You are on page 1of 37

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

TỔNG QUAN VỀ
01 THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT
❑Định nghĩa thương mại điện tử
Thương mại điện tử (electronic commerce) là tiến trình
mua, bán, hoặc trao đổi các sản phẩm, dịch vụ, hoặc thông
tin thông qua các mạng máy tính.
o Định nghĩa rộng và hẹp của TMĐT
▪ Định nghĩa hẹp của TMĐT: được mô tả chỉ bao gồm các giao
dịch mua và bán giữa các đối tác kinh doanh thông qua mạng
internet hoặc mạng nội bộ.
▪ Định nghĩa rộng của TMĐT: bao gồm không chỉ việc mua và
bán các hàng hóa và dịch vụ, mà còn bao gồm tất cả các loại
hình công việc kinh doanh trực tuyến như là phục vụ khách
hàng, hợp tác với các đối tác kinh doanh, cung cấp học tập
điện tử cũng như các giao dịch điện tử trong nội bộ tổ chức.
Định nghĩa này tương đương với định nghĩa của kinh doanh
điện tử (e-business).
➔ Trong học phần này, định nghĩa rộng của TMĐT được sử dụng.
Slide
Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT
❑TMĐT thuần túy so với TMĐT không thuần túy

Slide
Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT
❑TMĐT thuần túy so với TMĐT không thuần túy
(tt)
o Các tổ chức TMĐT theo mức độ số hóa
▪ Các tổ chức TM truyền thống (brick-and-mortar)
Các tổ chức trong nền kinh tế truyền thống triển khai chủ yếu
các hoạt động kinh doanh của họ theo phương thức ngoại
tuyến (off-line) và bán các sản phẩm vật chất thông qua
phương tiện của các đại lý phân phối vật chất.
▪ Các tổ chức TMĐT thuần túy (virtual or pure-play)
Các tổ chức chỉ triển khai các hoạt động kinh doanh của họ
theo phương thức trực tuyến
▪ Các tổ chức TMĐT không thuần túy (click-and-mortar /
click-and-brick)
Các tổ chức triển khai một vài hoạt động thương mại điện tử,
thường thì như là một kênh marketing tăng thêm.
Slide
Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT
❑Sàn giao dịch điện tử và mạng điện tử
o Sàn giao dịch điện tử (e-marketplace)
Là một điểm giao dịch trực tuyến, nơi những người mua và người
bán gặp nhau để trao đổi hàng hóa, dịch vụ, tiền hay thông tin.
o Mạng nội bộ (intranet)
Là một mạng kết nối nội bộ của tổ chức hoặc chính phủ có sử
dụng những công cụ Internet, chẳng hạn như trình duyệt web, và
giao thức Internet
o Mạng ngoại vi (extranet)
Là một mạng kết nối sử dụng Internet để liên kết nhiều mạng nội
bộ với nhau.

Slide
Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT
❑Thương mại điện tử 2.0
o Điện toán xã hội (social computing)
o Web 2.0
o Truyền thông xã hội (social media)
o Mạng xã hội (social networks) và dịch vụ mạng xã
hội (social network services)
o Mạng xã hội doanh nghiệp (enterprise social
networks)
o TMĐT qua mạng xã hội (social commerce)
o Thế giới ảo (virtual world)
o Các công cụ chính của Web 2.0

Slide
Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT
❑ Nền kinh tế số, doanh nghiệp số và xã hội số
o Nền kinh tế số (digital economy)
Là một nền kinh tế dựa trên các công nghệ số, bao gồm các
mạng truyền thông, máy tính, phần mềm và các công nghệ thông
tin liên quan; cũng được gọi là nền kinh tế Internet, nền kinh tế
mới hay nền kinh tế web.
▪ Các đặc điểm chính của nền kinh tế số

Slide
Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT
o Nền kinh tế số (tt)
▪ Nền kinh tế chia sẻ (sharing economy)
Là một hệ thống kinh tế được xây dựng dựa trên khái niệm về
các hàng hóa và dịch vụ chia sẻ giữa những người tham gia.
• Các lợi ích chính của nền kinh tế chia sẻ:
̶ Đối với người tham gia: giảm chi phí đối với người mua và
khả năng gia tăng việc bán đối với người bán.
̶ Đối với xã hội: giảm lượng thải carbon, gia tăng tái chế và
tăng cường các tương tác xã hội.
• Các mô hình TMĐT dựa trên nền kinh tế chia sẻ nổi bật:
̶ Uber (chia sẻ việc lái xe),
̶ Yerdle (thị trường hàng hóa đem cho miễn phí),
̶ Kickstarter (thị trường kêu gọi vốn từ cộng đồng),
̶ Airbnb (thuê và trao đổi chỗ nghỉ ngắn ngày),…

Slide
Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT
❑Nền kinh tế số, doanh nghiệp số và xã hội số
(tt)
o Doanh nghiệp số (digital enterprise)
o Doanh nghiệp xã hội (social enterprise)
o Các mạng số và xã hội số (digital society)

Slide
Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT
❑Các kỹ thuật, nền tảng và
công cụ hỗ trợ TMĐT
o Các hoạt động TMĐT và công
cụ hỗ trợ

Slide
Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT
❑Các kỹ thuật, nền
tảng và công cụ hỗ
trợ TMĐT (tt)
o Tiến trình mua sắm
trực tuyến

Slide
Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT
❑Các kỹ thuật, nền tảng và công cụ hỗ trợ
TMĐT (tt)
o Sàn giao dịch điện tử (E-Marketplaces)
Một sàn giao dịch điện tử (e-marketplace hay e-market hay
virtual market hay marketspace) là một không gian điện tử,
nơi người bán và người mua gặp nhau và thực hiện các
loại hình giao dịch khác nhau.
▪ Sàn giao dịch điện tử thường giúp:
̶ Giảm thời gian tìm kiếm thông tin và chi phí cho người mua;
̶ Giảm sự hiểu nhầm thông tin giữa người bán và người mua;
̶ Có khả năng làm giảm việc gián đoạn thời gian giữa thời điểm ra
quyết định mua và thời điểm chiếm giữ hàng hóa được mua;
̶ Có khả năng tham gia các sàn giao dịch ở những địa điểm khác
nhau khi giao thương trực tuyến;
̶ Có khả năng thực hiện các giao dịch tại mọi thời điểm (24/7) từ
mọi nơi. Slide
Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT
o Sàn giao dịch điện tử (tt)
▪ Chức năng của sàn giao dịch điện tử:
▪ Thành phần và người tham gia trong các sàn giao dịch
điện tử:
• Khách hàng (Customers)
• Người bán (Sellers)
• Sản phẩm và dịch vụ (Products and services)
• Cơ sở hạ tầng (Infrastructure)
• Khu vực mặt tiền (Front end)
• Khu vực hậu cần (Back end)
• Trung gian (Intermediaries)
▪ Các loại hình sàn giao dịch điện tử

Slide
Một số thuật ngữ nền tảng trong TMĐT
❑Các kỹ thuật, nền tảng và công cụ hỗ trợ
TMĐT (tt)
o Các kỹ thuật hỗ trợ khách hàng mua sắm: cửa hàng trực
tuyến (webstores), trung tâm mua sắm trực tuyến (e-malls),
và cổng thông tin trực tuyến (portal)
o Các giải pháp hỗ trợ người bán: catalog điện tử (e-catalogs),
công cụ tìm kiếm (search engines), và giỏ mua
hàng (shopping carts).
o Đấu giá (auctions), đổi hàng (bartering), và thương lượng
(negotiating) trực tuyến
o Cộng đồng trực tuyến (virtual communities) và mạng xã hội
(social networks)
o Thế giới ảo với vai trò là một nền tảng TMĐT
o Các nền tảng TMĐT mới nổi: thực tế gia tăng (augmented
reality) và cung ứng đám đông (crowdsourcing)
o Web 3.0, Web 4.0 và Web 5.0 Slide
Cấu trúc, phân loại và mô hình kinh doanh TMĐT

❑ Cấu trúc thương mại điện tử

Slide
Cấu trúc, phân loại và mô hình kinh doanh TMĐT

❑ Phân loại thương mại điện tử

Slide
Cấu trúc, phân loại và mô hình kinh doanh TMĐT

❑ Phân loại thương mại điện tử (tt)


o Thương mại điện tử B2B (Business-to-Business)
Mô hình TMĐT trong đó tất cả các bên tham gia đều là các
doanh nghiệp hoặc các tổ chức.
o Thương mại điện tử B2C (Business-to-Consumer)
Mô hình TMĐT trong đó các doanh nghiệp bán cho các
người mua sắm cá nhân
▪ Bán lẻ điện tử (E-tailing)
Bán lẻ trực tuyến, thường là B2C
o Thương mại điện tử B2B2C (Business-to-
Business-to-Consumer)
Mô hình TMĐT trong đó một doanh nghiệp (B1) cung cấp
sản phẩm hoặc dịch vụ cho một khách hàng doanh nghiệp
(B2) để doanh nghiệp (B2) này sử dụng sản phẩm hoặc
dịch vụ ấy phục vụ cho chính khách hàng của mình. Slide
Cấu trúc, phân loại và mô hình kinh doanh TMĐT

❑ Phân loại thương mại điện tử (tt)


o Thương mại điện tử C2B (Consumer-to-Business)
Mô hình TMĐT trong đó các cá nhân sử dụng Internet để
bán các sản phẩm hoặc dịch vụ cho các tổ chức hoặc các
cá nhân đang tìm kiếm người bán để đặt giá (đấu thầu)
cho những sản phẩm mà họ cần.
o TMĐT trong nội bộ doanh nghiệp (Intrabusiness EC)
Loại hình TMĐT bao gồm toàn bộ các hoạt động trong nội
bộ tổ chức liên quan đến việc trao đổi các hàng hóa, dịch
vụ hay thông tin giữa nhiều đơn vị hay cá nhân trong cùng
một tổ chức.
o Thương mại điện tử B2E (Business-to-Employees)
Mô hình TMĐT trong đó một tổ chức cung cấp các dịch vụ,
thông tin, hoặc sản phẩm cho các nhân viên riêng lẻ của
họ. Slide
Cấu trúc, phân loại và mô hình kinh doanh TMĐT

❑ Phân loại thương mại điện tử (tt)


o Thương mại điện tử C2C (Consumer-to-Consumer)
Mô hình TMĐT mà trong đó các khách tiêu thụ bán trực
tiếp cho các khách tiêu thụ khác.
o Thương mại cộng tác (Collaborative Commerce or
C-Commerce)
Mô hình TMĐT trong đó các cá nhân hoặc các nhóm giao
tiếp hoặc hợp tác trực tuyến.
o Chính phủ trực tuyến (E-government)
Mô hình TMĐT trong đó một thực thể chính quyền mua
hoặc cung cấp các hàng hóa, dịch vụ, hoặc thông tin từ
hoặc đến các tổ chức kinh doanh hoặc các công dân riêng
lẻ.

Slide
Cấu trúc, phân loại và mô hình kinh doanh TMĐT

❑ Mô hình kinh doanh TMĐT


Một mô hình kinh doanh mô tả cách thức giúp doanh
nghiệp tạo ra doanh thu và giá trị.
o Các thành phần chính của mô hình kinh doanh

Slide
Cấu trúc, phân loại và mô hình kinh doanh TMĐT

❑ Mô hình kinh doanh TMĐT


o Bản phác thảo mô hình kinh doanh tinh gọn
(Business Model Canvas)
KP= Key KA= Key VP= Value CR= Customer CS= Customer
partnerships activities proposition Relationships Segments

Các đối tác KD Hoạt động Mục tiêu giá trị Quan hệ với Khách hàng mục
chính chính khách hàng tiêu

KR= Key CH= Channels


resources Kênh phân phối
Các nguồn lực và truyền thông
chính

CS= Cost structure RS= Revenue stream

Cấu trúc chi phí Nguồn doanh thu

Slide
Cấu trúc, phân loại và mô hình kinh doanh TMĐT

❑ Mô hình kinh doanh TMĐT (tt)


o Mô hình doanh
thu
Là bản mô tả về
cách thức giúp
doanh nghiệp hoặc
môt dự án TMĐT tạo
ra doanh thu

Slide
Cấu trúc, phân loại và mô hình kinh doanh TMĐT

❑ Mô hình kinh doanh TMĐT (tt)


o Các mô hình kinh doanh TMĐT điển hình
❖ Marketing trực tiếp trực ❖ Môi giới thông tin
tuyến (informediaries)
❖ Hệ thống bỏ thầu điện tử ❖ Buôn bán đổi hàng
❖ Name-your-own-price ❖ Chiết khấu sâu
❖ Tìm giá tốt nhất ❖ Mô hình hội viên
❖ Marketing liên kết ❖ Hợp nhất chuỗi giá trị
❖ Markeing truyền miệng ❖ Cung ứng dịch vụ chuỗi
❖ Mua hàng theo nhóm giá trị
❖ Đấu giá trực tuyến ❖ Cải tiến chuỗi cung ứng
❖ Cá nhân hóa các sản ❖ Các mạng xã hội, cộng
phẩm và dịch vụ đồng và viết blog
❖ Sàn giao dịch điện tử và ❖ Bán hàng trực tiếp bởi
sàn trao đổi điện tử nhà sản xuất
❖ Mô hình thương lượng
Slide
Cấu trúc, phân loại và mô hình kinh doanh TMĐT

❑ Mô hình kinh doanh TMĐT (tt)


o Phân loại các Mô hình kinh doanh TMĐT
̶ Môi giới (brokerage): Những người tạo ra thị trường và thu phí cho
những dịch vụ mà họ cung cấp.
̶ Quảng cáo (advertising): Các trang web cung cấp nội dung và thu
phí quảng cáo cho những quảng cáo liên quan.
̶ Trung gian thông tin (Infomediary): Cung cấp thông tin và/hoặc cơ
sở hạ tầng để hỗ trợ người mua và/hoặc người bán và thu phí cho
những dịch vụ mà họ cung cấp.
̶ Buôn bán (merchant): Là những người mua sản phẩn và bán chúng
để kiếm lợi nhuận.
̶ Mô hình kinh doanh trực tiếp (direct model): Sản xuất và bán
không thông qua trung gian.
̶ Liên kết (affiliate): Trả tiền cho các chủ trang web để đặt quảng cáo
và chia sẻ chi phí quảng cáo với những người đặt quảng cáo khác.
̶ Cộng đồng (community): Mô hình dựa trên truyền thông xã hội
(social media) có sử dụng các công cụ Web 2.0 và mạng xã hội.
Slide
Sự thay đổi môi trường KD trong thời đại TMĐT

❑ Những áp lực kinh doanh chủ yếu


Áp lực về thị trường và
Áp lực xã hội Áp lực về công nghệ
nền kinh tế
• Cạnh tranh mạnh mẽ • Bản chất của lực lượng lao động • Các cải tiến và các
trên toàn cầu đang thay đổi công nghệ mới đang
• Nền kinh tế và thị trường • Sự tái quy định của Chính phủ gia tăng
toàn cầu dẫn đến cạnh tranh mạnh mẽ hơn • Sự lỗi thời nhanh
• Hiệp định thương mại • Sự phục tùng các quy định là chóng của công nghệ
vùng miền (chẳng hạn cần thiết • Sự gia tăng của việc
như NAFTA) • Cắt giảm trợ cấp từ chính phủ quá tải thông tin
• Chi phí nhân công cực • Chính trị dẫn dắt các quy định • Sự suy tàn nhanh
kỳ thấp ở một số nước của chính phủ chóng của chi phí
• Những thay đổi quan • Tầm quan trọng gia tăng của công nghệ so với chi
trọng thường xuyên trên các vấn đề đạo đức và pháp luật phí nhân công (công
các thị trường • Trách nhiệm xã hội gia tăng của nghệ ngày càng trở
• Sự tăng lên của năng các tổ chức nên hấp dẫn)
lực thương lượng của • Sự thay đổi nhanh chóng về
người mua chính trị
• Chính trị và chính phủ • Chủ nghĩa khủng bố đang gia
• Sự can thiệp trên thị tăng
trường
Slide
Sự thay đổi môi trường KD trong thời đại TMĐT

❑ Các phản ứng cải tiến của tổ chức


Chiến lược phản ứng Mô tả
Hệ thống chiến lược Cải tiến lợi thế chiến lược trong ngành
Hệ thống nhanh nhẹn Gia tăng năng lực để thích ứng với các thay đổi và
mang tính linh hoạt
Quản trị tiến trình kinh doanh Cải tiến các tiến trình kinh doanh thông qua việc sử
và sự cải tiến liên tục dụng các hệ thống toàn doanh nghiệp
Quản trị quan hệ khách Cải thiện các mối quan hệ với khách hàng thông qua
hàng việc sử dụng Internet và các mô hình TMĐT
Quản trị quan hệ đối tác và Tạo ra trạng thái đôi bên cùng có lợi (win-win), thậm chí
liên minh kinh doanh với cả đối thủ cạnh tranh thông qua các công ty liên
doanh, liên kết, hợp tác điện tử và các tổ chức ảo
Sàn giao dịch điện tử Gia tăng tính hiệu quả và hiệu lực thông qua việc sử
dụng cả sàn giao dịch điện tử riêng tư và công khai
Giảm vòng quay thời gian Gia tăng tốc độ hoạt động và giảm thời gian ra thị
trường của sản phẩm dịch vụ

Slide
Sự thay đổi môi trường KD trong thời đại TMĐT

❑ Các phản ứng cải tiến của tổ chức


Chiến lược phản ứng Mô tả
Trao quyền cho nhân viên , Giúp nhân viên tự ra quyết định nhanh chóng với sự hỗ
đặc biệt là ở tuyến đầu trợ của các công cụ hỗ trợ ra quyết định được máy tính
(tương tác với khách hàng, hóa do doanh nghiệp cung cấp
đối tác)
Cá nhân hóa đại trà trong Nhanh chóng sản xuất các sản phẩm (dịch vụ) được cá
một hệ thống build-to-order nhân hóa ở một mức chi phí hợp lý cho nhiều nhiều
khách hàng (đại trà)
Sử dụng tự động hóa trong Cải thiện nhiều hoạt động trong nội bộ doanh nghiệp
các hoạt động nội bộ doanh (chẳng hạn như tự động hóa lực lượng bán hàng, quản
nghiệp trị hàng tồn kho sử dụng TMĐT và TM di động)
Quản trị sự hiểu biết Gia tăng năng suất, sự nhanh nhẹn, và năng lực cạnh
tranh thông qua sự sáng tạo, lưu trữ và phổ biến kiến
thức hợp lý có sử dụng các hệ thống điện tử
Cá nhân hóa đại trà trong Nhanh chóng sản xuất các sản phẩm (dịch vụ) được cá
một hệ thống build-to-order nhân hóa ở một mức chi phí hợp lý cho nhiều nhiều
khách hàng (đại trà)

Slide
Sự thay đổi môi trường KD trong thời đại TMĐT

❑ Các phản ứng cải tiến của tổ chức


Chiến lược phản ứng Mô tả
Lựa chọn KH, Lòng trung Duy trì lòng trung thành của khách hàng bằng cách
thành KH và Dịch vụ KH nhận diện khách hàng với tiềm năng lợi nhuận cao nhất
và gia tăng các cơ hội để khách hàng sẽ mong muốn
các sản phẩm hoặc dịch vụ được cung cấp.
Nguồn vốn con người Lựa chọn những nhân viên hàng đầu cho những nhiệm
vụ và công việc đặc thù, ở các mức độ trả thù lao đặc
thù
Chất lượng hàng hóa và Tối thiểu hóa các vấn đề về chất lượng thông qua việc
dịch vụ phát hiện sớm
Hiệu suất hoạt động tài chính Nhận diện các nhân tố dẫn dắt hiệu suất hoạt động tài
chính và tác động của các nhân tố phi tài chính có
liên quan
Nghiên cứu và phát triển Cải tiến chất lượng, tính hiệu quả, tính khả thi và sự an
toàn cho các sản phẩm và dịch vụ.
Kết nối mạng xã hội Cải tiến các hoạt động marketing, quảng cáo, hợp tác
và sáng tạo có sử dụng sức mạnh của đám đông

Slide
Sự thay đổi môi trường KD trong thời đại TMĐT

❑ Các năng lực chính của TMĐT

Các giao dịch Tiếp cận trên toàn Mọi lúc, mọi nơi,
hiệu quả thế giới thuận tiện

Khả năng dễ dàng


Phát tán thông tin tìm kiếm thông tin
nhanh chóng sản phẩm hoặc nhà
cung cấp
Sự phát triển của
TMĐT
Các công cụ tăng
Khả năng so sánh
tính hiệu quả trong
giá cho khách hàng
kinh doanh

Truyền thông, giải


Khả năng cá biệt Kiến thức, lời
trí và kết nối xã hội
hóa, cá nhân hóa khuyên, cộng tác
đa phương tiện
Slide
Lợi ích và rào cản phát triển của TMĐT
❑ Lợi ích của thương mại điện tử
o Lợi ích đối với các tổ chức kinh doanh
Lợi ích Mô tả
Tiếp cận thị trường toàn cầu Nhanh chóng tiếp cận khách hàng và/hoặc nhà cung
cấp ở phạm vi toàn cầu với mức chi phí hợp lý
Giảm chi phí Giảm chi phí về xử lý thông tin, lưu trữ và phân phối
Hỗ trợ giải quyết vấn đề Giải quyết được các vấn đề phức tạp vốn dĩ tồn đọng
không xử lý được
Cải tiến chuỗi cung ứng Giảm thời gian chậm trễ, hàng tồn kho và chi phí
Hoạt động kinh doanh luôn Hoạt động 24/7/365; không có chi phí làm thêm giờ
vận hành hoặc các chi phí khác
Cá nhân hóa Thiết lập đơn hàng theo sự ưu thích của khách hàng
Khả năng cải tiến, sử dụng Hỗ trợ việc cải tiến và cung cấp khả năng vận hành các
các mô hình kinh doanh mới mô hình kinh doanh độc nhất
Giảm chi phí truyền thông Đường truyền internet là rẻ hơn so với đường truyền của
mạng riêng ảo (VAN)

Slide
Lợi ích và rào cản phát triển của TMĐT
o Lợi ích đối với các tổ chức kinh doanh (tt)
Lợi ích Mô tả
Thu mua hiệu quả Tiết kiệm thời gian và giảm chị phí thông qua sử dụng
thu mua điện tử
Cải thiện dịch vụ và mối Tương tác trực tiếp với khách hàng, quản trị quan hệ
quan hệ khách hàng khách hàng (CRM) tốt hơn
Giúp các doanh nghiệp vừa TMĐT có thể giúp các doanh nghiệp nhỏ cạnh tranh
và nhỏ (SME) cạnh tranh chống lại các doanh nghiệp lớn bằng cách sử dụng
những mô hình kinh doanh đặc biệt
Giảm mức tồn kho Sử dụng phương thức cá nhân hóa có thể giảm thiểu
lượng hàng tồn kho
Giảm chi phí phân phối các Phân phối trực tuyến có thể rẻ hơn đến 90%
sản phẩm có khả năng số
hóa
Cung cấp lợi thế cạnh tranh Các mô hình kinh doanh cải tiến

Slide
Lợi ích và rào cản phát triển của TMĐT
❑ Lợi ích của thương mại điện tử (tt)
o Lợi ích đối với người tiêu dùng
Lợi ích Mô tả
Nhiều sản phẩm/ dịch vụ hơn Sự lựa chọn cực lớn (nhà cung cấp, sản phẩm, mẫu mã)
Có mặt khắp mọi nơi Có thể mua sắm bất kỳ lúc nào từ bất kỳ đâu
Tự thiết đặt Có thể tự cá nhân hóa các sản phẩm
Tìm thấy sự thỏa thuận giá Sử dụng các công cụ so sánh
Giao hàng theo thời gian Tải về các sản phẩm số
thực
Không có thuế bán hàng Đôi lúc; có thay đổi
Cho phép làm việc từ xa Có thể làm việc hoặc học tập ở nhà hoặc bất kỳ đâu
Tương tác xã hội Trong các mạng xã hội
Tìm thấy các sản phẩm độc Sử dụng đấu giá trực tuyến, các sản phẩm đáng thu
nhất thập có thể được tìm thấy
Mua sắm thoải mái Mua sắm lúc nhàn rỗi và không bị các nhân viên bán
hàng thúc đẩy gây phiền hà

Slide
Lợi ích và rào cản phát triển của TMĐT
❑ Lợi ích của thương mại điện tử (tt)
o Lợi ích đối với xã hội
Lợi ích Mô tả
Cho phép làm việc từ xa Hỗ trợ làm việc tại nhà; giảm lưu lượng giao thông và ô
nhiễm
Gia tăng các dịch vụ công Được cung cấp bởi chính phủ điện tử
cộng
Cải thiện an ninh nội địa Hỗ trợ an ninh nội địa
Gia tăng mức sống Có thể mua nhiều sản phẩm hay dịch vụ hơn và ở mức
giá rẻ hơn
Thu hẹp sự phân cách số Cho phép mọi người ở các khu vực nông thôn và ở
các nước đang phát triển được sử dụng nhiều dịch vụ
hơn và mua sắm những điều mà họ thực sự thích

Slide
Lợi ích và rào cản phát triển của TMĐT
❑ Rào cản phát triển của TMĐT
o Các rào cản mang tính công nghệ
̶ Thiếu những tiêu chuẩn toàn cầu về chất lượng, bảo mật và
sự đáng tin cậy.
̶ Băng thông viễn thông không đủ, đặc biệt là đối với TM di
động, video và hình ảnh.
̶ Các công cụ phát triển phần mềm vẫn còn đang tiến triển.
̶ Khó hợp tích hợp Internet và các phần mềm TMĐT với những
ứng dụng và cơ sở dữ liệu đang hiện hữu (đặc biệt là những
ứng dụng và cơ sở dữ liệu đã lỗi thời).
̶ Các máy chủ Web chuyên biệt là cần thiết để bổ sung vào các
máy chủ mạng, điều này làm gia tăng chi phí của TMĐT.
̶ Khả năng tiếp cận Internet vẫn còn đắt đỏ và/hoặc không
thuận tiện.
̶ Các hoạt động TMĐT B2C quy mô lớn đòi hỏi những kho
hàng tự động hóa chuyên biệt để hoàn thành đơn hàng. Slide
Lợi ích và rào cản phát triển của TMĐT
❑ Rào cản phát triển của TMĐT
o Các rào cản không mang tính công nghệ
̶ Những quan tâm về tính bảo mật và tính riêng tư cản trở
khách hàng mua hàng.
̶ Sự thiếu lòng tin vào người bán, vào máy tính và vào những
giao dịch không giấy tờ không thấy mặt gây trở ngại cho việc
mua hàng.
̶ Sự không sẵn lòng thay đổi.
̶ Nhiều vấn để pháp luật và chính sách công vẫn chưa được
giải quyết hoặc chưa rõ ràng.
̶ Các quy định của chính phủ ở cấp quốc gia và quốc tế đôi lúc
bị cản trở trong việc thi hành.
̶ Khó đo lường một vài chi phí và lợi ích của TMĐT.
̶ Không có đủ khách hàng. Thiếu sự hợp tác xuyên suốt chuỗi
cung ứng.
Slide
Sự phát triển và tương lai của TMĐT
❑ Sự phát triển của TMĐT

Slide
Sự phát triển và tương lai của TMĐT
❑ Tương lai của thương mại điện tử
̶ Sự chuyển đổi từ TMĐT truyền thống sang thương
mại di động là không tránh khỏi.
̶ TMĐT qua mạng xã hội sẽ là một thành phần chính
yếu của thương mại điện tử trong tương lai.
̶ Sẽ có một đợt dâng trào việc sử dụng TMĐT ở các
nước đang phát triển.
̶ TMĐT sẽ chiến thắng cuộc chiến với các phương
thức bán lẻ truyền thống.
̶ Các tác động chính của TMĐT trong tương lại sẽ rơi
vào các ngành công nghiệp điện ảnh, chăm sóc sức
khỏe, xuất bản sách, và thanh toán điện tử.

Slide

You might also like