You are on page 1of 5

BÀI TẬP CHƯƠNG 3

Bài 1: Có tài liệu tại doanh nghiệp X trong năm 201X như sau:

Chỉ tiêu Đvt Kỳ gốc Kỳ thực hiện

1. Số lượng lao động bình quân Người 290 280

2. Tổng số ngày làm việc trong Ngày 75.400 78.400


năm CNSX

3. Tổng số giờ làm việc của Giờ 603.200 611.520


CNSX

4. Năng suất lao động bình quân Tấn/Giờ 1 1,2


giờ 1 CN

Yêu cầu:

1. Phân tích chung tình hình năng suất lao động

2. Hãy phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến giá trị sản xuất

Bài 2: Tại doanh nghiệp X trong năm N có số liệu sau:

Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện


1. Số lao động bình quân năm (người)
- Công nhân sản xuất trực tiếp 300 350
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp 15 25
2. Tiền lương bình quân năm 1 lao động (triệu đồng)
- Công nhân sản xuất trực tiếp 96 90
- Nhân viên quản lý doanh nghiệp 120 130
Biết rằng: - Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch sản xuất là 110%.
Yêu cầu: Đánh giá khái quát tình hình thực hiện kế hoạch tổng quỹ tiền lương của doanh
nghiệp.

Bài 3: Tại doanh nghiệp X trong năm N có số liệu sau: (triệu đồng)

Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện


- Số công nhân sản xuất trực tiếp bình quân (người) 300 350
- Số nhân viên quản lý doanh nghiệp bình quân (người) 15 25
-Số nhân viên kĩ thuật bình quân (người) 7 8
- Tiền lương bình quân 1 công nhân sản xuất trực tiếp 96 90
- Tiền lương bình quân 1 nhân viên quản lý doanh nghiệp 120 130
-Tiền lương bình quân 1 nhân viên kĩ thuật 102 105
Biết rằng: - Giá trị sản lượng sản xuất trong năm của doanh nghiệp kì KH và TH lần lượt
là 166.000 và 188.000

Yêu cầu: Đánh giá khái quát tình hình thực hiện kế hoạch tổng quỹ tiền lương của doanh
nghiệp.

Bài 4: .Tại doanh nghiệp A trong năm N có số liệu sau:

Chỉ tiêu Kế hoạch Thực hiện


1. Số công nhân sản xuất (CNSX) bình quân trong năm (người) 500 400
2. Kết quả sản xuất trong năm của doanh nghiệp (triệu đồng) 175.000 152.000
Yêu cầu: Phân tích tình hình sử dụng số lượng công nhân sản xuất của doanh nghiệp.

- Mức biến động tuyệt đối:


+ % Hoàn thành kế hoạch sử dụng LĐ: (L1/Lo) x 100 = 400/500 = 80%
+ Mức chệnh lệch tuyệt đối: 400 – 500= (100) người
DN chỉ dụng 80% số lượng CNSX theo dự kiến tương đương giảm 100 người so với
kế hoạch.
Nhận xét: DN hiện tại có thể giảm qui mô sản xuất nên cần ít LĐ hơn so với dự kiến.
Hoặc DN tuyển đc LĐ có chất lượng cao nên số lượng LĐ tuyển dụng sẽ cần ít hơn
- Mức biến động tương đối:
% Hoàn thành kế hoạch sản xuất: 152.000/175.000 x 100 = 86,85%  DN đã không
hoàn thành kế hoạch sản xuất về mặt qui mô.
+ %Hoàn thành kế hoạch sử dụng LĐ: (L1/Lo*%Hoàn thành KHSX) x100 =92,11 %
+ Mức Chênh lệch tuyệt đối: 400 – 500*86,85%= (34) người
Nhận xét: Mặc dù số lượng LĐ ở kì kế hoạch đã tiết kiệm đc 34 người để hoàn thành
86,85% kế hoạch sản xuất tuy nhiên trên thực tế DN đang thu hẹp về qui mô sản xuất
so với dự kiến. DN cần chủ hơn về các các mặt: vốn, lao động, thiết bị sản xuất… để
có thể chủ động sản xuất theo qui mô như dự kiến.

Bài 5. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch khối lượng sản phẩm và các nhân tố ảnh hưởng của
Cty XYZ trong kỳ với số liệu sau:

Chỉ tiêu KH TH

1. Khối lượng sản phẩm (mét) 5.400.000 6.000.000


2. Số công nhân sản xuất CNSX bình quân (người) 180 190
3. Số ngày làm việc bình quân một CNSX (ngày) 260 265
4. Số giờ làm việc bình quân ngày một CNSX (giờ) 7 8

Bài 6. Cho số liệu về lao động và tiền lương bình quân một lao động của DN ABC trong năm
như sau, biết tỷ lệ hoàn thành kế hoạch sản xuất là 120% (Đơn vị tính: triệu đồng):

Số lượng Tiền lương


lao động bình quân
Chỉ tiêu
(người)
KH TH KH TH

1. Công nhân Phân 320 350 90 96


xưởng 1
2. Công nhân Phân xưởng 2 330 340 96 99
3. Nhân viên quản lý doanh nghiệp 15 25 120 132
Yêu cầu:

1. Phân tích tình hình thực hiện quỹ tiền lương và các nhân tố ảnh hưởng

2. Phân tích tình hình sử dụng số lượng lao động


Bài 7. Phân tích cơ cấu lao động của Doanh nghiệp ABC theo số liệu sau.

Lao động (người) KH TH


1. Công nhân Phân xưởng 1 370 380
2. Công nhân Phân xưởng 2 330 340
3. Nhân viên quản lý doanh nghiệp 65 100

Bài 8. Cho tài liệu sau:

TH KH
Giá trị sản xuất toàn công ty (đồng) 3.240.000.000.000 3.584.000.000.000
Số lao động (người) 3.000 2.800
Số ngày làm việc 1 lao đông (ng 300 320
ày)
Tổng số giờ lao động toàn công ty 8.100.000 7.168.000
(giờ)
1. Giá trị sản xuất của Công ty

A. Tăng 10,6173 %

B. Tăng 110,6173 %

C. Giảm 344%

D. Giảm 20%

E. Khác

2. Số lao đông… làm cho ….tỷ đồng

A. giảm 200; giá trị sản xuất toàn công ty giảm 254

B. tăng 200; giá trị sản xuất toàn công ty giảm 254

C. giảm 200; giá trị sản xuất toàn công ty tăng 256

D. tăng 200; giá trị sản xuất toàn công ty giảm 256

E. Khác
3. Năng suất 1 giờ 1 lao động… % làm cho giá trị sx toàn công ty …tỷ đồng

A. giảm 0,0001 tăng 890

B. giảm 0,0001 giảm 810

C. giảm 1, giảm 900

D. Không đáp án nào đúng

4. Số giờ làm việc 1 lao động 1 ngày … % làm cho giá trị sx toàn công ty… tỷ đồng

A. tăng 12, tăng 890

B. tăng 1 tăng 8100

C. tăng 12,5 tăng 450

D. tăng 12,5 tăng 550

E. Khác

5. Công ty sử dụng lao động lãng phí…(người)

A.468

B. 487

C. 469

D. Không tính được

E. Khác

You might also like