You are on page 1of 24

BÀI THỰC HÀNH TIN HỌC KINH TẾ ĐẠI CƯƠNG BUỔI 1

Lưu bài: Bài 1-15.Hovaten.MSSV.Thu


Bài 1:

Cho Bảng kê hàng nhập kho tháng


TÊN HÀNG SỐ ĐƠN TRỊ CƯỚC
STT LƯỢNG GIÁ GIÁ THUẾ CHUYÊN
CHỞ
Bàn làm việc chân sắt 100 4000000
Bàn trà 50 150000
Kệ 3 tầng nhiều ngăn 58 1200000
Kệ 5 tầng 79 850000
Tủ Vintage 1 ngăn 92 200000
Tủ Vintage 3 hộc 220 2500000
Tủ trắng xanh cao 2 hộc 199 600000
TỔNG CỘNG:
Nhập dữ liệu vào Excel và thực hiện yêu cầu tính toán sau:
1) Đánh số thứ tự tự động ở cột STT
2) Định dạng cột ĐƠN GIÁ có dấu phân cách hàng ngàn
3) TRỊ GIÁ = SỐ LƯỢNG * ĐƠN GIÁ
4) THUẾ = TRỊ GIÁ * 5%
5) CƯỚC CHUYÊN CHỞ = SỐ LƯỢNG * 1500
6) Tính tổng các cột TRỊ GIÁ, THUẾ, CƯỚC CHUYÊN CHỞ và CỘNG
7) Ngày: Dùng hàm lấy ra ngày, tháng, năm hiện tại
8) Trình bày bảng tính
TỔNG
STT TÊN HÀNG SỐ ĐƠN GIÁ TRỊ GIÁ THUẾ
LƯỢNG

Bàn làm việc 100


chân sắt 4,000,000 400,000,000 20,000,000
1
2 Bàn trà 50 150,000 7,500,000 375,000
Kệ 3 tầng 58
nhiều ngăn 1,200,000 69,600,000 3,480,000
3
4 Kệ 5 tầng 79 850,000 67,150,000 3,357,500
Tủ Vintage 1 92
ngăn 200,000 18,400,000 920,000
5
Tủ Vintage 3 220
hộc 2,500,000 550,000,000 27,500,000
6
Tủ trắng xanh 199
cao 2 hộc 600,000 119,400,000 5,970,000
7
TỔNG CỘNG: 1,232,050,000 61,602,500
CƯỚC CHUYÊN TỔNG Câu 7
CHỞ

Câu 2
150,000 420,150,000 10/27/2023

75,000 7,950,000

87,000 73,167,000

118,500 70,626,000

138,000 19,458,000

330,000 577,830,000

298,500 125,668,500

1,197,000 1,294,849,500
Bài 2:
STT HỌ và tên đệm TÊN CHỨC LƯƠNG NGÀY PHỤ CẤP LƯƠNG
VỤ CĂN BẢN CÔNG CHỨC VỤ

Trần Thị Yến NV 1000 24


Nguyễn Thành BV 1000 30
Đoàn An TP 3000 25
Lê Thanh GĐ 5000 28
Hồ Kim PGĐ 4000 26
Trần Thế TP 2000 29
Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30
Lê Nam TP 3000 30
Hồ Tấn Tài NV 1000 26
TỔNG CỘNG:
TRUNG BÌNH:
CAO NHẤT:
THẤP NHẤT:
Yêu cầu tính toán:
1) Đánh số thứ tự cho cột STT (sử dụng mốc điền).
2) Ghép hai cột Họ và tên đêm với cột Tên thành 1 cột
3) Phụ cấp chức vụ được tính dựa vào chức vụ: (Sử dụng hàm IF)
+ GĐ: 500
+ PGĐ: 400
+ TP: 300
+ KT: 250
+ Các trường hợp khác: 100.
4) Lương = Lương căn bản * Ngày công
5) Tạm ứng được tính như sau:
- Nếu (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3 < 25000 thì Tạm ứng = (Phụ cấp chức vụ + Lương)*2/3
- Ngược lại: Tạm ứng = 25000
(Làm tròn đến hàng ngàn, sử dụng hàm ROUND)
6) Còn lại = Phụ cấp chức vụ + Lương - Tạm ứng.
7) Tháng: Dùng hàm lấy ra tháng hiện hành.
8) Trình bày bảng tính

Bài 3
TẠM CÒN
ỨNG LẠI

ng)*2/3
HỌ và tên CHỨC LƯƠNG CĂN NGÀY PHỤ CẤP
STT đệm TÊN VỤ BẢN CÔNG CHỨC VỤ LƯƠNG

1 Trần Thị Yến NV 1000 24 100 24,000


Nguyễn Thành BV 1000 30 100
2
30,000
3 Đoàn An TP 3000 25 300 75,000
4 Lê Thanh GĐ 5000 28 500 140,000
5 Hồ Kim PGĐ 4000 26 400 104,000
6 Trần Thế TP 2000 29 300 58,000
Nguyễn Văn Sơn KT 1000 30 250
7
30,000
8 Lê Nam TP 3000 30 300 90,000
9 Hồ Tấn Tài NV 1000 26 100 26,000
TỔNG CỘNG: 2,350 577,000
TRUNG BÌNH: 261 64,111
CAO NHẤT: 500 140,000
THẤP NHẤT: 100 24,000
TẠM ỨNG CÒN LẠI Ghép tên Câu 7

16,000 8,100 Trần Thị Yến 10


20,000
Nguyễn Thành
10,100
25,000 50,300 Đoàn An
25,000 115,500 Lê Thanh
25,000 79,400 Hồ Kim
25,000 33,300 Trần Thế
20,000 Nguyễn Văn
10,250 Sơn
25,000 65,300 Lê Nam
17,000 9,100 Hồ Tấn Tài
198,000 381,350
22,000 42,372
25,000 115,500
16,000 8,100
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO

Mã Số lượng Tiền chiết khấu


hàng Tên hàng Đơn giá

ML01 Máy lạnh SANYO 12 4000000


ML02 Máy lạnh HITACHI 4 2500000
ML03 Máy lạnh NATIONAL 5 3000000
MG01 Máy giặt HITACHI 8 1500000
MG02 Máy giặt NATIONAL 9 5000000
TV01 Tivi LG 1 4500000
TV02 Tivi SONY 8 5550000
TL01 Tủ lạnh HITACHI 12 6000000
TỔNG CỘNG:
Yêu cầu tính toán:
2) Định dạng cột Đơn giá có dấu phân cách hàng ngàn và đơn vị là VND.
3) Tính Tiền chiết khấu như sau:
Tiền chiết khấu = Đơn giá * Số lượng * Phần trăn chiết khấu. Với: phần trăm chiết khấu là 5% nếu số lượng > 10,
phần trăm chiết khấu là 2% nếu 8 <= số lượng <= 10, phần trăm chiết khấu là 1% nếu 5 <= số lượng <8,
phần trăm chiết khấu là 0 nếu số lượng < 5.

4) Thành tiền = Đơn giá * Số lượng - Tiền chiết khấu.


5) Tính tổng cộng cho các cột Tiền chiết khấu và Thành tiền.
6) Sắp xếp bảng theo thứ tự giảm dần của cột Thành tiền. (Vào Data/Sort)
7) Trình bày bảng tính
Thành tiền

hấu là 5% nếu số lượng > 10,


5 <= số lượng <8,
BẢNG KÊ HÀNG NHẬP KHO


STT hàng Tên hàng Số lượng Đơn giá Tiền chiết khấu

ML01
1 Máy lạnh 12
SANYO 4,000,000 ₫ 2,400,000
ML02
2 Máy lạnh 4
HITACHI 2,500,000 ₫ -
ML03
3 Máy lạnh 5
NATIONAL 3,000,000 ₫ 150,000
MG01
4 Máy giặt 8
HITACHI 1,500,000 ₫ 240,000
MG02
5 Máy giặt 9
NATIONAL 5,000,000 ₫ 900,000
6 TV01 Tivi LG 1 4,500,000 ₫ -
7 TV02 Tivi SONY 8 5,550,000 ₫ 888,000
TL01
8 Tủ lạnh 12
HITACHI 6,000,000 ₫ 3,600,000
TỔNG CỘNG: 8,178,000
Thành tiền

45,600,000

10,000,000

14,850,000

11,760,000

44,100,000
4,500,000
43,512,000

68,400,000
242,722,000
Bài 4
Điểm Điểm quá Điểm TB Điểm quy
STT MSSV Họ và tên thi trình đổi
20182111 Hoàng Thị Vân Anh 7.5 8
20182209 Vũ Thị Mai Trinh 7 6.5
20182212 Phạm Văn Tuân 7 6.5
20182117 Trần Quang Anh 3 7
20182145 Ngô Việt Hoàng 8 8
20182147 Bùi Thị Minh Hương 8.5 7
20182123 Nguyễn Thị Ngọc Bích 6.5 7
20182154 Đào Thúy Hường 7.5 8.5
20182156 Đào Thị Huyền 7 6
20182132 Trịnh Tiến Dũng 6.5 7
20182135 Đặng Thị Thu Hà 7 6.5
20182137 Phan Thu Hằng 7.5 6.5
20182198 Nguyễn Quang Thiện 7 7.5
20182152 Nguyễn Thị Thanh Hương 8.5 8.5
20182143 Vũ Minh Hiếu 6.5 7
20182202 Nguyễn Thị Lệ Thu 8.5 8
20182204 Nguyễn Văn Toàn 5.5 7
20182150 Nguyễn Thị Hương 8 6.5
20182189 Dương Hồng Quân 7 7.5
20182173 Võ Thị Mai 8 9
20182175 Vũ Duy Mạnh 6 7.5
20182163 Lưu Quang Linh 7.5 7.5
20182165 Nguyễn Thị Kim Linh 7.5 7
20182167 Hoàng Mai Ly 7.5 8
20182170 Lưu Thị Mai 8.5 9
20182139 Hoàng Công Hiển 7.5 8
20182141 Bùi Trung Hiếu 7 7.5
20182127 Phạm Thị Ngọc Diệp 7.5 8
20182130 Nguyễn Trung Đức 6.5 7
20182181 Nguyễn Thị Như Nguyệt 8 7
20182183 Triệu Yến Nhi 3 5
20182185 Trần Thị Cẩm Nhung 7.5 6.5
20182187 Bùi Thị Minh Phượng 7.5 8
20182191 Trần Trung Quang 6 7.5
20182119 Vũ Nhật Anh 7.5 7.5
20182121 Nguyễn Trọng Bảo 6.5 7
20182200 Nguyễn Thị Thoan 7 7.5
20182194 Phan Văn Rơn 5.5 7
20182196 Lê Danh Sơn 7 6.5
20182207 Trần Thu Trang 6 9
20182177 Bùi Mai Nga 7.5 8.5
20182179 Ngô Thị Hoàng Ngân 8 7.5
20182113 Ngô Hoàng Anh 8.5 7
20182115 Nguyễn Thị Vân Anh 7 8.5
20180257 Phạm Thị Uyên 7.5 7.5
1) Đánh số thứ tự tự động ở cột STT
2) Sắp xếp bảng theo thứ tự tăng dần của cột MSSV
(Vào Data/Sort),
3) Tách cột Họ và tên thành 2 cột Họ và tên đệm và
Tên
4) Điểm TB = (Điểm thi*0,7 * Điểm quá
trình*0,3)
5) Điểm quy đổi và xếp loại:

Điểm Điểm quy Xếp loại


TB đổi

9,5 -10 A+ Đạt


8,5 – A
dưới 9,5
8 – dưới B+
8,5
7 – dưới B
8
6,5 – C+
dưới 7
5,5 – C
dưới 6,5
5- dưới D+
5,5
4 – dưới D
5
<4 F Không đạt
6) Trình bày bảng tính
Xếp loại
Điểm quá Điểm
STT MSSV Họ và tên Điểm thi Điểm TB Xếp loại
trình quy đổi

1 20180257 Phạm Thị Uyên 7.5 7.5 7.5 C


2 20182111 Hoàng Thị Vân Anh 7.5 8 7.7
3 20182113 Ngô Hoàng Anh 8.5 7 8.1
4 20182115 Nguyễn Thị Vân Anh 7 8.5 7.5
5 20182117 Trần Quang Anh 3 7 4.2
6 20182119 Vũ Nhật Anh 7.5 7.5 7.5
7 20182121 Nguyễn Trọng Bảo 6.5 7 6.7
20182123 Nguyễn Thị Ngọc Bích
8 6.5 7 6.7

9 20182127 Phạm Thị Ngọc Diệp 7.5 8 7.7


10 20182130 Nguyễn Trung Đức 6.5 7 6.7
11 20182132 Trịnh Tiến Dũng 6.5 7 6.7
12 20182135 Đặng Thị Thu Hà 7 6.5 6.9
13 20182137 Phan Thu Hằng 7.5 6.5 7.2
14 20182139 Hoàng Công Hiển 7.5 8 7.7
15 20182141 Bùi Trung Hiếu 7 7.5 7.2
16 20182143 Vũ Minh Hiếu 6.5 7 6.7
17 20182145 Ngô Việt Hoàng 8 8 8.0
18 20182147 Bùi Thị Minh Hương 8.5 7 8.1
19 20182150 Nguyễn Thị Hương 8 6.5 7.6
20182152 Nguyễn Thị Thanh
20 Hương 8.5 8.5 8.5

21 20182154 Đào Thúy Hường 7.5 8.5 7.8


22 20182156 Đào Thị Huyền 7 6 6.7
23 20182163 Lưu Quang Linh 7.5 7.5 7.5
24 20182165 Nguyễn Thị Kim Linh 7.5 7 7.4
25 20182167 Hoàng Mai Ly 7.5 8 7.7
26 20182170 Lưu Thị Mai 8.5 9 8.7
27 20182173 Võ Thị Mai 8 9 8.3
28 20182175 Vũ Duy Mạnh 6 7.5 6.5
29 20182177 Bùi Mai Nga 7.5 8.5 7.8
30 20182179 Ngô Thị Hoàng Ngân 8 7.5 7.9
20182181 Nguyễn Thị Như Nguyệt
31 8 7 7.7

32 20182183 Triệu Yến Nhi 3 5 3.6


33 20182185 Trần Thị Cẩm Nhung 7.5 6.5 7.2
34 20182187 Bùi Thị Minh Phượng 7.5 8 7.7
35 20182189 Dương Hồng Quân 7 7.5 7.2
36 20182191 Trần Trung Quang 6 7.5 6.5
37 20182194 Phan Văn Rơn 5.5 7 6.0
38 20182196 Lê Danh Sơn 7 6.5 6.9
39 20182198 Nguyễn Quang Thiện 7 7.5 7.2
40 20182200 Nguyễn Thị Thoan 7 7.5 7.2
41 20182202 Nguyễn Thị Lệ Thu 8.5 8 8.4
42 20182204 Nguyễn Văn Toàn 5.5 7 6.0
43 20182207 Trần Thu Trang 6 9 6.9
44 20182209 Vũ Thị Mai Trinh 7 6.5 6.9
45 20182212 Phạm Văn Tuân 7 6.5 6.9
Họ Tên đệm Tên

Phạm Thị Uyên


Hoàng Vân Anh
Ngô Hoàng Anh
Nguyễn Vân Anh
Trần Quang Anh
Vũ Nhật Anh
Nguyễn Trọng Bảo
Nguyễn Ngọc Bích

Phạm Ngọc Diệp


Nguyễn Trung Đức
Trịnh Tiến Dũng
Đặng Thu Hà
Phan Thu Hằng
Hoàng Công Hiển
Bùi Trung Hiếu
Vũ Minh Hiếu
Ngô Việt Hoàng
Bùi Minh Hương
Nguyễn Thị Hương
Nguyễn Thanh Hương

Đào Thúy Hường


Đào Thị Huyền
Lưu Quang Linh
Nguyễn Kim Linh
Hoàng Mai Ly
Lưu Thị Mai
Võ Thị Mai
Vũ Duy Mạnh
Bùi Mai Nga
Ngô Hoàng Ngân
Nguyễn Như Nguyệt

Triệu Yến Nhi


Trần Cẩm Nhung
Bùi Minh Phượng
Dương Hồng Quân
Trần Trung Quang
Phan Văn Rơn
Lê Danh Sơn
Nguyễn Quang Thiện
Nguyễn Thị Thoan
Nguyễn Lệ Thu
Nguyễn Văn Toàn
Trần Thu Trang
Vũ Mai Trinh
Phạm Văn Tuân
Bài 5
1) Nhập và định dạng dữ liệu như bảng tính sau:
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG
Mã Nhập Xuất Đơn giá Tiền Thuế
hàng
A001Y 1000
B012N 2500
B003Y 4582
A011N 1400
B054Y 1650
Yêu cầu tính toán:
2) Tính cột Xuất như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A thì Xuất = 60% * Nhập
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B thì Xuất = 70% * Nhập

3) Tính Đơn giá như sau:


+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là Y thì Đơn giá = 110000
+ Nếu Mã hàng có ký tự cuối là N thì Đơn giá = 135000

4) Tính cột Tiền = Xuất * Đơn giá.


5) Cột Thuế được tính như sau:
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là Y thì Thuế = 8% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là A và ký tự cuối là N thì Thuế = 11% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là Y thì Thuế = 17% của Tiền
+ Nếu Mã hàng có ký tự đầu là B và ký tự cuối là N thì Thuế = 22% của Tiền.

6) Trình bày bảng tính


n
n
n.
BẢNG THEO DÕI NHẬP XUẤT HÀNG

STT Mã hàng Nhập Xuất Đơn giá Tiền

1 A001Y 1000 600 110000 66,000,000


2 B012N 2500 1750 135000 236,250,000
3 B003Y 4582 3207.4 110000 352,814,000
4 A011N 1400 840 135000 113,400,000
5 B054Y 1650 1155 110000 127,050,000
Thuế

You might also like