Professional Documents
Culture Documents
Bai Giang TSAT - Chuong 2 Hung
Bai Giang TSAT - Chuong 2 Hung
BÀI GIẢNG
www.ptit.edu.vn
CHƯƠNG 2:
1
9/12/2019
Nội dung
• 2.1 Tổng Quát
• 2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp với điều
kiện lý tưởng
• 2.3 Ảnh hưởng của độ cong trái đất
• 2.4 Ảnh hưởng của địa hình
• 2.5 Ảnh hưởng của tầng đối lưu
• 2.6 Pha đing và các biện pháp chống
• 2.7 Câu hỏi và bài tập
Nội dung
• 2.1 Tổng Quát
• 2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp với điều
kiện lý tưởng
• 2.3 Ảnh hưởng của độ cong trái đất
• 2.4 Ảnh hưởng của địa hình
• 2.5 Ảnh hưởng của tầng đối lưu
• 2.6 Pha đing và các biện pháp chống
• 2.7 Câu hỏi và bài tập
2
9/12/2019
3
9/12/2019
Hình 2.3: Truyền sóng trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp
4
9/12/2019
Nội dung
• 2.1 Tổng Quát
• 2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp với điều
kiện lý tưởng
• 2.3 Ảnh hưởng của độ cong trái đất
• 2.4 Ảnh hưởng của địa hình
• 2.5 Ảnh hưởng của tầng đối lưu
• 2.6 Pha đing và các biện pháp chống
• 2.7 Câu hỏi và bài tập
Hình 2.4: Truyền sóng trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp
5
9/12/2019
ER E1 E2 (2.1)
245 PT ( kW ) GT 1
E1 e jt (mV / m) (2.2)
r1( km )
245 PT ( kW ) GT 2
E2 R e j (t k r ) (mV / m) (2.3)
r2( km )
r1, r2 : đoạn đường đi của tia trực tiếp và tia phản xạ Δr :hiệu số đường đi của hai tia ∆𝑟 = 𝑟1 − 𝑟2
GT1, GT2 : Hệ số tăng ích của anten phát theo phương trực tiếp và phản xạ
k: hệ số sóng (𝑘 = 2𝜋/λ)
ത Hệ số phản xạ phức từ mặt đất
𝑅: 𝑅ത = 𝑅. 𝑒 𝑗𝜃 R: môdul, θ: góc sai pha
245 PT ( kW ) GT
E1 e jt (mV / m) (2.4)
r( km )
• Cường độ điện trường do tia phản xạ
245 PT ( kW ) GT 2
j (t r )
E2 R e
(mV / m) (2.5)
r( km )
• Điện trường tổng:
245 PT ( kW ) GT 2
j ( r )
jt
E E1 E2 1 Re
e (mV / m) (2.6)
r( km )
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
12 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
6
9/12/2019
245 PT ( kW ) GT . 1 2Rcos R 2
E .e j (t ) (mV / m) (2.8)
r( km )
• Điện trường hiệu dụng
173 PT ( kW ) GT
Eh . 1 2Rcos R 2 (mV / m) (2.9)
r( km )
F 1 2Rcos R 2 F ( ) (1 R F 1 R) (2.10)
• Với tuyến xác định: ht, hr, λ, θ có thể xác định cự ly thông tin r để
có hệ số suy giảm đạt cực trị
• Cực đại tại: 𝜃 + 𝑘∆𝑟 = 2𝑛𝜋 với n = 1, 2…
• Cực tiểu tại: 𝜃 + 𝑘∆𝑟 = (2𝑛 + 1)𝜋 với n = 1, 2…
7
9/12/2019
r12 AB 2 (hr ht ) 2 r 2
r22 r12
r22 r12 (r2 r1 ) r2 r1 r
r2 r1
2ht hr
r ( m) (2.11)
r
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
15 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
F 1 2Rcos R 2
4 ht hr
F 1 2Rcos R
2
r
4 ht hr 2 ht hr
F 2 2cos 2 sin (2.12)
r r
• Điện trường tổng hợp - Công thức giao thoa đơn giản
346 PT ( kW ) GT 2 ht ( m ) hr ( m )
Eh . sin (mV / m) (2.13)
r( km ) r
(m) (m)
490 PT ( kW )GT 2 ht ( m ) hr ( m ) j (t )
E . sin e (mV / m)
r( km ) r (2.14)
(m) (m)
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
16 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
8
9/12/2019
2 ht hr 2 ht hr
sin
r r
• Ta có:
4 ht hr
F (2.18)
r
2,17 PT ( kW ) GT .ht ( m ) hr ( m )
Eh (mV / m) (2.19)
r(2km ) ( m )
Công thức Vơvedenski xác định cường độ điện trường hiệu dụng tại cự ly:
18ht hr
r
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
18 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
9
9/12/2019
2 ht hr r
• a) sin 0,5 ht hr
r 12
Cường độ trường tại điểm thu bằng cường độ trường của tia trực tiếp
2 ht hr r
• b) sin 1 ht hr
r 4
Cường độ trường tại điểm thu bằng 2 lần cường độ trường của tia trực tiếp
Nội dung
• 2.1 Tổng Quát
• 2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp với điều
kiện lý tưởng
• 2.3 Ảnh hưởng của độ cong trái đất
• 2.4 Ảnh hưởng của địa hình
• 2.5 Ảnh hưởng của tầng đối lưu
• 2.6 Pha đing và các biện pháp chống
• 2.7 Câu hỏi và bài tập
10
9/12/2019
Hình 2.6: Mô hình truyền sóng trong trường hợp tính đến độ cong của mặt đất
r0 AC CB
CB a hr a 2 2ahr
2
(hr a)
r0 2a ht hr m (2.20)
11
9/12/2019
2mht hr
r ( m) (2.23)
r
4 mht hr
F (2.24)
r
2,17 PT ( kW )GT .mht m hr m
Eh (mV m) (2.25)
r2km m
Nội dung
• 2.1 Tổng Quát
• 2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp với điều
kiện lý tưởng
• 2.3 Ảnh hưởng của độ cong trái đất
• 2.4 Ảnh hưởng của địa hình
• 2.5 Ảnh hưởng của tầng đối lưu
• 2.6 Pha đing và các biện pháp chống
• 2.7 Câu hỏi và bài tập
12
9/12/2019
Nội dung
• 2.1 Tổng Quát
• 2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp với điều
kiện lý tưởng
• 2.3 Ảnh hưởng của độ cong trái đất
• 2.4 Ảnh hưởng của địa hình
• 2.5 Ảnh hưởng của tầng đối lưu
• 2.6 Pha đing và các biện pháp chống
• 2.7 Câu hỏi và bài tập
13
9/12/2019
ab
R
d
dh dh dh
ab d R
cos d cos cos d
Hình 2.9: Bán kính cong của sóng
sin dn
n sin n dn .sin d cos d
n
n
R
dn R 1 10
6
sin
dh dn dN (2.28)
ht , hr r 90 , n 1
o
dh dh
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
28 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
14
9/12/2019
Hình 2.9: Bán kính cong quĩ đạo và bán kính trái đất tương ứng
15
9/12/2019
1 1 1 1 a a
atd (2.29)
a R atd 1
a
1 a
dN
.106
R dh
• Ví dụ:
4.102 m 1
dN
atd 8500km
dh
AC
2
h '
h 1 (2.32)
2ak
16
9/12/2019
Không khúc
0 ∞ 6,378.106
xạ
Khúc xạ
-0,04 2,5.107 8,5.106
thường
Khúc xạ tới
-0,157 6,37.106 ∞
hạn
17
9/12/2019
Hình 2.11: Hệ số hấp thụ vs tần số và tầm nhìn xa Hình 2.12: Hệ số hấp thụ SĐT vs tần số
(cường độ mưa 100 mm/h)
Giảng viên: Nguyễn Việt Hưng
35 Bộ môn: Vô Tuyến – Khoa Viễn Thông 1
Nội dung
• 2.1 Tổng Quát
• 2.2 Truyền lan trong giới hạn nhìn thấy trực tiếp với điều
kiện lý tưởng
• 2.3 Ảnh hưởng của độ cong trái đất
• 2.4 Ảnh hưởng của địa hình
• 2.5 Ảnh hưởng của tầng đối lưu
• 2.6 Pha đing và các biện pháp chống
• 2.7 Câu hỏi và bài tập
18
9/12/2019
19
9/12/2019
Hình 2.14:
phadinh chậm và
pha dinh nhanh
20
9/12/2019
21
9/12/2019
22
9/12/2019
10. Số liệu như bài 9, xác định cường độ điện trường hiệu dụng tại điểm thu?
(a) 10 mV/m và 11,5 mV/m; (b) 11 mV/m và 10,5 mV/m; (c) 11 mV/m và 11,5 mV/m;
(d) 10,5 mV/m và 11,5 mV/m
11. Số liệu như bài 9, xác định tổn hao truyền sóng biết hệ số hướng tính của anten thu là
100.
(a) 76,78 dB và 76,45 dB; (b) dB; (c) 76,78 dB và 80,45 dB; (d) 80,78 dB và 80,45 dB
12. Xác định hệ số suy giảm khi đường truyền có các tham số: công suất máy phát 50 W,
bước sóng công tác 10 cm, hệ số khuếch đại anten phát 60, độ cao anten phát 25 m, anten
thu 10 m, cự ly truyền sóng 10 km, hệ số phản xạ R = 1 và θ = 180o
(a) 1,62 ; (b) 1,72; (c) 1,82; (d) 2
13. Số liệu như bài 12, xác định cường độ điện trường tại điểm thu?
(a) 115,34 µV/m; (b) 125,34 µV/m; (c) 115,34 mV/m; (d) 125,34 mV/m
15. Một anten phát được đặt ở độ cao 49m và anten thu được đặt ở độ cao 25m. Khoảng
cách tầm nhìn thẳng của hai anten này là giá trị nào dưới đây?
(a) 35,8 km; (b) 42,8 km; (c) 45,8 km; (d) 50,8 km
16. Một anten phát được đặt ở độ cao 30m và anten thu được đặt ở độ cao 15m. Khoảng
cách tầm nhìn thẳng của hai anten này là giá trị nào dưới đây?
(a) 27,4 km; (b) 30,4 km; (c) 33,4 km; (d) 35,4 km
17. Anten phát vô tuyến truyền hình đặt ở độ cao 64m. Tính độ cao của anten thu tại một
điểm đặt cách xa đài phát đó một khoảng 50 km để có thể thu được tín hiệu.
(a) 2 m; (b) 2,5 m; (c) 3 m; (d) 36 m
18. Xác định bán kính cong của tia sóng khi đi trong tầng đối lưu đối lưu tiêu chuẩn?
(a) 2.106 m; (b) 2,5.106 m; (c) 2.107 m; (d) 2,5.107m
23