Professional Documents
Culture Documents
PROTID
PROTID
CHẤT CƠ BẢN
3.1. Dinh dưỡng protid
3.2. Dinh dưỡng glucid
3.3. Dinh dưỡng lipid
3.4. Dinh dưỡng nước và các chất điện giải
3.5. Dinh dưỡng vitamine và chất khoáng
PROTEIN
Phân loại:
1.Theo hình dạng: hình cầu & hình sợi
2. Theo thành phần: P đơn giản & phức tạp
3. Theo tính chất chức năng: P
- Vận chuyển
- Dự trữ
- Hormon
- Kháng thể
- Vận chuyển
- Đặc biệt
3.1.2 Vai trò và chức năng
của P trong cơ thể người
Cấu trúc
Điều tiết
1/3 Ở CƠ
• P trong tế bào hồng cầu, vận chuyển oxy đến các tế bào
Hemolobin
• Duy trì cân bằng nước và áp suất thẩm thấu trong cơ thể
P plasma
• P bảo vệ cơ thể bằng cách tăng sức đề kháng của cơ thể đối với
Kháng thể bệnh.
E, • Xúc tác các phản ứng, insulin điều hòa đường huyết
Hoocmon
Amin đặc
• Tyrosine : kết hợp iod : hoocmon thyrosine
biệt
➢ Phân loại:
• Đến 1935: đã biết đến 22 acide amine hay gặp
trong thức ăn
• Nay: biết > 80 acide amine tự nhiên
• Chia 2 lọai:
+ Acide amine không thay thế
+ Acide amine thay thế
Phenylalani Tyrosine
ne
Serine
Tryptophan
?
?
?
3.1.7. Nhu cầu protein và acide amine
trong cơ thể
NHU CẦU
NHU
NHU
CẦU CẦU
protein ACIDE
AMINE
Để duy Để Để
Trì và Phát Hồi
Đổi mới Triển Phục
Bạch cầu 20
Hemoglobine 8
Protein cơ 75
3.1.7. NHU CẦU protein VÀ ACIDE AMINE TRONG CƠ THỂ
NHU CẦU protein
NHU CẦU ĐỂ DUY TRÌ VÀ ĐỔI MỚI
N mất không tránh khỏi:
• N mất theo nước tiểu Uk (ở chế độ ăn đủ
calories nhưng không có prot): 46mgN/kg cân nặng
hoặc 3gN/ngày
• N mất theo phân Fk (ở chế độ ăn đủ calories
nhưng không có prot): 20mgN/kg trọng lượng cơ
thể hoặc 1gN/ngày
• N mất qua da (mồ hôi), móng, tóc P (chế độ ăn
và nhiệt độ môi trường bình thường): 20mgN/kg
trọng lượng cơ thể
• N mất theo đường hô hấp, nước mũi…
3mgN/kg trọng lượng cơ thể nữ, 2mgN/kg nam
• TRUYỀN THỐNG
- Động vật: thịt gia súc, gia cầm, thủy hải
sản, sữa, trứng
- Thực vật: các loại đậu
• KHÔNG TRUYỀN THỐNG
- Cỏ, lá cây
- Prot đơn bào – single cell Protein SCP:
từ nấm men, vi khuẩn, nấm mốc, tảo
- Côn trùng
3.1.6. THÀNH PHẦN VÀ HÀM LƯỢNG protein TRONG CÁC NGUỒN THỰC PHẨM
Phân loại thực phẩm dựa vào giá trị năng lượng của protein
Phân loại Nguồn thức ăn Tỷ lệ Q của protein %
Nghèo Dưa hấu 4,0
Khoai lang 4,4
Khoai sọ 6,8
Đủ Khoai tây 7,6
Gạo 8,0
Ngô 10,4
Kê 11,6
Bột mì trắng 13,2
Tốt Đậu phộng 13,8
Sữa bò (3.5% mỡ) 21,6
Đậu Hà lan 25,6
Thịt bò 38,4
Đậu nành 45,2
Cá khô 61,6
Pepsin
protein Dịch vị POLYPEPTID
(dạ dày)
Tripsin
Dịch tụy Chymotrypsin
Carboxypeptidase
(ruột non)
POLYPEPTID
DIPEPTID aminopeptidase
ACIDE AMINE ACIDE AMINE
tri, dipeptidase
Dịch ruột (ruột non)
3.1.9. Tiêu hóa,hấp thu, chuyển hóa protein
Quá trình tiêu hóa
Miệng:
Không có sự tiêu hóa hóa học prot
vì không có enzyme protease
3.1.9. Tiêu hóa,hấp thu, chuyển hóa protein
quá trình tiêu hóa
Dietary
protein Trypsin Chymotrypsin Elastase
Enteropeptidase
Mạch máu,
Amino acid Na+ mao mạch
(Symport)
Dịch tế
Amino acid
Na+ bào
K+
(Antiport)
Na+ K+
Amino acid
Dịch ngoại bào blood
53
54
55
Sự khử nhóm carboxyl của amino acid
R R
H2N-CH- COO H Decarboxylase H2N-CH2
α-Amino acid (Pyridoxal phosphate) Amin hữu cơ
56
Chuyển amin
➢ Sự chuyển nhóm amin của amino acid (Transamination)
− SGOT-Serum Glutamate-Oxaloacetate Transaminase
− SGPT-Serum Glutamate-Puruvate Transaminase
57
58
➢ phản ứng khử amin gián tiếp
61
3.1.9. Tiêu hóa,hấp thu, chuyển hóa protein
quá trình hấp thu
Nguồn gốc và
chuyển hóa
acid amin Dietary protein
• •Protein turnover :
(results from Synthesis non-
Tổng Protein: (kết quả Body protein essential a.as.
simultaneous
400 g per day
breakdown synthesis
từ tổng hợp đồng thời
& breakdown of
và phân hủy các phân
proteins molecules)
tử protein) trong cơ
thể của người lớn •Body
•Total
proteinamount of
synthesis
khỏe mạnh là không protein in body of
400 g per day,