You are on page 1of 4

GRAMMAR A - LESSON 5

⋆⋆⋆

Name: ………………………………………………………………………………………… Class: ………………………………


Subject: Ôn tập Đại từ (I, You, We, They, He, She, It) - Danh từ số nhiều - Các số 11~20
I. Sắp xếp các chữ cái thành số đúng
Ex: en t ten 5. e n v e l e 5. _________________
10 11
1. w e n t y t 1. _________________
6. t e e n i n e n 6. ________________ 19
20
2. g h e i t e e n 2. _________________
7. t e e n t h r i 7. ________________ 13
18
3. t e e n i f f 3. _________________
15 8. t e e n r o u f 8. ________________ 14

4. v e l t w e 4. _________________
12 9. t e e n x i s 9. ________________ 16

II. Viết dạng số nhiều cho các từ sau

dog watch umbrella octopus igloo tomato potato bus radio dish ring book

Danh từ số nhiều + s Danh từ số nhiều + es


_____________________ _______________________ _____________________ _______________________
_____________________ _______________________ _____________________ _______________________
_____________________ _______________________ _____________________ _______________________

III. Viết các từ sau với a / an


Special Plurals ~ Danh từ số nhiều đặc biệt

I. Khoanh tròn dạng số nhiều đúng của các danh từ sau

II. Khoan tròn dạng số nhiều đúng của các danh từ sau

III. Viết dạng số nhiều của các danh từ sau


IV. Khoan tròn đại từ đúng

V. Tìm đại từ đúng, nối để hoàn thành các câu sau


Am ~ Is ~ Are
Viết dài - Long Form Viết ngắn - Short Form

I ...... a teacher. ................ a teacher.

He ....... a student. ................ a student.


Số ít She ....... a student. ................ a student.

It ........ a dog. ................ a dog.

You ........ a student. ................ a student.

You ......... singers. ................ singers

Số nhiều We .......... singers. ................ singers.

They .......... dogs. ................ dogs.

WHO ARE THEY? ~ Họ là ai?

You might also like