Professional Documents
Culture Documents
Bths2 Phạm Huyền Trân-20220930p
Bths2 Phạm Huyền Trân-20220930p
3
3
4
1
Bài 2:
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
STT HỌ TÊN MÃ NV TÊN ĐƠN VỊ
Phân xưởng SX
PX1 32.000
PX2 25.000
PX3 30.000
PX4 40.000
4) Bảo hiểm xã hội (BHXH) được quy định bằng 5% lương sản phẩm nhưng chỉ tính cho những người có
đồng dài hạn và loại hợp đồng được ghi trong MÃ NV.
(DH: Dài hạn, NH: Ngắn hạn)
5) Điền dữ liệu vào cột HỆ SỐ dựa vào cấp bậc (là ký tự cuối của MÃ NV) ở BẢNG HỆ SỐ
BẢNG HỆ SỐ
Bậc 1 2
Hệ số 1.02 1.1
6) THU NHẬP: Nếu thuộc bộ phận quản lý (QL) thì THU NHẬP = LƯƠNG SP
* HỆ SỐ, ngược lại: THU NHẬP chính là LƯƠNG SP.
7) TẠM ỨNG: Công nhân có cấp bậc từ 5 trở lên sẽ được tạm ứng bằng 1/3 của
mức THU
NHẬP, ngược lại TẠM ỨNG là 1/5 mức THU NHẬP.
8) THUẾ:
- Đối với nhân viên dài hạn: Giảm trừ nộp thuế đối với nhân viên dài hạn là 9
triệu đồng/tháng và khoản bảo hiểm xã hội. Phần thu nhập tính thuế áp dụng theo
bảng sau:
1 Đến 5 5
2 Trên 5 đến 10 10
3 Trên 10 đến 18 15
4 Trến 18 đến 32 20
5 Trên 32 đến 52 25
6 Trên 52 đén 80 30
7 Trên 80 35
-Đối với nhân viên ngắn hạn: áp dụng mức 10%
9) THỰC LĨNH = THU NHẬP - (BHXH + TẠM ỨNG).
10) Tháng: Dùng hàm lấy ra Tháng và Năm hiện tại. Vd: 09/2006.
11) Trình bày bảng tính
SỐ LƯỢNG TẠM ỨNG
(SP)
300 500
150 350
100 300
100 300
180 380
390 590
300 500
120 320
100 300
m:
GIÁ
QL
32.500
26.000
30.500
42.500
hưng chỉ tính cho những người có hợp
NV) ở BẢNG HỆ SỐ
34 5 6 7
1.13 1.2 1.28 1.36 1.45
TÊN SỐ LƯỢNG
STT HỌ TÊN MÃ NV LƯƠNG SP BHXH HỆ SỐ
ĐƠN VỊ SP
BẢNG HỆ SỐ
4 5 6 7
1.2 1.28 1.36 1.45
Bài 3:
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
Loại HB Mức HB
A 2000000
B 1000000
C 500000
7) Lập và trình bày bảng tính
THI
TỔNG
ĐIỂM
n lại Điểm CS là 0
Loại HB Mức HB
A 2,000,000
B 1,000,000
C 500,000
Loại HB Tỷ trọng
A 40%
B 20%
C 40%
HI
HỌC BỔNG
500,000
1,000,000
2,000,000
500,000
500,000
500,000
Bài 4:
1) Nhập và định dạng dữ liệu bảng Số lượng điện
tiêu thụ như sau:
Khách Hàng Số Cũ Số Mới
Trần Vân Anh 468 500
Lê VănVũ 160 230
Phạm Thị Trang 410 509
Nguyễn Phương Lan 436 830
các hộ biết: Giá bình quân sinh hoạt = Tổng tiền điện/Tổng số kWh tiêu thụ
eo 3 mức trong bảng giá bán điện sinh hoạt, tính tỷ trọng và vẽ đồ thị dạng
Khách Hàng Số Cũ Số Mới Tiêu thụ Tiền điện
Đơn giá
Số kWh (đồng/
kWh)
50 kWh đầu tiên 1,484
kWh từ 51 - 300 1,768
kWh từ 301 trở lên 2,559
Số kWh Tỷ trọng
50 kWh đầu tiên 0.0%
kWh từ 51 - 300 0.0%
kWh từ 301 trở lên 100%
Giá bình quân sinh hoạt
1,484
1,565
1,625
1,916
1,653
1,643
1,642
1,839
1,643
1,669
1,674
1,801
Bài 5:
1) Nhập và định dạng dữ liệu bảng Khách thuê xe như
sau:
Tên Khách Ngày Thuê Ngày Trả Loại xe
Xe 4 chỗ Xe 7 chỗ
500,000.00 700,000.00
004: xe 4 chỗ
007: xe 7 chỗ
ẻ
và 3 ngày lẻ
Ngày
từ 1 tuần trở lên
Ngày Lẻ và Phải Trả
Số
Số
STT Tên Khách Ngày Thuê Ngày Trả Loại xe ngày Số tuần
ngày lẻ
thuê xe
1 Nguyễn Thái Nga 1/20/2018 1/30/2018 004 9 1 3
2 Trương Ngọc Lan 1/1/2018 1/5/2018 007 3 0 4
3 Lý Cẩm Nhi 1/20/2018 1/28/2018 007 7 1 1
4 Lưu Thùy Nhi 1/18/2018 1/25/2018 004 6 1 0
5 Trần Thị Bích Tuyền 1/2/2018 1/26/2018 004 23 3 3
Tổng cộng 21 5 10
Xe 4 Xe 7
chỗ(004) chỗ(007)
ĐƠN TUẦN 3,200,000 4,500,000
GIÁ
THUÊ NGÀY 500,000 700,000
004: xe 4 chỗ
007: xe 7 chỗ
Số tiền phải trả
6,600,000
2,800,000
5,200,000
4,500,000
15,600,000
34,700,000