 115 Overseas Construction 103

Nomadic Business 32 Overseas Reinsurance 103

Non- Cash Payment 76 Overseas Securities Investment 104

Non-Agricultural Land 124 Overtime Allowance 77

Non-Business Unit 76 Ownership 12

P
Non-Deductible Expense 76

Non-Life Insurance 32

Non-Residents 32

Norms 77 Paid In Advance 77

Not Eligible And Enforce 103 Partnerships 34

O
Passport 34

Payable Enterprise Income Tax 77

Payment 12

Obligations 116 Penalty 34

Obtained Taxpayer 103 Pension 34

Occupational 33 People’S Committee 77

Off-Take 134 Periodic Maintenance 78

Offset 33 Periodic Overhaul 78

Offshore-Investing 77 Permanent Establishments 78

147
Permanent Establishments Or Production 36

As Residents 116 Professional Associations 36

Permanent Residence 34 Professional Risk Provisions 79

Permanent Residence Card 34 Profitability Ratio 135

Personal Deductions 35 Progressive Tax Table 36

Personal Income Tax 35 Project 36

Petroleum Contracts 125 Project Management Board 36

Petroleum Law 78 Promulgate 36

Pledge 104 Promulgates 116

Post-Maternity Recovery 35 Proofs Non-Cash Payments 104

Postal Parcel Delivery Service 116 Propagation 79

Pre-Tax Taxable Incomes 35 Property 13

Preliminary Deductions 36 Protected Entities 36

Preprocessed Products 104 Prove 36

Prescribed 13 Provincial-Level 79

Present 36 Provision 13

Presented 104 Provisions For Inventory Price Decrease 79

Preservation 104 Provisions For Warranty

Prevail 78 Of Construction Works 79

Pricing Policy 134 Public Sector 36

Prime Cost 134 Public Service Agency 36

Prime Minister 13 Purchase Price 13

Private Enterprise 13

Prize Money 36

Proceeds 79

Product Showroom 79

148
Q, R
Quality Of Goods And Services 116
Regular Residence

Reinsurance Commission

Reinsurrance Abroad
37

117

117

Rational Deductible Expenses 36 Reinvest Profit 37

Rational Expenses 37 Related Transaction 135

Raw Material 116 Remedy 80

Re-Exporting 116 Remittance 37

Real Estate 13 Remuneration 38

Real Estate Company 105 Representative Agencies 117

Reasonable Expenses 79 Representative Office 38

Reassuance 125 Representatives 80

Recalculate The Tax Debts 105 Reputation 135

Receipt 13 Resettlement 81

Recipient 116 Resident 38

Recipient Of Refund 105 Residual Book Value 81

Recoverable Assets 80 Resistance Movement 38

Recoverable Tax 80 Revoke 125

Recovered Bad Debts 80 Reward Regulation 81

Recreation 37 Rice-Sowing Machine 105

Reduction 37 Right To Use Land 13

Redundancy Pay 37 Right To Use Water Surface 13

Refundable Tax Fluctuate 105 Rights Over Asset Ownership Or Use 117

Regime 116 Roadshow Organization 117

Registered Charter Capital 80 Rootdozer 106

Registration Declaration Sheet 125 Royalties 13

Registry 117

149
S
Sale Of Scraps 81
Social Houses

Social Organizations

Social Policy Bank


84

84

84

Salt Production 14 Social Security Nature, 85

Sanctioned 81 Socio- Economic Conditions 85

Scheme 38 Socio-Political Organizations 39

Science And Technology Fund 82 Socio-Political Organizations 85

Science And Technology Researches 38 Socio-Professional Organizations 117

Secured Transaction 106 Sovereign Rights 117

Securities Dealing 82 Sovereignty 39

Securities Depository 83 Sovereignty 118

Securities Invesment Entrustment 83 Special-Grade 85

Securities Investment Portfolio 38 Stable 39

Securities Issuance Underwriting 83 Standard Market Price Margin 135

Securities Law 83 State Bank Of Vietnam 85

Semi-Finished Product 135 State Budget 125

Service Provision 39 State Cadres 85

Service Provision Invoice 83 State Securities Commission 86

Settlement 106 Stationery 118

Severance Pay 39 Stipulate 86

Share-Auctioning Organization 83 Stock Exchange 39

Sharing Charges 117 Stock Movement Statement 86

Shopkeeper Software 106 Sub-Branch 135

Shutdown 125 Sub-Category 135

Significant Transaction 135 Sub-Department Of Taxation 125

Simplifying Tax Formalities 106 Sublease 86

150
Submit 125 Tax Inspection Record 126

Subsequent Claims 106 Tax Nomination 136

Subsequent Year 86 Tax Obligation 14

Subsidiary Company 136 Tax Offences 107

Sufficient Information 106 Tax Office 136

Sufficient Invoices 86 Tax Officials 126

Superior Levels 86 Tax Rates 14

Supervisory Tax Authority 107 Tax Reduction 40

Surcharge 40 Tax Refund 14

Sustaining 86 Tax Registration 126

Swap Contract 118 Tax Registration Amendment 126

T
Tax Registration Database 127

Tax Registration Dossiers 127

Tax Settlement 40

Tax Administration 126 Tax Settlement 40

Tax Agreement 40 Tax Withholding 40

Tax Arrears 14 Tax Year 40

Tax Authorities 126 Tax-Free Incomes 40

Tax Code 126 Tax-Free Interest 41

Tax Code Invalidation 126 Tax-Related Violations 87

Tax Corresponding 107 Taxable Incomes 14

Tax Exempted Income 87 Taxpayers 14

Tax Exemption 14 Technical Training 118

Tax Identification 87 Technological Line Design 118

Tax Incentives 14 Technology Renovation 88

Tax Incentives 87 Technology Transfer 118

151
Technology Transfer Licenses 88 Transportation 89

Temporary Residence 41 Treasury Bill 15

Temporary Residence Card 41 Treasury Share 90

Terminate 41 Treatment Cost 107

Territorial Sea 118 Trial Operation 118

Territory 41 Trial Operation 119

U
The Accquiree Company 127

The Acquirer Company 127

The Cost Price Of Rights To Use Land 42

The Organization’S Seal 107 Uncompensated Losses 90

The State’S Program 88 Under Regulations 90

The Transferee Company 127 Underpaid Tax 42

The Transferor Companies 127 Undersigned 119

Tin Of The Printing Facility 107 Undivided Incomes 90

Trade Fair 88 Unemployment 42

Trade Name 136 Unidentifiable Creditors 90

Trade Union 88 Unit Price 136

V
Trademark 42

Trademarks 89

Transaction Condition 136

Transaction Papers 128 Valuable Paper 15

Transfer 14 Valuation Council 90

Transfer Contract 42 Value Appraisal 91

Transfer Price 15 Value-Added Tax 108

Transfer Pricing 136 Vat Payable 108

Transforming 89 Vat- Liable Turnover 119

152
Vat-Exclusive Price 119

Veterinary Medicines 108

Vice Versa 91

Vietnam Development Bank 91

Vietnam Securities Depository 42

Violations 128

Vocational Education 92

Vocational Retraining 92

Voluntary Pension Fund 43

W
Wage Provision 92

Warranty 119

Warranty Of Products 92

Warranty Term 119

Weighted Average Purchase

Prices Of The Treasury Bills 119

Widow’S Pension 43

Withholding Rate 43

Written Of 92

Written Record Of Inventory 92

153
LỜI KẾT
Mặc dù đã hết sức cố gắng để đem đến cho độc giả một cuốn ebook hoàn chỉnh nhất,
nhưng việc xảy ra sai sót là điều khó tránh khỏi. Trong cuốn sách chắc vẫn sẽ còn tồn
tại những lỗi sai hay những sự nhầm lẫn. Nếu bạn phát hiện ra sự nhầm lẫn nào đó,
SAPP Academy hy vọng có thể nhận được sự phản hồi từ các bạn qua hòm thư email:
EducationCentre@sapp.edu.vn. Những ý kiến đóng góp của độc giả sẽ giúp SAPP
hoàn thiện cuốn ebook ở trong những phiên bản tiếp sau. Hơn thế nữa, sự cộng tác của
độc giả cũng là một nguồn cảm hứng quan trọng để những con người đang làm việc tại
SAPP có thể tiếp tục đưa ra những sản phẩm hữu ích hơn nữa cho các bạn sinh viên.
Cuốn ebook chỉ mang tính chất tham khảo. Nhiều thuật ngữ chuyên ngành có thể được
hiểu theo nhiều cách khác nhau, và SAPP chỉ đưa ra định nghĩa mà SAPP nghĩ đó là
định nghĩa phù hợp nhất dành cho các bạn sinh viên. Để có thể sử dụng tốt nhất cuốn
sách, ngoài việc tham khảo định nghĩa có sẵn trong cuốn ebook này, các bạn có thể tìm
hiểu thêm thông tin về những thuật ngữ chuyên ngành trên các công cụ tìm kiếm như
Google, Yahoo... để có một cái nhìn chính xác hơn về từng thuật ngữ được giới thiệu.
- Ban biên tập -

155
Về chúng tôi
SAPP ACADEMY
SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành là học viện dẫn đầu trong lĩnh
vực đào tạo kế toán, kiểm toán thực hành chất lượng cao tại Hà Nội, chuyên đào tạo
sinh viên kế toán kiểm toán các trường đại học lớn như Kinh tế quốc dân, Học viện tài
chính, Ngoại thương, Học viện ngân hàng…

Chương trình ACCA

1
Tự tin chinh phục ACCA cùng giảng viên BIG4, cam kết chất lượng đầu ra.
Hướng dẫn áp dụng các kiến thức trong môn học vào nghề nghiệp thực tế.

Tiếng Anh chuyên ngành kế toán kiểm toán

2
Cung cấp từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, kiến thức nền tảng trong ngành kế
toán, kiểm toán, tài chính, thuế… Là khóa học tiền đề để theo đuổi các chứng
chỉ nghề nghiệp như CAT/ FIA, ACCA, CFA, ICAEW…

Kiểm toán thực hành trên Excel

3
Cấp độ cơ bản: Tiếp cận chứng từ thực tế, thực hành tất cả các quy trình kiểm
toán, thủ tục kiểm toán thường gặp trong kỳ thực tập như Cash, AR, AP, NCA,
Prepaid…
Cấp độ nâng cao: Trang bị kỹ năng và kiến thực về các phần hành, quy trình
kiểm toán nâng cao như Sales, COS, TB, Report…

Excel cơ bản

4
Thành thạo Excel kế toán, kiểm toán cơ bản với 200 phím tắt, 35 bài tập thực
hành, 10 video hướng dẫn, thực hành trên các file Excel tương tác và số liệu
thật trên sổ kế toán.

Chuẩn bị tuyển dụng BIG4

5
Ôn tập kiến thức trọng tâm, luyện tập kỹ năng từng vòng tuyển dụng của các
công ty kiểm toán BIG4.
Với hàng trăm học viên đã, đang làm việc tại BIG4 và Non-BIG lớn của Việt
Nam, SAPP Academy tự hào được đồng hành trên con đường thành công của
bạn.
Chương trình
ACCA
CẤP ĐỘ CƠ BẢN CẤP ĐỘ NÂNG CAO
Fundamental Level Professional Level

F1: Kế toán trong kinh doanh P1: Rủi ro trong quản lý và đạo đức nghề
nghiệp
F2: Kế toán quản trị
P2: Báo cáo doanh nghiệp
F3: Kế toán tài chính
P3: Phân tích hoạt động kinh doanh
F4: Luật thương mại và luật doanh nghiệp
(Việt Nam) P4: Quản trị tài chính nâng cao
(tự chọn)
F5: Quản lý hoạt động kinh doanh
P5: Quản lý hoạt động kinh doanh nâng cao
(tự chọn)
F6: Thuế (Việt Nam)

P6: Thuế nâng cao (tự chọn)


F7: Báo cáo tài chính

P7: Kiểm toán và các dịch vụ đảm bảo


F8: Kiểm toán và các dịch vụ đảm bảo
(tự chọn)

F9: Quản trị tài chính *Yêu cầu hoàn thành 2/4 môn tự chọn


Tự tin chinh phục ACCA
cùng giảng viên đến từ BIG4
GIẢNG VIÊN
Học tập với các giảng viên có nhiều kiến thức và kinh nghiệm thực tế tại các hãng kiểm
toán hàng đầu thế giới, được chia sẻ kinh nghiệm và con đường nghề nghiệp từ chính
những người trong nghề.

Mr. Nguyễn Đức Thái, ACCA Ms. Nguyễn Thị Ngọc Trâm, CPA
• Hội viên ACCA • Hoàn thành chứng chỉ CAT, hôi viên Hiệp
• Chuyên gia tư vấn quản trị rủi ro EY hội Kế toán công chứng Mỹ CPA US
• Trợ lý kiểm toán EY • Senior Accountant at Iryna Accountancy
• Giải nhất cấp quốc gia cuộc thi Chinh phục Corporation, Oakland, California, US
đỉnh cao nghề nghiệp Kế toán - Kiểm toán - • Trợ lý kiểm toán Deloitte
Tài chính 2012 • Thực tập trợ lý kiểm toán KPMG
• Học bổng Pathway to success tháng
3/2012 dành cho 10 sinh viên xuất sắc Đại
học Kinh tế Quốc dân tài trợ bởi Viện kế toán Ms. Nguyễn Thị Linh, ACCA,
kiểm toán VACPA
• Học bổng FIA tháng 6/2012 dành cho sinh
viên xuất sắc tài trợ bởi ACCA Vietnam • Hội viên ACCA và VACPA
• Chứng chỉ Kế toán trưởng của Học viện tài
chính
Mr. Trương Lưu Vượng, ACCA • TOP10 các môn F5, F7, F8 và P2 ACCA
• Hội viên ACCA • Prize winner F9
• Trưởng nhóm kiểm toán EY • Trưởng nhóm kiểm toán tại EY
• Chuyên gia Kiểm soát tài chính Vinpearl • Chuyên gia tư vấn quản trị rủi ro EY
Hotels and Resort Vinpearl, VinGroup
Ms. Nguyễn Thị Hồng Ngọc
Ms. Tiêu Thị Thanh, ACCA
• TOP10 sinh viên xuất sắc đạt học bổng
• Hội viên ACCA Pathway to success 2013
• Chuyên gia tư vấn quản trị rủ ro EY • Học bổng Ươm mầm tài năng sinh viên kinh
• Học bổng của ngân hàng Tokyo Mitsubi- tế 2013
shi dành cho học sinh xuất sắc nhất của mỗi • Hoàn thành từ F1 - F9 ACCA
khoa Đại học Kinh tế Quốc dân • Trợ lý kiểm toán tại EY

Mr. Đỗ Minh Hiển Ms. Nguyễn Phương Thảo


• Trưởng nhóm kiểm toán PwC • Hoàn thành 13/14 môn ACCA
• Hoàn thành F1 - F8 ACCA • Trợ lý kiểm toán kiểm toán Deloitte
• Kiểm toán nội bộ JSC
Mr. Lê Quang Hưng, ACCA
Mr. Đoàn Huy Tuấn
• Thạc sĩ Tài chính tại đại học Huddersfield, UK
• Hội viên ACCA • Trợ lý kiểm toán EY
• Trưởng nhóm kiểm toán EY • Top 5 Nhà hoạch định tài chính triển vọng
do ngân hàng HSBC tổ chức, cấp quốc gia,
2013
600 - WORD DICTIONARY

OF TAXATION
Chịu trách nhiệm nội dung
Nguyễn Đức Thái

Biên tập nội dung


Trần Hoàng Anh, Nguyễn Minh Khuê,
Nguyễn Thị Hạnh

Trình bày
Nguyễn Việt Anh, Nguyễn Minh Khuê
SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành là học viện dẫn đầu trong lĩnh vực đào tạo
kế toán, kiểm toán thực hành chất lượng cao tại Hà Nội, chuyên đào tạo sinh viên kế toán kiểm toán
các trường đại học lớn như Kinh tế quốc dân, Học viện tài chính, Ngoại thương, Học viện ngân hàng...
Với hàng trăm học viên đã, đang làm việc tại BIG4 và Non-BIG lớn của Việt Nam, SAPP Academy
tự hào được đồng hành trên con đường thành công của các học viên.

SAPP Academy - Học viện kế toán kiểm toán thực hành


Vp chính: Tầng 6, số 2A ngõ Trại Cá, Trương Định, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Vp đại diện: Số 31, ngách 56/34, Lê Văn Hiến, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
T 0969 729 463 F facebook.com/sapp.edu.vn
E sapp.sale247@gmail.com W sapp.edu.vn

You might also like