Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Chiến Lược Giá - Phần 4
Bài Giảng Chiến Lược Giá - Phần 4
(Price Strategy)
¡ Công ty sản xuất sản phẩm X (thị trường cạnh tranh không hoàn hảo) với
cơ cấu chi phí như sau:
¡ Mức giá, thị phần theo sản lượng bán và chi phí marketing của 2 giải pháp
về giá:
Thảo luận – Phân tích lãi lỗ 5 năm – chọn phương
án nào, lý giải và cho nhận xét
• Dự báo 5 năm hoạt động của 2 phương án như bản dưới, Giả sử
chi phí hành chính văn phòng giữ nguyên trong 5 năm:
Bản báo cáo lãi lỗ (Chi phí gián tiếp và chi phí trực
tiếp)
NH A NH B Công Ty
Doanh số bán (units)
x Giá niêm yết/giá bán lẻ ($)
= Doanh thu gộp ($)
- Các khoản khấu trừ doanh thu ($)
= Doanh thu thuần ($)
- (cost of good sold) Giá vốn hàng bán (biến phí) ($)
= Lợi nhuận gộp ($)
- Chi phí marketing và sales
= Lợi nhuận của nhãn hàng
- Chi phí văn phòng, hành chính
- Khấu hao tài sản cố định
- Lãi vay
= Lợi nhuận trước thuế ($)
- % Thuế thu nhập doanh nghiệp
= Lợi nhuận thuần ($)
Bài tập số 2
Công ty có 2 nhãn hàng A và B, A đã tồn tại lâu năm trên thị trường, trong
khi B là một nhãn hàng mới tung ra thị trường. Sô liệu năm 2021 của 2
nhãn hàng và công ty như sau:
SP – M (X&Y)
Thảo luận
Quản lý chi phí thông qua chuyển giá
(tranfer pricing)
SP M (X + Y)
200,000
400,000
kế toán marketing
Phân loại theo sản xuất Phân loại theo giải pháp marketing
¡ kế toán – Dự toán và váo cáo lãi lỗ ¡ Marketing – Phân tích lựa chọn giải
§ Biến phí – chi phí thay đổi theo pháp
số lượng sản phẩm sản xuất § Chi phí thay đổi – chi phí thay
▪ Chi phí nguyên vật liệu đổi theo giải pháp Marketing
▪ Bán thành phẩm ▪ Chắc chắn là biến phí
▪ Lắp ráp ▪ Chi phí marketing phát sinh
của giải pháp lưạ chọn
§ Định phí – Không thay đổi theo
số lượng sản phẩm sản xuất § Chi phí chìm, không thay đổi –
▪ Marketing và sales Không thay đổi việc chọn giải
pháp marketing
▪ Khấu hao
▪ Chi phí marketing và sales
▪ Hành chính
▪ Các khoản định phí không
▪ Lãi vay thay đổi
Phân loại chi phí theo mối quan hệ với quyết định quản
trị
¡ Sau 6 tháng hoạt động, quán vẫn lỗ với bản báo cáo thu
nhập bình quân trong 6 thàng hoạt động như sau:
1 Lượng bán bình quân tháng 2,500.00 ly
2 Giá 25,000.00 đồng ly
3 Doanh thu bình quân tháng 62,500,000.00 đồng
4 Biến phí bình quân tháng 30,000,000.00 đồng
5 Lãi gộp 32,500,000.00 đồng
6 Chi phí cố định 33,000,000.00 đồng
6.1 Thuê mặt bằng 10,000,000.00 đồng
6.2 Lương nhân viên 16,000,000.00 đồng
6.3 Điện Nước 5,000,000.00 đồng
6.4 Khấu hao TSCĐ 2,000,000.00 đồng
7 Lãi trước thuế (500,000.00) đồng
Thảo luận
Phân tích chi phí – lợi nhuận giữa quan điểm kế toán và
marketing