Professional Documents
Culture Documents
211207mach Dau Van Cone
211207mach Dau Van Cone
1. TRẠM 220kV
1.1. SEL 487B
1.1.1. Mô tả
− Bảo vệ cho thanh cái là relay SEL 487B có chức năng bảo vệ so lệch cho thanh
cái C21, C22 và C29.
− Mỗi pha sử dụng một relay SEL 487B riêngvà được đặt tên theo pha mà nó bảo
vệ như 87A, 87B và 87C.
− Tủ đặt relay bao gồm 02 tủ 220BCPRB1 và 220BCPRB2, trong đó tủ
220BCPRB1 đặt 2 relay 487B cho pha A và pha B; tủ 220BCPRB2 đặt 1 relay
487B cho pha C.
ST
T IN Symbol Lockout OUT Comment
Ghi chú
1. CT 25; 26; 27; 28 đặt tại các CB 231 và CB 232;
2. CT 41; 42; 43; 44 đặt tại CB 200;
3. CT 45; 46; 47; 48 đặt tại CB 233;
4. CT 49; 50; 51; 52 đặt tại các CB 271; 272; 273;
5. VT 41P; 42P; 43P lần lượt cho các C21; C22; C23;
6. VT 44P; 44P; 44P lần lượt cho các xuất tuyến 271; 272; 273;
Lockou
STT IN Symbol t OUT Comment
1 CT/44C
2 DS200-1 Cls CB200 Trip Khi có sự cố Sel311C đưa tín
3 DS200-2A Cls 286CF Coil 1 3P hiệu đến 286CF và 286CF đưa
tín hiệu đi trip CB200.
4 DS200-2B Cls
5 DS200-9 Cls CB 271; 272; Khi có sự cố nếu CB 200
6 DS231-9 Cls 273; 231; không cắt được thì 50BF1 đưa
SEL
7 DS232-9 Cls 50BF1 232; 233 tín hiệu trip CB 271; 272; 273;
311C
8 DS233-9 Cls Trip Coil 1 233. Tín hiệu đưa đến 50BF1
9 DS271-9 Cls 3P & 50BF2 là đồng thời.
10 DS272-9 Cls Khi có sự cố nếu CB 200
CB 133; 433
11 DS273-9 Cls không cắt được thì 50BF2 đưa
50BF2 Trip coil 1
12 VT/41P tín hiệu trip CB 133 & 433 nếu
3P
13 VT/42P DS233-9 cls.
1.3. Bảo vệ phát tuyến (xuất tuyến 271, xuất tuyến 272 & 273 tương tự)
1.3.1. Mô tả
− Phát tuyến 271 được bảo vệ bởi 2 relay SEL311L (main) và SEL311C
(backup).
− Chức năng của SEL311L gồm: 85; 51G; 51P; 50P; 50G; 50BF; 67G; 87; 74
(trip coil 1 CB271).
− Chức năng của SEL311C gồm: 50P; 51P; 67G; 67P; 21S; 21G; 50G;
51G;50BF; 59P; 27; 25; 74 (TRIP COIL 2 CB271).
220LPRB1
ST Lockou
T IN Sym. t OUT Comment
1 Later 271CB Trip
286L1 286L đưa t/h đi trip CB 271
2 CT/1-52C coil 1 3P
3 VT/1-44P SEL Trip coil2
SEL311L trip CB271 theo pha sự cố
4 CB271 Cls 311 271
và cho phép ReCls pha vừa cắt
L 1&3P
5 DS271-1 Cls N/A
50BF1 Trip CB đối diện & XT nối vào C21
6 DS271-2 Cls
7 DS271-9 Cls 50BF2 Trip XT nối vào C22
2. TRẠM 110kV
2.1. Bảo vệ máy cắt nối CB112
2.1.1. Mô tả
− Bảo vệ cho máy cắt nối CB112 sử dụng relay SEL311C. Relay được đặt trong
tủ 110CBRP.
− Chức năng của relay bao gồm: 50P; 51P; 50G; 51G; 67G; 67P; 21G; 21S
(21P); 50BF; 59P; 27; 74 trip coil 1 CB112; 74 trip coil 2 CB112.
110CPRB
ST
T IN Symbol Lockout OUT Coment
1 CT/63C Khi có sự cố 311C đưa t/h
112CB trip đến 186CF và 186CF đưa
2 VT/62P 186CF
coil 1 & coil 2 t/h đến trip coil 1&2
3 CB112 Close SEL CB112
DS112-1 311C
4 Close Nếu 112 không cắt thì
DS112-2 50BF 50BF đưa t/h trip coil 1 CB
5 Close 133
NP1 - 110BPRB
STT IN Symbol Lockout OUT Coment
110LPRB1
Lockou
STT IN Sym. t OUT Comment
1 Later 171CB
2 CT/1-52C 186L1 Trip 186L đưa t/h đi trip CB 171
3 VT/1-44P coil 1 3P
4 CB171 Cls SEL Trip coil
SEL311L trip CB171 theo pha sự
311 2 CB171
5 DS171-1 Cls cố và cho phép ReCls pha vừa cắt
L 1P & 3P
N/A Trip CB đối diện & XT nối vào
50BF1
C21
6 DS171-2 Cls 50BF2 Trip XT nối vào C12
1 CT/1-73C 171CB
2 CB171 Cls 186L1 Trip 186L đưa t/h đi trip CB 171
3 DS171-1 Cls coil 1 3P
Khi có sự cố SEL311C đưa t/h đi
4 DS171-2 Cls Trip coil
cắt CB171 theo từng pha bị sự cố
5 VT/1-44P 2 CB171
và cho phép đóng lặp lại pha vừa
VT/61P nếu 1P & 3P
cắt
6 DS 171-1 Cls Relay đưa t/h trip CB đối diện &
VT/62P nếu SEL 50BF1
311C XT nào nối vào C11
7 DS171-2 Cls Relay đưa t/h trip XT nối vào
N/A 50BF2
8 171 Cls com. C12
9 171CB ready Reclosing Đóng lặp lại 171
OFF
79 of
1P Reclosing Lỗi 1P thì cắt 2P còn lại;
10 SEL
311C 3P fault Lỗi 3P thì có Scada g/sát.
1&3P
− Chức năng của SEL387 (M2): 49(112); 50/51P (112); 50/51G (112); 49 (433);
50/51P (433); 50/51G (433); 49 (233); 50/51P (233); 50/51G (233); 87.
− Relay bảo vệ cho AT3 được đặt trong tủ TTPRB1.
− Hệ thống chữa cháy MBA – tủ AT3FF.
− Tủ AT3CCC gồm relay hơi, relay áp lực, nhiệt độ dầu cao, nhiệt gió cao, relay
bảo vệ OLTC, shutter valve trip.
TTPRB1
ST
T IN Sym. Lockout OUT Comment
1 Tie TR Fire
2 Buchholz Trip
3 Pres. Relief Trip Trip 1 3P
CB133
N/A
4 Oil Temp.high
5 Win Temp.high
6 OLTC Pro. Relay Trip 1 3P
7 Shutter valve trip CB233
1 CB133 Cls Trip 1 CB433
2 CB233 Cls
SEL387 (M1)
3 CB433 Cls
4 CT/1-81C
5 CT/1-48C
6 CT/1-67C
7 CT/1-83C
8 DS233-9 Cls
SEL351 (B-110)
186AT3(2)
2 CT/1-69C CB133 CB133
VT/1-61P 186B1 186B1 đưa t/h trip 171/172/133
3 (khi 133-1 Cls) nếu XT nối vào C11
50BF
VT/1-62P 186B2 186B2 đưa t/h trip 171; 172;
4 (khi 133-2 Cls) 133 nếu XT nối vào C12
Trip 2 3P CB 286AT3(2) đưa t/h trip 2 3P CB
1 CB233 Cls 286AT3(2)
133/233/433 133/233/433
2 CT/1-64C Trip 2 3P CB 133/433
SEL351 (B-220)
Trip 1 3P 231/232 nếu nối C21
VT/1-41P
3 1 - 50BF1: Trip 1 3P CB
(khi 233-1 Cls)
50BF 271/272/273 nếu nối C21
N/A
(233 - 50BF) Trip 1 3P CB 231/232 nếu nối
VT/1-42P C22
4
(khi 233-2 Cls) 2 - 50BF1: Trip 1 3P CB
271/272/273 nếu nối C22
SEL551 (B-22)
1 CB433 Cls 486AT3(2) Trip 2 CB433 486AT3(2) đưa t/h trip 2 CB433
− Để reset 86 – 1(1) thì tổ máy dừng hẳn (xác định thông qua 14LTY) và không
có các tính hiệu vào. Khi đó ta nhấn nút reset để reset các relay lockout này.
− Chức năng 74 có 2 nhiệm vụ là giám sát cuộn trip 1 CB901 và đưa tín hiệu
giám sát được đến sequence of event module.
3.3. Tủ MSPRB1
3.3.1. Mô tả
− Tủ MSPRB1 gồm các relay SEL387E; SEL351 và 3 relay SEL501.
− Chức năng của SEL387E là 87, bảo vệ so lệch đoạn sau máy biến áp chính đến
trước CB23♦.
− Chức năng của SEL351 gồm 59G (bảo vệ chạm đất 90 – 95%); 67P; 67G; 50P;
51P; 51G.
− Chức năng của SEL501 gồm hai con bảo vệ cho đoạn trước và sau máy biến áp
tự dùng, gồm các chức năng sau: 51PT; 50H; 49.
− Chức năng của SEL501 bảo vệ cho đọan nối đất trung tính máy biện thế tự
dùng gồm 51G.
3.4. Tủ MSPRB2