You are on page 1of 71

CONTENTS / MỤC LỤC

1. General introduction / Giới thiệu chung.............................................................2

2.Scope of work / Phạm vi công việc.....................................................................3

3.Standard & Criteria / Tiêu chuẩn và tiêu chí.......................................................3

4.Unloading & Storage / Nhận hàng & kho bãi.....................................................3

5.Workflow chart / Biểu đồ công việc....................................................................5

6.Preparation / Chuẩn bị.........................................................................................6

7.Health & Safety Plan / Quy trình an toàn & sức khỏe môi trường.....................10

8.Mobilization / Nhân sự........................................................................................10

9.Method for Installation of Fire-fighting BSP pipe / Biện pháp lắp đặt ống thép đen chữa
cháy ................................................................................................................................. 11

10. Quality Control & protection / Kiểm soát chất lượng và bảo vệ sản phẩm.....42

11. Inspection / Nghiệm thu....................................................................................42

12. Attachment / Đính kèm.....................................................................................43

1. General introduction / Giới thiệu chung


This document defines the methods is adopted to ensure that the works conducted at site
compliance with the approved designs and material approvals. That the materials are installed in
accordance with the approved design and using recognized installation practices that are safe and
compliant with the Project Safety Plan and associated Safety Procedures. / Tài liệu này xác định các
phương pháp được thông qua để đảm bảo rằng các công việc được thực hiện tại công trường tuân
thủ các thiết kế và phê duyệt vật liệu đã được phê duyệt. Các vật liệu được lắp đặt theo thiết kế đã
được phê duyệt và sử dụng các phương thức lắp đặt được công nhận là an toàn và tuân thủ chương
trình an toàn dự án và Quy trình an toàn liên quan.
To define the method of installation of Fire-fighting BSP pipe to be employed to ensure that
the installation works to be undertaken on site are complied with the following: / Để xác định biện
pháp lắp đặt ống thép đen chữa cháy được thực hiện đúng trên công trường thì một số điều được tuân thủ như
sau:
Approved contract design drawing issued. / Ban hành bản vẽ thiết kế theo hợp đồng đã
1.1
được phê duyệt.
Latest contract specification issued. / Ban hành yêu cầu kỹ thuật theo hợp đồng mới
1.2
nhất.
1.3 Submitted approved shop drawings. / Đệ trình bản vẽ thi công đã được phê duyệt.
1.4 Submitted approved materials. / Đệ trình vật tư đã được phê duyệt.
Approved latest standard recognized local and international installation practices. /
1.5
Phê duyệt tiêu chuẩn mới nhất được công nhận trong nước và quốc tế.
Project safety plan and associated safety procedures. / Kế hoạch an toàn dự án và các
1.6
quy trình an toàn liên quan.
Project quality plan associated quality procedure. / Quy trình quản lý chất lượng dự
1.7
án, quy trình quản lý chất lượng liên quan.
1.8 Approved inspection and test plan. / Phê duyệt kế hoạch nghiệm thu và thử nghiệm.
The method statement describes the procedure for material delivery inspection,
installation,inspection of Fire-fighting BSP pipe. / Phương án lắp đặt thể hiện quy
1.9
trình cho nghiệm thu vật tư đầu vào, lắp đặt, nghiệm thu và kiểm tra ống thép đen
chữa cháy.
2. Scope of work / Phạm vi công việc
This document is concerned with at site inward inspection, installation, and testing methods
to be adopted to ensure that all elements of the Fire-fighting BSP pipe is supplied, installed, tested
and inspected for the works is in accordance with the Project requirements. The work methods are
summarized as follows: / Tài liệu này liên quan đến các phương pháp kiểm tra, lắp đặt và nghiệm
thu trong công trường được áp dụng để đảm bảo rằng tất cả các thành phần của hạng mục ống thép
đen chữa cháy được cung cấp, lắp đặt, kiểm tra và nghiệm thu cho công trình phù hợp với yêu cầu
của Dự án. Biện pháp thi công được tóm tắt như sau:
2.1 Preparation of the works. / Chuẩn bị công việc.
2.2 Delivery and inspection of materials arrival at site. / Giao hàng và nghiệm thu vật tư đến
công trường.
2.3 Setting out of the works. / Triển khai công việc.
2.4 Inspection installation of Fire-fighting BSP pipe. / Nghiệm thu lắp đặt ống thép đen chữa
cháy.
3. Standard & Criteria / Tiêu chuẩn và tiêu chí

3.1 All materials delivered to the site, the first, will be inspected by the store in- charge, site
in-charge, main contractor, supervisor consultant to check that it is in accordance with the site
requirement, the approved design and material qualification and free from any damage caused
during delivery to site. Delivery documentation shall be checked for completeness. Defective or
damaged materials shall either be returned to their supplier's facility or stored on site at a suitable
quarantine location. / Tất cả các vật tư đến công trường, đầu tiên, sẽ được nghiệm thu bởi quản lý
kho, kỹ sư phụ trách, nhà thầu chính và tư vấn giám sát để kiểm tra rằng nó phù hợp với yêu cầu
của công trường, thiết kế và chất lượng vật liệu được phê duyệt và không có bất kỳ hư hại nào trong
quá trình vận chuyển đến công trường. Các biên bản giao hàng được kiểm tra đầy đủ. Các vật liệu
bị lỗi hoặc bị hư hỏng sẽ được trả lại cho cơ sở của nhà cung cấp hoặc được lưu trữ tại một địa
điểm bảo hành thích hợp.

3.2 No materials will be permitted to enter the works locations without being inspected on
arrival to the site. / Không cho phép bất kỳ vật tư nào nhập vào công trường mà không được nghiệm
thu đầu vào.

4. Unloading & Storage / Nhận hàng & kho bãi

4.1 All delivered material shall be inspected on arrival at the site. The inspection shall be
advised, in advance, as the planning. / Tất cả các vật tư được giao sẽ được kiểm tra khi đến công
trường. Việc nghiệm thu sẽ được thông báo trước, theo kế hoạch.

4.2 Fire-fighting BSP pipe will be unloaded at the site by Manpower and Truck crane. It
should be noted that the materials used in this work are of a valuable nature, they shall be stored. /
Ống thép đen chữa cháy sẽ được dỡ xuống bằng nhân công và xe cẩu. Lưu ý rằng vật tư sử dụng là
có giá trị, nên được lưu giữ ở kho.

4.3 Material stored outside must be had cover to protect by dust, direct sunlight, rain or
wet… / Vật liệu được lưu trữ bên ngoài phải được che phủ để bảo vệ chống bụi, ánh nắng trực tiếp,
nước mưa hoặc ẩm ướt….

4.4 Setting out of the works. / Triển khai công việc.

4.5 Inspection installation of Fire-fighting BSP pipe. / Nghiệm thu lắp đặt ống thép đen chữa
cháy.

5. Workflow chart / Biểu đồ công việc


6. Preparation / Chuẩn bị

Before the commencement of installation, the following are required to be carried out: /
Trước khi bắt đầu lắp đặt, những điều sau đây được yêu cầu phải được thực hiện:

6.1 Checking the design of the Fire-fighting BSP pipe shop drawings approved and that
drawings for the Fire-fighting BSP pipe installation are issued with "approved for construction"
status, in accordance with document control procedures. / Kiểm tra bản vẽ thi công ống thép đen
chữa cháy đã được phê duyệt và bản vẽ lắp đặt đã được phát hành với trạng thái “được phê duyệt
để xây dựng” theo quy trình kiểm soát tài liệu.

6.2 Checking design of the Builders Work and structural M&E (SME) requirements, as
applicable is approved, and that the Builders Work and SME requirements drawings, as applicable,
are issued with "approved for construction" status, in accordance with document control procedures.
/ Yêu cầu kiểm tra thiết kế của xây dựng & kết cấu M&E (SME), bản vẽ xây dựng và kết cấu phù
hợp với thiết kế và được phát hành với trạng thái “Được phê duyệt để xây dựng” theo quy trình
kiểm soát tài liệu.

6.3 Checking the applicable builder's works and SME requirements works are completed. If
these provisions are available and adequate a joint taking over inspection shall be conducted and
recorded. / Kiểm tra công việc xây dựng hiện hành và các công việc SME đã được hoàn thành. Nếu
những cái trên được cung cấp, việc tiến hành nghiêm thu sẽ được tiến hành và ghi lại.

6.4 Checking the Fire-fighting BSP pipe and fitting have been ordered and inspected for
delivery to site. / Kiểm tra ống thép đen chữa cháy và phụ kiện đã được đặt hàng và nghiệm thu
trước khi đến công trường.

6.5 Work shall be started by workers how to install the Fire-fighting BSP pipe in a proper
sequence of work. Inform workers about safety matters. / Hướng dẫn công nhân cách lắp đặt ống
thép đen chữa cháy trước khi làm. Thông báo cho công nhân về quy định an toàn.

6.6 Checking Fire-fighting BSP pipe location followed approved shop drawing at areas
where the Fire-fighting BSP is ready for installing. / Kiểm tra vị trí lắp đặt ống thép đen chữa cháy
theo bản vẽ thi công đã được duyệt.

6.7 Determine actual type of Fire-fighting BSP pipe need to install. / Xác định theo thực tế
loại ống thép đen chữa cháy cần được lắp đặt.

6.8 Machineries & Tool / Máy móc và dụng cụ: (Hình ảnh cụ thể)
7. Health & Safety Plan / Quy trình an toàn & sức khỏe môi trường

The safety procedures must be applied for all Engineers, Supervisors and Workers as stated
below: /Các quy trình an toàn phải được áp dụng cho tất cả kỹ sư, giám sát và công nhân như yêu
cầu dưới đây:

7.1 Make sure that all personal protection equipment (PPE-Personal Protective Equipment)
be provided on site before starting of work such as helmet, safety boots, safety goggles, glove, mask
etc. / Đảm bảo rằng tất cả mọi người đều sử dụng PPE (thiết bị bảo vệ cá nhân) trên công trường
trước khi bắt đầu công việc chẳng hạn như nón bảo hộ, giày bảo hộ, gang tay và khẩu trang….

7.2 Make sure that PPE must be worn in the correct way when working. / Đảm bảo rằng PPE
được mặc đúng cách khi làm việc.

7.3 Tools and equipment shall be inspected by authorized person before carried out to work. /
Dụng cụ và thiết bị phải được kiểm tra bởi người được ủy quyền trước khi làm việc.

7.4 All Electrical Equipment shall be provided with separate circuit breaker to avoid overload
fault system. / Tất cả các thiết bị điện phải được cung cấp thiết bị đóng cắt riêng để tránh lỗi quá
tải.

7.5 Barricades and sign board for warning shall be provided on site. / Rào chắn và bảng cảnh
báo được cung cấp trên công trường.

7.6 At height greater than or equal to 2m, safety harness must be fastened according to site
safety standards. / Ở độ cao lớn hơn hoặc bằng 2m phải thắt dây an toàn theo tiêu chuẩn an toàn
của công trường.

8. Mobilization / Nhân sự

8.1 According to the work programs and planned site access availability at the respective
work sites, appropriate staff, labor, equipment, and materials will be mobilized to the site to install
the Fire-fighting BSP pipe in accordance with the approved design. / Theo các quy trình làm việc và
kế hoạch làm việc trên công trường, nhân viên, lao động, thiết bị và vật tư sẽ được huy động đến
công trình để lắp đặt ống thép đen chữa cháy theo thiết kế đã được phê duyệt.

8.2 The actual mobilization of staff, labor and equipment and the materials delivery schedule
will be dependent on-site access. Notification and confirmation of site access dates shall be provided
to the engineer as required. / Việc huy động nhân sự, nhân công, thiết bị và vật tư sẽ phụ thuộc vào
tiến độ thực tế trên công trường. Xác nhận và thông báo ngày làm việc trên công trường sẽ được
cung cấp cho kỹ sư theo yêu cầu.

8.3 It is understood that sub-contractor will be responsible for providing the appropriate types
and quantities of Manpower, working platforms and scaffoldings if necessary. Temporary
construction of water supply, ventilation, power supplies and lighting systems will be provided to all
works locations. / Điều này được hiểu rằng nhà thầu phụ sẽ chịu trách nhiệm cung cấp các loại và
số lượng nhân công phù hợp, tấm lót sàn làm việc và giàn giáo nếu cần thiết. Xây dựng tạm thời hệ
thống cấp nước, thông gió, cấp điện và chiếu sáng sẽ được cung cấp cho tất cả các vị trí thi công.
9. Method for Installation of Fire-fighting BSP pipe / Biện pháp lắp đặt ống thép đen
chữa cháy

9.1 General description: / Mô tả chung:

- Fire-fighting BSP pipelines will be installed in the area: External, Warehouse and Utilities
area. / Các đường ống thép đen chữa cháy sẽ được lắp đặt tại khu vực: ngoài nhà, nhà kho và
khu phụ trợ.

- Type of Fire-fighting BSP pipes: / Các loại ống thép đen chữa cháy:

+ Size ≤ DN100: Using BSP type BS1387-Medium. / Kích thước ống nhỏ hơn hoặc bằng
DN100: sử dụng ống thép đen BS1387- dày loại trung bình.

+ Size > DN100: Using BSP type ASTM A53 Grade B. / Kích thước ống lớn hơn DN100: sử
dụng ống thép đen ASTM A53 dày loại B.

9.2 Install Fire-fighting BSP pipe / Lắp đặt ống thép đen chữa cháy.

9.2.1. Determine the location of Fire-fighting BSP pipelines. / Xác định vị trí lắp đặt các
tuyến ống thép đen chữa cháy.

- With approved shop drawing of each system, marking Firefighting pipe on master plan and
each factory layout plan. / Dựa vào bản vẽ thi công được phê duyệt, đánh dấu vị trí các tuyến
ống chữa cháy trên bản vẽ mặt bằng tổng thể và mặt bằng mỗi nhà xưởng.

9.2.2.Pipe painting procedure / Gia công sơn đường ống chữa cháy

- Painting table of black steel pipe: / Bảng sơn đối với ống thép đen:
- The area for painting pipes should be a dust-free area, covered with tarpaulin and we set up
some pipe paint racks with 350 to 500 mm height. / Khu vực sơn ống cần là khu vực ít bụi,
được quây kín bằng bạt và bố trí các giá sơn ống cao 350 đến 500 mm.
- Pipe painting procedure / Các bước sơn ống:
Step 1: Clean pipe / Vệ sinh ống
+ Clean the inside of pipe with clean cloth. / Vệ sinh bên trong đường ống bằng vải sạch.
+ Steel pipe surface must be cleaned of dirt, rust... with a clean cloth, sandpaper, an iron
brush. / Bề mặt ống thép phải được tẩy sạch bụi bẩn, rỉ sắt… bằng vải sạch, giấy nhám, bàn
chải sắt.

+ If there is grease at BSP Pipe surface, we should use organic solvents or use water high
pressure for cleaning. / Nếu có dầu mỡ trên bề mặt ống thép đen, phải dùng dung môi hữu cơ
hoặc dùng nước áp lực cao để tẩy rửa.

Step 2: Primer paint (Cadin – Model A101) / Sơn lót chống rỉ (Cadin – mã A101)

+ After cleaning the pipe surface, pipe must be coated immediately to prevent dirt and
corrosion due to environment. / Sau khi vệ sinh bề mặt ống, phải tiến hành ngay việc sơn phủ
bề mặt để ngăn chặn việc bám bẩn cũng như sự ăn mòn trở lại do môi trường.

+ Ensure all surfaces of pipe are dry and free of water, oil, and grease before painting. / Đảm
bảo tất cả bề mặt phải khô và không dính nước, dầu, mỡ trước khi tiến hành sơn.

+ Use a brush - roller or spray gun (Pipes will be painted at the workshop before being
brought to the site for installation). / Dùng chổi quét – ru lô lăn hoặc súng phun. (Ống sẽ
được sơn tại khu gia công trước khi mang tới lắp đặt).

+ Ensure the coating is evenly coated on the entire surface of the pipe. / Đảm
bảo sơn phủ đồng đều toàn bộ bề mặt ống.
- Step 3: Finishing paint (Cadin – Model A110, HTP-344) / Sơn hoàn thiện ống
(loại sơn Cadin – mã A110, HTP-344)
Picture painting pipe on site / Hình ảnh thực tế cho sơn ống

BSP Pipe after finishing paint / Ống thép đen sau khi sơn hoàn thiện
Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 20 / 43
MOS BSP PIPE
INSTALLATION
FOR FIRE-FIGHTING
SYSTEM

Finishing (layer 1) / Lớp hoàn thiện Finishing (layer 2) / Lớp hoàn thiện
(lớp 1) (lớp 2)

▪ After painting the surface, we ▪ After painting layer 1, it is


should wait necessary to wait
for the paint to dry before painting for the paint to dry before painting
the 2nd layer
finishing color (Waiting times (Waiting times according to
according to the
the manufacturer's catalogue). / Sau manufacturer's catalogue). / Sau
khi sơn khi hoàn
phủ bề mặt phải đợi sơn khô mới tiến thiện sơn màu lớp 1 phải đợi sơn
hành khô mới
sơn màu hoàn thiện. (Thời gian chờ tiến hành sơn màu lớp 2. (Thời
theo gian chờ
catalouge của nhà sản xuất). theo catalouge của nhà sản xuất).
▪ We should mix finished color paint Paint 2nd layer (Note: during the
from 10 painting
÷ 20% with gasoline A95 before process, make sure the pipe is
painting always clean
on the surface of pipes. / Nên pha sơn and not dirty). / Sơn màu hoàn
màu thiện lớp 2.
hoàn thiện từ 10-20% với xăng A95 (Lưu ý: trong quá trình sơn phải
trước đảm bảo
ống luôn được sạch sẽ, không bám
khi tiến hành sơn lên bề mặt ống. bẩn).
▪ Paint 1st layer (Attention: during ▪ Ensure the coating is evenly coated
the on the
painting process, make sure the entire surface of the pipe. / Đảm
pipe is bảo sơn
always clean and not dirty). / Sơn màu
hoàn phủ đồng đều toàn bộ bề mặt ống.
thiện lớp 1. (Lưu ý: trong quá trình Depend on construction
sơn condition:
phải đảm bảo ống luôn được sạch sẽ, weather, schedule, method, we can
không paint
before or after installation pipe by
bám bẩn). brush or
▪ Ensure the coating is evenly coated roller. / Tuỳ theo điều kiện thi
on the công: thời
entire surface of the pipe. / Đảm bảo tiết, tiến độ, phương án thi công,…
sơn có thể
sơn trước hoặc sau khi lắp ống
phủ đồng đều toàn bộ bề mặt ống. bằng chổi
sơn hoặc cọ lăng sơn.

- Step 4: Preserve the pipe after painting. / Bảo quản ống sau khi sơn hoàn
thiện.

+ Place pipes on high brackets 100 ÷ 500mm from the ground. / Bảo quản ống
trên giá

đỡ cao cách mặt đất từ 100 ÷ 500mm.

+ Pipe should be covered to avoid dirt until the required drying time is reached
as recommended by the manufacturer. / Có biện pháp che đậy để ống không bị bụi bẩn bám vào ống
cho đến khi đủ thời gian khô theo khuyến cáo của nhà sản xuất.

+ After sufficient drying time, the pipes are transported to the installed
locations. / Sau khi đủ thời gian khô ống được vận chuyển lên các vị trí lắp đặt.

Attention: During the transportation and installation process, if the pipe has paint scratches, it
should be repainted after finishing. / Chú ý: Trong quá trình vận chuyển, lắp đặt, nếu ống có trầy
xước sơn thì cần tiến hành sơn dặm lại sau khi hoàn thành.

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 21 /


43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

9.2.3. Fire-fighting pipe connection / Kết nối ống chữa cháy

i. Threaded pipe connection method (DN≤50) / Phương pháp kết nối bằng ren
(sử dụng cho ống DN≤50)

N
o/ Pipe diameter / Threaded length /
S
TT Kích cỡ ống Chiều dài ren (mm)
1 DN15 20
2 DN20 20
3 DN25 25
4 DN32 25
5 DN40 25
6 DN50 27
Table 1: Threaded pipe size / Bảng 1: Kích thước ren ống

- Step 1: Cleaning pipe / Vệ sinh ống

+ Clean dust, grease on the inside and outside of the pipe. / Làm sạch dầu trên
bề mặt

ống và bụi bẩn từ trong và bề mặt ống.

+ Pipe ends must be cut flat perpendicular to the center of the pipe, clean the
edges on the inside and outside of the pipe. / Các đầu ống phải được cắt phẳng vuông góc với trục
tim ống, làm sạch các gờ sắt phía trong và ngoài ống.

- Step 2: Thread pipe / Ren ống

+ Insert the pipe into the rolling head when the appropriate distance has been
reached (about 100mm). Hold the pipe and lock the chuck for the 1st time, then lock the scroll head.
/ Đưa ống vào con quay khi đã đạt được cự ly phù hợp (đưa ống vào khoảng 100mm). Một tay cầm
phần đầu ống ren mà chúng ta chuẩn bị ren và khóa mâm cặp lần 1 một cách nhẹ nhàng, lúc này
ống được giữ chặt.

+ After fixing the pipe on the threading machine, continue to firmly lock the
chuck for the 2nd time. / Sau khi cố định được ống trên bàn gá, tiếp tục khóa mạnh mâm cặp lần 2
cho chắc chắn.
Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 22 /
43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

+ Modify the depth of cutter by adjusting the handle on the machine and then
locking the threaded end. / Điều chỉnh chiều sâu dao ren tại mức ren ống tương ứng bằng cách điều
chỉnh cần vặn theo thước đo trên bàn dao sau đó khóa đầu chỉnh ren lại.

+ Modify the threaded length by adjusting the handle to each pipe sizes. / Điều
chỉnh chiều dài hành trình (chiều dài ren) nhả dao theo núm xoay chỉnh hành trình tương ứng với
từng kích cỡ ống.

+ Turn the power on and proceed threading process. After finishing it, turn off
the machine and remove the pipe to clean the workpiece and burrs. / Bật nguồn tiến hành ren ống,
sau khi kết thúc quá trình ren thì tắt máy và tiến hành tháo ống vệ sinh phôi và ba via (ba vớ ống).

Modify pipe before thread / Finish the threading


process /
Điều chỉnh ống trước khi tiện ren
Kết thúc quá trình tiện
ren

+ The threaded pipe must clean the burrs, wash the grease on the pipe and seal
the pipe end to prevent dirt and damage during transportation to the installed positions. / Đầu ống
sau khi ren xong phải tẩy hết các ba via được tạo ra trong quá trình ren, rửa sạch dầu ren trên ống
và bịt đầu ống lại để tránh bụi bẩn và hỏng ren trong quá trình vận chuyển đến vị trí lắp ghép.
Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 23 /
43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

- Step 3: Thread pipe end check / Kiểm tra đầu ren ống

+ The threaded end after finishing must meet the following requirements: it must be clear and
clean without scratches. The thread must have a tapered shape towards the pipe end. We can use
fittings to check thread pipe end. / Đầu ren sau khi hoàn thiện quan sát bằng mắt thường phải đáp
ứng các yêu cầu như: ren phải nét, đường ren nhẵn, không bị xước, đoạn ren phải có hình côn nhỏ
dần về phía đầu ống. Có thể dùng phụ kiện để kiểm tra đầu ren ống.

Check thread pipe end and fittings / Kiểm tra đầu ren ống và phụ kiện

- Step 4: Adding thread filling material / Bổ sung vật liệu làm kín ren

+ In case of using jute, paint, thread seal tape: Paint 1st layer and roll the jute
layer on pipe threaded end, paint 2nd layer after finishing wrap jute. / Trường hợp sử dụng dây đay,
sơn, băng tan (cao su non): Tiến hành lần lượt quét sơn lớp 1 và cuốn đều lớp dây đay lên đầu ren
ống, sau đó quét sơn lớp 2 sau khi quấn dây đay xong.

+ In case of using specialized glue: Brush glue evenly to the pipe threaded
end’s surface and the inside of fitting. / Trường hợp sử dụng keo chuyên dụng: Quét đều keo lên bề
mặt ren của đầu ống và bên trong phụ kiện.

- Step 5: Pipe connection / Kết nối ống

+ After connecting the threads, the remaining thread rings and scratches will
be painted with anti-rust paint. / Sau khi đã đấu nối các mối ren, các vòng ren còn thừa ra và các vết
xước trong quá trình ren và quá trình lắp ghép sẽ được sơn chống rỉ.
Pipe and thread fitting connection / Kết nối ống và phụ kiện ren

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 24 /


43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

ii. Electrical welding method (DN>50) / Phương pháp hàn điện (Sử dụng cho các
ống có DN>50)

- Step 1: Cut the pipe, bevel the pipe, clean the pipe before welding. / Cắt ống,
mài vát mép, vệ sinh ống trước khi hàn.

Cutting pipe by cutting machine / Bevel the pipe /

Cắt ống bằng máy cắt Vát mép ống

- Step 2: Welding layer 1 (acc.to Table 2) / Hàn lớp 1 (dựa vào bảng 2)

+ Welding 4 points then recheck the gap welding and fixed thread. / Hàn đính 4 điểm sau đó
kiểm tra lại khe hở và cố định mối hàn.
Welding / Hàn ống

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 25 /


43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

+ Check the welding gap according to the table 2. / Kiểm tra khe hở mối hàn
theo bảng 2.

+ Clean welding joint after welding layer 1. / Vệ sinh sau khi hàn lớp 1.

- Step 3: Welding layer 2 (acc.to table 2) / Hàn lớp 2 (dựa vào bảng 2)

+ Start welding layer 2 (with pipe size acc.to table 2). / Hàn lớp hai (đối với
kích thước

ống theo bảng 2).

+ Clean welding joint after welding layer 2. / Vệ sinh sau khi hàn lớp 2.
Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 26 /
43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

Pip
e
Dia Thickne Weldi
meter / ss / Groove size (mm) / ng
o/ Welding rod type /
Kíc
h Độ dày Kích thước rãnh layer /
TT thư Lớp Loại que hàn
ớc ống (mm) (mm) hàn
(m
m)
1 layer
65 /1
A 3.60 ∅3.2
lớp

1 layer
80 /1
A 4.00 ∅3.2
lớp
≥ 2 layer / - Layer 1 / Lớp 1: ∅
100 2.4mm
A 4.50 - Layer 2 / Lớp 2
2 lớp ∅ 3.2mm
≥ 2 layer / - Layer 1 / Lớp 1: ∅
150 2.4mm
A 5.16 - Layer 2 / Lớp 2
2 lớp ∅ 3.2mm
≥ 2 layer / - Layer 1 / Lớp 1: ∅
2.4mm
>20 - Layer 2 / Lớp 2
0A 6.35 ∅ 3.2mm
2 lớp
- Lớp 3 ∅ 3.2mm

Table 2: Gap welding standard, layer, welding rod type according to pipe size and thickness. /

Bảng 2: Tiêu chuẩn vát mép đường ống, lớp que hàn, loại que hàn theo kích thước và độ dày
ống.
Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 27 /
43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

- Step 4: Brush anti-rust paint to the weld / Sơn chống rỉ mối hàn

+ Brush anti-rust paint when the weld is cooled down (Recommended time 30 minutes). /
Thực hiện công việc sơn chống rỉ khi mối hàn đã nguội (Thời gian đề xuất 30 phút).

Dimensions of weld protection paint / Kích thước thực hiện sơn bảo vệ mối hàn
Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 28 /
43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

9.2.4. Installation Fire-fighting BSP Pipe / Lắp đặt đường ống thép đen chữa cháy.
➢ Preparing works / Công tác chuẩn bị:
- Prepare working area by using warning tape make barrier to limit other person
without duty go in and out. / Chuẩn bị khu vực làm việc bằng cách dùng băng cảnh báo làm rào
chắn xung quanh nhằm hạn chế người không phận sự ra vào.

- Prepare the way up by scaffolding for go to the structure roof. Scaffold is


installed by worker have Scaffold Installing Certificate and to be check by Safety Officer before
working. / Chuẩn bị lối đi lên bằng giàn giáo để đi lên trên mái kết cấu. Giàn giáo phải được lắp
đặt bởi công nhân có Chứng Chỉ Lắp Đặt Giàn Giáo và được kiểm tra, xác nhận bởi an toàn trước
khi lên làm việc.
Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 29 /
43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

- Prepare and install lifelines for moving on roof. Installing the lifelines need to
take note some issue as below: / Chuẩn bị và lắp đặt dây cứu sinh cho việc di chuyển trên mái. Công
tác lắp đặt dây cứu sinh cần lưu ý như sau:

+ The lifelines are installed in line with some of the I-beams of the roof, which
is convenient for moving between the purlin steps. / Dây cứu sinh được lắp ở những điểm thẳng
hàng với một số dầm I của mái, để thuận tiện trong việc di chuyển qua lại giữa các bước xà gồ.

+ The lifelines are installed along the route of the Fire-fighting BSP pipe, for
convenience in moving along the length of the purlin during rack installation. / Dây cứu sinh được
lắp dọc theo tuyến ống thép đen chữa cháy, để thuận tiện trong việc di chuyển dọc theo chiều dài
của xà gồ trong quá trình lắp đặt giá đỡ.

+ The lifelines are installed by workers trained to work at height. Before going
to work at height, workers need to be checked for necessary health conditions such as: heart rate,
blood pressure... to ensure enough health before going to work at height. / Dây cứu sinh được lắp
đặt bởi công nhân đã được huấn luyện làm việc trên cao. Công nhân trước khi lên làm việc trên cao
cần phải được kiểm tra các điều kiện về sức khoẻ cần thiết như: nhịp tim, huyết áp… nhằm đảm bảo
đủ sức khoẻ trước khi lên làm việc trên cao.
Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 30 /
43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

+ Prepare working platform for working on purlin. Platform must be loading


test and checking by safety officer before allow worker carrying up to roof for working. / Chuẩn bị
sàn thao tác để làm việc trên mái. Sàn thao tác phải được thử tải và kiểm tra bởi ban an toàn trước
khi cho phép công nhân mang lên trên mái thi công.

- Carrying the working platform to the working area on the roof purlin. In the
process of carrying the working platform to the work area, need to take note some issue as below: /
Mang sàn thao tác lên khu vực làm việc trên xà gồ mái. Trong quá trình mang sàn thao tác đến khu
vực làm việc cần lưu ý một số điểm sau:

+ When moving between the purlin steps, it is only allowed to move at the
positions of the I-beams where the lifelines is available. During the movement on the I-beam, the
hook (of the seat belt) must be attached to the lifelines. / Khi di chuyển qua lại giữa các bước xà gồ
thì chỉ được phép di chuyển tại các vị trí dầm I đã có sẵn dây cứu sinh. Trong quá trình di chuyển
trên dầm I phải móc khoá an toàn (Của dây an toàn) vào dây cứu sinh.

+ Carrying the working platform to the working area on the roof purlin, should
be done by two workers and slowly, carefully to avoid falling from above. / Việc mang sàn thao tác
đến khu vực làm việc trên xà gồ mái, cần được thực hiện bởi hai công nhân và chậm rãi, cẩn thận
nhằm tránh việc rơi rớt từ trên cao.

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 31 /


43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

- Placing the working platform on top of the purlin must be done so that
movement is not difficult and convenient when working on height. / Đặt sàn thao tác lên trên xà gồ
phải được thực hiện sao cho việc di chuyển không gặp khó khăn và thuận tiện khi làm việc trên cao.
Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 32 /
43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

- Move the working platform, necessary machinery and tools to the installation
location to install the brackets for Fire-fighting BSP pipe. There are a few points to keep in mind
while moving: / Di chuyển sàn thao tác, máy móc và dụng cụ cần thiết đến vị trí lắp đặt để tiến hành
lắp đặt giá đỡ cho ống thép đen chữa cháy. Trong quá trình di chuyển cần lưu ý một số điểm như
sau:

+ The hook (of the seat belt) must be attached to the lifelines along the pre-
assembled purlin. / Móc khoá (của dây an toàn) vào dây cứu sinh dọc theo xà gồ đã được lắp sẵn.

+ The machinery and tools must be tied to the working platform to avoid
falling from above. / Máy móc và dụng cụ thi công phải có dây buộc cố định với sàn thao tác, tránh
rơi rớt từ trên cao.

+ Moving along the purlins must be done slowly and always keeping the
working platform perpendicular to the roof purlins (in the plane), not slanting. / Việc di chuyển dọc
theo xà gồ phải được thực hiện một cách chậm rãi và luôn giữ sàn thao tác luôn vuông góc với xà
gồ mái (theo mặt phẳng), không được xiên vẹo.

+ Workers must wear full-body seat belts (2 hooks) and ensure that the 2 hooks
are always hooked to the lifeline. / Công nhân phải đeo dây an toàn toàn thân (loại 2 móc) và đảm
bảo 2 móc phải luôn được móc vào dây cứu sinh.

+ Construction materials and tools will be securely held to avoid falling. / Các
vật tư và dụng cụ thi công sẽ được giữ chắc chắn tránh rơi rớt.
Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 33 /
43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

➢ Installing Fire-fighting BSP pipe under roof / Lắp đặt ống thép đen chữa cháy
bên dưới mái.
- Step 1: Locating the Fire-fighting BSP Pipe route by laser level or tape
measure to take the mark and drill holes to hang the supports on the purlin. / Định vị vị trí tuyến ống
thép đen chữa cháy bằng máy laser hoặc thước dây để tiến hành lấy dấu và khoan lỗ treo giá đỡ
trên xà gồ.

- Step 2: Drill holes for hanging the support on purlins at the location marked. /
Tiến hành khoan lỗ treo giá đỡ trên xà gồ tại vị trí đã lấy dấu.
Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 34 /
43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

- Step 3: In the process of drilling holes to hang the support on the purlin, the
finishing work of the support frame (as the figure below) is prepared by the workers below. /

Trong quá trình khoan lỗ treo giá đỡ trên xà gồ thì công tác hoàn thiện khung giá đỡ (Theo
như hình đính kèm) được chuẩn bị sẵn bởi công nhân bên dưới.

- Step 4: Move the support from the floor onto the purlin and install it in the pre-
drilled

purlin position. There are a few points to keep in mind during this step: / Chuyển giá đỡ từ
dưới sàn lên xà gồ và lắp đặt vào vị trí xà gồ đã khoan lỗ sẵn. Bước này cần lưu ý một số điểm như
sau:

+ The support before pulling up, it is necessary to check the tightening force,
mark at the fixed positions of the tying rod at two bolts lock each other. / Giá đỡ trước khi kéo lên
trên, cần phải kiểm tra siết lực, đánh dấu tại các vị trí 2 tán khoá nhau.
Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 35 /
43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

+ Pulling up the support from the floor onto the purlin is pulled by parachute
rope and is done slowly, carefully. / Việc chuyển giá đỡ từ sàn lên xà gồ được kéo bằng dây dù và
được thực hiện một cách chậm rãi, cẩn thận.

+ Fix the support to the purlin with bolts and nuts according to the approved
detailed installation drawings. / Tiến hành cố định giá đỡ vào xà gồ bằng bulong và tán theo như
bản vẽ chi tiết lắp đặt đã được phê duyệt.
Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 36 /
43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

- Step 5: After completing the installation of the support to the purlin, it is


necessary to check the tightening force at the connection positions with bolts & nuts and marking. In
addition, it is possible to add anti-slip bolts & nuts at the connection points with bolts. / Sau khi
hoàn thành lắp đặt giá đỡ vào xà gồ cần kiểm tra lại siết lực tại các vị trí kết nối bằng bulong và
đánh dấu. Ngoài ra có thể bổ sung thêm keo chống tuột bulong tại các điểm kết nối bằng bulong.

- Step 6: We should use scaffolding or pulley to lift pipes to the installed


positions. / Sử dụng giàn giáo hoặc ròng rọc để đưa ống lên vị trí lắp đặt.

+ Install by scaffolding. / Lắp đặt bởi giàn giáo.


Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 37 /
43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

+ Install by pulley. / Lắp đặt bởi ròng rọc.


Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 38 /
43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

- Step 7: Fixed Fire-fighting BSP Pipe on support (can be used Scissor lift or
scaffolding). / Cố định ống thép đen chữa cháy trên giá đỡ (có thể sử dụng xe nâng hoặc giàn giáo)
Typical installation detail for Fire-fighting BSP pipe on the support /

Chi tiết lắp đặt điển hình cho ống thép đen chữa cháy trên giá đỡ

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 39 /


43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

9.2.5. Pressure test, leakage test for pipelines before install: / Kiểm tra áp suất, kiểm
tra rò rỉ các đường ống sau khi lắp đặt:

• Pressure test at 1.5 times the working pressure of system in 1 hour by water. /
Kiểm tra áp suất bằng 1.5 lần áp suất làm việc của hệ thống trong 1 giờ bằng nước.

• Leakage test for all self-flowing Fire-fighting BSP pipe in 1 hour. / Kiểm tra rò rỉ
đối với toàn bộ đường ống thép đen chữa cháy trong 1 giờ.

+ Fill the pipe to be tested with water. Compress the water pressure in the pipe to
the pressure to be tested. / Điền đầy nước vào đường ống cần kiểm tra. Nén áp lực nước trong ống
với áp lực cần kiểm tra.

+ Marking water pressure on the meter and seal. / Đánh dấu áp lực trên đồng hồ
và niêm phong.

+ Monitor pressure on the meter. If the pressure does not change for 1 hours, the
leak test is completed. / Theo dõi áp lực nước trên đồng hồ. Nếu áp lực không thay đổi gì trong 1h
thì đã hoàn thành công việc thử rò rỉ.

9.2.6. Pipe Labeling / Dán nhãn đánh dấu ống

• Step 1: Ensure that the pipe surface is clean from rust and wet paint. We use a
clean cloth to wipe off all the dust, particles that may get between label and pipe. / Đảm bảo rằng bề
mặt ống được sạch sẽ không rỉ sét và dính sơn ướt. Dùng một miếng vải sạch để lau sạch tất cả bụi
bẩn bên ngoài, các hạt có thể lọt vào giữa nhãn và ống.
• Step 2: Mark and labe. / Đánh dấu và dán nhãn.

+ Adjust the desired position. / Điều chỉnh vị trí mong muốn.

+ Remove the backing from adhesive tape. / Tháo lớp lót ra khỏi băng dính.

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 40 /


43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

+ Place the labeling with adhesive tape on the pipe. / Đặt nhãn đánh dấu bằng
băng dính phẳng trên đường ống.

+ Make sure the glue adheres firmly to the pipe. / Đảm bảo keo dính chặt vào
đường

ống.

+ The text height: / Chiều cao văn bản:

Outside Diameter Text height Label length


Đường kính ngoài Chiều cao của ký Chiều dài điểm
của ống tự đánh dấu
(mm) (mm) (mm)

19 - 32 13 200

38 - 51 19 200

64 - 150 32 300

200 - 250 64 600

> 250 89 800

+ The direction of label depends on the flow direction of pipeline. / Tầm nhìn của
nhãn

đánh dấu đường ống dựa vào hướng dòng chảy của đường ống.

+ The label must be placed in the proper position which employees can see
easily. / Các nhãn đánh dấu đường ống phải được đặt ở các vị trí sao cho nhân viên trong cơ sở dễ
nhìn thấy từ điểm tiếp cận thông thường.
Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 41 /
43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

10. Quality Control & protection / Kiểm soát chất lượng và bảo vệ sản phẩm

10.1 The sequence of installation Fire-fighting BSP pipe must be followed the sequence and
control quality at site. / Trình tự lắp đặt ống thép đen chữa cháy phải tuân theo quy trình và kiểm
soát chất lượng tại công trường.

10.2 Material must be checked for quality, quantity and type when delivery to site. / Vật tư
phải được kiểm tra về chất lượng, số lượng và chủng loại khi giao hàng đến công trường.

10.3 Material must be store with proper method to prevent damage before installation. / Vật
tư phải được lưu trữ với phương pháp thích hợp để tránh hư hại trước khi lắp đặt.

10.4 To check the coordination between all equipment of MEP work and Civil work. / Kiểm
tra sự phối hợp giữa tất cả các thiết bị MEP và xây dựng.

10.5 All materials must be covered to protect under construction times. / Tất cả các vật liệu
phải được che chắn để bảo vệ trong thời gian xây dựng.

11. Inspection / Nghiệm thu

11.1 Internal Inspection / Nghiệm thu nội bộ

- Materials shall be checked for quality, quantity, and type. / Kiểm tra số lượng, chất
lượng, loại vật tư.

- Check technical installation after setting. / Kiểm tra kỹ thuật sau khi lắp đặt.

- Check type of Fire-fighting BSP pipe installed. / Kiểm tra kiểu đặt ống thép đen chữa
cháy.

- Check leveling of Fire-fighting BSP pipe installed. / Kiểm tra cao độ sau khi lắp ống
thép đen chữa cháy.

11.2 Engineer's Inspection Procedures / Quy trình nghiệm thu với kỹ sư

- Materials shall be checked for quality, quantity, type and size. / Kiểm tra số lượng,
chất lượng, loại, kích cỡ.

- Check technical installation after setting. / Kiểm tra kỹ thuật sau khi lắp đặt.

- Check installed Fire-fighting BSP pipe. / Kiểm tra lắp ống thép đen chữa cháy.

- Visual inspection / Nghiệm thu trực quan.


- Check type of Fire-fighting BSP pipe installed. / Kiểm tra loại ống thép đen chữa
cháy đã lắp đặt.

- Check leveling of Fire-fighting BSP pipe. / Kiểm tra cao độ của ống thép đen chữa
cháy.

11.3 Completion Status / Tình trạng hoàn thành

- As-built documents. / Hồ sơ hoàn công.

Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 42 /


43
MOS BSP PIPE INSTALLATION

FOR FIRE-FIGHTING SYSTEM

12. Attachment / Đính kèm

12.1 JSA (Attachment 01). / Phân tích rủi ro.

12.2 Working permit (will be submitted before working at site from 1 to 3 days). / Giấy phép
làm việc (sẽ nộp trước khi thi công tại công trường từ 1 đến 3 ngày).
Doc.Ref./Số hồ sơ: CANADA-TODA-MS-M-003 Page 43 /
43
FIRE-FIGHTING PIPING INSTALLATION – BSP PIPE

JOB SAFETY ANALYSIS

PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC AN TOÀN

Part 1: – To Be Completed AND Endorsed by Sub-Contractor Task Supervisor / Engineer in


Charge prior to start work. / Sẽ được hoàn thành và xác nhận bởi Giám sát viên / Kỹ sư phụ trách
Nhà thầu phụ trước khi bắt đầu công việc.

JOB MAY PROCEED UPON SIGN OFF AND ENDORSEMENT IN PART 1 & 2 by Task
Supervisor/ CÔNG VIỆC CÓ THỂ CHẤP NHẬN ĐĂNG KÝ VÀ KẾT THÚC TRONG PHẦN 1 & 2
bởi Giám sát viên công việc

Work JS
Performed by :/ A No.:
Công việc NSN CONSTRUCTION &
thực hiện bởi: ENGINEERING
(Name of REFERENCE
Sub-Contractor) / JSC WORK PERMIT No./
TÀI LIỆU
THAM KHẢO GIẤY
(Tên của PHÉP
nhà thầu phụ)
LÀM VIỆC SỐ:

Print Name Contact 036.816.


of Sub- CAO QUOC DAT Number /Điện 5540
Contractor thoại liên
Task hệ:
Superviso
r/Giám Sát:

Location ECPVN SAIGON 1 LOGISTICS CENTER PROJECT / DỰ ÁN TRUNG


of work/ Nơi TÂM LOGISTICS ECPVN
làm việc: SAIGON 1

Job Activity / Công việc: BLACK STEEL PIPIPING (BSP) INSTALLATION FOR FIRE
FIGHTING SYSTEM. / LẮP ĐẶT ỐNG THÉP ĐEN CHO HỆ THỐNG CHỮA CHÁY.

Activity Sequence / Hoạt Potential Concerns / Mối Proposed Measures / Giải


nguy pháp
động
tiềm tàng. khắc phục

1. To inform project team


of the work 1.1 Incorrect information. / - Toolbox meeting at job
Thông tin sai. site. / Họp nhóm
activities. 1.2 Miscommunication. / tại công trường trước khi
Không giao tiếp làm việc.
Thông báo cho nhóm dự án - Prepare permits in
của các hoạt trong công việc. advance and another
supporting document. /
động công việc. Chuẩn bị giấy
phép trước khi làm việc và
tài liệu liên
quan.
- To assure permit
approved prior start
work. / Đảm bảo rằng giấy
phép được
chấp thuận trước khi làm
việc.
- Ensure drawing
approved. / Đảm bảo
bản vẽ được chấp thuận.
- Material approved. / Đảm
bảo vật tư
được chấp thuận.
- Method statement
approved. / Đảm bảo
biện pháp thi công được
chấp thuận.

2. Mobilization of 2.1. Physical injury / Chấn Personal Protective


material, toolbox, thương. Equipment (PPE)
equipment and machinery to such as safety helmet,
site by using of 2.2. Hand injury / Dập tay. safety harness,
safety shoes, and glove to
comply HSE
truck and manpower. 2.3. Trip hazard / Té ngã. requirement of Toda. /
Thiết bị bảo vệ cá
2.4. Entrance hiccup / Lối nhân (PPE) như mũ bảo
Vận chuyển vật tư, dụng cụ,vào chật hẹp. hộ, dây đai an
thiết bị và máy toàn, giày bảo hộ, và găng
móc đến công trường bằng tay để tuân thủ
cách sử dụng xe
yêu cầu HSE của Toda.
tải và nhân lực. - Site speed limit 5km/h. /
Giới hạn tốc độ
Checking the related
approved document tại công trường 5km/h.
(approved drawings, material
packaging list)
FIRE-FIGHTING PIPING INSTALLATION – BSP PIPE

Kiểm tra tài liệu được phê - Traffic controlled by


duyệt có liên quan designated
(bản vẽ được phê duyệt, person. / Giao thông do
danh sách vật tư) người được chỉ
định kiểm
soát.
- All material shall be
arranged at site
with proper barricading
and signage. /
Tất cả các vật tư sẽ được
sắp xếp gọn
gàng trên công trường với
rào chắn và
biển báo
phù hợp.

3.1. Potential of hitting on


3. Identify for electrical existing utility & To cover with
hazard & services. / Có khả năng va live part insulation
obstruction in working areachạm vào các material where
and on the roads. appropriate. / Che phần
dịch vụ và tiện ích hiện có. mang điện bằng vật liệu
Xác định nguy cơ về điện & cách điện thích
tắc nghẽn trong
khu vực làm việc và giao hợp.
thông trên đường - Coordinate & verify
by with Toda
supervisor or package
owner. / Phối hợp
và xác minh với giám sát
viên Toda hoặc
kỹ sư phụ
trách.

4.1. Trapped hand / Dập - Apply the working at the


4. Installation Black steeltay. height and
pipe (BSP) for welding permit to work. /
4.2. Skin burns / Bỏng da. Xin giấy phép
Fire-fighting system.
4.3. Explosion / Cháy nổ. làm việc ở trên cao và
Lắp đặt ống thép đen cho hệ 4.4. Slip; trip; fall / Trượt;công việc hàn.
thống chữa Té; Ngã. - Check electrical power
cháy. 4.5. Falling from height /before working.
Ngã cao. / Kiểm tra nguồn điện
4.6. Dropped object, loosetrước khi làm việc.
items may fall Equip equipm
firefighting ent (fire
height / Rớt vật từ trên cao.
4.7. Electrical shock / Điện extinguisher, water, sand,
giật. fireproof …) at
working area with heat
and sparks. /
Trang bị thiết bị chữa cháy
phù hợp tại
khu vực làm việc có phát
sinh nhiệt, tia
lửa (bình chữa cháy, nước,
cát, bạc chống
cháy...).
- Need to safety distance
from flammable
material: paint, fluid,
paper… to fire of
welding work and hot
welding. / Cần
khoảng cách an toàn từ vật
liệu dễ cháy
đến tia lửa trong quá trình
hàn và mối hàn
còn nóng.
- Cover by Temporary
Barrier & install
sign boards information
all around
working area. / Che chắn
bằng rào chắn
và bảng làm việc xung
quanh khu vực làm
việc.
- Workers use PPE full. /
Công nhân phải
mặc đầy đủ bảo hộ lao
động.
- At hight greater than or
equal to 2m,
safety harness must be
fastened comply
HSE Toda’s requirement. /
Ở độ cao lớn
hơn hoặc bằng 2m phải
thắt dây an toàn
để tuân thủ yêu cầu HSE
của Toda.
- Equipment & Tools
hand must
inspection before working.
/ Dụng cụ và
thiết bị điện cần được
nghiệm thu trước
khi sử dụng.
FIRE-FIGHTING PIPING INSTALLATION – BSP PIPE

- To pause the surrounding


activities near
the working area and
while worker is
working area. / Dừng việc
xung quanh khu
vực
làm việc.
- Working carefully. / Làm
việc cẩn thận.
- Testing before working
on purlin. / Kiểm
tra huyết áp trước khi làm
việc trên xà gồ.
- Material, equipment,
tools located on
height must be fixed so as
not to fall. / Vật
tư, thiết bị, dụng cụ đặt
trên cao đều phải
buộc để chống
rơi rớt.
- Checking the weather to
have suitable
method. / Kiểm tra thời tiết
để có biện
pháp thi công
phù hợp.
r
R esistanc wat
emark: o e er and
humidity with electrical
equipment. /
Tránh nước hoặc ẩm ướt
đến các thiết bị
đi
ện.

s
5.1. Pump pressure too - uperviso to
5. Test high pressure forhigh. / Bơm áp quá Arrange r monitor
piping system / throughout the pressure
cao. pumping process.
Thử áp cao cho đường ống. 5.2. The low suspension / Bố trí người giám sát
tube is impacted by theo dõi trong suốt
external force. / Đường ống
treo thấp bị quá trình bơm
áp.
ngoại lực tác động vào. - Before testing, the pipe
5.3. Pump pressure toomust be hung up,
high not shown rolled up so that only a
warning signs is impactedpart of the pipe
by external force.
/ Bơm áp quá cao không đặt length is left for welding
bảng cảnh báo with other
machines or pressure
bị ngoại lực tác động vào. welding machines. /
5.4. Pressure testing Trước khi thử ta phải quấn
equipment is not đường ống lên
inspection. / Thiết bị kiểm
tra áp chưa được cao, cuộn tròn lại sao cho
chỉ một phần
kiểm định. chiều dài ống để lại để hàn
kết nối với các
máy khác hoặc hàn ty nạp
áp.
- Place warning signs in
pressure test area
for pipelines with high
pressure, stress
warning, do not
approach the working
area. / Đặt biển cảnh báo
khu vực đang
thử áp lực đường ống với
áp suất cao,
căng cảnh báo, không lại
gần vào khu vực

m việc.
- Check the equipment
documents to
make sure it meets the
requirements
before operation. / Kiểm
tra hồ sơ thiết bị
trước khi vận
hành.

6.1. Overlooked the


housekeeping. / Không - Toolbox meeting at job
6. House cleaning / Vệ sinh site. / Họp nhóm
nhìn ra công việc dọn rác. tại công trường trước khi
6.2. Other trades arelàm việc.
Do not put the wastes on any working in the same - Daily reminders about
places and must location. / Nhà thầu kháccleaning work on
be clean after finish workđang làm việc the site. / Nhắc
shift. The rubbish construction nhở hằng
to be put on the acceptant trong cùng một vị trí. ngày về công tác vệ
places. / Không đặt sinh trên công
chất thải vào bất kỳ nơi nào tr
chưa được phép ường.
và phải sạch sẽ sau khi kết
thúc công việc.
Rác dọn dẹp đưa vào những
nơi qui định.
FIRE-FIGHTING PIPING INSTALLATION – BSP PIPE

Part 2: Endorsement by Sub-Contractor Task Supervisor- Check on site, Evaluate


Hazards & Risk Control measures / Phần 2: Chứng thực bởi Giám sát viên của Nhà thầu phụ-
Kiểm tra trên công trường, Đánh giá các mối nguy và các biện pháp kiểm soát rủi ro

□ I have taken reasonably practicable measures to safeguard the safety and health of my
team and the preservation of the environment. / Tôi đã thực hiện các biện pháp khả thi hợp lý để bảo vệ
sự an toàn và sức khỏe của đội của tôi và bảo vệ môi trường.

□ All Work personnel have been briefed on the Job Safety Hazards of the work scope. / Tất
cả nhân viên thực hiện công việc đã được thông báo về các Nguy cơ An toàn Công việc trong phạm vi
công việc.

□ Work area is safe with all control’s measures in place. / Khu vực làm việc là an toàn với
tất cả các biện pháp kiểm soát tại chỗ.

NSN’s Date & Time/ NSN’s Date & Time/


Supervisor Name & Ngày & Giờ HSE Ngày & Giờ
Signature: Tên &
Ký Tên: Name &
Signature:

Tên & Ký
Tên:

WORK CONFIRMED BY TEAM MEMBERS / CÔNG VIỆC ĐƯỢC XÁC NHẬN CỦA
THÀNH VIÊN NHÓM: print names and sign daily, tick the box if worker is new (less than 1 year on
the job) / ghi tên và ký tên hàng ngày, đánh dấu vào ô nếu công nhân mới (dưới 1 năm làm việc)

NAME / TÊN SIGNAT NAME / TÊN SIGNAT


URE/ KÝ TÊN URE/ KÝ TÊN
FIRE-FIGHTING PIPING INSTALLATION – BSP PIPE

Part 3: Auditing – Assessed & Audited on HSE Requirements – By Toda Supervisor/HSE


Department/ Phần 3: Kiểm tra - Được đánh giá
& Kiểm tra theo Yêu cầu của HSE - Bởi Giám sát viên Toda / Bộ phận HSE

□ I have audited this JSA on site and the HSE requirements for the work mentioned. Work
shall be stopped if there is a change in work conditions/process / Tôi

đã kiểm tra JSA này trên công trường và các yêu cầu HSE cho công việc được đề cập. Công
việc sẽ được dừng lại nếu có sự thay đổi trong điều kiện / quy trình làm việc

Name & Signature: Date & Time:

Tên & Ký tên: Ngày & giờ:

You might also like