Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng Chiến Lược Giá - Phần 5
Bài Giảng Chiến Lược Giá - Phần 5
(Price Strategy)
Chương 8
Các chi phí phát sinh do các hoạt động tiếp thị
¡ Công ty đang bán sản phẩm X với mức giá 10$ và đạt được doanh
số là 4,000 sản phẩm
¡ Tình hình kinh doanh năm tới dự báo có nhiều khó khăn do tình
hình kinh tế suy thoái, áp lực cạnh tranh giá gia tăng nên bộ phận
marketing đề suất giảm giá từ 5% hoặc đầu tư thêm ngân sách
marketing. Bộ phận tài chính công ty A yêu cầu hoạt động kinh
doanh mặt hàng X của công ty phải đảm bảo lợi nhuận trước thuế
phải duy trì ở mức tối thiểu là 3,000 $.
Ví dụ (tiếp)
*Vì chính sách này Định Phí không thay đổi nên đạt được mục tiêu lợi nhuận trước
thuế (46,500) ó Đạt được lợi nhuận gộp (60,500)
¡ Trong trường hợp fixed cost thay đổi và cả giá hoặc (và)
biến phí thay đổi
Giải pháp - 2: giảm giá và tăng định phí
kết quả phân tích
Tình huống giả định của thi trường
Tính toán BE chỉ là mang tính nội bộ, cần phải có những sự so
sánh với dự báo từ thị trường để cân nhắc lựa chọn giải pháp
*Tổng chi
phí khuyến
mãi = $1,920
> ngân sách
hoạch định
$800
Sự thay đổi chi phí ngoài phạm vi Marketing
¡ Sự thay đổi chi phí ngoài phạm vi tiếp thị - Chi phí liên
quan đến hoạt động sản xuất thay đổi:
§ Sự thay đổi (tăng hoặc giảm) biến phí sản xuất
§ Chi phí khấu hao (đinh phí) tăng lên do sản lượng sản xuất
yêu cầu vượt quá công suất sản xuất
Ví dụ (tiếp)
VC= $5.5 VC1= $5.5 Lợi nhuận tăng thêm do giảm biến phí đơn vị
VC2= $5.39
Tổng biến phí Lợi nhuận mất đi
do chi phí sản
xuất tăng thêm
¡ Năm hiện hữu công ty bán được 1,200 sản phẩm với
mức giá $95. Tính lãi lỗ của công ty với 2 phương pháp
định giá
¡ Năm tiếp theo công ty đưa ra 2 giải pháp sau:
§ GP-1 Giảm giá bán lẻ xuống $90 và duy trì % chiết khấu
cho trung gian phân phối
§ GP-2 Giảm giá bán lẻ xuống $90 và duy trì $ Margin/sản
phẩm cho trung gian phân phối
§ GP-3 Giảm giá bán lẻ xuống $90, giữ nguyên %CK và
chạy chương trình hỗ trợ kênh phân phối với ngân sách
$1,500
¡ Tính BE cho 3 giải pháp của cả 2 phương pháp định giá
Câu 2
Phân tích mô phỏng
(Break-even sales simulated
scenarios analysis)
Thảo luận
Δprofit
(Gain)
5,000.00
4,000.00
3,000.00
2,000.00
1,000.00
-
0% 5% 12.50% 15% 20% 25% 30% 40%
(1,000.00)
SL tăng đạt mức 1000 sp
(2,000.00)
(3,000.00)
Change in Contribution Change in Incremental fixed cost
Break-even sales simulated scenarios analysis
Δprofit
(Gain)
Δprofit
(Loss)
Option 1: - 5% price change; $2,500 fixed cost must
be increased for each of 1,000 units sales increasing
4,000.00
3,000.00
2,000.00
1,000.00
-
0% 5% 12.50% 15% 20% 25% 30% 40%
(1,000.00)
(2,000.00)
(3,000.00)
Change in Contribution Change in Incremental fixed cost
Phân tích đường cong
Break Event sales change
Độ nhậy của đường cầu với sự thay đổi giá
Các yếu tố ảnh hưởng đến độ co giãn với giá của đường cầu 1 thị trường
• Tính thiết yếu
• Sức mua của thị trường (kinh tế, thu nhập)
• Mức giá
• Sản phẩm thay thế
p1 p1
p2
p2
q1 q2 q1 q2
p2 – p1 p2 – p1
E = ---------------- < 1 E = ---------------- > 1
q2 – q1 q2 – q1
Độ con giãn của đường cầu của một nhãn hàng
trong 1 phân khúc thị trường
Samsung Z
p1
p
p2 Samsung A
%Be(1)
0% 0%
%Breakevent
sales change
-25% 125%
25% -35.7%
Lost profit
0% 0%
P Baseline Gain profit
-25% 125%
Sales (Units)
Breakeven sales change curve
% price change
25% -35.7%
Gain profit
0% 0%
Lost profit
-25% 125%
Sales (Units)
Brand Price Trade Off - BPTO
Brand Price Trade Off - BPTO
Brand Price Trade Off - BPTO
Brand Price Trade Off - BPTO
Brand Price Trade Off - BPTO
Brand Price Trade Off - BPTO
Brand Price Trade Off - BPTO
Brand Price Trade Off - BPTO
Brand share ở từng mức giá