You are on page 1of 12

Phúc trình trưởng ca Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp

INTERLOCK FOR PROTECTION


RELAY

1. TRẠM 220kV
1.1. SEL 487B
1.1.1. Mô tả
− Bảo vệ cho thanh cái là relay SEL 487B có chức năng bảo vệ so lệch cho thanh
cái C21, C22 và C29.
− Mỗi pha sử dụng một relay SEL 487B riêngvà được đặt tên theo pha mà nó bảo
vệ như 87A, 87B và 87C.
− Tủ đặt relay bao gồm 02 tủ 220BCPRB1 và 220BCPRB2, trong đó tủ
220BCPRB1 đặt 2 relay 487B cho pha A và pha B; tủ 220BCPRB2 đặt 1 relay
487B cho pha C.

1.1.2. Hoạt động

ST
T IN Symbol Lockout OUT Comment

Thực hiện: Trung 1/12


Phúc trình trưởng ca Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp

1 VT/41P Khi 286B-1 hoặc 286-B2


CB200 Trip
2 CT/1-25C lockout thì sẽ xuất tín
Coil 1 3P
3 CT/2-25C hiệu đi Trip CB 200
4 CT/1-45C CB231 Trip khi : 286-B1
lockout và DS 231-1
5 CT/1-49C CB231 Trip
đang đóng hoặc 286-B2
6 CT/2-49C Coil 1 3P
lockout và DS 231-2
7 CT/3-49C đang đóng
8 CT/41C CB232 Trip khi : 286-B1
9 CB200 Cls lockout và DS 232-1
CB232 Trip
10 DS200-1 Cls đang đóng hoặc 286-B2
Coil 1 3P
11 DS200-2A Cls lockout và DS 232-2
12 DS200-2B Cls đang đóng
13 DS200-9 Cls Khi 286B-1 hoặc 286-B2
CB233 Trip
14 CB231 Cls lockout thì sẽ xuất tín
Coil 1 3P
hiệu đi Trip CB233
15 DS231-1 Cls
Khi 286B-1 hoặc 286-B2
16 DS231-2 Cls CB271 Trip
lockout thì sẽ xuất tín
17 DS231-9 Cls Coil 1 3P
SEL 487B 286B-1(C21) hiệu đi Trip CB271
18 CB232 Cls Khi 286B - 1 hoặc 286 -
(phase A) 286B-2(C22) CB272 Trip
19 DS232-1 Cls B2 lockout thì sẽ xuất tín
Coil 1 3P
20 DS232-2 Cls hiệu đi Trip CB272
21 DS232-9 Cls
22 CB233 Cls
23 DS233-9 Cls
24 CB271 Cls
25 DS271-1 Cls
26 DS271-2 Cls
27 DS271-9 Cls Khi 286B - 1 hoặc 286 -
CB273 Trip
28 CB272 Cls B2 lockout thì sẽ xuất tín
Coil 1 3P
29 DS271-1 Cls hiệu đi Trip CB273
30 DS271-2 Cls
31 DS272-9 Cls
32 CB273 Cls
33 DS271-1 Cls
34 DS271-2 Cls
35 DS273-9 Cls

Thực hiện: Trung 2/12


Phúc trình trưởng ca Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp

Ghi chú
1. CT 25; 26; 27; 28 đặt tại các CB 231 và CB 232;
2. CT 41; 42; 43; 44 đặt tại CB 200;
3. CT 45; 46; 47; 48 đặt tại CB 233;
4. CT 49; 50; 51; 52 đặt tại các CB 271; 272; 273;
5. VT 41P; 42P; 43P lần lượt cho các C21; C22; C23;
6. VT 44P; 44P; 44P lần lượt cho các xuất tuyến 271; 272; 273;

1.1.3. Nhận xét


− Khi có sự cố trên thanh cái nào thì relay 487B sẽ đưa đến relay lockout 286B1
và 286B2 để tránh trường đóng lặp lại.
− Các CB 231; 232; 233; 271; 272; 273 chỉ cắt khi các dao cách ly liên quan đóng
vào TC bị sự cố. CB 200 thì cắt không cần tín hiệu dao cách ly liên quan.
− Dùng nút nhấn để reset các relay lockout.
− Khi bị sự cố trên 1 pha thì relay pha đó phát hiện và đưa tín hiệu đến relay của
các pha còn lại.

1.1.4. Câu hỏi liên quan


1. Tại sao lấy các tín hiệu của VT cho relay 487B (chỉ có chức năng 87)?
2. Tại sao mỗi relay 487B bảo vệ cho mỗi pha riêng biệt nhưng lại lấy tín hiệu của
VT ở từng thanh cái khác nhau (487B pha A lấy từ VT của C21; pha B từ C22;
pha C từ C29)?
3. Tại sao relay lockout 286B2 tác động đưa tín hiệu đi cắt các MC và 50BF2 còn
286B1 không đưa đến 50BF1?

1.2. SEL 311C


1.2.1. Mô tả
− SEL 311C có chức năng bảo vệ cho máy cắt nối CB200.
− Chức năng của SEL311C bao gồm 50P; 51P; 67G; 67P; 21G; 21S; 51G; 50G;
50BF; 59P; 27; 25.
− SEL311C đặt chung với relay 487B trong tủ 220BCPRB2.

1.2.2. Hoạt động

Lockou
STT IN Symbol t OUT Comment

Thực hiện: Trung 3/12


Phúc trình trưởng ca Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp

1 CT/44C
2 DS200-1 Cls CB200 Trip Khi có sự cố Sel311C đưa tín
3 DS200-2A Cls 286CF Coil 1 3P hiệu đến 286CF và 286CF đưa
tín hiệu đi trip CB200.
4 DS200-2B Cls
5 DS200-9 Cls CB 271; 272; Khi có sự cố nếu CB 200
6 DS231-9 Cls 273; 231; không cắt được thì 50BF1 đưa
SEL
7 DS232-9 Cls 50BF1 232; 233 tín hiệu trip CB 271; 272; 273;
311C
8 DS233-9 Cls Trip Coil 1 233. Tín hiệu đưa đến 50BF1
9 DS271-9 Cls 3P & 50BF2 là đồng thời.
10 DS272-9 Cls Khi có sự cố nếu CB 200
CB 133; 433
11 DS273-9 Cls không cắt được thì 50BF2 đưa
50BF2 Trip coil 1
12 VT/41P tín hiệu trip CB 133 & 433 nếu
3P
13 VT/42P DS233-9 cls.

1.2.3. Nhận xét


1.2.4. Câu hỏi liên quan

1.3. Bảo vệ phát tuyến (xuất tuyến 271, xuất tuyến 272 & 273 tương tự)
1.3.1. Mô tả
− Phát tuyến 271 được bảo vệ bởi 2 relay SEL311L (main) và SEL311C
(backup).
− Chức năng của SEL311L gồm: 85; 51G; 51P; 50P; 50G; 50BF; 67G; 87; 74
(trip coil 1 CB271).
− Chức năng của SEL311C gồm: 50P; 51P; 67G; 67P; 21S; 21G; 50G;
51G;50BF; 59P; 27; 25; 74 (TRIP COIL 2 CB271).

1.3.2. Hoạt động

220LPRB1
ST Lockou
T IN Sym. t OUT Comment
1 Later 271CB Trip
286L1 286L đưa t/h đi trip CB 271
2 CT/1-52C coil 1 3P
3 VT/1-44P SEL Trip coil2
SEL311L trip CB271 theo pha sự cố
4 CB271 Cls 311 271
và cho phép ReCls pha vừa cắt
L 1&3P
5 DS271-1 Cls N/A
50BF1 Trip CB đối diện & XT nối vào C21
6 DS271-2 Cls
7 DS271-9 Cls 50BF2 Trip XT nối vào C22

Thực hiện: Trung 4/12


Phúc trình trưởng ca Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp

1 CT/1-50C 271CB Trip Khi có sự cố SEL311C đưa t/h đến


286L1
2 CB271 Cls coil 1 3P 286L và 286L đưa t/h đi trip CB 271
3 DS271-1 Cls Trip coil 2 Khi có sự cố SEL311C đưa t/h đi cắt
CB271 CB271 theo từng pha bị sự cố và cho
4 DS271-2 Cls
1P & 3P phép đóng lặp lại pha vừa cắt
5 DS271-9 Cls Relay đưa t/h trip CB đối diện & XT
6 VT/1-44P 50BF1
nào nối vào C21
VT/41P nếu Relay đưa t/h trip XT nào nối vào
7 DS 271-1 Cls SEL 50BF2
C22
VT/42P nếu 311C Reclosing Đóng lặp lại 271
N/A
8 DS271-2 Cls
9 271 Cls Com.
10 271CB ready
OFF Reclosing Lỗi 1P thì cắt 2P còn lại;
79 of fault Lỗi 3P thì có Scada g/sát.
1P
11 SEL
311C 3P
1&3P

1.3.3. Nhận xét và chú ý


− Chức năng 85 trong SEL311L được họat động và dừng bằng bộ Carrier
selector.
− Chức năng đóng lặp lại chỉ cho phép khi MC của xuất tuyến đặt ở chế độ vận
hành Auto.
− Nếu CB không đóng lặp lại sau khi có lệnh đóng lặp lại một pha thì các pha còn
lại cũng được cắt.
− Nếu CB không đóng lặp lại sau khi có lệnh đóng lặp lại 3 pha thì nó được giám
sát bởi hệ thống SCADA.
− 50BF1 chỉ xử lý với trường hợp xuất tuyến nào liên quan đến C21 vừa bị cắt
nhưng cắt không thành công. Tương tự cho 50BF2 với C22.
− 50BF1 cho phép cắt MC đối diện và MC liên quan nối vào C21 nhưng 50BF2
chỉ cắt MC liên quan C22.

1.3.4. Câu hỏi liên quan


1. Khi nào thì đưa t/h tới trip coil 2 và cho phép đóng lặp lại; và khi nào thì đưa
trực tiếp vào relay lockout 286L1?

2. TRẠM 110kV
2.1. Bảo vệ máy cắt nối CB112
2.1.1. Mô tả
− Bảo vệ cho máy cắt nối CB112 sử dụng relay SEL311C. Relay được đặt trong
tủ 110CBRP.

Thực hiện: Trung 5/12


Phúc trình trưởng ca Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp

− Chức năng của relay bao gồm: 50P; 51P; 50G; 51G; 67G; 67P; 21G; 21S
(21P); 50BF; 59P; 27; 74 trip coil 1 CB112; 74 trip coil 2 CB112.

2.1.2. Hoạt động

110CPRB
ST
T IN Symbol Lockout OUT Coment
1 CT/63C Khi có sự cố 311C đưa t/h
112CB trip đến 186CF và 186CF đưa
2 VT/62P 186CF
coil 1 & coil 2 t/h đến trip coil 1&2
3 CB112 Close SEL CB112
DS112-1 311C
4 Close Nếu 112 không cắt thì
DS112-2 50BF 50BF đưa t/h trip coil 1 CB
5 Close 133

2.1.3. Nhận xét và chú ý


2.1.4. Câu hỏi liên quan

2.2. Bảo vệ thanh cái


2.2.1. Mô tả
− Bảo vệ cho thanh cái 110kV sử dụng relay SEL487B. Relay được đặt trong tủ
110BPRP.
− Chức năng của SEL487B gồm 87; 27.
− Không giống như bảo vệ thanh cái 220kV là sử dụng từng relay cho mỗi pha
riêng biệt. Để bảo vệ cho cả 3 pha của thanh cái chỉ sử dụng một con relay
487B.

2.2.2. Hoạt động

NP1 - 110BPRB
STT IN Symbol Lockout OUT Coment

Thực hiện: Trung 6/12


Phúc trình trưởng ca Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp

1 CT/1-70C Khi 186B-1 hoặc


2 CT/1-74C 186B-2 lockout
CB171
3 CT/2-74C thì sẽ đưa t/h trip
Trip
4 CT/66C 171 nếu nó đang
coil 1 3P
nối vào TC đang
5 VT/61P
bị cố
6 VT/62P Khi 186B-1 hoặc
7 CB112 Cls 186B-2 lockout
8 DS112-1 Cls CB172
thì sẽ xuất t/h trip
Trip
9 DS112-2 Cls 172 nếu nó đang
coil 1 3P
10 CB133 Cls 186B-1(C11) nối vào TC đang
SEL 487B
11 DS133-1 Cls 186B-2(C12) bị sự cố
12 DS133-2 Cls Khi 186B-1 hoặc
13 CB171 Cls 186B-2 lockout
CB133
thì sẽ xuất t/h trip
14 DS171-1 Cls Trip
133 nếu nó đang
15 DS171-2 Cls coil 1 3P
nối vào TC đang
16 CB172 Cls bị sự cố
17 DS172-1 Cls CB112 Khi 186B-1 hoặc
Trip 186B-2 lockout
coil 1 & 2 thì sẽ xuất t/h trip
18 DS172-2 Cls 3P coil 1 & 2 CB112

2.2.3. Nhận xét


2.2.4. Câu hỏi liên quan

2.3. Bảo vệ xuất tuyến 110kV (xuất tuyến 171 – Cư Jut)


2.3.1. Mô tả
− Xuất tuyến 171 được bảo vệ bởi 2 relay SEL311L (Main) và SEL311C
(Backup). Hai relay này được đặt chung trong một tủ 110LPRB1 tại phòng
panel cao trình 319.
− Chức năng của SEL311L gồm: 87; 67P; 67G; 50P; 51P; 50G; 51G; 85; 50BF.
− Chức năng của SEL311C gồm: 21S(P); 21G(N); 67P; 67G(N); 50P; 51P; 51G;
25; 27; 59; 79; 50BF; 50G.
2.3.2. Hoạt động

110LPRB1
Lockou
STT IN Sym. t OUT Comment

Thực hiện: Trung 7/12


Phúc trình trưởng ca Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp

1 Later 171CB
2 CT/1-52C 186L1 Trip 186L đưa t/h đi trip CB 171
3 VT/1-44P coil 1 3P
4 CB171 Cls SEL Trip coil
SEL311L trip CB171 theo pha sự
311 2 CB171
5 DS171-1 Cls cố và cho phép ReCls pha vừa cắt
L 1P & 3P
N/A Trip CB đối diện & XT nối vào
50BF1
C21
6 DS171-2 Cls 50BF2 Trip XT nối vào C12
1 CT/1-73C 171CB
2 CB171 Cls 186L1 Trip 186L đưa t/h đi trip CB 171
3 DS171-1 Cls coil 1 3P
Khi có sự cố SEL311C đưa t/h đi
4 DS171-2 Cls Trip coil
cắt CB171 theo từng pha bị sự cố
5 VT/1-44P 2 CB171
và cho phép đóng lặp lại pha vừa
VT/61P nếu 1P & 3P
cắt
6 DS 171-1 Cls Relay đưa t/h trip CB đối diện &
VT/62P nếu SEL 50BF1
311C XT nào nối vào C11
7 DS171-2 Cls Relay đưa t/h trip XT nối vào
N/A 50BF2
8 171 Cls com. C12
9 171CB ready Reclosing Đóng lặp lại 171
OFF
79 of
1P Reclosing Lỗi 1P thì cắt 2P còn lại;
10 SEL
311C 3P fault Lỗi 3P thì có Scada g/sát.
1&3P

2.3.3. Nhận xét


2.3.4. Câu hỏi liên quan

2.4. Bảo vệ máy biến áp AT3


2.4.1. Mô tả
− Bảo vệ cho AT3 được thực hiện bởi các relay SEL351 (Bus – 110kV); SEL351
(Bus – 220kV); SEL551C (Bus – 22kV); SEL387(M1) và SEL387(M2).
− Chức năng của SEL351 (Bus – 110kV): 51G; 50P; 51P; 67G; 67P; 50G; 50BF;
59; 27.
− Chức năng của SEL351 (Bus – 220kV): 50G; 51G; 50P; 51P; 67G; 67P; 50BF;
59P; 27.
− Chức năng của SEL551C (Bus – 22kV): 50P; 51P; 50G; 51G; 50BF.
− Chức năng của SEL387 (M1): 49(110kV); 50/51P (110kV); 50/51G (110kV);
67G; 49 (22kV); 50/51P (22kV); 50/51G (22kV); 49 (220kV); 50/51P (220kV);
50/51G (220kV); 87.

Thực hiện: Trung 8/12


Phúc trình trưởng ca Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp

− Chức năng của SEL387 (M2): 49(112); 50/51P (112); 50/51G (112); 49 (433);
50/51P (433); 50/51G (433); 49 (233); 50/51P (233); 50/51G (233); 87.
− Relay bảo vệ cho AT3 được đặt trong tủ TTPRB1.
− Hệ thống chữa cháy MBA – tủ AT3FF.
− Tủ AT3CCC gồm relay hơi, relay áp lực, nhiệt độ dầu cao, nhiệt gió cao, relay
bảo vệ OLTC, shutter valve trip.

2.4.2. Hoạt động

TTPRB1
ST
T IN Sym. Lockout OUT Comment
1 Tie TR Fire
2 Buchholz Trip
3 Pres. Relief Trip Trip 1 3P
CB133
N/A

4 Oil Temp.high
5 Win Temp.high
6 OLTC Pro. Relay Trip 1 3P
7 Shutter valve trip CB233
1 CB133 Cls Trip 1 CB433
2 CB233 Cls
SEL387 (M1)

3 CB433 Cls Tín hiệu sự cố đưa đến relay


4 CB200 Cls lockout 186AT3(1) và
186AT3(1)
5 CT/1-54C 186AT3(1) đưa t/h trip các CB
6 CT/1-55C trên
7 CT/1-61C
1 CB131 Cls Trip 1 3P
2 CB233 Cls CB200
SEL387 (M2)

3 CB433 Cls
4 CT/1-81C
5 CT/1-48C
6 CT/1-67C
7 CT/1-83C
8 DS233-9 Cls

Thực hiện: Trung 9/12


Phúc trình trưởng ca Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp

1 CB133 Cls Trip 2 3P 186AT3(2) đưa t/h trip 2 3P

SEL351 (B-110)
186AT3(2)
2 CT/1-69C CB133 CB133
VT/1-61P 186B1 186B1 đưa t/h trip 171/172/133
3 (khi 133-1 Cls) nếu XT nối vào C11
50BF
VT/1-62P 186B2 186B2 đưa t/h trip 171; 172;
4 (khi 133-2 Cls) 133 nếu XT nối vào C12
Trip 2 3P CB 286AT3(2) đưa t/h trip 2 3P CB
1 CB233 Cls 286AT3(2)
133/233/433 133/233/433
2 CT/1-64C Trip 2 3P CB 133/433
SEL351 (B-220)
Trip 1 3P 231/232 nếu nối C21
VT/1-41P
3 1 - 50BF1: Trip 1 3P CB
(khi 233-1 Cls)
50BF 271/272/273 nếu nối C21
N/A
(233 - 50BF) Trip 1 3P CB 231/232 nếu nối
VT/1-42P C22
4
(khi 233-2 Cls) 2 - 50BF1: Trip 1 3P CB
271/272/273 nếu nối C22
SEL551 (B-22)

1 CB433 Cls 486AT3(2) Trip 2 CB433 486AT3(2) đưa t/h trip 2 CB433

N/A 50BF Trip 2 3P CB 133/233


2 CT/1-82C

2.4.3. Nhận xét và chú ý

2.4.4. Câu hỏi liên quan

3. TỔ MÁY VÀ MÁY BIẾN THẾ CHÍNH

3.1. Tủ GPRB1 (Generator Protection Relay Board 1)


3.1.1. Mô tả
− Mỗi tổ máy gồm 02 tủ relay bảo vệ, tủ relay bảo vệ thứ nhất đặt các relay
SEL300G; SEL501.
− Chức năng của SEL300G bao gồm: 24; 59P; 81C; 87; 32; 78; 40; 46; 27; 50;
21; 64G (64S); 64F(64R).
− Chức năng của SEL501 bao gồm: 50H; 50PT; 51PT (50/51E) và 50PP; 50NP
(50BF).

3.1.2. Hoạt động (xem TL trong Excel)

3.1.3. Nhận xét và chú ý

Thực hiện: Trung 10/12


Phúc trình trưởng ca Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp

− Để reset 86 – 1(1) thì tổ máy dừng hẳn (xác định thông qua 14LTY) và không
có các tính hiệu vào. Khi đó ta nhấn nút reset để reset các relay lockout này.
− Chức năng 74 có 2 nhiệm vụ là giám sát cuộn trip 1 CB901 và đưa tín hiệu
giám sát được đến sequence of event module.

3.1.4. Câu hỏi liên quan


1. Khi relay 86-1(1) lockout thì nó xuất ra 2 t/h. Thứ nhất là bơm nâng trục (với
điều kiện là tốc độ tổ máy lớn hơn 90%). Thứ hai là đưa trực tiếp đến bơm dầu
nâng trục mà không cần t/h của tốc độ. Tại sao lại như vậy?
2. Tại sao có sự khác biệt khi 86-1(1) đưa t/h đi Trip 1 Excitation giữa sheet 003
với sheet 006. Tại sheet 003 thì để trip kích từ thì t/h đưa mở CB đầu cực trước
đó đã thành công (CB đã mở), còn tại sheet 006 thì không cần t/h mở CB đầu
cực.
3. Sheet 006, t/h đưa đến 75S và 75V rất khó hiểu?
4. Có trường hợp nào mà relay 86 – MT lockout thì làm cho 86 – 1 cũng lockout
không? Nếu có thì quá trình dừng máy sẽ theo tín hiệu lockout nào?
5. Tại sao chức năng 50BF của Sel501 lại đưa đến 86 – MT (1)?

3.2. Tủ GPRB2 (Generator Protection Relay Board 2)


3.2.1. Mô tả
− Mỗi tổ máy gồm 02 tủ relay bảo vệ, tủ relay bảo vệ thứ hai đặt các relay
SEL300G; SEL501; RK649.
− Chức năng của SEL300G bao gồm: 59G (59N bảo vệ chạm đất stator 90 –
95%); 81O; 40; 59P; 51V; 27; 49; 46; 32; 78.
− Chức năng của SEL501 bao gồm: 50PT (51R bảo vệ quá dòng kích từ).
− Chức năng của RK649 là 38.

3.2.2. Hoạt động (xem TL trong Excel)

3.2.3. Nhận xét và chú ý


− Để reset 86 – 1(2) thì tổ máy dừng hẳn (xác định thông qua 14LTY) và không
có các tính hiệu vào (theo bảng). Khi đó ta nhấn nút reset để reset các relay
lockout này. Nút nhấn để reset được đặt tại relay lockout (xem thêm block tổ
máy hoặc Scada)
− Chức năng 74 có 2 nhiệm vụ là giám sát cuộn trip 2 CB901 và đưa tín hiệu
giám sát được đến sequence of event module.

3.2.4. Câu hỏi liên quan

3.3. Tủ MSPRB1
3.3.1. Mô tả
− Tủ MSPRB1 gồm các relay SEL387E; SEL351 và 3 relay SEL501.

Thực hiện: Trung 11/12


Phúc trình trưởng ca Nhà máy thủy điện Buôn Kuốp

− Chức năng của SEL387E là 87, bảo vệ so lệch đoạn sau máy biến áp chính đến
trước CB23♦.
− Chức năng của SEL351 gồm 59G (bảo vệ chạm đất 90 – 95%); 67P; 67G; 50P;
51P; 51G.
− Chức năng của SEL501 gồm hai con bảo vệ cho đoạn trước và sau máy biến áp
tự dùng, gồm các chức năng sau: 51PT; 50H; 49.
− Chức năng của SEL501 bảo vệ cho đọan nối đất trung tính máy biện thế tự
dùng gồm 51G.

3.3.2. Hoạt động (xem TL trong Excel)

3.3.3. Nhận xét và chú ý


− Sự khác biệt giữa MSPRB1 với MSPRB2 là chức năng 50BF của relay SEL501
trong tủ GPRB1 được đưa đến 86 – MT(1) còn 50BF của SEL501 trong tủ
GPRB2 không đưa đến 86 – MT(2).
− Sự khác biệt giữa reset relay lockout 86 – 1 với 86 – MT là 86 – 1 chỉ reset
bằng nút nhấn tại relay còn 86 – MT có thể reset bằng nút nhấn và reset ở
remote (xem thêm Scada để biết reset remote ở đâu).

3.3.4. Câu hỏi liên quan

3.4. Tủ MSPRB2

Thực hiện: Trung 12/12

You might also like