You are on page 1of 22

Bài 1:

1) Nhập và định dạng dữ liệu các cuộc gọi như sau:


NGÀY BẮT ĐẦU KẾT Tỉnh
THÚC ĐƠN GIÁ
BDG Đơn giá
02/10 13:00:54 13:45:56 Tỉnh (đồng/phút)
05/10 20:17:50 20:39:00 DTP AGG 1100
06/10 8:15:19 8:58:10 AGG BDG 1000
08/10 12:00:57 13:02:56 DTP DTP 1100
09/10 20:17:50 21:19:00 DTP HNI 3250
10/10 8:15:19 8:28:10 HNI

12/10 20:12:49 22:19:01 AGG

13/10 13:00:54 13:02:56 BDG

17/10 20:18:49 20:59:00 DTP

18/10 7:15:20 8:28:10 BDG

19/10 14:18:16 15:20:26 AGG

Yêu cầu tính toán:


2) Tính số giờ, phút và giây của từng cuộc gọi
3) Quy đổi ra số phút gọi để tính số tiền khách hàng phải, định dạng với 2 số lẻ
4) ĐƠN GIÁ: Căn cứ vào TỈNH, tra cứu trong bảng ĐƠN GIÁ
5) Thống kê số cuộc gọi và số phút gọi theo từng tỉnh. Vẽ đồ thị dạng hình cột cho 2 loại thống kê.
6) Trình bày bảng tính
ho 2 loại thống kê.
KẾT
STT NGÀY BẮT ĐẦU THÚC Tỉnh ĐƠN GIÁ

BDG Đơn giá


1 02/10 13:00:54 13:45:56 Tỉnh (đồng/phút)
2 05/10 20:17:50 20:39:00 DTP AGG 1,100
3 06/10 8:15:19 8:58:10 AGG BDG 1,000
4 08/10 12:00:57 13:02:56 DTP DTP 1,100
5 09/10 20:17:50 21:19:00 DTP HNI 3,250
6 10/10 8:15:19 8:28:10 HNI
7 12/10 20:12:49 22:19:01 AGG
8 13/10 13:00:54 13:02:56 BDG
9 17/10 20:18:49 20:59:00 DTP
10 18/10 7:15:20 8:28:10 BDG
11 19/10 14:18:16 15:20:26 AGG
Câu 2 Bảng thống kê
Câu 3 Câu 4
Số giờ Số phút Số giây Số cuộc gọi từng tỉnh
1,000
0 45 0.02 45.02 AGG
0 21 0.18 21.18 1,100 BDG
0 42 0.83 42.83 1,100 DTP
1 1 0.97 1.97 1,100 HNI
1 1 0.18 1.18 1,100
0 12 0.83 12.83 3,250
2 6 0.18 6.18 1,100
0 2 0.02 2.02 1,000
0 40 0.18 40.18 1,100
1 12 0.83 12.83 1,000
1 2 0.15 2.15 1,100
Bảng thống kê
ố cuộc gọi từng tỉnh

3
3
4
1
Bài 2:
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
STT HỌ TÊN MÃ NV TÊN ĐƠN VỊ

1 Nguyễn Bình An 01DH4 SX-PX1


2 Phạm Thanh Bình 02NH2 SX-PX2
3 Nguyễn Văn Công 03NH6 QL-PX1
4 Trần Văn Danh 04DH4 QL-PX2
5 Lê Thị Đào 05NH2 SX-PX3
6 Nguyễn Hương Giang 06DH2 SX-PX3
7 Trần Việt Hùng 07DH1 SX-PX1
8 Lê văn Khoa 08DH7 QL-PX3
9 Phạm Thị Loan 09NH5 QL-PX4
Yêu cầu tính toán:
2) Chèn vào giữa cột SỐ LƯỢNG SP và cột TẠM ỨNG các cột: LƯƠNG SP, BHXH, HỆ SỐ, THU NHẬP, TH
CHỊU THUẾ, THUẾ
3) Lập công thức tính lương sản phẩm:
LƯƠNG SP = SỐ LƯỢNG SP * ĐƠN GIÁ

BẢNG ĐƠN GIÁ (đồng/sp)

Phân xưởng SX
PX1 32.000
PX2 25.000
PX3 30.000
PX4 40.000
4) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho những người có
đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
5) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) ở BẢNG HỆ SỐ

BẢNG HỆ SỐ
Bậc 1 2
Hệ số 1.02 1.1
6) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP
* HỆ SỐ, ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
7) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của
mức THU
NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
8) THUẾ:
- Đối với nhân viên dài hạn: Giảm trừ nộp thuế đối với nhân viên dài hạn là 9
triệu đồng/tháng và khoản bảo hiểm xã hội. Phần thu nhập tính thuế áp dụng theo
bảng sau:

Bậc thuế Phần thu nhập tính Thuế suất (%)


thuế/tháng( triệu
đồng)

1 Đến 5 5
2 Trên 5 đến 10 10
3 Trên 10 đến 18 15
4 Trến 18 đến 32 20
5 Trên 32 đến 52 25
6 Trên 52 đén 80 30
7 Trên 80 35
-Đối với nhân viên ngắn hạn: áp dụng mức 10%
9) THỰC LĨNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).
10) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2006.
11) Trình bày bảng tính
SỐ LƯỢNG TẠM ỨNG
(SP)
300 500
150 350
100 300
100 300
180 380
390 590
300 500
120 320
100 300

BHXH, HỆ SỐ, THU NHẬP, THU NHẬP

m:
GIÁ

QL
32.500
26.000
30.500
42.500
hưng chỉ tính cho những người có hợp

NV) ở BẢNG HỆ SỐ

34 5 6 7
1.13 1.2 1.28 1.36 1.45
TÊN SỐ LƯỢNG
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯƠNG SP BHXH HỆ SỐ
ĐƠN VỊ SP

1 An 01DH4 SX-PX1 300 9,600 480 1.2


2 Bình 02NH2 SX-PX2 150 3,750 0 1.06
3 Công 03NH6 QL-PX1 100 3,250 0 1.36
4 Danh 04DH4 QL-PX2 100 2,600 130 1.2
5 Đào 05NH2 SX-PX3 180 5,400 0 1.06
6 Giang 06DH2 SX-PX3 390 11,700 585 1.06
7 Hùng 07DH1 SX-PX1 300 9,600 480 1.02
8 Khoa 08DH7 QL-PX3 120 3,660 183 1.45
9 Loan 09NH5 QL-PX4 100 4,250 0 1.28

BẢNG ĐƠN GIÁ BẢNG HỆ SỐ


SX QL Bậc 1 2 3
PX1 32 32.5 Hệ số 1.02 1.06 1.13
PX2 25 26
PX3 30 30.5
PX4 40 42.5
TẠM
THU NHẬP
ỨNG
THUẾ THỰC LĨNH Câu 10

9,600 1,920 - 7,200 10


3,750 750 - 3,000
4,420 1,473 - 2,947
3,120 624 - 2,366
5,400 1,080 - 4,320
11,700 2,340 - 8,775
9,600 1,920 - 7,200
5,307 1,769 - 3,355
5,440 1,813 - 3,627

BẢNG HỆ SỐ
4 5 6 7
1.2 1.28 1.36 1.45
Bài 3:
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:

DIỆN ĐIỂM THI


MÃ TÊN CS MÔN MÔN MÔN
D201 Nguyễn Thái Nga CS 8 CN1 7 CN2 6
D202 Trương Ngọc Lan 7 8 9
N103 Lý Cẩm Nhi 8 9 8
D404 Lưu Thùy Nhi 4 5 7
D105 Trần Thị Bích Tuyền 9 6 6
N206 Phạm Thị Hương 7 8 6
Yêu cầu tính toán:
2) Tính cột Diện Chính sách (CS) biết rằng Cột MÃ gồm 4 kí tự, kí tự thứ 2 cho biết Diện CS

3) Tính cột Tổng Điểm biết:


Tổng điểm = Môn CS + Môn CN1 + Môn CN2 + Điểm CS
Trong đó: Điểm CS là 1 nếu Diện CS là 1, Điểm CS là 0,5 nếu Diện CS là 2, còn lại Điểm CS là 0
4) Tính Cột Loại HB biết rằng:
- Loại HB = A nếu Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 8
- Loại HB = B nếu:
Hoặc Tổng điểm >= 24 và không có môn nào nhỏ hơn 6
Hoặc Tổng điểm >= 22 và không có môn nào nhỏ hơn 6 và Diện CS là 1
- Còn lại là Loại C
5) Tính cột Học Bổng (dựa vào loại học bổng trên bảng Loại HB
6) Tính Tổng tiền học bổng đã phát cho từng loại học bổng và tính tỷ trọng của từng loại rồi vẽ đồ thị hình t
Biết:

Loại HB Mức HB

A 2000000

B 1000000
C 500000
7) Lập và trình bày bảng tính
THI
TỔNG
ĐIỂM

2 cho biết Diện CS

n lại Điểm CS là 0

ừng loại rồi vẽ đồ thị hình tròn.


ĐIỂM THI
DIỆN
STT MÃ TÊN MÔN MÔN MÔN TỔNG LOẠI
CS
CS CN1 CN2 ĐIỂM HB
1 D201 Nguyễn Thái Nga 2 8 7 6 21.5 C
2 D202 Trương Ngọc Lan 2 7 8 9 24.5 B
3 N103 Lý Cẩm Nhi 1 8 9 8 26 A
4 D404 Lưu Thùy Nhi 4 4 5 7 16 C
D105 Trần Thị Bích Tuyền 9 6 6
5
1 22 C
6 N206 Phạm Thị Hương 2 7 8 6 21.5 C

Loại HB Mức HB
A 2,000,000
B 1,000,000
C 500,000

Loại HB Tổng tiền học bổng


A 2,000,000
B 1,000,000
C 2,000,000

Loại HB Tỷ trọng
A 40%
B 20%
C 40%
HI
HỌC BỔNG

500,000
1,000,000
2,000,000
500,000

500,000
500,000
Bài 4:
1) Nhập và định dạng dữ liệu bảng Số lượng điện
tiêu thụ như sau:
Khách Hàng Số Cũ Số Mới
Trần Vân Anh 468 500
Lê VănVũ 160 230
Phạm Thị Trang 410 509
Nguyễn Phương Lan 436 830

Nguyễn Thị Trang 307 430

Nguyễn Thái Nga 258 372


Trương Ngọc Lan 195 308
Lý Cẩm Nhi 507 859
Lưu Thùy Nhi 189 303
Trần Thị Bích Tuyền 338 481
Phạm Văn Tuấn 425 576
Phạm Thị Hương 171 505
Yêu cầu tính toán:
1)Tính
Số kWhlượng điện tiêu Đơn
thụ của
giá mỗi hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ
50 kWh đầu tiên 1484
kWh từ 51 - 300 1768
kWh từ 301 trở lên 2559
3)Tính giá bình quân sinh hoạt của các hộ biết: Giá bình quân sinh hoạt = Tổng tiền điện/Tổng số kW
4) Thống kê các hộ dùng số kWh theo 3 mức trong bảng giá bán điện sinh hoạt, tính tỷ trọng và vẽ đồ
biểu đồ tròn.
5) Lập và trình bày bảng tính
hộ biết rằng Tiêu Thụ = Số Mới - Số Cũ

các hộ biết: Giá bình quân sinh hoạt = Tổng tiền điện/Tổng số kWh tiêu thụ
eo 3 mức trong bảng giá bán điện sinh hoạt, tính tỷ trọng và vẽ đồ thị dạng
Khách Hàng Số Cũ Số Mới Tiêu thụ Tiền điện

Trần Vân Anh 468 500 32 47,488


Lê VănVũ 160 230 70 109,560
Phạm Thị Trang 410 509 99 160,832
Nguyễn Phương Lan 436 830 394 754,978
Nguyễn Thị Trang 307 430 123 203,264
Nguyễn Thái Nga 258 372 114 187,352
Trương Ngọc Lan 195 308 113 185,584
Lý Cẩm Nhi 507 859 352 647,500
Lưu Thùy Nhi 189 303 114 187,352
Trần Thị Bích Tuyền 338 481 143 238,624
Phạm Văn Tuấn 425 576 151 252,768
Phạm Thị Hương 171 505 334 601,438

Đơn giá
Số kWh (đồng/
kWh)
50 kWh đầu tiên 1,484
kWh từ 51 - 300 1,768
kWh từ 301 trở lên 2,559

Số kWh Tỷ trọng
50 kWh đầu tiên 0.0%
kWh từ 51 - 300 0.0%
kWh từ 301 trở lên 100%
Giá bình quân sinh hoạt

1,484
1,565
1,625
1,916
1,653
1,643
1,642
1,839
1,643
1,669
1,674
1,801
Bài 5:
1) Nhập và định dạng dữ liệu bảng Khách thuê xe như
sau:
Tên Khách Ngày Thuê Ngày Trả Loại xe

Nguyễn Thái Nga 1/20/2018 1/30/2018 004


Trương Ngọc Lan 1/1/2018 1/5/2018 007
Lý Cẩm Nhi 1/20/2018 1/28/2018 007
Lưu Thùy Nhi 1/18/2018 1/25/2018 004

Trần Thị Bích Tuyền 1/2/2018 1/26/2018 004

Yêu cầu tính toán:


2) Tính Số Ngày Thuê Xe = Ngày Trả - Ngày Thuê.
3) Hãy quy đổi Số Ngày Thuê thành Số Tuần và Số Ngày Lẻ
Ví dụ : Nếu Số Ngày Thuê là 10 ngày thì quy đổi thành 1 tuần và 3 ngày lẻ
4) Tính giá trị số tiền khách Phải Trả biết rằng:
Phải trả = Số Tuần x Đơn Giá Tuần + Số Ngày x Đơn Giá Ngày
và mỗi khách hàng được giảm 5% số tiền Phải Trả nếu thuê từ 1 tuần trở lên
5) Tính Tổng Cộng cho các cột Số Ngày Thuê, Số Tuần, Số Ngày Lẻ và Phải Trả
6) Lập và trình bày bảng tính biết:

Xe 4 chỗ Xe 7 chỗ

ĐƠN GIÁ THUÊ 3,200,000.00 4,500,000.00

500,000.00 700,000.00
004: xe 4 chỗ
007: xe 7 chỗ

và 3 ngày lẻ

Ngày
từ 1 tuần trở lên
Ngày Lẻ và Phải Trả
Số
Số
STT Tên Khách Ngày Thuê Ngày Trả Loại xe ngày Số tuần
ngày lẻ
thuê xe
1 Nguyễn Thái Nga 1/20/2018 1/30/2018 004 9 1 3
2 Trương Ngọc Lan 1/1/2018 1/5/2018 007 3 0 4
3 Lý Cẩm Nhi 1/20/2018 1/28/2018 007 7 1 1
4 Lưu Thùy Nhi 1/18/2018 1/25/2018 004 6 1 0
5 Trần Thị Bích Tuyền 1/2/2018 1/26/2018 004 23 3 3
Tổng cộng 21 5 10

Xe 4 Xe 7
chỗ(004) chỗ(007)
ĐƠN TUẦN 3,200,000 4,500,000
GIÁ
THUÊ NGÀY 500,000 700,000
004: xe 4 chỗ
007: xe 7 chỗ
Số tiền phải trả

6,600,000
2,800,000
5,200,000
4,500,000
15,600,000
34,700,000

You might also like